Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tài liệu Toán ( Tiết 4) - BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.41 KB, 9 trang )

Toán ( Tiết 4)
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ ( 6)
I/ Mục đích, yêu cầu
Giúp HS ôn tập về :
- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể
II/ Đồ dùng dạy - học :
- Bảng phụ ghi sẵn phần ví dụ của SKG
III/ Các hoạt động dạy – học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Bài cũ :
- HS giải cột b bài 2 và bài 5
2/ Bài mới :
- 1.Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu




-

Giới thiệu biểu thức có chứa một
chữ
- GV nêu ví dụ ( viết lên bảng)
- Mở bảng phụ phần ghi sẵn V/D SGK
- GV đặt vấn đề, đưa ra tình huống nêu
trong ví dụ, đi dần dần các trường hợp cụ
thể đến biểu thức
+ GV đưa ra bảng sau















- HS theo dõi và nghe Gv đặt
vấn đề, đưa ra tình huống.





- HS có thể cho các ví dụ các số
khác nhau ở cột “thêm”




3
3
3



3
Thêm
1
2
3


a
Có tất cả
3 + 1
3 + 2
3 + 3

….
3 + a

- GV giới thiệu 3 + a là biểu thức có chứa
1 chữ, chữ ở đây là chữ a
Giá trị của biểu thức có chứa một chữ
GV yêu cầu HS tính :
Nếu a = 1 thì 3 + a = …… +……… =
GV nêu : 4 là một giá trị của biểu thức 3 +
a
- GV gọi HS tính trường hợp a = 2, a= 3
- GV nhận xét : Mỗi lần thay chữ a bằng
số ta tính được một giá trị của biểu thức 3
+ a
2) Thực hành :
Bài 1 : GV cho HS làm chung phần a
Thống nhất cách làm và kết quả

a) 6 – b, với b =4
Nếu b=4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2
+ Sau đó cho HS tự làm các bài còn lại





HS trả lời : Nếu a= 1 thì 3+a = 3
+ 1 = 4
- HS nhắc lại

- Vài HS nhắc lại





1 HS làm bảng lớn. cả lớp làm
vào vở.
b) 115 – c , với c = 7
c) a + 180 , với a =15
Bài 2 : Gv kẻ sẵn và ghi các phép tính
trên bảng phụ. Hướng dẫn cách làm theo
mẫu
+ Gọi 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở
- GV chấm vở 7-10 em
- GV nhận xét và yêu cầu HS tự chấm bài
bằng bút chì
3. Củng cố, dặn dò :

- Muốn tính được giá trị một biểu thức có
chứa một chữ ta làm thế nào ?
+ Bài về nhà : Bài 3/ 6
* Bài sau : Luyện tập/ 7




- HS làm vào vở. Sau đó thống
nhất kết quả, tự chấm bài bằng
bút chì.


- Thay chữ bằng số



Toán ( Tiết 5)
LUYỆN TẬP
I/ Mục đích, yêu cầu
Giúp HS ôn tập về :
- Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a
II/ Đồ dùng dạy - học :

III/ Các hoạt động dạy – học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- HS sửa bài 3/ 6 SGK

Hỏi : muốn tính giá trị biểu thức có
chưa một chữ ta làm thế nào ?
- Chấm vở một số em.

- 1 HS giải bảng lớn
- 1-2 HS trả lời câu hỏi


2. Hướng dẫn bài tập
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
+ GV kẻ sẵn bảng lớn






+ GV yêu cầu HS nêu cách làm
+ GV ghi lên bảng
+ Gv yêu cầu HS làm tiếp các bài tập
phần b,c,d
+ Gọi vài HS nêu kết quả
+ GV nhận xét
- Chấm vở một số em
Bài 2 : Tính giá trị biểu thức


- HS nêu :
+ Giá trị biểu thức 6 x a với a =5 là
:

6 x 5 = 30
+ Giá trị biểu thức 6 x a với a =7 là
:
6 x 7 = 42
+ Giá trị biểu thức 6 x a với a =10
là :
6 x 10 = 60


- HS làm các bài b, c, d vào vở

- HS đối chiếu kết quả và tự chấm
A 6 x a
5 6 x 5 = 30
7
10

- Gv yêu cầu HS đọc thầm đề bài vớ
i
các câu a,b, c,d.
a) 35 + 3 x n với n= 7
b) 168 – m x 5 với m = 9
c) 237 – ( 66 + x) với x= 34
d) 37 x ( 18 x y) với y = 9
+ Yêu cầu HS làm bảng con, mỗi tổ
1 bài
+ Gv yêu cầu HS đưa bảng con
+ GV thống nhất kết quả, nhận xét
Bài 3 : Viết vào ô trống
- GV kẻ sẵn bài 3 vào bảng phụ

+ Hướng dẫn cách làm theo mẫu
+ Yêu cầu HS kẻ vào vở và làm các
cột còn lại


bài bằng bút chì


- HS đọc thầm đề bài và tự làm bảng
con.
+ Tổ 1 : Câu 1
+ Tổ 2 : Câu 2
+ Tổ 3 : Câu 3
+ Tổ 4 : Câu 4



- HS xem lại kết quả của mình

- HS theo dõi, nghe hướng dẫn, sau
đó làm vào vở.

c Biểu thức Giá trị biểu
thức
5
7
6
0
8 x c
7 + 3 x c

( 92-c) + 81
66 x c + 32
40







Bài 4 : Tính chu vi hình vuông
+ Bảng vẽ hình vuông lên bảng
+ Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi P
của hình vuông.
+ Gọi HS tính chu vi hình vuông có
độ dài cạnh là 3cm
+ GV yêu cầu về nhà làm bài 4
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Bài về nhà : Bài 4/7
* Bài sau : Các số có 6 chữ số












- HS nêu : Chu vi hình vuông bằng
độ dài cạnh nhân 4. Khi độ dài cạnh
bằng a thì chu vi là P = a x 4
a = 3 cm, P = a x 4 = 3 x 4 = 12


×