Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tài liệu TOÁN (26) - LUYỆN TẬP doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.72 KB, 11 trang )

TOÁN (26)
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu:
Giúp hs:- Củng cố kỹ năng đọc biểu đồ tranh vẽ và biểu đồ hình cột.
-Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ hình cột.
II. Đồ dùng dạy học:
Các biểu đồ trong bài học.
III Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1Kiểm tra bàicũ:
Treo bảng phụ biểu đồ Số chuột của 4
thôn đã diệt của tiết trước , yêu cầu 1 hs
lên chỉ biểu đồ
-Nhận xét, cho điểm.
2 Bài mới:
2.1Giới thiệu bài:Giờ học toán hôm nay
chúng ta sẽ đư
ợc củng cố kỹ năng
đọccác dạng biểu đồ đã học.
2.3Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
-Yêu cầu hs đọc đề, sau đó hỏi: Đây là
biểu đồ biểu diễn gì?

-1 hs thực hiện, cả lớp nhận xét.

-Hs nghe.


+Biểu diễn số vải hoa và vải trắng đã
bán trong tháng9


-Hs dùng bút chì làm bài vào sách GK
+Sai, vì tuần đầu cửa hàng bán được 200
m vải hoa và 100 m vải trắng.
+Đúng, vì 100 x 4 = 400
-Yêu cầu hs đọc kỹ biểu đồ và làm bài,
sau đó chữa bài trước lớp
+Tuần 1 cửa hàng bán được 2mét vải
hoavà 1 m vải trắng, đúng hay sai? Vì
sao?
+Tuần 3 cửa hàng bán 400 m vải,đúng
hay sai?
Vì sao?
+Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều nhất,
đúng hay sai ? vì sao?
+Số mét vải hoa mà tuần 2cửa hàng bán
được nhiều hơn tuần 1 là bao nhiêu mét ?


+Vậy điền đúng hay sai vào ý thứ tư ?
+ Nêu ý kiến của em về ý thứ năm?

Bài 2: Yêu cầu hs quan sát biểu đồ trong
SGK và hỏi : Biểu đồ biểu diễn gì?
+Các tháng được biểu diễn là những
tháng nào?
-Yêu cầu hs tiếp tục làm bài



+Đúng, vì tuần 1 bán được 300 m, tuần2

bán 300m, tuần 3 bán 400 m , tuần 4 bán
200m.
So sánh ta có 400 m> 300m > 200 m
+Tuần 2 bán được 100 x 3 = 300 m vải h
oa.
Tuần1 bán được 100 x2 =200 m vải hoa.
Vậy tuần 2 bán nhiều hơn tuần1 là : 300
m – 200 m = 100 m
+Điền đúng.
+Số mét vải hoa mà tuần 4 cửa hàng bán
được ít hơn tuần 2 là 100m là sai.Vì tuần
4 bán được 100m vải hoa, vậy tuần4 bán
ít hơn tuần 2 là
300m –100m = 200 m vải hoa.
+Biểu diễn số ngày có mưa trong 3
tháng của năm 2004
+Là những tháng 7, 8 , 9.
-Hs làm vào vở, 1 em làm bảng
a .Tháng 7 có 18 ngày mưa
b. Tháng 8có 15 ngày mưa
Tháng 9 có 3 ngày mưa
Số ngày mưa của tháng 8 nhiều hơn
tháng 9 là:
-Gọi hs đọc bài trước lớp , cho cả lớp
nhận xét.
Sau đó chấm chữa bài trên bảng .
Bài 3:Yêu cầu hs nêu tên biểu đồ.
+Biểu đồ còn chưa biểu diễn số cá của
các tháng nào ?
+Nêu số cá bắt được của tháng 2 và

tháng 3
-Gv nêu :Chúng ta sẽ vẽ cột biểu diễn số
cá của tháng 2 và tháng 3.
-Yêu cầu hs lên bảng chỉ vị trí sẽ vẽ cột
biểu diễn số cá của tháng 2
-Gv nêu lại vị trí đúng : Cột biểu diễn số
cá bắt được của tháng 2 nằm trên vị trí
của chữ tháng 2, cách cột tháng 1 đúng
2 ô
+Nêu bề rộng của cột.
+ Chiều cao cột?
-Gọi hs lên bảng vẽ cột biểu diễn số cá
tháng 2, sau đó yêu cầu cả lớp nhận xét
-Gv nhận xét , khẳng định cách vẽ đúng,
sau đó yêu cầu hs tự vẽ cột tháng 3
-Chấm chữa bài
-Yêu cầu hs đọc biểu đồ, sau đó trả lời:
tháng nào bắt được nhiều cá nhất ?
15 – 3 = 12 ngày
c. Số ngày mưa trung bình của mỗi
tháng là:
( 18 + 15 + 3): 3 = 12 ngày
-Hs đổi vở chấm chéo
+Còn chưa biểu diễn số cá bắt được của
tháng 2 và tháng 3
+Tháng 2 tàu bắt được 2 tấn , tháng 3 tàu
bắt được 6 tấn

-Hs lên bảng chỉ , lớp nhận xét



+Cột rộng đúng 1ô
+Cột cao bằng vạch số 2 vì tháng 2 bắt
được 2 tấn cá
-1 hs lên bảng , cả lớp theo dõi nhận xét
-1 hs vẽ trên bảng, cả lớp vẽ bằng bút chì
vào SGK

-Hs trả lời
Tháng nào bắt được ít nhất ?
3 Củng cố - dặn dò
-Nhận xét tiết học , dặn dò hs



TOÁN (27)
LUYỆN TẬP CHUNG
I Mục tiêu:Giúp hs củng cố về:
-Số liền trước , số liền sau của một số
-Giá trị của các chữ số trong số tự nhiên
-So sánh STN
-Đọc biểu đồ hình cột
-Xác định năm , thế kỷ
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập 2,3 tiết
26, đồng thời kiểm tra vở bài tập của môt số
em khác
- GV chữa bài và nhận xét bài làm của HS


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài làm
của bạn.

2 Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
- Giờ học hôm nay các em sẽ làm các bài tập
củng cố các kiến thức về dãy số tự nhiên và
đọc biểu đồ.
2.2. Hướng dẫn luyện tập:
+Bài 1
-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài
-GV chữa bài và yêu cầu HS nêu lại cách tìm
số liền trước, số liền sau của một số tự nhiên
a) Số tự nhiên liền sau của số 2 835 917là:
2 835 918
a) Số tự nhiên liền trước của số2 835 917
là: 2 835 916
c) Số 82 360 945 đọc là tám mươi hai
triêụ ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm
bốn mươi lăm .Giá trị của chữ số 2 trong s ố
82 360 945 l à 2 000 000 vì chữ số 2 đứng ở
hàng triệu,lớp triệu.
Số 7 283 096 đọc là : Bảy triệu hai trăm tám
mươi ba nghìn không trăm chín mươi sáu.
Giá
trị của chữ s ố 2 trong s ố 7 283 096 l à 200

-HS nghe GV giới thiệu bài


-1 HS làm bài ở bảng,cả lớp làm
vào vở bài tập












000
vì chữ số 2 đứng ở hàng trăm nghìn, lớp
nghìn.
S ố 1 547 238 đọc là một triệu năm trăm bốn
mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám. Giá trị
c ủa chữ số 2 là 200 vì chữ số 2 đứng ở vị trí
hàng trăm , lớp đơn vị.
-Gv chữa bàivà yêu cầu hs nêu lại cách tìm số
liền trước, số liền sau của một số tự nhiên.




+Bài 2:
-Yêu cầu HS tự làm bài.

- GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách điền trong
từng ý
a) 475 9 36 > 475 836 điền 9 vào ô trống vì so sánh
475 36 với 475 836 thì hai số có hàng trăm
nghìn,hàng chục nghìn, hàng nghìn bằng nhau, vậy để
475 36 > 475 836 thì > 8 ,nên ta điền 9 vào ô
trống.
b)9 0 3 876 < 913 000 điền 0 vào vì hai s
ố 9
3 876 và
913 000 đều có sáu chữ số, hàng trăm nghìn đều bằng
9, vậy
để 9 3 876< 913 000 thì <1 nên ta điền 0 vào ô
trống.
c)5 tấn 175 kg > 5 0 75 kg.Ta có 5 tấn 175 kg =5175
kg.So sánh 5175 kg và 5 75 kg, đ
ể 5175 kg > 5
75 kg thì 1> vậy điền 0 vào ô trống.
d) tấn 750 kg = 2750 kg.Ta có 2750 kg = 2 tấn 750
kg, vậy điền 2 vào ô trống.
+ Bài 3:
-Yêu cầu HS quan sát biểu đồ và hỏi:Biểu đồ biểu
diễn gì?


-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài.
+Khối lớp ba có bao nhiêu lớp?Đó là các lớp nào?
+Nêu số hs giỏi toán của từng lớp ?
+Trong kh
ối Ba, lớp n

ào nhi
ều hs giỏi toán nhất? Lớp

- 1 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào VBT.
- 4 HS trả lời về cách điền số
của mình.





-Biểu đồ biểu diễn số học
sinh giỏi toán khối lớp ba
Trường Tiểu Học Lê Quý Đôn
năm học 2004 – 2005.
-HS làm bài
+Khối lớp 3 có 3 lớp:3A,
3B,3C
+Lớp 3A có 18 hs giỏi toán,
3B có 27, 3C có 21hs giỏi
toán
+Lớp 3B có nhiều hs giỏi
toán nhất, 3Acó ít hs giỏi
toán nhất.
+Trung bình mỗi lớp Ba có
số Hs giỏi toánlà:
(18+ 27 + 21):3 = 22(học
sinh)
-Hs làm bài sau đó đổi vở

ch
ấm chéo

TOÁN( 28)
LUYỆN TẬP CHUNG
I Mục tiêu:
-Viết số liền trước , số liền sau của một số.
-So sánh số tự nhiên
-Đọc biểu đồ hình cột.
-Đổi đơn vị đo thời gian.
-Giải bài toán về tìm số trung bình cộng.
II Các hoạt động dạy- học
Tgia
n
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu lại cách so sánh các số tự nhiên?
+Nêu lại cách tìm số trung bình cộng của nhiều
số?
-Nhận xét,ghi điểm.
2. Bài mới:
2.1Giới thiệu bài:giờ học hôm nay chúng ta sẽ
luyện tập các nội dung đã học từ đầu năm chuẩn
bị cho kiểm tra giữa học kỳ 1
2.2 Hướng dẫn luyện tập
-Yêu cầu hs làm các bài tập trong vòng 35 phút

-Hai hs lên bảng trả lời .



-Hs nghe .

-Hs làm bài sau đó đổi vở chấm
chéo
Sau đó ch
ữa b
ài và hư
ớng dẫn cách chấm điểm

Đáp án
1)5 điểm (mỗi ý khoanh đúng được 1 điểm)
a. Số gồm năm mươi triệu , năm mươi nghìn và
năm mươi viết là: D . 50 050 050
b. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762là:
B 8000
c.Số lớn nhất trong các số 684 257, 684
275,684752,
684 725là: C 684 752
d. 4 tấn 85 kg =…….kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
C 4085
e. 2 phút 10 giây = giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : C 130
2) 2,5 điểm
a. Hiền đã đọc được 33 quyển sách.
b.Hoà đã đọc 40 quyển sách .
c. Số sách Hoà đọc nhiều hơn Thụclà:
40 – 25 = 15 (quyển sách)
d. Trung đọc ít hơn Thục 3 quyển sách vì
25- 22= 3(quyển sách)

e Bạn Hoà đọc được nhiều sách nhất.
g. Bạn Trung đọc được ít sách nhất.
h.Trung bình mỗi bạn đọc được số sách là:
(33+40 +22 + 25) : 4 = 30 (quyển sách).
3) 2,5 điểm
Tóm tắt:
Ngày đầu : 120m
Ngày thứ hai : ½ ngày đầu
Ngày thứ ba : gấp2 ngày đầu
Trung bình mỗi ngày : …m ?
Giải:
Số mét vải ngày thứ hai cửa hàng bán
120: 2 = 60 (m)
Số mét vải ngày thứ ba cửa hàng bán :
120 x 2 = 240 (m )
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được;
(120+ 60 + 240) : 3 = 140 (m)
Đáp số :140 mét vải
3 Củng cố - dặn dò
-Nhận xét kết quả bài làm của hs, dăn hs về nhà
ôn tập các kiến thức đã học ở chương 1









×