BO CONG AN
CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 41/2019/TT-BCA
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2019
Sửa đỗi, bỗ sung một
ngày 15 thang 12 nam
cơng tác câp, quản
cước cơng dân
THƠNG TƯ
số điều của Thông tư số 66/2015/T1- BCA
2015 quy dinh vé biểu mẫu sử dụng trong
lý thẻ Căn cước công dân, tang thu can
và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
Căn cứ Luật Căn cước công dân năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 0ó tháng 8 năm 2018 guy
định chức năng, nhiệm vụ, quyên hạn và cơ cấu tô chức của Bộ Công an;
xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cảnh sát quản ly hành chính về trột tự
Bộ írưởng Bộ Cơng an ban hành Thơng tư sửa đổi,
cua Théng tu s6 66/2015/TT-BCA ngay 15 thang 12 nam
Bo Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong cong tác
cước công dân, tàng thư căn cước công dân và Cơ sở đi liệu
bố sung một số điều
2015 của Bộ trưởng
cấp, quản ly thẻ Căn
quốc gia vé dan cư.
Điều 1. Sửa đồi, bố sung một số điều của Thông tư số 66/2015/TT-BCA
ngày 15 tháng 12 năm 2015 quy định về biểu mẫu sử dụng trong công tác
cap, quan lý thẻ Căn cước công dân,
liệu quốc gia về dân cư
tàng thư căn cước công dân và Cơ sở dữ
1. Bồ sung điểm m, n vào sau điểm I khoản 1 Điều 3 như sau:
“m) Biên bản giao nhận hồ sơ cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân
(mau CC12);
n) Giấy để nghị xác nhận số Chứng minh nhân dân (mẫu CC13)”.
2. Sửa đổi, bố sung Điều 4 như sau:
“Điều 4. Quản lý các biểu mẫu
1. Bé Cong an thống | nhat quản lý các biểu mẫu ban hành kèm theo
Thông tư này; in, phát hành biểu mẫu CC11 cho Công an các đơn vị, địa phương.
2. Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội in, quản lý và phát
hành biểu mẫu CC01, CC13 sử dụng tại Trung tâm Căn cước công dân quốc gia.
3. Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức in, quản lý và
phát hành các biểu mẫu CC01, CC02, CC0§, CC12, CC13, DC01 và DC02 cho
Cơng an các đơn vị, địa phương thuộc quyên quản ly.
4. Các biểu mẫu CC02, CC03, CC04, CC05, CC0ó6, CC07, CC09 và
CC10 được in trực tiếp từ máy tính khi làm thủ tục cấp, đối, cấp lại thẻ Căn
cước công dân. Mẫu được in ra đã bao gôm các thơng tin được trích xuất, thơng
kê từ Cơ sở đữ liệu căn cước công dân theo phạm vi lưu trữ của từng đơn VỊ.
5, Các biểu mẫu CC01, CC02, CC04, CC05, CC06, CC07, CC08, CC09,
CC10, CC12, CC13, DC01 và DC02 được in trén khé giấy 210 mm x 297 mm
(A4). Mẫu CC03 được j ¡n trên khô giây 148 mm x 210 mm (A5). Mẫu CCOI1 và
mầu CC08 được in 02 mặt. Mẫu CCl] có kích thước 250 mm x 330 mm, được
in trên giấy Kraft dinh long 250g/m’.
6. Cac biéu mau quy dinh tai Thong, tư này được m bằng
nền giấy trang. Riéng mau CC11 duge in bang muc den trén nén
vang. Khi in khong được thay đổi nội dung của biểu mẫu; Cơng
địa phương có trách nhiệm quản lý việc in, cấp phát biểu mẫu
theo dõi”.
mực đen trên
giấy mau nau
an các đơn vị,
và có số sách
3. Sửa đổi, bỗ sung khoản 2, khoán 3 Điều 5 như sau:
“2. Cục
Cục Kế hoạch
hành các biểu
dụng tại Trung
an các đơn vị,
Cảnh sát quản lý hành
và Tài chính, các đơn
mẫu và giấy in biểu
tâm Căn cước cơng
địa phương.
chính về trật tự xã hội chủ trì, phối hợp với
vị có liên quan lập dự trù kinh phí in, phát
mẫu CC01, CC]I, , giấy 1n mâu CC02 sử
dân quốc gia va mau CC11 cấp cho Công
Tháng 9 hàng năm, Công an các đơn vị, địa phương lập dự trủ nhu câu
su dung biéu mau CC11 cua don vi, dia phương mình cho năm tiếp theo gửi
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội để tổng hợp, báo cáo Bộ
Công an.
3. Công an các don vi, dia phương lập dự trủ kinh phi in, phat hanh biéu
mẫu sử dụng trong công tác cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân, tàng thư căn
cước công dân và Cơ SỞ dữ liệu quốc gia về dân cư quy định tại khoản 3, khoản 4
Điều 4 Thông tư này.”
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 như sau:
“1, Mẫu CC0I được dùng để công dân kê khai thông tin về nhân thân
của mình khi có u cầu cấp, đồi, cấp lại thẻ Căn cước công dân (kể cả trường
hợp công dân kê khai trên trang thông tin điện tử dịch vụ công trực tuyến).”
5. Sửa đổi, bổ sung điểm h khoản 2 Điều 7 như sau:
“h) Mục “Nơi đăng ký khai sinh”: Ghi địa danh hành chính cấp xã, cap
huyện, câp tỉnh theo giây khai sinh của cong, dan. Trường hợp giây khai sinh
khơng ghi đầy đủ địa danh hành chính theo cấp xã, cập huyện, cập tỉnh thi ghi
địa danh hành chính theo giấy khai sinh đó. Trường hợp địa danh hành chính có
sự thay đối thì ghi theo địa danh hành chính mới đã được thay đổi theo quy định;”
6. Sửa đôi, bỗ sung điểm¡ khoản 2 Điều 7 như sau:
“J)) Mục “Quê quan
Ghi dia danh hanh chinh cap xã, cấp huyện, cấp
tỉnh theo giây khai sinh, sô hộ khẩu. Trường hợp các giây tờ đó khơng ghi đây
đủ địa danh hành chính theo cấp xã, cập huyện, cấp tỉnh thì ghi địa danh hành
chính theo giấy tờ đó. Trường hợp địa danh hành chính có sự thay đơi thì ghi
theo địa danh hành chính mới đã được thay đổi theo quy định;”
7. Sửa đổi, bd sung diém o khoan 2 Điều 7 như sau:
“o) Mục yêu cầu của công dân:
- “Cấp, đối, cấp lại thẻ Căn cước công dân”: Đối với các trường hợp cấp
lần đầu thì ghi cấp mới; đơi với các trường HỢP hư hỏng, hết thời hạn hoặc có
sự thay đồi, sai sót thơng tin trên thẻ Căn cước cơng dân hoặc cơng dân có u
câu đơi thẻ thì ghi câp đổi; đối với các trường hợp mất thẻ hoặc được trở lại
quốc tịch Việt Nam thì ghi cấp lại;
- “Chuyển phát thẻ Căn cước công dân đến địa chỉ của công dân”:
Trường hợp công dân Cấp, đối, cấp lại thẻ roe cước cơng dân có u cau
chun phat thé Căn cước cơng dân thi ghi “có” và ghi day du dia chi nhận, số
điện thoại liên hệ, nếu khơng có u câu thì shi “khơng”;”
8. Bổ sung điểm q vào sau điểm p khoản 2 Điều 7 như sau:
'q) Phần mã vạch hai chiều mã hóa tồn bộ thông tin nhân thân của công
dân và các thông tin phục vụ quản lý trên Tờ khai Căn cước công dân trực tuyên.
Mục “Thời gian hẹn”: Đăng ký ngày cụ thể công dân đến cơ quan quản lý
căn cước công dân làm thủ tục câp, đôi, cap lại thẻ Căn cước công dân; mục
“Tại”: Ghi tên cơ quan quản lý căn cước công dân mà công dân đăng ký đến làm
thủ tục cấp, đồi, cấp lại thẻ Căn cước công dân”.
9. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 8 như sau:
“3. Số thẻ Căn cước công dân: Cán bộ xử lý hỗ SƠ cap, đổi, cấp lai Can
cước công dân, khi nhận được kết quả phê duyét cap, đổi, cấp lại thẻ Căn cước
công dân (thẻ Căn cước công dân hoặc dữ liệu kêt quả phê duyệt cap, đổi, cấp lại
thẻ Căn cước công dân được trả về trên hệ thống) thực hiện ghi số thẻ Căn cước
công dân của công dân vào Phiếu thu nhận thông tin Căn cước công dân (CC02)”.
10. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 12 như sau:
“1, Mẫu CC06 do Trung tâm Căn cước công dân quốc gia lập để dé xuat
lanh dao Cuc Canh sat quan ly hanh chinh vê trật tự xã hội phê duyệt hd so dé
nghị cấp, đổi, cập lại thẻ Căn cước công dân cho công dân. Mẫu này được lập
theo danh sách hồ sơ để nghị cấp, đổi, cập lại thẻ Căn cước công dân của Công
an các tỉnh, thành phô trực thuộc Trung ương gửi đến.”
11. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 14 như sau:
“1. Mẫu CC08 dung dé Cong an cấp tỉnh, Công an cấp huyện thống. kê,
báo cáo kết quá về công tác câp, quản lý căn cước công dân. Định ky hằng
tháng, quý, 06 tháng, 01 năm, Công an câp tỉnh phải gửi báo cáo về Cục Cảnh
sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.”
12. Bố sung Điều 17a vào sau Điều 17 như sau:
“Điều 17a. Biên bản giao nhận hồ sơ cấp, đôi, cấp lại thẻ Căn cước
công dân (CC12)
1. Mẫu CC12 dùng cho đơn vị làm thủ tục cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước
công dân bàn giao hồ sơ cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân cho đơn vị
quản lý. hé so tang thư Căn cước cơng dân thuộc Phịng Cảnh sát quản lý hành
chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Đơn vị
tiếp nhận hồ SƠ cap, đổi, cấp lại thẻ Căn cước cơng dân có trách nhiệm kiểm tra
và nhận đây đủ hồ sơ theo quy định.
2. Cách ghi thông tm:
a) Mục “hồi... .BIỜ...., ngày, tháng, năm”; Ghi đây đủ giờ, ngày, tháng,
năm bàn giao hô sơ; “tại”: Ghi theo địa điểm nơi bàn giao hồ sơ;
b) Mục “đại diện bên giao” và “đại diện bên nhận”: Ghi đây đủ họ tên,
cấp bậc, chức vụ, đơn vị công tác của cán bộ đơn vị giao và đơn vị nhận hỗ sơ”;
c) Mục “Tong số hỗ so”: Ghi day du téng sỐ hơ sơ ban giao; tr ong đó phi đầy
đủ “Tổng số hồ sơ cập mới”, “Tổng số hồ sơ eu đổi”, “Tổng số hd so cap lai”.
d) Muc “Có danh sách kèm theo từ số hồ sơ....đến số hồ sơ...”: Ghi số
thứ tự theo danh sách hô sơ bàn giao.
3. Mục “Bên nhận”, “Bên giao”:
a) Đối với trường hợp bàn giao hồ sơ trong Phịng Cảnh sát quản lý hành
chính về trật tự xã hội thì lãnh đạo câp Đội có trách nhiệm ký xác nhận vào
biên bản bản giao. Cán bộ bên giao, bên nhận có trách nhiệm ký, ghi rõ họ, tên
vào biên bản giao nhận.
b) Đối với trường hợp bàn giao hồ sơ giữa Công an cấp huyện và Phịng
Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội thì lãnh đạo Cơng an
lãnh đạo Phịng Cảnh sát quản ly hành chính về trật tự xã hội phải ký
dâu vào biên bản giao nhận. Đôi với hồ sơ được cấp tại Trung tâm
công dân quốc gia thuộc Cục Cảnh sát quản lý hành chính vê trật tự
lãnh đạo Trung tâm Căn cước công dân quôc gia và lãnh đạo Phịng
quản lý hành chính về trật tự xã hội bên nhận ký bàn giao. Cán bộ bên
nhận có trách nhiệm ký, ghi rõ họ, tên vào biên bản giao nhận”.
huyện và
tên, đóng
Căn cước
xã hội thì
Cảnh sát
giao, bên
13. Bố sung Điều 17b vào sau Điều 17a như sau:
“Điều 17b. Giấy đề nghị xác nhận số Chứng minh nhân dân (CC13)
1. Mẫu CC13 được dùng trong trường hợp công dân đã được cap thé
Căn cước công dân nhưng chưa được câp Giây xác nhận sô Chứng minh
nhân dân hoặc bị mất Giấy xác nhận sô Chứng minh nhân dân.
2, Cách phi thông tin
a) Mục “Họ, chữ đệm và tên”: Ghi đây đủ họ, chữ đệm và tên theo giây
khai sinh băng chữ in hoa đủ dấu;
b) Mục "Ngày, tháng, năm sinh”: Ghi ngày, tháng, năm sinh của công
dân được câp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân. Ngày sinh ghi 02 chữ sô;
năm sinh ghi đủ bốn chữ số. Đối với tháng sinh từ tháng 3 đến tháng 9 ghi 01
chữ số, các tháng sinh còn lại ghi 02 chữ số;
c) Mục “Giới tính”: Giới tính nam thì ghi là “Nam”, giới tính nữ thì eu là “Nữ”;
đ) Mục “Dân tộc”: Ghi dân tộc của công dân dé nghi cấp giấy xác nhận
số Chứng minh nhân dân theo giấy khai sinh hoặc giấy tờ chứng nhận dân tộc
của cơ quan có thâm quyển;
đ) Mục “Quốc tịch”: Ghi quốc tịch của công dân để nghị cấp giấy xác
nhận sô Chứng minh nhân dân theo giây khai sinh hoặc giấy tờ chứng nhận có
quốc tịch Việt Nam của cơ quan có thâm quyên;
e) Mục “Nơi đăng ký khai sinh”, mục “Quê quán”: Ghi theo quy định tại
diém h, diém i khoan 2 Điêu 7 Thông tư này.
ø) Mục “Nơi thường trú”: Ghi day du, chinh xac theo số hộ khẩu”
_14. Thay thế các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 66/2015/TT-BCA
cụ thê như sau:
a) Tờ khai căn cước công dân (mẫu số CC01) ban hành kèm theo Thông tư
s6 66/2015/TT-BCA duoc thay thé bang Tờ khai căn cước công dân (mẫu số
CC01) ban hành kèm theo Thông tư này.
b) Đề xuất phê duyệt hồ sơ để nghị cấp, đôi, cấp lại thẻ Căn cước công
dan (mau sô CC06) ban hành kèm theo Thông tư sô 66/2015/IT-BCA được thay
thê băng Đề xuât phê duyệt hô sơ để nghị câp, đôi, cập lại thẻ Căn cước công
dân (mẫu sô CC06) ban hành kèm theo Thông tư này.
c) Giấy xác nhận số Chứng minh nhân dân (mẫu số CC07) ban hành kèm
theo Thông tư sô 66/2015/TI-BCA được thay thê băng Giây xác nhận sô Chứng
minh nhân dân (mâu sô CC07) ban hành kèm theo Thông tư này.
d) Phiếu điều chỉnh thông tin căn cước công dân (mẫu số CC09) ban hành
kèm theo Thông tư sô 66/2015/TI-BCA được thay thê băng Phiêu điêu chỉnh
thông tin căn cước công dân (mâu sô CC09) được ban hành kèm theo Thông tư này.
e) Phiếu thu thập thông tin dân cư (mẫu số DC01) ban hành kèm theo
Thông tư sé 66/2015/TT-BCA được thay thế bằng Phiếu thu thập thông tin dân
cư (mẫu số DC01) ban hành kèm theo Thông tư này.
15. Sửa đổi, bổ sung Điều 21 như sau:
“Điều 21. Trách nhiệm thi hành
1. Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội có trách
nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Thông tư này.
2. Thủ trưởng đơn vị trực thuộc Bộ Công an, Giám đốc Công an tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, Cơng an các
đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ Công an (qua Cục Cảnh sát quản lý hành
chính về trật tự xã hội) để có hướng dẫn kịp thời.”
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thơng tư này có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng I1 năm 2019.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính vẽ trật tự xã hội có trách
nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Thông tư này.
2. Thủ trưởng đơn vị trực thuộc Bộ Công an, Giám đốc Công an tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thị hành Thông tư oar
Trong qua trinh thuc hién, nếu có khó khăn, vướng mắc, Cơng an các
đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ Công an (qua Cục Cảnh sát quản lý hành
chính về trật tự xã hội) dé có hướng dẫn kịp thời. lq
Nơi nhận:
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Công an;
- Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Cơng báo, Cổng TTĐT Chính phủ, Cổng TTĐT
Bộ Công an;
- Luu: VT, C06(P4).
`—
eee
vi fag<
——
=e
Thơng tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019
CONG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI CĂN CƯỚC CÔNG DÂN
1. Họ, chữ đệm và tên)
2. Họ, chữ đệm và tên gọi¡ khác (aka 9
3. Ngày, tháng, năm sinh:............../.....................
5. Số CMND/CCCD ™:
ma
24, Giới tính (Nam/n8):..
T ¬
maamm
_ T
6. Đân tộc:............................/. LỐn BIáO:.........................eee 8. Quốc tịch:.............................
9, Tình
11. Nơi
12. Q
13. Nơi
trạng hơn nhân:.........................................«-.
[Ủ, Nhóm máu (nêu có):............................
đăng ký khai sinh: "TT
. ....
r'.
eee
quán:...............................
thường trÚ:....................................- s21. ....1erre,
[0o li (oi gi ÝÝŸÝẼ£®ẼỀ®£ẼÊẼ£Ý.
15. Nghề nghiệp................................
16.Trình độ học vấn..................
2 212 2 2 5 5
17. Họ, chữ đệm và tên của chat ”:,......... ssseesszezse„ QUỐC tịch:.......................-.
se
S6 CCCD/CMND™:
[ } T | |
| TT
Số CCCD/CMND),
itt
tt
Số CCCD/CMNDÔ);
ii
18. Họ, chữ đệm và tên của mẹt”..................
TH n2 2s
tt
| ET Tt
Quốc tịch:...................................
|
ft tT
tt |]
|
|
}
19. Họ, chữ đệm và tên của vợ (chồng) „ Ó......
|
|
|
|
|
20. Họ, chữ dệm và tên của người ĐDHP CD) sec
S6 CCCD/CMND":
L]Ị
}
|
LT
L
|
tịch:.........................--a
]
Quốc BS
LTLỊ
L ]
21. Họ, chữ đệm và tên của chủ hột”:.....................- 1222112222122
S6 CCCD/CMND":
| i | | | | | f ft
]
. TẾ
te]
Quan hé VOI CHW G2 eecsmnnsmsnnnennntnsunniniiinennaneinmsninsivnnstutsngnstuaese
22. Yêu cầu của công dân:
- Cấp, đối, cap lại thẻ Căn cước công dân:.
- Chuyên phát thẻ CCCD đến địa chỉ của cơng dân (có/khơng):..
DIA Gules.
dA
_Số điện j
Tơi xin cam đoan TT. thông tin ¡kê khai trên là dine sự thật./.
3)
(MAVẠCH2CHẺU
(Mã tờ khai kê khai trực tuyến)
200 2 2
(4) Thời gian hen:
Lai:
ngày....... thẳng....... năm
NGƯỜI KHAI
cấp lại CCCD>
Ký, ghỉghỉ rõrõ
(Ký,
họ họ têtên)
KET QUA XAC MINH
Đội Tàng thư căn cước công dân- Phòng Cảnh sát QLHC về TIXH trả lời kết quả đối
chiếu, xác mỉnh với hồ sơ ĐƠc (có hoặc khơng có hỗ sơ gốc, nếu có hồ sơ gốc thì có nội
dung gì khác với tờ khai CCCD hoặc Phiêu thu nhận thông tin CCCD kèm theo?)
Ơn ti KIN HH SN B0 SA Ron PƠm 9 H6
vn Kn ĐĨ HH GB HC
HP BH BÚ. S990 4 00590 9 0090014500540904155440s 6 nó 6 ERE Set EERE ED Ìn G 90/8 0 006 6
—————-—_—._..
CC...
9/004 0 09 0n 000 05 6400006
Ốc
0 006 0060404 0 0 099 006 0 R40 B0 l0 ER SEAGER Mend SEPT OLES RPO PES SPS MESES PEPE SUPERS READER OEE PSN BEd eda lb ewee nnn e tien eseewe nate
CC
6
NGA NG ĐH hiên ư G mô HiẢ n6 tin BÊ GỤ HP HA PA 9B ĐANG HP 9E 2090490606060 066 0091900/08099050560159060.0090080000098005Đ0 084 .E 8 00084/280000000086908010Bg 0000009050900 00g08 800000420
41 11G
EmAG S60 4560601065 0546066
050046 5246456/6i6 6 ml 64:66 000 BA GP pH HỆnG ĐH
dt Em HA men G0 mm BH ĐÓ An HH BÀ Đ BI G0 0/00 000 0 16000000500 S006 SBÌm m6 B0 B B8 0400 ng ND
TC
Oe
0
in
6
00
00 00.0001.
OEM D ere Ce TEES TUES SAO OEE SERRE A ORE ARETE ATK
EES
0 000000800 0 004
ốc
29g 090 00 0n ng
cốc cố...
ng In gi th ng ning GB
ằỐỒ.ố...........
SỰ HE E425
SG ĐAU
ng GP BC HH BI ĐH SH HẠT BI BI HƠI ĐH G6
/ 0ï
0 Ô Ô 0 00 000000000 0000/00
HP ĐH Đ ĐI RA ĐA ĐO HH PB
0 ÔÔÔ 00
BH
AI ĐIƠN GB EU 9B PP BI h HP 000000 8010 ĐT g-Đ ĐA 6/0 B06 000 B6 00D 0 mg
0000000...
nan
0...
BH 000 09000900490090520000400 0050008669006
n0...
0...
Eee
errr
rrr errr rT rrr er rerre rrr ere rer rer err e err rerr rrr eri rire rere reer eter
rere re
1010122000
“HHrsmdssbgseeengmbeesisbisibibliodiBEASGD.6600605050Đ025055015007-P501E0177PESE04ĐD9%080109205P0E92% 8n nn 0n 0m6 9 0 9
HEsbHmeneseneinnvedekBssll®FAPSDEEIRHSG2ĐED5S5DnBSPB9EBSSBRSEHSS2H50S0024009556000000%0 n0
¡1
Ghi chú: -
ee
ee
eee
simnnim0051 0016 s km me mn Sa nen PS
ơ"..............
..ớ..ôx.....-...
(1):
(2):
(3)
(5):
(*):
na
SOUR REUSE U TEES SEE PADRE RAE SSS ROMEO SESS EN SNG ORT OO POOR REPT EHTS eee ere R EE EEE OPO ee REDE OO OHH EP REPL EPSP PO POR A 0880g988608908n6/0Bn0990 80090060 1H00 B85 9008000 000060600 0 8 vn nh mm nh H8
Cerrito
n nh han
eer
000600ĐPRSHBBRBESPSISSBERBASEĐSAEE ĐBm BA
rere
eee ann ae rece nem en ee tne tne CORO eens e Dee mem nea ane me nns Decca ne can bee nbs rhb ew mee Sie eens PACAES UALS DSR ESET EPEATSEE POOR TT ONDE EPS OO PEG PER HORS PHASER COR eE HEE AHaO SERGE DE DEE DEE DOS ET SHES ELES SSMU ODED OUERUTHBUAFEORENOTE
`
29 an g1 n9 ng <4 na ng ng Bế h Đơn
9/0 00000200 64460904000 2/40 0 4006 2.0.0 06 6 010 0 HP 9 0 0/0 0/400 DEES DETER EOE E OS DORE DEES HDHSETEOE SEES SEES FREES SHES E OSES SEES OE RERSS OOS EE EROS EHS PEGE UR EE SSE DE REESE EERE ESR Eee ee nee
PET TET ETITTTILTT TITEL
errr
P.6 SH
ốc
rire
MOSHE Era sataenscorreenserae
iii
PHẾ BAN EPBBRHSHENNBSSEBSPPPEP*ĐĐOSĐ0400500090990159nB%04%409095Đ05009091509%9 S9 n8ĐSe4 0018869 nn 8h khiến ĐA HINH HẠ
ae
ĐE+R ph
Cán bộ tra cứu
(Ký, ghỉ rõ họ tên)
Ghi chữ in hoa đủ dấu.
Ghi số CMND/CCCD đã được cấp lẫn sẵn nhất (nếu là CMND có 9 số thì 3 ơ cuối gạch chéo).
va (4): su dụng trong kê khai trực tuyến,
Đội trưởng Đội Tàng thư căn cước cơng dân Phịng Cảnh sát QLHC về TTXH.
Không bắt buộc công dân phải kê khai.
tẮt của
- CCCD là viết tắt của Căn cước cơng dân ;CMND la viết tắt của Chứng mình nhân dân, ĐDHP là viết
đại diện hợp pháp...
Mẫu CCO6 ban hành kèm theo
Thông tư sô 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019
CỤC CẢNH SAT QLHC VE TTXH
|
TRUNG TAM CAN CUOC CONG DAN QUOC GIA
SO:
"Ầ..
CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
Doc lap - Tw do - Hanh phic
/ `...
ngày "
thẳng
a
nam
DE XUAT PHE DUYET HO SO DE NGHI CAP, DOI, CAP LAI THE CAN CUOC CONG DAN
Kính gửi: Lãnh đạo Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
-
lrung tâm Căn cước công dân quốc gia để nghị lãnh đạo Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội phê duyệt hỗ ‹
đê nghị câp, đôi, câp lại thẻ Căn cước công dân, danh sách cụ thê sau:
SIT
Don vi
CÁN BO DE XUAT
(Ky, ghi rõ họ tên)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: Trung tâm CCCD Quốc gia
a
,
sd ca
bo OK a
Ầ
merase
Tổng số
LÃNH ĐẠO TRUNG TÂM CCCD QUÓC GIA —
(Ky, ghi rõ họ tên)
Hồ sơ
,
7
T
ˆ
R
Ạ
danh sách | Tông sô | Hợp lệ | Không hợp lệ
LÃNH ĐẠO CUC CANH SAT QLHC VE TTXI
(Kỹ, ghi rõ họ tên)
iViau
COW!
Vall
Nai)
ACI
HICU
Thơng tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_ GIẦY XÁC NHẠN
(So Ching minh nhan dan)
sa
⁄(L} XÁC nhận:
Ngày...... tháng........... năm............. , Cục Cảnh sát quản ly hành chính về trật tự xã hội
cấp thẻ Căn cước công dân số:
cho:
Họ và tên:. . . . . . . . . . . .
Ngày, tháng, năm sinh:.................. /
; GIỚI tính:,............. (Nam/nð).
A
Nơi thường trú:
=
Ơng/bà có tên nêu trên đã được.....................-.--2-2222-22222222eereeeee (2)
Cấp CMND số:
Cấp ngày........... tháng......... năm..........
Họ và tên ghi trén CMND Ia:
Ae
Ss
Họ và tên gọi khác ghi trên CMND (nếu có)..
Ngày, tháng, năm sinh ghi trên CMND là:
(Ký tên, đóng dấu)
Ghỉ chú: (1): Ghi tên đơn vị cấp giấy xác nhận.
(2): Ghi tên đơn vị đã cấp CMND cho công dân
(3): Ghi chức danh của người có thâm quyền cấp giấy xác nhận
sever
ee
fe
CONG HOA XA HỘI CHỦ NGHĨA VIET NAM
renew
eee ee ee
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
reese
PHIEU DIEU CHINH THONG TIN CAN CUOC CONG DAN
1. Họ, chữ đệm và tên:........................................
"......
2. Ngày, tháng, năm sinh:..........,..........
3. Số thẻ CCCD/CMND đã được cấp:
|| | |
|
Cấp ngày:.............................. M..Ẻ
eee
| ]|
mm...
4. Nội dung điều chỉnh thông tin:
NGÀY ĐÈN
NƠI ĐĂNG KY THUONG TRU MOI
„5°
erpraee
“.-...
.
ete
.
ero
99
460920989906
aveevee
Ce
Ê
9
8
8
Ố.
06%".
0
°â98
....................
604đ
1Z 1...
PpP898589
H890
ã1ãa.
ng
0 809
g3
g6 nh
6w
& ñ
009
nh tn
ga go acc
tua
900
0 P9
90h90
S556
+2
00
04
9h06 6099099959900
0g
n0 t4
ng
tháng
bu
G6 ĐA
2P
6n
0960990442
0n
609092000900
F nu
ơn
6 9
6009090960046 606058030009
592600630
sớm
4d
8 0 đe
0958806560902
9809968668658
pH
` .............
6 083
9069890390909
"65B 818
p8
8È
0đ
063.065"
0000
0U
PB P0
P900
1042099909
099090391
bu
0090
000638
4 un
RE 8099099966062
06006650
604
4
0 55%
0
6 983
b9
P 0D P9099
9580609046069
n 206
008
90 P.60
0130809
0960096090080
90 098090
0900568
0636065858850
0 000
083
Hộ
0 ý 6
g6
008
1”
8
069%
00656058
66066
465865
n8
U00
08905846068
tứ
908
66
2Ó
00
6 2ø 0660ø6s8m°aả$
0608
0u
t9
6 e8
da
06
900900669008
4 t6
98
G2840
0692
g8
6040099060969
0660
0566
6 0m
4 ..n
ga
ng
6ã
166k.
ta
ng
8
0u
69
mg
n2 aepbớ a3
3
m..0
e6 n
69
060 060 60
6290000949908
09
60904
63
E8
0030089066969
64
9069
he 60980668315
thun
9090098
E9
9 4890.0560908
6n
900
64t
2® 88966
jgÐ h 90g
60
2090
G9068
0
g8
0 0 0
P8
0996060095999
9
5B 0 b6Pn
n8
609020642613
900
48
0866
89003
8n
060909090090
60200869
988615
5009990806099
00
6g a0
0506999909096
99000900609
4056
08
9060080909865
909908905593
96099080096
..uga
908406658
1009000390099
0090900960966
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
g0
008096056000590909
0 ng
3y........ (hẳng...... HĂM.......
eẰ^°8 926868007
3009000900906
02099
Ỷ..P......g 6e 6nn
696860690
0p 499.09
h5
"z..
PP
8g
mg.
ga
th 6
@
th
0 09860
68
68
ng
g6
4 6065808986368
46
9 ¿1ø
8p.
0 a8
như
n4
g6
8a
2
B8 6h,
80 0 5 9 88
00900909
§ d8
t6
6585860
9
8 ah
p th,
6989
6 9
0U
a
@
6606
Ngày....... tháng... ... HĂm......
Ngày....... tháng... ...HĂM.......
(Kỷ, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
NGƯỜI DUOC DIEU CHINH
CÁN BỘ THỰC HIỆN
Mau CC10 ban hanh kém theo
Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ee
HỘ HA
|
BƠE HA CƠ HO À6 6 HO ÀO BIỠ 6Ô
ah.
MO Bo Ô ễn BĨN
TƠ m CĨ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..-........ .....
BH HÓA HO Ho HO ĐO BOM
9 6 4 BỌC THƠ ĐĨ
TP BH Ơn
Ce
Ce
_—__
DD...Ặ.Á.ccc
Ơn
8Ĩ HO
on Ho ĨC ĐĨ Án HO ĐĨ NO ĐƠ ĐI BĨ
i
CC...
CC...
CC
ee
CC
i
Nay Du nxà ngày ..... thẳng ...... năm.........
THỦ TRƯỜNG NƠI NHẬN
(Ký, ghỉ rõ họ tén va dong dau)
BÓ dán in
ĐÓ Ân Ho Bo Ho
re
.. .. .
rẽ
tn.....
..........
HƠ
BĨ ĐH HỤ BĨ HO BU Ro
g H Am
ng n Bi Bi BH
mg
th chcctd...
. . ẻẻằốằéẽ6ốMm......
5...
PP.
¬.....Ẻ..‹.....
THỦ TRƯỞNG NƠI GỬI
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ốc...
Mẫu CC12 ban hành kèm theo
Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019
sew
6000000000 ee
mee
ee
mete
eee
eh
EHO
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Doc
ƠỊỒ
lap
-
Tự
do
_
Hanh
phúc
BIEN BAN GIAO NHAN HO SO CAP, DOL, CAP LAI THE CAN CUOC CONG DAN
1. Chúng tôi gồm:
a) Đại diện bên giao:
Bien bản giao nhận hỗ sơ cấp, đối, cấp lại Căn cước cơng dân được lập thành 02 bản,
có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản./.
BEN NHAN
BEN GIAO
Lanh dao don Vị
—
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dâu(nêu có))
Lãnh đạo đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
Cán bộ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Cán bộ
(Ký, ghỉ rõ họ tên)
CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIAY DE NGHI XAC NHAN SO CHUNG MINH NHAN DAN
Kính gửi”
1. Họ, chữ đệm và tên?);,
2. Họ, chữ đệm và tên gọi ¡ khác (nếu 06)...
3. Ngày, tháng, năm sinh:............... [aly a
5. Dân tộc:..
=
.
..6. Quốc tịCh:.....................-:--csssscs1s1 2212122
7. Nơi đăng ký khai amie
l6)
ái.
54. “Giới tính (Naminữ):..
xee
Hee
n ............
0, Nơi thường trú:................................-seeseerreerere
0 SS COED Ga dws chen
Tao
11. Số CMND đã được cấp?)
n0...
⁄
.xác nhận số Chứng
minh nhân dân và số5 thé Can CưỚc cước công x dan cho: tol. Tôi xin cam đoan những
thông tin kê khai trên là đúng sự thật./.
"...m«=........
GIN
NGƯỜI ĐẺ NGHỊ
(Ký, ghỉ rõ họ tên)
Ghi chú: - (1): Ghỉ tên cơ quan quan ly CCCD noi tiếp nhận hồ sơ đê nghị xác nhận số CMND,
- (2): Ghi chữ in hoa đủ dấu.
- (3) và (4): Ghi số thẻ CCCD, số CMND đã được cấp.
- CCCD là viết tắt của Căn cước công dân; CMND là viết tắt của Chứng mình nhân đâần./
Thông tư số 41/2019/TT-BCA ngày 01/10/2019
Xã/phường /thị trẫn:.....................cààSehớn
PHIEU THU THAP THONG TIN DAN CU
1. Ho, chit dém va tén khai simn: cece cecsseseneseeecseeceneseveseeacssssavaresseasececeeansusneercesanssasasansesserineeeieeeenseesesseesenensasannsaa
4.Giớitính:
OONam
ONT
5. Tình trạng hơn nhân:
[]Chuakếthơn
0 Da kếthơn
L] Ly hôn
0211078180138. E000
HH TH Hàng 4Á 11141481811451111111213111
6. Nơi đăng ký khai sinh”: ................................. «tà
Hà HH HS
7. Quê qUäN”:. . . . . . . . . . . . . . cS0 cS5
anh He pvc ch
L2. 2 5056503305L216030
UAB
OB
OA
LIO
3.Nhóm máu:
/
/
2. Ngay, thang, nam sinh:
ng
nh
E4 -48401 RE 5618448080355 191.5644867674 0e
8. Dân tộcC:.............................. 9, Quốc tịch:[1 Việt Nam; Quốc tịch khác:...............--.cc
ce cnn ng Hàn HH
se
10. Tôn giáo:....................
co. 11. Số ĐDCN/Số CMND”:
(8n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nh... .ẽ.....................
(0-0
..........
13. Nơi ở hiện tại”? (Chỉ kê khai nếu khác nơi thường fÚ):..................
ch tcctEtTHETHHy ng TH
net
rrg
14. Ho, v00
5:2 an...
Quốc tịch: ...............cà........à
cv
Ho, chit d@m va tém me:
Quốc HICH
18
.......
Số CMND
Sô ĐDCN
?
œ5...
ccc cece cee cue ra eteeueeneeteeeenneens
Số CMND
Số ĐDCN ”
Họ, chữ đệm và tên vợ/chông”?: ........................cc cc ch v21
Quốc tịCh:. . . .
ác cc Tnhh
TH
HT
TH BC
15. Họ, chữ đệm và tên chu 6:
is cc cv
.
(5)
L7. Số hộ khẩu: ...........................
L2, 202120122 H222 2212212
csu
Ngày khai
f
( cm
a
+.)
E115 17111 1x 1115711151 01111111 112711111111011 1.2
ooo ccccccccssececccsscececsecscaeveseavssseeesaecssevsevessnaecesensuecerausevsasuesecsscecernssessusesescisesersts
..........Ơ.
Trưởng Cơng an
K81 157730175:
Số CMND
S6 DDCN”
A
x4/phudng/thi tran
(Ký, ghỉ rõ họ tên và đóng dấu)
SE
Sơ ĐDCN ?
Số CMND
16. Quan hệ với chủ hộ:
KT
Số CMND
Họ, chữ đệm và tên người đại diện hợp pháp (nếu €Ó)2:. . . . . . . . . . . .
Quốc tịCh:..............
cuc
nH nh
ưn
ĐH HE
Cảnh sát khu vực/
Céng an vién
(Ký, ghỉ rõ họ tân)
/
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
tưá
i
sg!
Viết
IN HỌA đủ vãdấu. _ Chỉ ay.
đây đủ ogđịa danh hành chính cấp;
xử,Es huyện,
tỉnh. ““Ghi Quốc{ tịch khác và ghi rõ lên quốcq tịch nêu: cơng dân có 02 Quốc tịch.
Í rð theo thứ os sở nhà,
đường pho,
xóm, làng; thơn, áp, bản, bn, phưm, vóc; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xăthành phơ thuộc tình; tỉnhAthành phố
trưc
thuộc Trung ương. ˆ Chỉ số định dụnh cá nhân (ĐDCN),số Căn cước cơng dân (CCCD), trường hợp chưa có số ĐDCN thì ghi số CMND.