Tải bản đầy đủ (.pdf) (134 trang)

TỔNG HỢP ĐỀ THI THỬ MÔN LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.82 MB, 134 trang )

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
TR
ƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN I - 2013
Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh: Số báo danh
Mã đề thi 132
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, hai
đầu đoạn mạch lần lượt là
.,, UUU
Ccd
Biết
Ccd
UU 2=

,
C
UU =
đoạn mạch này
A. có R và i cùng pha với u hai đầu đoạn mạch. B. có R và i vuông pha với u hai đầu đoạn mạch.
C. không có R và i cùng pha với u hai đầu đoạn mạch. D. có R và i lệch pha
4/
π
với u hai đầu đoạn mạch.
Câu 2: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là
.
0
q


Khi dòng điện có giá trị là i thì
điện tích một bản của tụ là
,
q
tần số góc dao động riêng của mạch là
A.
./
22
0
iqq −=
ω
B.
./2
22
0
qqi −=
ω
C.
./
22
0
qqi −=
ω
D.
.2/
22
0
iqq −=
ω


Câu 3: Hai tụ điện
01
3CC =

02
6CC =
mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động
VE 6
=
để nạp điện cho các tụ
rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Khi dòng điện trong mạch dao động đạt cực đại
thì người ta nối tắt hai cực của tụ
.
1
C
Hiệu điện thế cực đại trên cuộn dây của mạch dao động sau đó là
A.
.3V
B.
.32 V
C.
.23 V
D.
.6V

Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều
)(cos2 VtUu
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch

RLC
mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C
thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng
2
lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn
mạch ban đầu bằng
A.
.2/2
B.
.2/3
C.
.5/1
D.
.3/1

Câu 5: Cường độ âm tại điểm A cách một nguồn âm điểm một khoảng 1m bằng
.W/m10
26−
Cường độ âm chuẩn bằng
.W/m10
221−

Cho rằng nguồn âm là nguồn đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường
độ âm bằng 0 là
A. 750m. B. 250m. C. 500m. D. 1000m.
Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C,
đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định
).(cos2 VtUu
ω
=

Ban đầu, giữ
,
1
LL =
thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn
không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ
1
L
ZR =
thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị điện áp
hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm bằng
A.
).(2/3 VU
B.
).(2/2 VU
C.
).(2/5 VU
D.
).(2/ VU

Câu 7: Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27Hz thì thấy trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu cố định A, B). Bây giờ
nếu muốn trên dây có sóng dừng và có tất cả 11 nút thì tần số dao động của nguồn là
A. 67,5Hz. B. 135Hz. C. 10,8Hz. D. 76,5Hz.
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc:
m
µ
λ
42,0
1
=

(màu tím);
m
µ
λ
56,0
2
=
(màu lục);
m
µλ
70,0
3
=
(màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm sẽ quan sát
thấy tổng cộng có bao nhiêu vân sáng đơn sắc riêng lẻ của ba màu trên?
A. 26 vân. B. 29 vân. C. 44 vân. D. 35 vân.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng trung tâm sẽ
A. không còn vì không có giao thoa. B. dịch về phía nguồn sớm pha. C. không thay đổi vị trí. D. dịch về phía nguồn trễ pha.
Câu 10: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng
mNk /20
=
nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn
với chất điểm
.1,0
1
kgm =
Chất điểm m
1
được gắn với chất điểm thứ hai
.1,0

2
kgm =
Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát
trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m
1
, m
2
. Tại thời
điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 4cm rồi buông nhẹ để hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian được chọn khi buông vật. Chỗ
gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến
.2,0 N
Thời điểm mà
2
m
bị tách khỏi
1
m

A.
).(10/ s
π
B.
).(15/ s
π
C.
).(6/ s
π
D.
).(3/ s
π


Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng
.76,038,0 mm
µ
λ
µ


Tại vị trí vân sáng bậc 12 của
ánh sáng tím
m
µ
λ
4,0
=
có thêm bao nhiêu vân sáng của các bức xạ khác và có vân sáng bậc mấy của ánh sáng lục?
A. 6, bậc 9. B. 5, bậc 9. C. 5, bậc 8. D. 6, bậc 8.
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa, tại các thời điểm
21
, tt
li độ và vận tốc tương ứng
,38
1
cmx
=

;/20
1
scmv =
,28

2
cmx =

./220
2
scmv =
Tốc độ dao động cực đại của vật bằng
A.
./80 scm
B.
./240 scm
C.
./340 scm
D.
./40 scm

Câu 13: Một sóng cơ có tần số f, lan truyền trong một môi trường với bước sóng
,
λ
biên độ sóng là a không đổi. Gọi M, N là hai
điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một đoạn
13 12
/ .
MN
λ
=
Tại thời điểm nào đó, tốc độ dao động của điểm M là
fa
π
2

thì tốc độ dao động của điểm N bằng
A.
.2 fa
π
B.
.0
C.
.3 fa
π
D.
.fa
π

www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 14: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ với chu kỳ
.10
4
sT

=
Nếu mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện và một cuộn cảm giống hệt tụ điện và cuộn cảm trên thì mạch sẽ dao động
điện từ với chu kỳ
A. 0,5.10
-4
s. B.
.2
10
- 4

s. C. 10
-4
s. D. 2.10
-4
s.
Câu 15: Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là Sai?
A. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm. B. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
C. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f
0
, thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số 2f
0
; 3f
0
; 4f
0
….
D. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện tử để khảo sát dao động âm.
Câu 16: Trong quá trình truyền tải điện năng từ máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công suất nơi tiêu thụ (tải) luôn được giữ không đổi. Khi
hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tải là
U
thì độ giảm thế trên đường dây bằng
.1,0 U
Giả sử hệ số công suất nơi tiêu thụ bằng 1. Để hao phí
truyền tải giảm đi 100lần so với trường hợp đầu thì phải nâng hiệu điện thế hai đầu máy phát điện lên đến
A.
.01,20 U
B.
.01,10 U
C.
.1,9 U

D.
.100U

Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần số không đổi 60Hz để duy trì hoạt
động của một thiết bị kỹ thuật. Nếu thay rôto của máy phát điện bằng một rôto khác có ít hơn hai cặp cực thì số vòng quay của rôto
trong một giờ phải thay đổi đi 18000vòng. Số cặp cực của rôto lúc đầu là
A. 4. B. 5. C. 10. D. 6.
Câu 18: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là
A. vận tốc, gia tốc và cơ năng. B. động năng, thế năng và lực phục hồi.
C. vận tốc, động năng và thế năng. D. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi.
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, điện trở thuần của máy không đáng kể, đang quay với tốc độ
n
vòng/phút được nối vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, L thay đổi được. Ban đầu khi
1
LL =
thì
RZZ
CL
==
1
và hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là
.U
Bây giờ, nếu rôto quay với tốc độ
n2
vòng/phút, để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm vẫn là
U
thì độ tự cảm
2
L

bằng
A.
.4/5
1
L
B.
1
4
/ .
L
C.
.4/3
1
L
D.
.8/3
1
L

Câu 20: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng có phương trình
cos20
( )
A B
u u a t cm
π
= =
. Biết
tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. M
1
, M

2
là hai điểm trên cùng một elip nhận A, B làm tiêu điểm. Biết
;1
11
cmBMAM =−

.5,3
22
cmBMAM =−
Tại thời điểm li độ của M
1

cm3

thì li độ của M
2

A.
3
cm. B.
33−
cm. C.
33
cm. D.
3−
cm.
Câu 21: Đặt điện áp
))(6/100cos(
0
VtUu

ππ
+=
vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm
).(2/1 H
π
Ở thời điểm khi điện áp giữa hai đầu
cuộn cảm thuần là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
).()3/100cos(5 Ati
π
π

=
B.
).()6/5100cos(5` Ati
π
π
+
=
C.
).()3/100cos(6 Ati
π
π

=
D.
).()6/5100cos(6 Ati
π
π
+

=

Câu 22: Tần số dao động riêng của mạch LC là f. Muốn tần số dao động riêng là 3f thì mắc thêm một tụ
'C
bằng bao nhiêu và mắc
như thế nào với C?
A. Nối tiếp và
.3/' CC
=
B. Song song và
.3/' CC
=
C. Nối tiếp và
.8/' CC
=
D. Nối tiếp và
.2/' CC
=

Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
).2/3/5cos(5
π
π
+
=
tx
Sau
s7,1
kể từ thời điểm
0

=
t
có mấy lần vận
tốc của chất điểm có giá trị bằng một nửa tốc độ cực đại?
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 24: Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng
m
µλ
72,0
1
=

2
λ
vào khe Y-âng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát
thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ λ
1
, 9 vân sáng của riêng bức xạ λ
2
. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài
cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng
2
λ
bằng
A.
.48,0 m
µ
B.
.576,0 m
µ

C.
.54,0 m
µ
D.
.42,0 m
µ

Câu 25: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục
'xx
với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ
B
vuông góc
với trục quay
'xx
của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là
Wb4
thì suất điện động cảm ứng trong khung
dây bằng
).(15 V
π
Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng
A.
6Wb.
B.
Wb.5
C.
Wb.6
π
D.
Wb.5

π

Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật dao động điều hòa với biên độ
.A
Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta giữ chặt lò
xo ở vị trí cách điểm treo của lò xo một đoạn bằng
4/3
chiều dài của lò xo lúc đó. Biên độ dao động của vật sau đó bằng
A.
.2A
B.
.2A
C.
.2/A
D.
.A

Câu 27: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Khi tăng tần số thì hệ số công suất của mạch
A. giảm rồi tăng. B. không đổi. C. bằng 0. D. tăng rồi giảm.
Câu 28: Hai chất điểm M
1
và M
2
cùng dao động điều hòa trên một trục x quanh điểm O với cùng tần số f. Biên độ của M
1
là A, của M
2

2A. Dao động của M
1

chậm pha hơn một góc
3/
π
ϕ
=
so với dao động của M
2
, lúc đó
A. Khoảng cách M
1
M
2
biến đổi tuần hoàn với tần số f, biên độ
.3A

B. Khoảng cách M
1
M
2
biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ
.3A

C. Độ dài đại số
21
MM
biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ
3A
và vuông pha với dao động của M
2
.

D. Độ dài đại số
21
MM
biến đổi điều hòa với tần số f, biên độ
3A
và vuông pha với dao động của M
1
.
Câu 29: Một vật bị nung nóng không thể phát ra loại bức xạ nào sau đây?
A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia X. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 30: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần
a

a2
được dao động tổng hợp có
biên độ là
.3a
Hai dao động thành phần đó
A. cùng pha với nhau. B. lệch pha
.3/2
π
C. vuông pha với nhau. D. lệch pha
.6/5
π

Câu 31: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật
A. có giá trị đồng biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

B. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
D. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 32: Với động cơ không đồng bộ ba pha thì cảm ứng từ tổng hợp do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có
A. hướng quay đều. B. phương không đổi. C. độ lớn thay đổi. D. tần số quay bằng ba lần tần số của dòng điện.
Câu 33: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 14,5cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình
cmtau )40cos(
1
π
=

.)40cos(
1
cmtau
ππ
+=
Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là
./40 scm
Gọi E, F, G là ba điểm trên
đoạn AB sao cho AE = EF = FG = GB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AG là
A. 12. B. 10. C. 9. D. 11.
Câu 34: Thí nghiệm giao thoa Yâng trong không khí, khoảng cách hai khe
,2,1 mma
=
được chiếu bức xạ đơn sắc. Nếu nhúng toàn
bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất
,34
=
n
để khoảng vân vẫn như trong không khí thì khoảng cách hai khe là

A.
.9,0 mm
B.
.6,1 mm
C.
.8,0 mm
D.
.5,1 mm

Câu 35: Điều nào sau đây là Sai khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường biến thỉên theo thời gian?
A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại.
B. Từ trường biến thiên càng nhanh thì điện trường sinh ra có tần số càng lớn.
C. Chỉ cần có điện trường biến thiên sẽ sinh ra sóng điện từ.
D. Đường sức của điện trường do từ trường biến thiên gây ra là những đường cong kín.
Câu 36: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng.
Độ lớn lực điện bằng một phần năm trọng lực. Khi điện trường hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là T
1
. Khi điện trường
hướng lên thì chu kỳ dao động của con lắc là
A.
.2/3
12
TT =
B.
.5/3
12
TT =
C.
.3/2
12

TT =
D.
.3/5
12
TT =

Câu 37: Chùm ánh sáng hẹp truyền qua một lăng kính
A. nếu không bị tán sắc thì chùm tia tới là ánh sáng đơn sắc. B. chắc chắn sẽ bị tán sắc.
C. sẽ không bị tán sắc nếu chùm tia tới không phải là ánh sáng trắng.
D. sẽ không bị tán sắc nếu góc chiết quang của lăng kính rất nhỏ.
Câu 38: Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Khi dùng tụ
1
C
và cuộn dây thì
máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng
,300m
mắc thêm tụ
2
C
nối tiếp với tụ
1
C
thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước
sóng
.240m
Nếu chỉ dùng tụ
2
C
và cuộn dây thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng
A. 700m. B. 600m. C. 400m. D. 500m.

Câu 39: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang, gốc O và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cứ sau
s5,0
thì động năng
lại bằng thế năng và trong thời gian
s5,0
vật đi được đoạn đường dài nhất bằng
.24 cm
Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
).)(2/2cos(4 cmtx
π
π

=
B.
).)(2/cos(2 cmtx
π
π

=
C.
).)(2/2cos(2 cmtx
π
π
+
=
D.
).)(2/cos(4 cmtx
π

π

=

Câu 40: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12,5 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại nguồn có phương trình
)(100cos cmtauu
BA
π
==
tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao
động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là
A. 12. B. 25. C. 13. D. 24.
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Đặt điện áp
)(100cos2240 Vtu
π
=
vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết
,60

=
R
cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm
)(/2,1 HL
π
=
và tụ điện có điện dung
).(6/10

3
FC
π

=
Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng
V240
thì độ lớn
của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng
A.
V3120

.120V
B.
V120

.3120 V
C.
V2120

.3120 V
D.
V240

.0V

Câu 42: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ
,T
cơ năng
W.

Thời gian ngắn nhất để động năng của vật giảm từ giá trị
W
đến giá trị
4/W

A.
.3/
T
B.
.4/T
C.
.6/
T
D.
.2/T

Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
m
µ
λ
5,0
=
thì khoảng
cách lớn nhất giữa vân tối thứ tư và vân sáng bậc năm bằng
.5mm
Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng
.2m
Khoảng cách
giữa hai khe bằng
A.

.2,1 mm
B.
.7,1 mm
C.
.5,1 mm
D.
.3,0 mm

Câu 44: Một sóng ngang truyền theo chiều từ P đến Q nằm trên cùng một phương truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng
4/5
λ
thì
A. khi P ở li độ cực đại dương, Q có vận tốc cực đại dương. B. khi P có vận tốc cực đại dương, Q ở li độ cực đại dương.
C. li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu.
D. khi P có thế năng cực đại, thì Q có động năng cực tiểu.
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều
)(2cos
0
VftUu
π
=
(trong đó
0
U
không đổi,
f
thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp

gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng
Hz20
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
0W;2
khi tần số bằng
Hz40
thì công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là
2W.3
Khi tần số bằng
Hz60
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
4W.4
B.
8W.4
C.
4W.6
D.
6W.3

Câu 46: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp
))(6/100cos(180 Vtu
π
π

=
thì cường độ dòng điện qua mạch
).)(6/100sin(2 Ati
π

π
+
=
Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng
A.
60W.3
B.
80W.1
C.
W.390
D.
W.90

Câu 47: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định, người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất có tạo ra sóng dừng trên
dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên sợi dây đó là
A. 125Hz. B. 75Hz. C. 100Hz. D. 50Hz.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là Sai về sóng điện từ?
A. Có thể truyền qua nhiều loại vật liệu. B. Tần số lớn nhất khi truyền trong chân không.
C. Có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt. D. Tốc độ truyền trong các môi trường khác nhau thì khác nhau.
Câu 49: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết
.4
2
CRL =
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc
srad /50
1
π
ω
=


./200
2
srad
π
ω
=
Hệ số công suất
của đoạn mạch bằng
A.
.10/1
B.
.13/2
C.
.13/1
D.
.10/2

Câu 50: Với một vật dao động điều hòa thì
A. véc tơ vận tốc và gia tốc cùng chiều khi vật đi từ biên âm về vị trí cân bằng. B. tốc độ của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất.
C. giá trị gia tốc của vật nhỏ nhất khi tốc độ lớn nhất. D. gia tốc của vật sớm pha hơn li độ
.2/
π

Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một chất điểm bắt đầu quay nhanh dần đều với gia tốc góc
2
/3 srad=
γ
quanh một trục cố định. Sau thời gian

s1
góc hợp
bởi giữa véc tơ gia tốc tiếp tuyến và gia tốc toàn phần là
A. 60
0
. B. 45
0
. C. 30
0
. D. 90
0
.
Câu 52: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R được mắc vào điện áp xoay chiều
).(2cos
0
VftUu
AB
π
=
Ta thấy có hai giá trị của biến trở là
1
R

2
R
làm độ lệch pha tương ứng của
AB
u

với dòng điện qua mạch

lần lượt là
1
ϕ

.
2
ϕ
Cho biết
.2/
21
πϕϕ
=+
Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng biểu thức
A.
.2/
21
fRRL
π
=
B.
.2.
21
fRRL
π
=
C.
.2/
21
fRRL
π

=
D.
.2.
21
fRRL
π
=

Câu 53: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định
1

có momen động lượng là
,
1
L
momen quán tính đối với trục
1


9
2
1
mkgI =

Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định
2

có momen động lượng là
,
2

L
momen quán tính đối với trục
2


2
2
2
mkgI =
Biết
động năng quay của vật rắn hai bằng hai lần động năng quay của vật rắn thứ nhất. Tỉ số
12
/ LL
bằng
A.
.9/2
B.
.3/2
C.
.2/3
D.
.2/9

Câu 54: Một vành tròn khối lượng
,3
kgm
=
bán kính
,1mR
=

trục quay qua tâm và vuông góc với mặt phẳng vành. Ban đầu vành
đứng yên thì chịu tác dụng bởi một lực
F
tiếp xúc với mép ngoài vành và vuông góc với trục quay. Bỏ qua mọi ma sát. Sau
s3
vành
tròn quay được một góc
.18
rad
Độ lớn của lực
F

A.
.12
N
B.
.18
N
C.
.6N
D.
.24N

Câu 55: Tiếng còi có tần số 1035Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa một người đang đứng yên với tốc độ 15m/s, tốc
độ âm trong không khí là 330m/s. Khi đó người nghe được âm có tần số là
A. 987,95Hz. B. 1082Hz. C. 1084,29Hz. D. 990Hz.
Câu 56: Một con lắc vật lí có khối lượng
,2kgm
=
momen quán tính

,.9,0
2
mkgI =
dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường
,/
22
smg
π
=
xung quanh một trục quay nằm ngang với khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của con lắc là
.20cmd
=
Chu kì dao
động của con lắc là
A.
.
s
π
B.
.2/ s
π
C.
.3s
D.
.5,1 s

Câu 57: Nếu có một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định thì đại lượng thay đổi theo thời gian là
A. gia tốc góc. B. khối lượng. C. momen quán tính. D. tốc độ góc.
Câu 58: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có
./10

2
smg
=
Biết độ lớn gia tốc của vật ở vị trí cao nhất bằng
,/1
2
sm
biên độ
góc của dao động bằng
A.
.73,5
0
B.
.88,6
0
C.
.85,4
0
D.
.25,7
0

Câu 59: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn
thuần cảm. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá
trị
1
R
lần lượt là
;cos,,
1R

1
1
ϕ
UU
L
khi biến trở có giá trị R
2
thì các giá trị tương ứng nói trên là
2R
cos,,
22
ϕ
UU
L
. Biết
.43
12
RR
UU =
Tỉ số
21
cos/cos
ϕϕ
bằng
A. 0,49. B. 0,75. C. 0,31. D. 0,64.
Câu 60: Với chuyển động của một vật quay đều, đặc điểm nào sau đây là Sai?
A. Véc tơ vận tốc dài của một điểm trên vật không đổi theo thời gian. C. Gia tốc góc bằng không.
B. Véc tơ gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật bằng không. D. Tốc độ góc không đổi theo thời gian.
HẾT


www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
trờng đại học vinh
đáp án môn V

T L lần 1 - năm 2013
trờng thpt chuyên
Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án
132
1
A
209
1
C
357
1
D
485
1
A
132
2
C
209
2
B
357
2
D
485

2
B
132
3
B
209
3
B
357
3
D
485
3
B
132
4
D
209
4
A
357
4
C
485
4
D
132
5
D
209

5
C
357
5
B
485
5
D
132
6
C
209
6
A
357
6
A
485
6
C
132
7
A
209
7
C
357
7
A
485

7
B
132
8
A
209
8
D
357
8
B
485
8
B
132
9
D
209
9
C
357
9
C
485
9
D
132
10
B
209

10
A
357
10
C
485
10
A
132
11
B
209
11
B
357
11
D
485
11
A
132
12
D
209
12
C
357
12
A
485

12
B
132
13
C
209
13
A
357
13
B
485
13
B
132
14
C
209
14
C
357
14
D
485
14
C
132
15
A
209

15
A
357
15
B
485
15
D
132
16
B
209
16
D
357
16
D
485
16
A
132
17
D
209
17
D
357
17
A
485

17
B
132
18
D
209
18
B
357
18
D
485
18
C
132
19
B
209
19
B
357
19
C
485
19
D
132
20
C
209

20
A
357
20
D
485
20
D
132
21
A
209
21
C
357
21
C
485
21
C
132
22
C
209
22
B
357
22
B
485

22
B
132
23
A
209
23
D
357
23
B
485
23
A
132
24
C
209
24
A
357
24
C
485
24
C
132
25
B
209

25
C
357
25
A
485
25
C
132
26
C
209
26
D
357
26
D
485
26
B
132
27
D
209
27
C
357
27
B
485

27
C
132
28
D
209
28
B
357
28
B
485
28
A
132
29
B
209
29
D
357
29
B
485
29
A
132
30
B
209

30
B
357
30
A
485
30
D
132
31
B
209
31
A
357
31
C
485
31
A
132
32
A
209
32
D
357
32
D
485

32
D
132
33
D
209
33
B
357
33
A
485
33
C
132
34
A
209
34
D
357
34
C
485
34
D
132
35
B
209

35
C
357
35
A
485
35
C
132
36
C
209
36
A
357
36
C
485
36
C
132
37
A
209
37
B
357
37
A
485

37
A
132
38
C
209
38
A
357
38
A
485
38
B
132
39
D
209
39
D
357
39
B
485
39
A
132
40
A
209

40
D
357
40
C
485
40
D
132
41
A
209
41
C
357
41
C
485
41
A
132
42
C
209
42
B
357
42
A
485

42
D
132
43
B
209
43
B
357
43
A
485
43
A
132
44
A
209
44
C
357
44
B
485
44
B
132
45
D
209

45
A
357
45
D
485
45
B
132
46
C
209
46
D
357
46
B
485
46
C
132
47
D
209
47
B
357
47
C
485

47
A
132
48
B
209
48
A
357
48
B
485
48
C
132
49
A
209
49
B
357
49
D
485
49
D
132
50
A
209

50
D
357
50
C
485
50
B
132
51
A
209
51
C
357
51
C
485
51
D
132
52
C
209
52
C
357
52
A
485

52
D
132
53
B
209
53
B
357
53
B
485
53
A
132
54
A
209
54
B
357
54
A
485
54
B
132
55
D
209

55
A
357
55
D
485
55
B
132
56
C
209
56
D
357
56
A
485
56
C
132
57
D
209
57
A
357
57
C
485

57
C
132
58
A
209
58
B
357
58
B
485
58
A
132
59
B
209
59
B
357
59
D
485
59
A
132
60
A
209

60
D
357
60
A
485
60
A
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN II - 2013
Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: Số báo danh
Mã đề thi 132
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Tín hiệu nhận được ở mặt đất, từ một vệ tinh thông tin có cường độ trung bình là 2,2.10
-9
W/m
2
. Vùng phủ sóng trên
mặt đất có đường kính 1000km. Công suất phát sóng điện từ của ăng ten trên vệ tinh gần bằng
A. 1720W B. 1000W C. 1100W D. 1200W
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng m

6,0
1
 thì trên một đoạn

thấy chứa đúng 7 vân sáng (vân trung tâm ở chính giữa, 2 đầu có vân sáng), còn nếu dùng ánh sáng tạp sắc gồm hai thành phần
đơn sắc có bước sóng
1


2
0,4
m
 
 thì trên đoạn đó số khoảng tối (chưa đủ sáng so với vân sáng) đếm được là
A. 14. B. 12. C. 16. D. 13.
Câu 3: Nếu lần lượt gọi: I. Sóng ngắn; II. Sóng cực ngắn; III. Sóng trung; thì loại sóng phản xạ mạnh ở tầng điện li là
A. I và II. B. III và I. C. II và III. D. I, II và III.
Câu 4: Thí nghiệm có thể sử dụng để thực hiện đo bước sóng ánh sáng là
A. thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. B. thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
C. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. D. thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.
Câu 5: Tại gốc O của hệ trục tọa độ xOy trên mặt nước là nguồn sóng nước. M và N là 2 điểm cố định trên trục Ox có tọa
độ tương ứng là 9cm ; 16cm. Dịch chuyển một nguồn sóng O’(giống nguồn O) trên trục Oy thì thấy khi góc
'
MO N

có giá
trị lớn nhất cũng là lúc M và N là 2 điểm dao động với biên độ cực đại liền kề. Số điểm dao động với biên độ cực đại có
trong khoảng OO’là
A. 13 B. 14 C. 12 D. 11
Câu 6: Anôt và catôt của một tế bào quang điện lập thành một tụ điện phẳng, cách nhau 1cm. Giới hạn quang điện của kim
loại làm catôt là 360nm. Lấy h = 6,6.10
-34
Js; c = 3.10
8

m/s; e = 1,6.10
-19
C. Ánh sáng kích thích có bước sóng 330nm. Nếu đặt
một hiệu điện thế U
AK
= - 1,25V thì êlectron quang điện có thể tới cách anôt một khoảng bé nhất bằng
A. 0,75cm. B. 0,25cm. C. 0,5cm. D. 0,4cm.
Câu 7: Chiếu một bức xạ có bước sóng

xác định vào một đám khí hiđrô thì thấy đám khí đó phát ra 3 bức xạ có các bước
sóng
1

;
2

;
3

, với
321


thì kết luận nào sau đây là không đúng?
A.
131
/ EEhc 

B.
1 2 3

   
  
C.
1


D. Bức xạ
3

có màu đỏ
Câu 8: Đối với dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai?
A. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. B. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không.
C. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất. D. Vận tốc sớm pha hơn lực hồi phục là
/ 2.


Câu 9: Quang phổ mặt trời quan sát được ở mặt đất là
A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ liên tục xen kẽ là quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ liên tục. D. quang phổ vạch hấp thụ.
Câu 10: Đoạn mạch AB gồm 2 cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. M là điểm nối 2 cuộn dây; N là điểm nối cuộn dây
2 với tụ điện. Cuộn 1 thuần cảm. Khi đặt một điện áp
cos ( )
AB
u U t V

 thì cảm kháng cuộn 1 bằng dung kháng của tụ điện
C, điện áp
AN
u sớm pha hơn
MB

u là 60
0
và có giá trị hiệu dụng U
AN
= 2U
MB
. Tỷ số độ tự cảm của 2 cuộn dây (L
1
/L
2
) bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống tia Rơnghen bằng U. Bỏ qua động năng của điện tử khi bứt ra khỏi catôt.
Biết bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen phát ra từ ống này là 40pm. Lấy h = 6,63.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s; e = 1,6.10
-19
C.
Hiệu điện thế U gần bằng
A. 24kV. B. 31kV. C. 21kV. D. 19kV.
Câu 12: Sóng điện từ có tần số 12MHz sẽ thuộc loại sóng nào dưới đây?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 13: Đặt một điện áp
0
cos100 ( )
u U t V

 vào 2 đầu đoạn mạch RCL mắc nối tiếp, có cuộn dây thuần cảm, điện dung C

của tụ điện thay đổi được. Khi điều chỉnh điện dung đến giá trị mà
LC
ZZ 5,1 thì điện áp hiệu dụng U
RC
đạt cực đại và
bằng
60 3( ).
V
Hỏi U
0
có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
)(260 V
B.
)(360 V
C.
)(2120 V
D. )(120 V
Câu 14: Đặt một điện áp
)(cos
0
VtUu
AB


vào 2 đầu đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở
thuần r = R và một tụ điện C. Điểm M nằm giữa điện trở R và cuộn dây, điểm N nằm giữa cuộn dây với tụ điện C thì thấy 2
điện áp u
AN
, u

MB
vuông pha với nhau và có cùng giá trị hiệu dụng. Hệ số công suất của mạch điện là
A. 1/2 B. 2/3 . C. 2/2 . D. 1/3.
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 15: Biết O và O’ là 2 nguồn sóng nước có cùng biên độ, tần số, nhưng ngược pha nhau và cách nhau 4cm. Chọn trục
tọa độ Ox nằm trên mặt nước và vuông góc với đoạn thẳng OO’, thì điểm không dao động trên trục Ox có tọa độ lớn nhất là
4,2cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại có trên trục Ox (không tính nguồn O) là
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 16: Chiếu một bức xạ có bước sóng 248,25nm vào catôt của một tế bào quang điện, có công thoát điện tử khỏi catôt là
2eV; Lấy h = 6,62.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s; e =1,6.10
-19
C. Nếu duy trì một hiệu điện thế U
AK
= - 1,25V thì động năng lớn nhất
của êlectron quang điện khi đập vào anôt là
A. 1eV. B. 1,75eV. C. 1,25eV. D. 3, 25eV.
Câu 17: Nếu ánh sáng huỳnh quang có màu lam thì ánh sáng kích thích có thể là
A. màu vàng . B. màu lục. C. màu đỏ. D. màu tím.
Câu 18: Sóng dừng là
A. sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản lại.
B. sóng được tạo thành do sự giao thoa của sóng ngang với sóng dọc.
C. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
D. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ của nó.
Câu 19: Một chùm tia sáng song song gồm 2 thành phần đơn sắc mà chiết suất thủy tinh đối với chúng lần lượt là

3;2
21
 nn
, chiếu từ chân không vào một tấm thủy tinh có bề dày d = 10mm, có góc tới i = 60
0
. Để cho 2 chùm tia ló
màu khác nhau, sau tấm thủy tinh tách rời nhau thì bề rộng chùm tia tới không được lớn hơn
A.
mm)35(5 
B.
mm)3/15/3(5 
C.
mm)3/13/5(5 
D.
5( 3 1/3)
mm


Câu 20: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng có C = 25pF và L = 10
-4
H. Cường độ dòng điện cực đại I
0
= 40mA.
Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện có độ lớn bằng 0,5I
0
, điện áp ở 2 bản cực tụ điện đang tăng thì năng lượng điện
trường trong tụ điện biến thiên theo thời gian
A. ))(3/10.2(cos10.8
728
JtW

C



B. ))(3/10.2(sin10.4
728
JtW
C




C. ))(6/10.2(cos10.8
728
JtW
C



D. ))(10.2(cos10.4
728
JtW
C


Câu 21: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng có C = 5000nF và L = 5mH. Điện áp cực đại trên tụ điện U
0
= 4V.
Lấy
2

10.

 Trong
3
10 /6( ),
t s

  lượng điện tích chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn nhiều nhất là
A. 20 C

B. 10 C

C.
C

310
D.
C

210

Câu 22: Trong mạch dao động điện từ có sự biến thiên tương hỗ, qua lại giữa
A. hiệu điện thế và cường độ điện trường. B. điện tích và cường độ dòng điện.
C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. D. điện trường và từ trường.
Câu 23: Biết A và B là 2 nguồn sóng nước có cùng biên độ a, tần số f nhưng ngược pha nhau và phát sóng có bước sóng
1,6cm. M là một điểm trên mặt nước có hiệu đường đi của 2 sóng bằng 2,56cm. I là trung điểm của đoạn AB. Trong khoảng
MI có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng a
2
?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 24: Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động tự do với biên độ 6cm. Lực đàn hồi của lò xo có công suất tức thời đạt
giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có tọa độ x bằng
A.

6cm. B. 0. C.

cm23 . D.

3cm.
Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động tự do. Biết khoảng thời gian mỗi lần diễn ra lò xo bị nén và véc
tơ vận tốc, gia tốc cùng chiều đều bằng )(05,0 s

. Lấy g = 10m/s
2

10
2


. Vận tốc cực đại của vật treo
A. scm/20 B. sm /2 C. scm /10 D. scm/210
Câu 26: Một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp
1 2 3
; ;
t t t
, với
3 1 3 2
2( ) 0,1 ( ),
t t t t s


    gia tốc có cùng độ lớn
a
1
= - a
2
= - a
3
= 1m/s
2
thì tốc độ cực đại của dao động là
A.
scm/220
B.
scm/240
C.
scm/210
D. scm /540
Câu 27: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm
A. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và các êlectron. B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
C. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron. D. Trạng thái có năng lượng xác định.
Câu 28: Một vật có khối lượng m
1
= 80g đang cân bằng ở đầu trên của một lò xo có độ cứng k = 20N/m, đặt thẳng đứng
trên mặt bàn nằm ngang. Thả một vật nhỏ m
2
= 20g, rơi tự do từ độ cao bằng bao nhiêu so với vật m
1
, để sau va chạm mềm,
2 vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại scm/230 ? Lấy g = 10m/s
2

.
A. 0,8cm. B. 22,5cm. C. 45cm. D. 20cm.
Câu 29: Sự phát sáng của nguồn sáng nào sau đây là sự phát quang?
A. Hòn than hồng. B. Bóng đèn xe máy. C. Đèn LED. D. Ngôi sao băng.
Câu 30: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng
1

= 600nm và m

3,0
2
 vào một tấm kim loại thì nhận được các
êlectron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại lần lượt là v
1
= 2.10
5
m/s và v
2
= 4.10
5
m/s. Chiếu bằng bức xạ có bước sóng
m

2,0
3
 thì vận tốc ban đầu cực đại của quang điện tử là
A.
sm /10.5
5
B. 2 sm /10.7

5
C. sm /10.6
5
D.
sm /10.6
5

www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa có phương trình lần lượt là
1
5cos(2 / 4)
x t cm
 
  và
2 2 2
cos(2 ) .
x A t cm
 
  Dao động tổng hợp có phương trình
5 5 cos(2 / 4 ) .
x t cm
  
  

Khi biết


0; / 2 ;tan 1/ 2

  
  thì
2
A

2

có giá trị là
A.
10 3
cm;-
4
/

B. 10cm;-
4
/

C. 20cm;-
2
/

D.
10 3
cm;-
2
/


Câu 32: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn?

A. Quang điện trở. B. Tế bào quang điện. C. Nhiệt điện trở. D. Đèn LED.
Câu 33: Biết A và B là 2 nguồn sóng nước có cùng tần số f = 25Hz, ngược pha nhau và cách nhau 5cm. Điểm dao động với
biên độ cực đại, nằm trên đường tròn đường kính AB, cách đường trung trực của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 0,6891cm,
thì tốc độ truyền sóng gần bằng
A. 25cm/s B. 30cm/s C. 40cm/s D. 50cm/s
Câu 34: Hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất của dãy Lai-man trong quang phổ hiđro là m

1216,0
1
 và
m

1026,0
2
 . Bước sóng của vạch đỏ

H bằng bao nhiêu?
A. 0,6566
m

B. 0,6636
m

C. 0,6356
m

D. 0,6436
m



Câu 35: Đặt một điện áp
)(cos2 VtUu


vào 2 đầu đoạn mạch RCL mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm thì
thấy điện áp hiệu dụng
/ 3.
L RC
U U U 
Hệ số công suất của mạch điện là
A. 1/2. B.
2/3
. C.
2/2
. D. 1/3.
Câu 36: Một con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho vật treo một vận tốc ban đầu v
0
theo phương ngang thì
con lắc dao động điều hòa. Sau )(05,0 s

vật chưa đổi chiều chuyển động, độ lớn của gia tốc hướng tâm còn lại một nửa so
với ngay sau thời điểm truyền vận tốc và bằng 0,05m/s
2
. Vận tốc v
0
bằng bao nhiêu? Lấy g = 10m/s
2
.
A. 30cm/s. B. 40cm/s. C. 20cm/s. D. 50cm/s.
Câu 37: Cách phát biểu nào sau đây về phôtôn là đúng?

A. Phôtôn bay dọc theo tia sáng. B. Phôtôn có khối lượng gấp gần 1836 lần khối lượng điện tử.
C. Phôtôn có năng lượng càng bé thì đâm xuyên càng tốt. D. Phôtôn là một hạt mang điện dương.
Câu 38: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha có tần số 50Hz, có các cuộn dây phần ứng được mắc theo hình sao. Dụng cụ
tiêu thụ điện ở các pha lần lượt được mắc R
1
= 320 ; R
2
= 310 ; R
3
nối tiếp tụ điện C. Dòng điện qua dây trung hòa
bằng không. Hỏi điện trở R
3
và điện dung C bằng bao nhiêu?
A. 310 ; )(/10
3
F


B. 10

; ))(5/(10
2
F


. C. 12

; ))(5/(10
3
F



. D. 20

;
))(35/(10
3
F


.
Câu 39: Biết A và B là 2 nguồn sóng nước có phương trình )(sin);(cos cmtaucmtau
BA

 và cách nhau

6
(


bước sóng) thì trong khoảng AB có mấy điểm dao động với biên độ như biên độ dao động của trung điểm đoạn AB ?
A. 19 B. 21 C. 25 D. 23
Câu 40: Đặt một điện áp
)(cos230 Vtu


vào hai đầu đoạn mạch gồm hai hộp kín A và B mắc nối tiếp thì thấy điện áp
hiệu dụng U
A
= 24V và U

B
= 18V, dòng điện i sớm pha hơn điện áp u, công suất tỏa nhiệt trên A và B đều bằng 24W.
Biết A và B chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở R; tụ điện C; cuộn dây thuần cảm. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Hộp A chứa tụ điện và điện trở R
A
= 9,64
.

B. Cường độ hiệu dụng trong mạch là 5/3(A).
C. Hộp B chứa cuộn cảm và điện trở R
B
= 8,64
.

D. Điện áp u
A
chậm pha hơn điện áp u
B

/ 2.


B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng sau đây giảm liên tục theo thời gian
A. Li độ và tốc độ. B. Biên độ và cơ năng. C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và tốc độ.
Câu 42: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài S
0
= 4cm, tại một nơi có g = 10m/s
2

. Khi vật đi qua vị trí
có li độ dài s =
cm22
thì nó có gia tốc hướng tâm 5cm/s
2
. Chiều dài dây treo vật bằng bao nhiêu?
A. 40cm. B. 80cm. C. 100cm. D. 160cm.
Câu 43: Chu kỳ của một con lắc đơn khi treo tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (cùng độ cao và nhiệt độ) lần lượt là
T và T’ thì
A. T < T’ B. T = T’ C. T > T’ D. T

T’
Câu 44: Một vật có khối lượng m = 100g, treo dưới một lò xo có độ cứng k = 20N/m. Dùng quyển sách, nâng vật lên đến vị
trí mà lò xo không biến dạng rồi cho sách đi xuống, nhanh dần đều, không vận tốc ban đầu, gia tốc bằng 2m/s
2
.

Lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc cực đại của vật treo bằng bao nhiêu?
A. scm/230 B. scm/240 C. scm/40 D. scm /30
Câu 45: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ dao động 2 2 cm, dao động
tại P ngược pha với dao động tại M và MN = NP. Biên độ dao động tại điểm bụng sóng là
A. 2
2
cm. B. 3
2
cm. C. 4cm. D. 4
2
cm.

www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 46: Thiết bị điện tử nào dưới đây mà trong đó có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến?
A. Cái điều khiển tivi. B. Máy điện thoại thông thường. C. Máy vi tính. D. Cái điện thoại di động.
Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng biến thiên liên tục từ
)(76,0)(4,0 mm



. Khoảng cách hai khe 0,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách lớn nhất và bé
nhất giữa vân tối, ứng với k = 0 đến vân sáng bậc k’ = 1 lần lượt là:
A. 0,56mm; 0,2mm. B. 5,6mm;0,2mm. C. 7,6mm; 4mm. D. 0,76mm; 0,36mm.
Câu 48: Chiếu một bức xạ có bước sóng
1

vào catôt của một tế bào quang điện thì để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện
phải đặt một hiệu điện thế U
AK
h
U
.

Chiếu bằng bức xạ
2

= 1,25
1

thì hiệu điện thế hãm còn lại một nửa. Bước sóng

giới hạn quang điện
0

của kim loại làm catôt bằng
A. 2,4
1

. B. 3/2(
1

). C. 2,5
1

. D. 5/3(
1

).
Câu 49: Đặt một điện áp )(cos
0
VtUu

 vào 2 đầu đoạn mạch RCL mắc nối tiếp, có cuộn dây thuần cảm, tần số góc


thay đổi đến giá trị
1

và 4
1


thì thấy dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng và pha của nó trong 2 trường hợp sai
lệch nhau 90
0
. Tỉ số
L
ZR /
trong trường hợp

=
1

bằng
A. 2/3 . B. 1/3. C. 3. D. 1/2.
Câu 50: Đặt một điện áp
))(100cos(2 VtUu


vào 2 đầu đoạn mạch gồm một động cơ điện xoay chiều nối tiếp cuộn
dây thì thấy động cơ hoạt động bình thường (đạt định mức). Khi đó điện áp 2 đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện là 60
0
và có
giá trị hiệu dụng
V260
. Trên động cơ có ghi: 60V – 50Hz ;
cos 0,966.


Điện áp hiệu dụng U bằng bao nhiêu?
A.
)(560 V

B.
)(1060 V
C.
)(260 V
D.
)(360 V

Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Nhận xét nào sau đây là không đúng? Đại lượng vật lý có thể đo bằng kg.m
2
/s
2

A. Công. B. Momen lực. C. Momen quán tinh. D. Động năng.
Câu 52: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật nhỏ. Nâng vật lên đến vị
trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g = 10m/s
2
.
Lực đàn hồi của lò xo có công suất tức thời cực đại bằng
A. 0,5W. B. 0,32W. C. 0,4W. D. 0,64W.
Câu 53: Gia tốc hướng tâm của một chất điểm đang chuyển động tròn, không đều
A. không phải luôn lớn hơn hoặc nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến. B. nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến.
C. bằng gia tốc tiếp tuyến. D. lớn hơn gia tốc tiếp tuyến.
Câu 54: Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì
A. sóng tiếp tục truyền thẳng qua khe. B. khe giống như một nguồn phát sóng mới
C. sóng gặp khe sẽ dừng lại. D. sóng gặp khe bị phản xạ lại.
Câu 55: Mâm một máy quay đĩa hát đang quay với tốc độ góc 3,5rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều và sau 20s thì dừng
hẳn. Gia tốc góc của đĩa bằng bao nhiêu?
A. - 1,25rad/s
2

. B. – 1,75rad/s
2
. C. - 0,175rad/s
2
. D. - 0,125rad/s
2
.
Câu 56: Hai vật nhỏ có cùng khối lượng m, nối với nhau bằng sợi dây mảnh và được vắt qua một ròng rọc có bán kính r, có
thể quay không ma sát quanh trục cố định nằm ngang. Truyền cho hệ 2 vật một vận tốc v
0
thì momen động lượng của hệ 2
vật đối với trục quay ròng rọc là
A. 0. B. 2mv
0
r. C. 2mv
0
r
2
. D. mv
0
r.
Câu 57: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì sau 10s đạt tới tốc độ góc 20rad/s và quay được một góc
A. 100rad/s. B. 300rad/s. C. 150rad/s. D. 200rad/s.
Câu 58: Hai vật nhỏ có cùng khối lượng m, nối với nhau bằng sợi dây mảnh và được vắt qua một ròng rọc có bán kính r, có
thể quay không ma sát quanh trục cố định nằm ngang. Truyền cho hệ 2 vật một vận tốc v
0
thì động năng của hệ 2 vật là
A. 0,5
2
0

mv B.
2
0
mv C. 2
2
0
mv D. mv
0
r
Câu 59: Một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp
321
;; ttt , với
3 1 3 2
3( )
t t t t
  
vận tốc có cùng độ lớn là
scmvvv /20
321

thì dao động đó có vận tốc cực đại là
A. 30cm/s. B. 20cm/s. C. 60cm/s. D. 40cm/s.
Câu 60: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng. Chiếu đồng thời 3 bức xạ
1

= 0,64
m

;
2


= 0,54
m



3

0,48
m

thì trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp có màu là màu vân trung tâm có số vân sáng đếm được
A. 81. B. 82. C. 63. D. 62.

HẾT
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
trờng đại học vinh
đáp án môn V

T L lần 2 - năm 2013
trờng thpt chuyên
Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án
132
1
A
209
1
C
357

1
D
485
1
B
132
2
B
209
2
B
357
2
C
485
2
D
132
3
B
209
3
B
357
3
D
485
3
D
132

4
D
209
4
C
357
4
D
485
4
A
132
5
D
209
5
C
357
5
D
485
5
B
132
6
A
209
6
B
357

6
D
485
6
B
132
7
B
209
7
A
357
7
A
485
7
D
132
8
D
209
8
D
357
8
C
485
8
C
132

9
D
209
9
C
357
9
B
485
9
C
132
10
A
209
10
A
357
10
B
485
10
B
132
11
B
209
11
B
357

11
A
485
11
C
132
12
C
209
12
A
357
12
A
485
12
A
132
13
A
209
13
C
357
13
A
485
13
D
132

14
C
209
14
A
357
14
C
485
14
D
132
15
C
209
15
A
357
15
D
485
15
B
132
16
B
209
16
D
357

16
D
485
16
D
132
17
D
209
17
D
357
17
B
485
17
D
132
18
D
209
18
B
357
18
B
485
18
B
132

19
B
209
19
D
357
19
D
485
19
A
132
20
C
209
20
A
357
20
C
485
20
D
132
21
A
209
21
A
357

21
C
485
21
C
132
22
C
209
22
B
357
22
A
485
22
B
132
23
C
209
23
C
357
23
A
485
23
A
132

24
C
209
24
B
357
24
C
485
24
C
132
25
B
209
25
C
357
25
B
485
25
A
132
26
C
209
26
D
357

26
B
485
26
D
132
27
D
209
27
C
357
27
C
485
27
C
132
28
D
209
28
C
357
28
A
485
28
A
132

29
C
209
29
D
357
29
A
485
29
B
132
30
B
209
30
B
357
30
D
485
30
B
132
31
B
209
31
B
357

31
A
485
31
C
132
32
A
209
32
D
357
32
C
485
32
D
132
33
D
209
33
B
357
33
C
485
33
A
132

34
A
209
34
D
357
34
B
485
34
C
132
35
B
209
35
C
357
35
C
485
35
A
132
36
C
209
36
A
357

36
D
485
36
C
132
37
A
209
37
A
357
37
A
485
37
A
132
38
A
209
38
A
357
38
B
485
38
B
132

39
D
209
39
D
357
39
B
485
39
A
132
40
A
209
40
D
357
40
B
485
40
C
132
41
B
209
41
A
357

41
B
485
41
D
132
42
A
209
42
C
357
42
B
485
42
B
132
43
A
209
43
A
357
43
D
485
43
B
132

44
A
209
44
C
357
44
B
485
44
D
132
45
C
209
45
D
357
45
D
485
45
C
132
46
D
209
46
B
357

46
A
485
46
A
132
47
B
209
47
B
357
47
B
485
47
B
132
48
D
209
48
C
357
48
A
485
48
B
132

49
C
209
49
D
357
49
C
485
49
A
132
50
A
209
50
C
357
50
C
485
50
C
132
51
C
209
51
B
357

51
C
485
51
B
132
52
D
209
52
D
357
52
B
485
52
A
132
53
A
209
53
A
357
53
B
485
53
D
132

54
B
209
54
A
357
54
B
485
54
A
132
55
C
209
55
B
357
55
C
485
55
B
132
56
B
209
56
D
357

56
B
485
56
C
132
57
A
209
57
C
357
57
D
485
57
D
132
58
B
209
58
C
357
58
A
485
58
B
132

59
D
209
59
D
357
59
A
485
59
B
132
60
A
209
60
B
357
60
D
485
60
C
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 1/4 - Mã đề thi 179
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN 3 - 2013
Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài : 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh : Số báo danh
Mã đề thi 179
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Chiếu vào khe hẹp của máy quang phổ một chùm ánh sáng trắng thì
A. chùm tia qua lăng kính là các chùm đơn sắc song song. B. chùm tia chiếu tới buồng ảnh là chùm song song.
C. chùm tia chiếu tới lăng kính là chùm sáng trắng phân kỳ. D. quang phổ thu được trên màn là quang phổ vạch.
Câu 2: Chiếu một chùm ánh sáng hẹp song song gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ trong lòng chất lỏng trong suốt ra
không khí với góc tới 45
0
. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím là
.44,1;39,1
=
=
td
nn
Phát biểu
nào sau đây chính xác:
A. Tia màu tím bị phản xạ toàn phần, tia màu đỏ ló ra ngoài. B. Tia màu tím và tia màu đỏ đều bị phản xạ toàn phần.
C. Tia màu tím và tia màu đỏ đều ló ra ngoài. D. Tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
Câu 3: Một mạch dao động điện từ có chu kỳ dao động riêng là T, tụ điện phẳng ở giữa hai bản là chân không. Đặt vào giữa hai
bản của tụ một lớp điện môi cùng diện tích v
ới hai bản, có hằng số điện môi
,
ε
bề dày bằng một nửa khoảng cách giữa hai bản
của tụ điện, để chu kỳ dao động của mạch là
'5/2,TT=
thì giá trị của
ε


A. 4/3. B. 5/3. C. 2. D. 3.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng. Xét điểm M trên màn, lúc đầu tại đó là vân sáng, sau đó dịch màn ra xa mặt
phẳng hai khe một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì tại M là vân tối. Nếu tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m nữa
thì tại M lại là vân tối. Khoảng cách giữa màn và mặt phẳng hai khe lúc đầu là
A. 2 m. B. 1,8 m. C. 1,5 m. D. 1 m.
Câu 5: Mạch điện xoay chiều g
ồm cuộn dây thuần cảm L
0
, đoạn mạch X và tụ điện có điện dung C
0
mắc nối tiếp theo thứ tự
trên. Điện áp hai đầu (L
0
, X) và hai đầu (X, C
0
) lần lượt là
1
100cos ( )utV
ω
=

2
200cos( /3)( ).utV
ω
π
=−
Cho biết
00
1/ LC
ω

=
. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch X là
A.
25 6 .V B. 100 2 .V C. 50 2 .V D. 25 14 .V
Câu 6: Khi nói về tia ,
α
phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia
α
phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. B. Tia
α
là chùm hạt mang điện tích dương.
C. Tia
α
làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. D. Tia
α
là chùm các hạt nhân Hêli (
4
2
He
).
Câu 7: Cho năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân , 234, 230UTh
α
lần lượt là 7,1 ; 7,63
M
eV MeV và 7,7 .
M
eV
Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân
234U

phóng xạ
α
và biến đổi thành
230Th

A. 7,17 MeV. B. 14,65 MeV. C. 13,98 MeV. D. 7,65 MeV.
Câu 8: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ 6 cm và
trễ pha hơn dao động tổng hợp là
.2/
π
Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động
tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp là
A. 93 .cm B. 18 .cm C. 63 .cm D. 12 .cm
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc thì khoảng vân thu được trên màn là 0,5
mm và 0,4 mm. Trên màn quan sát, gọi M và N là 2 điểm ở cùng một phía đối với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt
là 2,25 mm và 6,75 mm. Số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ đó trên đoạn MN là
A. 4. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng? Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có đặc điểm là
A. biến thiên cùng tần số với điện áp. B. “đi qua” được tụ điện.
C. không bị tiêu hao điện năng do tỏa nhiệt. D. không sinh ra điện từ trường.
Câu 11: Một mẫu chất phóng xạ nguyên chất, sau thời gian 3,
τ
số hạt nhân đã bị phân rã gấp 7 lần số hạt nhân chưa bị phân rã.
Thời gian từ lúc số hạt giảm một nửa đến lúc số hạt giảm e lần (với lne = 1) là
A. (ln4 1)/ln2.
τ
− B. (1 ln 2) / ln 2.
τ
− C. 3(ln4 1)/ln2.
τ


D. 3(1 ln2)/ln2.
τ


Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
2
200 os (50 t )Vuc
π
= vào hai đầu mạch điện gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và
tụ điện C mắc nối tiếp. Khi thay đổi R công suất tiêu thụ của mạch điện đạt giá trị cực đại là 100 W, giá trị R khi đó bằng
A. 25 .Ω B. 150 .Ω C. 100 .
Ω
D. 50 .
Ω

Câu 13: Một khung dây gồm 50 vòng dây, quay trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B
JG
vuông góc với trục quay của
khung với tốc độ 1800 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là
4
2.10 Wb.

Tại thời điểm t = 0, vectơ B
J
G

vuông góc với mặt phẳng khung dây. Sau 1/4 chu kỳ đầu tiên thì độ lớn suất điện động trung bình xuất hiện trong khung dây là
A. 0,94 V. B. 1,88 V. C. 1,2 V. D. 2,3 V.
www.DeThiThuDaiHoc.com

Trang 2/4 - Mã đề thi 179
Câu 14: Cho một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp có N
1
vòng dây, cuộn thứ cấp có N
2
vòng dây. Nếu quấn thêm vào cuộn sơ
cấp 25 vòng và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp giảm đi
100/13 (%). Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 25 vòng và muốn điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn này không đổi thì phải giảm
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp
100 /3 (%).
Hệ s
ố máy biến áp
12
/kNN
=

A. 6,5. B. 13. C. 6. D. 12.
Câu 15: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp
thụ âm. Một người đang chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn 20 m thì mức cường độ
âm tăng thêm 20 dB. Thời gian người đó chuyển động từ A đến B là
A. 90 s. B. 100 s. C. 45 s. D. 50 s.
Câu 16: Hai Laze A và B có công suất phát quang tương ứng là 0,5 W và 0,6 W. Biết tỉ số giữa số phôtôn của Laze B với số
phôtôn của Laze A phát ra trong một đơn vị thời gian là 2/15. Tỉ số bước sóng
/
AB
λ
λ
của hai bức xạ đó là
A. 1/81. B. 9. C. 81. D. 1/9.
Câu 17: Lúc đầu một nguồn phóng xạ Co có 10

14
hạt nhân phân rã mỗi ngày. Chu kỳ bán rã của Co là T = 4 năm. Số hạt nhân
Co của nguồn đó phân rã trong 1 ngày vào thời điểm 8 năm sau đó là
A. 25.10
13
. B. 10
14
. C. 1,25.10
13
. D. 25.10
12
.
Câu 18: Sóng ngang truyền dọc theo một dây dài. Một điểm cách nguồn dao động khoảng
/3
λ
có độ dịch chuyển khỏi vị trí cân bằng là
6 mm sau 3/2 chu kỳ. Chọn thời điểm ban đầu khi nguồn dao động đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì biên độ của sóng là
A. 8.mm B. 4.mm C. 42 .mm D. 43 .mm
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ
1
và λ
2
.
Trên miền giao thoa bề rộng L (hai đầu của L là hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm): quan sát thấy 25 vân sáng, trong đó
có 12 vân sáng đơn sắc
λ
1
, 6 vân sáng đơn sắc λ
2
. Tỉ số

12
/
λ
λ

A. 3/2. B. 2/3. C. 5/6. D. 6/5.
Câu 20: Với mạch dao động điện từ tự do thì sau 5/4 chu kì kể từ khi tụ bắt đầu phóng điện, năng lượng trong mạch tập trung ở
A. cuộn cảm. B. tụ điện chiếm một nửa. C. tụ điện. D. cuộn cảm chiếm một phần tư.
Câu 21: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần 125/ ( )
L
H
πμ
=
và tụ điện có điện dung C
V
thay đổi
trong khoảng từ
20/ ( )
p
F
π
đến 180/ ( ).
p
F
π
Cho
8
3.10 / .cms=
Dải sóng mà máy thu thanh thu được thuộc dải
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.

Câu 22: Cho mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm
1
t
thì cường độ dòng điện là
1
,i

đến thời điểm
21
/2tt LC
π
=+ thì điện áp giữa hai bản tụ là
2
.u
Ta có mối liên hệ:
A.
12
.
L
iCu=
B.
12
1.Li Cu+=
C.
22
12
.
L
iCu=
D.

22
12
1.Li Cu
+
=

Câu 23: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, biết rằng khoảng thời gian mỗi lần đèn tắt là 1/300 s.
Giá trị điện áp để đèn bắt đầu sáng là
A. 110 2 .V B. 55 2 .V C. 110 .V D. 110 6 .V
Câu 24: Cho hai con lắc lò xo giống nhau treo thẳng đứng. Nâng vật nặng của con lắc thứ nhất đến một vị trí rồi thả nhẹ thì thời
gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là
1
.t
Δ
Nâng vật nặng của con lắc thứ hai đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả
nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là
2
,t
Δ
biết
12
/2/3.tt
Δ
Δ=
Tỉ số biên độ của hai dao động
12
(/)
A
A


A. 3/2. B. 0,5. C. 2. D. 3.
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang, vật nặng có khối lượng 100 g và năng lượng dao động
125 mJ. Tại thời điểm vật có tốc độ 40 /cm s
π
thì độ lớn lực kéo về là 1,5 .N Lấy
2
10
π

. Lực kéo về có độ lớn cực đại là
A. 3,2 N. B. 2,5 N. C. 2,7 N. D. 2,0 N.
Câu 26: Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa là
A. đường parabol. B. đường elip. C. đoạn thẳng. D. đường hình sin.
Câu 27: Khi êlectrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định bởi công thức
2
13,6 / ( )
n
EneV=−
(với n = 1, 2, 3, …). Gọi
123
,,
λ
λλ
lần lượt là ba bước sóng dài nhất của các dãy Laiman, Banme và Pasen. Khi đó
321
::
λ
λλ

A. 435 : 137 : 25. B. 470 : 152 : 20. C. 470 : 189 : 27. D. 540 : 189 : 35.

Câu 28: Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1 gam được nhiễm điện
7
2,5.10qC

=+ rồi đặt vào một điện trường đều
có cường độ điện trường
4
2.10 /Vm hướng theo phương thẳng đứng lên trên, lấy
2
10 / .
g
ms=
Tần số dao động nhỏ của con lắc
sẽ thay đổi ra sao so với khi không có điện trường?
A. Tăng
2
lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm
2
lần.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu tạo và hoạt động của pin quang điện:
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Được cấu tạo từ hai khối bán dẫn tinh khiết có phủ hai lớp điện cực.
C. Suất điện động của pin có giá trị nhỏ, khoảng từ 0,5 V đến 0,8 V.
D. Pin có thể hoạt động khi chiếu ánh sáng nhìn thấy.
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
Trang 3/4 - Mã đề thi 179
Câu 30: Một đặc điểm của sự phát quang là
A. quang phổ của vật phát quang là quang phổ liên tục.
B. quang phổ của vật phát quang phụ thuộc vào ánh sáng kích thích.

C. bức xạ phát quang là bức xạ riêng của vật.
D. ánh sáng phát quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
Câu 31: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 20 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật
và mặt phẳng ngang là
0,1.
Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10cm , sau đó thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy
2
10 / .
g
ms= Trong chu kỳ dao động đầu tiên kể từ lúc thả thì tỉ số tốc độ giữa hai thời điểm gia tốc của vật triệt tiêu là
A. 4/3 B. 9/7. C. 5/4. D. 3/2.
Câu 32: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào
A. động năng ban đầu của elêctron bật ra khỏi kim loại. B. bản chất của kim loại đó.
C. năng lượng của phôtôn chiếu tới kim loại. D. màu sắc của ánh sáng chiếu vào kim loại.
Câu 33: Tại hai điểm A, B cách nhau 25 cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha tạo ra sóng trên mặt nước có
bước sóng
2.cm
λ
=
M là một điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 20 cm và 15 cm. Gọi N là điểm đối xứng với M qua
AB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 34: Bản chất tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tương tác mạnh. B. lực điện từ. C. lực hấp dẫn. D. lực tĩnh điện.
Câu 35: Đặt vào đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều
0
cos 2 ( ),uU ftV
π
=
trong đó tần số

f
có thể thay đổi được.
Khi tần số là
1
f

1
4
f
thì công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi
1
5
f
f=
thì hệ số công suất của mạch điện là
A. 0,75. B. 0,82. C. 0,53. D. 0,46.
Câu 36: Một vật dao động điều hòa với phương trình 2cos(2 2 / 3) ,
x
tcm
π
π
=
− thời điểm vật đi qua vị trí 1
x
cm
=
− theo
chiều âm lần thứ 2013 là
A. 6037 /3 ( ).
s

B. 6041/ 3 ( ).
s
C. 6038/ 3 ( ).
s
D. 2013 ( ).
s

Câu 37: Cho tia phóng xạ đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện, tia α lệch ít hơn tia β chủ yếu là do
A. khối lượng của hạt α lớn hơn nhiều hạt β. B. vận tốc của hạt α lớn hơn.
C. điện tích của hạt α lớn hơn. D. lực điện tác dụng vào hạt α lớn hơn.
Câu 38: Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
200 2 cos100 ( ).utV
π
= Điều chỉnh L = L
1
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại và gấp đôi điện áp hiệu dụng
trên điện trở R khi đó. Sau đó điều chỉnh L = L
2
để điện áp hiệu dụng trên R cực đại, thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
A. 100 V. B. 300 V. C. 200 V. D. 150 V.
Câu 39: Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương
truyền gọi là
A. độ to của âm. B. mức cường độ âm. C. biên độ của âm. D. cường độ âm.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều ổn định
0
cos ( )uU tV
ω
=
vào đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng của đoạn

mạch RL là 100 V, tại thời điểm t
1
điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 100 2
RL
uV= thì điện áp tức thời trên tụ là
A. 100 2 .V− B. 100 2 .V C. 100 .V D. 100 3 .V−
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50
Câu 41: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi
t
Δ
là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng
thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ
83 /cm s
π
với độ lớn gia tốc
22
96 / ,cm s
π
sau đó một khoảng thời gian đúng
bằng

vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24 /cm s
π
. Biên độ dao động của vật là
A. 52 .cm B. 42 .cm C. 43 .cm D. 8.cm
Câu 42: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bởi nguồn phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc:
đỏ, lam, lục. Trong quang phổ bậc một, tính từ vân trung tâm ta sẽ quan sát thấy các vân sáng đơn sắc theo thứ tự
A. đỏ, lục, lam. B. lục, lam, đỏ. C. lục, đỏ, lam. D. lam, lục, đỏ.
Câu 43: Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây có điện trở thuần r = R, độ tự cảm L

(với
2
L
CR= ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
0
cos ( ),uU tV
ω
=
trong đó
ω
có thể thay đổi. Khi
1
ω
ω
=
thì
điện áp của cuộn dây sớm pha hơn điện áp toàn mạch AB một góc
1
α
và có giá trị hiệu dụng U
1
. Khi
2
ω
ω
=
thì các giá trị
tương ứng nói trên là
2
α

và U
2
. Biết
12
/2
α
απ
+=

12
34.UU
=
Hệ số công suất của đoạn mạch khi
1
ω
ω
=

A.
1
cos 0,75.
ϕ
=
B.
1
cos 0,64.
ϕ
=
C.
1

cos 0,96.
ϕ
=
D.
1
cos 0,48.
ϕ
=

Câu 44: Những vật không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy của quang phổ được gọi là
A. trong suốt có màu. B. trong suốt không màu. C. vật có màu đen. D. vật phát quang.
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
Trang 4/4 - Mã đề thi 179
Câu 45: Dao động trong máy phát dao động dùng trandito là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần. C. dao động tự do. D. dao động duy trì.
Câu 46: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng m, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 25 cm. Đưa vật theo phương
thẳng đứng lên trên rồi thả nhẹ, vật đi được đoạn đường 10 cm thì đạt tốc độ
20 3 /cm s
π
(trên đoạn đường đó tốc độ của vật
luôn tăng). Ngay phía dưới vị trí cân bằng 10 cm theo phương thẳng đứng có đặt một tấm kim loại cứng cố định nằm ngang. Coi
va chạm giữa vật và mặt kim loại là hoàn toàn đàn hồi, lấy
2
10 / ;
g
ms=
2
10.
π


Chu kỳ dao động của vật là
A. 1 s. B. 2/3 s. C. 4/3 s. D. 1/3 s.
Câu 47: Cho hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước, dao động cùng pha có biên độ 8 mm cách nhau 32 cm. Sóng lan
truyền với bước sóng là 12 cm. Gọi O là trung điểm của AB, trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O lần lượt 1 cm và 4 cm.
Khi N có li độ
43mm
thì M có li độ
A. - 12 mm. B. 43mm. C. - 4 mm. D. - 8 mm.
Câu 48: Dùng hạt
α
có động năng K
1
= 12 MeV để bắn phá hạt nhân
14
7
N
đang đứng yên, tạo ra hạt nhân X và một prôtôn có
động năng K
2
= 8,5 MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân
13,9992 ;
N
mu
=

4,0015 ;mu
α
=
1,0073 ;

p
mu=
16,9947
X
mu
=


2
1 931,5 / .uMeVc= Góc hợp bởi phương của hạt
α
và prôtôn xấp xỉ bằng
A. 64,2
0
. B. 75,36
0
. C. 42,37
0
. D. 53,56
0
.
Câu 49: Trong lò phản ứng hạt nhân, người ta có thể kiểm soát phản ứng dây chuyền bằng cách
A. hấp thụ nơtrôn chậm bằng các thanh Cadimi. B. làm chậm nơtrôn bằng than chì.
C. làm chậm nơtrôn bằng nước nặng. D. thay đổi áp suất và nhiệt độ trong lò.
Câu 50: Một sóng hình sin lan truyền theo phương Ox với biên độ không đổi A = 4 mm. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng
phương truyền sóng mà có cùng độ lệch khỏi vị trí cân bằng là 2 mm, nhưng có vận tốc ngược hướng nhau thì cách nhau 4 cm.
Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử với tốc độ truyền sóng là
A.
/15.
π

B.
/ 60.
π
C.
/30.
π
D.
/ 20.
π

Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51:
Trong các hành tinh sau đây thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh gần Trái Đất nhất là
A. Kim tinh. B. Hoả tinh. C. Thổ tinh. D. Mộc tinh.
Câu 52: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một khoảng 12 cm, dao động cùng pha tạo ra sóng với bước sóng
1,6 cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8 cm. Trên đoạn
CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 53: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,1325 ,m
μ
với công suất bức xạ là 0,3 W vào catôt của tế bào quang điện. Cường độ dòng
quang điện bão hòa là 0,32 mA. Cho:
34
6,625.10 ;hJs

=
8
3.10 / ;cms=
19
1, 6.10 .eC


= Hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang
điện là
A. 0,5%. B. 1%. C. 1,5%. D. 1,8%.
Câu 54: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng
lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là ( ).
s
τ
Chu kì dao động của mạch là
A.
6.T
τ
=
B.
12 .T
τ
=
C.
2.T
τ
=
D.
3.T
τ
=

Câu 55: Một vật rắn quay quanh một trục cố định có mômen động lượng tăng đều từ 12 kgm
2
/s đến 132 kgm
2

/s trong thời gian
1 phút. Mômen lực tác dụng vào vật rắn là
A. 120 Nm. B. 720 Nm. C. 7200 Nm. D. 2 Nm.
Câu 56: Một chất điểm bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc γ =
3
(rad/s
2
) quanh một trục cố định
với bán kính R = 50 cm. Sau thời gian 1 s, góc hợp bởi véc tơ gia tốc tiếp tuyến và gia tốc toàn phần của chất điểm là
A. 45
0
. B. 75
0
. C. 60
0
. D. 30
0
.
Câu 57: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375 s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là
A. (60 6 2) .cm+ B. (60 6 2) .cm− C. (60 3 2) .cm− D. (60 3 2) .cm+
Câu 58: Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Nếu đột nhiên hợp lực tác dụng vào vật rắn có mômen
triệt tiêu thì vật rắn sẽ
A. quay đều. B. dừng lại ngay.
C. tiếp tục quay nhanh dần đều theo quán tính. D. quay chậm dần đều rồi dừng lại.
Câu 59: Hai vật rắn quay quanh trục cố định, có cùng mômen động lượng nhưng mômen quán tính gấp đôi nhau
12
(2).II
=


Tỉ số động năng của hai vật W
đ1
/W
đ2

A. 2. B. 1/2. C. 4. D. 1/4.
Câu 60: Một phôtôn có năng lượng 12 MeV, theo thuyết tương đối thì động lượng tương đối tính của phôtôn là
A. 12 / .
M
eV c B. 16 / .
M
eV c C. 18 / .
M
eV c D. 6/.
M
eV c

HẾT
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án
179 1
A
278 1
C
377 1
D
467 1
D

179 2
A
278 2
B
377 2
D
467 2
B
179 3
B
278 3
B
377 3
A
467 3
D
179 4
D
278 4
C
377 4
B
467 4
D
179 5
D
278 5
A
377 5
D

467 5
D
179 6
A
278 6
C
377 6
C
467 6
C
179 7
C
278 7
B
377 7
A
467 7
D
179 8
C
278 8
D
377 8
B
467 8
B
179 9
D
278 9
C

377 9
C
467 9
A
179 10
D
278 10
A
377 10
C
467 10
D
179 11
B
278 11
C
377 11
B
467 11
A
179 12
A
278 12
C
377 12
A
467 12
C
179 13
C

278 13
B
377 13
C
467 13
B
179 14
C
278 14
A
377 14
D
467 14
C
179 15
A
278 15
A
377 15
C
467 15
D
179 16
B
278 16
D
377 16
D
467 16
B

179 17
D
278 17
D
377 17
B
467 17
B
179 18
D
278 18
B
377 18
B
467 18
B
179 19
B
278 19
D
377 19
C
467 19
B
179 20
A
278 20
C
377 20
B

467 20
A
179 21
B
278 21
C
377 21
A
467 21
B
179 22
C
278 22
D
377 22
B
467 22
D
179 23
A
278 23
A
377 23
D
467 23
A
179 24
C
278 24
A

377 24
C
467 24
C
179 25
B
278 25
C
377 25
D
467 25
A
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÍ - LẦN 3 - NĂM 2013
179 25
B
278 25
C
377 25
D
467 25
A
179 26
C
278 26
B
377 26
D
467 26

B
179 27
D
278 27
B
377 27
B
467 27
B
179 28
D
278 28
B
377 28
A
467 28
C
179 29
B
278 29
B
377 29
B
467 29
C
179 30
C
278 30
B
377 30

A
467 30
D
179 31
B
278 31
A
377 31
C
467 31
A
179 32
B
278 32
D
377 32
D
467 32
D
179 33
D
278 33
A
377 33
A
467 33
C
179 34
A
278 34

D
377 34
C
467 34
A
179 35
B
278 35
C
377 35
A
467 35
A
179 36
C
278 36
A
377 36
A
467 36
C
179 37
A
278 37
D
377 37
A
467 37
A
179 38

C
278 38
A
377 38
C
467 38
C
179 39
D
278 39
D
377 39
D
467 39
C
179 40
A
278 40
D
377 40
B
467 40
A
179 41
C
278 41
D
377 41
B
467 41

C
179 42
D
278 42
B
377 42
B
467 42
B
179 43
C
278 43
C
377 43
C
467 43
D
179 44
B
278 44
B
377 44
A
467 44
C
179 45
D
278 45
B
377 45

A
467 45
A
179 46
B
278 46
A
377 46
D
467 46
D
179 47
A
278 47
C
377 47
D
467 47
C
179 48
A
278 48
B
377 48
B
467 48
A
179 49
A
278 49

D
377 49
A
467 49
B
179 50
A
278 50
A
377 50
C
467 50
C
179 51
A
278 51
A
377 51
D
467 51
B
179 52
D
278 52
C
377 52
C
467 52
B
179 53

B
278 53
A
377 53
A
467 53
D
179 54
A
278 54
A
377 54
D
467 54
B
179 55
D
278 55
D
377 55
D
467 55
A
179 56
C
278 56
C
377 56
A
467 56

D
179 57
C
278 57
D
377 57
B
467 57
A
179 58
A
278 58
B
377 58
A
467 58
C
179 58
A
278 58
B
377 58
A
467 58
C
179 59
B
278 59
B
377 59

C
467 59
C
179 60
A
278 60
A
377 60
B
467 60
D
Trang 1/4 - Mã đề thi 135
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN CUỐI NĂM 2013
Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài : 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Mã đề thi 135

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Đặt điện áp
0
u = U .cos
ωt
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C. Cảm kháng của đoạn mạch là
R 3
, dung kháng của mạch là
2R/ 3.
So với điện áp giữa hai đầu đoạn

mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
A. trễ pha
π/3.
B. sớm pha
π/6.
C. trễ pha
π/6.
D. sớm pha
π/3.

Câu 2: Đặt điện áp
0
u = U .cos2
πft
(trong đó
0
U
không đổi; f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Lúc
đầu trong đoạn mạch đang có cộng hưởng điện. Giảm tần số f thì điện áp hai đầu đoạn mạch sẽ
A. trễ pha so với cường độ dòng điện. B. cùng pha so với cường độ dòng điện.
C. sớm pha so với cường độ dòng điện. D. ngược pha so với cường độ dòng điện.
Câu 3: Một cuộn dây được mắc nối tiếp với một tụ điện vào một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Điện áp tức thời
hai đầu mạch là u, hai đầu cuộn dây là
.
d
u
Biết rằng
2 2 2
2 .
d

u u U
 
Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây và hai đầu mạch vuông pha với nhau.
B. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ, hai đầu cuộn dây và hai đầu mạch bằng nhau.
C. Hệ số công suất của mạch và của cuộn dây bằng nhau.
D. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng
2.
U

Câu 4: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 3 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số 50Hz vào
động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A. 150vòng/s. B. 50vòng/s. C. 100vòng/s. D. 45vòng/s.
Câu 5: Chọn đáp án sai khi nói về sóng âm?
A. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng lên. B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
C. Ngưỡng đau của tai người không phụ thuộc vào tần số của âm. D. Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to.
Câu 6: Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân
7
3
Li
đứng yên để gây ra phản ứng:
7
3
2
p Li

  . Biết phản ứng trên là
phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α tạo thành có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số
khối của chúng. Góc φ giữa hướng chuyển động của các hạt α có thể bằng
A. 160

o
. B. 60
o
. C. có giá trị bất kì. D. 120
o
.
Câu 7:
24
11
Na
là đồng vị phóng xạ
β

với chu kì bán rã T và biến đổi thành
24
12
Mg.
Lúc ban đầu (t = 0) có một mẫu
24
11
Na
nguyên
chất. Ở thời điểm
1
t
, tỉ số giữa số hạt nhân
24
12
Mg
tạo thành và số hạt nhân

24
11
Na
còn lại trong mẫu là
1/ 3
. Ở thời điểm
2 1
t = t + 2T
, tỉ số nói trên bằng
A.
13/ 3.
B.
2 / 3.
C. 15. D.
7 /12.

Câu 8: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và vuông pha với nhau. Khi
vật có vận tốc cực đại thì
A. một trong hai dao động đang có li độ bằng biên độ của nó. B. hai dao động thành phần đang có li độ đối nhau.
C. hai dao động thành phần đang có li độ bằng nhau. D. một trong hai dao động đang có vận tốc cực đại.
Câu 9: Khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC thì dao động điện từ trong mạch là
A. dao động tự do. B. dao động tắt dần. C. dao động duy trì. D. dao động cưỡng bức.
Câu 10: Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh và dao động cao tần thành dao động cao tần
biến điệu người ta phải
A. biến tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần.
B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần.
C. làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo chu kì của dao động âm tần.
D. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo chu kì của dao động cao tần.
Câu 11: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.

B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
C. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.
D. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
Câu 12: Một máy hạ áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp ổn định. Nếu ta tăng số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ
cấp lên một số vòng như nhau thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ
A. Tăng. B. Giảm. C. Không đổi. D. Tăng hay giảm phụ thuộc số vòng dây quấn thêm.
Câu 13: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học
A. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. B. Là quá trình truyền pha dao động.
C. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. D. Là quá trình truyền năng lượng.
Câu 14: Trong mạch dao động điện từ LC, với cuộn dây có điện trở
.
R
Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào
A. Độ tự cảm. B. Điện dung
.
C
C. Điện trở R của cuộn dây. D. Tần số dao động riêng của mạch.

www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
Trang 2/4 - Mã đề thi 135
Câu 15: Trên sợi dây nằm ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ dao động của bụng sóng là .2a Trên dây, cho M, N, P
theo thứ tự là ba điểm liên tiếp dao động với cùng biên độ
,
a
cùng pha. Biết
8 ,
MN NP cm
 
vận tốc truyền sóng là

120 / .
v cm s

Tần số dao động của nguồn là
A. 5Hz. B. 2,5Hz. C. 9Hz. D. 8Hz.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về tia X là không đúng?
A. Tia X có khả năng làm ion hóa không khí. B. Tia X không có tác dụng sinh lí.
C. Tia X có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia gamma. D. Tia X có khả năng làm phát quang một số chất.
Câu 17: Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào không phải là phản ứng nhân tạo?
A.
4 27 30 1
2 13 15 0
.
He Al P n
  
B.
2 3 4 1
1 1 2 0
.
D T He n
  
C.
235 95 138
92 39 53
3. .
U n Y I n
   
D.
14 14
6 7

.
C N


 

Câu 18: Một con lắc đơn ban đầu chưa tích điện dao động bé với chu kỳ T
0
. Tích điện cho con lắc rồi đặt con lắc vào một điện
trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng, lúc này con lắc dao động bé với chu kỳ T
1
. Nếu đảo chiều điện trường
thì con lắc dao động với chu kỳ T
2
. Biểu thức liên hệ giữa T
0
, T
1
, T
2
là:
A.
2 2 2
0 1 2
2 .
T T T
  B.
0 1 2
2/ 1/ 1/ .
T T T

 
C.
0 1 2
2 .
T T T
 
D.
2 2 2
0 1 2
2/ 1/ 1/ .
T T T
 
Câu 19: Một thấu kính mỏng bằng thủy tinh có hai mặt cầu lồi đặt trong không khí. Một chùm tia sáng hẹp, song song gần trục
chính gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, lam, tím, vàng được chiếu tới thấu kính song song với trục chính của thấu kính. Điểm hội tụ
của chùm sáng màu tính từ quang tâm O ra xa theo thứ tự
A. đỏ, vàng, lam, tím. B. tím, lam, vàng, đỏ. C. đỏ, lam, vàng, tím. D. tím, vàng, lam, đỏ.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều
0
u = U .cos(
ωt + π/6)
(V), vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc
nối tiếp với một hộp đen X thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ:
0
i = I .cos(
ωt + π/3)
(A). Biết rằng trong hộp X có thể có
một hoặc 2 phần tử R;L;C mắc nối tiếp. Các phần tử trong X có thể là
A. điện trở thuần và cuộn dây. B. điện trở thuần và tụ điện. C. cuộn dây thuần cảm. D. tụ điện.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều
0

.cos(100 /6)( )
u U t V
 
 
vào đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết tại thời điểm
cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn cực đại thì điện áp hai đầu mạch đang có độ lớn bằng
0
/2.
U
Khoảng thời gian ngắn nhất
giữa hai thời điểm mà công suất tức thời bằng không là
A.
1/600 .
s
B.
1/150 .
s
C.
1/300 .
s
D.
1/100 .
s

Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều
2 cos ( )
u U t V

 vào hai đầu đoạn mạch
LRC

mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Ta thấy i
chậm pha hơn u,
3
LR
U U
 và
LR
u sớm pha hơn
u

/6.

Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.
.2/2
B.
.5/1
C.
.2/3
D.
.3/1

Câu 23: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm
0
t
, tốc độ của các phần tử tại B và C đều bằng
0
v
,
phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí biên. Ở thời điểm

1
t
vận tốc của các phần tử tại B và C có giá trị đều bằng
0
v
thì phần tử ở D lúc đó đang có tốc độ bằng
A.
0
2
v
. B.
0
2
v
. C.
0
v
. D.
0
.
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình ,2cos tAx


t đo bằng s. Biết hiệu giữa quãng đường lớn nhất và
nhỏ nhất mà chất điểm đi được cùng trong một khoảng thời gian
t

đạt cực đại. Khoảng thời gian
t


bằng
A. ).(6/1 s B. ).(2/1 s C. ).(4/1 s D. ).(12/1 s
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình ).2//2cos(




TtAx Tính từ thời điểm
0
t

đến thời điểm
/ 4,
T tỉ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian là
A.
3 :1:(2 3).

B.
( 3 1) :2:( 3 1).
 
C.
( 3 1):2: (2 3).
 
D.
3 :1:( 3 1).


Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng.
B. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng.

C. Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật dao động.
D. Khi lực do lò xo tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật dao động cũng có độ lớn cực đại.
Câu 27: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,78
μm.
Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có
tần số
14
1
f = 4,5.10 Hz;
13
2
f = 5,0.10 Hz;

13
3
f = 6,5.10 Hz

14
4
f = 6,0.10 Hz.
Cho
8
c = 3.10 / .
m s
Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra
với các chùm bức xạ có tần số
A.
1 2
f và f .
B.

2 3
f và f .
C.
3 4
f và f .
D.
1 4
f và f .

Câu 28: Một chất điểm chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng, có bán kính quỹ đạo là 8cm, bắt đầu từ vị trí thấp
nhất của đường tròn theo chiều ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ không đổi là 16
π cm/s.
Hình chiếu của chất điểm lên trục
Ox nằm ngang, đi qua tâm O của đường tròn, nằm trong mặt phẳng quỹ đạo, có chiều từ trái qua phải là
A.
16cos(2 / 2) .
x t cm
 
 
B.
8cos( /2) .
x t cm
 
 
C.
16cos(2 / 2) .
x t cm
 
 
D.

8cos(2 /2) .
x t cm
 
 

Câu 29: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?
A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
C. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Mỗi nguyên tố hoá học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng.
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nếu dùng đồng thời hai bức xạ
1
0,5
m
 


2
0,6
m
 

thì khoảng cách từ vân
sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu gần nhất là
12
.
i
Nếu dùng đồng thời ba bức xạ
1 2
,

 

3
0,8
m
 

thì trên màn quan
sát được vân sáng cùng màu với vân trung tâm gần nhất cách nó
A.
12
8 .
i
B.
12
4 .
i
C.
12
.
i
D.
12
2 .
i

www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
Trang 3/4 - Mã đề thi 135
Câu 31: Hai lò xo khối lượng không đáng kể, ghép nối tiếp có độ cứng tương ứng

,2
21
kk 
đầu còn lại của lò xo 1 nối với
điểm cố định, đầu còn lại lò xo 2 nối với vật
m
và hệ đặt trên mặt bàn nằm ngang. Bỏ qua mọi lực cản. Kéo vật để hệ lò xo giãn
tổng cộng
12
cm
rồi thả để vật dao động điều hòa dọc theo trục các lò xo. Ngay khi động năng bằng thế năng lần đầu, người ta
giữ chặt điểm nối giữa hai lò xo. Biên độ dao động của vật sau đó bằng
A.
6 2 .
cm
B.
4 5 .
cm
C.
8 2 .
cm
D.
6 3 .
cm

Câu 32: Theo nội dung thuyết lượng tử, kết luận nào sau đây sai?
A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên.
B. Phôtôn của các bức xạ đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
C. Phôtôn chuyển động trong chân không với vận tốc lớn nhất.
D. Năng lượng của Phôtôn không đổi khi truyền đi trong chân không.

Câu 33: Một con lắc đơn dao động điều hòa với động năng cực đại là
.
W
Gọi
, , ,
m s v

lần lượt là khối lượng, tần số góc, li độ
cong, vận tốc của vật. Ta có công thức liên hệ
A.
.2/)(
222
svmW 

B.
./)(2
222
mvsW 

C.
./)(2
222
msvW 

D.
.2/)(
222
vsmW 



Câu 34: Hiện tượng thực nghiệm nào sau đây chứng tỏ năng lượng bên trong nguyên tử nhận các giá trị gián đoạn?
A. Quang phổ do đèn dây tóc phát ra. B. Quang phổ do hơi loãng của Natri bị đốt nóng sáng.
C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng phóng xạ .
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều
0
cos( )( )
u U t V
 
 
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R; cuộn cảm
thuần và tụ điện, khi đó mạch có
4 .
L C
Z Z

Tại một thời điểm nào đó, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá trị cực đại là
220
V

thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lúc đó là:
A. 55V. B. 165V. C. 220V. D. 275V.
Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
6cos(2 /3 / 3)
x t
 
 
(x tính bằng cm, t tính bằng s). Tính từ thời
điểm t = 0, khoảng thời gian để chất điểm đi qua vị trí động năng bằng thế năng lần thứ 2013 là
A. 1006,625 s. B. 2012,125 s. C. 1509,125 s. D. 2012,625 s.
Câu 37: Dưới tác dụng của bức xạ

,

hạt nhân của đồng vị bền Cacbon
12
6
C
có thể tách ra thành 3 hạt nhân
4
2
He
. Cho
4,0015 ,
m u


2
1 . 931,5 ,
u c MeV

34
6,625.10 . .
h J s

 Để phản ứng xảy ra, tia

có tần số tối thiểu bằng
A.
20
10 .
Hz

B.
20
3,37.10 .
Hz
C.
20
5.10 .
Hz
D.
21
10 .
Hz

Câu 38: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có
cường độ
4 ( ),
mA

sau đó khoảng thời gian
3 / 4
T
thì điện tích trên bản tụ có độ lớn
9
.
10
C

Chu kỳ dao động điện từ của mạch là
A.
0,25 .

s

B.
0,5 .
ms
C.
0,5 .
s

D.
0,25 .
ms

Câu 39: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng giống nhau A, B cách nhau một đoạn 8cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt
chất lỏng sao cho MN = 4cm và ABMN là hình thang cân (AB//MN). Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do các nguồn phát
ra là 1cm. Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang là
A.
2
18 3 .
cm
B.
2
6 3 .
cm
C.
2
9 5 .
cm
D.
2

18 5 .
cm

Câu 40: Hai mạch dao động điện từ giống nhau có hiệu điện thế cực đại trên các tụ lần lượt là 2V và 1V. Dòng điện trong hai
mạch dao động cùng pha. Biết khi năng lượng điện trường trong mạch dao động thứ nhất bằng
40
J

thì năng lượng từ trường
trong mạch thứ hai bằng
20 .
J

Khi năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ nhất bằng
20
J

thì năng lượng điện
trường trong mạch thứ hai bằng
A.
25 .
J

B.
10 .
J

C.
40 .
J


D.
30 .
J


B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có bước sóng

, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một
khoảng D, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= a (S
1
và S
2
cách đều S). Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một đoạn x về phía S
1
(
x D
 ), độ lệch pha của sóng do nguồn S
1
truyền đến so với sóng do S
2
truyền đến là
A.
2 . /( ).

xa D
 
B.
/ .
xa D
C.
2 . /( ).
xa D
 

D.
/ .
xa D


Câu 42: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào không phải là dao động tuần hoàn?
A. Chuyển động của con lắc lò xo không có ma sát. B. Chuyển động rung của dây đàn.
C. Chuyển động tròn của một chất điểm. D. Chuyển động của quả lắc đồng hồ.
Câu 43: Vật nặng khối lượng
1
m = 200g
được đặt trên vật
2
m = 600g
trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn. Gắn vật
2
m
vào đầu
một lò xo có độ cứng k = 50N/m, đầu còn lại của lò xo được gắn cố định. Hệ số ma sát giữa hai vật bằng 0,2. Lấy
2

10 / .
g m s

Để vật
1
m
không trượt trên
2
m
thì biên độ dao động của của hệ phải thỏa mãn điều kiện
A.
12,8 .
A cm

B.
3,2 .
A cm

C.
12,8 .
A cm

D.
3,2 .
A cm


Câu 44: Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng
150 ,
m



cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực
đại của sóng lần lượt là
0
E

0
B
. Tại thời điểm nào đó cường độ điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng có giá trị
0
/2
E
và đang tăng. Lấy
8
3.10 / .
c m s

Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó có độ lớn bằng
0
/ 2
B
?
A.
7
5.10 /3 .
s

B.
7

5.10 /12 .
s

C.
7
1,25.10 .
s

D.
7
5.10 /6 .
s


Câu 45: Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ rồi thay đổi tần số nguồn bắt đầu từ giá trị bằng 0. Khi tần số nguồn
nhận giá trị thứ nhất là
1
f
và tiếp theo là
2
f
,
3
f
,
4
f
thì ta nghe được âm to nhất. Ta có tỉ số:
A.
4 1

/ 4.
f f

B.
3 1
/ 3.
f f

C.
2 1
/ 1/3.
f f 
D.
2 4
/ 3/ 7.
f f 

www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
Trang 4/4 - Mã đề thi 135
Câu 46: Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều quanh trục đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện của khung, trong một
từ trường đều có
B
vuông góc với trục quay. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung đạt cực đại khi mặt khung
A. vuông góc với
.
B
B. tạo với
B
một góc

0
45
.
C. song song với
.
B
D. tạo với
B
một góc
0
60 .

Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều
2 cos ( )
u U t V


vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm cuộn thuần cảm L, điện trở thuần
R và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự LRC. Quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng là
2 .
L C
U U U
  Nhận xét nào sau đây là đúng về
cường độ dòng điện, điện áp u và điện áp
RC
u giữa hai đầu đoạn RC?
A. Khi dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại thì .
maxRRC
uuu 
B. u chậm pha với

RC
u
góc π/3.
C. Các điện áp u và
RC
u
lệch pha với dòng điện các góc có cùng độ lớn π/6 và luôn có cùng giá trị.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
1/ 2.

Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học
A. Phản ứng phóng xạ không điều chỉnh tốc độ được như một số phản ứng hóa học.
B. Hai loại phản ứng đều tạo ra các nguyên tố mới từ các nguyên tố ban đầu.
C. Phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học đều có thể tỏa hoặc thu nhiệt.
D. Phản ứng hóa học chỉ xảy ra ở vỏ các nguyên tử, còn phản ứng hạt nhân xảy ra trong hạt nhân.
Câu 49: Năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng công thức:
2
0
/
n
E E n
 

( 1, 2, 3 ).
n

Biết
tỉ số giữa bước sóng ngắn nhất và dài nhất tương ứng của hai dãy Laiman và Banme là
a


.
b
Tỉ số
/
a b
bằng
A.
36/20.
B.
20/ 27.
C.
20/36.
D.
27/20.

Câu 50: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng
0,38 0,76
m m
  
 
, hai khe hẹp cách nhau 1mm. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được là 0,38mm. Khi dịch màn ra xa
hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,57 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn bằng
A. 50cm. B. 45 cm. C. 60cm. D. 55cm.
Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng
250
m g

và lò xo có độ cứng
100 /

k N m

. Vật trượt
không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật đang ở vị trí lò xo không biến dạng người ta bắt đầu tác dụng lực
F

theo
hướng ra xa lò xo và không đổi vào vật. Sau khoảng thời gian
/40
t s

 
thì ngừng tác dụng lực
.
F

Biết sau đó vật dao động
với biên độ bằng
10 .
cm
Độ lớn của lực
F


A.
5 .
N
B.
5 2 .
N

C.
10 .
N
D.
20 .
N

Câu 52: Một xe máy chuyển động thẳng đều trên một con đường, còi xe phát âm có tần số không đổi. Một máy thu được đặt
bên đường để đo tần số còi xe. Khi xe lại gần máy thu thì tần số thu được là
1
f
, sau khi xe đi qua máy thu thì máy lại thu được
âm có tần số
2
.
f
Cho tốc độ truyền âm là 330m/s, tốc độ của xe là 15m/s. Tỷ số
1 2
/
f f
bằng
A.
71/65.
B.
65/71.
C.
21/ 23.
D.
23/ 21.


Câu 53: Một mạch dao động LC đang thu được sóng ngắn. Để mạch có thể thu được sóng trung thì phải
A. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
B. mắc song song thêm vào mạch một cuộn dây có độ tự cảm thích hợp.
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. dùng điện môi giữa hai bản tụ có hằng số điện môi nhỏ hơn.
Câu 54: Một đồng hồ chuyển động với tốc độ
0,6
v c

so với một quan sát viên. Hỏi sau 30 phút (theo đồng hồ đó) thì đồng hồ
này chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên bao nhiêu?
A. 7,5 phút. B. 5 phút. C. 20 phút. D. 2 phút.
Câu 55: Khi động cơ không đồng bộ hoạt động, nếu lực cản lên rôto càng lớn thì đáp án nào sau đây sai?
A. Tốc độ quay của rôto càng nhỏ. B. Công suất tỏa nhiệt trên động cơ càng lớn.
C. Dòng điện cảm ứng trong rôto càng nhỏ. D. Lực từ do stato tác dụng lên rôto càng lớn.
Câu 56: Khi vật rắn quay không đều thì đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi về hướng của vận tốc một điểm trên vật là
A. gia tốc toàn phần. B. gia tốc góc. C. gia tốc hướng tâm. D. gia tốc tiếp tuyến.
Câu 57: Một con lắc vật lí có momen quán tính đối với trục quay là 3 kg.m
2
, có khoảng cách từ trọng tâm đến trục quay là
0,2m, dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g = π
2
m/s
2
với chu kì riêng là 2 s. Khối lượng của con lắc là
A. 10 kg. B. 15 kg. C. 12,5 kg. D. 20 kg.
Câu 58: Động năng của một vật rắn quay quanh trục cố định là 2J thì momen động lượng của vật là 2kg.m
2
/s. Momen quán tính
của vật đối với trục quay đó là

A. 4 kg.m
2
. B. 2 kg.m
2
. C. 0,5 kg.m
2
. D. 1 kg.m
2
.
Câu 59: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= a,
nguồn S cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn d. Nếu cố định nguồn S và màn, tịnh tiến hai khe theo hướng song song với màn và
vuông góc với hai khe một đoạn b(
;
b d D
 ). Khi đó hệ vân tịnh tiến
A. ngược chiều với hai khe một đoạn
. / .
x b D d
 
B. ngược chiều với hai khe một đoạn
.( )/ .
x b D d d
  

C. cùng chiều với hai khe một đoạn
.( )/ .

x b D d d
  
D. cùng chiều với hai khe một đoạn
. / .
x b D d
 

Câu 60: Một bánh xe có đường kính 1m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s
2
, t
0
= 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận tốc dài
của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là
A. 4 m/s. B. 8 m/s. C. 2 m/s. D. 16 m/s.
HẾT
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án
135
1
C
246
1
C
357
1
D
468
1

D
135
2
A
246
2
B
357
2
D
468
2
A
135
3
B
246
3
B
357
3
D
468
3
B
135
4
D
246
4

C
357
4
B
468
4
D
135
5
D
246
5
D
357
5
B
468
5
D
135
6
A
246
6
A
357
6
A
468
6

D
135
7
A
246
7
B
357
7
A
468
7
A
135
8
B
246
8
D
357
8
C
468
8
B
135
9
D
246
9

A
357
9
C
468
9
A
135
10
C
246
10
A
357
10
B
468
10
A
135
11
B
246
11
A
357
11
B
468
11

C
135
12
A
246
12
A
357
12
A
468
12
B
135
13
A
246
13
C
357
13
A
468
13
C
135
14
C
246
14

A
357
14
D
468
14
C
135
15
A
246
15
A
357
15
C
468
15
D
135
16
B
246
16
D
357
16
D
468
16

B
135
17
D
246
17
D
357
17
B
468
17
B
135
18
D
246
18
B
357
18
B
468
18
B
135
19
B
246
19

D
357
19
C
468
19
D
135
20
B
246
20
C
357
20
D
468
20
A
135
21
C
246
21
C
357
21
D
468
21

B
135
22
C
246
22
B
357
22
B
468
22
B
135
23
A
246
23
B
357
23
B
468
23
A
135
24
C
246
24

B
357
24
C
468
24
C
135
25
B
246
25
C
357
25
D
468
25
D
135
26
C
246
26
B
357
26
D
468
26

B
135
27
D
246
27
C
357
27
A
468
27
C
135
28
D
246
28
A
357
28
A
468
28
A
135
29
A
246
29

B
357
29
B
468
29
C
135
30
C
246
30
B
357
30
A
468
30
D
135
31
B
246
31
A
357
31
C
468
31

A
135
32
A
246
32
D
357
32
D
468
32
D
135
33
D
246
33
C
357
33
A
468
33
C
135
34
B
246
34

D
357
34
C
468
34
C
135
35
B
246
35
C
357
35
A
468
35
C
135
36
C
246
36
D
357
36
C
468
36

C
135
37
D
246
37
C
357
37
A
468
37
D
135
38
C
246
38
A
357
38
B
468
38
A
135
39
D
246
39

D
357
39
C
468
39
B
135
40
A
246
40
D
357
40
C
468
40
A
135
41
A
246
41
C
357
41
B
468
41

D
135
42
C
246
42
D
357
42
A
468
42
A
135
43
B
246
43
B
357
43
D
468
43
C
135
44
A
246
44

B
357
44
B
468
44
D
135
45
D
246
45
A
357
45
D
468
45
C
135
46
C
246
46
A
357
46
A
468
46

C
135
47
A
246
47
B
357
47
C
468
47
B
135
48
B
246
48
B
357
48
C
468
48
A
135
49
D
246
49

C
357
49
C
468
49
A
135
50
A
246
50
D
357
50
A
468
50
B
135
51
B
246
51
A
357
51
A
468
51

B
135
52
D
246
52
D
357
52
B
468
52
B
135
53
A
246
53
D
357
53
A
468
53
A
135
54
A
246
54

C
357
54
D
468
54
D
135
55
C
246
55
C
357
55
A
468
55
B
135
56
C
246
56
B
357
56
C
468
56

C
135
57
B
246
57
B
357
57
B
468
57
B
135
58
D
246
58
C
357
58
B
468
58
A
135
59
C
246
59

A
357
59
D
468
59
C
135
60
A
246
60
C
357
60
C
468
60
D
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÍ - LẦN CUỐI NĂM 2013
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h ;s.m10.3c ;s.m0,10g
19
e
31
e

34182 −−−−−
−=====

Trang 1/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com

www.mathvn.com

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
TỔ VẬT LÝ

THI THỬ ĐẠI HỌC
,
Lần II năm 2013
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi
005
Ghi chú: Đề thi có 60 câu trắc nghiệm trình bày trên 6 trang

Cho biết: Gia tốc rơi tự do
;s.m10g
2−
=
khối lượng và điện tích của êlectron
kg10.1,9m
31
e


= và
;C10.6,1q
19
e

−= t

c
độ
ánh sáng
;s.m10.0,3c
18 −
=
h

ng s

planck
;s.J10.625,6h
34−
=



I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1:
M


c m

t t

i thu

n tr

ba pha,
đố
i x

ng tam giác vào ba dây pha c

a m

ng
đ
i

n xoay chi

u ba
pha, toàn t

i tiêu th

công su

t

.W600
N
ế
u
đứ
t m

t dây pha, toàn t

i tiêu th

công su

t
A.
.W500
B.
.W400
C.
.W200
D.
.W300

Câu 2:
Trên s

i dây th

ng có sóng d


ng, v

i b
ướ
c sóng
λ
= 10 cm.
Độ
l

ch pha gi

a hai
đ
i

m M, N
trên dây cách nhau 2,5 cm có giá tr

b

ng
A.
3
π
/4 rad.
B.
π
rad.
C.

π
/2 rad.
D.
π
/4 rad.

Câu 3:

Đặ
t
đ
i

n áp
V)
3
t100cos(2220u
π
+π= vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp theo
đúng thứ tự đó. Độ tự cảm của cuộn cảm thuần là .H
3
2
L
π
= Biết rằng, khi thay đổi giá trị của biến
trở R, điện áp hai đầu đoạn mạch RL không đổi. Điện dung của tụ là
A.
.F
75
π

B.
.F
75
µ
π
C.
.F
150
π
D.
.F
150
µ
π

Câu 4:

Đặ
t hi

u
đ
i

n th
ế
m

t chi


u
V20
vào hai
đầ
u cu

n dây (
độ
t

c

m )H
3,0
L
π
= thì có dòng
đ
i

n không
đổ
i v

i c
ườ
ng
độ

A50,0I

1
=
ch

y qua.
Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng
,
V
20

t

n s


Hz50
vào hai

đầ
u cu

n dây

y thì nó tiêu th

công su

t là
A.
.
W
8
,
4
B.
.
W
0
,
8
C.
.W10
D.
.
W
4
,
6


Câu 5:
Ng
ưỡ
ng nghe c

a tai ph

thu

c
A.
m

c c
ườ
ng
độ
âm.
B.
m

i tai ng
ườ
i và t

n s

âm.


C.
c
ườ
ng
độ
âm.
D.
ngu

n phát âm.

Câu 6:
Tia (sóng) nào d
ướ
i
đ
ây, có b

n ch

t khác v

i các tia (sóng) còn l

i ?
A.
Tia X (r
ơ
nghen)
B.

Tia cat

t.
C.
Tia h

ng ngo

i.
D.
Sóng vô tuy
ế
n.

Câu 7:
M

t con l

c lò xo có
độ
c

ng k = 10 N/m, kh

i l
ượ
ng v

t n


ng m = 100 g, dao
độ
ng trên m

t
ph

ng ngang,
đượ
c th

nh

t

v

trí lò xo giãn 5 cm. H

s

ma sát tr
ượ
t gi

a con l

c và m


t bàn b

ng
µ
= 0,1. Th

i gian chuy

n
độ
ng th

ng c

a v

t m t

lúc ban
đầ
u
đế
n v

trí lò xo không bi
ế
n d

ng là
A.

0,157 s.
B.
0,174 s.
C.
0,177 s.
D.
0,182 s.

Câu 8:

Đ
i

n tích trên t


đ
i

n trong m

ch dao
độ
ng
đ
i

n t

LC là q = 2cos(2500t -

π
/2)
µ
C.
Độ
t

c

m
c

a cu

n dây là 213 mH. N
ă
ng l
ượ
ng dao
độ
ng
đ
i

n t

trong m

ch b


ng
A.
3,77.10
-6
J.
B.
6,8.10
-20
J.
C.
2,66.10
-6
J.
D.
1,065.10
-9
J.

Câu 9:
Vàng, b

c và niken (thành ph

n chính c

a h

p kim "vàng tr

ng") có công thoát êlectron l


n l
ượ
t là
;
eV
58
,
4
eV
78
,
4


.
eV
84
,
4
Có và ch

có b

c x

nào trong các b

c x



;nm250
1
=
λ

;nm258
2
=
λ

nm280;nm265
43
=
λ
=
λ
gây ra hi

n t
ượ
ng quang
đ
i

n
đố
i v

i "vàng tr


ng" ?
A.
.;
21
λ
λ
B.
.
1
λ
C.
.;;;
4321
λ
λ
λ
λ
D.
.;;
321
λ
λ
λ

www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h ;s.m10.3c ;s.m0,10g
19
e
31

e
34182 −−−−−
−=====

Trang 2/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com

www.mathvn.com

Câu 10:
Đặt điện áp xoay chiều
u
vào hai đầu điện trở thuần
;
R
cuộn cảm thuần
L
thì dòng điện qua nó
có cường độ hiệu dụng lần lượt là
;A0,4I
R
=

.A0,3I
L
=
Mắc đoạn mạch
RL
nối tiếp vào điện áp trên
thì dòng điện qua nó có cường độ hiệu dụng

I
và lệch pha
ϕ
so với
u

A.
.
rad
93
,
0

;
A
4
,
2

B.
.
rad
93
,
0

;
A
4
,

2
+
C.
.
rad
64
,
0

;
A
0
,
5
+
D.
.
rad
64
,
0

;
A
0
,
5


Câu 11:

Dao động nào sau đây không phải là dao động tuần hoàn ?
A.
Dao động của quả lắc đồng hồ trong không khí.

B.
Dao động của thân máy phát điện khi máy đang nổ không tải.

C.
Dao động đung đưa một cành hoa trong gió.

D.
Dao động của con lắc đơn trong chân không.

Câu 12:
Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt ?
A.
Hiện tượng quang điện.
B.
Hiện tượng nhiễu xạ.

C.
Hiện tượng giao thoa.
D.
Hiện tượng tán sắc.

Câu 13:
Tại thời điểm t = 0, sóng ngang bắt đầu từ nguồn A truyền trên dây AB có phương trình sóng
u = acosπ(t - 0,01x – 0,5), t(s), x(cm). Đến thời điểm t = 3 s, các điểm trên sợi dây cách A những
khoảng x bằng giá trị nào dưới đây có tốc độ dao động sóng lớn nhất ?
A.

50 cm, 150 cm và 250 cm.
B.
200 cm và 400 cm.

C.
1m và 2m.
D.
4 m và 8 m.

Câu 14:
Trong thí nghiệm I-âng, hai khe sáng cách nhau
mm
5
,
1
và cách màn
m
2
,
1
được chiếu bởi ánh
sáng đơn sắc bước sóng
.
λ
Trên màn giao thoa, khoảng cách giữa vân sáng bậc nhất và vân sáng bậc bốn là
.
mm
04
,
2

Giá trị của
λ

A.
.
nm
0
,
425
B.
.
nm
0
,
850
C.
.
nm
0
,
510
D.
.
nm
5
,
637

Câu 15:
Tại hai điểm A,B trên mặt nước có hai nguồn sóng cùng tần số f = 16 Hz. Tốc độ truyền sóng

trên mặt nước bằng 2 m/s. Khoảng cách giữa hai vân cực đại trên đoạn AB là
A.
12,5 cm.
B.
16 cm.
C.
8 cm.
D.
6,25 cm.

Câu 16:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lúc cân bằng lò xo giãn 3,5 cm. Kéo vật nặng xuống dưới
vị trí cân bằng khoảng h, rồi thả nhẹ thấy con lắc đang dao động điều hoà. Tại thời điểm có vận tốc
50 cm/s thì có gia tốc 2,3 m/s
2
. Tính h.
A.
8,60 cm.
B.
2,96 cm.
C.
3,07 cm.
D.
3,50 cm.

Câu 17:
Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức
(
)
At100sin.0,2i

π
=
chạy qua một dây dẫn. Trong
ms
0
,
5
kể từ thời điểm
,
0
t
=
số êlectron chuyển qua một tiết điện thẳng của dây dẫn là
A.
.10.59,1
17
B.
.10.98,3
16
C.
.10.96,7
16
D.
.10.19,1
17

Câu 18:
Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ là sai.
A.
Buồng ảnh là bộ phận dùng để quan sát (hoặc chụp ảnh) quang phổ của ánh sáng chiếu tới.


B.
Hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều thấu kính ghép đồng trục.

C.
Ống trực chuẩn có vai trò tạo ra chùm sáng song song.

D.
Máy quang phổ là dụng cụ phân tích ánh sáng phức tạp thành những ánh sáng đơn sắc.

Câu 19:
Sóng âm và sóng điện từ
A.
loại siêu âm và vi sóng đều truyền được đi xa trong vũ trụ.

B.
có thể truyền được trong không khí và trong chân không.

C.
có bước sóng giảm xuống khi truyền từ không khí vào nước.

D.
có thể phản xạ, nhiễu xạ và giao thoa.

Câu 20:
Trong mạch dao động điện từ tự do LC, độ tự cảm của cuộn cảm thuần L = 2,4 mH, điện
dung của tụ điện C = 1,5 µF. I
o
cường độ dòng điện cực đại trong mạch, thời gian giữa hai lần liên
tiếp cường độ dòng điện i = I

o
/3 là
A.
0,2293 ms.
B.
0,3362 ms.
C.
0,1277 ms.
D.
0,0052 ms.

Câu 21:
Chọn phương án đúng nhất. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào
A.
tần số dao động.
B.
chiều dương của trục toạ độ.

www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h ;s.m10.3c ;s.m0,10g
19
e
31
e
34182 −−−−−
−=====

Trang 3/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com


www.mathvn.com

C.
gốc thời gian và trục toạ độ.
D.
biên độ dao động.

Câu 22:
Kết luận nào sau đây không đúng ? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh một điểm
treo cố định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng
A.
tốc độ cực đại.
B.
lực căng dây lớn nhất.

C.
gia tốc bằng không.
D.
li độ bằng 0.

Câu 23:
Có hai nguồn sóng ngang S
1
, S
2
trên mặt nước và cách nhau 6,5 cm dao động có phương
trình u
S1
= 5cos(50πt) mm và u
S2

= 3cos(50πt) mm, lan toả với tốc độ 50 cm/s. Phương trình sóng tổng
hợp tại điểm N trên đoạn S
1
S
2
cách S
1
khoảng 3,75 cm là
A.
u
N
= 8cos(50πt + π/4) mm.
B.
u
N
= 2cos(50πt - 3π/4) mm.

C.
u
N
= 0.
D.
u
N
= 2cos(50πt + π/4) mm.

Câu 24:
Năng lượng của nguyên tử hyđrô ở trạng thái dừng được xác định
eV
n

6,13
E
2
n
−=

(
)
3 ;2 ;1n
=
.
Khi chuyển từ trạng thái kích thích thứ tư về trạng thái kích thích thứ nhất, nguyên tử hyđrô phát ra phôtôn
có bước sóng là
A.
nm.
4
,
97
B.
.
nm
1
,
95
C.
.nm435
D.
.nm487

Câu 25:

Tìm phát biểu sai về laze.
A.
Nhờ có tính định hướng cao, khi tia laze truyền đi xa cường độ của nó thay đổi ít.

B.
laze được dùng trong thí nghiệm giao thoa vì nó có tính kết hợp.

C.
Phôtôn của tia laze có năng lượng lớn hơn phôtôn (cùng tần số) của tia sáng thường.

D.
Laze (LAZER) có nghĩa là khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ cảm ứng.

Câu 26:
Hai chất điểm dao động điều hoà trên một đường thẳng, cùng vị trí cân bằng, cùng biên độ,
có tần số f
1
= 2 Hz và f
2
= 4 Hz. Khi hai chất điểm gặp nhau có tốc độ dao động tương ứng là v
1

v
2
, tỉ số v
1
/v
2
bằng
A.

1/4.
B.
2.
C.
4.
D.
1/2.

Câu 27:
Một mạch dao động LC, gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có
dao động điện từ tự do với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện
dung C/8 thì tần số dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng
A.
1,73f.
B.
2f.
C.
0,943f.
D.
3f.

Câu 28:
Vì sự khác biệt nào dưới đây mà tên gọi của động cơ điện ba pha được gắn liền với cụm từ "không
đồng bộ " ?
A.
Rôto quay chậm hơn từ trường do các cuộn dây của stato gây ra.

B.
Khi hoạt động, rôto quay còn stato thì đứng yên.


C.
Dòng điện sinh ra trong rôto chống lại sự biến thiên của dòng điện chạy trong stato.

D.
Stato có ba cuộn dây còn rôto chỉ có một lòng sóc.

Câu 29:
Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế
.
kV
15
Chiế
u tia X do

ng này phát ra vào m

t t

m
kim lo

i có công thoát là
.
eV
84
,
4
Quang êlectron có v

n t


c ban
đầ
u c

c
đạ
i là
A.
.s.m10.890,1
16 −
B.
.s.m10.262,7
17 −
C.
.s.m10.890,1
17 −
D.
.s.m10.262,7
16 −

Câu 30:
Ng
ườ
i ta dùng lõi thép k

thu

t
đ

i

n trong máy bi
ế
n áp, m

c
đ
ích chính là
để

A.
làm m

ch t

và t
ă
ng c
ườ
ng t

thông qua các cu

n dây.

B.
làm m

ch d


n dòng
đ
i

n t

cu

n s
ơ
c

p sang cu

n th

c

p.

C.
làm khung l

p cu

n s
ơ
c


p và cu

n th

c

p trên nó.

D.
làm gi

m hao phí do t

a nhi

t b

i dòng
đ
i

n Fu-cô.

Câu 31:
M

t con l

c lò xo
đ

ang dao
độ
ng
đ
i

u hoà có v

n t

c c

c
đạ
i v
M
. Lò xo có
độ
c

ng
,
m
/
N
25
k
=
v
ật nặng có khối lượng m = 120 gam. Thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có vận tốc

v = v
M
/2 là
A.
0,145 s.
B.
3,676 s.
C.
0,284 s.
D.
0,073 s.

Câu 32:
Một đèn tiêu thụ công suất
,
W
12
phát quang với hiệu suất
%.
0
,
5
Đèn phát ra ánh sáng đơn
sắc có bước sóng
nm589
(vạch natri) thì số phôtôn phát ra trong
phút

0
,

1

www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h ;s.m10.3c ;s.m0,10g
19
e
31
e
34182 −−−−−
−=====

Trang 4/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com

www.mathvn.com

A.
.10.07,1
20
B.
.10.78,1
18
C.
.10.13,2
21
D.
.10.56,3
19

Câu 33:

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà x
1
= Acos(ωt - 2π/3) và x
2
= Acos(ωt + 5π/6)
là dao động có pha ban đầu bằng
A.
12
π
rad.
B.
12
π

rad.
C.
4
π
rad.
D.
12
11
π

rad.

Câu 34:
Trong thí nghiệm I-âng, hai khe được chiếu bằng nguồn sáng gồm hai bức xạ
nm450
1

=
λ


.nm600
2
=
λ
Trên màn giao thoa, trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ này và vân sáng
bậc 5 của bức xạ kia (ở khác phía so với vân trung tâm) còn có
A.
16 vân sáng khác.
B.
8 vân sáng khác.
C.
11 vân sáng khác.
D.
19 vân sáng khác.

Câu 35:
Trong mạch LC có dao động điện từ điều hoà, điện tích cực đại trên bản tụ điện là Q, cường
độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là I. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động đó là
A. T = π
2
I
Q
. B. T = π
Q2
I
. C. T =

Q2
I
π
. D. T =
I2
Q
.
Câu 36:
M

t tia X (b
ướ
c sóng
)
nm
20
,
0
có t

n s

l

n g

p
1600
l


n so v

i m

t b

c x

t

ngo

i (b
ướ
c sóng
).
λ
Giá tr

c

a
λ

A.
.
m
320
,
0

µ
B.
.
nm
320
,
0
C.
.
pm
125
,
0
D.
.
nm
125
,
0

Câu 37:
Lò xo th

nh

t có
độ
c

ng k

1
và lò xo th

hai có
độ
c

ng k
2
hàn n

i ti
ế
p v

i nhau, có kh

i
l
ượ
ng không
đ
áng k

, k
1
= 2k
2
. M


t
đầ
u c


đị
nh,
đầ
u kia g

n v

t m, t

o thành con l

c lò xo dao
độ
ng
trên m

t ph

ng ngang có li
độ
x = 6cos(2
π
t - 2
π
/3) cm. T


i th

i
đ
i

m t = 2 s
độ
bi
ế
n d

ng c

a lò xo
th

nh

t và th

hai t
ươ
ng

ng là
A.
1 cm và 2 cm.
B.

3 cm và 3 cm.
C.
2 cm và 1 cm.
D.
2 cm và 4 cm.

Câu 38:
M

t l
ă
ng kính th

y tinh (cho ánh sáng
đỏ
và tím truy

n qua v

i t

c
độ
l

n l
ượ
t
18
s.m10.826,1



),s.m10.780,1
18 −
góc chi
ế
t quang
.0,5A
0
=
Chi
ế
u chùm sáng tr

ng song song, vuông góc v

i m

t ph

ng
phân giác c

a l
ă
ng kính, góc l

ch gi

a tia ló

đỏ
so v

i tia ló tím là
A.
'.263
0
B.
'.133
0
C.
".
34
,
13
D.
".44'12

Câu 39:
Giá tr

trung bình c

a
đạ
i l
ượ
ng nào d
ướ
i

đ
ây có ý ngh
ĩ
a v

t lý nh
ư
nhau trong
đ
i

n xoay chi

u và
đ
i

n m

t chi

u ?
A.
C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i


n.
B.
Công su

t.
C.
Hi

u
đ
i

n th
ế
.
D.
Su

t
đ
i

n
độ
ng.

Câu 40:
Sóng
đ

i

n t

có b
ướ
c sóng nào sau
đ
ây ph

n x

t

t

t

ng
đ
i

n li
đượ
c s

d

ng trong k
ĩ

thu

t
truy

n thanh ?
A.
500 m.
B.
50 m.
C.
5000 m.
D.
5 m.



II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)


Câu 41:

Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi


u
V)
12
7
t100cos(Uu
0
π
+π=
vào hai
đ
o

n m

ch AMB thì
đ
i

n áp hai
đầ
u
đ
o

n m

ch AM và MB l

n l

ượ
t có bi

u th

c
V)
4
t100cos(.100u
AM
π
+π=

.V)
4
3
t100cos(Uu
'
0MB
π
+π=
Giá tr

l

n l
ượ
t c

a

0
U

'
0
U

A.
.V200 ;V3100
B.
.V2100 ;V100
C.
.V3100 ;V200
D.
.V100 ;V2100

www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h ;s.m10.3c ;s.m0,10g
19
e
31
e
34182 −−−−−
−=====

Trang 5/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com

www.mathvn.com


Câu 42:
Thay đổi tần số
f
(giữ nguyên giá trị hiệu dụng) của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn
mạch R,L,C nối tiếp thì thấy: khi
Hz
0
,
30
f
=

Hz
120
f
=
, điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở như
nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng
A.
.
Hz
0
,
24
B.
.
Hz
0
,
60

C.
.Hz150
D.
.
Hz
0
,
90

Câu 43:
Dao động của người xuýt đu trong ngày hội đầu xuân, là dao động
A.
có sự bổ sung năng lượng do cây đu sinh ra.
B.
điều hoà.

C.
có sự bổ sung năng lượng do người sinh ra.
D.
cưỡng bức.

Câu 44:
Hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động có
phương trình u
A
= acos(100πt) và u
B
= bcos(100πt), tốc độ truyền sóng v = 1 m/s. Số điểm trên đoạn
AB dao động có biên độ cực đại, cùng pha với trung điểm I của đoạn AB là
A.

4.
B.
5.
C.
11.
D.
9.

Câu 45:
Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng quang phát quang ?
A.
Bút laze.
B.
Bóng đèn ống.
C.
Pin quang điện.
D.
Quang trở.

Câu 46:
Khi làm thí nghiệm I-âng, người ta điều chỉnh khoảng cách giữa hai khe từ
1
a
đến
2
a
thì thấy
rằng vị trí vân trung tâm không thay đổi, nhưng vị trí vân sáng bậc nhất của hệ vân sau trùng với vân
tối thứ hai (tính từ vân trung tâm) của hệ vân trước. Tỉ số
1

2
a
a

A.
.
2
1
B.
.
1
2
C.
.
3
2
D.
.
2
3

Câu 47:
(I) b

c x

phát ra t




ng r
ơ
nghen; (II) b

c x

ch

y
ế
u phát ra t

chi
ế
c bàn là
đ
ang nóng; (III)
b

c x

phát ra t


đ
èn h
ơ
i th

y ngân; (IV) b


c x

M

t Tr

i.
B

c x

nào trong các b

c x

trên
không
th

gây ra hi

n t
ượ
ng quang
đ
i

n ngoài ?
A.

(III).
B.
(IV).
C.
(I).
D.
(II).

Câu 48:
Ánh sáng chi
ế
u vào catôt c

a t
ế
bào quang
đ
i

n có công su

t
,
W
20
,
0
b
ướ
c sóng

nm250

).nm250(
(catôt)0
λ
<
Bi
ế
t r

ng, c

hai phôtôn
đậ
p vào catôt thì gi

i phóng m

t quang êlectron và bay
v

anôt. Dòng quang
đ
i

n (b

o hòa) có c
ườ
ng

độ

A.
.
mA
1
,
20
B.
.
mA
5
,
80
C.
.
mA
2
,
40
D.
.
mA
0
,
10

Câu 49:
M


ch dao
độ
ng
đ
i

n t

g

m cu

n c

m và m

t b

hai t


đ
i

n có cùng
đ
i

n dung C = 2,5
µ

F
m

c song song. Trong m

ch có dao
độ
ng
đ
i

n t

t

do, hi

u
đ
i

n th
ế
c

c
đạ
i gi

a hai b


n t


đ
i

n là
U
o
= 12 V. T

i th

i
đ
i

m hi

u
đ
i

n th
ế
hai
đầ
u cu


n c

m u
L
= 6 V thì m

t t


đ
i

n b

bong ra vì
đứ
t
dây n

i. Tính n
ă
ng l
ượ
ng c

c
đạ
i trong cu

n c


m sau
đ
ó
A.
0,27 mJ.
B.
0,315 mJ.
C.
0,135 mJ.
D.
0,54 mJ.

Câu 50:
Một mạch dao động điện từ, điện dung của tụ điện C = 2.10
-8
F. Biểu thức năng lượng
của cuộn cảm là W
L
= 10
-6
sin
2
(2.10
6
t) J. Xác định cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm
năng lượng dao động điện từ trong mạch chia đều cho tụ điện và cuộn cảm ?
A.
0,283 mA.
B.

0,238 A.
C.
0,283 A.
D.
0,238 mA.


B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)


Câu 51:

Đặ
t
đ
i

n áp
(
)
tcos.Uu
0
ω
=

ω
;U(
0
không
đổ

i) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch R,L,C n

i ti
ế
p. Bi
ế
t
đ
i

n dung c

a t


đ
i

n có th

thay
đổ

i.
Đ
i

u ch

nh tr

s

c

a
đ
i

n dung
để

đ
i

n áp hi

u d

ng

hai
đầ

u
cu

n dây
đạ
t c

c
đạ
i, khi
đ
ó h

s

công su

t c

a m

ch b

ng
A.
.
0
,
1
B.

.
50
,
0
C.
.
3
1
D.
.
85
,
0

Câu 52:
Trên m

t
đườ
ng th

ng, m

t kh

i tr

có kh

i l

ượ
ng m = 200 kg phân b


đề
u theo th

tích,
đ
ang l
ă
n không tr
ượ
t v

i t

c
độ
kh

i tâm v = 7,2 km/h. Tính
độ
ng n
ă
ng c

a kh

i tr


.
A.
200 J.
B.
400 J.
C.
600 J.
D.
5184 J.

×