l
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG – BỘ MƠN CƠNG TRÌNH
BÁO CÁO THUYẾT MINH ĐỒ ÁN KẾT
CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
SVTH: Trần Quốc Việt
MSSV : 1814777
GVHD: TS. Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 6 năm 2021
1
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH VẼ
-2. Biểu đồ bao momen của bản sàn
Hình III-1. Sơ đồ tính của dầm phụ
Hình III-2. Tiết diện tính cốt thép dầm phụ ở gối và nhịp biên
Hình IV-1. Sơ đồ xác định nhịp tính tốn của dầm chính
Hình IV-2. Biểu đồ momen của từng trường hợp tải (kNm)
Hình IV-3. Xác định momen mép gối (kNm)4
Hình IV-4. Biểu đồ bao momen dầm chính (kNm)4
Hình IV-5. Biểu đồ lực cắt dầm chính (kN)6
Hình IV-6. Bố trí cốt xiên cho gối B40
2
DANH MỤC BẢNG BIỂU
3
4
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT (NẾU CĨ)
E
Mơ-đun đàn hồi của vật liệu
I
Mơ-men qn tính của tiết diện
F, P
Lực dọc trục phần tử
M1, M2
Mô-men uốn ở hai đầu phần tử
L0
Chiều dài ban đầu của phần tử
L
Chiều dài của phần tử sau khi biến dạng
B
Cấp cường độ chịu nén của bê tơng
Rb
Cường độ chịu nén dọc trục tính tốn của bê tơng đối với các trạng thái giới
hạn thứ nhất (MPa)
Rbt
Cường độ chịu kéo dọc trục tính tốn của bê tông đối với các trạng thái giới
hạn thứ nhất
Rs
Cường độ chịu kéo tính tốn của cốt thép đối với các trạng thái giới hạn thứ
nhất (MPa)
Rsc
Cường độ chịu nén tính tốn của cốt thép đối với các trạng thái giới hạn
thứ nhất (MPa)
Rsw
Cường độ chịu kéo tính tốn của cốt thép ngang (MPa)
A
Diện tích tồn bộ tiết diện ngang của bê tông (mm2)
a
Khoảng cách từ hợp lực trong cốt thép S đến biên gần nhất của tiết diện
(mm)
Abt
Diện tích tiết diện bê tơng vùng chịu kéo (mm2)
As
Diện tích tiết diện cốt thép S (mm2)
Asw
Diện tích tiết diện cốt đai nằm trong một mặt phẳng vng góc với trục dọc
cấu kiện, cắt qua tiết diện nghiêng (mm2)
h0
Chiều cao làm việc của tiết diện, bằng h-a (mm)
5
Lan
sw
ξ
µs
Chiều dài vùng neo của cốt thép (mm)
Khoảng cách cốt thép đai, đo theo chiều dài cấu kiện (mm)
Chiều cao tương đối cảu vùng chịu nén của bê tông, bằng x/h 0
Hàm lượng cốt thép thanh, được xác định bằng tỉ số giữa diện tích tiết
diện của cốt thép cảu cốt thép S và diện tích tiết diện ngang của cấu kiện (bxh 0), không kể
đến phần cánh chịu nén và chịu kéo nhô ra
6
PHẦN THUYẾT MINH ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
CỐT THÉP 1
Chương I. Đề bài
Cho cơng trình có mặt bằng dầm sàn điển hình như hình vẽ, chịu tác dụng của hoạt tải p tc
Sơ đồ D
Hình I-1. Sơ đồ mặt bằng sàn
7
Bảng số liệu tính tốn tải trọng vật liệu:
Vật liệu
δ (mm)
ϒ (kN/m2)
Gạch bơng
gtc kN/m2
nvt
gtt kN/m2
0.4
1.1
0.44
Vữa lót
20
20
0.4
1.2
0.48
Sàn BTCT
100
25
2
1.1
2.2
Vừa trát
15
20
0.3
1.2
0.36
Bảng 1. Số liệu tính tốn tải trọng vật liệu
Các kích thước đề cho:
L1 = 2.2 m; L2 = 6.0m; pc =11KN/m có hệ số hoạt tải là n=1.2; bê tông B15
Chương II. Bản sàn
II.1. Phân loại bản sàn
Sơ đồ tính và nhịp tính tốn:
Xét tỷ số hai cạnh ơ bản
→
L 2 6.0
=
= 2.72 > 2
L1 2.2
nên bản thuộc loại bản dầm
Bản làm việc theo 1 phương cạnh ngắn
II.2. Chọn sơ bộ kích thước bản sàn
Chọn kích thước các bộ phận sàn
hs = 100mm
,
hdc = 750 mm
bdc = 300mm;
bdp = 200mm
; hdp = 450 mm
II.3. Sơ đồ tính
Cắt theo phương cạnh ngắn một dài có chiều rộng b=1m, xem như bản làm việc liên tục
nhiều nhịp, gối tựa là các dầm phụ
8
Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính tốn lấy theo mép gối tựa
Đối với nhịp biên:
L0b = L1 − 1.5bdp = 2.2 − 1.5 × 0.2 = 1.9m
Đối với nhịp giữa:
L0 = L1 − bdp = 2.2 − 0.2 = 2m
Hình II-1. Sơ đồ tính của bản sàn
II.4. Xác định tải trọng
II.4.1. Tĩnh tải
Tĩnh tải tác dụng lên bản sàn là trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn
Tổng tĩnh tải tính tốn: : Σ gs=3.48 kN/m2
II.4.2. Hoạt tải
Hoạt tải tính tốn ps = npc = 1.2
-
×
11 = 13.2 kN/m2
Tổng tải tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản bề rộng b = 1m
×
qs = (ps + gs) b = 13.2 + 3.48 = 16.68 kN/m2
II.5. Xác định nội lực
Momen lớn nhất ở nhịp biên
9
M max =
1
qs L2 0 b = 5.47 KNm
11
Momen lớn nhất ở gối thứ 2
M min = −
1
qs L20 = −6.07 KNm
11
Momen lớn nhất ở nhịp giữa và các gối giữa
M max = ±
1
qs L20 = ±4.17 KNm
16
Hình II-2. Biểu đồ bao momen của bản sàn
II.6. Tính tốn cốt thép
Chọn cốt thép dọc và cốt ngang là CB240-T có Rs=210 MPa
Sử dụng công thức cấu kiện chịu uốn:
αm =
As =
M
R b bh 02
ξR b h o
Rs
ξ = 1 − 1 − 2α m
;
µ=
As
bh o
;
Trong đó b = 1000 mm; ho = hs a =100-30= 70mm;
à
= 0.3
ữ
0.9 %
10
STT
1
2
3
M
(kN/m2)
αm
ξ
As
(cm2/m)
µ
5.47
0.13
0.14
4.01
0.57%
φ
M1=(nhịp biên)
M2=(gối 2)
M3=(nhịp
giữa,gối giữa)
Bố trí
6.07
0.15
0.16
4.48
0.64%
φ
4.17
0.10
0.11
3.00
0.43%
φ
Asc (cm2/m)
4.57
8a110
4.57
8a110
3.14
8a160
Bảng 2. Tính tốn cốt thép cho bản sàn
Bảng cho thấy hàm lượng cốt thép bố trí hợp lý
II.7. Bố trí cốt thép
Xét tỷ số:
ps tt 13.2
=
= 3.79
g s 3.48
→ 3 < 3.79 ≤ 5 ⇒ α = 1 / 3
Suy ra:
α L0 = 666mm
Chọn
α L0 = 700mm
Cốt thép cấu tạo của bản sàn đặt dọc theo các gối biên (mặt cắt C-C) và dọc theo các dầm
chính (mặt cắt B-B) như hình trên có tác dụng tránh cho bản xuất hiện khe nứt do chịu tác
dụng của momen âm mà trong tính tốn chưa xét đến và làm tăng độ cứng tổng thể của
bản được xác định như sau:
Ø 6a 200
As ,ct ≥
2
50% × 2.95=1.475cm
Ø 6a180 ( As ,c t = 1.57cm2 )
Chọn
*Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
11
Xét tỷ số:
L2
= 2.72 < 3
→ As ,pb ≥ 20% Ast = 0.876cm 2
L1
Ø 6a 250 ( As ,c t = 1.13cm 2 )
Chọn
Chọn chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa: Lan= 120mm ≥ 10d
12
Hình I- 3 Bố trí thép cho sàn
13
Chương III. Dầm phụ
III.1. Sơ đồ tính và mục đích tính tốn
Dầm phụ được tính theo sơ đồ khớp dẻo, sơ đồ tính là dầm liên tục 4 nhịp truyền và có
các gối tựa là dầm chính
Hình III-1. Sơ đồ tính của dầm phụ
bdp = 200mm
Kích thước:
hdp = 450mm
,
bdc = 300mm hdc = 750mm
,
,
Nhịp tính tốn của dầm phụ được lấy theo gối tựa
Đối với nhịp biên: L0b = L2 – 1.5 bdc = 5.55 m
Đối với nhịp giữa: L0 = L2 – bdc = 5.7 m
III.2. Xác định tải trọng
III.2.1. Tĩnh tải
g o = b dp (h dp − h b ) γn
Trọng lượng bản thân dầm:
Tĩnh tải truyền từ bản sàn:
g1 = gs L1 =
= 1.93 KN/m
7.66 KN/m
∑ g dp = g 0 + g1 = 9.59KN / m
Tổng tĩnh tải:
III.2.2. Hoạt tải
pdp = p s L1 = 29.04
Hoạt tải truyền từ bản sàn:
KN/m
14
q dp = g dp + p dp = 38.63
Tổng tải:
(KN/m)
III.3. Xác định nội lực
Biểu đồ bao momen
pdp
g dp
=
29.04
= 3.03
9.59
Xét tỷ số:
Tung độ tại tiết diện của biểu đồ bao momen được tính như sau:
M = β × qdp × L0 dp 2
L0 dp = L0b
(đối với nhịp biên thì
Với các hệ số
pdp
g dp
Từ
=
β
)
, k ta tra bảng
29.04
= 3.03
9.59
→ k = 0.2861
Momen âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
x1 = kLob = 0.2861 × 5.55 = 1.588m
Momen dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
x 2 = 0.15Lob = 0.83m
Nhịp biên:
Nhịp giữa:
x 3 = 0.15Lo = 0.86m
Momen dương lớn nhất cách gối biên 1 đoạn:
x4 = 0.425 × L0b = 2.359m
Kết quả tính tốn được tóm tắt trong bảng sau:
15
Nhịp
Biên
Tiết
diện
L0 (m)
(KN
m)
βmax
βmin
M max
M min
(KNm)
(KNm)
0
0.0000
1
0.0650
77.34
2
0.0900
107.09
0.0910
108.28
3
0.0750
89.24
4
0.0200
23.8
0.425L0
Thứ 2
q dp L20
5.55
1189.9
5
-0.0715
-85.08
5’
-0.0715
-89.73
6
0.0180
-0.0351
22.59
-44.05
7
0.0580
-0.0162
72.79
-20.33
0.5L0
5.7
1255.08
0.0625
78.44
8
0.0580
-0.0142
72.79
-17.82
9
0.0180
-0.0291
22.59
-36.52
10
-0.0625
-78.44
Bảng 3. Xác định tung độ biểu đồ bao momen dầm phụ
III.4. Biểu đồ bao lực cắt
Tung độ biểu đồ bao lực cắt:
Q1 = 0.4q dp L 0b = 0.4 × 38.63 × 5.55 = 85.76KN
Gối 1:
QT2 = 0.6q dp L0b = 0.6 × 38.63 × 5.55 = 128.64KN
Bên trái gối 2:
Q P2 = 0.5q dp L0 = 0.5 × 38.63 × 5.7 = 110.09KN
Bên phải gối 2:
16
x4 =
Tại nhịp biên lực cắt bằng 0 cách gối 1 một đoạn:
L 0b Q1
= 2.220m
Q1 + Q T2
III.5. Tính cốt thép
Bê tông B15: Rb = 8.5 MPa; Rbt = 0.75 MPa
Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CB300-V: Rs = 260 MPa
Cốt thép đại của dầm phụ sử dụng loại CB240-T:
Rs = 210
MPa,
Rsw = 210
MPa
III.5.1. Cốt dọc
Tại tiết diện ở nhịp
Tương ứng với giá trị momen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính tốn là tiêt diện
chữ T. Xác định ST
`
Sf
1
6 × (L 2 − b dc ) = 950mm
1
× (L1 − b dp ) = 1000mm
2
6h 'f = 600m
;
Chọn Sf = 600mm
b 'f = b dp + 2Sf = 1400mm
Chiều rộng bản cánh:
Kích thước tiêt diện chữ T (
b 'f = 1400mm;h 'f = 100mm = h b ;b = b dp = 200mm;h = h dp = 450mm
)
Xác định vị trí trục trung hoà:
−
Giả thiết a = 50mm => h0 = h a = 400mm
h 'f
0.1
' '
M f = γ b R b b f h f (h 0 − ) = 8.5 ×103 ×1.4 × 0.1 × (0.4 − )
2
2
= 416..5KNm
17
Vì M = 108.28 KNm < Mf nên trục trung hồ qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ
b'f × h dp
nhật
Tại tiêt diện ở gối
b'dp × h dp
Momen âm bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật
Hình III-2. Tiết diện tính cốt thép dầm phụ ở gối và nhịp biên
Kết quả tính cốt thép dọc theo bảng:
ST
M
h
a
Vị trí
T
(KNm) (mm) (mm)
1
2
Nhịp
biên
Gối
2
αm
ξ
As
(mm2)
µ
1.33 3Ø16+2Ø18
%
108.28
450
50
0.04
0.04
1064
89.73
450
50
0.24
0.28
1005.7
1.26
Chọn thép
4Ø16+1Ø18
3Ø18
3
Nhịp
giữa
78.44
450
50
0.03
0.03
766.1
0.96
4
Gối 3
78.44
450
50
0.21
0.24
858.3
1.07 2Ø18+2Ø16
Asbt
(mm2)
1112
1058
763
911
18
Bảng 4. Tính cốt thép dọc cho dầm phụ
µ ∈ (0.8% ~ 1.5%) ξ ≤ ξ R = 0.3
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
,
Suy ra hàm lượng cốt thép hợp lý
III.5.2. Tính cốt thép ngang
Cốt đai trong đoạn L/4 đầu dầm
Qmax = 128.64 KN
Ở tiết diện gối 2 có
Xác định khả năng chịu cắt của tiết diện của bê tông:
Qb 0 = 0.5Rbt × b × h0 = 0.5 × 0.75 × 103 × 0.2 × 0.4 = 30 KN
Qmax > 30 KN ⇒
Bê tông chưa đủ khả năng chịu cắt, cần tính tốn cốt đai
Kiểm tra điều kiện cấu kiện không bị phá hoại do tác dụng của ứng suất nén chính:
Qmc = 0.3Rbbh0 = 0.3 × 8.5 × 103 × 0.2 × 0.4 = 204 KN
Qmax ≤ 204 KN ⇒
tính tốn cốt đai chịu cắt
Vậy bê tơng khơng đủ chịu cắt, cần phải tính cốt đai chịu cắt.
asw = 50.3mm 2
Chọn cốt đai Ø8, số nhánh cốt đai n=2,
Xác định ba khoảng cách cốt đai theo tính tốn
Khoảng cách cốt đai theo tính tốn:
sw,tt
4.5 Rbt bh02
=
Rsw Asw
2
Qmax
sw,tt =
Asw = nasw = nπ
với
2
d sw
:
4
diện tích cốt đai
4.5 × 0.75 × 103 × 0.2 × 0.42
×170 × 103 × (2 × 50.3 × 10 −6 ) = 112mm
2
128.64
Khoảng cách cực đại giữa 2 cốt đai nhằm đảm bảo cho tiết diện nghiên cắt qua 1 lớp cốt
đai:
S w,max
Rbt × b × h0 2 0.75 × 103 × 0.2 × 0.4 2
=
=
= 186mm
Qmax
128.64
19
Khoảng cách cốt đai theo cấu tạo:
Sw ,ct
Đoạn dầm gần gối tựa:
Sw ,ct
Đoạn dầm giữa nhịp:
h 0 0.4
= 0.2m
=
≤ 2
2
⇒ S w,ct = 200mm
300mm
3h 0 3 × 0.4
=
= 0.3m
≤ 4
⇒ Sw ,ct = 300mm
4
500mm
Khoảng cách cốt đai thiết kế:
L
≥
4 sw ≤ min(112 mm;186mm;200 mm)
Đoạn dầm gần gối tựa lấy
:
sw = 100mm
Chọn
trong đoạn dầm gần gối tựa 1400mm
sw = 300mm
Chọn
trong đoạn dầm giữa nhịp
R A
170 × 2 × 50.3
qsw = sw sw =
= 171.02KN
sw
100
Kiểm tra khả năng chịu cắt của cốt đai:
Xác định chiều dài hình chiếu tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất:
2 Rbt bh02
2 × 0.75 × 0.2 × 0.4 2
C0 =
=
= 530 mm
qsw
171.02
h0 = 400mm ≤
≤ 2h0 = 800mm
Xác định khả năng chịu cắt của bê tông vùng nén:
1.5 Rbt bh02
0.5Rbt bh0 ≤ Qb =
≤ 2.5Rbt bh0
C0
30 KN ≤ 67.92 ≤ 150 KN
Xác định khả năng chịu cắt của cốt đai (
Qsw = 0.75qswC0 = 67.98 KN
h0 ≤ C0 ≤ 2h0
)
Xác định khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai:
Qbsw = Qb + Qsw = 67.92 + 67.98 = 135.9 KN
20
Qmax = 128.64 KN ≤ Qbsw = 135.9 KN
Qmax = 128.64 KN ≤ 0.3Rbbh0 = 204 KN
Kiểm tra khả năng chịu cắt của tiết diện:
Vậy dầm đảm bảo khả năng chịu cắt
III.6. Biểu đồ vật liệu
Trình tự tính tốn như sau:
Tại tiết diện đang xét, cốt thép có diện tích As, chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ
a0=25mm, khoảng cách thông thủy giữa 2 cây thép là theo phương cao dầm là t=30mm
ath ⇒ h0 th = hdp − ath
Xác định
Tính khả năng chịu lực theo cơng thức sau:
R × As
ξ= s
⇒ α m = ξ(1 − 0.5ξ) ⇒ [ M ] = α m γ b R b bh 02 th
2
γ b R b bh 0th
Kết quả được tóm tắt trong bảng sau
Tiết diện
Cốt thép
3Ø16+2Ø18
Asbt
2
(mm )
ath
hoth
(mm) (mm)
ξ
αm
M
(KNm
)
1112
50
40
0.045 0.044
113.05
710
33
417
0.027 0.027
75.92
509
34
416
0.020 0.020
54.51
1058
51
399
656
33
402
33
ΔM
(%)
4%
Cắt 2Ø16
Nhịp biên
(1400x450)
còn
2Ø18+1Ø16
Cắt 1Ø16
còn 2Ø18
4Ø16+1Ø18
0.3
0.255
93.31
417
0.178 0.162
64.8
417
0.109 0.103
41.21
4%
Cắt 2Ø16
Gối thứ 2
(200x450)
còn
2Ø16+1Ø18
Cắt 1Ø18
còn 2Ø16
21
3Ø18
Nhịp giữa
(1400x450)
Cắt 1Ø18
cịn 2Ø18
2Ø18+2Ø16
Gối thứ 3
(200x450)
763
34
416
0.03
0.029
81.3
509
34
416
0.02
0.02
54.51
991
55
395
0.261 0.227
81.36
402
33
417
0.109 0.103
41.21
4%
4%
Cắt
2Ø18cịn
2Ø16
Bảng 5. Tính khả năng chịu lực của dầm phụ
III.7. Xác định tiết diện cắt lý thuyết
Vị trí cắt tiết diện cắt lý thuyết được xác định theo tam giác đồng dạng
Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết Q, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao momen
Tiết diện
Nhịp biên
bên trái
Thanh
thép
2Ø16
Vị trí điểm cắt lý thuyết
x(mm)
Q(KN)
1089.62
69.67
22
Nhịp biên
bên phải
Nhịp biên
bên trái
Nhịp biên
bên phải
2Ø16
225.93
58.95
1Ø16
782.34
69.67
1Ø16
589.09
58.95
23
Gối 2 bên
trái
Gối 2 bên
phải
Gối 2 bên
trái
2Ø16
441.20
56.50
2Ø16
622.16
40.07
1Ø16
858.68
56.50
24
Gối 2 bên
phải
1Ø16
136.49
20.81
1Ø18
415.12
44.03
2Ø18
1012
36.78
Nhịp giữa
trái(bên
phải lấy
đối xứng)
Gối 3 bên
trái(bên
phải lấy
đối xứng)
Bảng 6. Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết
III.8. Xác định đoạn kéo dài W
25