BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN – TOÁN 6
Chuyên đề: TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
Giáo viên: ĐỖ VĂN BẢO
0. Bội và ước của số a,(a N )
*Nếu a b thì a B(b) thì a b.x( x N )
* B(6) {0;6;12;18;...}
U (6) {1;2;3;6}
1. Bội và ước của một số nguyên
Nếu a, b, x Z và a b.x thì a b và a là một bội của b; b là một ước của a
B(6) {...;-12;-6;0;6;12;18;...}
U (6) {1;2;3;6;-1;-2;-3;-6}
B(6) {...;-12;-6;0;6;12;18;...}
U (6) {1;2;3;6;-1;-2;-3;-6}
-6:5=1,2;1,2 Z -6 5 5 U(6)
B(a ) B(a );
U (a ) U (a )
2. Tính chất
* Nếu a b; b c a c
* Nếu a b m.a b(m Z )
* Nếu a m; b m (a b) m;(a b) m
* Chú ý: Số ước của một số nguyên
+) Nếu a N ; a p m .q n (PTRTSNT) thì số ước (tự nhiên) của a là: (m 1).(n 1)
+) Nếu a Z ;| a | p m .q n (PTRTSNT) thì số ước (nguyên) của a là: 2(m 1).(n 1)
104. SGK/97
a ) 15.x 75
x 75 :15
b,3 | x | 18
| x | 18 : 3
| x | 6
x 5
x 6; x 6
106 SGK/97
1
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
a b; b a
ab
a b
153 SBT/91
b) 2 | x | 16
a ) 12.x 36
x 36 :12
x 3
| x | 16 : 2
| x | 8
x 8; x 8
13.3
a ) 2 | x 1| 10
| x 1| 10 : 2
b) (12) 2 .x 56 10.13 x
144 x 56 130 x
144 x 130 x 56
14 x 56
| x 1| 5
Th1: x 1 5
x 5 1
x 6
x 56 :14
x4
Th 2 : x 1 5
x 5 1
x4
Vậy x {4;-6}
*Bài tập 1: Tìm x Z ; biết (n 3) U (7)
(n 3) U (7) (n 3) {-7;-1;1;7}
Xét bảng:
n-3
1
n
4
Vậy n {4;10;2;-4}
7
10
-1
2
-7
-4
*Bài tập 2: Tìm x, y Z
a ) ( x 3)( y 1) 3
3 1.3 (1)(3)
Th1:
Th3 :
x 3 1; y 1 3
x 2; y 2
x 0; y 0
Th 2 :
x 3 1; y 1 3
x 4; y 4
2
x 3 3; y 1 1
Th 4 :
x 3 3; y 1 1
x 6; y 2
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Vậy x 4; y 4 hoặc x 2; y 2 hoặc x 0; y 0 hoặc x 6; y 2
b) ( x 1)(x y 1) 2
2 1.2 (1)(2)
Th1:
x 1 2; x y 1 1
x 3; x y 0
x 3; y 0
Th 2 :
x 1 2; x y 1 1
x 1; x y 2
x 1; y 2
Th3 :
x 1 1; x y 1 2
x 2; x y 1
1
x 2; y (ktm)
2
Th 4 :
x 1 1; x y 1 2
x 0; x y 3
x 0;0 y 3(ktm)
Vậy x 3; y 0 hoặc x 1; y 2
c) xy 2 x 5
x(y 2) 5
5 1.5 (1)(5)
Th1: x 1; y 2 5
x 1; y 7
Th 2 : x 5; y 2 1
x 5; y 3
Th3 : x 1; y 2 5
x 1; y 3
Th 4 : x 5; y 2 1
x 5; y 1
Vậy x 1; y 7 hoặc x 5; y 3 hoặc x 1; y 3 hoặc x 5; y 1
*Bài tập 3: Tìm n Z biết: (2n 1) (n 2)
(2n 1) (n 2) [2(n+2)-5] (n 2)
Vì 2(n+2) (n 2)
5 (n 2)
(n 2) U (5)
(n 2) {1;5;-1;-5}
n {-1;3;-3;-7}
3
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
ĐỀ THI ONLINE – BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
CHUYÊN ĐỀ: TẬP HỢP SỐ NGUN
MƠN TỐN: LỚP 6
BIÊN SOẠN: BAN CHUN MƠN TUYENSINH247.COM
Mục tiêu:
+) Hiểu khái niệm bội và ước của một số nguyên; khái niệm “chia hết cho”; hiểu được tính chất chia hết
trong tập số nguyên
+) Biết tìm bội và ước của một số nguyên, biết vận dụng giải các bài toán tìm giá trị của số nguyên x thỏa
mãn điều kiện cho trước, bài toán chứng minh một biểu thức chia hết cho một số,…
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 (NB): Các bội của 5 là:
A. 5; 5; 0; 23; 23
B. 212; 212; 15
C. 1; 1; 5; 5
D. 0; 5; 5; 10; 10;...
Câu 2 (NB): Tập hợp các ước của -6 là:
A. A 1; 1; 2; 2; 3; 3; 6; 6
B. A 1; 2; 3; 6; 12;...
C. A 0; 6; 6; 12; 12;...
D. A 16; 16; 26; 26;...
Câu 3 (TH): Tìm x biết: 24.x 120
A. x 5
B. x 5
Câu 4 (TH): Cho x
A. x chia 3 dư 1
Câu 5 (VD): Cho x
C. x 96
D. x 96
và 258 x 3 thì:
B. x 3
C. x chia 3 dư 2
D. x không chia hết cho 3
và x 9 là ước của 7 thì:
A. x 2; 8
B. x 8; 10; 2; 16
C. x 10; 8; 17; 3
D. x 1; 1; 7; 7
Câu 6 (VD): Cho x, y
A. 1; 3 ; 3;1
1
và x. y 3 thì các cặp giá trị x; y là:
B.
1;3 ; 3; 1
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
C. 1; 3 ; 3;1 ; 1;3 ; 3; 1
D. 3; 1 ; 1; 3
B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1 (TH): Tìm tất cả các ước chung của -12 và 30
Câu 2 (VD): Chứng minh rằng nếu a là bội của b thì:
a) a là bội của b
b) b là ước của a
Câu 3 (VD): Tìm x
thỏa mãn:
a) 3. x 2 30
b)
9
2
.x 150 12.13x
Câu 4 (VD): Tìm x; y
sao cho:
a) x 5 là bội của x 2
b)
2 x 1 y 3 10
Câu 5 (VDC): Cho x; y . Chứng minh rằng:
Nếu 5x 47 y chia hết cho 17 thì x 6 y cũng chia hết cho 17.
2
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1D
2A
3A
4B
5B
6C
Câu 1:
Phương pháp:
Sử dụng khái niệm bội và ước của một số nguyên:
Nếu a, b, x Z và a b.x thì a b và a là một bội của b; b là một ước của a
Cách giải:
Bội của 5 là số 0 và những số nguyên có hàng đơn vị là 0 và 5.
Các bội của 5 là: 0; 5; 5; 10; 10;...
Chọn D.
Câu 2:
Phương pháp:
Sử dụng khái niệm bội và ước của một số nguyên:
Nếu a, b, x Z và a b.x thì a b và a là một bội của b; b là một ước của a
Cách giải:
Ta có: 6 1.6 1. 6 2.3 2. 3.
Tập hợp các ước của -6 là: A 1; 1; 2; 2; 3; 3; 6; 6
Chọn A.
Câu 3:
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc nhân hai số nguyên và tính chất bội và ước của một số ngun để tìm giá trị của x.
Cách giải:
Ta có:
3
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
24.x 120
x 120 : 24
x
5
Vậy x 5 .
Chọn A.
Câu 4:
Phương pháp:
Sử dụng tính chất chia hết trong tập hợp các số nguyên: a m; b m (a b) m
Cách giải:
Vì 258 có tổng các chữ số là 2 5 8 15 3 nên 258 3 .
Do đó để 258 x 3 thì x 3 .
Chọn B.
Câu 5:
Phương pháp:
+ Sử dụng khái niệm bội và ước của một số nguyên để tìm các ước của 7
+ Lập bảng giá trị để tìm x
Cách giải:
Ta có: x 9 U 7 x 9 7; 1;7;1
Xét bảng:
x+9
x
-7
-16
-1
-10
1
-8
7
-2
Vậy x 16; 10; 8; 2 .
Chọn B.
Câu 6:
Phương pháp:
+ Sử dụng khái niệm bội và ước của một số nguyên để tìm các ước của -3
4
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
+ Lập bảng giá trị để tìm cặp giá trị x; y
Cách giải:
Ta có: x. y 3
Mà x, y
nên x; y U 3 3; 1; 1; 3 .
Xét bảng:
x
y
-3
1
-1
3
1
-3
3
-1
Vậy ta có các cặp giá trị x; y là: 1; 3 ; 3;1 ; 1;3 ; 3; 1
Chọn C.
B. TỰ LUẬN
Câu 1:
Phương pháp:
+ Sử dụng khái niệm bội và ước của số nguyên để tìm ước của -12 và ước của 30
+ Sử dụng tính chất sau để tìm ước chung của chúng:
Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì c cũng được gọi là ước chung của a và b.
Cách giải:
Tập hợp các ước của -12 và 30 là:
U 12 1; 2; 3; 4; 6; 12
U 30 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30
Suy ra tập hợp các ước chung của -12 và 30 là: UC 12;30 1; 2; 3; 6
Câu 2:
Phương pháp:
Sử dụng khái niệm bội và ước của một số nguyên để chứng minh:
Nếu a, b, x Z và a b.x thì a b và a là một bội của b; b là một ước của a
Cách giải:
a) Vì a là bội của b nên a b.x, x
5
.
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Suy ra a b.x b. x .
Mà x
suy ra x
, suy ra a b hay a là bội của b.
b) Vì b là ước của a nên a b.x, x
.
Suy ra a b . x .
Mà x
suy ra x
, suy ra a b hay –b là ước của a.
Câu 3:
Phương pháp:
a) + Sử dụng khái niệm bội và ước của một số nguyên và tính chất chia hết trên tập số nguyên
+ Sử dụng tính chất sau để chia các trường hợp và tìm x
a 0
a
a
a 0
a
b) + Sử dụng khái niệm bội và ước của một số nguyên và tính chất chia hết trên tập số nguyên
+ Sử dụng tính chất phân phối, biến đổi để tìm x
Cách giải:
a) 3. x 2 30
x2
30 : 2
x2
15.
b) 9 .x
2
150 12.13x
81x
150 156 x
81x 156 x 150
TH1: x 2 0 x 2 x 2 x 2
81 156 x 150
x 2 15
75 x
150
x
15 2
x
150 : 75
x
17 tm
x
2.
TH2 : x 2 0 x 2 x 2 x 2
Vậy x 2.
x 2 15
x
2 15
x
13 tm
Vậy x 17 và x 13 .
Câu 4:
Phương pháp:
a) + Tách x 5 x 2 7 , sử dụng tính chất chia hết của một tổng suy ra x+2 thuộc ước của 7
+ Tìm ước của 7 rồi lập bảng ta tính được giá trị của x
6
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
b) + Sử dụng khái niệm bội và ước của số nguyên để suy ra 2x+1 và y-3 là ước của -10
+ Tìm ước của -10
+ Sử dụng tính chất chia hết để loại bớt các trường hợp
+ Lập bảng giá trị để tìm các cặp giá trị x; y
Cách giải:
a) x 5 là bội của x 2
Ta có: x 2
x 2.
Lại có: x 5 x 2 7
x 5
x 2 7 x 2 .
x 2 U 7 x 2 1; 7.
Ta có bảng sau:
x+2
x
-7
-9
-1
-3
1
-1
7
5
Vậy x 9; 3; 1;5
b) 2 x 1 y 3 10
Vì x; y 2 x 1 ; y 3
mà 2x 1 y 3 10
2x 1 ; y 3 U 10
Mà U 10 1; 2; 5; 10
Ta có: 2x 2 2x 1 không chia hết cho 2 2x 1 1; 5.
Ta có bảng:
2x 1
y3
-1
10
1
-10
-5
2
5
-2
x
y
-1
13
0
-7
-3
5
2
1
Vậy ta có các cặp giá trị x; y là: 1;13 ; 0; 7 ; 3;5 ; 2;1 .
Câu 5:
7
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!
Phương pháp:
+ Biến đổi để tách 5x 47 y thành tổng của hai số, trong đó một số chia hết cho 17 và một số chứa nhân tử
x 6y .
+ Sử dụng tính chất chia hết trên tập hơp các số nguyên để chứng minh.
Cách giải:
Ta có:
5 x 47 y 5 x 30 y 17 y
5 x 30 y 17 y
5 x 6 y 17 y
Vì 5x 47 y chia hết cho 17 và 17y chia hết cho 17 nên suy ra 5 x 6 y chia hết cho 17.
Mà 5 không chia hết cho 17 nên suy ra x 6 y chia hết cho 17.
Vậy nếu 5x 47 y chia hết cho 17 thì x 6 y cũng chia hết cho 17.
8
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!