Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Bộ đề kiểm tra giữa kì 2 toán 6 sách kết nối tri thức với cuộc sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 38 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA TỐN GIỮA KÌ 2
SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
(Cả số và hình)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hệ thống được các nội dung đã học trong chương trình và cung cấp một số bài
tập có nội dung tổng hợp, liên kết các kiến thức trong các bài học khác nhau
- Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học.
2. Năng lực
a. Năng lực chung:
Năng lực tư duy và lập luận tốn học ; năng lực mơ hình hóa toán học, năng lực
giải quyết vấn đề toán học; năng lực sử dụng cơng cụ, phương tiện học tốn
b.Năng lực riêng:
- HS biết vận dụng các kiến thức đã học để giải thành thạo các bài tập.
- HS có tư duy linh hoạt, chính xác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tịi, khám phá và sáng
tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Đề kiểm tra
2 - HS : Chuẩn bị các dụng cụ học tập;
ĐỀ 1:
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp
độ
Tên
Chủ


Nhận biết

TN

T
L

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng
cao

TN

TN

TN

TL
1

TL

TL

Cộng



đề
1.
Phân
số

Số
câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%

2. Số
thập
phân

Số
câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%

Phân số - Tc
cơ bản của
phân số

-Các phép tính
về phân số,
phân số bằng

nhau
- Tìm x

3(c1,2,5)
0,75
7,5%

2(c4,6
)
0,5
5%

2(c1,3
)
2
20%

-Tính tỉ số phần
trăm
- Tính tốn với
số thập phân,
làm trịn số.

1(c3)
0,25
2,5%

Tìm n để
phân số có
giá trị

ngun

1(c2)
1
10%

1(c6
)
0,5
5%

Áp dụng
cơng thức
tính tỉ số và
tỉ số phần
trăm vào
bài toán
thực tế
1(c4
)
2
20%

2

8
3,75
37,5
%


3
3,25
32,5
%


-Xác định số
đoạn thẳng đi
3.
Tính độ dài
qua hai điểm
Đoạn
đoạn thẳng
cho trước
thẳng
-Xác định độ
dài đoạn thẳng

-Tính độ dài -Xác định số
đoạn thẳng đoạn thẳng
-Trung
điểm của
đoạn thẳng

Số
câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%


1(c9
)
0,25
2,5
%

TS
câu
TS
điểm
Tỉ lệ
%

3(c7,8,11
)
0,75
7,5%

1(c10)
0,25
2,5%

6
1,5
15%

4
1
10%


1
0,25
2,5
%

3
3
30%

1(c5
)
1,5
15%

1(c12
)
0,25
2,5%

2
3,5
35%

1
0,25
2,5%

7
3

30%

1
0,5
5%

18
10
100%

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ
cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số:
A.

6,5
14

B.

3
7

C. 3

3
Câu 2: Số nghịch đảo của 5 là:
5
5

A. 3
B. 3

5
6

3
C5

Câu 3: Tỉ số phần trăm của 1 và 4 là:
A. 75%
B. 50%

C. 25%

2 4

Câu 4 : Kết quả của phép tính 15 15 là:
3

3
D. 0

3
D. 5

D. 14%


1

A. 15 .

2
B. 15 .

1
C. 15 .

D.



2
15 .

3
Câu 5: Tử số của phân số 4 là số nào sau đây?

A. 4

C. 3  4

B. 3

Câu 6. Phân số nào sau đây bằng phân số:
A.

6
14


B.

15
35

D. 4  3

3
:
7
C.

9
21

D.

7
3

Câu 7. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số
đường thẳng
Câu 8. Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ
dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng
A. 3 cm
B. 2 cm

C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 9: Chia đều 1 thanh gỗ dài 8,32m thành 4 đoạn thẳng bằng nhau. Tính độ
dài mỗi đoạn gỗ ( Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
A.2m
B.2,18m
C.2,1m
D.2,08m
Câu 10 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm
thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Câu 11 : Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai:

A. A∈d

B. C∉d

C. A∉d

D. B∈ d

Câu 12: Cho trước 20 điểm, trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có
thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng đi qua các cặp điểm?
A. 160

B. 170


C. 180

Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
4

D. 190


Bài 1.(1 điểm) Thực hiện phép tính:
A

3 5

4 6

b) B 

3 6 3 9 3 4
.  .  . ;
13 11 13 11 13 11

a)
Bài 2 (1 điểm) Thực hiện phép tính rồi làm trịn kết quả đến hàng phần trăm.
a) 0,756 + 4,843
b) 0,432.10 + 3,413.10
Bài 3.(1 điểm) Tìm x biết:
5 3
2
1 5
x 

b) �
x 
6 8
3
2 6
a)
Bài 4.(2 điểm):
1) Trong đợt thu kế hoạch nhỏ của khối lớp 6 đã thu được 1035kg
giấy vụn. Lớp 6A thu được 105kg. Tính tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp
6A đã thu so với toàn khối lớp 6 (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất).
2) Giá niêm yết của một thùng sữa là 254 000 đồng. Trong
chương trình khuyến mãi, mặt hàng này được giảm giá 15%. Như vậy
khi mua hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là bao nhiêu?
Bài 5.(1,5 điểm):
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Điểm A có là trung điểm của OB hay khơng? Vì sao?
c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox.
Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CA.
n5
Bài 6.(0,5 điểm) : Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên: n  3

HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
* Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B A C B B C A D C B C D
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm)


5


3 5 9 10

 
a) 4 6 12 12


1
12

3 6 3 9 3 4
.  .  .
13 11 13 11 13 11
0,5 đ
3 �6 9 4 �
 .�   �
13 �
11 11 11 �
3 11 3
 .  .
13 11 13

b) B 

0,5 đ

Bài 2 ( 1điểm)

a) 0,756 + 4,843 = 5,599
Làm tròn đến hàng phần trăm là 5,6
b) 0,432.10 + 3,413.10
= 10.(0,4321+ 3,4132)
=10.3,8453
= 38,453
Làm tròn đến hàng phần trăm là 38,45

0,5

0,5đ

Bài 3: (1 điểm)
5 3
x 
6 8
a)

b)

3 5
x 
8 6
9 20
x

24 24
11
x
24


0,5 đ

2
1 5

x 
3
2 6
2
5 1

x 
3
6 2
2
4

x
3
3
4 2
x :
3 3
x2

0,5 đ

Bài 4.(2 điểm):
1) Tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với tồn

khối lớp 6 là:

105
.100%  10,1%
1035

(làm trịn đến số thập phân thứ nhất)

Vậy tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn
khối lớp 6 là 10,1%
2) Số tiền được giảm giá áp dụng chương trình khuyến mãi
khi mua một thùng sữa là:
254 000 . 15 : 100 = 38 100 (đồng)
Số tiền người đó cần phải trả là
254 000 – 38 100 = 215 900 (đồng)
Vậy khi mua hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là 215
6






900đồng
Bài 5.(1,5 điểm):

a) Độ dài đoạn thẳng AB là 6 – 3 = 3(cm)
b) A có là trung điểm của AB, học sinh tự giải
thích.
c) CA = OC + OA = 3 + 4 = 7(cm)


0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

Bài 6.(0,5 điểm):

n 5
n  3 có giá trị nguyên khi (n – 5) M(n – 3)

n  3  3  5 M n  3
hay 


M n  3
 n  3   3  5  �



M n  3
 n  3   2  �



0,25đ

Vì (n – 3) M(n – 3). Suy ra – 2 M(n – 3) � n - 3�Ư(-2)
1;1;  2; 2
Ư(-2) = 



Tìm được n �
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
2; 4;1;5

Hình thức đánh giá

0,25đ

Phương pháp
đánh giá

Cơng cụ đánh giá

Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
trình tham gia các miệng
giờ học
hoạt động học tập
Sự hứng thú, tự tin khi
Kiểm tra viết
tham gia bài học
Thơng qua nhiệm vụ
học tập, rèn luyện Kiểm
nhóm, hoạt động tập hành
thể,…

tra

Thang đo, bảng kiểm


thực

7

Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, các loại câu
hỏi vấn đáp

Ghi chú


V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)

ĐỀ 2
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS LƯƠNG
KHÁNH THIỆN

DE KIEM TRA GIUA KI 2 – NĂM HỌC
2021 - 2022
MƠN TỐN6
Thời gian làm bài : 90 Phút

I. Ma trận đề

Nhận biết
Chủ đề
TN
Một số

yếu
tố
thốn
g kê

xác
suất
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %

Phân
số

Số câu

TL

Biết xử lý
dữ liệu
sau khi
thu thập
dữ
liệ
thống kê

1
0,2
5

2,5
%
Nhận biết,
so sánh,
thực
hiện các
phép
tính đơn
giản về
phân số
9
2

Thơng
hiểu
TN

TL

Tổn
g

Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ cao
thấp
T
T
TN TL
N

L

Tính được
xác suất
thực
nghiệm
khi tung
đồng xu
2
0,75
7,5
%

1
0,5
5%
- Viết được
hỗn số từ
phân số
đơn giản
- So sánh
được các
phân số
3
8

Tìm được
phân
số lớn
nhất

trong 1
dãy
các p/s
1

-

So
sánh
được
2
phân
số
- Tìm x
2

17


Số
0,5
2,25
điểm
0,5
22,5%
Tỉ lệ %
%
Hình
Biết KN,
học

độ dài
phẳn
đoạn
g
thẳng
3
1
Số câu
0,7
0,2
Số
5
5
điểm
7,5
2,5
Tỉ lệ %
%
%
Tổng

1,5
15
%
Tính được
độ dài
đoạn
thẳng

1

10
%
Tính được
độ dài
đoạn
thẳng

2
1
15
%

1
1
10
%

16
4
40%

6
3
30%

2
2
20%

1

10%

6,25
62,5
%

7
3
30%
2
1
10%

26
10
100
%

II. Nội dung đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Những phân số nào sau đây bằng nhau?
3
9
A. 5 và 15 .

3
8
B. 5 và 15 .


3
9
C. 5 và 25 .

2
9
D. 5 và 15 .

7 2

15
15 .
C.

7 2

15
15 .
D.

Câu 2: Chọn kết luận đúng:
7 2

15
15 .
A.

7 2

15

15 .
B.

9


Câu 3: Phân số nào sau đây không tối giản?
1
A. 5 .

1
B. 4 .

3
C. 6 .

2
D. 5 .

Câu 4: Cặp phân số nào sau đây khơng có cùng mẫu số?
3
9
A. 15 và 15 .

3
8
B. 15 và 15 .

3
9

C. 15 và 25 .

2
9
D. 15 và 15 .

Câu 5: Thực hiện phép tính sau:

2 4

15 15

Kết quả là:
1
A. 15 .

2
B. 15 .

1
C. 15 .

D.



2
15 .

Câu 6: Số nào sau đây không được viết dưới dạng một phân số?

1
A. 3

2
B. 5

0
C. 4

D. 1,5

3
Câu 7: Tử số của phân số 4 là số nào sau đây?

A. 4

B. 3

C. 3  4

D. 4  3

Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a
A. Phân số là một số dạng b , với a và b là hai số tùy ý
a
B. Phân số là một số dạng b , với a và b là hai số nguyên
a
C. Phân số là một số dạng b , với a và b là hai số nguyên trong đó b �0
a

D. Phân số là một số dạng b , với a và b là hai số tự nhiên trong đó a �0
1
Câu 9: Phân số nào sau đây bằng phân số 5 ?
10


2
A. 10

4
C. 20

3
B. 15

5
D. 20

Câu 10: Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có
độ dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 11: Trong hình vẽ

Chọn khẳng định sai.
A. a là một đoạn thẳng

B. a là một đường thẳng


C. A là một điểm

D. Điểm A nằm trên đường thẳng A.

Câu 12: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng

A. Trong hình có 2 đoạn thẳng

B. Trong hình có 3 đoạn thẳng

C. Trong hình có 1 đoạn thẳng
D. Trong hình khơng có đoạn thẳng
Câu 13: Điểm A khơng thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?
A. d �A
B. A �d
C. A �d
D. A �d
Câu 14;Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vơ số đường
thẳng
Câu 15:Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ?
x

A. 1

A


B

y

B. 2

C. 3

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:
1 2
3 4
5 7



2
3
5
3
12
12
1)
2)
3)
11

D. 4



Câu 2 (1,5 điểm). Tìm x, biết
7 3
1 3
1
1 1
x 
x 
.x  
8 4
2 4 2)
4 2
1)
3) 2
Câu 3: (0,5 điểm)
Nếu tung đồng xu 22 lần liên tiếp, có 13 lần xuất hiện mặt N thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiều ?
Bài 4 (1,5 điểm). Biểu đồ cột kép sau đây biểu diễn tình hình sĩ số học
sinh khối 6 của một trường THCS. Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết
a) Lớp nào có sĩ số tăng?
b) Lớp nào có sĩ số giảm?
c) Lớp nào có sĩ số khơng đổi?

Câu 5(1,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB  8cm . Điểm C nằm giữa hai điểm A và B.
Tính độ dài đoạn thẳng AC nếu CB  3cm .
Câu 5: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
A=
III. Đáp án và biểu điểm
1. Trắc nghiệm :
Câu


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

ĐA

A

C

C


C

B

D

B

C

A

D

A

2. Tự luận
12

12
B

1
3
C

1
4
A


1
5
D


Câu

5 7 5   7 


12
1) 12 12
2

Nội
12 dung
1

6
1 2 3 4

 
2) 2 3 6 6

Câu 1
(1,5
3   4 
điểm)  6


1
6
3 4 9 � 20 �
  �
 �
5
3
15
15 �

3)


9   20 
11

15
15
1 3
1 3
x  �x  
2 4
2 4
1)
2 3
�x  
4 4
5
�x
4

7 3
3 7
x  �x  
8 4
4 8
2)
6 7
�x  
8 8
1
�x 
8
1
1 1
1
1 1
.x  
� .x  
4 2
2
4 2
3) 2
1
1
� .x 
2
4
1
�x 
2



Câu 2
(1,5
điểm)

Câu 3
13
(0,5
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là 22
điểm)
a) Lớp nào có sĩ số tăng :6A2
Câu 4 b) Lớp nào có sĩ số giảm: 6A3
(1,5
điểm) c) Lớp nào có sĩ số khơng đổi: 6A4
- Vẽ hình đúng tỉ lệ
.A
8cm .C
.B
Vì C nằm giữa A và B nên ta có : 13
Câu 5
AC + CB = AB
(1,0 Thay số : AC + 3 = 8

0,25
Điểm
0,25
0,25

0,25

0,25
0,25
0,25

0,25
0,25

0,25
0,25

0,25

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ

0,5 đ


A

=
0,25 đ

=
Câu 5
(1,0 =
điểm)


0,25 đ
0,25 đ

= 4.
=4.

0,25 đ

=

14


ĐỀ 3

PHỊNG GD & ĐT HỒI ÂN
NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU
Cấp độ

Nhận biết

T
L
1. Phân số.
NB:
khái
Tính chất cơ niệm 2 phân
bản của

số bằng nhau
phân số. So NB: phân số
sánh phân số tối giản
Chủ đề

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Các phép
toán với
phân số.

TNKQ

2
1
10%

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII
Mơn: Tốn. Lớp 6
Thông hiểu
TNKQ

TL

Vận dụng
TNK
Q

TL


TH: quy tắc bằng
nhau của hai
phân số từ đó tìm
số chưa biết
TH: quy đồng
mẫu các phân số
2
1
10%

NB:
phép
cộng phân số
NB: Đổi hỗn
số về phân số
NB: bài tốn
tìm giá trị
phân số của
một số cho
trước
NB: bài tốn
tìm 1 số biết
giá trị phân
số của số đó

1
1
10%
VD: các phép

tốn và quy tắc
chuyển vế
trong bài giải
tìm x
VD: các phép
tốn trong bài
tốn thực tế
đơn giản

15

Vận dụng
cao
TNK TL
Q
VDC: Tìm
điều kiện để
phân số trở
thành số
nguyên

Cộ
g

5
3
3
%



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

4
2
20%

3. Điểm.
Đường
thẳng. Tia

NB:
điểm
thuộc đường
thẳng, điểm
không thuộc
đường thẳng
và kí hiệu
NB: đường
thẳng đi qua
2 điểm
Số câu
2
Số điểm
1
Tỉ lệ %
10%
Tổng số câu
8

Tổng số điểm
4
Tỉ lệ %
40%

2
2
20%

6
4
40
%

TH: hai tia đối
nhau 2 tia trùng
nhau
TH: giải thích
được vì sao hai
tia đối nhau

PHỊNG GD&ĐT HOÀI ÂN
NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU

3
2
20%
5
3

30%

2
2
20%

5
3
30%
1
16
1
10
10% 100
%

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II.
Mơn: Tốn 6
Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời

gian phát đề)
Giám thị 1
Họ và
tên:................................................
16

Giám thị 2

Mã phách



Lớp: ...................
SBD ...........................

..............................................................................................................................
.................................
PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN
NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II.
Mơn: Tốn 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời

gian phát đề)
Giám thị 1

Giám thị 2

Mã phách

Họ và
tên:................................................
Lớp: ...................
SBD ...........................

..............................................................................................................................
.................................
PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN
NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG THCS ÂN HỮU

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II.
Mơn: Tốn 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời

gian phát đề)
Giám thị 1
Họ và
tên:................................................
Lớp: ...................
SBD ...........................

17

Giám thị 2

Mã phách


..............................................................................................................................
.................................
PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN
NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II.
Mơn: Tốn 6
Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời


gian phát đề)
Giám thị 1

Giám thị 2

Mã phách

Họ và
tên:................................................
Lớp: ...................
SBD ...........................

..............................................................................................................................
.................................

PHỊNG GD & ĐT HỒI ÂN
HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU
Đề số

Điểm bằng
số

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM
Mơn: Tốn. Lớp 6

Điểm bằng
chữ

Giám khảo 1


Giám khảo 2

Mã phách

01

I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời
đúng nhất.
18


Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng với phân số
A.

4
10

B.

6
15

6
C. 15

Câu 2: Phân số tối giản của phân số
A.


3
17

Câu 3: Cho
A. – 2

B.

2
5 ?

1
8

15
85

C.

D.

4
10

D.

1
8

là:


3
17

x 2

6
3 .

Số nguyên x thích hợp là:
B. 4
C. 2

D. – 4

Câu 4: Trong các số sau đây, số nào là mẫu số chung của phân số
A. 21
B. 147
C. 63
D. 42
Câu 5: Kết quả phép tính
A.

1
3

B.

4 27


6 81

4
3

4 8 10
; ;
7 9 21 ?

là:
C.

1
3

2
Câu 6: Viết hỗn số 5 dưới dạng phân số ta được :
11
3
3
A. 5
B. 11
C. 11
7
Câu 7: 11 của 44 cm là.

D. 1

3


A. 28 cm

B. 55 cm

C. 54 cm

17
D. 5

D. 56 dm

3
4

Câu 8: Cho biết số học sinh lớp 6B là 24 bạn. Tổng số học sinh lớp 6B là?
A. 72
B. 18
C. 32
D. 30
Câu 9: Cho hình vẽ sau. Khi đó:

A. A∉d
B. d∈B
C. B∉d
D. C∉d
Câu 10: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số đường thẳng

II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
4
1
x
6
Bài 1: (0,5 điểm). Tìm x biết 5
19


Bài 2: (1,5 điểm). Bốn tổ của lớp 6A đóng góp sách cho góc thư viện như sau:
1
góp 4 số

9
góp 40 số

1
5 số

Tổ 1
sách của lớp, tổ II
sách của lớp, tổ III góp
sách của
lớp, tổ IV góp phần sách cịn lại. Hỏi tổ IV đã góp bao nhiêu phần số sách của
lớp?
Bài 3: (2,0 điểm).
Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M
thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
a. Viết tên các tia trùng với tia Oy
b. Hai tia Nx và Oy có đối nhau khơng? Vì sao?

c. Tìm tia đối của tia My?
Bài 4: (1,0 điểm).
Cho M = . Tìm số nguyên n để M có giá trị là số nguyên.

BÀI LÀM

20


21


PHỊNG GD & ĐT HỒI ÂN
TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM
Năm học: 2021-2022
Mơn: Tốn. Lớp 6

ĐỀ 01.
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Chọn đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu
Đáp án

1
B

2
A


3
D

4
C

5
C

6
D

7
A

8
C

9
D

10
A

II. Tự luận (5 điểm).
Bài
1

2


4
1
x
5
6
4 1
x 
5 6
4 1
x 
5 6
29
x
30

Nội dung

Điểm
0,25

0,25

Tìm được phân số chỉ số sách tổ I, II, III đóng góp cho góc thư
22

1,0


viện


1 9 1 27

 
4 40 5 40 số

sách của lớp
1

27 13

40 40

0,5

3

Tìm được phân số chỉ số sách tổ IV đã góp
lớp
Vẽ hình đúng

số sách của

4

a. Tia trùng với tia Oy là tia OM
b. Khẳng định được hai tia Nx và Oy khơng phải là hai tia đối
nhau
Giải thích được vì hai tia này khơng chung gốc.
c. Tia đối của tia My là tia MO, tia MN và tia Mx.

M = = 1+
Lập luận chỉ ra 5 - 3n là ước của 3.
Và tìm được n = 2

0,5

0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5

ĐỀ 4:
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KỲ 2 TOÁN 6
NĂM HỌC 2021 – 2022
Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Dữ liệu là số được gọi số liệu. Theo em khẳng định trên là đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai.
C ) của 5 bạn trong lớp thu được
Câu 2: Bảo Anh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị là �
dãy số liệu sau:

37; 36,8; 37,1; 36,9; 37.
Bảo Anh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên?
A. Quan sát

B. Phỏng vấn


C. Làm thí nghiệm

D. Lập bảng hỏi.

Câu 3: Trong biểu đồ tranh cần chỉ rõ mỗi biểu tượng biểu diễn bao nhiêu đối
tượng. Khẳng định trên đúng hay sai?
A. Sai.
23


B. Đúng.
Câu 4: Trong biểu đồ cột kép khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn.
B. Cột cao như nhau biểu diễn số liệu bằng nhau.
C. Cột nào thấp hơn thì biểu diễn số liệu nhỏ hơn.
D. Độ rộng các cột khơng như nhau.
Câu 5: Xác suất thực nghiệm trong trị chơi tung đồng xu
A. Phụ thuộc vào tổng số lần tung đồng xu.
B. Không phụ thuộc vào tổng số lần tung đồng xu
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số quyển vở của cửa hàng sách - thiết
bị trong tuần (cửa hàng nghỉ bán thứ bảy và chủ nhật).

.
Câu 6: Ngày bán được nhiều cuốn vở nhất là
A. Thứ năm.

B. Thứ sáu.

C. Thứ hai.


D. Thứ tư.

C. 413.

D. 415.

Câu 7: Số vở bán được trong tuần là
A. 425.

B. 44.

Câu 8: Dựa vào biểu đồ dưới đây hãy cho biết sản lượng tiêu thụ lương
thực(triệu tấn) của nước Nga năm 2002 là:

24


A. 83,6.

B. 78,2.

C. 92.

D. 64,3

Danh sách 5 đội nhì các bảng giành vé vào vòng loại thứ 3 World Cup
2022 khu vực châu Á và 3 đội bị loại.
TT

Đội bóng

Bản
g

Bàn
Hịa Bại thắn
g

Hệ
Bàn số
bại

Điể
m

4

1

1

16

3

13

Trận Thắn
g

1


A

Trung
Quốc

6

2

E

Oman

6

4

0

2

9

5

4

12


3

C

Iraq

6

3

2

1

6

3

3

11

4

G

Việt Nam

6


3

2

1

6

4

2

11

5

H

Lebanon

6

3

1

2

11


8

3

10

6

F

Tajikistan

6

3

1

2

7

8

1

10

7


D

6

3

0

3

12

9

3

9

6

2

2

2

8

6


2

8

13

Uzbekista
n
8

B

Kuwait

Câu 9: Nhìn vào bảng thống kê hãy cho biết tại vòng loại World Cup 2022 đội
tuyển Việt Nam nằm ở bảng nào?
A.A.

B. G .

C. H .

D. B .

Câu 10:Ở vòng loại đội tuyển Việt Nam được bao nhiêu điểm?
A. 11.

B. 2.

C. 4.

25

D. 6.


×