Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

TT-BGTVT - Quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.9 KB, 19 trang )

BỘ GIAO THƠNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2012/TT-BGTVT

Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2012

THÔNG TƯ
Quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa
_________________
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm
2004;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông và Cục
trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định cấp kỹ
thuật đường thủy nội địa,
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa quốc gia.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến cơng tác
quản lý, bảo trì, cải tạo, nâng cấp đường thủy nội địa; thiết kế xây dựng các
cơng trình có liên quan và tổ chức khai thác vận tải đường thủy nội địa.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Thơng tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:


1. Đường thủy nội địa đặc biệt là đường thủy nội địa có cấp kỹ thuật
trên cấp I.
2. Kích thước đường thủy nội địa là chiều sâu, chiều rộng, bán kính
cong của luồng chạy tàu tương ứng với mỗi cấp kỹ thuật của đường thủy nội
địa.
Điều 4. Nguyên tắc xác định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa
1. Theo quy định tại Mục 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5664:2009
Phân cấp kỹ thuật đường thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số
3082/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ.
2. Quy hoạch tổng thể phát triển ngành giao thông vận tải đường thủy
nội địa Việt Nam.
3. Hiện trạng luồng chạy tàu của đường thủy nội địa.


4. Kích thước đường thủy nội địa theo 7 cấp kỹ thuật được quy định tại
Phụ lục I của Thông tư này.
Điều 5. Cấp kỹ thuật đường thủy nội địa quốc gia
1. Cấp kỹ thuật đường thủy nội địa quốc gia được quy định tại Phụ lục
II của Thông tư này.
2. Hàng năm Cục Đường thủy nội địa Việt Nam cập nhật cấp kỹ thuật
đường thủy nội địa quốc gia trình Bộ Giao thơng vận tải quyết định điều
chỉnh, bổ sung.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
Thơng tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 12 năm 2012.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ vào Điều 4 của Thông tư này, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương quy định cụ thể cấp kỹ thuật của các tuyến đường
thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi quản lý.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ thuộc

Bộ, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông
vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Văn phịng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, CQ thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Các Sở Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cơng báo;
- Cổng TTĐT Chính phủ; Website Bộ GTVT;
- Báo GTVT, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, KCHTGT.

BỘ TRƯỞNG
(Đã ký)
Đinh La Thăng


Phụ lục I
Kích thước đường thủy nội địa theo cấp kỹ thuật
(Kèm theo Thông tư số 36/2012/TT-BGTVT ngày 13 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Kích thước đường thủy
Cấp
Đặc biệt
Miền Bắc, miền
Trung
I

II
III
IV
V
VI
Miền Nam
I
II
III
IV
V
VI

Sơng

Kênh

Sâu(m) Rộng(m) Sâu(m) Rộng(m)
Tùy thuộc vào tàu thiết kế

Kích thước âu nhỏ nhất
Bán kính cong
Chiều dài
(m)

Chiều
rộng

Độ sâu
ngưỡng


Tùy thuộc vào tàu thiết kế

Chiều cao tĩnh Chiều sâu
không
đặt dây
Khẩu độ khoang
Đường cáp/đường
ống
thông thuyền
Cầu
dây
điện
Kênh
Sông
Sông, kênh
Tùy thuộc vào tàu thiết kế
Cầu

>4,0
>3,2
>2,8
>2,3
>1,8
>1,0

>90
>50
>40
>30

>20
>12

>4,5
>3,5
>3,0
>2,5
>2,0
>1,0

>75
>40
>30
>25
>15
>10

>600
>500
>350
>150
>100
>60

145,0
145,0
120,0
85,0
26,0
13,0


12,5
12,5
10,5
10,0
6,0
4,0

3,8
3,4
3,3
2,2
1,8
1,3

>70
>40
>30
>25
>15
>10

>85
>50
>40
>30
>20
>10

11

9,5
7
6 (5)
4 (3,5)
3 (2,5)

12+H
12+H
12+H
7+H
7+H
7+H

2,0
2,0
1,5
1,5
1,5
1,5

>4,0
>3,5
>2,8
>2,6
>2,1
1,3

>125
>65
>50

>35
>25
>14

>4,5
>3,5
>3,0
>2,8
>2,2
>1,3

>80
>50
>35
>25
>15
>10

>550
>500
>350
>100
>80
>70

100,0
100,0
95,0
75,0
18,0

12,0

12,5
12,5
10,5
9,5
5,5
4,0

3,8
3,5
3,4
2,7
1,9
1,3

>75
>50
>30
>25
>15
>10

>120
>60
>50
>30
>25
>13


11
9,5
7 (6)
6 (5)
4 (3,5)
3 (2,5)

12+H
12+H
12+H
7+H
7+H
7+H

2,0
2,0
1,5
1,5
1,5
1,5

Ghi chú: Kích thước cơng trình vượt sơng của đường thủy nội địa quốc gia cấp đặc biệt trên sông Tiền, sơng Hậu được tính tốn cho tàu
10.000 tấn; các đường thủy nội địa cấp đặc biệt còn lại (kể cả đường thủy nội địa cấp đặc biệt trên nhánh phụ sơng Tiền, sơng Hậu) được tính cho
đồn sà lan 4x600 tấn và phương tiện thủy nội địa có trọng tải trên 1.000 tấn


PHỤ LỤC II
Cấp kỹ thuật đường thủy nội địa quốc gia
(Kèm theo Thông tư số 39/2012/TT-BGTVT ngày 13 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Cấp kỹ thuật đường thủy nội địa quốc gia trên sông, kênh, hồ, đầm, phá, vụng, vịnh


STT
I

Tên đường thủy nội địa

Phạm vi

Chiều dài (km)

Cấp kỹ thuật
Quy hoạch
Hiện trạng
đến 2020

Miền Bắc

1

Sông Hồng

2

Sơng Đà

3

Hồ Hịa Bình

4


Sơng Lơ

5

Sơng Gâm

6

Hồ Thác Bà

7
8

Sơng Đuống
Sơng Luộc

9

Sơng Đáy

10 Sơng Hồng Long
11 Sơng Đào Nam Định

Từ phao số 0 Ba Lạt đến cảng Hà Nội
Từ cảng Hà Nội đến ngã ba Việt Trì cũ
Từ Việt Trì đến Yên Bái
Từ Yên Bái đến ngã ba Nậm Thi
Từ ngã ba Hồng Đà đến hạ lưu đập thủy điện Hịa Bình
Từ thượng lưu đập thủy điện Hịa Bình đến cảng Tạ Hộc

Từ cảng Tạ Hộc đến Tạ Bú
Từ ngã ba Việt Trì cũ đến cảng Việt Trì
Từ cảng Việt Trì đến cảng Tuyên Quang
Từ cảng Tuyên Quang đến ngã ba Lô-Gâm
Từ ngã ba Lơ-Gâm đến Chiêm Hố
Từ cảng Hương Lý đến Cẩm Nhân
Từ cảng Hương Lý đến đập Thác Bà
Từ ngã ba Mỹ Lộc đến ngã ba Cửa Dâu
Từ Quý Cao đến ngã ba Cửa Luộc
Từ phao số 0 cửa Đáy đến Ninh Bình
Từ Ninh Bình đến Phủ Lý
Từ Phủ Lý đến cảng Vân Đình
Từ ngã ba Gián Khẩu đến cầu Nho Quan
Từ ngã ba Độc Bộ đến ngã ba Hưng Long

178,5
74,5
125
166
58
165
38
1
105
9
36,0
42
8
68
72

72
43
48
28,0
33,5

I
II
III
IV
III
I
III
II
III
IV
IV
I
I
II
II
I
III
IV
IV
II

I
II
III

III
III

III
IV

II
lI
I


12
13
14
15

Sông Ninh Cơ
Kênh Quần Liêu
Sông Vạc
Kênh Yên Mô

16 Sông Thái Bình
17 Sơng Cầu
18 Sơng Lục Nam
19 Sơng Thương
20 Sơng Cơng
21
22
23
24

25
26
27
28
29

Sơng Kinh Thầy
Sông Kinh Môn
Sông Kênh Khê
Sông Lai Vu
Sông Mạo Khê
Sông Cầu Xe
Sơng Gùa
Sơng Mía
Sơng Hố

30 Sơng Trà Lý
31
32
33
34
35
36

Sơng Cấm
Sơng Đá Bạch
Kênh Cái Tráp
Sông Đào Hạ Lý
Sông Hàn
Sông Lạch Tray


Từ chân cầu Châu Thịnh về phía hạ lưu đến ngã ba Mom Rô
Từ ngã ba sông Ninh Cơ đến ngã ba sông Đáy
Từ ngã ba Kim Đài đến ngã ba sông Vân
Từ ngã ba Chính Đại đến ngã ba Đức Hậu
Từ cửa Thái Bình đến ngã ba Kênh Khê-Thái Bình
Từ ngã ba Kênh Khê-Thái Bình đến Q Cao
Từ ngã ba Mía đến ngã ba Nấu Khê
Từ ngã ba Nấu Khê đến ngã ba Lác
Từ ngã ba Lác đến ngã ba sông Cầu-Công
Từ ngã ba sông Cầu-Công đến Hà Châu
Từ ngã ba Nhãn đến Chũ
Từ ngã ba Lác đến Bố Hạ
Từ ngã ba cầu Công đến cầu đường bộ Đa Phúc
Từ cầu đường bộ Đa Phúc đến Cải Đan
Từ ngã ba Trại Sơn đến ngã ba Nấu Khê
Từ ngã ba Nống đến ngã ba Kèo
Từ ngã ba Thái Bình đến ngã ba Văn Úc
Từ ngã ba cửa Dưa đến ngã ba Vũ Xả
Từ ngã ba Bến Đụn đến ngã ba Bến Triều
Từ ngã ba Mía đến âu Cầu Xe
Từ ngã ba Cửa Dưa đến ngã Mũi Gươm
Từ ngã ba Văn Úc đến ngã ba Thái Bình
Từ cửa Ba Giai đến ngã ba Ninh Giang
Từ cửa Trà Lý đến thành phố Thái Bình
Từ thành phố Thái Bình đến ngã ba Phạm Lỗ
Từ hạ lưu cầu Kiền 200m đến ngã ba Nống
Từ ngã ba sông Giá- sông Bạch Đằng đến ngã ba Đụn
Từ đầu kênh phía luồng Lạch Huyện đến đầu kênh phía luồng Bạch Đằng
Từ ngã ba Xi Măng đến ngã ba Niệm

Từ ngã ba Nống đến ngã ba Trại Sơn
Từ cửa Lạch Tray đến cầu Rào

47
3,5
28,5
14,0
33,0
3,0
57,0
7,0
83,0
21,0
56,0
62,0
5,0
14,0
44,5
45,0
3,0
26,0
18,0
3,0
4,0
3,0
36,5
42,0
28,0
7,5
22,3

4,5
3,0
8,5
9,0

I
III
III
III
III
II
III
II
III
IV
III
III
III
IV
II
III
II
III
III
III
III
III
IV
II
III

I
II
II
III
II
II

I

II
II
III
III
III
II
II

II
III
II
II


37
38
39
40
41
42
43

44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62

Sông Phi Liệt
Sông Ruột Lợn
Sông Văn Úc
Sông Uông
Luồng Ba Mom
Luồng Bãi Tử Long
Luồng Bài Thơ
Lạch Bãi Bèo
Vịnh Cát Bà
Lạch Cái Bầu - Cửa Mơ

Nhánh
Luồng Cửa Mơ-Sậu Đơng
Sơng Chanh
Luồng Hịn Đũa-Cửa Đối
Luồng Hịn Gai
Lạch Ngăn
Lạch Đầu Xi
Lạch Cửa Vạn
Lạch Tùng Gấu-Cửa Đơng
Lạch Giải
Lạch Sâu
Lạch Buộm
Móng Cái-Cửa Mơ
Sóng Móng Cái
Luồng Vân Đồn-Cửa Đối
Luồng Vịnh Hạ Long

63 Sông Tiên Yên
64 Luồng Tài Xá-Mũi Chùa

Từ cầu Rào đến ngã ba Kênh Đồng
Từ ngã ba Đụn đến ngã ba Trại Sơn
Từ ngã ba Đông Vàng Chấu đến ngã ba Tây Vàng Chấu
Từ cửa Văn Úc đến ngã ba Cửa Dưa
Từ ngã ba Điền Công đến ngã ba cầu đường bộ 1
Từ đèn Quả Xoài đến hòn Vụng Dại
Từ hòn Một đến hòn Đũa
Từ núi Bài Thơ đến hịn Đầu Mối
Từ hịn ngang Cửa Đơng đến hòn Vảy Rồng
Từ cảng Cát Bà đến hòn Vảy Rồng

Từ hịn Buộm đến Cửa Mơ
Từ Vạ Ráy Ngồi-Giuộc Giữa đến Bìa Đơng
Từ Cửa Mơ đến Sậu Đơng
Từ hạ lưu cầu Mới 200m đến ngã ba sơng Chanh- Bạch Đằng
Từ hịn Đũa đến Cửa Đối
Từ hịn Tơm đến hịn Đũa
Từ Ghềnh Đầu Phướn đến hòn Một
Từ hòn Mười Nam đến hòn Sãi Cóc
Từ hịn Sãi Cóc đến cửa Tùng Gấu
Từ cửa Tùng Gấu đến Cửa Đơng
Từ hịn Một đến hịn Sãi Cóc
Từ hịn Vụng Dại đến hịn Một
Từ hịn Đũa đến hịn Buộm
Từ Cửa Mơ đến Vạn Tâm
Từ Vạn Tâm đến thị xã Móng Cái
Từ cảng Cái Rồng đến Cửa Đối
Hịn Vụng Dại đến bến khách Hịn Gai
Từ cửa Mơ đến Mũi Chùa
Từ Mũi Chùa đến thị trấn Tiên Yên
Từ Tài Xá đến hòn Gạc Lớn
Từ hòn Gạc Lớn đến Mũi Chùa

40,0
8,0
7,0
57,0
14,0
15,0
13,5
7,0

7,0
2,0
48,0
12,0
10,0
6,0
46,6
16,0
16,0
9,0
4,5
8,0
6,0
11,5
11,0
48,0
17,0
37,0
9,5
21,0
10,0
10,0
21,5

III
II
III
II
IV
I

II
II
II
II
I
I
I
II
II
I
II
II
II
II
II
II
I
I
III
II
I
II
III
II
III

II
II
II
II

II

II
II

II


65
66
II
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22

Luồng Vũng Đục
Sơng Bằng Giang
Miền Trung
Kênh Nga Sơn

Từ hịn Buộm đến Vũng Đục
Từ Thủy Khẩu đến thị xã Cao Bằng

2,5
56,0

I
V

Từ cầu Điện Hộ đến ngã ba Chế Thôn
Từ ngã ba n Lương đến Đị Lèn
Sơng Lèn
Từ Đị Lèn đến ngã ba Bông
Kênh De
Từ ngã ba Trường Xá đến ngã Yên Lương
Sông Trường (Tào)
Từ ngã ba Hoằng Hà đến ngã ba Trường Xá
Kênh Choán
Từ ngã ba Hoằng Phụ đến ngã ba Hoằng Hà
Từ ngã ba Vĩnh Ninh đến ngã ba Bông
Sông Mã

Từ ngã ba Bơng đến cầu Hồng Long cách 200m về phía hạ lưu
Sơng Bưởi
Từ ngã ba Vĩnh Ninh đến Kim Tân
Sông Lam
Từ thượng lưu cảng Bến Thủy đến Đô Lương
Sơng Hồng Mai
Từ cửa Lạch Cờn đến Cầu Tây
Sơng La
Từ ngã ba Núi Thành đến ngã ba Linh Cảm
Sông Nghèn
Từ Cửa Sót đến cầu Nghèn
Sơng Rào Cái
Từ ngã ba Sơn đến thị trấn Cẩm Xuyên
Từ thượng lưu cảng xăng dầu sông Giang 200m đến cảng Lèn Bảng
Sông Gianh
Từ cảng Lèn Bảng đến Đồng Lào
Sông Son
Từ ngã ba Văn Phú đến Hang Tối
Sông Nhật Lệ
Từ cửa Nhật Lệ đến cầu Long Đại
Sơng Hiếu
Cách cầu Cửa Việt 150m về phía hạ lưu đến Bến Đuồi
Từ ngã ba Gia Độ đến Đập Tràn
Sông Thạch Hãn
Từ Đập Tràn đến Ba Lịng
Sơng Hương
Từ thượng lưu cảng xăng dầu Thuận An 200m đến ngã ba Tuần
Phá Tam Giang và đầm Thủy Từ cửa Tư Hiền đến Vân Trình

Sơng Trường Giang

Cách cảng Kỳ Hà 6,8km về phía thượng lưu đến ngã ba An Lạc
Từ cửa Đại đến sông Vĩnh Điện
Sông Thu Bồn
Từ sông Vĩnh Điện đến phà Nông Sơn
Hội An-Cù lao Chàm
Từ cửa Đại đến cù lao Chàm

27,0
19,5
11,5
6,5
6,5
15,0
19,0
17,0
25,5
96,5
18,0
13,0
38,5
37,0
29,5
33,5
36,0
22,0
27,0
25,0
21,0
34,0


III
IV
IV
IV
IV
IV
IV
III
IV
III
III
III
III
IV
II
III
III
III
III
III
IV
III

74,0

III

60,2
21,5
43,5

17,0

III
III
IV
I

III
III~IV
III
III~IV
III~IV

III
III
II
III
III
III
III
III
I


23
24
25
III
1
2

3
4
5

Lan Châu-Hịn Ngư
Sơng Hội An
Lạch Bảng - Đảo Hịn Mê
Miền Nam
Hồ Trị An
Sông Đồng Nai
Nhánh cù lao Rùa (S.Đồng
Nai)
Nhánh cù lao Ơng Cồn
(S.Đồng Nai)
Nhánh cù lao Bạch Đằng (S.
Đồng Nai)

6

Sơng Sài Gịn

7

Sơng Vàm Cỏ Đơng

8

Sơng Vàm Cỏ Tây

9

10
11
12
13
14
15

Sơng Vàm Cỏ
Kênh Tẻ
Kênh Đơi
Sơng Chợ Đệm Bến Lức
Kênh Thủ Thừa
Rạch Ơng Lớn
Kênh Cây Khô

16 Sông Cần Giuộc
17 Kênh Nước Mặn

Từ Lan Châu đến Hịn Ngư
Từ km2+100 sơng Thu Bồn đến km 10 sông Thu Bồn
Từ cảng Lạch Bảng đến cảng Quân sự đảo Hòn Mê

5,7
11,0
20,0

I
III
I


Từ thượng lưu đập Trị An đến cầu La Ngà
Từ rạch Ông Nhiêu đến cầu Đồng Nai
Từ cầu Đồng Nai đến ngã ba sông Bé
Từ hạ lưu cù lao Rùa đến thượng lưu cù lao Rùa

40,0
25,4
57,9

III
Đặc biệt
III

6,6

III

1,0

Đặc biệt

7,1

III

13,2
113,0
21,1
109,9
33,4

95,4
34,0
35,5
4,5
8,5
20,0
10,5
5.0
3,5
9,6
25.9

II
III
Đặc biệt
III
Đặc biệt
III
IV
Đặc biệt
III
III
III
III
III
III
II
III

2,0


II

Từ hạ lưu cù lao Ông Cồn đến thượng lưu cù lao Ông Cồn
Từ hạ lưu cù lao Bạch Đằng đến thượng lưu cù lao Bạch Đằng (Tân
Uyên)
Từ hạ lưu cầu Sài Gịn đến cầu Bình Triệu
Từ cầu Bình Triệu đến hạ lưu đập Dầu Tiếng 2km
Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Đông-Tây đến cầu Bến Lức
Từ cầu Bến Lức đến cảng Bến Kéo
Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Đông-Tây đến cầu Tân An
Từ cầu Tân An đến cầu Mộc Hoá
Từ cầu Mộc Hoá đến ngã ba kênh Hồng Ngự-Vĩnh Hưng
Từ ngã ba sơng Sồi Rạp đến ngã ba sông Vàm Cỏ Đông-Tây
Từ ngã ba kênh Đôi đến ngã ba sơng Sài Gịn
Từ ngã ba sơng Chợ Đệm Bến Lức đến ngã ba kênh Tẻ
Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Đông đến ngã ba kênh Đôi
Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba sông Vàm Cỏ Đông
Từ ngã ba kênh Cây Khô đến ngã ba kênh Tẻ
Từ ngã ba sông Cần Giuộc đến ngã ba rạch Ơng Lớn
Từ ngã ba sơng Sồi Rạp đến ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc
Từ ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc đến ngã ba kênh Cây Khô
Từ ngã ba kênh Nước Mặn-Vàm Cỏ đến ngã ba kênh Nước Mặn- Cần
Giuộc

III

III

III

III
IV
III
III
III
III
III
III
III


18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

37
38
39
40
41
42
43
44
45

Rạch Ơng Trúc
Tắt Nha Phương
Sơng Đồng Kho
Tắt Ơng Trung
Sơng Đồng Tranh
Tắt Ơng Cu - Tắt Bài
Tắt Ơng Nghĩa
Kênh Bà Tống
Sơng Dần Xây
Sơng Dinh Bà
Sơng Lị Rèn
Sơng Vàm Sát
Rạch Lá
Kênh Chợ Gạo
Rạch Kỳ Hôn
Sông Tiền
Nhánh cù lao Long Khánh
(sông Tiền)
Nhánh cù lao Tây, Ma (sông
Tiền)

Nhánh sông Hổ Cứ (sông
Tiền)
Nhánh cù lao Tây (sông Tiền)
Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng
Kênh Tháp Mười số 1
Kênh Tháp Mười số 2
Kênh Phước Xuyên
Kênh 4 Bis
Kênh Tư Mới
Kênh 28
Kênh Xáng Long Định

Từ tắt Nha Phương đến sơng Thị Vải
Từ sơng Đồng Kho đến rạch Ơng Trúc
Từ tắt Ơng Trung đến tắt Nha Phương
Từ sơng Đồng Tranh đến sông Đông Kho
Từ ngã ba sông Ngã Bảy đến ngã ba sơng Lịng Tàu
Từ ngã ba sơng Đồng Tranh đến ngã ba sơng Gị Gia
Từ kênh Bà Tống đến ngã ba sơng Lịng Tàu
Từ ngã ba sơng Sồi Rạp đến ngã ba kênh tắt ông Nghĩa
Từ ngã ba sông Dinh Bà đến ngã ba sơng Lịng Tàu
Từ ngã ba sơng Lị Rèn đến ngã ba sơng Dần Xây
Từ ngã ba sông Vàm Sát đến ngã ba sông Dinh Pa
Từ ngã ba sơng Sồi Rạp đến ngã ba sơng Lị Rèn
Từ ngã ba kênh Chợ Gạo (rạch Lá) đến ngã ba sông Vàm Cỏ
Từ ngã ba rạch Kỳ Hôn đến ngã ba rạch Lá (Chợ Gạo)
Từ ngã ba sông Tiền đến ngã ba kênh Chợ Gạo
Từ thượng lưu cảng Mỹ Tho 500m đến biên giới Việt Nam-Campuchia
Từ hạ lưu cù lao Long Khánh đến thượng lưu cù lao Long Khánh
Từ sông Vàm Nao đến thượng lưu cù lao Ma

Từ hạ lưu cồn Chài đến thượng lưu cồn Lân
Từ sông Vàm Nao đến hạ lưu cù lao Tây
Từ ngã ba sông Tiền đến sông Vàm Cỏ Tây
Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba sông Tiền
Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba sông Tiền
Từ ngã tư kênh Tháp Mười số 1 đến ngã ba kênh Hồng Ngự- Vĩnh Hưng
Từ ngã tư kênh Tháp Mười số 2 đến ngã tư kênh Tháp Mười số 1
Từ Mỹ Trung- K28 đến ngã tư kênh 4 Bis
Từ nhánh cù lao Tân Phong sông Tiền đến N6 Mỹ Trung-K28
Từ ngã ba kênh Tháp Mười số 2 đến ngã ba sông Tiền

1,6
1,7
7,0
3,4
25,3
7,5
3,3
3,2
4,4
6,1
4,1
9,7
10,0
11,5
7,0
176,3

III
III

III
III
II
II
III
III
III
III
III
III
II
II
II
Đặc biệt

10,0

Đặc biệt

17,9

Đặc biệt

8,0

Đặc biệt

9,1
44,4
90,5

93,5
28
16,5
10,0
21,3
18,5

I
IV
III
III
IV
III
III
III
III

III
III
III

I
III
III
III


46 Sơng Vàm Nao
47 Kênh Tân Châu
48 Kênh Lấp Vị Sa Đéc

49 Rạch Ơng Chưởng
50 Kênh Chẹt Sậy
51 Sơng Bến Tre
52 Sông Hàm Luông
53 Rạch và kênh Mỏ Cày
54 Kênh Chợ Lách
55 Sông Cổ Chiên
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66

Sông Băng Tra (nhánh sông
Cổ Chiên)
Nhánh Cung Hầu (sơng Cổ
Chiên)
Kênh Trà Vinh
Sơng và kênh Măng Thít
Rạch Trà Ơn
Sơng Hậu
Nhánh cù lao Ơng Hổ (sơng
Hậu)
Nhánh Năng Gù - Thị Hịa

(sơng Hậu)
Nhánh phải cù lao Thốt Nốt
(S. Hậu)
Sơng Châu Đốc
Kênh Vĩnh Tế

67 Kênh Tri Tôn Hậu Giang

Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba sông Tiền- nhánh cù lao Tây Ma
Từ sông Hậu đến sông Tiền
Từ sông Hậu đến Sơng Tiền
Từ nhánh cù lao Ơng Hổ (sơng Hậu) đến nhánh cù lao Tây- cù lao Ma
sông Tiền
Từ ngã ba sông Bến Tre đến ngã ba sông Tiền (Vàm Gia Hồ)
Từ ngã ba sơng Hàm Lng đến ngã ba kênh Chẹt Sậy
Từ cửa Hàm Luông đến rạch Mỏ Cày
Từ rạch Mỏ Cày đến ngã ba sông Tiền
Từ ngã ba sông Cổ Chiên đến ngã ba sông Hàm Luông
Từ ngã ba Chợ Lách- Cổ Chiên đến ngã ba Chợ Lách- sông Tiền
Từ cửa Cổ Chiên đến kênh Trà Vinh
Từ kênh Trà Vinh đến ngã ba sông cổ Chiên-sông Tiền
Từ hạ lưu sông Băng Tra đến thượng lưu sông Băng Tra
Từ ngã ba kênh Trà Vinh đến ngã ba sông Cổ Chiên
Từ cầu Trà Vinh (cầu Long Bình) đến ngã ba sơng Cổ Chiên
Từ ngã ba rạch Trà Ơn đến ngã ba sông Cổ Chiên
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Măng Thít
Từ vàm rạch Ơ Mơn đến ngã ba kênh Tân Châu
Từ hạ lưu nhánh cù lao Ông Hổ đến thượng lưu cù lao Ông Hổ
Từ hạ lưu rạch Năng Gù-Thị Hòa đến thượng lưu rạch Năng Gù-Thị Hoà
Từ hạ lưu cù lao Thốt Nốt đến thượng lưu cù lao Thốt Nốt

Từ ngã ba kênh Vĩnh Tế đến ngã ba sông Hậu
Từ Bến Đá đến ngã ba sông Châu Đốc
Từ ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên đến ngã tư kênh Tám Ngàn
Từ ngã tư kênh Tám Ngàn đến ngã ba sông Hậu

6,5
12,1
51,5

Đặc biệt
I
III

21,8

III

9,0
7,5
53,6
32,4
18,0
10,7
46,0
63,0

III
III
I
Đặc biệt

III
II
I
Đặc biệt

20,8

I

4,0

I

4,5
43,5
5,0
97,7

III
III
III
Đặc biệt

10,8

Đặc biệt

16,0

III


21,8

I

1,5
8,5
31,2
26,3

III
III
IV
III

III
III
III

III
III

III


68
69
70
71
72

73

Kênh Ba Thê
Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang
Kênh Mặc Cần Dưng
Kênh Tám Ngàn
Kênh Rạch Giá Long Xuyên
Kênh Ống Hiển Tà Niên

74 Kênh Rạch Giá Hà Tiên
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84

Kênh Ba Hòn
Kênh Vành Đai- Rạch Giá
Rạch Cần Thơ
Kênh Xà No
Rạch Cái Nhứt
Rạch Cái Tư
Rạch Ngã Ba Đình
Kênh sơng Trẹm Cạnh Đền
Kênh Tắt Cây Trâm

Rạch Cái Tàu

85 Sơng Cái Bé
86
87
88
89
90
91
92

Rạch Ơ Mơn
Kênh Thị Đội Ơ Mơn
Kênh Thốt Nốt
Kênh Tắt Cậu
Rạch Khe Luông
Sông Cái Lớn
Rạch Cái Côn

93 Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp
94 Sông Trèm Trẹm
95 Kênh Tân Bằng Cán Gáo

Từ ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên đến ngã ba sơng Hậu
Từ ngã ba Ơng Hiển Tà Niên đến ngã ba sông Hậu
Từ ngã ba kênh Tám Ngàn đến ngã ba kênh Ba Thê
Từ ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên đến ngã ba kênh Mạc Cần Dưng
Từ kênh Ơng Hiển Tà Niên đến ngã ba sơng Hậu
Từ kênh Rạch Sỏi-Hậu Giang đến ngã ba sông Cái Bé
Từ ngã ba kênh Rạch Giá Long Xuyên đến dầm Hà Tiên (hạ lưu cầu

Đơng Hồ 100m)
Từ cống Ba Hịn đến ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên
Từ kênh Rạch Giá Hà Tiên đến kênh Rạch Sỏi Hậu Giang
Từ ngã ba kênh Xà No đến ngã ba sông Hậu
Từ ngã ba rạch Cái Nhứt đến ngã ba rạch Cần Thơ
Từ ngã ba rạch Cái Tư đến ngã ba kênh Xà No
Từ ngã ba sông Cái Lớn đến ngã ba rạch Cái Nhứt
Từ ngã ba kênh sông Trẹm Cạnh Đền đến ngã ba rạch Cái Tàu
Từ ngã ba kênh sông Trẹm đến ngã ba rạch ngã Ba Đình
Từ ngã ba rạch Cái Tàu đến ngã ha sông Cái Lớn
Từ ngã ba sông Cái Lớn đến kênh Tắt Cây Trâm- rạch ngã ba Đình
Từ rạch Khe Lng đến ngã ba kênh Tắt Cậu
Từ ngã ba kênh Tắt Cậu đến ngã ba kênh Thốt Nốt
Từ ngã ba kênh Thị Đội đến ngã ba sông Hậu
Từ ngã ba kênh Thốt Nốt đến ngã ba rạch Ơ Mơn
Từ ngã ba sơng Cái Bé đến ngã ba kênh Thị Đội Ơ Mơn
Từ ngã ba sơng Cái Lớn đến ngã ba sông Cái Bé
Từ ngã ba sông Cái Bé đến ngã ba sông Cái Lớn
Từ cửa Cái Lớn đến ngã ba sông Cái Tư- kênh Tắt Cây Trâm
Từ ngã bảy Phụng Hiệp đến ngã ba sông Hậu
Từ ngã ba sông Gành Hào (chùa Bà) đến cống ngăn mặn Cà Mau
Từ cống ngăn mặn Cà Mau đến ngã bảy Phụng Hiệp
Từ sơng Ơng Đốc đến kênh Tân Bằng Cán Gáo
Từ ngã ba sông Cái Lớn đến ngã ba sông Trèm Trẹm (Cán Gáo)

57
59
12,5
36,0
64,0

5,2

IV
III
IV
III
III
III

80,8

III

III

5,0
8,0
16,0
39,5
3,0
12,5
11,5
33,5
5,0
15,2
5,8
48,2
15,2
27,5
4,8

1,5
1,5
56,0
16,5
2,8
102,2
41,3
40,0

III
III
III
III
III
III
III
III
III
III
II
III
III
III
III
II
II
II
III
IV
III

III
III

III
III

III
III
III

III
III
III
III
III
III

III
III


96 Sơng Ơng Đốc
97 Sơng Tắc Thủ
98 Sơng Gành Hào
99
100
101
102
103
104

105

Kênh Tắt Cù Lao Mây
Rạch Đại Ngải
Kênh Phú Hữu Bãi Xàu
Rạch Thạnh Lợi
Rạch Ba Xun Dừa Tho
Sơng Cổ Cị
Kênh Bạc Liêu- Vàm Lẻo

106 Kênh Bạc Liêu Cà Mau
107
108
109
110
111
112
113

Kênh Cái Nháp
Kênh Lương Thế Trân
Kênh Bảy Hạp Gành Hào
Sông Bảy Hạp
Kênh Tắt Năm Căn
Kênh Hộ Phịng Gành Hào
Kênh Tắc Vân

Từ cửa Ơng Đốc đến ngã ba kênh Lương Thế Trân
Từ ngã ba kênh Lương Thế Trân đến ngã ba sông Trèm Trẹm
Từ ngã ba sơng Gành Hào đến ngã ba sơng Ơng Đốc

Từ phao số 0 Gành Hào đến ngã ba kênh Bảy Hạp Gành Hào
Từ ngã ba kênh Bảy Hạp Gành Hào đến ngã ba kênh Bạc Liêu-Cà Mau
Từ ngã ba kênh Bạc Liêu-Cà Mau đến ngã ba sông Tắc Thủ
Từ sông Hậu (phía Cái Cơn) đến sơng Hậu (phía Trà Ơn)
Từ ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu đến ngã ba sông Hậu
Từ ngã ba rạch Thạnh Lợi đến ngã ba rạch Đại Ngải
Từ rạch Ba Xuyên Dừa Tho đến ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu
Từ sơng Cổ Cị đến rạch Thạch Lợi
Từ ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo đến rạch Ba Xuyên Dừa Tho
Từ ngã ba kênh Bạc Liêu Cà Mau đến ngã ba sơng Cổ Cị
Từ ngã ba sông Gành Hào đến ngang km2244 QL1A (Hà Nội- Cà Mau)
Từ ngang km2244 QL1A (Hà Nội- Cà Mau) đến ngã ba kênh Bạc Liêu
Vàm Lẻo
Từ ngã ba sông Cửa Lớn đến ngã ba sông Bảy Hạp
Từ ngã ba sông Gành Hào đến ngã ba sơng Ơng Đốc
Từ ngã ba Bảy Hạp đến ngã ba sông Gành Hào
Từ ngã ba kênh Năm Căn Bảy Hạp đến ngã ba kênh Bảy Hạp Gành Hào
Từ Năm Căn đến ngã ba sông Bảy Hạp
Từ ngã ba kênh Gành Hào đến Hộ Phịng
Từ sơng Gành Hào đến kênh Bạc Liêu Cà Mau

41,3
8,2
4,5
47,9
9,1
5,5
3,5
4,5
15,5

3,9
7,6
29,3
18,0
3,5

II
III
III
II
III
IV
III
III
III
III
III
III
III
IV

63,5

III

11
10
9,0
25,0
11,5

18
9,4

III
III
III
III
III
III
III

III

III
III
III
III
III
III
III

III
III
III


2. Cấp kỹ thuật đường thủy nội địa quốc gia theo tuyến vận tải

STT


Tên Đường thủy nội địa

-

Tuyến Quảng Ninh-Hà Nội
(Qua sông Đuống)
Luồng Vịnh Hạ Long
Luồng Ba Mom
Sông Chanh

-

Sông Bạch Đằng
Sơng Ruột Lợn
Sơng Cấm

-

Sơng Hàn
Sơng Kinh Thầy
Sơng Thái Bình
Sơng Đuống
Sơng Hồng
Tuyến Quảng Ninh-Hà Nội
(Qua sông Luộc)
Luồng Vịnh Hạ Long
Luồng Ba Mom
Sông Chanh

-


Sông Bạch Đằng
Sông Ruột Lợn
Sông Cấm
Sông Đào Hạ Lý

1

2

Phạm vi

Chiều dài (km)

Cấp kỹ thuật
Quy hoạch
Hiện trạng
đến 2020

212
Từ bến khách Hòn Gai đến hòn Vụng Dại
Từ hòn Vụng Dại đến đèn Quả Xoài
Từ đèn Quả Xoài đến hạ lưu cầu mới 200m
Từ hạ lưu cầu mới 200m đến ngã ba sông Chanh-Bạch Đằng
Từ ba sông Chanh-Bạch Đằng đến ngã ba Đông Vàng Chấu
Tự ngã ba Đông Vàng Chấu ngã ba Tây Vàng Chấu
Từ ngã ba Tây Vàng Chấu đến hạ lưu cầu Kiền 200m
Từ hạ lưu cầu Kiền 200m đến ngã ba Nống
Từ ngã ba Nống đến ngã ba Trại Sơn
Từ ngã ba Trại Sơn đến ngã ba Nấu Khê

Từ ngã ba Nấu Khê đến ngã ba Mỹ Lộc
Từ ngã ba Mỹ Lộc đến ngã ba Cửa Dâu
Từ ngã ba Cửa Dâu đến cảng Hà Nội

9,5
15,0
14,5
6,0
8,0
7,0
12,0
7,5
8,5
44,5
1,5
68,0
10,0

II
I
I
Hàng hải
II
Hàng hải
III
Hàng hải
I
II
II
II

II
II

273
Từ bến khách Hòn Gai đến hòn Vụng Dại
Từ hòn Vụng Dại đến đèn Quả Xoài
Từ đèn Quả Xoài đến hạ lưu cầu mới 200m
Từ hạ lưu cầu mới 200m đến ngã ba sông Chanh-Bạch Đằng
Từ ba sông Chanh-Bạch Đằng đến ngã ba Đông Vàng Chấu
Từ ngã ba Đông Vàng Chấu đến ngã ba Tây Vàng Chấu
Ngã ba Tây Vàng Chấu đến ngã ba Xi Măng
Từ ngã ba Xi Măng đến ngã ba Niệm

9,5
15,0
14,5
6,0
8,0
7,0
4,0
3,0

II
I
I
Hàng hải
lI
Hàng hải
III
Hàng hải

III


3
-

Sơng Lạch Tray
Sơng Văn Úc
Kênh Khê
Sơng Thái Bình
Sơng Luộc
Sơng Hồng
Tuyến Quảng Ninh- Ninh
Bình (qua sơng Đào Nội
Thành)
Luồng Vịnh Hạ Long
Luồng Ba Mom
Sông Chanh

-

Sông Bạch Đằng
Sông Ruột Lợn
Sông Cấm
Sông Đào Hạ Lý
Sơng Lạch Tray
Sơng Văn Úc
Kênh Khê
Sơng Thái Bình
Sơng Luộc

Sơng Hồng
Sơng Đào Nam Định
Sơng Đáy
Tuyến Quảng Ninh-Ninh
Bình (qua cửa Lạch Tray)
Sơng Lạch Tray

-

Sông Văn Úc
Kênh Khê

4

Từ ngã ba Niệm đến ngã ba Kênh Đồng
Từ ngã ba Kênh Đồng đến ngã ba Kênh Khê - Văn Úc
Từ ngã ba Văn Úc đến ngã ba Thái Bình
Từ ngã ba Kênh Khê-Thái Bình đến Quý Cao
Từ Quý Cao đến ngã ba Cửa Luộc
Từ ngã ba cửa Luộc đến cảng Hà Nội

32,5
19,5
3,0
3,0
72,0
76,0

III
II

II
II
II
I

281,5
Từ bến khách Hòn Gai đến hòn Vụng Dại
Từ hòn Vụng Dại đến đèn Quả Xoài
Từ đèn Quả Xoài đến hạ lưu cầu mới 200m
Từ hạ lưu cầu mới 200m đến ngã ba sông Chanh-Bạch Đằng
Từ ba sông Chanh-Bạch Đằng đến ngã ba Đông Vàng Chấu
Từ ngã ba Đông Vàng Chấu đến ngã ba Tây Vàng Chấu
Ngã ba Tây Vàng Chấu đến ngã ba Xi Măng
Từ ngã ba Xi Măng đến ngã ba Niệm
Từ ngã ba Niệm đến ngã ba Kênh Đồng
Từ ngã ba Kênh Đồng đến ngã ba Kênh Khê-Văn Úc
Từ ngã ba Văn Úc đến ngã ba Thái Bình
Từ ngã ba Kênh Khê-Thái Bình đến Quý Cao
Từ Quý Cao đến ngã ba Cửa Luộc
Từ ngã ba cửa Luộc đến ngã ba Hưng Long
Từ ngã ba Hưng Long đến ngã ba Độc Bộ
Từ ngã ba Độc Bộ đến Ninh Bình

9,5
15,0
14,5
6,0
8,0
7,0
4,0

3,0
32,5
19,5
3,0
3,0
72,0
30,0
33,5
21,0

II
I
I
Hàng hải
II
Hàng hải
III
Hàng hải
III
III
II
II
II
II
I
I

231
Từ cửa Lạch Tray đến Cầu Rào
Từ Cầu Rào đến ngã ba Kênh Đồng

Từ ngã ba Kênh Đồng đến Kênh Khê-Văn Úc
Từ ngã ba Văn Úc đến ngã ba Thái Bình

9,0
40,0
19,5
3,0

II
II
III
II
II


5
-

Sơng Thái Bình
Sơng Luộc
Sơng Hồng
Sơng Đào Nam Định
Sơng Đáy
Tuyến Quảng Ninh-Phả Lại
Luồng Vịnh Hạ Long
Luồng Ba Mom
Sông Chanh

-


Sông Đá Bạch

6
7
-

Sông Phi Liệt
Sơng Kinh Thầy
Sơng Thái Bình
Tuyến Phả Lại-Đa Phúc
Sơng Cầu
Sơng Công
Tuyến Lạch Giàng-Hà Nội
Sông Ninh Cơ
Sông Hồng
Tuyến Hà Nội -Việt Trì-Lào
Cai
Sơng Hồng (Hà Nội-Việt Trì)
Sơng Hồng (Việt Trì-n Bái)
Sơng Hồng (n Bái-Lào Cai)
Tuyến Việt Trì-Hồ Bình
Sơng Hồng
Sơng Đà
Tuyến Việt Trì -Tuyên
Quang

8
9
10


Từ ngã ba Kênh Khê-Thái Bình đến Quý Cao
Từ Quý Cao đến ngã ba cửa Luộc
Từ ngã ba cửa Luộc đến ngã ba Hưng Long
Từ ngã ba Hưng Long đến ngã ba Độc Bộ
Từ ngã ba Độc Bộ đến Ninh Bình
Từ bến khách Hịn Gai đến hịn Vụng Dại
Từ hịn Vụng Dại đến đèn Quả Xoài
Từ đèn Quả Xoài đến hạ lưu cầu mới 200m
Từ hạ lưu cầu mới 200m đến ngã ba sông Chanh-Bạch Đằng
Từ N3 sông Chanh-Bạch Đằng đến N3 sông Giá-sông Bạch Đằng
Từ ngã ba sông Giá-sông Bạch Đằng đến ngã ba Đụn
Từ ngã ba Đụn đến ngã ba Trại Sơn
Từ ngã ba Trại Sơn đến ngã ba Nấu Khê
Từ ngã ba Nấu Khê đến ngã ba Lác
Từ ngã ba Lác đến ngã ba sông Cầu-sông Công
Từ ngã ba sông Cầu-sông Công đến cầu đường bộ Đa Phúc
Từ chân cầu Châu Thịnh về phía hạ lưu đến ngã ba Mom Rô
Từ ngã ba Mom Rô đến cảng Hà Nội

3,0
72,0
30,0
33,5
21,0
127,6
9,5
15,0
14,5
6,0
0,8

22,3
8,0
44,5
7,0
88,0
83,0
5,0
178,5
47,0
131,5

II
II
I
II
I
II
I
I
Hàng hải
II
Hàng hải
II
II
II
II
III
III
III


I
I
I

365,5
Từ cảng Hà Nội đến ngã ba Việt Trì cũ
Từ Việt Trì đến Yên Bái
Từ Yên Bái đến ngã ba Nậm Thi
Từ Việt Trì đến ngã ba Hồng Đà
Từ ngã ba Hồng Đà đến hạ lưu đập Hịa Bình

74,5
125,0
166,0
74,0
16,0
58,0
106,0

III

III
II
III
IV
III
III
III
III



11
12
13
-

Sơng Lơ
Tuyến Ninh Bình-Thanh
Hố
Sơng Đáy
Sơng Vạc
Kênh n Mơ
Kênh Nga Sơn
Sơng Lèn
Sơng Mã
Tuvến Sài Gịn-Kiên Lương
(kênh Tháp Mười số 2)
Kênh Tẻ
Kênh Đôi
Sông Chợ Đệm-Bến Lức
Sông Vàm Cỏ Đông
Kênh Thủ Thừa
Sông Vàm Cỏ Tây
Kênh Tháp Mười số 2
Sông Tiền
Nhánh cù lao Tây
Sông Vàm Nao
Sông Hậu
Kênh Tri Tôn Hậu Giang
Kênh Tám Ngàn

Kênh Rạch Giá-Hà Tiên
Kênh Ba Hịn
Tuyến Sài Gịn-Kiên Lương
(kênh Lấp Vị)
Rạch Ơng Lớn
Kênh Cây Khơ

Từ ngã ba Việt Trì cũ đến cảng Việt Trì
Từ cảng Việt Trì đến Tuyên Quang

1,0
105,0

II
III

147,5
Từ Ninh Bình đến ngã ba Kim Đài
Từ ngã ba Kim Đài đến ngã ba Đức Hậu
Từ ngã ba Đức Hậu đến ngã ba Chính Đại
Từ cầu Điện Hộ đến ngã ba Chế Thôn
Từ ngã ba Chế Thôn đến ngã ba Bông
Từ ngã ba Bơng đến cách cầu Hồng Long 200 về phía hạ lưu

52,0
12,5
14,0
27,0
25,0
17,0


III
I
III
III
IV
IV
III

277,6
Từ ngã ba sơng Sài Gịn đến ngã ba kênh Đôi
Từ ngã ba kênh Tẻ đến ngã ba sông Chợ Đệm
Từ ngã ba kênh Đôi đến ngã ba sông Vàm Cỏ Đông
Từ ngã ba sông Chợ Đệm-Bến Lức đến ngã ba kênh Thủ Thừa
Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Đông ngã ba sông Vàm Cỏ Tây
Từ ngã ba kênh Thủ Thừa đến ngã ba Tháp Mười số 2
Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba sông Tiền
Từ ngã ba kênh Tháp Mười số 2 đến hạ lưu cù lao Tây
Từ ngã ba sông Tiền đến ngã ba sông Vàm Nao
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba sông Tiền-nhánh cù lao Tây, Ma
Từ ngã ba sông Vàm Nao đến ngã ba kênh Tri Tôn
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Mặc Cần Dưng
Từ ngã ba kênh Mặc Cần Dưng đến ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên
Từ ngã ba kênh Tám Ngàn đến ngã ba kênh Ba Hòn
Từ ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên đến cống Ba Hòn

4,5
8,5
20,0
4,2

10,5
4,8
93,5
13,7
9,1
6,5
16,3
26,6
36,0
18,4
5,0

III
III
III
III
III
III
III
III
Đặc biệt
I
Đặc biệt
Đặc biệt
III
III
III
III

312,8

Từ ngã ba kênh Tẻ đến ngã ba kênh Cây Khô
Từ ngã ba rạch Ông Lớn đến ngã ba sông Cần Giuộc

5,0
3,5

III
III
III


14
-

Sông Cần Giuộc
Kênh Nước Mặn
Sông Vàm Cỏ
Rạch Lá
Kênh Chợ Gạo
Rạch Kỳ Hơn
Sơng Tiền
Kênh Lấp Vị Sa Đéc
Sơng Hậu
Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang
Kênh Vành Đai
Kênh Rạch Giá Hà Tiên
Kênh Ba Hòn
Tuyến Sài Gịn-Cà Mau-TT
Năm Căn (qua kênh Xà No)
Rạch Ơng Lớn

Kênh Cây Khô
Sông Cần Giuộc
Kênh Nước Mặn
Sông Vàm Cỏ
Rạch Lá
Kênh Chợ Gạo
Rạch Kỳ Hôn
Sông Tiền
Kênh Chợ Lách
Sông Cổ Chiên
Sông và kênh Măng Thít
Rạch Trà Ơn
Nhánh cù lao Mây
Sơng Hậu
Nhánh cù lao Lát

Từ ngã ba kênh Cây Khô đến ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc
Từ ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc đến ngã ba sông Vàm Cỏ
Ngã ba kênh Nước Mặn đến ngã ba rạch Lá
Từ ngã ba sông Vàm Cỏ đến ngã ba kênh Chợ Gạo (rạch Lá)
Từ ngã ba rạch Lá (Chợ Gạo) đến ngã ba rạch Kỳ Hôn
Từ ngã ba kênh Chợ Gạo đến ngã ba sông Tiền
Từ ngã ba rạch Kỳ Hôn đến ngã ba rạch Sa Đéc
Từ sơng Tiền đến sơng Hậu
Từ ngã ba rạch Lấp Vị đến ngã ba kênh Rạch Sỏi Hậu Giang
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Vành Đai
Từ kênh Rạch Sỏi-Hậu Giang đến kênh Rạch Giá Hà Tiên
Từ ngã ba kênh Rạch Giá Long Xuyên đến ngã ba kênh Ba Hòn
Từ ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên đến cống Ba Hòn


25,9
2,0
10,0
10,0
11,5
7,0
56,5
51,5
1,2
54,9
8,0
60,8
5,0

III
II
Đặc biệt
II
II
II
Đặc biệt
III
Đặc biệt
III
III
III
III

386,6
Từ ngã ba kênh Tẻ đến ngã ba kênh Cây Khơ

Từ ngã ba rạch Ơng Lớn đến ngã ba sông Cần Giuộc
Từ ngã ba kênh Cây Khô đến ngã ba sông Nước Mặn-Cần Giuộc
Từ ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc đến ngã ba sông Vàm Cỏ
Từ ngã ba kênh Nước Mặn đến ngã ba rạch Lá
Từ ngã ba sông Vàm Cỏ đến ngã ba kênh Chợ Gạo (rạch Lá)
Từ ngã ba rạch Lá (Chợ Gạo) đến ngã ba Kỳ Hôn
Từ ngã ba kênh Chợ Gạo đến ngã ba sông Tiền
Từ ngã ba rạch Kỳ Hôn đến ngã ba kênh Chợ Lách
Từ ngã ba Chợ Lách sông Tiền đến ngã ba Chợ Lách-Cổ Chiên
Từ ngã ba kênh Chợ Lách đến ngã ba sơng Măng Thít
Từ ngã ba sơng Cổ Chiên đến ngã ba rạch Trà Ơn
Từ ngã ba kênh Măng Thít đến ngã ba nhánh cù lao Mây
Từ ngã ba rạch Trà Ôn đến ngã ba rạch Cần Thơ
Từ ngã ba nhánh cù lao Mây ngã ba nhánh cù lao Lát
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba rạch Cần Thơ

5,0
3,5
25,9
2,0
10,0
10,0
11,5
7,0
30,5
10,7
6,6
43,5
5,0
10,7

3,6
2,4

III
III
III
III
II
Đặc biệt
II
II
II
Đặc biệt
II
Đặc biệt
III
III
Địa phương
Hàng hải
Hàng hải


15
-

Rạch Cần Thơ
Kênh Xà No
Rạch Cái Nhất
Rạch Cái Tư
Kênh Tắt Cây Trâm

Rạch Ngã Ba Đình
Kênh Trèm Trẹm Cạnh Đền
Sơng Trèm Trẹm
Sơng Ơng Đốc
Kênh Lương Thế Trân
Sơng Gành Hào
Kênh Bảy Hạp Gành Hào
Sơng Bảy Hạp
Kênh Tắt Năm Căn
Tuyến Sài Gịn-Cà Mau
(Tuyến dun hải)
Rạch Ơng Lớn
Kênh Cây Khơ
Sơng Cần Giuộc
Kênh Nước Mặn
Sơng Vàm Cỏ
Rạch Lá
Kênh Chợ Gạo
Rạch Kỳ Hôn
Sông Tiền
Kênh Chẹt Sậy
Sông Bến Tre
Sông Hàm Luông
Rạch và kênh Mỏ Cày
Sông Cổ Chiên, nhánh Cung
Hầu

Từ ngã ba nhánh cù lao Lát đến ngã ba kênh Xà No
Từ ngã ba rạch Cần Thơ đến ngã ba rạch Cái Nhứt
Từ ngã ba kênh Xà No đến ngã ba rạch Cái Tư

Từ ngã ba rạch Cái Nhứt đến ngã ba sông Cái Lớn
Từ ngã ba sông Cái Lớn đến ngã ba rạch Cái Tàu
Từ ngã ba rạch Cái Tàu đến ngã ba kênh Trẹm Cạnh Đền
Từ ngã ba rạch Ngã Ba Đình đến ngã ba sơng Trèm Trẹm
Từ ngã ba kênh Trẹm Cạnh Đền đến sông Ông Đốc
Từ ngã ba sông Trèm Trẹm đến ngã ba kênh Lương Thế Trân
Từ ngã ba sơng Ơng Đốc đến ngã ba sông Gành Hào
Từ ngã ba kênh Lương Thế Trân đến ngã ba kênh Bảy Hạp
Từ ngã ba sông Gành Hào đến ngã ba sông Bảy Hạp
Từ ngã ba kênh Bảy Hạp Gành Hào đến ngã ba kênh Năm Căn Bảy Hạp
Từ ngã ba sông Bảy Hạp đến thị trấn Năm Căn

16,0
39,5
3,0
12,5
5,0
11,5
33,5
12,7
8,2
10,0
1,3
9,0
25,0
11,5

III
III
III

III
III
III
III
III
III
III
II
III
III
III

341,6
Từ ngã ba kênh Tẻ đến ngã ba kênh Cây Khơ
Từ ngã ba rạch Ơng Lớn đến ngã ba sông Cần Giuộc
Từ ngã ba kênh Cây Khô đến ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc
Từ ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc đến ngã ba sông Vàm Cỏ
Từ ngã ba kênh Nước Mặn đến ngã ba rạch Lá
Từ ngã ba sông Vàm Cỏ đến ngã ba kênh Chợ Gạo (rạch Lá)
Từ ngã ba rạch Lá (Chợ Gạo) đến ngã ba rạch Kỳ Hôn
Từ ngã ba kênh Chợ Gạo đến ngã ba sông Tiền
Từ ngã ba rạch Kỳ Hôn đến ngã ba kênh Chẹt Sậy
Từ ngã ba sông Tiền đến ngã ba sông Bến Tre
Từ ngã ba kênh Chẹt Sậy đến ngã ba sông Hàm Luông
Từ ngã ba sông Bến Tre đến ngã ba rạch Mỏ Cày
Từ ngã ba sông Hàm Luông đến ngã ba sông Cổ Chiên
Từ ngã ba kênh Mỏ Cày đến ngã ba kênh Trà Vinh

III


5,0
3,5
25,9
2,0
10,0
10,0
11,5
7,0
7,1
9,0
7,5
4,9
18,0

III
III
III
II
Đặc biệt
II
II
II
Hàng hải
III
III
Đặc biệt
III

14,6


Đặc biệt


-

-

Kênh Trà Vinh
Rạch Lọp, rạch Cần Chong
Sông Hậu
Nhánh cù lao Dung (cửa Trần
đề)
Rạch Đại Ngải
Kênh Phú Hữu Bãi Xàu
Rạch Thạnh Lợi
Tuyến rạch Ba Xun Dừa
Tho
Sơng Cổ Cị
Kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo

-

Kênh Bạc Liêu Cà Mau

-

16
17
-


Tuyến Sài Gịn-Bến Kéo
(sơng Vàm Cỏ Đông)
Kênh Tẻ
Kênh Đôi
Sông Chợ Đệm Bến Lức
Sông Vàm Cỏ Đông
Tuyến Sài Gịn - Mộc Hố
(sơng Vàm Cỏ Tây)
Kênh Tẻ
Kênh Đơi
Sơng Chợ Đệm Bến Lức
Sông Vàm Cỏ Đông
Kênh Thủ Thừa
Sông Vàm Cỏ Tây

Từ ngã ba sông cổ Chiên đến ngã ba rạch Lọp
Từ ngã ba kênh Trà Vinh đến ngã ba sông Hậu
Từ ngã ba rạch Cần Chong đến thượng lưu cù lao Dung

16,8
34,1
5,3

III
Địa phương
Hàng hải

Từ thượng lưu cù lao Dung đến ngã ba rạch Đại Ngải

3,6


Địa phương

Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu
Từ ngã ba rạch Đại Ngải đến ngã ba rạch Thạnh Lợi
Từ ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu đến ngã ba rạch Xuyên Dừa Tho

4,5
15,5
3,9

III
III
III

Từ ngã ba rạch Thạnh Lợi đến sơng Cổ Cị

7,6

III

Từ rạch Ba Xun Dừa Tho đến ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo
Từ ngã ba sông Cổ Cò đến ngã ba kênh Bạc Liêu Cà Mau
Từ ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo đến ngang km224QL1A (Hà Nội-Cà
Mau)
Từ ngang km224 QL1A (Hà Nội-Cà Mau) đến ngã ba sơng Gành Hào

29,3
18,0


III
III

63,5

III

3,5

IV

142,9
Từ ngã ba sơng Sài Gịn đến ngã ba kênh Đôi
Từ ngã ba kênh Tẻ đến ngã ba sông Chợ Đệm Bến Lức
Từ ngã ba kênh Đôi đến ngã ba sông Vàm Cỏ Đông
Từ cầu Bến Lức đến cảng Bến Kéo

4,5
8,5
20,0
109,9

III
III
III
III
III

143,4
Từ ngã ba sơng Sài Gịn đến ngã ba kênh Đôi

Từ ngã ba kênh Tẻ đến ngã ba sông Chợ Đệm Bến Lức
Từ ngã ba kênh Đôi đến ngã ba sông Vàm Cỏ
Từ ngã ba sông Chợ Đệm Bến Lức đến ngã ba kênh Thủ Thừa
Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Đông đến ngã ba sông Vàm Cỏ Tây
Từ ngã ba kênh Thủ Thừa đến cầu Mộc Hóa

4,5
8,5
20,0
4,5
10,5
95,4

III
III
III
III
III
III
III



×