Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

BNN-KTHT - HoaTieu.vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.84 KB, 13 trang )

BỘ NƠNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN
------Số: 991/BNN-KTHT

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2013

V/v báo cáo kết quả thực hiện cơ chế chính sách
di dân, tái định cư các cơng trình thủy lợi, thủy
điện vùng Tây Bắc

Kính gửi: - Ủy ban nhân dân tỉnh Hịa Bình;
- Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La;
- Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên;
- Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu;
- Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai;
- Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
- Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa;
- Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An.

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc, Trưởng Ban chỉ đạo
Tây Bắc tại Thơng báo số 61/TB-VPCP ngày 06/02/2013 của Văn phịng Chính phủ về triển khai
nhiệm vụ năm 2013; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nơng thơn tổ chức Đồn cơng tác liên Bộ đi
khảo sát, đánh giá tình hình thực hiện các cơ chế, chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn các tỉnh khu vực Tây Bắc
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nơng thơn tổ chức Đồn cơng tác liên Bộ đi khảo sát thực tế và
làm việc với UBND các tỉnh về kết quả, những tồn tại, vướng mắc, khó khăn trong q trình tổ
chức thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa
bàn các tỉnh Tây Bắc; trên cơ sở đó Đồn đề xuất, kiến nghị với Quốc hội, Chính phủ xem xét
điều chỉnh, bổ sung cơ chế, chính sách hiện hành trên phù hợp với điều kiện thực tế của từng địa


phương và xây dựng cơ chế, chính sách tiếp tục hỗ trợ đầu tư ổn định dân cư, phát triển kinh tế xã hội vùng tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn các tỉnh khu vực Tây Bắc;
- Thành phần đoàn liên Bộ bao gồm: đại diện Ban chỉ đạo Tây Bắc, Văn phịng Chính phủ, các
Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Cơng Thương, Tài
ngun và Mơi trường;
- Thời gian và lịch làm việc của Đồn cơng tác; dự kiến bắt đầu từ đầu tháng 4/2013 (sẽ có thơng
báo cụ thể sau); Đề nghị UBND các tỉnh: Hịa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Lào
Cai, Tuyên Quang, Thanh Hóa, Nghệ An chuẩn bị báo cáo gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trước ngày 5 tháng 04 năm 2013 theo địa chỉ: Số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội và
hịm thư điện tử: ặc và bố trí thời gian làm việc với


Đồn cơng tác, tạo điều kiện để Đồn hồn thành nhiệm vụ Thủ tướng Chính phủ giao (có Đề
cương báo cáo kèm theo)./.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nơi nhận:
- Phó Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc (b/c);
- Bộ trưởng Cao Đức Phát (b/c);
- Văn phịng Chính phủ;
- Ban chỉ đạo Tây Bắc;
- Các Bộ: TC, KH&ĐT,CT, TN&MT;
- Lưu: VT, KTHT.

Hoàng Văn Thắng

ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH
CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN KHU VỰC TÂY BẮC

(Kèm theo Công văn số 991/BNN-KTHT ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xn Phúc - Trưởng Ban chỉ
đạo Tây bắc tại Thông báo số 61/TB-VPCP ngày 06 tháng 2 năm 2013 của Văn phịng Chính
phủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh Báo cáo kết quả
thực hiện cơ chế, chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các cơng trình thủy lợi, thủy điện
trên địa bàn theo các nội dung sau:
A. KẾT QUẢ THỰC HIỆN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ CÁC CƠNG TRÌNH THỦY LỢI,
THỦY ĐIỆN
I. SỐ NGƯỜI DÂN BỊ ẢNH HƯỞNG DO XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
- Tổng số hộ, khẩu đã di chuyển/tổng số hộ, khẩu phải di chuyển đến các khu, điểm tái định cư
theo qui hoạch và tổng số hộ, khẩu tại các khu, điểm tái định cư đến thời điểm hiện nay;
- Tổng hộ, khẩu bị ảnh hưởng nhưng không phải di chuyển đến nơi ở mới.
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ TÀI SẢN
1. Kết quả thực hiện bồi thường thiệt hại về tài sản nới đi
- Bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về đất:
+ Tổng số………..hộ, tổ chức, cơ quan được bồi thường thiệt hại về đất với kinh phí ……….
triệu đồng theo quy hoạch chi tiết được duyệt;


+ Phương án bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về đất đã phê duyệt, tổng số... .hộ, tổ chức, cơ quan,
kinh phí.... triệu đồng, giải ngân.... triệu đồng;
- Bồi thường thiệt hại tài sản trên đất:
+ Tổng số....hộ, tổ chức, cơ quan được bồi thường thiệt hại tài sản trên đất, với kinh phí.... triệu
đồng theo quy hoạch chi tiết được duyệt;
+ Phương án bồi thường thiệt hại tài sản trên đất đã được phê duyệt, tổng số....hộ, tổ chức, cơ
quan được bồi thường, kinh phí... triệu đồng, giải ngân... triệu đồng.
2. Kết quả bồi thường thiệt hại nơi đến
- Bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về đất:
+ Tổng số hộ, tổ chức, cơ quan được bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về đất với kinh phí……. triệu

đồng theo quy hoạch chi tiết được duyệt;
+ Phương án bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về đất đã được phê duyệt, tổng số ……. hộ, tổ chức, cơ
quan bồi thường thiệt hại về tài sản, kinh phí... triệu đồng, giải ngân……. triệu đồng;
- Bồi thường thiệt hại tài sản trên đất:
+ Tổng số.... hộ, tổ chức, cơ quan được bồi thường thiệt hại về tài sản trên đất, với kinh phí ...
triệu đồng theo quy hoạch chi tiết được duyệt;
+ Phương án bồi thường thiệt hại tài sản đã được phê duyệt, tổng số....hộ, tổ chức, cơ quan được
bồi thường thiệt hại về tài sản trên đất, kinh phí... triệu đồng, giải ngân...triệu đồng.
III. KẾT QUẢ THỰC HIỆN HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ
- Tổng số…. hộ/khẩu, tổ chức, cơ quan được hỗ trợ tái định cư, với kinh phí….. triệu đồng theo
quy hoạch chi tiết được duyệt;
- Phương án hỗ trợ đã phê duyệt: tổng số …..hộ/khẩu, tổ chức, cơ quan; kinh phí...triệu đồng, đã
giải ngân được ....triệu đồng;
- Tổng số…….hộ/khẩu, tổ chức, cơ quan chưa lập phương án hỗ trợ; nguyên nhân.
IV. KẾT QUẢ THỰC HIỆN BÙ CHÊNH VỀ ĐẤT NƠI ĐI VÀ NƠI ĐẾN
- Đất ở....ha của …….hộ, tổ chức, cơ quan; kinh phí ……triệu đồng, đã giải ngân....triệu đồng;
- Tổng .. ..ha của ……..hộ đã được tính bù chênh lệch về đất sản xuất nơng nghiệp, trong đó:


+ Đất lúa 01…….ha, kinh phí…….. triệu đồng, đã giải ngân được .....triệu đồng; lúa 02 vụ .. ..ha,
kinh phí ……..triệu đồng, đã giải ngân được triệu đồng;
+ Đất nương.. ..ha, kinh phí……. triệu đồng, đã giải ngân được…… triệu đồng;
+ Đất ni trồng thủy sản....ha, kinh phí....triệu đồng, đã giải ngân…… triệu đồng;
+ Đất khác.. ..ha, kinh phí……….triệu đồng, đã giải ngân được …….triệu đồng;
- Tổng diện tích ………..ha của .......hộ đã được tính bù chênh lệch về đất lâm nghiệp, trong đó:
đất rừng sản xuất ……..ha, kinh phí ………triệu đồng; đã giải ngân được …….triệu đồng (nếu
có);
- Tổng số ………hộ, tổ chức, cơ quan chưa được bù chênh về đất; kinh phí... .triệu đồng, trong
đó:
+ Diện tích đất ở là …….ha của…….. hộ, tổ chức, cơ quan; kinh phí …….triệu đồng;

+ Diện tích đất sản xuất nơng nghiệp là ……..ha của…….hộ; kinh phí....triệu đồng;
+ Diện tích đất rừng sản xuất là ha của hộ; kinh phí....triệu đồng (nếu có).
V. KẾT QUẢ THỰC HIỆN HỖ TRỢ SẢN XUẤT
- Tổng số ......... hộ/khẩu được hỗ trợ sản xuất, với tổng kinh phí là ....triệu đồng, đã giải ngân
được ....... triệu đồng theo quy hoạch đã được duyệt;
- Phương án hỗ trợ sản xuất đã được duyệt là ……hộ/khẩu, với tổng kinh phí là .. ..triệu đồng, đã
giải ngân được ……….triệu đồng.
VI. KẾT QUẢ THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT
1. Kết quả thu hồi đất vùng ngập lòng hồ
a) Vùng ngập lòng hồ dưới cốt ngập
Tổng diện tích đất đã thu hồi/tổng diện tích đất phải thu hồi theo quy hoạch là……./…….ha, của
....hộ, cơ quan, tổ chức/..... hộ, cơ quan, tổ chức theo quy hoạch, trong đó:
- Diện tích đất phi nơng nghiệp đã thu hồi/tổng diện tích đất phi nơng nghiệp phải thu hồi theo
qui hoạch là……./……. ha, của ....hộ, cơ quan, tổ chức/……… hộ, cơ quan, tổ chức theo quy
hoạch;
- Diện tích đất sản xuất nơng nghiệp đã thu hồi/tổng diện tích đất sản xuất nơng nghiệp phải thu
hồi theo qui hoạch là……./……. ha, của ....hộ, cơ quan, tổ chức/……… hộ, cơ quan, tổ chức
theo quy hoạch;


- Diện tích đất lâm nghiệp (nếu có) đã thu hồi/tổng diện tích đất sản xuất lâm nghiệp phải thu hồi
theo qui hoạch là……./……. ha, của ....hộ, cơ quan, tổ chức/……… hộ, cơ quan, tổ chức theo
quy hoạch;
b) Vùng lòng hồ trên cốt ngập
Tổng diện tích đất đã thu hồi/tổng diện tích đất phải thu hồi theo quy hoạch là ……./….. ha,
của ....hộ, cơ quan, tổ chức/……… hộ, cơ quan, tổ chức theo quy hoạch, trong đó:
- Diện tích đất phi nơng nghiệp đã thu hồi/tổng diện tích đất phi nông nghiệp phải thu hồi theo
qui hoạch là……./……. ha, của ....hộ, cơ quan, tổ chức/……… hộ , cơ quan, tổ chức theo quy
hoạch;
- Diện tích đất sản xuất nơng nghiệp đã thu hồi/tổng diện tích đất sản xuất nơng nghiệp phải thu

hồi theo qui hoạch là……./……. ha, của ....hộ, cơ quan, tổ chức/……… hộ, cơ quan, tổ chức
theo quy hoạch;
- Diện tích đất lâm nghiệp (nếu có) đã thu hồi/tổng diện tích đất sản xuất lâm nghiệp phải thu hồi
theo qui hoạch là……./……. ha, của ....hộ, cơ quan, tổ chức/……… hộ , cơ quan, tổ chức theo
quy hoạch;
2. Kết quả thu hồi đất tại các khu, điểm tái định cư
Tổng diện tích đất đã thu hồi/tổng diện tích đất phải thu hồi theo quy hoạch là ……../…… ha,
của ....hộ, cơ quan, tổ chức/ ……….hộ, cơ quan, tổ chức theo quy hoạch, trong đó:
- Diện tích đất phi nơng nghiệp đã thu hồi/tổng diện tích đất phi nơng nghiệp phải thu hồi theo
qui hoạch là……./……. ha, của ....hộ, cơ quan, tổ chức/……… hộ , cơ quan, tổ chức theo quy
hoạch;
- Diện tích đất sản xuất nơng nghiệp đã thu hồi/tổng diện tích đất sản xuất nơng nghiệp phải thu
hồi theo qui hoạch là……./……. ha, của ....hộ, cơ quan, tổ chức/……… hộ, cơ quan, tổ chức
theo quy hoạch;
- Diện tích đất lâm nghiệp (nếu có) đã thu hồi/tổng diện tích đất sản xuất lâm nghiệp phải thu hồi
theo qui hoạch là……./……. ha, của ....hộ, cơ quan, tổ chức/……… hộ, cơ quan, tổ chức theo
quy hoạch;
3. Kết quả giao đất tại các khu, điểm tái định cư
- Tổng diện tích đất ở đã giao là ………ha, cho ……..hộ, trong đó:
+ Tái định cư đơ thị là ……..ha, giao cho....hộ, diện tích bình qn……....m2/hộ;
+ Tái định cư tập trung nông thôn là ……ha, giao cho hộ, diện tích bình qn .... m2/hộ;


- Đất sản xuất nông nghiệp đã giao và tạm giao/tổng diện tích đất sản xuất nơng nghiệp đã thu
hồi là ……./……… ha, đã giao cho ……hộ, với.. .khẩu, diện tích bình qn…… m2/hộ, trong
đó:
+ Diện tích đất lúa.. ..ha/...ha đã thu hồi, giao cho …..hộ, với…..khẩu, diện tích bình quân….
m2/hộ;
+ Đất nương....ha/...ha đã thu hồi, giao cho .... hộ, với...khẩu, diện tích bình qn…. m2/hộ;
+ Đất trồng cây lâu năm... .ha/.. .ha đã thu hồi, giao cho .... hộ, với.. .khẩu, diện tích bình qn….

m2/hộ;
+ Đất ni trồng thủy sản....ha/...ha đã thu hồi, giao cho ........ hộ, với.. .khẩu, diện tích bình
qn…. m2/hộ;
+ Đất khác....ha/...ha đã thu hồi, giao cho ........ hộ, với...khẩu, diện tích bình qn…. m2/hộ;
- Đất sản xuất lâm nghiệp (nếu có) đã giao và tạm giao....ha/...ha đã thu hồi, giao cho ...... hộ, tổ
chức, trong đó:
+ Đất rừng phịng hộ đã giao và tạm giao....ha/...ha đã thu hồi, giao cho ..... hộ, tổ chức;
+ Đất rừng sản xuất đã giao và tạm giao....ha/...ha đã thu hồi, giao cho ....... hộ, tổ chức;
+ Đất rừng đặc dụng đã giao và tạm giao....ha/...ha đã thu hồi, giao cho ...... hộ, tổ chức
- Tổng số .... hộ tái định cư với....khẩu chưa được giao đất ở;
- Tổng số .......hộ tái định cư với... .khẩu chưa được giao đất sản xuất;
- Tổng số ..... điểm tái định cư, tổng số ....hộ, ....... khẩu đã giao và tạm giao đủ đất sản xuất theo
chính sách;
- Tổng số ......... điểm tái định cư tổng số ....hộ với ........ khẩu đã giao và tạm giao cịn thiếu đất
sản xuất so với chính sách được áp dụng.
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN THÀNH PHẦN
1. Tổng số các dự án thành phần theo quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư được phê
duyệt (trong đó dự án: giao thơng, thủy lợi, nước sinh hoạt, điện sinh hoạt, trường học, trạm y tế,
nhà văn hóa, nghĩa trang);
2. Tổng số……. dự án đã lập (trong đó dự án: giao thơng, thủy lợi, nước sinh hoạt, điện sinh
hoạt, trường học, trạm y tế, nhà văn hóa, nghĩa trang), với tổng kinh phí là ...... triệu đồng, trong
đó:


- Đã phê duyệt là ... .dự án, kinh phí... .triệu đồng;
- Chuẩn bị thi công là .. .dự án, kinh phí.. .triệu đồng;
- Đang thi cơng là ....dự án, kinh phí ..... triệu đồng, đã giải ngân được ... .triệu đồng;
- Đã hoàn thành đưa vào sử dụng....dự án, kinh phí....triệu đồng, đã giải ngân được ....triệu đồng,
bao gồm: số dự án đã quyết toán là .............. dự án, kinh phí….. triệu đồng.
3. Tổng số các dự án thành phần chưa triển khai thực hiện, nguyên nhân.

VIII. PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT
1. Phương án sản xuất
- Tổng số phương án đã lập là ……phương án, với tổng số....hộ, ……. khẩu, tổng kinh phí là
…….triệu đồng; đã phê duyệt……. phương án, với tổng số....hộ, ........ khẩu, kinh phí được duyệt
là……..triệu đồng; đã giải ngân được …….. triệu đồng.
2. Kết quả thực hiện công tác khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư
- Tổng số... lớp khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư tập huấn chuyển giao kỹ thuật nông, lâm
nghiệp, chăn nuôi cho.. .lượt người, kinh phí....triệu đồng;
- Tổng số ... mơ hình sản xuất trên địa bàn với ....... hộ dân tái định cư tham gia thực hiện mơ
hình, kinh phí... .triệu đồng;
3. Kết quả thực hiện khai hoang, phục hóa
Tổng diện tích ……ha khai hoang, phục hóa/ ....ha khai hoang theo quy hoạch, giao cho….. hộ
với ……..khẩu, kinh phí ………triệu đồng;
IX. KẾT QUẢ GIẢI NGÂN VỐN ĐẦU TƯ
1. Tổng nguồn vốn đầu tư theo kế hoạch được Thủ tướng Chính phủ giao.
2. Kết quả giải ngân vốn đầu tư tính đến ngày 15/3/2013....triệu đồng, trong đó:
- Bồi thường, hỗ trợ tái định cư.. .triệu đồng;
- Xây dựng CSHT …….triệu đồng;
- Chi phí quản lý phí và chi khác....triệu đồng.
B. THỰC TRẠNG ĐỜI SĨNG, SẢN XUẤT VÀ CÁC CƠNG TRÌNH CƠ SỞ HẠ TẦNG
THIẾT YẾU TẠI CÁC KHU, ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ


I. THỰC TRẠNG ĐỜI SỐNG CỦA NGƯỜI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ
1. Thu nhập
Thu nhập bình quân đầu người trong xã (huyện, tỉnh) ……..đồng/người/năm; thu nhập bình quân
đầu người của người dân tái định cư trong xã ........ đồng/người/năm.
2. Hộ nghèo
- Tổng số hộ nghèo trong xã (huyện, tỉnh) ......... hộ (theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định
số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ), chiếm …….%/tổng số hộ;

trong đó số hộ nghèo là hộ dân tái định cư trong xã là….. hộ;
- Tổng số hộ cận nghèo trong xã (huyện, tỉnh) ……hộ (theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết
định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ), chiếm ……%/tổng số hộ;
trong đó số hộ cận nghèo là hộ dân tái định cư trong xã là …..hộ.
3. Nhà ở dân cư
Tổng số…….. nhà ở của các hộ dân tái định cư (trong đó: ……nhà kiên cố đạt tiêu chuẩn của Bộ
Xây dựng; nhà chưa đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng; ……..nhà tạm).
4. Sử dụng nước sinh hoạt
- Số người được dùng nước sạch ……..người, chiếm……… %/tổng số dân, trong đó số người
dân tái định cư là ……..người;
- Số người được dùng nước hợp vệ sinh ………..người, chiếm …………..%/tổng số dân; trong
đó số người dân tái định cư là ………người;
- Số người chưa được dùng nước sạch và nước hợp vệ sinh …………..người, chiếm ………..
%/tổng số dân, trong đó số người dân tái định cư là………. người.
5. Sử dụng điện sinh hoạt
- Số hộ dân tái định cư được sử dụng điện lưới quốc gia ……..hộ, chiếm ……… %/tổng số hộ
của xã (huyện, tỉnh);
III. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TẠI CÁC KHU, ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ
Tổng diện tích đất tự nhiên …….. ha (gồm: đất nông nghiệp ……….ha, đất phi nông nghiệp
……… ha, đất chưa sử dụng ………..ha).
1. Đất nơng nghiệp
Diện tích đất nơng nghiệp…… ha, bình qn…… ha/hộ, cụ thể như sau:


- Đất trồng cây hàng năm …… ha, bình quân …… ha /hộ;
- Đất trồng cây lâu năm …… ha, bình qn …… ha /hộ;
- Đất nơng nghiệp khác …… ha, bình quân …… ha /hộ.
2. Đất lâm nghiệp
- Đất rừng phịng hộ …… ha, bình qn …… ha /hộ;
- Đất rừng đặc dụng …… ha, bình quân …… ha /hộ;

- Đất rừng sản xuất …… ha, bình quân …… ha /hộ;
- Đất lâm nghiệp khác …… ha, bình quân …… ha/hộ.
3. Đất ni trồng thủy sản
- Diện tích hồ thủy lợi, thủy điện đã sử dụng …… ha, bình quân …… ha /hộ;
- Diện tích ao, hồ khác trong vùng …… ha, bình quân …… ha /hộ.
4. Đất phi nơng nghiệp: …… ha, bình qn …… ha /hộ.
5. Đất chưa sử dụng: …… ha.
III. THỰC TRẠNG SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN TẠI CÁC KHU,
ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ
1. Trồng trọt
a) Cây lương thực: tổng diện tích…… ha, năng suất bình quân ……tạ/ha, sản lượng ……tấn.
b) Cây ăn quả: tổng diện tích ……ha, năng suất bình qn ……tạ/ha, sản lượng ……..tấn.
c) Cây cơng nghiệp: tổng diện tích ……ha, năng suất bình qn ……tạ/ha, sản lượng ……..tấn.
2. Chăn ni
a) Gia súc: …….con, sản lượng thịt hơi xuất chuồng …………..tấn.
b) Gia cầm: …………..con, sản lượng thịt hơi xuất chuồng …………….tấn.
3. Lâm nghiệp
a) Trồng và chăm sóc rừng: ……….ha, số hộ tham gia ……..hộ.


b) Khoanh nuôi, bảo vệ rừng: ………….ha, số hộ tham gia ……….hộ.
4. Thủy sản
a) Các hồ thủy lợi, thủy điện: sản lượng đánh bắt trong năm ………tấn, số hộ tham gia………
hộ.
b) Ao, hồ khác: sản lượng đánh bắt trong năm ……..tấn, số hộ tham gia………. hộ.
IV. THỰC TRẠNG GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
1. Giáo dục tại các khu, điểm tái định cư
- Tổng số trẻ em tại các khu, điểm tái định cư trên địa bàn đến tuổi đi học được đến trường là
………trẻ em, chiếm………….%/tổng số trẻ em đến tuổi đi học;
- Tỷ lệ phổ cập giáo dục Tiểu học là……..% và Trung học cơ sở là…….. %/tổng số trẻ em trong

độ tuổi theo quy định;
- Tổng số học sinh sau tốt nghiệp Trung học cơ sở ……………..học sinh (trong đó: tiếp tục học
Trung học phổ thơng là……….%; tiếp tục học nghề là ……..%);
- Tổng số trường đạt chuẩn Quốc gia là ………….trường (trong đó: trường Mẫu giáo ……..%,
trường Tiểu học ………%, trường Trung học cơ sở ………%, trường Trung học phổ thông
……………%);
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học lên trung học phổ thông, bổ túc hoặc học
nghề;
- Tỷ lệ người dân tái định cư biết chữ.
2. Đào tạo, việc làm tại các khu, điểm tái định cư
- Tổng số...lao động là người dân tái định cư được đào tạo chuyên môn (được cấp chứng chỉ học
nghề từ 3 tháng trở lên), kinh phí…….. triệu đồng; đã giải ngân ...triệu đồng;
- Lao động là người dân tái định cư sau khi đào tạo có việc làm ………người, đạt ……….
%/tổng số lao động được đào tạo.
- Tổng số người dân tái định cư được làm việc và có thu nhập ổn định tại tổ chức, đơn vị, doanh
nghiệp hoạt động và kinh doanh trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp và trong hoạt động ngành
nghề nông thôn trên địa bàn;
- Tỷ lệ người dân tái định cư trong độ tuổi lao động khơng có việc làm.


V. THỰC TRẠNG CÁC CƠNG TRÌNH CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU TẠI CÁC KHU,
ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ
1. Giao thông
- Đường quốc lộ qua xã ……. km; đánh giá hiện trạng cơng trình;
- Đường tỉnh lộ qua xã ……..km; đánh giá hiện trạng cơng trình;
- Đường huyện lộ qua xã ……..km; đánh giá hiện trạng cơng trình;
- Đường giao thơng liên xã ........ km (trong đó: đạt tiêu chuẩn theo tiêu chí nơng thơn mới là
………km, chưa đạt ………..km); đánh giá hiện trạng cơng trình;
- Đường giao thơng nội thơn (bản) ……….km (trong đó: đạt tiêu chuẩn theo tiêu chí nông thôn
mới là ……..km, chưa đạt ……….km); đánh giá hiện trạng cơng trình;

- Đường giao thơng trục chính nội đồng …….km (trong đó: đạt tiêu chuẩn theo tiêu chí nơng
thơn mới là …….km, chưa đạt …….km); đánh giá hiện trạng cơng trình.
2. Thủy lợi: tổng số cơng trình thủy lợi trên địa bàn xã (huyện, tỉnh) ......... cơng trình, tưới cho
………ha (trong đó: cơng trình đạt tiêu chuẩn theo tiêu chí nơng thơn mới, tưới cho …..ha; ........
cơng trình chưa đạt tiêu chuẩn theo tiêu chí nơng thơn mới, tưới cho ………..ha).
3. Nước sinh hoạt
a) Nước sinh hoạt nông thôn
Tổng số cơng trình nước sinh hoạt trên địa bàn xã (huyện, tỉnh) …………cơng trình, cấp
cho .......... người (trong đó: đạt tiêu chuẩn nước sạch theo quy chuẩn Quốc gia là ………cơng
trình, cấp cho ........... người; đạt tiêu chuẩn nước hợp vệ sinh là…….. cơng trình, cấp cho ……
người; chưa đạt tiêu chuẩn nước hợp vệ sinh là ……..cơng trình, cấp cho ………người; đánh giá
hiện trạng cơng trình).
b) Nước sinh hoạt đơ thị
Tổng số cơng trình nước sinh hoạt trên địa bàn xã (huyện, tỉnh)…… cơng trình, cấp cho ………
người (trong đó: đạt tiêu chuẩn nước sạch theo quy chuẩn Quốc gia là …..cơng trình, cấp
cho…….. người; đạt tiêu chuẩn nước hợp vệ sinh là ……cơng trình, cấp cho ……….người;
chưa đạt tiêu chuẩn nước hợp vệ sinh là……… cơng trình, cấp cho ……..người; đánh giá hiện
trạng cơng trình).
4. Điện


Tổng số trên địa bàn xã (huyện, tỉnh):……… km đường dây cao áp,……. km đường dây hạ áp,
……. trạm biến áp,……..công tơ điện cho hộ sử dụng, ………% hộ sử dụng điện thường xuyên
an toàn từ các nguồn điện/tổng số hộ sử dụng điện.
5. Trường học
- Tổng số trường Mầm non (Mẫu giáo) trên địa bàn xã (huyện, tỉnh) là…….trường, diện tích xây
dựng ……..m2 (trong đó: đạt chuẩn Quốc gia ……….trường, diện tích xây dựng ………m2; chưa
đạt chuẩn Quốc gia ……. trường, diện tích xây dựng …….m2; đánh giá hiện trạng cơng trình);
- Tổng số trường Tiểu học trên địa bàn xã (huyện, tỉnh) là……… trường, diện tích xây dựng
………m2 (trong đó: đạt chuẩn Quốc gia ……….trường, diện tích xây dựng ………m2; chưa đạt

chuẩn Quốc gia ………….trường, diện tích xây dựng …………m2; đánh giá hiện trạng cơng
trình);
- Tổng số trường Trung học cơ sở trên địa bàn xã (huyện, tỉnh) là …….trường, diện tích xây
dựng ………m2 (trong đó: đạt chuẩn Quốc gia …………trường, diện tích xây dựng ………m2;
chưa đạt chuẩn Quốc gia…………… trường, diện tích xây dựng ......... m2; đánh giá hiện trạng
cơng trình);
- Tổng số nhà cơng vụ cho giáo viên ………nhà, diện tích xây dựng ………..m2
- Tổng số nhà bán trú cho học sinh ……………nhà, diện tích xây dựng ……..m2.
6. Trạm y tế: Tổng số trạm y tế ………….trạm, diện tích xây dựng ………….m2 (trong đó: đạt
chuẩn theo tiêu chí nơng thơn mới là ........ trạm, diện tích xây dựng………. m2; chưa đạt chuẩn
theo tiêu chí nơng thơn mới là ………..trạm, diện tích xây dựng ………m2; đánh giá hiện trạng
cơng trình); tỷ lệ người dân tái định cư được tham gia các hình thức bảo hiểm y tế.
7. Nhà văn hóa
Tổng số có ………….nhà văn hóa xã, diện tích xây dựng …………m2 và ………. nhà văn hóa
thơn, diện tích xây dựng ………… m2 trên địa bàn xã (huyện, tỉnh). Trong đó: đạt chuẩn theo
tiêu chí nơng thơn mới là……… nhà văn hóa xã, diện tích xây dựng …….m2 và……….. nhà văn
hóa thơn, diện tích xây dựng……… m2; chưa đạt chuẩn theo tiêu chí nơng thơn mới
là………….. nhà văn hóa xã, diện tích xây dựng ……… m2 và ……. nhà văn hóa thơn, diện tích
xây dựng………… m2; đánh giá hiện trạng cơng trình.
8. Chợ nơng thơn: đánh giá hiện trạng cơ sở hạ tầng và hoạt động các chợ nông thôn trên địa
bàn;
C. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Những mặt được;
2. Một số tồn tại;


3. Nguyên nhân tồn tại;
4. Bài học kinh nghiệm.
D. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ:
1. Đề xuất giải pháp thực hiện;

2. Kiến nghị các Bộ ngành Trung ương và Thủ tướng Chính phủ.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×