Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Trần Thị Tâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.58 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT TRẦN THỊ TÂM
ĐỀ THAM KHẢO
(40 câu trắc nghiệm, đề thi gồm 5 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian giao đề

Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh: ........................................................................
Câu 1: Địa hình nước ta có cấu trúc cổ được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại, tạo nên sự phân bậc rõ rệt
theo độ cao, thấp dần từ:
A. tây nam xuống đông bắc và phân hóa đa dạng. B. tây sang đơng và phân hóa đa dạng.
C. bắc xuống nam và phân hóa đa dạng.
D. tây bắc xuống đơng nam và phân hóa đa dạng.
Câu 2: Tuyến đường có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng phía Tây nước ta là :
A. Quốc lộ 1.
B. Quốc lộ 6
C. Đường Hồ Chí Minh.
D. Quốc lộ 9
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ rất lớn?
A. Cần Thơ, Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phịng.
C. Hải Phịng, Cần Thơ.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
Câu 4: Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm


2005
2010
2014
Đánh bắt
1988
2414
2920
Ni trồng
1478
2728
3413
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai
đoạn 2005 - 2014 là biểu đồ
A. Đường.
B. Cột chồng.
C. Miền.
D. Cột ghép.
Câu 5: Trong vùng đặc quyền kinh tế của nước ta theo công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm
1982 nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế , nhưng các nước khác
A. được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu và cáp quang biển.
B. được thiết lập các cơng trình và các đảo nhân tạo.
C. khai thác các tài nguyên vùng biển của Việt Nam.
D. được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên.
Câu 6: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm của nước ta là:
A. rừng gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng ngập mặn ven biển.
C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. D. rừng gió mùa thường xanh.
Câu 7: Nền nhiệt ẩm cao, khí hậu phân mùa tạo điều kện cho chúng ta phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. trồng các cây công nghiệp nhiệt đới.

C. nền nông nghiệp lúa nước, tăng vụ, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng vật nuôi.
D. trồng các cây công nghiệp nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới
Câu 8: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì:
A. có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
B. khơng có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đơng bắc.
C. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sơng nhỏ đổ ra biển.
D. có thềm lục địa thoai thoải, bờ biển khúc khuỷu.
Câu 9: Thuận lợi nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồi núi?
A. Tiềm năng thủy điện và tiềm năng du lịch
B. Phát triển giao thơng vận tải đường bộ, đường sơng.
C. Khống sản
D. Rừng và đất trồng
Câu 10: Cho biểu đồ:
Trang 1/5


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 11: Lượng mưa trung bình năm của nước ta dao động từ
A. 1500 đến 2000mm. B. 1500 đến 3000mm. C. 1700 đến 2000mm. D. 1600 đến 2000mm.
Câu 12: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài
lãnh hải cho đến bờ ngồi của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là
A. Vùng đặc quyền kinh tế.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Lãnh hải.
D. Thềm lục địa.
Câu 13: Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố chăn nuôi là:

A. Giống vật nuôi
B. Nguồn thức ăn
C. Cơ sở chuồng trại.
D. Mạnh lưới thú y
Câu 14: Cho biểu đồ:
Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2014 (%)

Nhận xét đúng về chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2010 – 2014 là
A. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, giảm khu vực Nhà nước.
B. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngồi và Nhà nước.
C. Tăng tỉ trọng khu vực ngồi Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước.
Câu 15: Vùng nào sau đây cũa nước ta có số lượng đơ thị nhiều nhất :
A. Trung du và miền núi Bắc bộ
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
Trang 2/5


C. Đông Nam bộ
D. Bắc Trung Bộ
Câu 16: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sơng Cửu Long là ở Đồng bằng
sơng Hồng có
A. hệ thống kênh rạch chằng chịt
B. diện tích rộng hơn Đồng bằng sông Cửu Long
C. bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ơ.
D. địa hình thấp và bằng phẳng hơn.
Câu 17: Quá trình xâm thực ở khu vực đồi núi nước ta không dẫn đến kết quả nào sau đây?
A. Tạo thành các các dãy núi ở phía Tây.
B. Xảy ra hiện tượng đá lở, đất trượt.
C. Hình thành hang động ở vùng núi đá vôi.

D. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
Câu 18: Gây trở ngại cho giao thông, cho việc khai thác tài nguyên và giao lưu kinh tế giữa các vùng ở
miền núi là do
A. các thiên tai như lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt lỡ đất.
B. động đất, khan hiếm nước.
C. địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sơng suối, hẻm vực, sườn dốc.
D. khan hiếm nước, nhiều thiên tai.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Nam Trung Bộ?
A. Dung Quất, Vân Phong.
B. Hòn La, Chu Lai.
C. Vũng Áng, Hòn La.
D. Nghi Sơn, Dung Quất.
Câu 20: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa do
A. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
B. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trơi sơng.
D. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
Câu 21: Tổng diện tích phần đất liền và các đảo của nước ta là (Niên giám thống kê 2006)
A. 331 214 km².
B. 331 212 km².
C. 331 211 km².
D. 331 213 km².
Câu 22: Ở nước ta thời tiết mùa đơng bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức là nhờ
A. địa hình 85% là đồi núi thấp.
B. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
C. tiếp giáp với Biển Đơng.
D. chịu tác động thường xun của gió mùa.
Câu 23: Vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Đồng bằng sông Hồng

B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
Câu 24: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm cũa nước ta :
A. Năng lượng
B. Luyện kim.
C. Dệt may
D. Chế biến lương thực , thực phẩm..
Câu 25: Đặc điểm sinh vật nhiệt đới của vùng biển Đơng là
A. nhiều lồi đang cạn kiệt.
B. ít lồi q hiếm.
C. năng suất sinh vật cao.
D. tập trung theo mùa.
Câu 26: Nguyên nhân trực tiếp của hiện tượng khơ nóng vào đầu mùa hạ ở đồng bằng ven biển Trung Bộ
là do
A. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Ấn Độ Dương.
B. bức chắn dãy Trường Sơn làm cho khối khí tây nam trở nên khơ nóng.
C. sự tác động mạnh mẽ của Tín phong nửa cầu Nam.
D. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ áp cao cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
Câu 27: Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực ảnh hưởng
của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á nên
A. có nhiều tài nguyên khống sản
B. có nhiều tài ngun sinh vật q giá
C. khí hậu có hai mùa rõ rệt
D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt
Câu 28: Ở nhiều đồng bằng ven biển miền Trung có sự phân chia làm ba giải giáp biển là
A. vùng thấp trũng
B. các đồng bằng
C. các đồi, núi
D. cồn cát, đầm phá.

Câu 29: Cho bảng số liệu:
Trang 3/5


Năm
2000
2005
2010
2014

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
Than (triệu tấn)
Dầu mỏ (triệu tấn)
Điện (tỉ kwh)
11,6
16,3
26,7
34,1
18,5
52,1
44,8
15,0
91,7
41,1
17,4
141,3

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê, 2015)
Để thể hiện sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ

A. Cột.
B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Câu 30: Ngành nào sau đây được xem là ngành công nghiệp trọng điểm cũa nước ta hiện nay :
A. Năng lượng
B. Cơ khí .
C. Hóa chất.
D. Luyện kim..
Câu 31: Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ một số địa điểm nước ta (oC)
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình
Lạng Sơn

tháng 1
13,3

tháng 7
27,0

năm (0C)
21,2

Hà Nội

16,4


28,9

23,5

Huế

19,7

29,4

25,1

TP. Hồ Chí Minh

25,8

27,1

27,1

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên là
A. càng vào Nam, nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 ở các nơi thay đổi theo cùng quy luật.
C. vào tháng 1, vĩ độ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm.
D. vào tháng 7 nhiệt độ trung bình các nơi đều cao hơn tháng 1.
Câu 32: Hiện nay ở nước ta thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là :
A. Kinh tế cá thể.
B. Kinh tế nhà nước.
C. Kinh tế ngoài nhà nước ..
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.

Câu 33: Dựa vào Atlat trang 21 cho biết Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp :
A. Có quy mơ nhỏ , chỉ có ý nghĩa địa phương.
B. Có quy mơ lớn có ý nghĩa quốc gia.
C. Có quy mơ trung bình và có ý nghĩa vùng.
D. Khơng phải là trung tâm công nghiệp, chỉ là một điểm công nghiệp,
Câu 34: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ rõ rệt địa hình núi Việt Nam đa dạng?
A. Bên cạnh núi, miền núi cịn có đồi.
B. Miền núi có núi cao, núi trung bình, núi thấp, đồi, cao nguyên.
C. Bên cạnh các dãy núi cao đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp.
D. Miền núi có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây không
thuộc vùng Đồng Nam Bộ?
A. Cà mau
B. Bà Rịa
C. Phú Mĩ
D. Thủ Đức
Trang 4/5


Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây là tỉnh có tỉ lệ diện tích
gieo trồng cây cơng nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng chiếm trên 50%?
A. Nghệ An
B. An Giang
C. Bắc Giang
D. Đắc Lắc
Câu 37: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất khép kín của Biển Đông được thể hiện qua các yếu
tố:
A. hải văn và sinh vật biển
B. là vùng biển rộng
C. nhiệt độ nước biển cao

D. là vùng biển tương đối kín
Câu 38: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện
tích trồng cây lương thực dưới 60%?
A. Gia Lai, Sơn La, Lào Cai.
B. Hịa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Bình Phước, Cà Mau, Quảng Bình.
D. Đắc Lắk, Lâm Đồng, Bình Định.
Câu 39: Hướng vịng cung thể hiện ở
A. vùng núi Tây Bắc và khu vực Nam Trung Bộ. B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Đông Bắc
C. vùng núi Đông Bắc và khu vực Nam Trung Bộ.D. vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
Câu 40: Chịu ảnh hưởng trực tiếp của sự phân mùa khí hậu, chế độ nước của sơng ngịi là
A. các hoạt động khai thác khống sản, nơng nghiệp.
B. các hoạt động giao thông vận tải, du lịch, công nghiệp khai thác,…
C. nền nông nghiệp lúa nước, tăng vụ, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng vật ni.
D. sự phát triển các ngành công nghiệp, nông nghiệp.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 5/5



×