Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tài liệu Báo cáo môn Truyền hình pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.14 KB, 20 trang )



I. T ng quan v truy n hình cápổ ề ề
I. T ng quan v truy n hình cápổ ề ề

M ng truy n hình cáp bao g m 3 thành ph n ạ ề ồ ầ
M ng truy n hình cáp bao g m 3 thành ph n ạ ề ồ ầ
chính
chính
- H th ng thi t b t i trung tâmệ ố ế ị ạ
- H th ng thi t b t i trung tâmệ ố ế ị ạ
- H th ng m ng phân ph i tín hi uệ ố ạ ố ệ
- H th ng m ng phân ph i tín hi uệ ố ạ ố ệ
- Thi t b thuê baoế ị
- Thi t b thuê baoế ị
Hệ thống thiết bị trung tâm
(Headend system)
Mạng
phân phối tín hiệu
(Distribution
network)
Thiết bị thuê bao
(Customer system)


1. H th ng thi t b t i trung ệ ố ế ị ạ
1. H th ng thi t b t i trung ệ ố ế ị ạ
tâm
tâm
1. Hệ thống thiết bị trung tâm:
- Hệ thống trung tâm ( Headend Syetem) là nơi cung cấp, quản lý


chương trình hệ thống mạng truyền hình cáp. Đây cũng chính là nơi
thu thập các thông tin quan sát trạng thái, kiểm tra họat động mạng và
cung cấp các tín hiệu điều khiển.
- Với các hệ thống mạng hiện đại có khả năng cung cấp các dịch vụ
truyền tương tác, truyền số liệu, hệ thống thiết bị trung tâm còn có
thêm các nhiệm vụ như: Mã hóa tín hiệu quản lý truy nhập, tính cước
truy nhập, giao tiếp với các mạng viễn thông như mạng Internet…




2. M ng phân ph i tín hi u truy n hình cáp:ạ ố ệ ề
2. M ng phân ph i tín hi u truy n hình cáp:ạ ố ệ ề




M ng phân ph i tín hi u truy n hình cáp là môi tr ng truy n d n tín hi u t ạ ố ệ ề ườ ề ẫ ệ ừ
M ng phân ph i tín hi u truy n hình cáp là môi tr ng truy n d n tín hi u t ạ ố ệ ề ườ ề ẫ ệ ừ
trung tâm m ng đ n các thuê bao. Tùy theo đ c tr ng c a m i h th ng truy n ạ ế ặ ư ủ ỗ ệ ố ề
trung tâm m ng đ n các thuê bao. Tùy theo đ c tr ng c a m i h th ng truy n ạ ế ặ ư ủ ỗ ệ ố ề
hình cáp, môi tr ng truy n d n tín hi u s thay đ i : v i h th ng truy n hình ườ ề ẫ ệ ẽ ổ ớ ệ ố ề
hình cáp, môi tr ng truy n d n tín hi u s thay đ i : v i h th ng truy n hình ườ ề ẫ ệ ẽ ổ ớ ệ ố ề
cáp nh MMDS, môi tr ng truy n d n tín hi u s là sóng vô tuy n, còn đ i v i ư ườ ề ẫ ệ ẽ ế ố ớ
cáp nh MMDS, môi tr ng truy n d n tín hi u s là sóng vô tuy n, còn đ i v i ư ườ ề ẫ ệ ẽ ế ố ớ
h th ng truy n hình cáp h u tuy n (Cable TV) môi tr ng truy n d n s là các ệ ố ề ữ ế ườ ề ẫ ẽ
h th ng truy n hình cáp h u tuy n (Cable TV) môi tr ng truy n d n s là các ệ ố ề ữ ế ườ ề ẫ ẽ
h th ng cáp h u tuy n (cáp quang, cáp đ ng tr c, cáp đ ng xo n…). M ng phân ệ ố ữ ế ồ ụ ồ ắ ạ
h th ng cáp h u tuy n (cáp quang, cáp đ ng tr c, cáp đ ng xo n…). M ng phân ệ ố ữ ế ồ ụ ồ ắ ạ
ph i tín hi u truy n hình cáp h u tuy n có nhi m v nh n tín hi u phát ra t các ố ệ ề ữ ế ệ ụ ậ ệ ừ

ph i tín hi u truy n hình cáp h u tuy n có nhi m v nh n tín hi u phát ra t các ố ệ ề ữ ế ệ ụ ậ ệ ừ
thi t b trung tâm, đi u ch , khu ch đ i và truy n vào m ng cáp. Các thi t b khác ế ị ề ế ế ạ ề ạ ế ị
thi t b trung tâm, đi u ch , khu ch đ i và truy n vào m ng cáp. Các thi t b khác ế ị ề ế ế ạ ề ạ ế ị
trong m ng có nhi m v khu ch đ i, c p ngu n và phân ph i tín hi u hình nh và ạ ệ ụ ế ạ ấ ồ ố ệ ả
trong m ng có nhi m v khu ch đ i, c p ngu n và phân ph i tín hi u hình nh và ạ ệ ụ ế ạ ấ ồ ố ệ ả
âm thanh đ n t n thi t b c a thuê bao. ế ậ ế ị ủ
âm thanh đ n t n thi t b c a thuê bao. ế ậ ế ị ủ


3. Thi t b t i nhà thuê bao:ế ị ạ
3. Thi t b t i nhà thuê bao:ế ị ạ




V i m t m ng truy n hình cáp s d ng công ngh t ng t , thi t b t i nhà thuê ớ ộ ạ ề ử ụ ệ ươ ự ế ị ạ
V i m t m ng truy n hình cáp s d ng công ngh t ng t , thi t b t i nhà thuê ớ ộ ạ ề ử ụ ệ ươ ự ế ị ạ
bao có th ch là m t máy thu hình, thu tín hi u t m ng phân ph i tín hi u. V i ể ỉ ộ ệ ừ ạ ố ệ ớ
bao có th ch là m t máy thu hình, thu tín hi u t m ng phân ph i tín hi u. V i ể ỉ ộ ệ ừ ạ ố ệ ớ
m ng truy n hình cáp s dung công ngh hi n đ i h n, thi t b thuê bao g m các ạ ề ử ệ ệ ạ ơ ế ị ồ
m ng truy n hình cáp s dung công ngh hi n đ i h n, thi t b thuê bao g m các ạ ề ử ệ ệ ạ ơ ế ị ồ
b chia tín hi u, các đ u thu tín hi u truy n hình (Set-top-box) và các cáp d n… ộ ệ ầ ệ ề ẫ
b chia tín hi u, các đ u thu tín hi u truy n hình (Set-top-box) và các cáp d n… ộ ệ ầ ệ ề ẫ
Các thi t b này có nhi m v thu tín hi u và đ a đ n Tivi đ thuê bao s d ng các ế ị ệ ụ ệ ư ế ể ử ụ
Các thi t b này có nhi m v thu tín hi u và đ a đ n Tivi đ thuê bao s d ng các ế ị ệ ụ ệ ư ế ể ử ụ
d ch v c a m ng: Ch ng trình Tivi, truy nh p Internet, truy n d li u… ị ụ ủ ạ ươ ậ ề ữ ệ
d ch v c a m ng: Ch ng trình Tivi, truy nh p Internet, truy n d li u… ị ụ ủ ạ ươ ậ ề ữ ệ


II. V trí các m ng truy n hình cáp và xu ị ạ ề

II. V trí các m ng truy n hình cáp và xu ị ạ ề
h ng phát tri nướ ể
h ng phát tri nướ ể

Các m ng CATV đã tr i qua các giai đo n phát tri n t m ng t ng t ạ ả ạ ể ừ ạ ươ ự
Các m ng CATV đã tr i qua các giai đo n phát tri n t m ng t ng t ạ ả ạ ể ừ ạ ươ ự
qu ng bá m t chi u đ ng tr c t i m ng HFC t ng tác hai chi u truy n ả ộ ề ồ ụ ớ ạ ươ ề ề
qu ng bá m t chi u đ ng tr c t i m ng HFC t ng tác hai chi u truy n ả ộ ề ồ ụ ớ ạ ươ ề ề
t i các kênh video t ng t /s và d li u t c đ cao.ả ươ ự ố ữ ệ ố ộ
t i các kênh video t ng t /s và d li u t c đ cao.ả ươ ự ố ữ ệ ố ộ

S ti n b v t b c trong công ngh s i quang t cu i 80 đã khi n cho ự ế ộ ượ ậ ệ ợ ừ ố ế
S ti n b v t b c trong công ngh s i quang t cu i 80 đã khi n cho ự ế ộ ượ ậ ệ ợ ừ ố ế
công nghi p truy n hình cáp phát tri n m nh m .s ra đ i c a laser đi u ệ ề ể ạ ẽ ự ờ ủ ề
công nghi p truy n hình cáp phát tri n m nh m .s ra đ i c a laser đi u ệ ề ể ạ ẽ ự ờ ủ ề
ch tr c ti p DM_DFB550 MHZ và các b thu quang ho t đ ng d i ế ự ế ộ ạ ộ ở ả
ch tr c ti p DM_DFB550 MHZ và các b thu quang ho t đ ng d i ế ự ế ộ ạ ộ ở ả
b c sóng 1310nm đã làm thay đ i ki n trúc truy n th ng m ng cáp đ ng ướ ổ ế ề ố ạ ồ
b c sóng 1310nm đã làm thay đ i ki n trúc truy n th ng m ng cáp đ ng ướ ổ ế ề ố ạ ồ
tr c .m ng HFC cho phép truyenf d n tin c y các kênh video t ng t ụ ạ ẫ ậ ươ ự
tr c .m ng HFC cho phép truyenf d n tin c y các kênh video t ng t ụ ạ ẫ ậ ươ ự
qu ng bá qua s i đ n mode t i các node quang ,do đó s l ng các b ả ợ ơ ớ ố ượ ộ
qu ng bá qua s i đ n mode t i các node quang ,do đó s l ng các b ả ợ ơ ớ ố ượ ộ
khu ch đ i RF đã đ c gi m đi r t nhi u.ế ạ ượ ả ấ ề
khu ch đ i RF đã đ c gi m đi r t nhi u.ế ạ ượ ả ấ ề

S phát tri n c a nhi u thi t b quan tr ng nh :các b đi u ch QAM, b ự ể ủ ề ế ị ọ ư ộ ề ế ộ
S phát tri n c a nhi u thi t b quan tr ng nh :các b đi u ch QAM, b ự ể ủ ề ế ị ọ ư ộ ề ế ộ
thu QAM giá thành h , các b mã hóa và gi i mã tín hi u video sô và m t ạ ộ ả ệ ộ
thu QAM giá thành h , các b mã hóa và gi i mã tín hi u video sô và m t ạ ộ ả ệ ộ

s d ch v vi n thông cung c p kh năng c nh tranh truy nh p và nhi u ố ị ụ ễ ấ ả ạ ậ ề
s d ch v vi n thông cung c p kh năng c nh tranh truy nh p và nhi u ố ị ụ ễ ấ ả ạ ậ ề
lo i hình kinh doanh cho khách hàng t i các th tr ng quan tr ng.ạ ạ ị ườ ọ
lo i hình kinh doanh cho khách hàng t i các th tr ng quan tr ng.ạ ạ ị ườ ọ


III.Các công ngh truy c p c nh tranhệ ậ ạ
III.Các công ngh truy c p c nh tranhệ ậ ạ


1. Công ngh ADSLệ
1. Công ngh ADSLệ
ADSL là gì?
- Hiểu một cách đơn giản nhất, ADSL là sự thay thế với tốc độ cao cho
thiết bị Modem hoặc ISDN giúp truy nhập Internet được nhanh hơn. Công
nghệ ADSL sử dụng đường dây xoắn đôi hiện có để cung cấp băng thông
yêu cầu cho các dịch vụ băng thông rộng như truy cập internet, thoại hội
nghị, đa phương tiện tương tác và VOD.
- ADSL được thiết kế để giải quyết tình trạng tắc nghẽn nghiêm trọng hiện
nay trong các mạng thoại giữa tổng đài trung tâm và thuê bao
- ADSL rất phù hợp đẻ đáp ứng nhu cầu truy nhập internet tốc độ cao.
Đường truyền dẫn ADSL cung cấp tốc độ dữ liệu tới 8Mbit/s xuongs khách
hàng và 640Mbit/s luongf lên mở rộng dung lượng truy cập mà không cần
thêm cáp mới.


* u đi m c a ADSLƯ ể ủ
* u đi m c a ADSLƯ ể ủ

ADSL: So sánh v i PSTN & ISDNớ

ADSL: So sánh v i PSTN & ISDNớ

V y s khác nhau c h u gi a ADSL v i modem quay s truy n th ng và ậ ự ố ữ ữ ớ ố ề ố
V y s khác nhau c h u gi a ADSL v i modem quay s truy n th ng và ậ ự ố ữ ữ ớ ố ề ố
ISDN là nh th nào (trong khái ni m truy nh p Internet)? ư ế ệ ậ
ISDN là nh th nào (trong khái ni m truy nh p Internet)? ư ế ệ ậ

PSTN và ISDN là các công ngh quay s (dial-up) ệ ố
PSTN và ISDN là các công ngh quay s (dial-up) ệ ố

ADSL là 'liên t c/ always-on"ụ
ADSL là 'liên t c/ always-on"ụ
t c k t n i tr c ti p. ứ ế ố ự ế
t c k t n i tr c ti p. ứ ế ố ự ế

ADSL là không th đo và đ c tính ti n theo t l c đ nh. ể ượ ề ỷ ệ ố ị
ADSL là không th đo và đ c tính ti n theo t l c đ nh. ể ượ ề ỷ ệ ố ị

PSTN và ISDN cho phép chúng ta s d ng fax, d li u, tho i, d li u t i ử ụ ữ ệ ạ ữ ệ ớ
PSTN và ISDN cho phép chúng ta s d ng fax, d li u, tho i, d li u t i ử ụ ữ ệ ạ ữ ệ ớ
Internet, d li u t i các thi t b khác. ữ ệ ớ ế ị
Internet, d li u t i các thi t b khác. ữ ệ ớ ế ị

ADSL ch chuy n t i d li u t i Internetỉ ể ả ữ ệ ớ
ADSL ch chuy n t i d li u t i Internetỉ ể ả ữ ệ ớ



PSTN và ISDN cho phép chúng ta tuỳ ch n ISP nào mà ta mu n k t n i. ọ ố ế ố
PSTN và ISDN cho phép chúng ta tuỳ ch n ISP nào mà ta mu n k t n i. ọ ố ế ố


ADSL k t n i chúng ta t i m t ISP đ nh tr c.ế ố ớ ộ ị ướ
ADSL k t n i chúng ta t i m t ISP đ nh tr c.ế ố ớ ộ ị ướ



ISDN ch y t c đ c s 64kbps ho c 128kbps. ạ ở ố ộ ơ ở ặ
ISDN ch y t c đ c s 64kbps ho c 128kbps. ạ ở ố ộ ơ ở ặ

ADSL có th t i d li u v v i t c đ t i 8Mbps. ể ả ữ ệ ề ớ ố ộ ớ
ADSL có th t i d li u v v i t c đ t i 8Mbps. ể ả ữ ệ ề ớ ố ộ ớ

R t nhi u d ch v ADSL s d ng t c đ trên d i 512kbps ấ ề ị ụ ử ụ ố ộ ướ
R t nhi u d ch v ADSL s d ng t c đ trên d i 512kbps ấ ề ị ụ ử ụ ố ộ ướ

PSTN ng t truy nh p t i Internet khi chúng ta th c hi n cu c g i. ắ ậ ớ ự ệ ộ ọ
PSTN ng t truy nh p t i Internet khi chúng ta th c hi n cu c g i. ắ ậ ớ ự ệ ộ ọ

ADSL cho phép ta l t trên Internet trong khi v n có th th c hi n cu c ướ ẫ ể ự ệ ộ
ADSL cho phép ta l t trên Internet trong khi v n có th th c hi n cu c ướ ẫ ể ự ệ ộ
g i đ ng th i. ọ ồ ờ
g i đ ng th i. ọ ồ ờ




Chuyển mạch
ATM
Internet
SD-LAM

splitter
PSTN Chuyển mạch CO
POTS/SDN
Mạch vòng
TB
Các đường
không phải
xDSL
POTS/SDN
Cấu hình hệ thống sử dụng ADSL


2. Công ngh truy c p FITLệ ậ
2. Công ngh truy c p FITLệ ậ
Công ngh truy nh p FITL th ng dùng cáp ệ ậ ườ
Công ngh truy nh p FITL th ng dùng cáp ệ ậ ườ
quang theo ki n trúc hình sao(đi m_đa đi m) ế ể ể
quang theo ki n trúc hình sao(đi m_đa đi m) ế ể ể
g m các h ki n trúc sau:ồ ọ ế
g m các h ki n trúc sau:ồ ọ ế
+ Cáp quang t i t n node FITL.ớ ậ
+ Cáp quang t i t n node FITL.ớ ậ
+ Cáp quang t i t n h dân c .ớ ậ ộ ư
+ Cáp quang t i t n h dân c .ớ ậ ộ ư
+ Cáp quang t i t n h thuê bao FITL.ớ ậ ộ
+ Cáp quang t i t n h thuê bao FITL.ớ ậ ộ


3. D ch vu phân ph i đa đi m đa kênh(MMDS)ị ố ể
3. D ch vu phân ph i đa đi m đa kênh(MMDS)ị ố ể



(MMDS:
(MMDS:
M
M
ultipoint
ultipoint
M
M
ultichanel
ultichanel
D
D
istribution
istribution
S
S
ervice)
ervice)


Công ngh truy nh p MMDS là công ngh không ệ ậ ệ
Công ngh truy nh p MMDS là công ngh không ệ ậ ệ
dây(wireless) đ c d a trên các kênh Video t ng t ượ ự ươ ự
dây(wireless) đ c d a trên các kênh Video t ng t ượ ự ươ ự
và s . Ki n trúc c b n MMDS g m các kh i vô ố ế ơ ả ồ ố
và s . Ki n trúc c b n MMDS g m các kh i vô ố ế ơ ả ồ ố
tuy n MMDS đ t t i các tháp radio cùng v i angten, ế ặ ạ ớ
tuy n MMDS đ t t i các tháp radio cùng v i angten, ế ặ ạ ớ

m t angten c a thuê bao, m t b h t n và m t ộ ủ ộ ộ ạ ầ ộ
m t angten c a thuê bao, m t b h t n và m t ộ ủ ộ ộ ạ ầ ộ
STB.
STB.


Khối phát vô tuyến
MMDS
Môi trường
Truyền dẫn
Khối hạ tầng
STB
Trung tâm
Cấu hình mạng dịch vụ phân phối đa kênh đa điểm MMDS


4. V tinh qu ng bá tr c ti p DBSệ ả ự ế
4. V tinh qu ng bá tr c ti p DBSệ ả ự ế


Công ngh DBS d a trên các v tinh đ ng b đ a tĩnh ệ ự ệ ồ ộ ị
Công ngh DBS d a trên các v tinh đ ng b đ a tĩnh ệ ự ệ ồ ộ ị
cung c p các ch ng trình truy n hình đa kênh cho ấ ươ ề
cung c p các ch ng trình truy n hình đa kênh cho ấ ươ ề
các thuê bao có trang b các b thu DBS. Tuy nhiên ị ộ ở
các thuê bao có trang b các b thu DBS. Tuy nhiên ị ộ ở
VI T NAM tr c đây ch a có v tinh riêng và cũng Ệ ướ ư ệ
VI T NAM tr c đây ch a có v tinh riêng và cũng Ệ ướ ư ệ
ch a có các kênh truy n hình tr ti n qua v tinh. Vì ư ề ả ề ệ
ch a có các kênh truy n hình tr ti n qua v tinh. Vì ư ề ả ề ệ

v y truy n hình tr ti n qua v tinh g p r t nhi u ậ ề ả ề ệ ạ ấ ề
v y truy n hình tr ti n qua v tinh g p r t nhi u ậ ề ả ề ệ ạ ấ ề
h n ch nh : không có kênh truy n hình và ngôn ng ạ ế ư ề ữ
h n ch nh : không có kênh truy n hình và ngôn ng ạ ế ư ề ữ
ti ng vi t ,đăng kí d ch v ph c t p ,chi phí thuê bao ế ệ ị ụ ứ ạ
ti ng vi t ,đăng kí d ch v ph c t p ,chi phí thuê bao ế ệ ị ụ ứ ạ
cao. Chính vì th mà s l ng ng i xem truy n hinh ế ố ượ ườ ề
cao. Chính vì th mà s l ng ng i xem truy n hinh ế ố ượ ườ ề
qua v tinh còn r t ít.ệ ấ
qua v tinh còn r t ít.ệ ấ


IV. Ki n trúc m ng CATV truy n th ngế ạ ề ố
IV. Ki n trúc m ng CATV truy n th ngế ạ ề ố
* B kh ch đ i RFộ ế ạ
* B kh ch đ i RFộ ế ạ


Có 4 lo i: ạ
Có 4 lo i: ạ
+ B kh ch đ i trung kộ ế ạ ế
+ B kh ch đ i trung kộ ế ạ ế
+ B kh ch đai phidoộ ế
+ B kh ch đai phidoộ ế
+ B kh ch đ i đ ng dâyộ ế ạ ườ
+ B kh ch đ i đ ng dâyộ ế ạ ườ
+ B chia và r tín hi uộ ẽ ệ
+ B chia và r tín hi uộ ẽ ệ





V. M ng có c u trúc HFCạ ấ
V. M ng có c u trúc HFCạ ấ
-
-
M ng HFC là m ng lai gi a cáp quang và cáp đ ng tr c, s d ng đ ng th i ạ ạ ữ ồ ụ ử ụ ồ ờ
M ng HFC là m ng lai gi a cáp quang và cáp đ ng tr c, s d ng đ ng th i ạ ạ ữ ồ ụ ử ụ ồ ờ
cáp quang và cáp đông tr c đ truy n và phân ph i tín hi u. Vi c truy n ụ ể ề ố ệ ệ ề
cáp quang và cáp đông tr c đ truy n và phân ph i tín hi u. Vi c truy n ụ ể ề ố ệ ệ ề
tín hi u là cáp quang còn t các node quang đ n thuê bao là cáp đ ng tr c.ệ ừ ế ồ ụ
tín hi u là cáp quang còn t các node quang đ n thuê bao là cáp đ ng tr c.ệ ừ ế ồ ụ
-M ng HFC bao g m 3 m ng con(segent) g m:ạ ồ ạ ồ
-M ng HFC bao g m 3 m ng con(segent) g m:ạ ồ ạ ồ
+ M ng truy n d n:ạ ề ẫ
+ M ng truy n d n:ạ ề ẫ


M ng truy n d n bao g m h th ng cáp quang và các HUB s c p lam ạ ề ẫ ồ ệ ố ơ ấ
M ng truy n d n bao g m h th ng cáp quang và các HUB s c p lam ạ ề ẫ ồ ệ ố ơ ấ
nhi m v d n truy n tín hi u đ n các khu v c xa.ệ ụ ẫ ề ệ ế ự
nhi m v d n truy n tín hi u đ n các khu v c xa.ệ ụ ẫ ề ệ ế ự
+ M ng phân ph i:ạ ố
+ M ng phân ph i:ạ ố


Mang bao g m h th ng cáp quang ,các HUB th c p và các node quang. ồ ệ ố ứ ấ
Mang bao g m h th ng cáp quang ,các HUB th c p và các node quang. ồ ệ ố ứ ấ
Các tín hi u t HUB s đ c chuy n thanh tín hi u đi n t i các node ệ ừ ẽ ượ ể ệ ệ ạ
Các tín hi u t HUB s đ c chuy n thanh tín hi u đi n t i các node ệ ừ ẽ ượ ể ệ ệ ạ

quang đ truy n t i các thuê bao.ể ề ớ
quang đ truy n t i các thuê bao.ể ề ớ
+ M ng truy nh p:ạ ậ
+ M ng truy nh p:ạ ậ


Bao g m cáp đ ng tr c ,thi t b thu phát cao t n có nhi m v truy n t i ồ ồ ụ ế ị ầ ệ ụ ề ả
Bao g m cáp đ ng tr c ,thi t b thu phát cao t n có nhi m v truy n t i ồ ồ ụ ế ị ầ ệ ụ ề ả
các tín hi u cao t n RF gi a node vf thuê bao.ệ ầ ữ
các tín hi u cao t n RF gi a node vf thuê bao.ệ ầ ữ


Hub sơ cấp
Hub thứ
cấp
Headend
trung tâm
Node quang
Node quang
tivi
tivi


VI.HEADEND trung tâm
VI.HEADEND trung tâm

S đ kh i c a HEADEND trung tâmơ ồ ố ủ
S đ kh i c a HEADEND trung tâmơ ồ ố ủ



NGUYÊN LÝ HO T Đ NGẠ Ộ
NGUYÊN LÝ HO T Đ NGẠ Ộ

Các ch ng trình qu ng bá m t đ t ươ ả ặ ấ
Các ch ng trình qu ng bá m t đ t ươ ả ặ ấ
(vtv1,vtv2…)đ c thu qua ăng ten vhf. M i kênh ượ ỗ
(vtv1,vtv2…)đ c thu qua ăng ten vhf. M i kênh ượ ỗ
đ c thu qua m t kênh riêng sau đó đ c đ a vào ượ ộ ượ ư
đ c thu qua m t kênh riêng sau đó đ c đ a vào ượ ộ ượ ư
kh i chuy n đ i thành tín hi u trung t n.ố ể ổ ệ ầ
kh i chuy n đ i thành tín hi u trung t n.ố ể ổ ệ ầ

Tín hi u trung t n đ c đ a qua b l c đ l c l y ệ ầ ượ ư ộ ọ ể ọ ấ
Tín hi u trung t n đ c đ a qua b l c đ l c l y ệ ầ ượ ư ộ ọ ể ọ ấ
kênh. Kênh này s đ c chuy n đ i lên t n s rfqua ẽ ượ ể ổ ầ ố
kênh. Kênh này s đ c chuy n đ i lên t n s rfqua ẽ ượ ể ổ ầ ố
b chuy n đ i rf sau đó đ c đ a vào b k t h p đ ộ ể ổ ượ ư ộ ế ợ ể
b chuy n đ i rf sau đó đ c đ a vào b k t h p đ ộ ể ổ ượ ư ộ ế ợ ể
g i đi.ử
g i đi.ử

Các kênh đ c thu qua v tinh s đ c cho qua b ượ ệ ẽ ượ ộ
Các kênh đ c thu qua v tinh s đ c cho qua b ượ ệ ẽ ượ ộ
l c đ l c kênh. Các kênh này s đ c chuy n đ i ọ ể ọ ẽ ượ ể ổ
l c đ l c kênh. Các kênh này s đ c chuy n đ i ọ ể ọ ẽ ượ ể ổ
đ đ c tín hi u rf ma tivi có th phát đ c.ể ượ ệ ể ượ
đ đ c tín hi u rf ma tivi có th phát đ c.ể ượ ệ ể ượ


VII. Máy phát quang

VII. Máy phát quang

S đ kh i máy phát quangơ ồ ố
S đ kh i máy phát quangơ ồ ố
B l p mãộ ậ B đi u khi nộ ề ể Ngu n quangồ
Tín hi u ệ
vào
Tín hi u raệ



Máy phát quang g m ba b ph n chínhồ ộ ậ
Máy phát quang g m ba b ph n chínhồ ộ ậ


- B l p mã có ch c năng chuy n mã đ ng truy n ộ ậ ứ ể ườ ề
- B l p mã có ch c năng chuy n mã đ ng truy n ộ ậ ứ ể ườ ề
khác nhau thành mã đ ng truy n thích h p trên ườ ề ợ
khác nhau thành mã đ ng truy n thích h p trên ườ ề ợ
đ ng truy n quang.ườ ề
đ ng truy n quang.ườ ề


- B đi u khi n có ch c năng chuy n tín hi u vào bi u ộ ề ể ứ ể ệ ể
- B đi u khi n có ch c năng chuy n tín hi u vào bi u ộ ề ể ứ ể ệ ể
di n theo áp thành tín hi u bi u di n theo dòng phù ễ ệ ể ễ
di n theo áp thành tín hi u bi u di n theo dòng phù ễ ệ ể ễ
h p v i ngu n laser.ợ ớ ồ
h p v i ngu n laser.ợ ớ ồ



- Ngu n quang dùng ngu n laser lo i phân b ph n h i ồ ồ ạ ố ả ồ
- Ngu n quang dùng ngu n laser lo i phân b ph n h i ồ ồ ạ ố ả ồ
(dfb) đ nâng cao ch t l ng tín hi u.ể ấ ượ ệ
(dfb) đ nâng cao ch t l ng tín hi u.ể ấ ượ ệ

Ho t đ ng c a máy phát tín hi u cao t n qua b l p ạ ộ ủ ệ ầ ộ ậ
Ho t đ ng c a máy phát tín hi u cao t n qua b l p ạ ộ ủ ệ ầ ộ ậ
mã, sau đó tín hi u đ c đ a vào b đi u khi n đ ệ ượ ư ộ ề ể ể
mã, sau đó tín hi u đ c đ a vào b đi u khi n đ ệ ượ ư ộ ề ể ể
chuy n tín hi u đi n áp thành tín hi u dong b m ể ệ ệ ệ ơ
chuy n tín hi u đi n áp thành tín hi u dong b m ể ệ ệ ệ ơ
thích h p cho ngu n laser và ngu n laser co ch c ợ ồ ồ ứ
thích h p cho ngu n laser và ngu n laser co ch c ợ ồ ồ ứ
năng chuy n đ i tín hi u đi n đó thành tín hi u ánh ể ổ ệ ệ ệ
năng chuy n đ i tín hi u đi n đó thành tín hi u ánh ể ổ ệ ệ ệ
sáng và ghép vào s i quang qua b n i.ợ ộ ố
sáng và ghép vào s i quang qua b n i.ợ ộ ố


VIII. N t quangố
VIII. N t quangố

C u t o n t quang g m các kh i c b n sauấ ạ ố ồ ố ơ ả
C u t o n t quang g m các kh i c b n sauấ ạ ố ồ ố ơ ả
1. Kh i thu quang:thu tín hi u đ n sau đó chuy n thanh tín hi u ố ệ ế ể ệ
1. Kh i thu quang:thu tín hi u đ n sau đó chuy n thanh tín hi u ố ệ ế ể ệ
cac t n RF.ầ
cac t n RF.ầ
2. Kh i khôi ph c tín hi u:bao g m các b chia tín hi u ,b suy ố ụ ệ ồ ộ ệ ộ

2. Kh i khôi ph c tín hi u:bao g m các b chia tín hi u ,b suy ố ụ ệ ồ ộ ệ ộ
hao ,b khuyêch đ i có ch c nang chia đ u tín hiêu cho các ộ ạ ứ ề
hao ,b khuyêch đ i có ch c nang chia đ u tín hiêu cho các ộ ạ ứ ề
c ng khác ,đi u khi n m c tín hi u phù h p v i yêu c u đ u ổ ề ể ứ ệ ợ ớ ầ ầ
c ng khác ,đi u khi n m c tín hi u phù h p v i yêu c u đ u ổ ề ể ứ ệ ợ ớ ầ ầ
ra và khech đ i tín hi u.ạ ệ
ra và khech đ i tín hi u.ạ ệ
3. Kh i khuyech đ i công su t tr c khi đ a ra đ u ra.ố ạ ấ ướ ư ầ
3. Kh i khuyech đ i công su t tr c khi đ a ra đ u ra.ố ạ ấ ướ ư ầ
4. Kh i DIPLEXER ba c ng : r tín hi u đ ng xu ng đi theo ố ổ ẽ ệ ườ ố
4. Kh i DIPLEXER ba c ng : r tín hi u đ ng xu ng đi theo ố ổ ẽ ệ ườ ố
c ng H(HIGHT) và đ ng lên đi theo c ng L(LOW)ổ ườ ổ
c ng H(HIGHT) và đ ng lên đi theo c ng L(LOW)ổ ườ ổ
5. Là các b r tín hi u đ ki m tra.ộ ẽ ệ ể ể
5. Là các b r tín hi u đ ki m tra.ộ ẽ ệ ể ể
6. Kh i k t h p tín hi u t hai c ng theo h ng lên. ố ế ợ ệ ừ ổ ướ
6. Kh i k t h p tín hi u t hai c ng theo h ng lên. ố ế ợ ệ ừ ổ ướ
7. Là b t ng h p tín hi u.ộ ổ ợ ệ
7. Là b t ng h p tín hi u.ộ ổ ợ ệ
8. Kh i phát quang :t tín hi u đi n khuyech đ i tín hi u chuy n ố ừ ệ ệ ạ ệ ể
8. Kh i phát quang :t tín hi u đi n khuyech đ i tín hi u chuy n ố ừ ệ ệ ạ ệ ể
thành tín hi u quang.ệ
thành tín hi u quang.ệ




Nguyên lý ho t đ ng c a node quangạ ộ ủ
Nguyên lý ho t đ ng c a node quangạ ộ ủ



- Tín hi u quang t i đ u vào đ c chuy n thành tín ệ ạ ầ ượ ể
- Tín hi u quang t i đ u vào đ c chuy n thành tín ệ ạ ầ ượ ể
hi u cao t n đ c chia đ u vào hai kh i t ng t ệ ầ ượ ề ố ươ ự
hi u cao t n đ c chia đ u vào hai kh i t ng t ệ ầ ượ ề ố ươ ự
nhau. T i đây tín hi u đ c khôi ph c l i nh b căn ạ ệ ượ ụ ạ ờ ộ
nhau. T i đây tín hi u đ c khôi ph c l i nh b căn ạ ệ ượ ụ ạ ờ ộ
vi ch nh và khuyech đ i lên đ a vào b chia, qua b ỉ ạ ư ộ ộ
vi ch nh và khuyech đ i lên đ a vào b chia, qua b ỉ ạ ư ộ ộ
khuyech đ i công su t tr c khi ra ngoài. Tín hi u ạ ấ ướ ệ
khuyech đ i công su t tr c khi ra ngoài. Tín hi u ạ ấ ướ ệ
h ng lên s đi qua c ng DIPLEXER,tín hi u xu ng ướ ẽ ổ ệ ố
h ng lên s đi qua c ng DIPLEXER,tín hi u xu ng ướ ẽ ổ ệ ố
qua c ng L đi ra.các tín hi u nay s đ c khuyech đ i ổ ệ ẽ ượ ạ
qua c ng L đi ra.các tín hi u nay s đ c khuyech đ i ổ ệ ẽ ượ ạ
và đ c bi n đ i thành tín hi u quang rùi ra ngoài. ượ ế ổ ệ
và đ c bi n đ i thành tín hi u quang rùi ra ngoài. ượ ế ổ ệ


- Ch c năng c a n t quang:ứ ủ ố
- Ch c năng c a n t quang:ứ ủ ố


Chuy n đ i tín hi u quang thành tín hi u cao t n và ể ổ ệ ệ ầ
Chuy n đ i tín hi u quang thành tín hi u cao t n và ể ổ ệ ệ ầ
ng c l i. ượ ạ
ng c l i. ượ ạ

×