BỘ ĐỀ KIỂM TRA TỐN GIỮA KÌ 2
SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
(Cả số và hình)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hệ thống được các nội dung đã học trong chương trình và cung cấp một số bài
tập có nội dung tổng hợp, liên kết các kiến thức trong các bài học khác nhau
- Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học.
2. Năng lực
a. Năng lực chung:
Năng lực tư duy và lập luận tốn học ; năng lực mơ hình hóa toán học, năng lực
giải quyết vấn đề toán học; năng lực sử dụng cơng cụ, phương tiện học tốn
b.Năng lực riêng:
- HS biết vận dụng các kiến thức đã học để giải thành thạo các bài tập.
- HS có tư duy linh hoạt, chính xác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tịi, khám phá và sáng tạo
cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Đề kiểm tra
2 - HS : Chuẩn bị các dụng cụ học tập;
ĐỀ 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
Chủ đề
Nội dung
Trắc nghiệm
1
Tự luận
NB
Phân số - Tc cơ bản của phân số
So sánh phân số
Câu
1,6,7
Câu
5
TH
Câu
8
Câu
2,4
Câu
14
Làm trịn và ước lượng
Một số bài tốn về tỉ số và tỉ số
phần trăm
Điểm và đường thẳng
Đoạn
thẳng
VD
C
Câu
3
Câu
17,1
8
Bài
Bài 1c Bài
1a,b
Bài 2b
Bài 2a Bài 3
1
1
1
Bài 4a
Điểm nằm giữa hai điểm. Tia
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
VD
2
2
Các phép tính về phân số
TH
3
Phân số
Số thập
phân
Tổng
số câu
Câu
16
1
Trung điểm của đoạn thẳng
Bài 4b
Tỉ lệ %
25%
5%
Điểm
2,5đ
0,5đ
12
17,5
%
1,75đ
42,5
%
4,25đ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TỐN – Lớp 6
PHÒNG GDĐT ......
TRƯỜNG THCS ......
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề kiểm tra gồm 02 trang.
2
10%
1đ
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái
đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu1: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số:
A.
6,5
14
D.
15
0,2
B.
Câu 2: Số nghịch đảo của
−5
3
3
−5
3
7
C. 3
5
6
là:
5
3
−3
5
3
5
A.
B.
C
D.
Câu 3: Biết tỷ số gạo khi xay thóc là 70%. Tính số kg gạo có trong 1 tấn thóc:
A. 700kg
B. 70kg
C. 100kg
D. 1 tấn
3
Câu 4 : Số đối của 2 là:
2
−2
A. 3
B. 3
2
3
5
Câu 5: Viết hỗn số
A.
11
5
−3
C. 2
dưới dạng phân số ta được :
B.
3
11
C.
Câu 6. Phân số nào sau đây bằng phân số:
A.
−6
−14
D.
−7
3
Câu 7. Cho
B.
3 y 3
=
=
x 12 4
3
D. 2
3
11
D.
17
5
−3
:
7
15
35
C.
9
−21
thì giá trị của x và y là:
A. x =4; y =9
B. x =− 4; y =− 9
C. x =12; y =3
D. x =− 12; y =− 3
Câu 8. Khi sắp xếp các số
được
−2
3 2 8
; 0;
; ;
7
−5 3 9
3
theo thứ tự tăng dần (dùng dấu <)ta
A.
−2 3
2 8
<
< 0< <
7 −5
3 9
B.
3 −2
2 8
<
< 0< <
−5 7
3 9
C.
−2 3
8 2
<
< 0< <
7 −5
9 3
D.
3 −2
8 2
<
< 0< <
−5 7
9 3
Câu 9: Chia đều 1 thanh gỗ dài 8,32m thành 4 đoạn thẳng bằng nhau. Tính độ dài
mỗi đoạn gỗ ( Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
A.2m
B.2,18m
C.2,1m
D.2,08m
Câu 10 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì
đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Câu 11 : Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai:
A. A∈d
B. C∉d
C. A∉d
D. B∈ d
Câu 182: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ?
A. 1
thẳng
B. 2
C. 3
D. Vô số đường
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1.(1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
−12 7 1 3
+ ÷− − ÷
16 14 13 13
a)
c) 2,86 . 4 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 32. 0,75
Bài 2.(1 điểm) Tìm x biết:
a)
1
−1 2
−x=
+
5
3 5
b)
b)
4
10 4
1
+ :4−
11 11
8
2
1 5
×x − =
3
2 6
Bài 3.(1,5 điểm): Bạn An đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc
5
8
1
3
số
trang. Ngày thứ hai đọc số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số
trang của cuốn sách.
Bài 4.(2 điểm): Cho điểm M trên tia OM sao cho OM = 5cm. Gọi N là điểm trên
tia đối của tia OM và cách O một khoảng bằng 7cm.
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thảng MN. Tính độ dài đoạn thẳng MK.
n −5
n−3
Bài 5.(1 điểm) : Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên:
BÀI LÀM
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.............................................................................................................
5
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
* Mỗi câu cho 0,25 điểm
1 2 3 4 5
B A A C D
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1,5điểm)
a)
=
=
=
=
6 7
C A
−12 7 1 3
+ ÷− − ÷
16 14 13 13
8
B
b)
10 11 12
D C A
10 4
1
+ :4−
11 11
8
−3 1 1 −3
+ ÷− + ÷
4 2 13 13
=
10 4 1 1
+ . −
11 11 4 8
−3 2 −2
+ ÷−
4 4 13
=
10 1 1
+ −
11 11 8
=
11 1
−
11 8
0,25 đ
−1 2
+
4 13
−13 8 −5
+
=
52 52 52
0,25 đ
= 1−
=
c) 2,86 . 4 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 32.
0,75
= (2,86 + 3,14) . 4 – 6,01 . 5 + 9 .
0,75
= 6 . 4 – 30,05 + 6,75
= 24 – 30,05 + 6,75
= - 6,05 + 6,75
= 0,7
Bài 2 ( 1điểm)
a)
9
C
1
8
8 1 7
− =
8 8 8
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
1
−1 2
−x=
+
5
3 5
1
1
−x=
5
15
0,25 đ
b)
0,25đ
6
2
1 5
×x − =
3
2 6
0,25đ
x=
x=
1 1
−
5 15
2
15
0,25đ
0,25đ
và kết luận
và kết luận
bài 3.(1,5 điểm):
1−
Phân số chỉ số trang sách còn lại sau ngày 1 là
Phân số chỉ số trang sách An đọc trong ngày 2 là
Phân số ứng với 90 trang sách là
90 :
Số trang sách của cuốn sách là
Vậy…………………
2 5 1
− =
3 12 4
1
= 360
4
1 2
=
3 3
0,25đ
(số trang)
5 2 5
. =
8 3 12
0,25đ
(số trang)
0,5đ
(số trang)
0,25đ
0,25đ
trang.
Bài 4.(2 điểm):
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN
* Vẽ đúng, chính xác hình cho
m
* Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Ta có tia OM và tia ON đối nhau (Vì N thuộc tia đối của tia OM
Suy ra: Điểm O nằm giữa hai điểm M và N
Suy ra: OM + ON = MN
Thay OM = 5cm; ON = 7cm, ta có
MN = 5 + 7 = 12cm. Vậy MN = 12cm
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thảng MN. Tính độ dài đoạn thẳng MK.
Ta có K là trung điểm của đoạn thẳng MN
Suy ra: MK = NK =
MN
2
=
12
2
= 6cm
Bài 5.(1 điểm): Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên:
n −5
n −3
M
có giá trị nguyên khi (n – 5) (n – 3)
hay
[ n − 3 + 3 − 5] M( n − 3)
7
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
n −5
n−3
0,25đ
( n − 3) + ( 3 − 5 ) M( n − 3 )
( n − 3) + ( −2 ) M( n − 3)
M
0,25đ
M
Vì (n – 3) (n – 3). Suy ra – 2 (n – 3)
Ư(-2) =
Tìm được n
⇒
∈
0,25đ
n - 3 Ư(-2)
{ −1;1; − 2; 2}
∈ { 2; 4;1;5}
0,25đ
ĐỀ 1:
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp
độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
TN
TN
TN
Tên
Chủ đề
TN
TL
TL
Phân số - Tc cơ -Các phép tính
bản của phân
về phân số,
1. Phân
số
phân số bằng
số
nhau
- Tìm x
Số câu
Số điểm 3(c1,2,5)
Tỉ lệ % 0,75
7,5%
2(c4,6
)
0,5
2(c1,3
)
2
8
TL
Cộng
TL
Tìm n để
phân số có
giá trị
nguyên
1(c6
)
0,5
8
3,75
37,5
5%
20%
5%
2. Số
thập
phân
-Tính tỉ số phần
trăm
- Tính tốn với
số thập phân,
làm tròn số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(c3)
0,25
2,5%
-Xác định số
đoạn thẳng đi
3. Đoạn qua hai điểm
thẳng
cho trước
-Xác định độ
dài đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TS câu
TS
điểm
Tỉ lệ %
1(c10)
0,25
2,5%
6
1,5
15%
4
1
10%
Áp dụng
cơng thức
tính tỉ số và
tỉ số phần
trăm vào
bài tốn
thực tế
1(c2)
1
10%
1(c4
)
2
20%
3
3,25
32,5
%
-Tính độ dài -Xác định số
đoạn thẳng đoạn thẳng
-Trung
điểm của
đoạn thẳng
Tính độ dài
đoạn thẳng
3(c7,8,11
)
0,75
7,5%
%
1(c9
)
0,25
2,5
%
3
3
30%
1
0,25
2,5
%
1(c5
)
1,5
15%
1(c12
)
0,25
2,5%
2
3,5
35%
1
0,25
2,5%
7
3
30%
1
0,5
5%
18
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái
đứng trước phương án đó vào bài làm.
9
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số:
6,5
A.
14
3
B.
7
3
−5
Câu 2: Số nghịch đảo của
−5
3
5
C. 3
6
là:
5
3
A.
B.
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 1 và 4 là:
A. 75%
B. 50%
Câu 4 : Kết quả của phép tính
A.
1
15
.
B.
2
15
Câu 5: Tử số của phân số
A. 4
−2 4
+
15 15
C
−6
−14
C.
D. 14%
−1
15
−
.
D.
2
15
.
là số nào sau đây?
B. 3
B.
D.
−3
5
là:
C.
Câu 6. Phân số nào sau đây bằng phân số:
A.
3
5
C. 25%
.
3
4
D.
−3
0
15
35
3− 4
D.
4−3
−3
:
7
C.
9
−21
D.
−7
3
Câu 7. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ?
A. 1
đường thẳng
B. 2
C. 3
D. Vơ số
Câu 8. Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ
dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
10
Câu 9: Chia đều 1 thanh gỗ dài 8,32m thành 4 đoạn thẳng bằng nhau. Tính độ dài
mỗi đoạn gỗ ( Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
A.2m
B.2,18m
C.2,1m
D.2,08m
Câu 10 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì
đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Câu 11 : Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai:
A. A∈d
B. C∉d
C. A∉d
D. B∈ d
Câu 12: Cho trước 20 điểm, trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể
vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng đi qua các cặp điểm?
A. 160
B. 170
C. 180
D. 190
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1.(1 điểm) Thực hiện phép tính:
3 6 3 9 3 4
3 −5
b) B = . + . − . ;
A= +
13 11 13 11 13 11
4 6
a)
Bài 2 (1 điểm) Thực hiện phép tính rồi làm trịn kết quả đến hàng phần trăm.
a) 0,756 + 4,843
b) 0,432.10 + 3,413.10
Bài 3.(1 điểm) Tìm x biết:
5 3
2
1 5
x+ =
b) ×x − =
6 8
3
2 6
a)
Bài 4.(2 điểm):
1) Trong đợt thu kế hoạch nhỏ của khối lớp 6 đã thu được 1035kg
giấy vụn. Lớp 6A thu được 105kg. Tính tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp
6A đã thu so với toàn khối lớp 6 (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất).
2) Giá niêm yết của một thùng sữa là 254 000 đồng. Trong chương
trình khuyến mãi, mặt hàng này được giảm giá 15%. Như vậy khi mua
11
hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là bao nhiêu?
Bài 5.(1,5 điểm):
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Điểm A có là trung điểm của OB hay khơng? Vì sao?
c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox.
Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CA.
n−5
n−3
Bài 6.(0,5 điểm) : Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên:
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
* Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B A C B B C A D C B C D
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
3 −5 9 −10
3 6 3 9 3 4
+
= +
b) B = . + . − .
4 6 12 12
13 11 13 11 13 11
a)
0,5 đ
0,5 đ
3 6 9 4
−1
=
.
+
−
÷
=
13 11 11 11
12
3 11 3
= . = .
13 11 13
Bài 2 ( 1điểm)
a) 0,756 + 4,843 = 5,599
Làm tròn đến hàng phần trăm là 5,6
b) 0,432.10 + 3,413.10
= 10.(0,4321+ 3,4132)
=10.3,8453
= 38,453
Làm tròn đến hàng phần trăm là 38,45
0,5
0,5đ
Bài 3: (1 điểm)
5 3
x+ =
6 8
a)
b)
0,5 đ
12
2
1 5
×x − =
3
2 6
0,5 đ
2
5 1
×x = +
3
6 2
2
4
×x =
3
3
4 2
x= :
3 3
x=2
3 5
x= −
8 6
9 20
x=
−
24 24
11
x=−
24
Bài 4.(2 điểm):
1) Tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối
lớp 6 là:
105
.100% = 10,1%
1035
(làm tròn đến số thập phân thứ nhất)
1đ
Vậy tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn
khối lớp 6 là 10,1%
2) Số tiền được giảm giá áp dụng chương trình khuyến mãi
khi mua một thùng sữa là:
254 000 . 15 : 100 = 38 100 (đồng)
Số tiền người đó cần phải trả là
1đ
254 000 – 38 100 = 215 900 (đồng)
Vậy khi mua hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là 215 900đồng
Bài 5.(1,5 điểm):
a) Độ dài đoạn thẳng AB là 6 – 3 = 3(cm)
b) A có là trung điểm của AB, học sinh tự giải thích.
c) CA = OC + OA = 3 + 4 = 7(cm)
Bài 6.(0,5 điểm):
n −5
n−3
M
có giá trị nguyên khi (n – 5) (n – 3)
hay
[ n − 3 + 3 − 5] M( n − 3)
13
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
( n − 3) + ( 3 − 5 ) M( n − 3)
( n − 3) + ( −2 ) M( n − 3)
0,25đ
M
M
Vì (n – 3) (n – 3). Suy ra – 2 (n – 3)
Ư(-2) =
⇒
{ −1;1; − 2; 2}
∈
n - 3 Ư(-2)
∈ { 2; 4;1;5}
0,25đ
Tìm được n
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Phương pháp
đánh giá
Hình thức đánh giá
Cơng cụ đánh giá
Ghi chú
Sự tích cực, chủ động
của HS trong quá trình Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong
tham gia các hoạt động miệng
giờ học
học tập
Sự hứng thú, tự tin khi
Kiểm tra viết
tham gia bài học
Thang đo, bảng kiểm
Thông qua nhiệm vụ
Hồ sơ học tập, phiếu
học tập, rèn luyện
Kiểm tra thực hành học tập, các loại câu
nhóm, hoạt động tập
hỏi vấn đáp
thể,…
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....)
ĐỀ 2
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS LƯƠNG
KHÁNH THIỆN
DE KIEM TRA GIUA KI 2 – NĂM HỌC
2021 - 2022
MƠN TỐN6
Thời gian làm bài : 90 Phút
I. Ma trận đề
Nhận biết
Chủ đề
TN
TL
Thông
hiểu
TN
TL
14
Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ cao
thấp
T
T
TN TL
N
L
Tổng
Một số
yếu
tố
thốn
g kê
và
xác
suất
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Phân số
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Hình
học
phẳn
g
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Tổng
Biết xử lý
dữ liệu
sau khi
thu thập
dữ
liệ
thống kê
1
0,2
5
2,5
%
Nhận biết,
so sánh,
thực hiện
các phép
tính đơn
giản về
phân số
2
9
0,5
2,25
0,5
22,5%
%
Biết KN,
độ
dài
đoạn
thẳng
3
1
0,7
0,2
5
5
7,5
2,5
%
%
16
4
40%
Tính được
xác suất
thực
nghiệm
khi tung
đồng xu
1
0,5
5%
2
0,75
7,5%
- Viết được
hỗn số từ
phân số
đơn giản
- So sánh
được các
phân số
3
1,5
15
%
Tính được
độ
dài
đoạn
thẳng
Tìm được
phân số
lớn
nhất
trong 1
dãy các
p/s
1
1
10
%
Tính được
độ dài
đoạn
thẳng
2
1
15
%
1
1
10
%
6
3
30%
2
2
20%
15
-
So
sánh
được
2
phân
số
- Tìm x
2
1
10%
17
6,25
62,5
%
7
3
30%
2
1
10%
26
10
100
%
II. Nội dung đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước
câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Những phân số nào sau đây bằng nhau?
A.
3
5
và
9
15
.
B.
3
5
và
8
15
.
C.
3
5
và
9
25
.
D.
2
5
và
9
15
.
Câu 2: Chọn kết luận đúng:
A.
−7 −2
=
15 15
.
B.
7 −2
<
15 15
.
C.
−7 −2
<
15 15
.
D.
−7 −2
>
15 15
Câu 3: Phân số nào sau đây không tối giản?
A.
1
5
.
B.
1
4
.
C.
3
6
.
D.
2
5
.
Câu 4: Cặp phân số nào sau đây khơng có cùng mẫu số?
A.
C.
3
15
và
3
15
và
9
15
9
25
.
B.
.
D.
Câu 5: Thực hiện phép tính sau:
Kết quả là:
A.
1
15
.
B.
2
15
3
15
2
15
và
và
8
15
9
15
.
.
−2 4
+
15 15
.
C.
−1
15
−
.
D.
Câu 6: Số nào sau đây không được viết dưới dạng một phân số?
A.
1
3
B.
−2
−5
C.
16
0
4
D.
1,5
2
15
.
.
Câu 7: Tử số của phân số
A. 4
3
4
là số nào sau đây?
B. 3
C.
3− 4
D.
4−3
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Phân số là một số dạng
B. Phân số là một số dạng
C. Phân số là một số dạng
D. Phân số là một số dạng
a
b
a
b
a
b
a
b
, với a và b là hai số tùy ý
, với a và b là hai số nguyên
, với a và b là hai số nguyên trong đó
, với a và b là hai số tự nhiên trong đó
Câu 9: Phân số nào sau đây bằng phân số
A.
2
10
B.
3
15
1
5
b≠0
a≠0
?
C.
−4
20
D.
−5
−20
Câu 10: Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ
dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 11: Trong hình vẽ
Chọn khẳng định sai.
A. a là một đoạn thẳng
B. a là một đường thẳng
C. A là một điểm
D. Điểm A nằm trên đường thẳng A.
17
Câu 12: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng
A. Trong hình có 2 đoạn thẳng
B. Trong hình có 3 đoạn thẳng
C. Trong hình có 1 đoạn thẳng
D. Trong hình khơng có đoạn thẳng
Câu 13: Điểm A khơng thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?
d∈A
A∈d
A ∉d
A⊂d
A.
B.
C.
D.
Câu 14;Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vơ số đường thẳng
Câu 15:Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ?
x
A
A. 1
B
y
B. 2
C. 3
D. 4
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:
1 −2
3 4
5 −7
+
−
+
2 3
5 3
12 12
1)
2)
3)
Câu 2 (1,5 điểm). Tìm x, biết
7 3
1 3
1
1 −1
x+ =
x− =
.x − =
8 4
2 4
2
4 2
1)
2)
3)
Câu 3: (0,5 điểm)
Nếu tung đồng xu 22 lần liên tiếp, có 13 lần xuất hiện mặt N thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiều ?
Bài 4 (1,5 điểm). Biểu đồ cột kép sau đây biểu diễn tình hình sĩ số học sinh
khối 6 của một trường THCS. Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết
a) Lớp nào có sĩ số tăng?
b) Lớp nào có sĩ số giảm?
c) Lớp nào có sĩ số khơng đổi?
18
AB = 8cm
Câu 5(1,0 điểm) Cho đoạn thẳng
. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B.
CB = 3cm
Tính độ dài đoạn thẳng AC nếu
.
Câu 5: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
A=
III. Đáp án và biểu điểm
1. Trắc nghiệm :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
ĐA
A
C
C
C
B
D
B
C
A
D
A
12
B
1
3
C
2. Tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
19
1 15
4
A D
=
−2
12
=
−1
6
1)
5 −7 5 + ( −7 )
+
=
12 12
12
0,25
0,25
1 −2 3 −4
+
= +
2 3 6 6
2)
Câu 1
3 + ( −4 )
(1,5
= điểm)
0,25
6
−1
6
=
3)
=
0,25
3 4 9 20
− = +− ÷
5 3 15 15
9 + ( −20 )
−11
=
15
15
x−
1)
1 3
1 3
= ⇒x= +
2 4
2 4
0,25
0,25
0,25
⇒x=
2 3
+
4 4
⇒x=
5
4
0,25
7 3
3 7
= ⇒x= −
8 4
4 8
0,25
x+
2)
Câu 2
6 7
(1,5 ⇒ x = 8 − 8
điểm)
⇒x=−
3)
1
8
1
1 −1 1
1 −1
.x − =
⇒ .x = +
2
4 2
2
4 2
0,25
0,25
1
−1
⇒ .x =
2
4
⇒x=
−1
2
Câu 3
13
(0,5
22
Xác
suất
thực
nghiệm
xuất
hiện
mặt
N
là
điểm)
a) Lớp nào có sĩ số tăng :6A2
20
Câu 4 b) Lớp nào có sĩ số giảm: 6A3
(1,5
điểm) c) Lớp nào có sĩ số khơng đổi: 6A4
0,25
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
A
=
0,25 đ
=
Câu 5
(1,0 =
điểm)
0,25 đ
0,25 đ
= 4.
=4.
0,25 đ
=
21
ĐỀ 3
PHỊNG GD & ĐT HỒI ÂN
HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU
Cấp độ
Nhận biết
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM
Môn: Tốn. Lớp 6
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Cộ
g
Chủ đề
TNKQ
TL
1. Phân số.
Tính chất cơ
bản của phân
số. So sánh
phân số
NB:
khái
niệm 2 phân
số bằng nhau
NB: phân số
tối giản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Các phép
toán với
phân số.
2
1
10%
NB:
phép
cộng phân số
NB: Đổi hỗn
số về phân số
NB: bài tốn
tìm giá trị
phân số của
một số cho
trước
NB: bài tốn
tìm 1 số biết
giá trị phân số
của số đó
4
2
Số câu
Số điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TH: quy tắc bằng
nhau của hai phân
số từ đó tìm số
chưa biết
TH: quy đồng
mẫu các phân số
2
1
10%
TNK
TL
Q
VDC: Tìm
điều kiện để
phân số trở
thành số
nguyên
1
1
10%
5
3
30
VD: các phép
tốn và quy tắc
chuyển vế
trong bài giải
tìm x
VD: các phép
toán trong bài
toán thực tế
đơn giản
2
2
22
6
4
Tỉ lệ %
3. Điểm.
Đường
thẳng. Tia
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
20%
NB:
điểm
thuộc đường
thẳng, điểm
khơng thuộc
đường thẳng
và kí hiệu
NB:
đường
thẳng đi qua 2
điểm
2
1
10%
8
4
40%
20%
40
TH: hai tia đối
nhau 2 tia trùng
nhau
TH: giải thích
được vì sao hai
tia đối nhau
PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN
HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU
3
2
20%
5
3
30%
2
2
20%
1
1
10%
5
3
30
1
1
10
%
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM
Mơn: Tốn 6
Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian
phát đề)
Giám thị 1
Họ và
tên:................................................
Lớp: ...................
SBD ...........................
23
Giám thị 2
Mã phách
...................................................................................................................................
............................
PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN
HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM
Mơn: Tốn 6
Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian
phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Họ và
tên:................................................
Lớp: ...................
SBD ...........................
...................................................................................................................................
............................
PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN
HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM
Mơn: Tốn 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian
phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Họ và
tên:................................................
Lớp: ...................
SBD ...........................
...................................................................................................................................
............................
PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN
HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM
Mơn: Tốn 6
24
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian
phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Họ và
tên:................................................
Lớp: ...................
SBD ...........................
...................................................................................................................................
............................
PHÒNG GD & ĐT HOÀI ÂN
2021-2022
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU
Đề số
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC
Mơn: Tốn. Lớp 6
Điểm bằng số Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách
01
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng
nhất.
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng với phân số
A.
4
10
B.
−6
15
Câu 2: Phân số tối giản của phân số
C.
−15
85
6
15
là:
25
−2
5
?
D.
−4
−10