Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.52 KB, 3 trang )
TỪ MỚI CHƯA TỪNG CÓ TRONG TỰ ĐIỂN
Xin giới thiệu 10 từ mới xuất hiện, chưa đưa vào các cuốn từ
điển nhưng khá thông dụng trên sách báo tiếng Anh
1) Baggravation: Cảm giác bực mình, khó chịu khi đứng đợi
hành lý bên cạnh băng chuyền tại sân bay (kết hợp từ bag và
aggravation).
Ví dụ: Nancy couldn’t help but feel baggravation as she watched
other passengers get their luggage and leave the airport.
2) Big-eyed: Không đói mà thấy thức ăn cũng ham.
Ví dụ: If I see food, I want to eat it. I’m so big-eyed.
3) Carjacking: Cướp xe (bắt chước từ hijacking – không tặc)
Ví dụ: A carjacking at the corner of cherry Lane and the interstate
30 access road has left local residents shocked.
4) Emoticon: dấu hiệu diễn đạt tình cảm dùng trong e-mail (kết
hợp từ emotion và icon).
Ví dụ: I received a strange symbol at the end of an e-mail and was
informed that it is called an emoticon.
5) Fantabulous: Trên cả tuyệt vời. Kết hợp giữa fantastic và
fabulous.
Ví dụ: This fantabulous four-poster bed can be yours.
6) 411: Thông thạo, rành mọi chuyện. Từ số điện thoại của Mỹ
tương tự như 1080 của Việt Nam.
Ví dụ: Here’s the 411 on the fishing trip.
7) Garden burger: Bánh hamburger không thịt.
Ví dụ: The garden burger is a healthy alternative to a hamburger.
Shopgrifting: Xài chùa, mua hàng dùng trong vòng 30 ngày rồi
trả lại để được hoàn tiền.
Ví dụ: His shopgrifting is totally shameless.
9) Snail mail: Thư thường, thư gửi theo đường bưu điện (đối chọi
với email).
Ví dụ: More and more companies and individuals are looking to e-