Ch-ơng V : Thiết kế tối -u động cơ không đồng bộ
5.1. Chọn kích th-ớc tối -u động cơ không đồng bộ mạch từ stator
và
rotor :
Tải điện từ A,
B
D,
l
C A = const (A,
B
)
,
D l
2 7
'
. . 6,1.10
. . .
dq
D l n
CA
p K K AB
A
AJ
t =
cos
r
B I
F
Lựa chọn kích th-ờc mạch từ sao cho
I
nhỏ
I
= (60- 80%) I
đm
Hệ số cấu trúc ( kích th-ớc t-ơng đối )
1)
d
r
D
K
D
2) Diện tích t-ơng đối rãnh stator
rs
zs
latheptator
S
K
S
2
2
.
1
1
4
s rs
r
Z S
D
K
3) Diện tích t-ơng đối rãnh rotor :
2
.
4
r rr
zr
Z S
K
D
Bài toán tối -u hoá mạch từ :
1 - Hàm mục tiêu : s.đ.đ/stator
min
2 - Biến số độc lập
3 - Các ràng buộc :
min max
min max
0,7 0,75
td
g gs g
z zs z
K
B B B
B B B
K
lđ
nhỏ :
- Không sử dụng hết không gian máy điện
- Dây lỏng bị ảnh h-ởng của lực từ gây hỏng cách điện.
4 - Dữ liệu đầu vào :
+ Đ-ờng kính D
n
, D
+ Mật độ từ cảm trong khe hở
+ Số rãnh Z
1
+ Vật liệu thép
+ Cấp cách điện
+
,
v
cd
d
N
d
Khoảng biến thiên , hrs BSĐL:
Giả thiết ;
S
rs
= const ; K
lđ
- chọn ( K
lđ
= 0,7 0,75 )
S
cđ
=0,1 , S
rs
= const
min
g
B :
2. 2. .
g
g g
B
S h l
B
gmin
:
1
max min max
( )
2
n
g r g
D D
h h h
B
gmax
:
1
min max min
( )
2
n
g r g
D D
h h h
.( . )
. .
z
z
z c
B t l
B
b k l
B
Zmin
b
rmax
b
rãnh min
h
r max2
B
Zmax
b
rmin
b
rãnh max
h
r min2
min min1 min 2
min ,
r r r
h h h
max max1 max 2
max ,
r r r
h h h
F
s
= F
g
+ F
r
Hr
: h
g
b
g
.
g g g
F h l
( )
2.
n g
g
D h
l
p
(2. . )
r z g
F h h
1) Hàm mục tiêu :
*
( ) min
s
F hr
*
( ) min
r
F hr
2) Các biến số độc lập :
, , ,
ZS ZR D
K K K
3) Các ràng buộc :
Đ/k CN :
min
r r
b b
- chịu độ bền cơ
2 2 min
r r
d d
D
rmin
do công nghệ đúc nhôm nếu quá bé AC không vào
đ-ợc và rãnh bị rỗng làm trở rotor tăng lên, hiệu suất
giảm,máy quá nóng.
, min , max
g z gz g z
B B B
Khoảng biến thiên của BSĐL đối với máy điện 1 fa:
0.5 1
0.1 0.5
0.1 0.5
0.45 0.65
zs
zr
d
B
K
K
K
Nội dung : với K
zs
, K
zr
, K
d
,
B
- chọn
Tìm hàm mục tiêu :
*
( ) min ( )
s rs s rs
F h F h
*
( ) min ( )
r rr r rr
F h F h
s r
F F F F
. . .
F k B K const
'
2.
F h
f(đ/k CN : P
đm
) = const
.
0.9. . .
dq
p F
I
m k
min min 0min
F F I I
I
.
.
. .
')
1 0
2
(
I I I
1
cos
I I P
*
rs
rs
h
h
D
*
rr
rr
h
h
D
Sử dụng ph-ơng pháp quy hoach thực nghiệm để xác định biểu
thức
rr
h
,
rs
h
0 1 1 2 2 3 3 12 1 2 13 1 3 23 2 3
rs
h b b x b x b x b x x b x x b x x
Với :
1
2
3
0.3
0.2
0.55
0.1
0.8
0.2
zs
d
K
x
K
x
x
5.2. Ph-ơng pháp thiết kế thông số cho máy điện 1 fa không đồng
bộ :
CA - Kích th-ớc CY
- Kích th-ớc thông số dây quấn stator và rotor
+ Tính toán sơ đồ mạch điện thay thế
+ Tính toán kiểm tra
Các đặc tính và
tính chất động cơ
cần thiết kế
Thông số
t-ơng đối
Kích th-ớc
mạch từ
Hệ số cấu
trúc
Đặc tính ra
Chọn lại biến
số độc lập
TT chính xác ph-ơng án
TT điện , nhiệt
Cần có hai nhóm phụ thuộc :
1- Đặc tính ra = f( thông số t-ơng đối SĐMĐTT )
2- Thông số t-ơng đối SĐMĐTT = f ( hệ số cấu trúc, vật
liệu, dạng dây quấn ).
Các hệ số cấu trúc :
K
D
, K
ZS
, K
ZR
, K
R
, K
S
,
, K
CU
2
.
1
.
2. . . . .sin
v
R
r
t
R R
R
D
r
K
p
r
Z a bl
Z
1
dn v
S
s s
l l
K
l l
- tỷ số ;
S
l
D
.
K
CU
- Hệ số đồng lấp rãnh .
2. . .
cu
CU
s rs
a S m
K
Z S
; th-ờng K
cu
= 0.25 0.32.
Các thông số t-ơng đối SĐMĐTT :
*
X
X
A
; A - Đại l-ợng cơ bản
Trong động cơ không đồng bộ :
R
R
: + momen, không phụ thuộc
K
+ nhiệt độ, công nghệ chế tạo
X
m
: + đặc tr-ng cho mối quan hệ điện từ giữa
stator và rotor, không phụ thuộc vào nhiệt
độ
+
K
vào bão hoà mạch từ, công nghệ
n vận tốc rotor
A = r
R
6 2
4.93.10
. .
dqr
m
m
R R R
K
m
r K K
.
3
2
. . .
. . .
ZR
R
K f l p
K l p
0 1
0 0
.
m
U I x
E
x
I I
2
2
2
. . . .
1
. . . . . 1 .
cu s dqr s zr
S
S
R
Al R dqs r zs cu
D
l k k k
r
r
l k k k k
k
K
dqr
= K
n
s
s
R
R
R
R
m
m
R
x
r
x
r
r
r
S s
m m
x
x
1
R
R
m
x
C
x
R R
m m
x
x
1
s
S
m
x
C
x
C = C
S
. C
R
Bài tập : Lập l-u đồ thuật toán hr ( S.R )
* s/d ph-ơng pháp quy hoạch thực nghiệm nhân ra đặc tình ra
của ĐKĐB một pha có tụ
Quy hoạch thực nghiệm :
- Làm thực nghiệm mô hình thực ( vật lí )
T
0
, l
S
, D .
- Thực nghiệm trên mô hình có độ chính xác chấp nhận
đ-ợc
* Chỉ số ra : m
Kđ
, m
max
, s
đm
' '
2 2
'
2
.
dm
I r
s
E
Mạng điện một pha đ-ợc cấp từ nguồn một pha.
Trong máy có 2 pha :
Trong máy có 3 pha :
A B C
Trong máy có 1 pha :
A B
A
B
k
Đc nhận đ-ợc từ tr-ờng tròn máy điện 1 pha:
1
1
1
' 2
1 1 1 1
.
A
A
A
C A R A A
x
K tg
r
X X X X k X
Tính pha chính
A
Chọn s
(0.03 : 0.06)
1 1
;
A A
r x
Dựa theo điều kiện từ tr-ờng tròn
,
K C
, , , ,
B SB SB RB RB
r x r x
Các thông số đầu vào ( BSĐL )
1)
'
.
m R m
C
2)
' 2
.
S R s
C
3) C = C
S
. C
R
4)
2
'
2
.
.
R C
c
RA
C X
K r
5) Điều kiện từ tr-ờng tròn :
1
dm
dm
x
s
S
s
Biến số độc lập
Chỉ số ra
X
1
X
2
X
3
X
4
m
MAX
' 1.5
0.187
0.168
m
'
2
2
1.17
0.14
C
1.1
11.85
5.85
g
S
K
' 0.5
0.487
0.22
m
0.13
0.055
g
m
kđ
' 0.8
0.348
0.227
m
1.6
30.25
26.15
g
y =
0 1 1 2 2 3 3 4 4 12 1 2
b b x b x b x b x b x x
13 1 3 14 1 4 23 2 3 24 2 4
b x x b x x b x x b x x
+
34 3 4 124 1 2 4 123 1 2 3 134 1 3 4 234 2 3 4 1234 1 2 3 4
b x x b x x x b x x x b x x x b x x x b x x x x
L-u đồ thuật toán :
*
( ) min ( )
F h r F hr
R
S const
start
LÊy th«ng sè s¬ bé
tõ b-íc tr-íc
Chän sai sè
Chän b-íc
h
0 min
0
( )
k
F f h
min
1
.
k k
h h k h
( )
k k
F f h
1
k k
F F
Sai
đúng
Đúng
Sai
5.3. Tối -u hoá động cơ 1 fa KĐB có tụ :
1. Đặt bài toán : ĐC 1 fa KĐB số l-ợng sản xuất lớn.
Tìm giá trị :
( ) min(max)
F x
0
i i i
j
a x b
r
1,
1,
i n
j j
Hàm mục tiêu :
Thông th-ờng là tổng chi phí nhỏ nhất .
C
CHI PHí
= C
đc
+ C
vh
+ C
kđ
min
chiphi
C
Theo IEC :
Máy nhỏ số giờ : 50h đến 5000 h
C
V
số giờ > 1000h
C
V
- số giờ < 800h
2. ĐC KĐB điện dung :
1
. .
dm c
fa
chiphi
P V t
C
C
V
C
chỉ tiêu đánh giá chất l-ợng .
' '
( , , , )
kd m s
m f C g
' '
max
( , , , )
m s
m f C g
' '
( , , , )
x m s
S f C g
' '
, , , ( , , , , , , , )
m s zs zr v s r
C g f k k k k D k
,
zs zr
k k
,k
d
,chọn trong khoảng biến thiên cho tr-ớc
3. Tối -u hoá thông số dây quấn :
; ; ( , ) ,
A
A dqA dm
A
d
k f p p chonA B
d d
; ;
B
B dqB
B
d
k
d d
xác định nh- thế nào?
S hệ số tr-ợt :
Chọn
0.02 0.06
dm
s
1. K = tg
Adm
- hệ số quy đổi từ B
A
2. X
C
= X
A
. ( 1 + K
2
)
= X
A
+ X
B
B A
k
2
( )
tt
A
B B
d
d d chuan
k
Trong nhiệm vụ thiết kế :
Cos
cao do có tụ bù CSPK
max
kd
kd
m
m
i
Kiểm tra ràng buộc
max còn lại là các hàm mục tiêu
'
hiệu suất không xét đến : tổn hao cơ P
cơ