KẾ TỐN TÀI CHÍNH I
ThS. Nguyễn Thị Thu
Nguyệt
DANH SÁCH NHĨM 01
1/.
2/.
3/.
4/.
Nguyễn Kim Đức
Nguyễn Thị Lan Anh
Đỗ Thị Ngọc Dung
Giang Thành Đạt
12
02
05
07
Bài 1.1.1
Cơng ty M có số liệu về tài sản và nợ phải trả đầu
kỳ và cuối kỳ như sau:
Được biết, trong kỳ cơng ty có nhận VCSH đầu tư
thêm là 180 triệu đồng, và giả sử vốn chủ sở hữu
trong kỳ bao gồm vốn đầu tư của chủ sở hữu và lợi
nhuận sau thuế chưa phân phối; kỳ này công ty đã
tạm chia lợi nhuận là 20 triệu đồng.
Theo bạn, lợi nhuận sau thuế kỳ này của công ty là
bao nhiêu?
Bài 1.1.1
Cơng ty M có số liệu về tài sản và nợ phải trả đầu
kỳ và cuối kỳ như sau:
Được biết, trong kỳ cơng ty có nhận VCSH đầu tư
thêm là 180 triệu đồng, và giả sử vốn chủ sở hữu
trong kỳ bao gồm vốn đầu tư của chủ sở hữu và lợi
nhuận sau thuế chưa phân phối; kỳ này công ty đã
tạm chia lợi nhuận là 20 triệu đồng.
Theo bạn, lợi nhuận sau thuế kỳ này của công ty là
bao nhiêu?
Bài 1.1.1
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CSH
VỐN CSH TĂNG 300 TRIỆU
ĐỒNG
Bài 1.1.1
VỐN CSH
30
0
VỐN ĐẦU
TƯ CỦA CSH
EAT CHƯA
PHÂN PHỐI
18
0
12
0
Bài 1.1.1
LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA PHÂN PHỐI ĐẦU KỲ
Lợi nhuận thực tế của HĐKD của doanh nghiệp trong kỳ;
Số lợi nhuận cấp dưới nộp lên;
Số lỗ của cấp dưới được cấp trên cấp bù;
Xử lý các khoản lỗ về hoạt động kinh doanh.
Lỗ về HĐKD của doanh nghiệp;
Trích lập các quỹ ;
Chia cổ tức, lợi nhuận;
Bổ sung nguồn vốn kinh doanh;
Nộp lợi nhuận lên cấp trên.
LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI CUỐI KỲ
Bài 1.1.1
LN SAU THUẾ KỲ NÀY
= LNSTCPP CUỐI KỲ - LNSTCPP ĐẦU KỲ + LN ĐÃ
PHÂN PHỐI
= LNSTCPP TRONG KỲ + LN ĐÃ PHÂN PHỐI TRONG
KỲ
= 120 TRIỆU + 20 TRIỆU
140
TRIỆU
Bài 1.1.2
Cuối năm N, Bảng cân đối kế toán của công
ty A cho thấy tài sản giảm đi so với đầu năm là
200 triệu đồng. Cũng theo báo cáo này, nợ phải
trả cuối năm tăng lên 100 triệu đồng so với đầu
năm. Trong năm N, công ty A không tăng vốn góp.
Ngồi ra, khơng có nghiệp vụ nào khác liên quan
đến vốn chủ sở hữu và giả sử doanh nghiệp không
chia lợi nhuận trong kỳ.
Theo bạn, kết quả kinh doanh trong kỳ của
công ty lãi hay lỗ và bằng bao nhiêu?
Bài 1.1.2
Cuối năm N, Bảng cân đối kế toán của công
ty A cho thấy tài sản giảm đi so với đầu năm là
200 triệu đồng. Cũng theo báo cáo này, nợ phải
trả cuối năm tăng lên 100 triệu đồng so với đầu
năm. Trong năm N, công ty A không tăng vốn góp.
Ngồi ra, khơng có nghiệp vụ nào khác liên quan
đến vốn chủ sở hữu và giả sử doanh nghiệp không
chia lợi nhuận trong kỳ.
Theo bạn, kết quả kinh doanh trong kỳ của
công ty lãi hay lỗ và bằng bao nhiêu?
Bài 1.1.2
VỐN CSH GIẢM 300 TRIỆU
ĐỒNG
Bài 1.1.2
30
0
VỐN CSH
VỐN ĐẦU
TƯ CỦA CSH
EAT CHƯA
PHÂN PHỐI
30
0
Bài 1.1.2
LN SAU THUẾ KỲ NÀY
= LNSTCPP CUỐI KỲ - LNSTCPP ĐẦU KỲ + LN ĐÃ
PHÂN PHỐI
= LNSTCPP TRONG KỲ + LN ĐÃ PHÂN PHỐI TRONG
KỲ
= -300 +0
- 300
TRIỆU
KQKD TRONG KỲ LỖ 300 TRIỆU
ĐỒNG
Bài 1.1.3
Tại một doanh nghiệp kế toán ghi nhận tiền
lương cho bộ phận nhân viên quản lý DN tháng
12/N tính vào chi phí tháng 1/N+1 (do quy định
ngày 5 tháng này trả lương cho tháng trước).
Anh (chị) cho ý kiến về cách xử lý của kế
tốn, phân tích ảnh hưởng đến thơng tin trên báo
cáo tài chính năm N ra sao?
Bài 1.1.3
Tại một doanh nghiệp kế toán ghi nhận tiền
lương cho bộ phận nhân viên quản lý DN tháng
12/N tính vào chi phí tháng 1/N+1 (do quy định
ngày 5 tháng này trả lương cho tháng trước).
Anh (chị) cho ý kiến về cách xử lý của kế
tốn, phân tích ảnh hưởng đến thơng tin trên báo
cáo tài chính năm N ra sao?
Bài 1.1.3
Ý KIẾN VỀ CÁCH XỬ LÝ CỦA KẾ
TỐN
KHƠNG PHÙ HỢP
NGUYÊN TẮC CƠ SỞ DỒN TÍCH
Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh
nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả,
nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí
phải được ghi sổ kế tốn vào thời điểm phát
sinh, khơng căn cứ vào thời điểm thực tế thu
hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền.
Bài 1.1.3
Ý KIẾN VỀ CÁCH XỬ LÝ CỦA KẾ
TỐN
KHƠNG PHÙ HỢP
NGUYÊN TẮC PHÙ HỢP
Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù
hợp với nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh
thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương
ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu
đó.
Bài 1.1.3
QUAN ĐIỂM CỦA NHÓM 01
GIẢ SỬ CPQL THÁNG 12/N LÀ A
THÁNG 12/N
Nợ 642
Có 334
Chi phí và Nợ phải trả đều tăng A đồng
THÁNG 01/N+1
Nợ 334
Có 111, 112, …
Bài 1.1.3
PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG ĐẾN BCTC NĂM
N
DO KẾ TỐN KHƠNG GHI NHẬN CPQL TẠI THÁNG
12/N
CHI PHÍ: -A
LỢI NHUẬN: +A
VCSH: +A
NỢ PHẢI TRẢ: -A
Bài 1.1.3
PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG ĐẾN BCTC NĂM
N
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
Nguồn vốn khơng đổi
Nợ phải trả: Giảm A
Vốn CSH: Tăng A
BẢNG KẾT QUẢ KINH DOANH
Chi phí quản lý: Giảm A
Lợi nhuận sau thuế: Tăng A