Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.46 KB, 48 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ã<b><sub> ph ơng pháp nhập tr íc, xt tr íc:</sub></b>
- Ngµy 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngµy 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngµy 15: 400 x 25.000 + 400 x 25.475 = 20.190.000
- Ngµy 24: 1.100 x 25.475 = 28.022.500
<b>Tổng giá trị xuất dùng = 113.212.50</b>
•<b><sub>PP nhËp sau, xt tr íc:</sub></b>
- Ngµy 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngµy 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngµy 15: 800 x 25.440 = 20.352.000
- Ngµy 24: 200 x 25.440 + 900x 25.475 = 28.015.500
•<b><sub>PP giá đơn vị bình quân cuối kì tr ớc:</sub></b>
<b>Giá đơn vị bình quân</b> 3.000 x 25.000
<b>cuối kì tr ớc</b> 3.000
- Ngµy 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngµy 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngµy 15: 800 x 25.000 = 20.000.000
- Ngµy 24: 1.100 x 25.000 = 27.500.000
<b>Tổng giá trị xuất dïng = 112.500.000</b>
•<b><sub>PP giá đơn vị bình qn cả kì dự trữ:</sub></b>
= 25.000
Ngµy 7 = = 25.475 Ngµy 10 = = 25.440
40.000.000 + 760.000 24.500 x 1.000 + 940.000
<b>Giá trị vËt liƯu xt dïng:</b>
- Ngµy 3: 1.600 x 25.200 = 40.320.000
- Ngµy 6: 1.000 x 25.200 = 25.200.000
- Ngµy 15: 800 x 25.200 = 20.160.000
- Ngµy 24: 1.100 x 25.200 = 27.720.000
• <b><sub>PP giá đơn vị bình qn sau mỗi lần nhập:</sub></b>
400 x 25.000+ 40.000.000+ 760.000
400 + 1.600
= 25.380
400 x 25.000 + 40.000.000 + 760.000 + 24.500 x 1.000 + 940.000
400 + 1.600 + 1.000
= 25.400
100 x 25.380 + 1.000 x 24.500 + 940.000 + 400 x 25.000
100 + 1.000 + 400
=25.319
- Ngµy 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngµy 6; 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngµy 15: 400 x 25.000 + 400 x 25.380 = 20.152.000
- Ngµy 24: 1.100 x 25.380 = 27.918.000
<b>Tổng giá trị xuất dïng = 113.070.000</b>
ã <b><sub>PP giá hạch toán(giá hạch toán: 25.000 ®/m)</sub></b>
<b>HÖ sè</b> 75.000.000+40.000.000+760.000+24.500.000+940.000+10.000.000
<b>Gi¸ VL</b> (3.000+1.600+1.000+400) x 25.000 =1,008
Ngµy 7 =
Ngµy 10 =
Ngµy 28 =
=
<b>Giá đơn vị</b> 75.000.000+40.000.000+760.000+24.500.000+940.000+10.000.000
<b>bình quân</b> 3.000+1.600+1.000+400
- Ngµy 3: 1.600 x 25.000 x 1,008 = 40.320.000
- Ngµy 6: 1.000 x 25.000 x 1,008 = 25.200.000
- Ngµy 15: 800 x 25.000 x 1,008 = 20.160.000
- Ngµy 24: 1.100 x 25.000 x 1,008 = 27.720.000
<b>Tổng giá trị xuất dùng = 113.400.000</b>
1.600
Ngµy 28 = 25.000 + 2.500 = 27.500
- Ngµy 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngµy 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngµy 15: 400 x 25.000+ 400 x 27.975 = 21.190.000
- Ngµy 24: 1.100 x 27.975 = 30.772.500
<b>Tổng giá trị xuÊt dïng = 116.962.500</b>
<b>*PP nhËp sau, xuÊt tr íc:</b>
- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
<b>*PP giá đơn vị bình quân cả kì dự trữ:</b>
<b> Giá đơn vị</b> 75.00.000+44.000.000+760.000+26.950.000+940.000+11.000.000
<b>bình quân</b> 3.000+ 1.600 + 1.000 + 400
= 26.441,67
Ngµy 7 = = 27.975
Ngµy 10 = = 27.890
ã <b><sub>PP bình quân sau mỗi lÇn nhËp:</sub></b>
400 x 25.000 + 44.000.000 + 760.000 = 27.380
400 + 1.600
27.380 x 2.000 + 1.000 x 27.890
1.000 + 2.000 = 27.550
1.100 x 27.550 + 400 x 27.500
1.100 + 400 = 27.537
- Ngµy 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngµy 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
Ngµy 7 =
Ngày 10 =
Ngày 28 =
Giá trị VL xuất dïng:
- Ngµy 3: 1.600 x 26.441,67 = 42.306.672
- Ngµy 6: 1.000 x 26.441,67 = 26.441.670
- Ngµy 15: 800 x 26.441,67 = 21.153.336
- Ngµy 24: 1.100 x 26.441,67 = 29.085.837
<b>Tổng giá trị xuất dïng = 118.987.515</b>
<b>* PP giá hạch toán:</b>
<b>HÖ sè</b> 75.000.000+44.000.000+760.000+26.950.000+940.000+11.000.000
<b>Gi¸ VL</b> (3.000 + 1.600 + 1.000 + 400) x 25.000
= 1,0577
- Ngµy 3: 1.600 x 25.000 x 1,0577 = 42.308.000
- Ngµy 6: 1.000 x 25.000 x 1,0577 = 26.442.500
- Ngµy 15: 800 x 25.000 x 1,0577 = 21.154.000
- Ngµy 24: 1.100 x 25.000 x 1,0577 = 29.086.750
<b>Tỉng gi¸ trÞ xuÊt dïng = 118.991.250</b>
<b>1)Phương pháp nhập trước, xuất trước:</b>
<i>*VLC</i>
Ngày 12: 10.000x5,4+10.000x5,367 = 107.670
Ngày 24: 20.000x5,367+15.000x5,05 = 183.090
Tổng giá trị xuất dùng 290.760
Tồn cuối kỳ: 15.000x5,05 = 75.750
<i>*VLP:</i>
Ngày 12: 2.000x2,1 = 4.200
Ngày 24: 1.000x2,1+3.000x1,906 = 7.818
Tổng giá trị xuất dùng: 12.018
Tồn cuối kỳ: 1.000x1,906 = 1.906
<i>*Dụng cụ nhỏ:</i>
Tån cuèi kú : 100x61,9 = 6.190
<b>2)Ph ơng pháp giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ</b> :
<b>Gía đơn vị</b> :VLC=10.000x5,4+30.000x5,367+30.000x5,05
=
10.000+30.000+30.000
3.000+4.000 1,99
DC= 200x64+300x61,9
200+300
<i>*Xuất VLC</i>:
Ngày 12: 20.000x5,24=104.800
Ngày 24: 35.000x5,24=183.400
Tổng giá trị xuất dùng: 288.200
Tån cuèi kú: 15.000x5,24=78.600
<i>*XuÊt VLP:</i>
Ngµy 12: 2.000x1,99=3.980
Ngày 24: 4.000x1,99=7.960
Tổng giá trị xuất dùng: 11.940
<i>*XuÊt DC:</i>
Ngµy 24: 350x62,74=21.959
Ngµy 29: 50x62,74=3.137
Tổng giá trị xuất dùng: 25.096
Tån cuèi kú: 100x62,74=6.274
<b>3)Ph ơng pháp giá đơn vị bình quõn cui k tr c</b>:
<i>*VLC</i>:
Ngày 12: 20.000x5,4=108.000
Ngày 24: 35.000x5,4=189.000
Tổng giá trị xuất dùng: 297.000
Tồn cuối kỳ: 15.000x5,4=81.000
<i>*VLP:</i>
Ngày 12: 2.000x2,1=4.200
Ngµy 24: 4.000x2,1=8.400
<i>*XuÊt DC:</i>
Ngµy 24: 350x64=22.400
Ngµy 29: 50x64 = 3.200
Tổng giá trị xuất dùng: 25.600
Tồn cuối kỳ: 100x64=6400
<b>4)Ph ơng pháp bình quân sau mỗi lần nhập:</b>
<i>*VLC</i>: Ngày 1: 10.000x5,4+30.000x5,367
10.000+30.000 = 5,38
Ngµy 13: 20.000x5,38+30.000x5,05
20.000+30.000 = 5,182
<b>XuÊt trong kú:</b>
Ngµy 12: 20.000x5,38=107.600
Ngµy 24: 35.000x5,182=181.370
Tổng giá trị xuất dùng: 288.970
Tån cuèi kú: 15.000x5,182=77.730
<i>*VLP:Ngµy</i> 13: 3.000x2,1+4.000x1,906
<b>XuÊt trong kú:</b>
Ngµy 12: 2.000x2,1=4.200
Ngày 24: 4.000x1,99=7.960
Tổng giá trị xuất dùng: 12.160
Tồn cuèi kú: 1.000x1,99=1.990
*<i><b>XuÊt DC</b></i>:
Ngµy 13: 200x64+300x61,9
200+300 =
62,74
<i><b>XuÊt trong kú</b></i>:
Ngµy 24: 350x62,7=21.959
Ngµy 29: 50x63,74= 3.137
Tổng giá trị xuất dùng: 25.096
Tồn cuối kỳ: 100x62,74=6.274
<b>5)Ph ơng pháp nhập sau, xuất tr ớc:</b>
<i>VLC:</i>
Tổng giá trị xuÊt dïng: 285.675
Tån cuèi kú: 5.000x5,365+10.000x5,4=80.835
<i>*VLP:</i>
Ngµy 12: 2.000x2,1= 4.200
Ngày 24: 4.000x1,906=7.624
Tổng giá trị xuất dïng: 11.824
Tån cuèi kú: 1.000x2,1=2.100
<i>*DC:</i>
Ngµy 24: 300x61,9+50x64=21.770
Ngµy 29: 50x64= 3.200
Tổng giá trị xuất dùng: 24.970
Tån cuèi kú: 100x64=6.400
Chỉ tiêu VLC
HT TT
VLP
HT TT
Công cụ nhỏ
HT TT
1.Tồn trong kì 54.000 54.000 6.300 6.300 12.800 12.800
2.Nhập trong kì
- Ghi Có TK 331
- Ghi Có TK 111
- Ghi Có TK 112
324.000
162.000
162.000
312.500
156.000
5.000
151.500
8.400
8.400
7.624
7.624
19.200
19.200
18.570
18.570
3.Tồn + nhập 378.000 366.500 14.700 13.924 32.000 31.370
4.Chênh lệch (11.500) (776) (630)
5.Hệ số giá 0,97 0,95 0,98
2.L p b ng phân b v t li u,d ng c trong trậ ả ổ ậ ệ ụ ụ ường h p doanh nghi p s d ng giá h ch ợ ệ ử ụ ạ
toán
VLC
HT TT
1.TK 621 297.000 288.000 10.500 9.975
2.TK 627 1.050 997,5 11.200 10.976
3.TK 642 1.050 997,5 3.200 3.136
4.TK 242 22.400 21.952
5.Tổng 297.000 288.090 12.600 11.970 25.600 25.088 11.200 10.970
TK ghi Có
TK ghi Nợ
VLP D ng c nhụ ụ ỏ 242
3)Nỵ TK 152 159.124
-TK 152 (C) 151.500
-TK 152(P) 7.624
Nỵ TK 153 18.570
Nỵ TK 133 8.884.7
Cã TK 112 186.578,7
4.a)Nỵ TK 621 189.315
Cã TK 152 189.315
-TK152(c) 183.330
-TK152(P) 5.985
b)Nỵ TK 242 21.952
Cã TK 153 21.952
c) Nỵ TK 627 10.976
Cã TK 242 10.976
d)Nỵ TK 627 997,5
Cã TK 152(P) 997,5
e)Nỵ TK 642 997,5
Cã TK 152(P) 997,5
5.Nỵ TK 642 3.136
Cã TK 153 3.136
Phản ánh trên sơ đồ tài khoản:
TK 152(C)
ĐK: 54.000
1.a) 156.000
1.b) 5.000
3) 151.500
2) 104.760
4.a) 183.330
PS:312.500 PS: 288.090
CK: 78.410
TK 152(P)
§K: 6.300
3) 7.624
PS: 7.624
TK 153: DC
§K:12.800
3) 18.570 4.b) 21.952
5. 3.136
PS: 18.570 PS: 25.088
CK:6.282
TK 111
K:XX
Đ
PS: 0 (1b) 5.250
CPS: 0 5.250
CK: XY
TK133
D K: XXĐ
PS: (1a) 7.800 0
(1b) 250
(3) 884,7
CPS: 8.934,7 0
DCK: XY
TK 112
DDK: XX
PS: 0 (3) 186.578,7
1. Phương pháp nhập trước xuất trước
Giá vật liêu nhập kho ngày 1 =
Tồn kho cuối kì = 15.000 x 5,3025 = 79.537,5
Tồn kho cuối kì = 1.000 x 2,0013 = 2001,3
2.Phương pháp giá đơn vị bình quân cả kì dự trữ
<sub> giá đơn vị bình quân</sub>
+ VLC =
+ VLP =
• VLC + Ngày 12 = 20.000 x 5,46 =109.200
+ Ngày 24 = 35.000 x 5,46 =191.100
Tổng giá vật liệu xuất dùng =300.300
Tồn kho cuối kì = 15.000 x 5,46 = 81.900
• VLP + Ngày 12 = 2.000 x 2,0436 = 4.087,2
+ Ngày 24 = 4.000 x 2,0436 = 8.174,4
Tổng giá xuất dùng = 12.261,6
Tồn kho cuối kì = 1.000 x 2,0436 = 2043,6
• Dụng cụ nhỏ + Ngày 12 = 350 x 64,597 = 22.608,95
+ Ngày 24 = 50 x 54,597 = 3.229,85
Tổng giá xuất dùng = 25.838,8
3. Phương pháp giá đơn vị bình qn cuối kì trước
• VLC + Ngày 12 =20.000 x 5,4 = 108.000
+ Ngày 24 = 35.000 x 5,4 = 189.000
Tổng giá xuất dùng = 297.000
Tồn cuối kì = 15.000 x 5,4 = 81.000
• VLP + Ngày 12 = 2.000 x 2,1 = 4.200
+ Ngày 24 = 4.000 x 2,1 = 8.400
Tổng giá xuất dùng = 12.600
Tồn kho cuối kì = 1.000 x 2,1 = 2.100
• Dụng cụ nhỏ + Ngày 24 = 350 x 64 = 22.400
+ Ngày 29 = 50 x 64 = 3.200
Tổng giá xuất dùng = 25.600
Tồn cuối kì = 100 x 64 = 6.400
4. Phương pháp giá đvbq sau mỗi lần nhập
<sub> Giá đvbq sau lần nhâp ngày 1 VLC=</sub>
VLC=
200 300
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> Giá vật liệu xuất dùng</sub>
• VLC +Ngày 12 = 20.000 x 5,57625 = 111.525
+Ngày 24 = 20.000 x 5,57625 + 15.000 x 5,412 = 192.705
Tổng giá xuất dùng = 304.230
Tồn cuối kì = 15.000 x 5,412 =81.180
• VLP +Ngày 12 = 2.000 x 2,1 =4.200
+Ngày 24 = 1.000 x 2,1 + 3.000 x 2,02104 = 8.163,12
Tổng giá xuất dùng = 12.363,12
Tồn cuối kì = 1.000 x 2,02104 = 2.021,04
• Dụng cụ nhỏ + Ngày 24 = 200 x 64 + 150 x 64,597 = 22.489,55
+ Ngày 29 = 50 x 64,597 = 3.229,85
Tổng giá xuất dùng = 25.719,4
Tồn cuối kì = 100 x 64,597 = 6.459,7
5.Phương pháp nhập sau xuất trước
• VLC +Ngày 12 = 20.000 x 5,635 = 112.700
+Ngày 24 = 30.000 x 5,3025 + 5.000 x5,635 = 187.250
Tổng giá xuất dùng = 299.950
Tồn cuối kì =1.000 x2,1 = 2.100
• Dụng cụ nhỏ + Ngày 24 = 300 x 64,995 + 50 x 64=22.698,5
+ Ngày 29 = 50 x 64 = 3200
Tổng giá xuất dùng = 25.898,5
Tồn cuối kì = 100 x 64 =6.400
Chỉ tiêu VLC VLP Dụng cụ nhỏ
Giá HT Giá TT Giá HT Giá TT Giá HT Giá TT
1.Tồn đầu kì 54.000 54.000 6.200 6.200 12.800 12.800
2.Nhập trong kì
- Ghi Có TK 331
- Ghi Có TK 111
- Ghi Có TK 112
324.000
162.000
162.000
328.125
163.800
5.250
159.075
8.400
8.400
8.005,2
8.005,2
19.200
19.200
19.498,5
19.498,5
3.Cộng tồn đầu kì +
nhập trong kì 378.000 382.125 14.600 14.205,2 32.000 32.298,5
4.Chênh lệch 4.125 - 394,8 298,5
5. Hệ số giá 1,011 0,973 1,009
<b>Yêu cầu 2: Lập bảng phân bổ vật liệu, dụng cụ trong trường hợp doanh nghiệp sử dụng </b>
<b>giá hạch toán</b>
VLC
VLP Dụng cụ nhỏ 242
HT TT HT
TT HT TT HT TT
1.TK 621 CP NVL
trực tiếp 297.000 300.267 10.500 10.216,5
2. TK 627 CP SXC 1.050 1.021,6 11.200 11.300,
8 11.200 11.300,8
3.TK 642 CP
QLDN
4. TK 242
1.050 1.021,6 3.200
22.400
3.228,8
22601,6
Cộng 297.000 300.267 12.600 12.259,
7 36.800 37.131,2 11.200 11.300,8
TK ghi Có
TK ghi Nợ
Yêu cầu 3: Định khoản và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản (giá trị vật liệu xuất kho
tính theo phương pháp hệ số giá)
1.a)Nợ TK 152 (VLC) 163.800
Có TK 331 163.800
b)Nợ TK 152 5.250
2. Nợ TK 621 113.274,6
Có TK 152 113.276,4
- VLC 109.188
- VLP 4.086,6
3Nợ TK 152 167.080,2
- VLC 159.075
- VLP 8.005,2
Nợ TK 153 19.498,5
Có TK 112 186.578,7
4.a)Nợ TK 621 197.208,9
Có TK 152 197.208,9
-VLC 35.000 x 5,4 x 1,011 =191.079
- VLP 3000 x 2,1 x 0,973
=6.129,9
b)Nợ TK 242 22.601,6
Có TK 153 22.601,6
c)Nợ TK 627 11.300,8
Có TK 242 11.300,8
d) Nợ TK 627 500 x 2,1 x 0,973 =1.021,65
Có TK 152 ( VLP) 1.021,65
e)Nợ TK642 500 x 2,1 x 0,973 =1.021,65
Có TK 152 (VLP) =1.021,65
5.Nợ TK 642 50 x 64 x 1.009 =3.228,8
TK 111
DĐK: XXX
PS :0 PS:1b)5.250
CPS: 0 CPS: 5.250
DCK: XXX
TK 112
DĐK:XXX
PS: 186.578,7
CPS:0 PS: 0 CPS: 186.578,7
DCK:XXX
TK 152 (VLC)
DDK:54.000
PS 1a) 163.800 PS: 2) 109.188
1b) 5.250 4a)191.079
CPS :328.125 CPS: 300,267
DCK: 81.858
TK 152(VLP)
DĐK : 6.200
PS: 3)8.005,2 PS :2)4.086,6
4a)6.129,9
4d)1.021,65
4e)1.021,65
CPS:8005,2 CPS: 12.259,8
DCK:1.954,4
TK 153
DĐK: 12.800
PS: 3)19.498,5 PS: 4b) 22.601,6
5) 3.228,8