Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

bai tap ke toan tai chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.46 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đại Học Kinh Tế - Kỹ Thuật Cơng Nghiệp</b>



<b>Bài Thảo Luận Mơn Kế Tốn </b>


<b>Tài Chính</b>



Danh sách nhóm:


Vũ Thị Vân


Hà Thị Oanh


Chu Thị Quỳnh Nga


Nguyễn Thị Như Quỳnh



Mai Thị Nhung


Trần Thị Trang


Bùi Thị Thu Thủy



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 6:</b>



ã<b><sub> ph ơng pháp nhập tr íc, xt tr íc:</sub></b>


- Ngµy 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngµy 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngµy 15: 400 x 25.000 + 400 x 25.475 = 20.190.000
- Ngµy 24: 1.100 x 25.475 = 28.022.500
<b>Tổng giá trị xuất dùng = 113.212.50</b>


•<b><sub>PP nhËp sau, xt tr íc:</sub></b>


- Ngµy 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngµy 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngµy 15: 800 x 25.440 = 20.352.000
- Ngµy 24: 200 x 25.440 + 900x 25.475 = 28.015.500


<b>Tæng giá trị xuất dùng = 113.367.500</b>


•<b><sub>PP giá đơn vị bình quân cuối kì tr ớc:</sub></b>


<b>Giá đơn vị bình quân</b> 3.000 x 25.000
<b>cuối kì tr ớc</b> 3.000


- Ngµy 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngµy 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngµy 15: 800 x 25.000 = 20.000.000
- Ngµy 24: 1.100 x 25.000 = 27.500.000
<b>Tổng giá trị xuất dïng = 112.500.000</b>


•<b><sub>PP giá đơn vị bình qn cả kì dự trữ:</sub></b>


= 25.000


Ngµy 7 = = 25.475 Ngµy 10 = = 25.440




40.000.000 + 760.000 24.500 x 1.000 + 940.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Giá trị vËt liƯu xt dïng:</b>


- Ngµy 3: 1.600 x 25.200 = 40.320.000
- Ngµy 6: 1.000 x 25.200 = 25.200.000
- Ngµy 15: 800 x 25.200 = 20.160.000
- Ngµy 24: 1.100 x 25.200 = 27.720.000


<b>Tổng giá trị xuất dùng = 113.400.000</b>


• <b><sub>PP giá đơn vị bình qn sau mỗi lần nhập:</sub></b>
400 x 25.000+ 40.000.000+ 760.000
400 + 1.600


= 25.380


400 x 25.000 + 40.000.000 + 760.000 + 24.500 x 1.000 + 940.000
400 + 1.600 + 1.000


= 25.400


100 x 25.380 + 1.000 x 24.500 + 940.000 + 400 x 25.000
100 + 1.000 + 400


=25.319


- Ngµy 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngµy 6; 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngµy 15: 400 x 25.000 + 400 x 25.380 = 20.152.000
- Ngµy 24: 1.100 x 25.380 = 27.918.000
<b>Tổng giá trị xuất dïng = 113.070.000</b>


ã <b><sub>PP giá hạch toán(giá hạch toán: 25.000 ®/m)</sub></b>


<b>HÖ sè</b> 75.000.000+40.000.000+760.000+24.500.000+940.000+10.000.000


<b>Gi¸ VL</b> (3.000+1.600+1.000+400) x 25.000 =1,008
Ngµy 7 =



Ngµy 10 =


Ngµy 28 =


=


<b>Giá đơn vị</b> 75.000.000+40.000.000+760.000+24.500.000+940.000+10.000.000
<b>bình quân</b> 3.000+1.600+1.000+400


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Ngµy 3: 1.600 x 25.000 x 1,008 = 40.320.000
- Ngµy 6: 1.000 x 25.000 x 1,008 = 25.200.000
- Ngµy 15: 800 x 25.000 x 1,008 = 20.160.000
- Ngµy 24: 1.100 x 25.000 x 1,008 = 27.720.000
<b>Tổng giá trị xuất dùng = 113.400.000</b>


<b>2)</b>

<b>* PP nhËp tr íc, xuÊt tr íc: </b>(24.500 + 2.450) x 1.000 + 940.000
44.000.000 + 760.000 1.000


1.600
Ngµy 28 = 25.000 + 2.500 = 27.500


- Ngµy 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngµy 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngµy 15: 400 x 25.000+ 400 x 27.975 = 21.190.000
- Ngµy 24: 1.100 x 27.975 = 30.772.500
<b>Tổng giá trị xuÊt dïng = 116.962.500</b>
<b>*PP nhËp sau, xuÊt tr íc:</b>


- Ngày 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000


- Ngày 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000
- Ngày 15: 800 x 27.890 = 22.312.000
- Ngày 24: 200 x 27.890+ 900 x 27.975 = 30.755.500
<b>Tổng giá trị xuất dùng = 118.067.500</b>
<b>*PP giá đơn vị bình quân cuối kì tr ớc:</b>


<b>*PP giá đơn vị bình quân cả kì dự trữ:</b>


<b> Giá đơn vị</b> 75.00.000+44.000.000+760.000+26.950.000+940.000+11.000.000
<b>bình quân</b> 3.000+ 1.600 + 1.000 + 400


= 26.441,67


Ngµy 7 = = 27.975


Ngµy 10 = = 27.890


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ã <b><sub>PP bình quân sau mỗi lÇn nhËp:</sub></b>


400 x 25.000 + 44.000.000 + 760.000 = 27.380
400 + 1.600


27.380 x 2.000 + 1.000 x 27.890


1.000 + 2.000 = 27.550
1.100 x 27.550 + 400 x 27.500


1.100 + 400 = 27.537
- Ngµy 3: 1.600 x 25.000 = 40.000.000
- Ngµy 6: 1.000 x 25.000 = 25.000.000


- Ngµy 15: 800 x 27.474 = 22.042.000
- Ngµy 24: 1.100 x 27.474 = 30.305.000
<b>Tổng giá trị xuất dùng = 117.345.000</b>


Ngµy 7 =


Ngày 10 =


Ngày 28 =


Giá trị VL xuất dïng:


- Ngµy 3: 1.600 x 26.441,67 = 42.306.672
- Ngµy 6: 1.000 x 26.441,67 = 26.441.670
- Ngµy 15: 800 x 26.441,67 = 21.153.336
- Ngµy 24: 1.100 x 26.441,67 = 29.085.837
<b>Tổng giá trị xuất dïng = 118.987.515</b>


<b>* PP giá hạch toán:</b>


<b>HÖ sè</b> 75.000.000+44.000.000+760.000+26.950.000+940.000+11.000.000
<b>Gi¸ VL</b> (3.000 + 1.600 + 1.000 + 400) x 25.000


= 1,0577


- Ngµy 3: 1.600 x 25.000 x 1,0577 = 42.308.000
- Ngµy 6: 1.000 x 25.000 x 1,0577 = 26.442.500
- Ngµy 15: 800 x 25.000 x 1,0577 = 21.154.000
- Ngµy 24: 1.100 x 25.000 x 1,0577 = 29.086.750
<b>Tỉng gi¸ trÞ xuÊt dïng = 118.991.250</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 7: (Đơn vị: 1.000đ)



1)Bảng kê tính giá thực tế vật liệu, dụng cụ:



<b>Chỉ tiêu</b>

<b>Vật liệu chính</b>

<b>Dụng cụ nhỏ</b>



Giá HT

Giá TT

Giá HT

Giá TT



1) Tồn đầu kì

20.000

21.400

18.000

16.500



2) Nhập trong kì:

60.000

61.800



_ Ghi có TK 331

60.000

55.800

30.000

24.960



_ Ghi có TK 111

1.000

4.140



_ Ghi có TK 112

5.000



3) Tổng tồn đầu kì cộng



nhập trong kì

80.000

83.200

48.000

45.600



4)Chênh lệch

3.200

-2.400



5) Hệ số giá

1,04

0,95



6) Xuất trong kì

65.000

67.600

29.300

27.835



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2) Bảng phân bổ vật liệu, dụng cụ:




<b>Vật liệu chính</b>

<b>Cơng cụ nhỏ</b>



Giá HT

Giá TT

Giá HT

Giá TT



1) TK 627

65.000

67.600

6.800

6.460



2) TK 642

_

_

1.500

1.425



3) TK 242

_

_

21.000

19.950



Cộng

65.000

67.600

29.300

27.835



3) Định khoản:


NV1:



Nợ TK 152 55.800


Nợ TK 133 5.580



Có TK 331 ( K ) 61.380


NV2:



Nợ TK 152 6.000


Nợ TK 133 600



Có TK 111 1.000


Có TK 112 5.600



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

NV3:




a) Nợ TK 153 24.960


Nợ TK 133 1.248



Có TK 331 ( L ) 26.280


b) Nợ TK 153 4.140



Có TK 111 4.140


NV4:



a) Nợ TK 627 (PXSX 1) 40.000 x 1,04 = 41.600


Có TK 152 41.600



b) Nợ TK 627 (PXSX 2) 25.000 x 1,04 = 26.000


Có TK 152 26.000



NV5:



a) Nợ TK 627 (PXSX 1) 4.000 x 0,95 = 3.800


Nợ TK 627 (PXSX 2) 2.800 x 0,95 = 2.660


Có TK 153 6.460



b) Nợ Tk 642 1.500 x 0,95 = 1.425


Có Tk 153 1.425



NV6:



a) Nợ TK 242 21.000 x 0,95 =19.950


Có TK 153 19.950



b) Nợ Tk 627 (PXSX 2) 6.650




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nợ TK 152 Có

<sub>Nợ TK 153 Có</sub>


* Phản ánh vào sơ đồ tài khoản:



DĐK: 21.400



PS:(1) 55.800 PS: 41.600 (4a)


(2) 6.000 26.000 (4b)


DCK: 15.600



DĐK: 16.500



PS:(3a) 24.960 PS: 7.885 (5)


(3b) 4.140 19.950 (6a)


DCK: 17.765



Nợ TK 113 Có


DĐK: xxx



PS:(1) 5.580 PS: 0


(2) 600



(3) 1.248


DCK: xxx



Nợ TK 111 Có


DĐK: xxx



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nợ TK 112 Có

Nợ TK 331(L) Có


DĐK: xxx




PS: 0 PS: 5.600 (2)


DCK: xxx



DĐK: xxx



PS: 0 PS: 26.208 (3a)


DCK: xxx



Nợ TK 331(K) Có


DĐK: xxx



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 8:



<b>*</b>

<b>TíNH THUế THEO PP KHấU TRừ</b>

<b>:</b>



(1)Giá thực tế vật liệu xuất dùng trong kỳ là:



25.000+15.000+1.760+40.000+55.000-30.000-100.000+80.000=86.760


DịNH KHOảN Và PHảN áNH VàO SƠ Đồ TàI KHOảN



I)Tồn đầu kỳ:



1a.Nợ TK 6111(VL X)

25.000


Cã TK 152

25.000


b.Nỵ TK 6111

151

15.000


II)Trong kú :



1.a.Nỵ TK 6111 (VL X) (Y)

40.000


Nỵ TK 133

4.000




Cã TK 331

44.000


b.Nỵ TK 6111(VLX) 1.760



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c.Nỵ TK 331 (Y)

44.000



Cã TK 112

44.000-1%*44.000=43.560


Cã 515 1%*44.000=440



2.Nỵ 6111(VLX)

55.000


Nỵ TK 133

5.500



Cã TK 331(Q)

60.500


3. b.Nỵ TK 131

60.000



Cã 511

60.000



c. Nỵ TK 6111(VLX)

80.000


Nỵ TK 133

8.000



Cã TK 331 (P)

88.000


.d.Nỵ 151

80.000



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4.a.Nỵ TK 152

30.000



Cã TK 6111

30.000


b. Nỵ TK 151

100.000



Cã TK 6111

100.000


c.Nỵ TK 621

86.760




Cã TK 6111

86.760


(2) Định khoản nh trên



Nợ TK 152

30.000



Có TK 6111

30.000


b. Nỵ TK 151 100.000



Cã TK 6111

100.000


c. Nỵ TK 621

60.732



Nỵ TK 627

17.352


Nỵ TK 642

8.676



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nỵ

TK 6111 Cã


(Ia) 25.000 (3d) 80.000


(Ib)15.000 (4a)30.000



1a) 40.000 (4b )100.000


1b) 1.760 (4c)86.760



2)55.000


3c)80.000




Nỵ TK 133 Cã


DDK: XX



PS: (1a)4.000 PS:



(2) 5.500



(3c) 8.000



CPS: 17.500 CPS:


DCK:XX



Nỵ TK 111 Cã


DDK: XX



PS: PS: 1.760 (1b)


CPS: CPS: 1.760


DCK: XX



Nỵ TK 112 Cã


DDK:XX



PS: PS:43.560(1c)


CPS: CPS: 43.560


DCK: XX



Nỵ TK 131 Cã


DDK: XX



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3)* TíNH THUế THEO PP TRựC TIếP:


I)Tồn đầu kỳ:



1a.Nợ TK 6111(VL X)

25.000



Cã TK 152

25.000




b.Nỵ TK 6111

151

15.000



II)Trong kú :



1a) Nỵ TK 6111(VLX)

44.000



Cã 331(Y)

44.000



b. Nỵ TK 6111(VLX)

1.760



Cã TK111

1.760



c.Nỵ TK 331

44.000



Cã TK 112

44.000-1%* 44.000=43.560



Cã TK 515

1%*44.000=440



2.Nỵ TK 6111(VLX)

60.500



Cã TK 331(Q)

60.500



3.



a.Nỵ TK 6111(VLX) 88.000



Cã 331

88.000



b.Nỵ TK 131 60.000




Có TK 511 60.000


c.N TK 151 80.000



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(3)*

TÝNH THUÕ THEO PP TRựC TIếP:


I)Tồn đầu kỳ:



1a.Nợ TK 6111(VL X)

25.000


Có TK 152

25.000


b.Nỵ TK 6111

151

15.000


II)Trong kú :



1a) Nỵ TK 6111(VLX)

44.000


Cã 331(Y)

44.000


b. Nỵ TK 6111(VLX)

1.760



Cã TK331 (Y)

1.760


c.Nỵ TK 331

44.000



Cã TK 112

44.000-1%* 44.000=43.560


Cã TK 515

1%*44.000=440



2.Nỵ TK 6111(VLX)

60.500


Cã TK 331(Q)

60.500


3.a.Nỵ 632

60.000



Cã TK 155

60.000


b.Nỵ TK 6111(VLX) 88.000



Cã 331 (P)

88.000



c.Nỵ TK 131 88.000



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4.a.Nợ TK 152 30.000



Có TK 6111 30.000


b.Nợ TK 151 100.000



Có TK 611 100.000


N TK 611 C


1.1a.25.000 2.4a.30.000


1.1b.15.000 2.4b.100.000


2.1a44.0000



2.1b.1.760


2.3b.88.000



N TK 111 C


DĐK: XXX



PS:2.1b.1.760


DCK: XXX



N TK 112 C


DĐK: XXX



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> BÀI 9: đơn vị:1.000đ</b>


a) Gía nhập kho VLC ngày 1: ( 30,000x5,2+5.000 )/30.000=5,367


<i><b>Yêu cầu</b></i>

<i>1:Tính giá vật tư xuất dùng trong kỳ và vật tư tồn kho cuối</i>

<i>kỳ:</i>




<b>1)Phương pháp nhập trước, xuất trước:</b>
<i>*VLC</i>


Ngày 12: 10.000x5,4+10.000x5,367 = 107.670
Ngày 24: 20.000x5,367+15.000x5,05 = 183.090
Tổng giá trị xuất dùng 290.760
Tồn cuối kỳ: 15.000x5,05 = 75.750


<i>*VLP:</i>


Ngày 12: 2.000x2,1 = 4.200
Ngày 24: 1.000x2,1+3.000x1,906 = 7.818
Tổng giá trị xuất dùng: 12.018
Tồn cuối kỳ: 1.000x1,906 = 1.906


<i>*Dụng cụ nhỏ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tån cuèi kú : 100x61,9 = 6.190


<b>2)Ph ơng pháp giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ</b> :


<b>Gía đơn vị</b> :VLC=10.000x5,4+30.000x5,367+30.000x5,05
=


10.000+30.000+30.000


=

5,24
VLP= 3.000x2,1+4.000x1,906


3.000+4.000 1,99



DC= 200x64+300x61,9


200+300

=

62,74


<i>*Xuất VLC</i>:


Ngày 12: 20.000x5,24=104.800


Ngày 24: 35.000x5,24=183.400


Tổng giá trị xuất dùng: 288.200
Tån cuèi kú: 15.000x5,24=78.600


<i>*XuÊt VLP:</i>


Ngµy 12: 2.000x1,99=3.980


Ngày 24: 4.000x1,99=7.960


Tổng giá trị xuất dùng: 11.940


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>*XuÊt DC:</i>


Ngµy 24: 350x62,74=21.959


Ngµy 29: 50x62,74=3.137


Tổng giá trị xuất dùng: 25.096



Tån cuèi kú: 100x62,74=6.274


<b>3)Ph ơng pháp giá đơn vị bình quõn cui k tr c</b>:


<i>*VLC</i>:


Ngày 12: 20.000x5,4=108.000


Ngày 24: 35.000x5,4=189.000


Tổng giá trị xuất dùng: 297.000


Tồn cuối kỳ: 15.000x5,4=81.000


<i>*VLP:</i>


Ngày 12: 2.000x2,1=4.200


Ngµy 24: 4.000x2,1=8.400


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>*XuÊt DC:</i>


Ngµy 24: 350x64=22.400


Ngµy 29: 50x64 = 3.200


Tổng giá trị xuất dùng: 25.600


Tồn cuối kỳ: 100x64=6400



<b>4)Ph ơng pháp bình quân sau mỗi lần nhập:</b>


<i>*VLC</i>: Ngày 1: 10.000x5,4+30.000x5,367


10.000+30.000 = 5,38


Ngµy 13: 20.000x5,38+30.000x5,05


20.000+30.000 = 5,182


<b>XuÊt trong kú:</b>


Ngµy 12: 20.000x5,38=107.600


Ngµy 24: 35.000x5,182=181.370


Tổng giá trị xuất dùng: 288.970


Tån cuèi kú: 15.000x5,182=77.730


<i>*VLP:Ngµy</i> 13: 3.000x2,1+4.000x1,906


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>XuÊt trong kú:</b>


Ngµy 12: 2.000x2,1=4.200


Ngày 24: 4.000x1,99=7.960


Tổng giá trị xuất dùng: 12.160



Tồn cuèi kú: 1.000x1,99=1.990
*<i><b>XuÊt DC</b></i>:


Ngµy 13: 200x64+300x61,9


200+300 =


62,74


<i><b>XuÊt trong kú</b></i>:


Ngµy 24: 350x62,7=21.959


Ngµy 29: 50x63,74= 3.137


Tổng giá trị xuất dùng: 25.096
Tồn cuối kỳ: 100x62,74=6.274


<b>5)Ph ơng pháp nhập sau, xuất tr ớc:</b>


<i>VLC:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tổng giá trị xuÊt dïng: 285.675
Tån cuèi kú: 5.000x5,365+10.000x5,4=80.835


<i>*VLP:</i>


Ngµy 12: 2.000x2,1= 4.200


Ngày 24: 4.000x1,906=7.624



Tổng giá trị xuất dïng: 11.824


Tån cuèi kú: 1.000x2,1=2.100


<i>*DC:</i>


Ngµy 24: 300x61,9+50x64=21.770


Ngµy 29: 50x64= 3.200


Tổng giá trị xuất dùng: 24.970
Tån cuèi kú: 100x64=6.400


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Chỉ tiêu VLC


HT TT


VLP


HT TT


Công cụ nhỏ
HT TT
1.Tồn trong kì 54.000 54.000 6.300 6.300 12.800 12.800
2.Nhập trong kì


- Ghi Có TK 331
- Ghi Có TK 111
- Ghi Có TK 112



324.000
162.000
162.000


312.500
156.000
5.000
151.500


8.400


8.400


7.624


7.624


19.200


19.200


18.570


18.570
3.Tồn + nhập 378.000 366.500 14.700 13.924 32.000 31.370


4.Chênh lệch (11.500) (776) (630)


5.Hệ số giá 0,97 0,95 0,98



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2.L p b ng phân b v t li u,d ng c trong trậ ả ổ ậ ệ ụ ụ ường h p doanh nghi p s d ng giá h ch ợ ệ ử ụ ạ
toán


VLC
HT TT


1.TK 621 297.000 288.000 10.500 9.975


2.TK 627 1.050 997,5 11.200 10.976


3.TK 642 1.050 997,5 3.200 3.136


4.TK 242 22.400 21.952


5.Tổng 297.000 288.090 12.600 11.970 25.600 25.088 11.200 10.970


TK ghi Có
TK ghi Nợ


VLP D ng c nhụ ụ ỏ 242


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Yêu cầu 3</b>

:

<b>Đinh khoản và phản ánh trên vào sơ đồ TK (giá trị </b>


<b>vạt liệu xuất kho tính theo ph ơng pháp hệ số giá.</b>



<b>Định khoản:</b>



1.a)Nợ TK 152(C)

156.000



Nỵ TK 133

17.800




Cã TK 331

163.800



b) Nỵ TK 152(C)

5.000



Nỵ TK 133

250



Cã TK 111

5.250



2. N TK 621

108.750



Co TK

152

108.750



-152-vlc

104.760



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3)Nỵ TK 152 159.124
-TK 152 (C) 151.500
-TK 152(P) 7.624


Nỵ TK 153 18.570


Nỵ TK 133 8.884.7


Cã TK 112 186.578,7
4.a)Nỵ TK 621 189.315


Cã TK 152 189.315
-TK152(c) 183.330
-TK152(P) 5.985



b)Nỵ TK 242 21.952


Cã TK 153 21.952


c) Nỵ TK 627 10.976


Cã TK 242 10.976


d)Nỵ TK 627 997,5


Cã TK 152(P) 997,5


e)Nỵ TK 642 997,5


Cã TK 152(P) 997,5


5.Nỵ TK 642 3.136


Cã TK 153 3.136


Phản ánh trên sơ đồ tài khoản:
TK 152(C)
ĐK: 54.000


1.a) 156.000
1.b) 5.000
3) 151.500


2) 104.760
4.a) 183.330



PS:312.500 PS: 288.090
CK: 78.410


TK 152(P)


§K: 6.300
3) 7.624


PS: 7.624


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

TK 153: DC


§K:12.800


3) 18.570 4.b) 21.952
5. 3.136
PS: 18.570 PS: 25.088
CK:6.282


TK 111
K:XX


Đ


PS: 0 (1b) 5.250


CPS: 0 5.250


CK: XY



TK133
D K: XXĐ


PS: (1a) 7.800 0
(1b) 250


(3) 884,7


CPS: 8.934,7 0
DCK: XY


TK 112
DDK: XX


PS: 0 (3) 186.578,7


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bài 9:b) Trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp


<b>Yêu cầu 1: Tính giá thực tế vật tư xuất dùng trong kì:</b>


1. Phương pháp nhập trước xuất trước
Giá vật liêu nhập kho ngày 1 =


VLC +) Ngày 12=

<sub>10.000 5, 4 10.000 5,635 110.350</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>



+) Ngày 24 =20.000 x 5,635 + 15.000 x 5,3025 = 192,237


Tổng giá vật liệu chính xuất dùng = 302.587


Tồn kho cuối kì = 15.000 x 5,3025 = 79.537,5



30.000 5, 46 5.250



5, 635


30.000



<i>x</i>





• VLP +) Ngày 12 =2.000 x 2,1 = 4.200



+) Ngày 24 =1.000 x 2,1 + 3.000 x 2,0013 = 8.103,9


Tổng giá vật liêu phụ xuất dùng =12.303,9


Tồn kho cuối kì = 1.000 x 2,0013 = 2001,3


• Dụng cụ nhỏ +) Ngày 24 = 200 x 64 + 150 x 64,995 =11.274,625


+) Ngày 29 = 50 x 64,995 = 3.249,75



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2.Phương pháp giá đơn vị bình quân cả kì dự trữ
<sub> giá đơn vị bình quân</sub>


+ VLC =

10.000 5, 4 30.000 5, 46 5.250 30.000 5,3025

<i>x</i>

<sub>10.000 30.000 30.000</sub>

<i>x</i>

<i>x</i>

5, 46





+ VLP =

3.000 2,1 4.000 2, 0013

2, 0436


3.000 4.000



<i>x</i>

<i>x</i>







+ Dụng cụ nhỏ =

200 64 300 64,995

64,597



200 300



<i>x</i>

<i>x</i>






<sub> Giá trị vật liệu xuất dùng : </sub>



• VLC + Ngày 12 = 20.000 x 5,46 =109.200
+ Ngày 24 = 35.000 x 5,46 =191.100
Tổng giá vật liệu xuất dùng =300.300


Tồn kho cuối kì = 15.000 x 5,46 = 81.900
• VLP + Ngày 12 = 2.000 x 2,0436 = 4.087,2


+ Ngày 24 = 4.000 x 2,0436 = 8.174,4
Tổng giá xuất dùng = 12.261,6


Tồn kho cuối kì = 1.000 x 2,0436 = 2043,6


• Dụng cụ nhỏ + Ngày 12 = 350 x 64,597 = 22.608,95
+ Ngày 24 = 50 x 54,597 = 3.229,85
Tổng giá xuất dùng = 25.838,8



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3. Phương pháp giá đơn vị bình qn cuối kì trước
• VLC + Ngày 12 =20.000 x 5,4 = 108.000
+ Ngày 24 = 35.000 x 5,4 = 189.000
Tổng giá xuất dùng = 297.000


Tồn cuối kì = 15.000 x 5,4 = 81.000
• VLP + Ngày 12 = 2.000 x 2,1 = 4.200


+ Ngày 24 = 4.000 x 2,1 = 8.400
Tổng giá xuất dùng = 12.600


Tồn kho cuối kì = 1.000 x 2,1 = 2.100
• Dụng cụ nhỏ + Ngày 24 = 350 x 64 = 22.400
+ Ngày 29 = 50 x 64 = 3.200
Tổng giá xuất dùng = 25.600


Tồn cuối kì = 100 x 64 = 6.400
4. Phương pháp giá đvbq sau mỗi lần nhập


<sub> Giá đvbq sau lần nhâp ngày 1 VLC=</sub>


10.000 5, 4 30.000 5, 46 5.250



5.57625


10.000 30.000



<i>x</i>

<i>x</i>







VLC=

20.000 5,57625 30.000 5,3025

<sub>5, 412</sub>



20.000 30.000



<i>x</i>

<i>x</i>






VLP =

1.000 2,1 4.000 2,0013

<sub>2,02104</sub>



1.000 4.000



<i>x</i>

<i>x</i>






Dụng cụ nhỏ=

200 64 300 64, 995 <sub>64, 597</sub>


200 300


<i>x</i>  <i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<sub> Giá vật liệu xuất dùng</sub>



• VLC +Ngày 12 = 20.000 x 5,57625 = 111.525


+Ngày 24 = 20.000 x 5,57625 + 15.000 x 5,412 = 192.705
Tổng giá xuất dùng = 304.230


Tồn cuối kì = 15.000 x 5,412 =81.180
• VLP +Ngày 12 = 2.000 x 2,1 =4.200


+Ngày 24 = 1.000 x 2,1 + 3.000 x 2,02104 = 8.163,12
Tổng giá xuất dùng = 12.363,12


Tồn cuối kì = 1.000 x 2,02104 = 2.021,04


• Dụng cụ nhỏ + Ngày 24 = 200 x 64 + 150 x 64,597 = 22.489,55
+ Ngày 29 = 50 x 64,597 = 3.229,85


Tổng giá xuất dùng = 25.719,4


Tồn cuối kì = 100 x 64,597 = 6.459,7
5.Phương pháp nhập sau xuất trước


• VLC +Ngày 12 = 20.000 x 5,635 = 112.700


+Ngày 24 = 30.000 x 5,3025 + 5.000 x5,635 = 187.250
Tổng giá xuất dùng = 299.950


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

• VLP + Ngày 12 = 2.000 x 2,1 = 4.200


+ Ngày 24 = 4.000 x 2,0013 = 8.005,2
Tổng giá xuất dùng = 12.205,2


Tồn cuối kì =1.000 x2,1 = 2.100


• Dụng cụ nhỏ + Ngày 24 = 300 x 64,995 + 50 x 64=22.698,5
+ Ngày 29 = 50 x 64 = 3200


Tổng giá xuất dùng = 25.898,5
Tồn cuối kì = 100 x 64 =6.400


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Chỉ tiêu VLC VLP Dụng cụ nhỏ
Giá HT Giá TT Giá HT Giá TT Giá HT Giá TT
1.Tồn đầu kì 54.000 54.000 6.200 6.200 12.800 12.800
2.Nhập trong kì


- Ghi Có TK 331
- Ghi Có TK 111
- Ghi Có TK 112


324.000


162.000
162.000


328.125
163.800
5.250
159.075


8.400



8.400


8.005,2


8.005,2


19.200


19.200


19.498,5


19.498,5
3.Cộng tồn đầu kì +


nhập trong kì 378.000 382.125 14.600 14.205,2 32.000 32.298,5


4.Chênh lệch 4.125 - 394,8 298,5


5. Hệ số giá 1,011 0,973 1,009


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Yêu cầu 2: Lập bảng phân bổ vật liệu, dụng cụ trong trường hợp doanh nghiệp sử dụng </b>
<b>giá hạch toán</b>


VLC

<sub> </sub>



VLP Dụng cụ nhỏ 242
HT TT HT



TT HT TT HT TT
1.TK 621 CP NVL


trực tiếp 297.000 300.267 10.500 10.216,5


2. TK 627 CP SXC 1.050 1.021,6 11.200 11.300,


8 11.200 11.300,8
3.TK 642 CP


QLDN
4. TK 242


1.050 1.021,6 3.200
22.400


3.228,8
22601,6
Cộng 297.000 300.267 12.600 12.259,


7 36.800 37.131,2 11.200 11.300,8
TK ghi Có


TK ghi Nợ


Yêu cầu 3: Định khoản và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản (giá trị vật liệu xuất kho
tính theo phương pháp hệ số giá)


1.a)Nợ TK 152 (VLC) 163.800



Có TK 331 163.800
b)Nợ TK 152 5.250


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2. Nợ TK 621 113.274,6


Có TK 152 113.276,4
- VLC 109.188
- VLP 4.086,6
3Nợ TK 152 167.080,2


- VLC 159.075
- VLP 8.005,2
Nợ TK 153 19.498,5


Có TK 112 186.578,7
4.a)Nợ TK 621 197.208,9


Có TK 152 197.208,9
-VLC 35.000 x 5,4 x 1,011 =191.079
- VLP 3000 x 2,1 x 0,973


=6.129,9


b)Nợ TK 242 22.601,6


Có TK 153 22.601,6
c)Nợ TK 627 11.300,8



Có TK 242 11.300,8


d) Nợ TK 627 500 x 2,1 x 0,973 =1.021,65
Có TK 152 ( VLP) 1.021,65
e)Nợ TK642 500 x 2,1 x 0,973 =1.021,65


Có TK 152 (VLP) =1.021,65
5.Nợ TK 642 50 x 64 x 1.009 =3.228,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

TK 111
DĐK: XXX


PS :0 PS:1b)5.250
CPS: 0 CPS: 5.250
DCK: XXX


TK 112
DĐK:XXX


PS: 186.578,7


CPS:0 PS: 0 CPS: 186.578,7
DCK:XXX


TK 152 (VLC)
DDK:54.000


PS 1a) 163.800 PS: 2) 109.188
1b) 5.250 4a)191.079


3) 159.075


CPS :328.125 CPS: 300,267
DCK: 81.858


TK 152(VLP)
DĐK : 6.200


PS: 3)8.005,2 PS :2)4.086,6
4a)6.129,9
4d)1.021,65


4e)1.021,65


CPS:8005,2 CPS: 12.259,8
DCK:1.954,4


TK 153
DĐK: 12.800


PS: 3)19.498,5 PS: 4b) 22.601,6
5) 3.228,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>BÀI 10</b>

:

<i><b>;Định khoản và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản</b></i>



1. A)Nợ TK 242

27.400



Có TK 153(DC nhỏ)

27.400


b) Nợ TK 627

13.700




Có TK 242

13.700



2. a)Nợ TK 242

80.000



Có TK 153

80.000



b) Nợ TK 627

12.000


Nợ TK 642

8.000



Có TK 242

20.000



3.a)Nợ TK 627

8.900


Nợ TK 111

100



Có TK 242

9.000



b)Nợ TK 627

6.950



Nợ TK 152

50



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

c) Nợ TK 642

7.440


Nợ TK 1388

60



Có TK 242

7.500



4. Nợ TK 627

27.000


-TK 627(PX SX chính)

16.000


-TK 627(PX SX phụ)

11.000




Có TK 242

27.000



5.Nợ TK 627

6.000


Nợ TK 133

600



Có TK 331(N)

6.600


6.a)Nợ TK 153

82.000



Nợ TK 133

8.200



Có TK 112

90.200



b)Nợ TK 111

902



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

TK 111


ĐK:XX



(3a) 100


(6b) 902



PS:1002


DCK: xx



PS: 0



TK133


ĐK: xx



(5) 600


(6a)8200




PS: 8.800


DCK: XX


TK112



ĐK: XX



PS: 0


DCK :XX



(6a) 90.200



PS: 90.200



PS: 0



TK 152


ĐK :XX



(3b) 50



PS :50


DCK :XX



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

TK 153


ĐK:76.000



(6a) 82.000



CPS:82.000




DCK: 50.600



(1a) 27.400


(2a) 80.000


CPS: 107.400



TK 242


ĐK: 128.000



(1a) 27.400


(2a) 80.000



CPS:107.400


DCK:151.200



(1b) 13.700


(2b) 20.000


(3a) 9.000


(3b) 7.000


(3c) 7.500


(4) 27.000


CPS: 84.200


-Gía trị cơng cụ nhỏ xuất dùng trong kỳ:



+) Xuất qua kho: 107.400



+) Xuất trực tiếp không qua kho: 6.000



-Dung cụ nhỏ phân bổ trong kỳ:




</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>BÀI 11:</b>



1) Phương pháp hạch tốn tồn kho thích hợp:là phương pháp kiểm kê định kỳ vì tài liệu cho tình


hình giá trị hàng tồn kho đầu kỳ, tồn cuối kỳ



2) –Gía trị VLC sử dụng cho sản xuất sản phẩm là:



100.000+30.000+250.000+4.000+52.000+50.000-150.000-50.000 = 286.000


-Gía trị DC xuất dùng:



35.000+60.000-25.000-20.000 = 50.000



Trong đó:+) Dùng cho phân xưởng sản xuất: 40.000


+)Dùng cho văn phòng: 10.000



<b>3) Định khoản:</b>


<i>Đầu kỳ</i>

:



I)a)Nợ TK 611(VLC)

100.000



Có TK 152(VLC)

100.000


b) Nợ TK 611(VLC)

30.000



Có TK 151(VLC)

30.000


c) Nợ TK 611(DC)

35.000



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Trong kỳ:</i>



1.a)Nợ TK 611 (VLC)

250.000



Nợ TK 133

25.000



Có TK 331(M)

275.000



b) Nợ TK 611(VLC)

4.000



Có TK 112

4.000



2)Nợ TK 611(VLC)

52.000



Có TK 411 (K)

52.000


3) Nợ TK 611(PL)

5.000



CóTK 711

5.000



4.a) Nợ TK 611(DC)

60.000


Nợ TK 133

6.000



Có TK 131(N)

66.000



b) Nợ TK 131(N)

66.000



Có TK 511

60.000



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

5. Nợ TK 611(VLC)

50.000


Nợ TK 133

5.000



Có TK 111

55.000



6.Nợ TK 331(M)

275.000




Có TK 112

269.500



Có TK 515

5.500



<i>III Cuối kỳ</i>

:



7.a) Nợ TK 152(VLC)

150.000



Có TK 611(VLC)

150.000


b) Nợ TK 151(VLC)

50.000



Có TK 611(VLC)

50.000


c) Nợ TK 621

286.000



Có TK 611(VLC)

286.000


d) Nợ TK 153

25.000



Có TK 611(DC)

25.000


e) Nợ TK 151(DC)

20.000



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Đầu kỳ:



I)a)Nợ TK 611(VLC)

100.000



Có TK 152(VLC)

100.000



b) Nợ TK 611(VLC)

30.000



Có TK 151(VLC)

30.000




c) Nợ TK 611(DC)

35.000



Có TK 153

35.000



Trong kỳ:



1.a)Nợ TK 611 (VLC)

275.000



Có TK 331(M)

275.000



b) Nợ TK 611(VLC)

4.000



Có TK 112

4.000



2)Nợ TK 611(VLC)

52.000



Có TK 411 (K)

52.000



3) Nợ TK 611(PL)

5.000



CóTK 711

5.000



f) Nợ TK 6273

40.000



Nợ TK 6423

10.000



Có TK 611(DC)

50.000



g) Nợ TK (PL)

5.000




</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

4.a) Nợ TK 611(DC)

66.000



Có TK 131(N)

66.000



b) Nợ TK 131(N)

66.000



Có TK 511

66.000



5. Nợ TK 611(VLC)

55.000



Có TK 111

55.000



6.Nợ TK 331(M)

275.000



Có TK 112

269.500



Có TK 515

5.500



III Cuối kỳ:



7.a) Nợ TK 152(VLC)

150.000



Có TK 611(VLC)

150.000



b) Nợ TK 151(VLC)

50.000



Có TK 611(VLC)

50.000



c) Nợ TK 621

316.000




Có TK 611(VLC)

316.000



d) Nợ TK 153

25.000



Có TK 611(DC)

25.000



e) Nợ TK 151(DC)

20.000



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

f) Nợ TK 6273

44.800



Nợ TK 6423

11.200



Có TK 611(DC)

56.000



g) Nợ TK 152(PL)

5.000



Có TK 611(PL)

5.000



Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản


TH1 doanhngiệp tính thuế theo pp khấu trừ



Nợ TK6111(vlc) Có Nợ TK6111(dc) Có




PS:(Ia)100.000 (7a)150.000 PS; (Ic)35.000 (7d)25.000


(Ib)30.000 (7b)50.000 (4b)60.000 (7e)20.000


(1a)250.000 (7c)286.000 (7f)50.000


(1b)4.000




(2)52.000


(5)50.000



CPS:486.000 486.000 CPS:95.000 95.000



Nợ TK133 Có Nợ TK112 Có


DDK:xx DDK:xx



PS: (1)25.000 0 PS :0 (1b)40.000


(4b)6.000 (6)269.500


(5)5.000



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Nợ TK 111 Có Nợ TK 411 Có


ĐK:XX ĐK:XX



PS: 0 (5) 5.000 PS:0 (2) 52.000


CPS: 0 5.000 CPS:0 52.000


DCK:XX DCK:XX


TH2:Doanh nghiệp tính thuế theo phương pháp trực tiếp:



Nợ TK6111(VLC) Có Nợ TK 6111(DC) Có


PS:Ia)10.000 7a) 150.000 PS:Ic) 35.000 7d) 25.000


Ib)30.000 7b) 50.000 4b) 66.000 7e) 20.000


1a) 275.000 7c) 316.000 7f) 44.800


1b) 4.000 7f) 11.200


2) 52.000



5a) 55.000



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×