Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

bai-tap-chuong-1-mon-hoa-hoc-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.93 KB, 15 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LI HÓA HỌC 11
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là
A. NaCl 0,02M.

B. NaCl 0,01M.

C. NaCl 0,001M..

D. NaCl 0,002M.

Câu 2. Dãy gồm các chất điện li yếu là
A. BaSO4, H2S, NaCl, HCl.

B. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH.

C. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.

D. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.

Câu 3. Trong dung dịch HCl 0,001 M.Tích số ion của nước là
a, [ H+ ] .[ OH_ ] <1,0.10 -14

b. [ H+ ] .[ OH_ ] =1,0.10 -14

c. [ H+ ] .[ OH_ ]> 1,0.10 -14

d. không xác định được

Câu 4. Khối lượng NaOH cần dùng để pha chế 250,0 ml dung dịch có pH = 10,0 là
A. 1,0.10-3g.



B. 1,0.10-2g.

C. 1,0.10-1g.

D. 1,0.10-4g.

C. [H+] > 1,0.10-7.

D. [H+] .[OH-]> 1,0.10-14.

Câu 5. Dung dịch của một bazơ ở 250C có
A. [H+] = 1,0.10-7.

B. [H+] < 1,0.10-7.

Câu 6. Hồ tan một axit vào nước ở 250C, kết quả là
A. [H+] < [OH-].

B. [H+] = [OH-].

C. [H+] > [OH-].

D. [H+] .[OH-] > 1,0.10-14.

Câu 7. H2SO4 và HNO3 là axit mạnh còn HNO2 là axit yếu có cùng nồng độ 0,01mol/lit và ở cùng
nhiệt độ. Nồng độ ion H+ trong mỗi dung dịch được xếp theo chiều giảm dần như sau
A. [H+]

HNO3


< [H+] H2SO4 < [H+] HNO2 .

B. [H+]

C. [H+]

HNO 2

< [H+] H2SO4 < [H+]

D. [H+] H2SO4 < [H+]

HNO3

.

HNO 2

< [H+]

HNO3

< [H+] H 2SO4 .

HNO3

< [H+] HNO2 .

Câu 8. Dãy gồm các hidroxit lưỡng tính là

A. Pb(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2.

B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2.

C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2.

D. Mg(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2.

Câu 9. Trong dung dịch H2S (dung mơi là nước) có thể chứa
A. H2S, H+, HS-, S2-.

B. H2S, H+, HS-.

D. H+, HS-.

D. H+ và S2-.

Câu 10. Thể tích nước cần cho vào 5 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch HCl pH = 3 là
A. 50 ml.

B. 45 ml.

C. 25 ml.

D. 15 ml.

Câu 11. Một mẫu nước mưa có pH=4,82.Vậy nồng độ H+ trong dung dịch là
a. 1,0.10 -14 M

b. 1,0.10-4 M


c. 1,0.10-5 M

d. >1,0.10-5M

Câu 12. Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết
a.những ion nào tồn tại trong dung dịch
c.bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li

b.nồng độ các ion trong dung dịch
d.không cho biết được điều gì

Câu 13. Thứ tự tăng dần độ bazơ của các dung dịch sau : dd A (pH = 9), dd B (pH = 7), dd C (pH = 3),
dd D (pH = 11) là
a. dd D, dd A, dd B, dd C

b. dd D, dd B, dd C, dd A

c. dd C, dd B, dd A, dd D

c. dd A, dd B, dd C, dd D


Câu 14. Dd chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của:
A. Các cation và anion.

B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan.

C. Các ion H và OH .


D. Các ion nóng chảy phân li.

Câu 15. Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu
là:
A. HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2.

B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4.

C. HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2.

D. HgCl2, Sn(OH)2, HNO2, H2SO4.

Câu 16. Cho 200 ml dung dịch HNO3 có pH=2, nếu thêm 300ml dung dịch H2SO4 0,05M vào dung
dịch trên thì dung dịch thu được co pH bằng bao nhiêu?
A.1,29

B.2,29

C.3

D.1,19

Câu 17. Có dung dịch H2SO4 với pH=1,0 khi rót từ 50ml dung dịch KOH 0,1 M vào 50 ml dung dịch
trên. Tính nồng độ mol/lcủa dung dịch thu được?
A. 0,005 M

B. 0,003 M

C. 0,06 M


D. Kết qủa kháC.

Câu 18. Dung dịch chứa 0,063g HNO3 trong 1lít có độ pH là:
A.3,13

B.3

C.2,7

D.6,3

E.0,001

Câu 19. Theo Areniut những chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính
A. Al(OH)3, Fe(OH)2

B. Cr(OH)2, Fe(OH)2.

C. Al(OH)3 , Zn(OH)2.

D. Mg(OH)2, Zn(OH)2.

Câu 20. Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng?
A. chất có chứa nhóm OH là hidroxit.
B. chất có khả năng phân li ra ion H  trong nước là axit.
C. chất có chứa hiđrơ trong phân tử là axit.
D. chất có chứa 2 nhóm OH là hiđrơxit lưỡng tính.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Phản ứng trao đổi ion trong dd chất điện li xảy ra khi
A. Có phương trình ion thu gọn

B. Có sự giảm nồng độ một số các ion tham gia phản ứng
C. Có sản phẩm kết tủa, chất khí, chất điện li yếu.
D. Các chất tham gia phải là chất điện li
Câu 22. Cho 2 dd axit là HNO3 và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng?
HNO3 �
A. �

�<  HClO .

H �

H � .
B. �


HNO > � �
HClO
3

NO3 �
ClO �
C. �

�< . �



H �

H � .

D. �


HNO = � �
HClO

Câu 23. Ở các vùng đất phèn người ta bón vơi để làm 2H+ + CaO = Ca2+ + H2O
A. Tăng pH của đất.

B. Tăng khoáng chất cho đất.

C. Giảm pH của đất.

D. Để môi trường đất ổn định.

3


Câu 24. Pha thm 40 cm3 (ml) nước vào 10 cm3 dung dịch HCl có pH= 2 được một dung dịch có pH
bằng: 2,7
A.3

B.3,3

C.3,5

D.2

Câu 25. Phương trình pứ Ba(H2PO4)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H3PO4 tương ứng với phương trình ion
gọn nào sau đây?

A. Ba2+ + SO42- → BaSO4 

B. Ba2+ + 2H2PO4- + 2H+ + SO42- → BaSO4  + 2H3PO4

C. H2PO4- + H+ → H3PO4

D. Ba2+ + SO42- + 3H+ + PO43- → BaSO4  + H3PO4

Câu 26. Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dd ?
A. CaF2 và H2SO4.

B. CH3COOK và BaCl2.

C. Fe2(SO4)3 và KOH.

D. CaCl2 và Na2SO4.

Câu 27. Phản ứng Ba(OH)2 + Na2CO3 có phương trình ion thu gọn là.
a.Ba + + CO3 2-

BaCO3

b. Ba + + CO3 _

c.Ba 2+ + CO3 2_

BaCO3

d. Ba + + CO3 2-


BaCO3
BaCO3

Câu 28. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1 M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá
nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng.
a. [ H+ ]>0,1 M

b. [ H+ ]< 0,1 M

c. [ H+] = 0,1 M

d. [ H+ ] < [ CH3COO-]

Câu 29. Theo thuyết A-re-ni-ut axit là chất
a. khi tan trong nước phân li ra ion OH_

b. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+

c. khi tan trong nước phân li ra ion H+

d. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH_

Câu 30. Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dd
A. Na  ; Ca 2 ; Fe 2 ; NO3 ; Cl

B. Na  , Cu 2 ; Cl ; OH  ; NO3

C. Na  ; Al3 ; CO32 ; HCO3-; OH-

D. Fe 2  ; Mg 2  ; OH  ; Zn 2 ; NO3


-

Câu 31. Pha trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không
làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol/l:
A. 1,5M

B. 1,2M

C. 1,6M

D. 1M

Câu 32. Theo Areniut hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính ?
A. Zn(OH)2

B. Pb(OH)2.

C. Al(OH)3.

D. Tất cả.

Câu 33. Nhận định nào sau đây về muối axit là đúng nhất:
A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.

B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.

C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh.

D. Muối vẫn còn hiđro có thể phân li ra cation


H .

Câu 34. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các
điều kiện nào sau đây ?
A. Tạo thành một chất kết tủa.

B. Tạo thành chất điện li yếu.

C. Tạo thành chất khí.

D. Một trong ba điều kiện trên.


Câu 35. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch
NaOH a mol/l, được 500ml dung dịch có pH = 12.Tính a
A. 0,13M

B. 0,12M

C. 0,14M

D. 0,10M

Câu 36. Dung dịch HCl có pH = 3. Cần pha lỗng dung dịch axit này (bằng nước) bao nhiêu lần để
thu được dung dịch HCl có pH = 4?
A. 8 lần

B. 9 lần


C. 10 lần

D. 5 lần

Câu 37. Các hỗn hợp muối sau đây, khi hịa tan trong nước tạo mơi trường có pH :
A. Dung dịch KNO3 và Na2CO3, pH > 7

B. Dung dịch NaCl và CH3COOH, pH > 7

C. Dung dịch NaHSO4, K2SO4, pH < 7

D. Tất cả đều đúng

Câu 38. Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh có pH = 5 với V 2 lít bazơ mạnh có pH = 9 theo tỷ lệ thể tích
như thế nào để dung dịch thu được có pH = 8. Chọn các giá trị sau:
V

1
A. V 1
2

V

9

1
B. V 11
2

V


1
C. V 2
2

D.

V1 11

V2 9

E.

V1 10

V2 11

Giải:
Trc: nH+ = 10-5V1

nOH-= 10-5V2

Sau: pH = 8 nghía là OH- dư ; nOH- (pu) = nH+
nOH- (dư) = 10-6 (V1 + V2)
nOH- = 10-5V1 + 10-6 (v1+V2) = 10-5V2
10V1 + V1 + V2 = 10V2
11V1 = 9V2
Câu 39. Hoà tan 20 ml dung dịch HCl 0,05M vào 20 ml dung dịch H2SO4 0,075 M. Nếu sự hồ tan
khơng làm co giãn thể tích thì pH của dung dịch thu được là:
A. 1


B. 2

C. 3

D. 1,5

Câu 40. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.

B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

C. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hố xanh.

D. Dd có pH >7 làm quỳ tím hố đỏ.

Câu 41. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dd ?
A. AlCl3 và Na2CO3.

B. HNO3 và NaHCO3.

C. NaAlO2 và KOH.

D. NaCl và AgNO3.

Câu 42. Các chất trong dãy nào sau đây vừa tác dụng với dd kiềm mạnh vừa tác dụng với dd axit
mạnh ?
A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl.

B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.


C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO.D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.
Câu 43. Phương trình ion rút gọn H  + OH - → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào
dưới đây ?
A. HCl + KOH → H2O + KCl.

B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3.

C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4.

D. Câu A và B đúng.


Câu 44. Vì sao dd của các dd axit, bazơ, muối dẫn được điện ?
A. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dd.
B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
C. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.
D. Do phân tử của chúng dẫn được điện.
Câu 45. Một dung dịch có [ OH- ]= 10 -5 M. Mơi trường của dung dịch này là
a.trung tính

b.kiềm

c.axit

d.khơng xác dịnh được

Câu 46. Chất nào sau đây là chất điện li ?
A. Rượu etylic.


B. Nước nguyên chất.

C. Axit sunfuric.

D. Glucozơ.

C. NaCl.

D. AgCl.

Câu 47. Dd chất nào sau đây không dẫn điện ?
A. CH3OH.

C. CuSO4.

Câu 48. Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ?
A. HCl, NaOH, NaCl.

B. HCl, NaOH, CH3COOH.

C. KOH, NaCl, HgCl2.

D. NaNO3, NaNO2, HNO2.

Câu 49. Hòa tan một axit vào nước được kết quả là
a. [ H+] > [ OH-]

b. [ H+] < [ OH-]

c. [ H+] = [ OH-]


d. [ H+]< 1,0.10_7 M

Câu 50. Tính pH của 1 lít dung dịch có hịa tan 0,4 gam natri hiđroxit:
A. 0,01

B.2

C. 12

D. 10.

Câu 51. Trộn 100ml dd HCl có pH = 2 với 100ml dd NaOH để thu được dd có pH = 7 thì pH của dd
NaOH là:
A. 2

B. 12

C. 1.2

D. 9

Câu 52. Dung dịch NaOH có pH = 12. Vậy nồng độ mol/lit của dd NaOH là :
A. 0,1M

B. 0,01M

C. 0,2M

D. 0,02M


Câu 53. Dung dịch A có pH = 5, Dung dịch A có pH = 9.Lấy thể tích của A và B theo tỉ lệ như thế nào
để được dd có pH = 8
A. 9 : 11

B. 11 : 9

C. 5: 6

D. 12 : 5.

Câu 54. Trộn 100ml dung dịch Ba(OH) 2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M được dung dịch A.
Tính nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch?
A. 0,65M

B. 0,55M

C. 0,75M

D. 1,5M

Câu 55. Dd muối nào sau đây là muối axit ?
A. CH3COONa.

B. NaHCO3.

C. Ba(NO3)2.

D. NH4Cl.


Câu 56. Nếu pH của dd A là 11,5 và pH của dd B là 4,0 thì điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Dd A có nồng độ ion H+ cao hơn B.

B. Dd B có tính bazơ mạnh hơn A.

C. Dd A có tính bazơ mạnh hơn B.

D. Dd A có tính axit mạnh hơn B.

Câu 57. Hoà tan 2,94 gam H2SO4 vào nước để được 600 ml dung dịch (A). Dung dịch A có pH là:
A. 0,1

B.1

C. 2

Câu 58. Các dd sau đây có cùng nồng độ mol, dd nào dẫn điện tốt nhất ?

D. Kết quả khác.


A. NH4NO3.

B. Al2(SO4)3.

C. H2SO4.

D. Ca(OH)2.

Câu 59. Hoà tan một axit vào nước kết quả là :

A.  H   <  OH -  .

B.  H   =  OH -  .

C.  H   >  OH -  .

D. Không xác định.

Câu 60. Dd của một bazơ ở 25oC có :
A.  H   = 10-7M.

B.  H   > 10-7M.

C.  H   < 10-7M.

D.  H    OH -  >10-14M.

Câu 61. Cho các chất NaCl, C2H5OH, Cu(OH)2, NaOH, H2SiO3, HCl, CaCO3. Các chất điện li mạnh
là:
A. NaCl, C2H5OH, NaOH

B. Cu(OH)2, NaOH, H2SiO3

C. HCl, CaCO3, NaCl, Cu(OH)2

D. NaCl, NaOH, HCl, CaCO3

Câu 62. Cho các ion: OH  , CO32 , Na  , Ba 2 , Cl , Ag  , H  . Các ion có thể cùng tồn tại trong một dd
được là:
A. OH  , Na  , Ba 2 , Cl


B. OH  , Ba 2 , Cl , H 

C. OH  , CO32 , Na  , Cl , H 

D. OH  , Cl , Ag 

Câu 63. Dd X gồm các ion: Na  (0,1 mol), Mg 2  (0,05 mol), Cl (0,06 mol), SO24 . Số mol ion SO 24
là:
A. 0,07mol

B. 0,06 mol

C. 0,05 mol

D. 0,1 mol.

Câu 64. Cho các dd có cùng nồng độ: NaCl, Na2SO4, H2SO3, CH3COOH. Dd có khả năng dẫn điện lớn
nhât là:
A. NaCl

B. H2SO3

C. Na2SO4

D. CH3COOH

Câu 65. Dd X gồm các ion: K  (0,4 M), Al3 (0,5 M), SO 24  (0,8 M), Cl . Nồng độ ion Cl là:
A. 0,3 M


B. 0,6 M

C. 0,5 M

D. 0,1 M.

Câu 67. Những ion nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dd:
A. OH  , Na  , Cl , Ba 2

B. SO 24  , K  , Mg 2  , Cl

C. CO32 , Na  , K  , NO3

D. S2 , K  , Cl , H 

Câu 68. Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dd:
A. S2 , Na  , Cl , Cu 2

B. SO 24  , Na  , Zn 2 , PO34

C. SO 24  , Na  , Fe3 , OH 

D. NO3 , Na  , Cl , Al3

Câu 69. Trộn hai dd nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. NaCl và AgNO3

B. HCl và KHCO3

C. FeCl3 và KNO3


D. BaCl2 và K2CO3.

Câu 70. Có V lít dd NaOH 0,6 M. Trường hợp nào sau đây làm pH của dd NaOH tăng?
a.thêm V lít nước cất

b.thêm V lít KOH 0,7 M

c.thêm V lít dd HCl 0,4 M

d.thêm V lít NaNO3

Câu 71. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
a. NaCl và AgNO3

b. HNO3 và NaHCO3

c ZnCl2 và Na2CO3

d. Na2ZnO2 và KOH


Câu 72. Cho dung dịch chứa 40 gam NaOH vào dung dịch chứa 73 gam HCl. Dung dịch sau phản ứng
có mơi trường:
a. Trung tính

b. Khơng xác định được

c. Axit


d . kiềm

Câu 73. Thêm từ 100 g dung dịch H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X.
Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch X là:
a. 2 mol/l

b. 3 mol/l

c. 4 mol/l

d. 2,5 mol/l

Câu 74. Để trung hòa 10ml dung dịch NaOH cần dùng 100ml dung dịch H2SO4 có pH = 2. Giá trị pH
của dung dịch NaOH là:
a. 12,8

b. 11

c 12,5

d. 13

Câu 75. Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl. Dung dịch sau phản ứng
có mơi trường:
a. Trung tính

b. Khơng xác định được

c. Axit


d. Bazơ

Câu 76. Trong dung dịch Al2(SO4)3 lỗng có chứa 0,6 mol SO42- thì trong dung dịch đó có chứa:
A. 0,4 mol Al3+

C. 0,6 mol Al2(SO4)3 D. 0,6 mol Al3+

B. 1,8mol Al2(SO4)3

Câu 77. Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 50ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu được có
pH:
a. pH = 0

b. pH > 7

c. pH < 7

d. pH =7

Câu 78. Hịa tan 448 ml khí HCl (đktc) vào 200 ml H2O được dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng:
a. 0

b. 2

c. 4

d. 1

Câu 79. Nồng độ mol/l của Na+ trong 1,5 lít dung dịch có hịa tan 0,6 mol Na2SO4 là:
A. 0,8


B. 0,4

C. 0,9

D. 0,6.

Câu 80. Nồng độ mol/l của SO42– trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Al2(SO4)3 là:
A. 0,8

B. 0,4

C. 1,2

D. 2,4.

Câu 81. Nồng độ mol/l của Cl – trong dung dịch CaCl2 0,3 M là:
A. 0,3

B. 0,6

C. 0,9

D. 0,15.

Câu 82. Chất điện li là chất tan trong nước
A. phân li ra ion.

B. phân li một phần ra ion.


C. phân li hòan toàn toàn h ion.

D. tạo dung dịch dẫn điện tốt.

Câu 83. Dung dịch điện li là một dung dịch
A. dẫn nhiệt.

B. dẫn điện.

C. không dẫn điện.

D. không dẫn nhiệt.

Câu 84. Dung dịch NaCl dẫn được điện là
A. các nguyên tử Na, Cl di chuyển tự do

B. phân tử NaCl di chuyển tự do

C. các ion Na+, Cl- di chuyển tự do

D. phân tử NaCl dẫn được điện.

Câu 85. Dung dịch CH3COOH có chứa (bỏ qua sự phân li của nước) H2O  H+ + OHA. CH3COO-, H+, OHC. CH3COO-, H+

B. CH3COO-, H+, OH-, CH3COOH
D. CH3COO-, H+, CH3COOH.

Câu 86. 100ml dd NaCl có chứa 1,06gam Na2CO3 thì nồng độ mol/lit của ion Na+ là:



A. 2M

B. 0,2M

C. 0,02M

D. 0,1M

Câu 87. Hòa tan 224 ml (đkc) khí hiđroclorua vào nước được 1 lít dung dịch. pH của dung dịch thu
được là
A. 0,01

B. 1

C. 2

D. 10

Câu 88. Thêm từ từ từng giọ axít sunfuric vào dung dịch bari hidroxit đến dư. Độ dẫn điện của hệ sẽ
biến đổi như thế nào ?
A. Lúc đầu giảm dần sau tăng.

B. Lúc đầu tăng dấn sau giảm.

C. Tăng dần.

D. Giảm dần.

\


Câu 89. Cho dung dịch CH3COOH 0,1M. Nhận định nào sau đây về pH của dung dịch axit này là
đúng:
A. Lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7

B. Nhỏ hơn 1

B. Bằng 7

D. Lớn hơn 7
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Sự điện li

BT1. Viết các phương trình điện li cho các trường hợp sau: NaCl; HCl; KOH; H2SO4; AlCl3; (NH4)2CO3
BT2. Viết các phương trình điện li và tính số mol các ion sinh ra trong các trường hợp sau:
a. dd chứa 0,2 mol HNO3

b. dd chứa 0,5 mol Na3PO4

c. dd chứa 2 mol NaClO

d. dd chứa 2,75 mol CH3COONa

BT3. Cho các dung dịch sau:
a. 200ml dd chứa 0,25 mol Na2S
c. dung dịch Ba(OH)2 0,3M

b. 500ml dd chứa 8,5g NaNO3
d. dd Al2(SO4)3 0,15M

Viết các phương trình điện li và tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch


BT4. Một dung dịch có chứa 0,2 mol K+; 0,3 mol Mg2+; 0,45 mol NO3 và x mol Cl  .

a. Tính x?
b. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Tính m?
2

BT5. Hịa tan hai muối X, Y vào nước được 1 lit dung dịch chứa: [Zn2+] = 0,2M; [Na+] = 0,3M; [ SO4
] = 0,15M; [ Cl  ] = p (M).
a. Tính p
b. Tìm cơng thức hai muối X, Y ban đầu. Tính khối lượng mỗi muối đem hòa tan.
Bài 2. Phân loại chất điện li

BT1. Chỉ ra các chất sau đây là chất điện li mạnh hay điện li yếu trong nước. Viết phương trình điện li
của chúng? NaBr; HClO; CaCl2; CH3COOH; K2CO3; Mg(OH)2.
BT2. Hãy sắp xếp dung dịch các chất sau (cùng nồng độ) theo chiều tăng dần khả năng dẫn điện:
CH3COOH; AlCl3; Al2(SO4)3; AgNO3; Ba(OH)2.


BT3. Tính nồng mol của các ion trong dung dịch trong các trường hợp sau:
a. dd Na2SO3 0,3M (  =1)

b. dd HF 0,4M (  = 0,08)

c. dd HClO 0,75 (  = 5%)

d. dd HNO2 0,5M (  = 6%)
Bài 3. Axit – Bazơ

BT1. Xác định vai trò của các chất sau (axit/ bazo/ lưỡng tính/ trung tính) và viết phương trình điện li:



3


HI; CH 3COO ; H 2 PO4 ; PO4 ; NH3; S 2 ; HSO3 ; Na+; NH 4 ; Zn(OH)2.


BT2. Viết biểu thức tính Ka/ Kb cho các trường hợp sau: HF; NH 4 ; ClO  ; CH 3COO .

BT3. Trong hai lit dung dịch axit flohidric có chứa 4g HF. Độ điện li của axit này là 8%. Tính hằng số
phân li Ka của axit HF.
BT4. Cho hai dung dịch sau:
a. CH3COOH 0,1M (Ka = 1,75.10-5). Tính nồng độ mol của ion H+
b. NH3 0,1M (Kb = 1,8.10-5). Tính nồng độ mol của ion OH 
Bài 4. Sự điện li của nước. pH.
BT1. Tính pH của các dung dịch sau:
a. dung dịch HCl 0,01M

b. dung dịch Ba(OH)2 0,05M

c. 2 lít dung dịch có hịa tan 3,92g H2SO4

d. 4 lít dd có hịa tan 4g NaOH và 16,8g KOH

BT2. Một dung dịch NaOH 0,2M. Lấy 50ml dung dịch trên đem trộn với 150ml nước nguyên chất.
Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn.
BT3. Trộn 200ml dung dịch HNO3 0,2M với 300 ml dung dịch NaOH 0,3M. Sau phản ứng thu được
dung dịch X. Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng.
BT4. Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,2M; biết rằng hằng số phân li axit bằng 1,75.10-5.

BT5. pH của một dung dịch NH3 là 11,477. Tính nồng độ của dung dịch NH3 biết hằng số phân li bazo
của NH3 là 1,8.10-5.
(ĐS: 0,5M)
* BT6. Cho 200ml dung dịch CH 3COOH 0,2M. Sau đó thêm vào đó 1,23g CH 3COONa. Tính pH của
dung dịch sau phản ứng biết Ka (CH3COOH)=1,75.10-5. (giả sử thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể).
BT7. Trộn 100ml dung dịch H2SO4 3M với 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Tính pH của dung dịch thu
được sau phản ứng?
BT8. Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,5M với 300ml dung dịch NaOH x mol/l. Sau phản ứng thu được
dung dịch có pH = 13. Tìm x?
Bài 5. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li.
BT1. Viết các phương trình phản ứng dạng phân tử (nếu có) và dạng ion thu gọn.
1.1

Fe2(SO4)3 + NaOH

1.2

KNO3 + NaCl


1.3

Cu(OH)2 + HNO3

1.4

FeS + HCl

1.5


CaCO3 + H2SO4

1.6

CuSO4 + H2S

1.7

AgNO3 + HBr

1.8

Al(OH)3 + KOH

1.9

Na2HPO4 + HCl

1.10

NaHSO3 + NaOH

BT2. Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn cho các phản ứng oxi hóa khử xảy ra
trong dung dịch sau:
2.1

Zn + HCl

2.2


Cu + H2SO4 đặc nóng

2.3

Fe + HNO3 lỗng

2.4

FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 loãng

2.5

KClO3 + HCl

2.6

FeCl3 + H2S ��
� S + FeCl2 + …

PHÂN DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1 Xác định vai trị của chất/ ion và xác định mơi trường của dung dịch.
BT1. Theo quan điểm mới về axit- bazơ của Bronsted, các chất sau giữ vai trò là axit- bazơ- lưỡng tính
2



2

trung tính: Na  , Al 3 , Cu2 , Cl  , NO3 , CO3 , CH3COO , NH4 , HCO3 , HPO4 , NH3 , HSO4 .


BT2. Các dung dịch trong nước của từng chất sau đây có pH bằng 7, lớn hơn 7, hay nhỏ hơn 7? NaCl;
Na2CO3; NH4Cl; Cu(NO3)2; Al2(SO4)3.
BT3. II1-ĐHSP-01
a. So sánh pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol/l của HCl và CH3COOH? giải thích?
b. So sánh nồng độ mol của các dung dịch CH3COONa và NaOH cùng pH? giải thích?
Dạng 2. Viết phương phân tử và phương trình ion thu gọn.
BT1.Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn.
a. NaHCO3 + NaOH

b. NaHCO3 + Ba(OH)2(1:1) c. NaHCO3 + Ba(OH)2 (2:1)

d. NaHCO3 + CaCl2

e. Na2CO3 + AlCl3

f. Na2CO3 + CaCl2

BT2. I2- ĐH Đà Nẵng 01
Viết các phương trình phản ứng dạng phân tử (nếu có) và ion thu gọn?
a. MgCl2+ K3PO4
d. FeCl2 + H2S.

b. BaCl2 + H2SO4

c HCl + AgNO3

e. KNO3 + NaCl

f. NaHCO3 + KOH


BT3. Cho các chất Na2CO3; BaCl2; NaHCO3; H2SO4; NaOH. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng
đôi một. Viết các phương trình phân tử dạng ion thu gọn?
BT4. Viết các phương trình phản ứng xảy ra dạng phân tử và ion thu gọn.
a. NaHCO3 + CaCl2

b. Ca(OH)2 + Ca(H2PO4)2

d. NaHSO4 + BaCl2

e. HCl + Na2HPO4 (1:1)

c. Ca(OH)2 + Na2CO3
f. d2 AlCl3 + d2 NH3.

BT5. I1-ĐH Thăng Long 01
a, H2SO4 đặc nóng +Cu

b, H2SO4 + Al(OH)3

c, H2SO4 lỗng + Fe

d, H2SO4 đặc nóng + Fe

e, FeSO4 + KMnO4 + H2SO4. f, CH3COOH + NaOH.


BT6. ĐH Ngoại Thương 00: Hồn thành các phương trình sau ở dạng ion thu gọn?
a. Cu + NaNO3 + H2SO4
b. FeCl3 + dd K2CO3


c. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 lỗng
d. K[Al(OH)4] + ddHCl

BT7. CĐSP HN 00
Viết các phương trình phân tử và ion thu gọn trong các trường hợp sau:
a. Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu khí SO2
b. Cho Al tác dụng với dung dịch HNO3 thu được NH4NO3.
BT8. I-ĐH Cơng Đồn-01
Cho bột nhơm tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch A, khí N2O.
- Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được dung dịch B và khí C.
- Cho dung dịch H2SO4 lỗng đến dư vào B
Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn.
*BT9. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp bột Al, Al2O3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch A.
Khuấy đều dung dịch A, đồng thời cho từ từ dung dịch NH 4Cl bão hoà vào đến dư, đun nóng thấy có
khí mùi khai bay ra và xuất hiện kết tủa trắng. Viết các phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu
gọn.
*BT10. VIIa-ĐH BK 00
Viết các phương trình phản ứng của Ba(HCO3)2 với các dung dịch HNO3; Ca(OH)2; Na2SO4; NaHSO4
BT11. Cho các dung dịch KHCO3, KHSO4, KOH, HCl, Ca(OH)2, K2CO3, FeCl3. Cho các dung dịch
tác dụng với nhau từng đơi một. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra dạng phân tử và ion thu
gọn.
Dạng 3. Bài tập pH
A/ Trường hợp các chất điện li mạnh
BT1. Pha loãng 200ml dung dịch Ba(OH) 2 với 1,3 lít nước thu được dung dịch có pH = 12. Tính nồng
độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 ban đầu, giả sử Ba(OH)2 phân li hoàn toàn.
BT2. Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 1,5 lít dung dịch X có pH=13. Tính m?
BT3. Một dung dịch H2SO4 có pH=2
a. Cần pha trộn dung dịch trên với nước theo tỉ lệ thể tích như thế nào để được dung dịch có
pH=3
b. Để trung hồ 10ml dung dịch NaOH cần dùng 100ml dung dịch axit trên. Tính pH của dd NaOH.

BT4. Một dung dịch Ba(OH)2 có pH=13
a. Cần pha trộn dung dịch trên với nước theo tỉ lệ thể tích như thế nào để được dung dịch có pH=11
b. Trung hoà 100 ml dung dịch HCl cần 10 ml dung dịch Ba(OH)2 trên. Tính pH của dung dịch axit
BT5: Hoà tan 3,66gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800ml dung dịch A và 0,896 lít H 2
(đktc). Tính pH của dung dịch A.

(ĐA: 13)


BT6. Trộn 150ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M với 250ml dung dịch HCl x M. Sau
phản ứng thu được 400ml dung dịch có pH=1. Tính x?

(ĐA: x=0,46M)

BT7. Tính thể tích dung dịch Ba(OH) 2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 và
HCl có pH=1 để thu được dung dịch có pH=2.

(ĐA: V=0,15 lít)

BT8: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH) 2 0,025M người ta thêm V ml dung
dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Tính V? (ĐA: 36,67 ml)
BT9: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H 2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Tính pH của dung dịch X? (ĐA: 2)
BT10: Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 và HCl
có pH = 1, để thu được dung dịch có pH =12.

(ĐA: 0,275 lít)

BT11: Trộn lẫn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl; 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được
ddA. Lấy 300ml ddA cho phản ứng với V lít ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được ddC có

pH = 2. Tính V.

(ĐA: 0,134 lít)

BT12: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100 ml dd NaOH nồng độ a (mol/l)
thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Tính a (biết trong mọi dung dịch [H +][OH-] = 10-14) (ĐA:
0,12)
BT13: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu
được dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch
X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Tính giá trị của V.

(ĐA: 2000 ml)

BT14: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H 2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 nồng
độ x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Tính giá trị của x và m
(ĐA: x=0,15; m = 2,33)
BT15: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 (mol/l) và H 2SO4 0,01 (mol/l) với 250 ml dung dịch
Ba(OH)2 có nồng độ x mol thu được m (g) kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Tìm m và x ?
( m= 0,5825g; x=0,06)
BT16. Trộn 300ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,3M và H2SO4 0,1M với 200ml dung dịch hỗn hợp
Ba(OH)2 x M và KOH 0,75M thu được dung dịch có pH = 13 và m gam kết tủa. Tính x và m?
BT17. Trộn 150ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,3M và H 2SO4 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp
Ba(OH)2 x M và KOH 0,3M thu được dung dịch có pH=1,7 và m gam kết tủa. Tính x và m?
ĐA: x=0,2; m=3,495g
BT18: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO 3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì
thu được dung dịch có pH bằng bao nhiêu?

(ĐA: 12)

BT19. Hoà tan 1,12g Fe vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng?

BT20. Hoà tan m gam Zn vào 200 ml dung dịch H 2SO4 2M thu được 7,84 lít khí hiđro và dung dịch X.
Tính pH của dung dịch X?
BT21. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp kim loại X, Y vào 250 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng
thu được 2,24 lít khí hiđro ở đktc và dung dịch Z. Tính pH của dung dịch Z?


BT22. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H 2SO4 0,5M,
thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dd khơng đổi). Xác định pH của dd Y?
(pH=1)
B/ Trường hợp với các chất điện li yếu
BT21. Tính pH của một dung dịch axit yếu HF 0,5M; biết độ điện li  =8%
BT22. Tính pH của dung dịch NH 3 biết 2 lít dung dịch có hồ tan 11,2 lít NH 3, biết hằng số phân li
bazơ của NH3 là 1,8.10-5.
BT23. Hoà tan 10,7g NH4Cl vào nước được 1 lít dung dịch X.
a. Tính pH của dung dịch X biết hằng số phân li bazơ của NH3 là 1,8.10-5.
b. Nếu thêm vào dung dịch X 500 ml dung dịch HCl 0,04M được dung dịch Y. Tính pH của
dung dịch Y?
BT24. Một dung dịch X chứa axit yếu HA nồng độ C 1; muối NaA nồng độ C2. Axit HA có hằng số axit
Ka. Lập biểu thức tính pH phụ thuộc vào Ka; C1; C2
*BT25. Hoà tan m gam muối CH3COONa vào 200 ml dung dịch CH3COOH 2M thu được dung dịch
X. Sau đó thêm 50 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau phản ứng được dung dịch Y có pH = 4,3098.
Tính m biết Ka = 1,75.10-5.

(ĐA: 0.075 mol =6.15g)

**BT26. Dung dịch A chứa HF 0,1M và NaF 0,1M. Tính pH của dung dịch biết pKa = 3,17

Dạng 4. Giải bài toán có sử dụng định luật bảo tồn điện tích.
BT1. Dung dịch nào sau đây tồn tại


2
a. Na+, NH 4 , Cl  , SO4


b. Fe3+, K+, OH  , NO3 .

2
c. Mg2+, Na+, CO3 , Br 

3
2
d. PO4 , Cl  , SO3 , Ca 2 .

2
e. Al3+, CO3 , Na+, K+



f. NH 4 , Cu2+, Cl  , NO3

BT2. Các dung dịch sau đây có tồn tại hay khơng? giải thích?

a. Na+: 0,02mol; NH 4 : 0,05mol
2
Cl  : 0,04mol; SO4 : 0,015mol

c. Mg2+: 0,4M; Na+: 0,6M
CO32 : 0,6M; Cl  : 0,4M



b. OH  : 0,03mol; NO3 : 0,02mol

Ca 2 : 0,02mol; Cu2+: 0,005mol

d. Ba2+: 0,1M; Ag+: 0,2M
HCO3 : 0,3M; NO3 : 0,1M

BT3. III2-ĐH Cần Thơ 01
Có hai dung dịch : ddA và ddB. Mỗi dung dịch chỉ có hai loại cation và hai loại anion trong số:
K  (0,15mol)

Mg2+ (0,1mol)

NH4 (0,25mol)

H+(0,2mol)

Cl  (0,1mol)

SO42  (0,075mol)

NO3 (0,25mol)

CO32  (0,15mol).

Xác định các ion có trong mỗi dung dịch.
BT4. Có hai dung dịch, mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau:




3

2
Ca2+; Fe3+; K+; NH 4 ; PO4 ; NO3 ; CO3 ; Br  . Xác định các ion có trong mỗi dung dịch



2

BT5. Hãy tính tổng khối lượng muối có trong dung dịch A chứa các ion Na +; NH4 ; SO42  ; CO3 biết
rằng khi cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư và đun nóng thu được 0,34g khí có thể làm xanh
quỳ ẩm và 4,3g kết tủa; còn khi cho A tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thì thu được 0,224 lít khí đktc.

BT6. Một dung dịch X chứa x mol Na +; 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol HCO3 và y mol Cl  . Cô cạn dung dịch

X rồi lấy chất rắn đem nung đến khối lượng không đổi thu được 16,75g chất rắn. Tìm x và y?

BT7. Trộn dung dịch chứa Ba2+; 0,04 mol Na+; 0,2 mol OH  với dung dịch chứa K+; 0,06 mol HCO3 ;
2
0,05 mol CO3 thu được m gam kết tủa. Tính m?

(15,76g)


BT8. Trong dung dịch X có 0,02 mol Ca 2+; 0,05 mol Mg2+; HCO3 và 0,12 mol ion Cl  . Trong dung

dịch Y có OH  ; 0,04 mol Cl  và 0,16 mol ion K+. Cho X vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn. Tính khối lượng kết tủa thu được?

(ĐA: 4,9g)



BT9. Dung dịch A có hồ tan 18g NaHSO4 và 13,375g NH4Cl. Dung dịch B chứa ion Ba2+, 0,2mol NO3

, 0,35mol K+, 0,35mol OH - . Trộn dung dịch A với dung dịch B thu được m gam kết tủa và V lít khí ở
đktc. Tính m và V?
*BT10 . Cho 78,4g hỗn hợp L gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được
155,4g muối khan. Nếu cho 78,4g hỗn hợp L trên tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch M là hỗn hợp
HCl và H2SO4 loãng thu được 167,9g muối khan. Tính nồng độ mol của HCl và H 2SO4 trong dung
dịch M.
Dạng 5. Giải bài tốn có sử dụng phương trình ion thu gọn

BT1. Dung dịch A có chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+ , Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3 . Thêm dần V lít dung

dịch K2CO3 1M vào A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại. Tính V?
2
2
2

BT2. Dung dịch A chứa các ion CO3 ; SO3 ; SO4 và 0,1 mol HCO3 ; 0,3 mol Na+. Thêm dần V lít

dung dịch Ba(OH)2 2M vào dung dịch A thì thu để thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tính V?
BT3. Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,9 M và Ba(OH) 2 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp
H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, tính khối lượng kết tủa thu được?
BT4. Dung dịch A chứa 0,02 mol CuSO4 và 0,015 mol FeCl3. Dung dịch B chứa 0,035 mol Ba(OH) 2
và 0,02 mol KOH. Trộn dung dịch A vào dung dịch B. Tính khối lượng kết tủa thu được?
BT5. Cho 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M và K2SO4 0,2M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung
dịch B chứa Pb(NO3)2 0,125M và BaCl2. Tính nồng độ mol của BaCl2 trong dung dịch và khối lượng
chất kết tủa thu được sau phản ứng.
BT6. Cho hỗn hợp chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng 0,1 mol. Cho hỗn

hợp X vào nước (dư), đun nóng rồi cơ cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn khan Tính m?
(22,35g)


BT7. Cho 9,6g Cu vào 150 ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được khí NO duy nhất ở đktc.
Tính thể tích khí NO và nồng độ của các chất trong dung dịch sau phản ứng?
BT8. Hoà tan 8g Cu vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaNO 3 0,75M và H2SO4 0,75M. Sau phản ứng thu
khí NO duy nhất ở đktc và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính V, m?
BT9. Hoà tan 9,75g Zn vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 1,8 M và H2SO4 1,5M, sau phản ứng thu
được V lít khí NO ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính V và
m?
BT10. Cho 10,8g Al vào 1,5 lít dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,5M và HCl 1,5M thu được V lít N2O- sản
phẩm khử duy nhất ở đktc. Tính V?
Dạng 6. Bài tốn cho từ từ axit vào dung dịch muối cacbonat và ngược lại.
BT1. Dung dịch A chứa 0,2 mol HCl. Dung dịch B chứa 0,125mol Na 2CO3. Tính thể tích khí CO 2 thu
được khi cho từ từ dung dịch A vào dung dịch B và ngược lại.
BT2. Cho từ từ 500 ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch Na 2CO3 1M thu được V lít khí CO2 ở
đktc và dung dịch X
a. Tính V?
b. Cho vào dung dịch X lượng dư dung dịch Ba(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa sau
phản ứng.
BT3. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2CO3 thu được V lít khí đktc
và dung dịch X. Cho dd Ca(OH)2 dư vào dung dịch X thấy có kết tủa. Tìm biểu thức liên hệ giữa a, b và
V?
BT4. X là dung dịch hỗn hợp Na 2CO3 0,1M và KHCO3 0,1M. Tính thể tích khí CO 2 thốt ra khi cho
từ từ 100 ml dung dịch X vào 240 ml dung dịch HCl 0,1M và ngược lại.
BT5. Hoà tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 150 ml
dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí ở đktc. Cho Y tác dụng với
Ba(OH)2 dư thu được 29,55g kết tủa. Tính a?
BT6. Cho từ từ 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và CH 3COOH 0,1M vào 500 ml dung dịch hỗn

hợp gồm Na2CO3 0,4M và K2CO3 2M thu được V lít khí ở đktc. Tính V?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×