Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Tài liệu Chương 5:THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP CHẬM pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.1 KB, 10 trang )

Chương 5:THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP
CHẬM
1. Chọn vật liệu thiết kế bánh răng:
Tra bảng 6.1 [1 tr 92] ta chọn như sau:
Vật
liệu
Nhiệt
luyện
Giới hạn
bền
b

N/mm
2
Giới hạn
chảy
ch

N/mm
2
Độ cứng
HB
Bánh
ch

động
Thép
45X
Tôi cải
thiện
850 650 230….280


Bánh bị
động
Thép
40X
Tôi cải
thiện
850 550 230…280
2. Định ứng suất cho phép:
Chọn độ cứng HB

= 260 và HB

= 250.
Ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép:
CT 6.1 và 6.2 [1 tr 91] : [σ
H
] = ( σ
0
Hlim
/ S
H
) Z
R
Z
V
K
xH
K
HL


F
] = ( σ
0
Flim
/ S
F
) Y
R
Y
V
K
xF
K
FC
K
FL
.
Trong tính toán sơ bộ nên ta chọn Z
R
Z
V
K
xH
= 1 và Y
R
Y
V
K
xF
= 1 do

đó chỉ còn :

H
] = ( σ
0
Hlim
/ S
H
) K
HL

F
] = ( σ
0
Flim
/ S
F
) K
FC
K
FL
Với σ
0
Hlim,
σ
0
Flim
: lần lược là ứng suất tiếp cho phép và ứng suất
uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở.Tra bảng 6.2 [1 tr
94] ta được :σ

0
Hlim
= 2HB+70= 2x260+70=590 và σ
0
Flim
= 1.8HB = 1.8x 260 = 468.(với bánh chủ động).
S
H
và S
F
là hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn. Tra bảng
6.2 [1 tr 94] ta được S
H
= 1.1 và S
F
= 1.75 (với bánh chủ
động).
K
FC
hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải.K
FL
= 1 khi đặt tải một
chiều.
K
HL
và K
FL
hệ số tuổi thọ được tính
CT 6.3 và 6.4 [1 tr 93]:
K

HL
=
H
m
HEHO
NN /
K
FL
=
F
m
FEFO
NN /
ở đây : m
H
và m
F
– bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và
u
ốn
trong trường hợp n
ày m
H
= 6 và m
F
= 6 vì độ cứng mặt
răng HB < 350.
N
HO
số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử tiếp xúc :

N
HOcđ
= 30
4.2
HB
H
= 30x260
2.4
= 18752419

18.75x10
6
N
FO
= 4.10
6
đối với tất cả các loại thép.
N
FE
và N
HE
số chu kì thay đổi ứng suất tương đương :
N
HE
= 60c


iii
tnTT
3

max
/

N
EF
= 60c


ii
m
i
tnTT
F

max
/
Với c:số lần ăn khớp của rằng trong một vòng.Ở đây c = 1
n:số vòng quay bánh răng trong một phút ,n

= 725, n

=
208,9 .
T
i
: mô men xoắn.
T
max
= 598010,3 Nmm
L=5 năm, mỗi năm 300 ngày, mỗi ngày 2 ca, mỗi ca 8h nên

T
ổng số giờ làm việc :t =5

300

2

8 = 24000 (giờ)
suy ra với bánh chủ động


iii
tnTT
3
max
/

= 24000x208.9x(1
3
x 36/(36+15+12) + 0.9
3
x
15(15+36+12) + 0.8
3
x 12/(36+15+12))=
4224077


ii
m

i
tnTT
F

max
/ =24000x208.9x(1
6
x 36/(36+15+12) + 0.9
6
x
15(15+36+12) + 0.8
6
x
12/(36+15+12))=612847.
Suy ra N
HEcđ
= 60x 4224077.3= 253444638.
N
EFcđ
= 60c x 612847.8= 36770866.
Vì N
Hecđ
> N
HOcđ
và N
EFcđ
> N
FOcđ
nên K
HLcđ

=K
FLcđ
=1.
Suy ra v
ới bánh chủ động:

H
]

=590/1.1 = 536 MPa

F
]

= 468/1.75 = 267.4 MPa (N/mm
2
).
Đối với bánh bị động tương tự ta có :
σ
0
Hlim
= 2HB+70= 2x250+70=570 và σ
0
Flim
= 1.8HB = 1.8x
250 = 450.
S
H
= 1.1 và S
F

= 1.75


iii
tnTT
3
max
/

= 24000x72.55(1
3
x 36/(36+15+12) + 0.9
3
x
15(15+36+12) + 0.8
3
x 12/(36+15+12))=1467002.


ii
m
i
tnTT
F

max
/ =24000x72.55x(1
6
x 36/(36+15+12) + 0.9
6

x
15(15+36+12) + 0.8
6
x
12/(36+15+12))=212839.
Suy ra N
HEbđ
= 60x1467002 =88020140
N
EFbđ
= 60x212839 = 12770355
Vì N
Hebđ
> N
HObđ
và N
EFbđ
> N
FObđ
nên K
HLbđ
=K
FLbđ
=1.
Suy ra [σ
H
]

=570/1.1x=518.2 MPa


F
]

= 450 / 1.75 = 257.1 MPa (N/mm
2
).
V
ậy : [σ
H
]

=590/1.1x=536.4 MPa.

F
]

= =468/1.75 = 267.4 MPa (N/mm
2
).

H
]

=570/1.1x=518.2 MPa

F
]

= 450 / 1.75 = 257.1 MPa (N/mm
2

).
ứng suất quá tải cho phép: sử dụng phương trình 6.13, 6.14 [1 tr
95]

H
]
max
= 2.8 σ
ch
= 2.8x 650 = 1820 MPa

F
]
cđmax
= 0.8 σ
ch
= 0.8x 650 =520 MPa.

F
]
bđmax
= 0.8 σ
ch
= 0.8x 550 = 440 MPa.
3. khoảng cách trục: a = 195 vì cùng khoảng cách trục với cấp
nhanh.
4. Xác định thông số bộ truyền
Modun m= (0.01

0.02)a

w
= 1.95

3.9. Theo bảng 6.8 [1 tr 99] ta
chọn m = 3.
Số răng bánh răng nhỏ :
CT 6.19 [1 tr 99] :z
1
= 2a
w
/[m(u+1)]= 2x195/[3x(2.88 +
1)]=33.5.
Ch
ọn z
1
= 33suy ra z
2
= uz
1
= 2.88x 33= 95.04Chọn z
2
= 95
T
ổng số răng z
t
=z
1
+z
2
= 33+95= 128

Ta tính l
ại khoảng cách trục :a
w
= mz
t
/ 2 = 3x128/2=192.
V
ậy tỉ số truyền thực u = z
2
/z
1
=95/33 =2.878.
Vì ta ch
ọn khoảng cách trục a
w
= 195 nên có hệ số dịch chỉnh.
5. tìm hệ số dịch chỉnh:
Tính hệ số dịch tâm y và hệ số k
y
:
Theo công th
ức 6.22 [ 1 tr 100] :y = a
w
/ m – 0.5(z
1
+z
2
)= 195/3 –
0.5(33+95) = 1.
CT 6.23 :k

y
= 1000y/z
t
= 1000x1 / 128 = 7.8125.
Tra b
ảng 6.10a [1 tr 101] ta được k
x
= 0.425
Suy ra h
ệ số giảm đỉnh răng Δ
y
: CT 6.24 [1 tr 100]:
Δ
y
= k
x
z
t
/1000 = 0.425x 128 / 1000 = 0.0544.
T
ổng hệ số dịch chỉnh x
t
= y + Δ
y
= 1 + 0.0544 = 1.0544 (CT 6.25)
Do đó hệ số dịch chỉnh bánh răng chủ động và bị động :CT 6.26:
x
1
= 0.5[x
t

– ( z
2
– z
1
)y/ z
t
] = 0.5[1.0544 – (95 – 33) 1/ 128]
= 0.285 mm
x
2
= x
t
– x
1
= 1.0544 – 0.285

0.77. (mm)
Góc ăn khớp : CT 6.27:
Cos α
tw
= z
t
mcosα / (2a
w
) = 128x 3 cos20
0
/(2x195) = 0.925. Suy ra
α
tw
= 22

0
17

45.82

.
6/ Các thông số hình học:
+ Môđun pháp tuyến: M
n
= 3 (mm)
+ S
ố răng: Z
1
= 33 (răng)
Z
2
= 95 (răng)
+ Góc ăn khớp:
n

=

20
+ Góc nghiêng:
0



+ Đường kính vòng chia:


)(99
1
333
cos
1
1
mm
Zm
d 







)(285
1
953
cos
2
2
mm
Zm
d 







+ Đường kính vòng lăn
d
w1
= d
1
+[2y/(z
2
+ z
1
)]d
1
= 99 + [2x1 /(95+33)]99 =
100.55 mm
d
w2
= d
2
+[2y/(z
2
+ z
1
)]d
2
= 285 + [2x1 /(95+33)]285 =
289.45 mm
+ Đường kính vòng chân răng:
d
f1
= d

1
-(2,5-2x
1
)m = 99 - (2,5- 2x0.285)
x3= 93.21 (mm)
d
f1
= d
2
-(2,5-2x
2
)m =285 - (2,5- 2x0.77)
x3=282.12 (mm)
+ Đường kính vòng đỉnh răng:
)(38.1063)0544.0285.01(299)1(2
111
mmxmxdd
ya

)(29.2953)0544.077.01(2285)1(2
222
mmxmxdd
ya

+ Khoảng cách trục chia a = 0.5m(z
2
+z
1
) = 0.5 x3 (95+33)
= 192 mm

+ Kho
ảng cách trục: a
w
= 195 mm.
+ Chi
ều rộng bánh răng: b
w
= 78 mm.
+ Đường kính cơ sở : d
b1
= d
1
cos

=99 cos 20
0
= 93.03 mm
d
b2
= d
2
cos

=285 cos 20
0
= 267.81 mm
+ Góc profin g
ốc α :theo tiêu chuẩn VN 1065-71 : α = 20
0
.

+góc profin răng α
t
= arctg (tg α/ cosβ) = arctg(tg20
0
/cos0)=
20
0
.
+góc ăn khớp α
tw
= 22
0
17

45.82

.
7Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
σ
H
= Z
M
Z
H
Z
ε


HwwH
udbuKT


 )/()1(2
2
11
CT 6.33 [1 tr 105.
Trong đó :
Z
M
hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp,
tra bảng 6.5 ta được Z
M
= 274.
Z
H
hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc: tra bảng 6.12
v
ới
(x
1
+ x
2
)/(z
1
+z
2
)=(0.285+0.77)/(33+95)=0.008 và góc
nghiêng
β = 0 ta được Z
H
= 1.698

Z
ε
:hệ kể đến sự trùng khớp của răng, vì ε
β
= b
w
sin β
/(m

)
Với b
w
chiều rộng vành răng :b
w
= mmxa
wba
781954.0 

,
suy ra ε
β
= 0( vì β = 0
0
).
Nên Z
ε
= 3/)4(


 (6.36a).

V
ới ε
α
=
588.1
x3xcos202
45.82”.1722sin195281.26729.29503.9338.106
cos2
sin2
0
002222
2
2
2
2
2
1
2
1







xx
m
adddd
t

twwbaba
CT 6.38a [1 tr 105].
Vậy Z
ε
= 897.03/)588.14( 
K
H
hệ số tải trọng khi tiếp xúc: K
H
= K

K

K
Hv
Với K

hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên
chi
ều rộng răng ,tra bảng 6.7, với Ψ
bd
= 0.53 Ψ
ba
(u

1) = 0.53 x0.48(2.88 + 1) = 0.987
Ψ
ba
:hệ số, tra bảng 6.6 [ 1 tr 97] và chọn
0.48 ( lấy lớn hơn 20% so với cấp nhanh) và sơ đồ

4 ta được K

= 1.11
K

hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho
các đôi răng đồng thời ăn khớp, đối với răng thẳng
K

= 1.
Tính v
ận tốc vòng và chọn cấp chính xác tạo bánh răng:
)/(16.2
1000
60
9.2089914,32
1000
60
2
22
sm
nd
v 








Với v = 2.16 (m/s) theo bảng (6.13) ta chọn cấp chính xác để chế
tạo bánh răng là 8
K
Hv
hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn
khớp, tra bảng P2.3 phụ lục [1 tr 250] với cấp chính xác 8,v= 2.16,
răng thẳng v
à nội suy ta được 1.088
Suy ra K
H
= 1.11x1x1.088= 1.21
V
ậy σ
H
=
274x1.698x0.897x
)8x100.551)/(78x2.8.21x(2.88212989,2x12
2
x
=367.5 MPa


H
] = 536.4 MPa.
V
ậy cặp bánh răng cấp chậm thỏa độ bền tiếp xúc.
8 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
CT 6.43.và 6.44 [1tr108]: σ
Fcđ
= 2T

1
K
F
Y
ε
Y
β
Y
F1
/(b
w
d
w1
m)


F1
].
σ
Fbđ
= σ
F1
Y
F2
/Y
F1

[ σ
F2
].

Trong đó : Y
ε
= 1/ ε
α
=

1/1.588 = 0.63 :hệ số kể đến sự trùng khớp
của răng.
Y
β
= 1-β/140 = 1- 0/140 =1.
Y
F1
,Y
F2
hệ số dạng răng của bánh chủ động và bị động.
Tra bảng 6.18 với hệ số dịch chỉnh x
1
=0.285, x
2
=
0.77 và z
v1
=z
1
=33, z
v2
= z
2
= 95 và nội suy ra được

Y
F1
= 3.556 , Y
F2
= 3.46
K
F
= K

K

K
Fv
CT 6.45
V
ới :
K

hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều
rộng vành răng, tra bảng 6.7 [1 tr 98] với sơ đồ 4 và ψ
bd
= 0.95 và
n
ội suy ta có K

= 1.25.
K

: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các
đôi răng đồng thời ăn khớp khi tính về uốn, với bánh răng thẳng

K

= 1.
K
Fv
hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn
khớp khi tính về uốn:
K
Fv
= 1+


FF
wwF
KKT
db
1
1
2
CT 6.46.
V
ới
F

= δ
F
g
o
v ua
w

/
Trong đó δ
F
và g
o
tra bảng 6.15 và 6.16 được 0.016 và 56,
v = 2.16 (m/s).
Suy ra
F

= 0.016x56x2.16 88.2/195 = 15.93
suy ra K
Fv
= 1+
125.1212989,22
55.1007893.15
xxx
xx
= 1.235
Suy ra K
F
= 1.25x1x1.235 = 1.54375
Suy ra σ
Fcđ
=
2x212989.2x1.54375x0.63x1x3.556/(78x87.8x3)=71.
77 MPa


Fcđ

] = 267.4 MPa.
σ
Fbđ
= 71.77 x 3.46/3.556 =69.8


Fbđ
] =257.1 MPa.
V
ậy cặp bánh răng cấp chậm đạt yêu cầu về độ bền uốn và độ
bền uốn.

×