Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Chương 4: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP NHANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.79 KB, 11 trang )

Chương 4:THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP
NHANH
1. Ch
ọn vật liệu thiết kế bánh răng:
Tra bảng 6.1 [1 tr 92] ta chọn như sau:
Vật
liệu
Nhiệt
luyện
Giới hạn
bền
b

N/mm
2
Giới hạn
chảy
ch

N/mm
2
Độ cứng
HB
Bánh
ch

động
Thép
50
Tôi cải
thiện


700…800 530 228…255
Bánh bị
động
Thép
50
Thường
hóa
640 350 179…228
2. Định ứng suất cho phép:
Chọn độ cứng HB

= 230 và HB

= 220.
Ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép:
CT 6.1 và 6.2 [1 tr 91] : [σ
H
] = ( σ
0
Hlim
/ S
H
) Z
R
Z
V
K
xH
K
HL


F
] = ( σ
0
Flim
/ S
F
) Y
R
Y
V
K
xF
K
FC
K
FL
.
Trong tính toán sơ bộ nên ta chọn Z
R
Z
V
K
xH
= 1 và Y
R
Y
V
K
xF

= 1 do
đó chỉ còn :

H
] = ( σ
0
Hlim
/ S
H
) K
HL

F
] = ( σ
0
Flim
/ S
F
) K
FC
K
FL
Với σ
0
Hlim,
σ
0
Flim
: lần lược là ứng suất tiếp cho phép và ứng suất
uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở.Tra bảng 6.2 [1 tr

94] ta được :σ
0
Hlim
= 2HB+70= 2x230+70 = 530 và σ
0
Flim
= 1.8HB = 1.8x 230 = 414.(với bánh chủ động).
S
H
và S
F
là hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn. Tra bảng
6.2 [1 tr 94] ta được S
H
= 1.1 và S
F
= 1.75 (với bánh chủ
động).
K
FC
hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải.K
FL
= 1 khi đặt tải một
chiều.
K
HL
và K
FL
hệ số tuổi thọ được tính
CT 6.3 và 6.4 [1 tr 93]:

K
HL
=
H
m
HEHO
NN /
K
FL
=
F
m
FEFO
NN /
ở đây : m
H
và m
F
– bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và
u
ốn
trong trường hợp n
ày m
H
= 6 và m
F
= 6 vì độ cứng mặt
răng HB < 350.
N
HO

số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử tiếp xúc :
N
HOcđ
= 30
4.2
HB
H
= 30x230
2.4
= 13972305

13.97x10
6
N
FO
= 4.10
6
đối với tất cả các loại thép.
N
FE
và N
HE
số chu kì thay đổi ứng suất tương đương :
N
HE
= 60c
 
iii
tnTT
3

max
/

N
EF
= 60c
 
ii
m
i
tnTT
F

max
/
Với c:số lần ăn khớp của rằng trong một vòng.Ở đây c = 1
n:số vòng quay bánh răng trong một phút ,n

= 725, n

=
208,9 .
T
i
: mô men xoắn.
T
max
= 598010,3 Nmm
L=5 năm, mỗi năm 300 ngày, mỗi ngày 2 ca, mỗi ca 8h nên
T

ổng số giờ làm việc :t =5

300

2

8 = 24000 (giờ)
suy ra với bánh chủ động
 
iii
tnTT
3
max
/

= 24000x725x(1
3
x 36/(36+15+12) + 0.9
3
x
15(15+36+12) + 0.8
3
x
12/(36+15+12))=14659914
 
ii
m
i
tnTT
F


max
/
=24000x725x(1
6
x 36/(36+15+12) + 0.9
6
x
15(15+36+12) + 0.8
6
x
12/(36+15+12))=2126925.
Suy ra N
HEcđ
= 60x 14659914= 879594840.
N
EFcđ
= 60c x 2126925= 127615500.
Vì N
Hecđ
> N
HOcđ
và N
EFcđ
> N
FOcđ
nên K
HLcđ
=K
FLcđ

=1.
Suy ra v
ới bánh chủ động:

H
]

=530/1.1 = 481.8Mpa

F
]

= 414/1.75 = 236.6 Mpa (N/mm
2
).
Đối với bánh bị động tương tự ta có :
σ
0
Hlim
= 2HB+70= 2x220+70=510 và σ
0
Flim
= 1.8HB = 1.8x
220 = 396.
S
H
= 1.1 và S
F
= 1.75
 

iii
tnTT
3
max
/

= 24000x208.9(1
3
x 36/(36+15+12) + 0.9
3
x
15(15+36+12) + 0.8
3
x 12/(36+15+12))=4224077.
 
ii
m
i
tnTT
F

max
/
=24000x208.9x(1
6
x 36/(36+15+12) + 0.9
6
x
15(15+36+12) + 0.8
6

x
12/(36+15+12))=612848.
Suy ra N
HEbđ
= 60x4224077 =.253444620
N
EFbđ
= 60x612848 = 36770880
Vì N
Hebđ
> N
HObđ
và N
EFbđ
> N
FObđ
nên K
HLbđ
=K
FLbđ
=1.
Suy ra [σ
H
]

=510/1.1x=463.6 MPa

F
]


= 396 / 1.75 = 226.3 MPa (N/mm
2
).
V
ậy : [σ
H
]

=530/1.1x=481.8 MPa.

F
]

= 414/1.75 = 326.6 MPa (N/mm
2
).

H
]

=510/1.1x= 463.6 MPa.

F
]

= 396/1.75 = 226.3 MPa (N/mm
2
).
ứng suất quá tải cho phép: sử dụng phương trình 6.13, 6.14 [1 tr
95]


H
]
max
= 2.8 σ
ch
= 2.8x 350 = 980 MPa

F
]
cđmax
= 0.8 σ
ch
= 0.8x 350 =280 MPa.

F
]
bđmax
= 0.8 σ
ch
= 0.8x 340 = 272 MPa.
3. tính sơ bộ khoảng cách trục:
Sử dụng công thức 6.15a [1tr 96] :
a
w
= K
a
( u

1)

 
3
2
1
baH
H
u
KT


trong đó : dấu + khi ăn khớp ngoài, - khi ăn khớp trong.
 Ka :hệ số phụ thuộc vật liệu cặp bánh răng và loại răng. Tra
bảng 6.5 [1 tr 96] được Ka = 49.5 (Mpa)
1/3
.
 Ψ
ba
:hệ số, tra bảng 6.6 [ 1 tr 97] và chọn 0.4.
Suy ra Ψ
bd
= 0.53 Ψ
ba
(u

1) = 0.53 x0.4(3.47 + 1)=0.95 (CT
6.16 [1 tr 97].
Tra b
ảng 6.7 với Ψ
bd
= 0.95 và ở sơ đồ 5 ta được K


= 1.07.
 T
1
momen xoắn trên trục bánh chủ động T
1
= 62937,8 Nmm.
 [σ
H
] ứng suất tiếp cho phép [σ
H
] = 481.8 Mpa.
 U tỉ số truyền u = 3.47
Vậy a
w
= 49.5(3.47+1)
6.198
4.047.38.481
07.18.62937
3
2

xx
x
mm
4. Xác định thông số bộ truyền
Modun m= (0.01

0.02)a
w

= 1.98

3.96. Theo bảng 6.8 [1 tr 99] ta
chọn m = 3.
Số răng bánh răng nhỏ :
CT 6.19 [1 tr 99] :z
1
= 2a
w
/[m(u+1)]= 2x195/[3x(3.47+
1)]=29.6
Ch
ọn z
1
= 29 suy ra z
2
= uz
1
= 3.47x29 = 100.63.Chọn z
2
= 100

×