Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu chương 1: THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.35 KB, 6 trang )

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Nhóm 18
1
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ
Nhóm sinh viên thực hiện:
1
.Trương Minh Tồn .MSSV: 0609150
2.
Bùi Thế Toại MSSV: 0502890
3. Ph
ạm Cơng Trịnh MSSV: 0503039
4.
Lê Văn Trọng MSSV: 0503494
ĐỀ TÀI
Đề số 4
: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số: 13
Hệ thống dẫn động xích tải gồm:
1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc bánh răng
trụ hai cấp đồng trục; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Xích tải.
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên xích tải, F(N) :4000
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Nhóm 18
2
Vận tốc xích tải, v(m/s) : 1,2
Số răng đóa xích tải dẫn, z (răng) : 9
Bước xích tải, p(mm) : 110
Thời gian phục vụ, L(năm): 5
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: T


1
= T ; T
2
=0,9T ; T
3
=0,8T ; t
1
=36 giây ; t
2
= 15 giây ; t
3
=12giây
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Nhóm 18
3
YÊU CẦU
01 thuyết minh; 01 bản vẽ lắp A
0
; 01 bản vẽ chi tiết.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1 Tìm hiểu hệ thống truyền động máy.
2 Xác đònh công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ
thống truyền động.
3 Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
 Tính toán các bộ truyền hở (đai, xích hoặc bánh răng).
 Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục
vít).
 Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trò các
lực.
 Tính toán thiết kế trục và then.
 Chọn ổ lăn và nối trục.

 Chọn thân hộp, bulông và các chi tiết phụ khác.
4 Chọn dầu bôi trơn, bảng dung sai lắp ghép.
5 Tài liệu tham khảo.
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Tuần
lễ
Nội dung thực hiện
1 Nhận đề tài, phổ biến nội dung ĐAMH.
2 Tìm hiểu truyền động cơ khí trong máy.
Xác đònh công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền.
3-6 Tính toán thiết kế các chi tiết máy: các bộ truyền, trục
(bố trí các chi tiết lắp trên trục), chọn ổ, then, nối trục
đàn hồi, thân HGT, chọn bulông và các chi tiết phụ
khác.
7-8 Vẽ phác thảo và hoàn chỉnh kết cấu trên bản vẽ phác.
9-12 Vẽ hoàn thiện bản vẽ lắp HGT.
13-14 Vẽ 01 bản vẽ chi tiết, hoàn thành tài liệu thiết kế
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Nhóm 18
4
(thuyết minh, bản vẽ). GVHD ký duyệt.
15 Bảo vệ.
Các Thơng số thiết kế:
+ Lực vòng trên xích tải: P = 4000 (N)
+ vận tốc xích tải: v = 1,2 (m/s)
Số răng đóa xích tải dẫn, z (răng) : 9
Bước xích tải, p(mm) : 110
Thời gian phục vụ, L(năm): 5
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: T

1
= T ; T
2
=0,9T ; T
3
=0,8T ; t
1
=36giây ; t
2
= 15
giây ; t
3
=12giây
I.CHỌN ĐỘNG CƠ:
Gọi N: là cơng suất trên xích tải.


: Hiệu suất chung của hệ dẫn động
N
ct
: Cơng suất làm việc
Ta có:

td
ct
N
N 
Do động cơ làm việc với tải trọng thay đổi nên ta cần tính cơng
suất làm việc ổn định của động cơ:
Theo u cầu của đề ta có:

NNNNNNTTTTTT 8,0;9,0;8,0;9,0;
321321

Trong đó:
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Nhóm 18
5
8.4
1000
2,14000
1000





vP
N
(KW)
Như vậy công suất tương đương của động cơ khi làm việc ở chế đọ
tải thay đổi là:
(KW)52.4
121536
12)8.48,0(15)8.49,0(368.4
222
321
3
2
32
2
21

2
1








ttt
tNtNtN
N
td
Hiệu suất của hệ truyền động:


=
=


d
.
.


2
2
br
.

.


5
5
ol
.
.


kn.
Theo bảng (2-1) ta có:
d

=
=
0
0
,
,
9
9
6
6


H
H
i
i



u
u
s
s
u
u


t
t
b
b


t
t
r
r
u
u
y
y


n
n
đ
đ

a
a
i
i
br

=
=
0
0
,
,
9
9
8
8


H
H
i
i


u
u
s
s
u
u



t
t
b
b


t
t
r
r
u
u
y
y


n
n
m
m


t
t
c
c



p
p
b
b
á
á
n
n
h
h
r
r
ă
ă
n
n
g
g
kn

=1


H
H
i
i


u

u
s
s
u
u


t
t
c
c


a
a
k
k
h
h


p
p
n
n


i
i
ol


=0,995


H
H
i
i


u
u
s
s
u
u


t
t
m
m


t
t
c
c



p
p


l
l
ă
ă
n
n
V
V


y
y
t
t
a
a
t
t
í
í
n
n
h
h
đ
đ

ư
ư


c
c
:
:


899,01995,0)98,0(96,0
5
2


03,5
899,0
52,4


td
ct
N
N
(KW)
- Theo nguyên lý làm vi
ệc thì công suất của động cơ phải lớn
hơn công suất l
àm việc (ứng với hiệu suất của động cơ) do đó
ta phải chọn động cơ có công suất lớn hơn công suất làm việc

72,72
1109
2,1100060100060








pZ
n
xt

(vòng/phút)
Vì theo tiêu chu
ẩn tỉ số truyền đai thang 3 -5 , ta chọn 3 và tỉ số
truyền hộp giảm tốc hai cấp từ 8-40 , ta chọn 10.
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Nhóm 18
6
Nên tỉ số truyền sơ bộ là 3*10=30
Suy ra t
ốc độ sơ bộ động cơ 72,72*30=2181 (vòng / phút)
- Theo b
ảng P1.3 (sách TTTK HDĐCK_T1_Trịnh Chất, Lê
Văn Chuyển) thông số kỹ thuật của động cơ 4A
Vậy ta chọn động cơ có ký hiệu K132M2 công suất động cơ N
dc
=

5.5(kw) s
ố vòng quay của động cơ là 2900 (vòng/phút), hiệu suất

×