Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

BÀI TẬP LỚN KẾT THÚC HỌC PHẦN BÀI TẬP LỚN KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC PHẦN:​ĐIỆN KỸ THUẬT XÂY DỰNG LỚP HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 38 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH

BÀI TẬP LỚN KẾT THÚC HỌC
PHẦN
HỌC PHẦN:

ĐIỆN KỸ THUẬT XÂY

DỰNG LỚP HỌC PHẦN: 560001806
GVHD:

Th.S LÊ THƯỜNG DU

SVTH:

ĐẶNG TRẦN TRUNG NGUYÊN

MSSV:

17520800310

TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 12/2021


II. ĐỀ BÀI TẬP LỚN:
1. GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TRÌNH:
- Cơng trình là nhà ở, địa điểm: Ấp 2, thị trấn Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang.
- Cơng trình bao gồm 3 tầng (1 trệt, 2 lầu), có kích thước 17,5x3,82 (m)
- Tầng trệt bao gồm 1 phịng khách có diện tích gần 19m2, 1 phịng ngủ có diện tích
gần 10m2, 1 nhà vệ sinh có diện tích 1,8m2,1 nhà bếp có diện tích 15m2; tầng 2 và
tầng 3, mỗi tầng bao gồm 1 phịng họp có diện tích gần 30m2, 1 nhà vệ sinh có


diện tích gần 3,4 m2 và 1 phịng ngủ có diện tích 15,5 m2, cịn lại là diện tích
đường đi và cầu thang.

2. PHẦN ĐƯỢC CHỌN ĐỂ THIẾT KẾ ĐIỆN CƠNG TRÌNH: thiết kế điện
cho tồn bộ cơng trình.
3. BẢN VẼ MẶT BẰNG NỘI THẤT VÀ MẶT CẮT, MẶT ĐỨNG CƠNG
TRÌNH:

1





II. NỘI DUNG TÍNH TỐN:
1. Tính tốn chiếu sáng cho cơng trình:
1.1. Tính tốn chiếu sáng cho phịng khách (tầng trệt):
1.1.1. Tính số lượng đèn cho phịng khách (tầng trệt):
Bước 1: Chọn độ rọi tối thiểu của phòng Emin dựa vào chức năng phòng và dựa
vào loại đèn, chụp đèn chọn trước:
-

Sử dụng đèn LED dạng huỳnh quang trần và đèn LED downlight âm trần để
chiếu sáng, đèn LED dạng chùm và dây để trang trí.
Chức năng phịng: phịng khách  tra phụ lục C2, trang 54, mục 12 – nhà ở,
quy chuẩn 12-2014, ta tra được độ rọi tối thiểu là 200 (lx)

Bước 2: Xác định htt
-


Chọn htt theo chiều cao của đèn led downlight âm trần:
Sơ bộ chiều cao của trần thạch cao là 25cm, chiều cao của bàn phòng khách là
50cm, chiều dày sàn nhà là 10cm;  Theo bản vẽ mặt cắt dọc nhà (trang 3),
ta tính được chiều cao htt = 3,6 – 0,25 – 0,5 – 0,1 = 2,75 (m)

Bước 3: Tính chỉ số hình phịng φ:
S
1

φ=
ht ×( CV )
¿
2
t

trong đó:
+ S là diện tích phịng; phịng có kích thước 6x3,76m
+ htt là khoảng cách từ đèn đến mặt phẳng làm việc (đã tính ở bước 2);
+ CV: Chu vi của phòng;
Thay số vào cơng thức, ta được:
(3,76−0,1 ×2)×(3 ×2−0,1−0,5)
φ=¿ 2,75× 1 [ (3,76−0,1× 2)+ (3 × 2−0,1−0,5)] ×2
2

= 0,78

Ghi chú: Trong cơng thức tính diện tích phịng, số 0,1 là bề dày tường; số 0,5 là
khoảng cách tính từ mép trong của cửa đến trục 1 trên mặt bằng nội thất.
Bước 4: Hệ số phản xạ ρtrần và ρtường



-

Giả sử tường và trần trắng  chọn ρtrần = 0,7; ρtường = 0,5

Bước 5: Tra hệ số lợi dụng quang thơng U:
-

Trong trường hợp này có nhiều loại đèn, để thuận tiện cho việc tính tốn, ta tiến
hành tra hệ số lợi dụng quang thông theo loại đèn LED downlight (trực chiếu).
Tiến hành tra phụ lục 1.21 - giáo trình Điện cơng trình – Trần Thị Mỹ Hạnh theo
các hệ số ρtrần = 0,7; ρtường = 0,5 và φ = 0,78, sau đó nội suy, ta có được hệ số lợi
dụng quang thơng U = 0,273.

Bước 6: Tính quang thơng tổng:
F Σ=

Emin ×S×K
Z

Trong đó:
+ K: Hệ số dự trữ, tra phụ lục 1.20, giáo trình Điện cơng trình – Trần Thị Mỹ Hạnh,
với phịng ít khói bụi, sử dụng đèn huỳnh quang, ta được K = 1,5
+ Z: Bình suất ánh sáng; Z = 0,8 – 0,9. Ta chọn Z = 0,85.
Thay số, ta được:
200 ×(3,76−0,1× 2) × ( 3 × 2−0,1−0,5)× 1,5
= 24853,3 (lm)
F Σ=
0,273 ×0,85


Ta lấy 70% F Σ để tính tốn số lượng đèn chiếu sáng cho phịng khách, 30% cịn lại ta
tính tốn số lượng đèn trang trí.
Fchiếu sáng = 24853,3×70/100 = 17397,31 (lm)
Ftrang trí

= 24853,3×30/100 = 7456 (lm)

1.1.2. Chọn các loại đèn:
Với đèn chiếu sáng, ta chọn các loại đèn có thơng số như sau:


+ Đối với đèn led dạng huỳnh quang trần: Đèn LED tube thủy tinh Điện Quang ĐQ
LEDTU06I 18 (18W 1,2m thân thủy tinh)

Ta tính được quang thơng của loại đèn này:
FHQ = 1600 (lm)
 Ta bố trí 4 bóng đèn loại này cho phịng khách
 Quang thơng cịn lại để tính tốn số lượng đèn cho đèn LED downlight là:
Fdownlight yêu cầu = Fchiếu sáng - FHQ = 17397,31 - 1600×4 = 10997,31 (lm)
Chọn loại đèn LED Downlight Rạng Đơng 110/12W model: AT04 110/12W


Quang thông của loại đèn này là 1200 (lm)
 Số lượng đèn LED downlight cần bố trí cho phịng khách:
n =

Fdownlight yêu cầu 10997,31
=
=9,16(đèn)
F

1200

 Bố trí 10 đèn LED downlight để chiếu sáng cho phịng khách.
Vậy bố trí 4 bóng đèn LED tube và 10 bóng đèn LED downlight để chiếu sáng cho phịng
khách.
Với đèn trang trí, ta chọn các loại đèn có thơng số như sau:
+ Đối với đèn chùm: chọn loại Đèn chùm Philips 37713 với bóng đèn là loại đèn Philips
Led ESSENTIAL 9W Đuôi E27


Ta tính được quang thơng tổng của đèn chùm:
Fchùm = 8×650 = 5200 (lm)
 Quang thơng cịn lại để tính tốn cho đèn LED dây:
Fdây u cầu = Ftrang trí - Fchùm = 7456 – 5200 = 2256 (lm)
Ta chọn loại đèn LED dây dán cuộn 5m 2.5w 24V LS155 Philips

Đèn led dây bố trí ẩn bao quanh la phơng để ánh sáng hắt lên trần, tạo thẩm mỹ cho
phòng khách.
 Ta tính được quang thơng của loại đèn LED dây này như sau:
Chu vi của la phơng:
CV = (4,375+2,06)×2 = 12,87 (m)
 Quang thông của đèn LED dây:
Fdây = 12,87 × 260 = 3346,2 (lm)
Ta thấy Fdây > Fdây yêu cầu = 2256 (lm). Vậy thỏa yêu cầu.


1.1.3. Bố trí đèn phịng khách:

Mặt bằng bố trí chiếu sáng phòng khách



1.2. Tính tốn chiếu sáng cho phịng bếp:
1.2.1. Tính tốn số lượng đèn cho bếp
Bước 1: Chọn độ rọi tối thiểu của phòng Emin dựa vào chức năng phòng và dựa vào
loại đèn, chụp đèn chọn trước:
-

Sử dụng đèn LED dạng huỳnh quang trần và đèn LED downlight âm trần để
chiếu sáng, đèn LED dạng thả và dây để trang trí.
Chức năng phịng: bếp  tra phụ lục C2, trang 54, mục 12 – nhà ở, quy chuẩn
12- 2014, ta tra được độ rọi tối thiểu là 200 (lx)

Bước 2: Xác định htt
-

Chọn htt theo chiều cao của đèn led downlight âm trần:
Sơ bộ chiều cao của trần thạch cao là 25cm, chiều cao của bàn phòng bếp và bệ
bếp là 70cm, chiều dày sàn nhà là 10cm;  Theo bản vẽ mặt cắt dọc nhà (trang
3), ta tính được chiều cao htt = 3,6 – 0,25 – 0,7 – 0,1 = 2,55 (m)

Bước 3: Tính chỉ số hình phịng φ:
S
1

φ=
ht ×( CV )
¿
2
t


trong đó:
+ S là diện tích phịng; bếp có kích thước 4,4x3,82m
+ htt là khoảng cách từ đèn đến mặt phẳng làm việc (đã tính ở bước 2);
+ CV: Chu vi của phịng;
Thay số vào cơng thức, ta được:
( 4,4−0,1× 2)×(3,82−0,1 ×2)
φ=¿ 2,55× 1 [ (4,4−0,1 ×2)+(3,82−0,1× 2)]× 2
2

= 0,762

Ghi chú: Trong cơng thức tính diện tích phòng, số 0,1 là bề dày tường.
Bước 4: Hệ số phản xạ ρtrần và ρtường
-

Giả sử tường và trần trắng  chọn ρtrần = 0,7; ρtường = 0,5

Bước 5: Tra hệ số lợi dụng quang thông U:


-

Trong trường hợp này có nhiều loại đèn, để thuận tiện cho việc tính tốn, ta tiến
hành tra hệ số lợi dụng quang thông theo loại đèn LED downlight (trực chiếu).
- Tiến hành tra phụ lục 1.21 - giáo trình Điện cơng trình – Trần Thị Mỹ Hạnh theo
các hệ số ρtrần = 0,7; ρtường = 0,5 và φ = 0,762, sau đó nội suy, ta có được hệ số lợi
dụng quang thơng U = 0,266.
Bước 6: Tính quang thơng tổng:
F Σ=


Emin ×S×K
Z

Trong đó:
+ K: Hệ số dự trữ, tra phụ lục 1.20, giáo trình Điện cơng trình – Trần Thị Mỹ Hạnh,
với phịng ít khói bụi, sử dụng đèn huỳnh quang, ta được K = 1,5
+ Z: Bình suất ánh sáng; Z = 0,8 – 0,9. Ta chọn Z = 0,9.
Thay số, ta được:
200 ×(4,4−0,1 ×2)×(3,82−0,1× 2)×1,5
= 19052,63 (lm)
F Σ=
0,266 × 0,9

Ta lấy 70% F Σ để tính tốn số lượng đèn chiếu sáng cho phòng khách, 30% còn lại ta
tính tốn số lượng đèn trang trí.
Fchiếu sáng = 19052,63×70/100 = 13336,84 (lm)
Ftrang trí

= 19052,63×30/100 = 5715,8 (lm)

1.2.2. Chọn các loại đèn:
Với đèn chiếu sáng, ta chọn các loại đèn có thơng số như sau:


+ Đối với đèn led dạng huỳnh quang trần: Đèn LED tube thủy tinh Điện Quang ĐQ
LEDTU06I 18 (18W 1,2m thân thủy tinh)

Ta tính được quang thơng của loại đèn này:
FHQ = 1600 (lm)
 Ta bố trí 3 bóng đèn loại này cho bếp; trong đó bố trí 2 đèn sát nhau ở tường trục

A (máng đôi), 1 đèn bố trí ở khu vực nấu ăn (cách mặt bếp 0,5m) để khi nấu ăn
khơng bị đổ bóng.
 Quang thơng cịn lại để tính tốn số lượng đèn cho đèn LED downlight là:
Fdownlight yêu cầu = Fchiếu sáng - FHQ = 13336,84 - 1600×3 = 8536,84 (lm)
Chọn loại đèn LED Downlight Rạng Đông 110/12W model: AT04 110/12W


Quang thông của loại đèn này là 1200 (lm)
 Số lượng đèn LED downlight cần bố trí cho phịng khách:
n=

Fdownlight yêu cầu 8536,84
=
=7,11(đèn)
F
1200

 Bố trí 8 đèn LED downlight để chiếu sáng cho phịng khách.
Vậy bố trí 3 bóng đèn LED tube và 8 bóng đèn LED downlight để chiếu sáng cho bếp.
Với đèn trang trí, ta chọn các loại đèn có thơng số như sau:
+ Đối với trang trí bàn ăn: chọn loại Đèn thả L900mm DC20-TTK21/5 với bóng đèn là
loại đèn Philips Led ESSENTIAL 9W Đuôi E27


Ta tính được quang thơng tổng của loại đèn thả:
Fthả = 5×650 = 3250 (lm)
 Quang thơng cịn lại để tính tốn cho đèn LED dây:
Fdây u cầu = Ftrang trí - Fchùm = 5715,8 – 3250 = 2465,8 (lm)
Ta chọn loại đèn LED dây dán cuộn 5m 2.5w 24V LS155 Philips


Đèn led dây bố trí ẩn bao quanh la phông để ánh sáng hắt lên trần, tạo thẩm mỹ cho bếp.
 Ta tính được quang thơng của loại đèn LED dây này như sau:
Chu vi của la phông:
CV = (3,2+2,608)×2 = 11,62 (m)
 Quang thơng của đèn LED dây:
Fdây = 11,62 × 260 = 3021,2 (lm)
Ta thấy Fdây > Fdây yêu cầu = 2465,8 (lm). Vậy thỏa yêu cầu.


1.2.3. Bố trí đèn bếp:


1.3. Tính tốn chiếu sáng cho phịng ngủ tầng 1:
1.3.1. Tính tốn số lượng đèn cho phịng ngủ:
Bước 1: Chọn độ rọi tối thiểu của phòng Emin dựa vào chức năng phòng và dựa
vào loại đèn, chụp đèn chọn trước:
-

Sử dụng đèn LED dạng huỳnh quang trần và đèn LED downlight âm trần để
chiếu sáng, đèn LED để bàn và dây để trang trí.
Chức năng phịng: phịng ngủ  tra phụ lục C2, trang 54, mục 12 – nhà ở, quy
chuẩn 12-2014, ta tra được độ rọi tối thiểu là 100 (lx)

Bước 2: Xác định htt
-

Chọn htt theo chiều cao của đèn led dạng huỳnh quang:
Sơ bộ chiều cao của trần thạch cao là 25cm, chiều cao của giường phòng ngủ
là 50cm, chiều dày sàn nhà là 10cm;  Theo bản vẽ mặt cắt dọc nhà (trang 3),
ta tính được chiều cao htt = 3,6 – 0,25 – 0,5 – 0,1 = 2,75 (m)


Bước 3: Tính chỉ số hình phịng φ:
S
1

φ=
ht ×( CV )
¿
2
t

trong đó:
+ S là diện tích phịng; phịng ngủ có kích thước 4x2,48m (đã trừ tường).
+ htt là khoảng cách từ đèn đến mặt phẳng làm việc (đã tính ở bước 2);
+ CV: Chu vi của phịng;
Thay số vào cơng thức, ta được:
4,2× 3,62
φ=¿ 2,75× 1 ×(4,2+3,62)
2
×2

= 0,7

Ghi chú: Trong cơng thức tính diện tích phịng, số 0,1 là bề dày tường.
Bước 4: Hệ số phản xạ ρtrần và ρtường
-

Giả sử tường và trần trắng  chọn ρtrần = 0,7; ρtường = 0,5

Bước 5: Tra hệ số lợi dụng quang thông U:



-

Trong trường hợp này có nhiều loại đèn, để thuận tiện cho việc tính tốn, ta tiến
hành tra hệ số lợi dụng quang thông theo loại đèn LED downlight.
- Tiến hành tra phụ lục 1.21 - giáo trình Điện cơng trình – Trần Thị Mỹ Hạnh theo
các hệ số ρtrần = 0,7; ρtường = 0,5 và φ = 0,56, φ = 0,762, sau đó nội suy, ta có được
hệ số lợi dụng quang thơng U = 0,245.
Bước 6: Tính quang thơng tổng:
F Σ=

Emin ×S×K
Z

Trong đó:
+ K: Hệ số dự trữ, tra phụ lục 1.20, giáo trình Điện cơng trình – Trần Thị Mỹ Hạnh,
với phịng ít khói bụi, sử dụng đèn huỳnh quang, ta được K = 1,5
+ Z: Bình suất ánh sáng; Z = 0,8 – 0,9. Ta chọn Z = 0,9.
Thay số, ta được:
100 × 4,2×
F =×1,5
3,62
Σ
0,245 ×0,9

= 10342,85 (lm)

Ta lấy 70% F Σ để tính tốn số lượng đèn chiếu sáng cho phòng khách, 30% còn lại ta
tính tốn số lượng đèn trang trí.

Fchiếu sáng = 10342,85×70/100 = 7240 (lm)
Ftrang trí

= 20353,81×30/100 = 3102,85 (lm)

1.3.2. Chọn các loại đèn:
Với đèn chiếu sáng, ta chọn các loại đèn có thơng số như sau:


+ Đối với đèn led dạng huỳnh quang trần: Đèn LED tube thủy tinh Điện Quang ĐQ
LEDTU06I 18 (18W 1,2m thân thủy tinh)

Ta tính được quang thơng của loại đèn này:
FHQ = 1600 (lm)
 Ta bố trí 1 bóng đèn loại này phịng ngủ.
 Quang thơng cịn lại để tính toán số lượng đèn cho đèn LED downlight là:
Fdownlight yêu cầu = Fchiếu sáng - FHQ = 7240 - 1600= 5640 (lm)
Chọn loại đèn LED Downlight Rạng Đông 110/12W model: AT04 110/12W

Quang thông của loại đèn này là 1200 (lm)


 Số lượng đèn LED downlight cần bố trí cho phịng khách:
n=

Fdownlight u cầu 5640
=
=4,7(đèn)
F
1200


 Bố trí 8 đèn LED downlight để chiếu sáng cho phịng khách.
Vậy bố trí 1 bóng đèn LED tube và 5 bóng đèn LED downlight để chiếu sáng cho phịng
ngủ.
Với đèn trang trí, ta chọn các loại đèn có thơng số như sau:
+ Đối với đèn để bàn phòng ngủ: chọn loại đèn để bàn L350mm DC20-TTK21/5 với
bóng đèn là loại đèn Philips Led ESSENTIAL 9W Đi E27, bố trí 2 đèn để ở 2 bên đầu
giường.


Ta tính được quang thơng tổng của loại đèn thả:
Fthả = 2×650 = 1300 (lm)
 Quang thơng cịn lại để tính tốn cho đèn LED dây:
Fdây u cầu = Ftrang trí - Fchùm = 3102,85– 1300 = 1802,85 (lm)
Ta chọn loại đèn LED dây dán cuộn 5m 2.5w 24V LS155 Philips

Đèn led dây bố trí ẩn bao quanh la phơng để ánh sáng hắt lên trần, tạo thẩm mỹ cho bếp.
 Ta tính được quang thơng của loại đèn LED dây này như sau:
Chu vi của la phơng:
CV = (3,3+2,11)×2 = 10,82 (m)
 Quang thông của đèn LED dây:
Fdây = 10,82 × 260 = 2813,2 (lm)
Ta thấy Fdây > Fdây yêu cầu = 1802,85 (lm). Vậy thỏa yêu cầu.


1.3.3. Bố trí đèn phịng ngủ:


1.4. Tính tốn chiếu sáng cho phịng phịng sinh hoạt chung tầng 1:
1.4.1. Tính tốn số lượng đèn cho phịng họp:

Bước 1: Chọn độ rọi tối thiểu của phòng Emin dựa vào chức năng phòng và dựa
vào loại đèn, chụp đèn chọn trước:
-

Sử dụng đèn LED dạng huỳnh quang trần và đèn LED downlight âm trần để
chiếu sáng, đèn LED để bàn và dây để trang trí.
Chức năng phịng: phịng sinh hoạt (chức năng giống phòng khách) tra phụ lục
C2, trang 54, mục 12 – nhà ở, quy chuẩn 12-2014, ta tra được độ rọi tối thiểu là
200 (lx)

Bước 2: Xác định htt
-

Chọn htt theo chiều cao của đèn led dạng huỳnh quang:
Sơ bộ chiều cao của trần thạch cao là 25cm, chiều cao của bàn là 70cm, chiều dày
sàn nhà là 10cm;  Theo bản vẽ mặt cắt dọc nhà (trang 3), ta tính được chiều
cao htt = 3,6 – 0,25 – 0,7 – 0,1 = 2,55 (m)

Bước 3: Tính chỉ số hình phịng φ:
S
1
φ=
ht ×( CV )
¿
2
t

trong đó:
+ S là diện tích phịng; phịng ngủ có kích thước 8,53x3,76m
+ htt là khoảng cách từ đèn đến mặt phẳng làm việc (đã tính ở bước 2);

+ CV: Chu vi của phịng;
Thay số vào cơng thức, ta được:
(8,53−0,1−0,2)×(3,76−0,1× 2)
φ=¿ 2,55× 1 ×(( 8,53−0,1−0,2)+(3,76−0,1×2
2
))×2

= 0,975

Ghi chú: Trong cơng thức tính diện tích phịng, số 0,1 là bề dày tường, số 0,2 là bề
dày cửa ở trục 1.
Bước 4: Hệ số phản xạ ρtrần và ρtường
-

Giả sử tường và trần trắng  chọn ρtrần = 0,7; ρtường = 0,5


Bước 5: Tra hệ số lợi dụng quang thông U:
-

Trong trường hợp này có nhiều loại đèn, để thuận tiện cho việc tính tốn, ta tiến
hành tra hệ số lợi dụng quang thông theo loại đèn LED downlight.
- Tiến hành tra phụ lục 1.21 - giáo trình Điện cơng trình – Trần Thị Mỹ Hạnh theo
các hệ số ρtrần = 0,7; ρtường = 0,5 và φ = 0,975, sau đó nội suy, ta có được hệ số lợi
dụng quang thơng U = 0,315.
Bước 6: Tính quang thơng tổng:
F Σ=

Emin ×S×K
Z


Trong đó:
+ K: Hệ số dự trữ, tra phụ lục 1.20, giáo trình Điện cơng trình – Trần Thị Mỹ Hạnh,
với phịng ít khói bụi, sử dụng đèn huỳnh quang, ta được K = 1,5
+ Z: Bình suất ánh sáng; Z = 0,8 – 0,9. Ta chọn Z = 0,9.
Thay số, ta được:
FΣ =

200 ×(8,53−0,1−0,2)×(3,76−0,1 ×2)×1.5
= 31004,02 (lm)
0,315× 0,9

Ta lấy 70% F Σ để tính tốn số lượng đèn chiếu sáng cho phịng khách, 30% cịn lại ta
tính tốn số lượng đèn trang trí.
Fchiếu sáng = 31004,02×70/100 = 21702,8 (lm)
Ftrang trí

= 31004,02×30/100 = 9301,21 (lm)

1.4.2. Chọn các loại đèn:
Với đèn chiếu sáng, ta chọn các loại đèn có thơng số như sau:


×