ĐỔI MỚI SÁNG TẠO VÀ KHỞI NGHIỆP
VIỆN KTCN
ThS. Trịnh Quốc Thanh
CẤU TRÚC KẾ HOẠCH KINH DOANH
Phần A. GIỚI THIỆU
1. Trang bìa
2. Mục lục
3. Mơ tả sơ lược về doanh nghiệp
+ Tên
+ Biểu tượng / thương hiệu
+ Loại hình DN
+ Quy mơ
+ Thời gian thành lập
+ Đăng ký kinh doanh
+ Vốn điều lệ
+ Chủ sở hữu
Phần A. GIỚI THIỆU
4. Mơ tả tóm tắt về Kế hoạch kinh doanh
• Sản phẩm, dịch vụ
• Định vị thị trường
• Khu vực thi trường
• Khách hàng mục tiêu
• Chiến lược kinh doanh
• Tổng vốn đầu tư
+ Vốn chủ:……..đồng =…%
+ Vốn vay:……..đồng =…%
• Lợi nhuận sau thuế:….đồng/năm
• Thuế nộp:….đồng/năm
• Số lao động:…. Người
• Ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội – Môi trường của dự án,…
Phần B. NỘI DUNG KẾ HOẠCH KD
Kế Hoạch Kinh Doanh
KH Marketing
KH Sản xuất
KH Tổ chức và
Quản lý
KH Tài chính
Phần B. NỘI DUNG KẾ HOẠCH KD
KH Marketing
1. Mô tả sản phẩm/ dịch vụ
2. Các tính chất và khu vực thị trường mục tiêu
3. Nhóm khách hàng mục tiêu
4. Đối thủ cạnh tranh
5. Phân tích cung cầu
6. Thị phần của doanh nghiệp
7. Dự báo doanh thu
8. Các chiến lược Marketing ( Sản phẩm, giá cả, kênh phân phối
và xúc tiến kinh doanh
9. Những tài sản cố định (TSCĐ) cần cho hoạt động Marketing
và khấu hao
10.Các chi phí cho hoạt động Marketing và bán hàng
Phần B. NỘI DUNG KẾ HOẠCH KD
KH Sản xuất
1. Quy trình sản xuất
2. Bố trí mặt bằng nhà xưởng
3. Các tài sản cố định dùng trong SXKD và khấu hao
4. Nguồn cung cấp và điều khoản mua hàng
5. Khả năng sản xuất của doanh nghiệp
6. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
7. Nguồn và khả năng cung cấp nguyên vật liệu
8. Chi phí lao động trực tiếp
9. Khả năng lao động sẵn có
10.Chi phí sản xuất chung
11.Tổng chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
Phần B. NỘI DUNG KẾ HOẠCH KD
1. Lựa chọn loại hình doanh nghiệp
2. Tên và biểu tượng của doanh nghiệp
3. Mơ tả khả năng, vị trí và trách nhiệm tương ứng của các
thành viên sang lập
KH Tổ chức và 4. Sơ đồ cơ cấu tổ chức / bộ máy quản trị
5. TSCĐ dùng trong bộ phận văn phòng và khấu hao
quản lý
6. Chi phí tiền lương cho bộ phận văn phịng
7. Các hoạt động trước vận hành và chi phí
8. Biểu đồ Gantt ( giám sát,..)
9. Chi phí hành chính
10. Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp
Phần B. NỘI DUNG KẾ HOẠCH KD
KH Tài chính
1. Xác định tổng vốn đầu tư và các nguồn tài chính
2. Dự tính lãi lỗ
3. Kế hoạch trả vốn vay
4. Bảng lưu chuyển tiền mặt
5. Phân tích điểm hịa vốn
6. Phân tích hệ số tài chính tổng hợp
7. Các giả định tài chính
Phần C. KẾT LUẬN
Khẳng định tính khả thi của dự án
• Có hiệu quả kinh tế cao
• Có thể biến D/A (cơ hội) thành hiện thực
• Đóng góp của dự án về mặt kinh tế - xã hội
• Khơng gây ơ nhiễm mơi trường hoặc có được giải pháp hợp
lý
• Thực hiện mọi trách nhiệm và nghĩa vụ theo pháp luật
• Được chính phủ khuyến khích và ưu đãi
Cam kết sử dụng vốn đúng mục đích, trả nợ đúng hạn,…
ĐỔI MỚI SÁNG TẠO VÀ KHỞI NGHIỆP
VIỆN KTCN
ThS. Trịnh Quốc Thanh
KẾ HOẠCH KINH DOANH
1. Kế hoạch Marketing
Biểu 1. Đối thủ cạnh tranh
Tên đối thủ
cạnh tranh
Quy mô DN của
họ so với DN bạn
Kinh nghiệm của họ
trên thị trường
Tầm quan trọng của họ
đối với DN bạn
Lớn hơn/ bằng/
nhỏ hơn
Rất tốt/ trung bình/
kém
Rất quan trọng/ Bình
thường/ Không quan trọng
1.
2.
3.
4.
5.
1. Kế hoạch Marketing
Biểu 2. Dự tính cung cầu
Năm
1
2
3
4
5
Tổng số
Số cầu dự tính
Số cung dự tính
Khoảng cách
Cung - Cầu
1. Kế hoạch Marketing
Biểu 3. Dự tính Doanh thu
Năm
1
2
3
4
5
Khối lượng bán ra
Đơn giá
Doanh thu
1. Kế hoạch Marketing
Biểu 4. Dự tính Nhu cầu về TSCĐ cho hoạt động Marketing
Tên TSCĐ
Tổng giá trị
Đơn giá
Số lượng cần
Tổng giá trị
1. Kế hoạch Marketing
Biểu 5. Khấu hao TSCĐ - Marketing
Tên TSCĐ
Tổng mức khấu
hao/tháng
Tổng mức khấu
hao/năm
Tổng giá trị
Số năm sử dụng
Mức khấu hao
1. Kế hoạch Marketing
Biểu 6. Chi phí cho các hoạt động Marketing
Các hoạt động Marketing
1.
2.
3.
4.
5.
…
TỔNG CHI PHÍ MARKETING
Số tiền
2. K Hoch Sn Xut
Hoạt động
Biu 1. Quỏ trỡnh sn xut
Ký hiệu
ý nghĩa
Hoạt động
Là hoạt động mà làm cho sản phẩm đợc
hoàn chỉnh thêm
Vận chuyển
Là bất cứ sự di chuyển nào của nguyên vật
liệu trong quá trình hoạt động.
Kiểm tra
Là việc kiểm tra chât lợng
Chậm trễ
Là việc chậm trễ hay trì hoÃn hoàn toàn ở
một khâu nào đó.
Lu kho
Là việc lu kho nguyên vật liệu hay thành
phẩm
2. Kế Hoạch Sản Xuất
Biểu đồ 2: Tài sản cố nh cho sn xut kinh doanh
Tên tài sản cố định
1- Đất đai
2- Lò nung.
3- Máy cắt tạo hình.
4- Phơng tiện vận chuyển.
5- Nhà chứa trấu, nhà kho
6- Tài sản cố định khác
7- Tổng giá trị
Đơn giá
Số lợng cần
Tổng giá trị
2. Kế Hoạch Sản Xuất
Biểu đồ 3. Tài sản cố nh cho SXKD
Tên TSCĐ
1-Đất đai
2- Nhà kho, nhà chứa trấu
3- Lò nung, máy tạo hình
4- Xe tải, ghe
5- Xe cải tiến.
6. TSCĐ khác
Tổng mức khấu hao / năm
Tổng mức khấu hao/ Tháng
Tổng giá trị
Số năm sử dụng
Mức khấu hao
2. K Hoch Sn Xut
ã A- Chi phí nguyên vật liệu (Nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất
kinh doanh kể cả nguyên vật liệu phụ)
Tên nguyên vật liệu
1. Đất
2. Trấu
3. Nghiên liệu khác
4.
5.
Tổng chi phí NVL/ năm
Tổng chi phí NVL/ Tháng.
Số lợng cần
Đơn giá
Tổng chi phí
2. Kế Hoạch Sản Xuất
B. Chi phí lao động trực tiếp (tính lương cố định hoặc lương khốn
SP)
Cách tính lương c nh / thỏng
Loại lao động
Số ngời
Tiền lơng tháng
Chi phí kh¸c/ th¸ng
Tỉng chi phÝ
a
Lao động phổ thơng
Tổng lương tháng
Tổng lương / nm
H thng tớnh lng khoỏn
Tên sản phẩm
Tng lng thỏng
Tng lương / năm
Sè S PhÈm
S. xt/ Th¸ng
TiỊn khãan / SP
Chi phÝ kh¸c/th¸ng
Tỉng chi phÝ
2. Kế Hoạch Sản Xuất
• C-Chi phí quản lý phân xng
Khoản mục
Tháng
Năm
Khấu hao TSCĐ
Điện, nớc
Sửa chữa TSCĐ
Xăng xe
Quản lý kho
Chi phÝ kh¸c
Tỉng chi phÝ QLPX
Các chi phí quản lý phân xưởng gồm:
- Lương quản đốc phân xưởng
- Lương bộ phận quản lý phân xưởng, lương lao
động thuê theo mùa vụ
- Tiền thuê tài sản cố định
- Tiền sửa chữa nhỏ, bảo dưỡng TSCĐ
- Tiền chi phí điện nước
- Khấu hao TSCĐ cho sản
xuất
- Các chi phí khác trong phạm
vi phân xưởng
2. Kế Hoạch Sản Xuất
Biểu đồ 4. Tổng chi phí sản xuất
Khoản mục
Chi phí nguyên vật liệu (A)
Chi phí lao động trực tiếp (B)
Chi phí quản lý phân xưởng
trực tiếp (C)
Tổng chi phí sản xuất
(A+B+C)
Tháng
Năm
2. Kế Hoạch Sản Xuất
Biểu đồ 4. Biểu đồ GANTT
Biểu thời gian (tháng)
Các hoạt động
1
1. Nghiên cứu thị trường
2. Xây dựng dự án
3. Đăng ký kinh doanh
4. Đào tạo lao động
5. Liên hệ nhà cung cấp
…………………….
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
3. Kế Hoạch Tổ Chức Quản Lý
Biểu 1. Cổ phần và danh sách các Cổ đông/Thành viên
Tên các Cổ đông/ Thành viên
Cổ phần (%)
1.
2.
3.
...
Tổng
100%