Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Tài liệu Chương 1: Kỹ năng giao tiếp pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 27 trang )

KỸ NĂNG GIAO TIẾP

Kỹ năng giao tiếp là khả năng nhận
biết mau lẹ những biểu hiện bên ngoài
và đoán biết những diễn biến tâm lý bên
trong của con người (với tư cách là đối
tượng giao tiếp), đồng thời biết sử dụng
phương tiện ngôn ngữ và phi ngôn ngữ,
biết cách định hướng để điều chỉnh và
điều khiển quá trình giao tiếp đạt tới mục
đích đã định.


Nhóm k năng đ nh h ng giao ti pỹ ị ướ ế

Nhóm k năng đ nh vỹ ị ị

Nhóm k năng đi u khi n quá trình ỹ ề ể
giao ti pế

Đoán biết tương đối chính xác diễn biến tâm
lý đ i t ngố ượ → định hướng cho mối quan hệ
tiếp theo.

Bao gồm: kỹ năng tri giác và kỹ năng chuy n ể
t s tri giác bên ngoài vào b n ch t bên ừ ự ả ấ
trong c a nhân cách.ủ

Ph i có ki n th c v “ngôn ng c th ”, kh ả ế ứ ề ữ ơ ể ả
năng quan sát t t, tích lũy nhi u kinh ố ề
nghi m, kinh nghi m dân gian v nhân t ng ệ ệ ề ướ


h c,…ọ
Làm thể nào để có kỹ
năng định hướng giao
tiếp tốt?

Là kh năng xác đ nh đúng v trí giao ti p đ ả ị ị ế ể
t đó t o đi u ki n cho đ i t ng ch đ ng. ừ ạ ề ệ ố ướ ủ ộ
Th hi n:ể ệ
-
Xác đ nh đúng v trí giao ti p: thông tin và v ị ị ế ị
th xã h iế ộ
-
Xác đ nh đúng không gian và th i gian giao ị ờ
ti p: ch n th i đi m m đ u, d ng, ti p t c ế ọ ờ ể ở ầ ừ ế ụ
và k t thúc quá trình giao ti pế ế

Rèn luy n tính ch đ ng, đi u ti t các đ c ệ ủ ộ ề ế ặ
đi m tâm lý c a b n thân và Đt giao ti p, ể ủ ả ế
đánh giá đúng thông tin
Làm thể nào để có kỹ
năng định vị tốt?

Bi u hi n kh năng lôi cu n, thu hút đ i ể ệ ở ả ố ố
t ng giao ti p, bi t duy trì h ng thú và s ượ ế ế ứ ự
t p trung chú ý c a đ i t ng. Bao g m:ậ ủ ố ượ ồ
-
K năng quan sát b ng m tỹ ằ ắ
-
K năng ngheỹ
-

K năng làm ch tr ng thái khi ti p xúcỹ ủ ạ ế
-
K năng làm ch các ph ng ti n giao ti pỹ ủ ươ ệ ế

K năng quan sát b ng m t: Phát hi n b ng ỹ ằ ắ ệ ằ
m t nh ng thay đ i v c ch , đi u b , màu ắ ữ ổ ề ử ỉ ệ ộ
s c,… trên nét m t.ắ ặ

K năng nghe:ỹ
-
Nhìn vào m t ng i nói, có c ch đ ng viên, ặ ườ ử ỉ ộ
khích l ng i nóiệ ườ
-
M m c i khi c n thi t, nét m t bi n đ i ỉ ườ ầ ế ặ ế ổ
theo c m xúc c a đ i t ng giao ti pả ủ ố ượ ế
-
Phân bi t nh ng thay đ i c a âm ti t, ng ệ ữ ổ ủ ế ữ
đi u, cách dùng t ,…ệ ừ

Bi t và n m v ng s thích, thú vui c a đt ế ắ ữ ở ủ
giao ti pế

Có s hi u bi t sâu r ng, l ch thi pự ể ế ộ ị ệ

H p d n ng i khác: t tin, ân c n, nh ng ấ ẫ ườ ự ầ ữ
l i khen t ng, đ t mình vào đ a v c a đ i ờ ặ ặ ị ị ủ ố
t ng, nhi t tình, hào phóng, khôi hài, trang ượ ệ
ph c b n thân,…ụ ả

Bình tĩnh, cân nh c m i l i nói khi nói ra, ắ ỗ ờ

tránh tranh lu n không c n thi t, bao dung, ậ ầ ế
đ l ng, không hi u th ng, đ ng t ra khôn ộ ượ ế ắ ừ ỏ
ngoan h n ng i khácơ ườ
Rèn luy n k năng đi u khi n ệ ỹ ề ể
quá trình giao ti p nh th nào?ế ư ế

Ph ng ti n ngôn ng : nói, vi tươ ệ ữ ế

Ph ng ti n phi ngôn ngươ ệ ữ
Ph ng ti n giao ươ ệ
ti p bao g m nh ng ế ồ ữ
ph ng ti n nào?ươ ệ

Ngôn ng có ba b ph n c b n: ng pháp, ữ ộ ậ ơ ả ữ
t v ng và ng âm.ừ ự ữ

M i cá nhân miêu t , di n đ t, trình bày, ỗ ả ễ ạ
l p lu n, gi i thích hoàn toàn theo ngôn ng ậ ậ ả ữ
c a mình.ủ

Có 2 lo i ngôn ng : ngôn ng nói và ngôn ạ ữ ữ
ng vi t.ữ ế

Giao ti p b ng l i có các hình th c: h i ế ằ ờ ứ ộ
tho i, thông báo, di n vănạ ễ

u đi m:Ư ể
-
Đ n gi n, ti n l i v i m i hoàn c nh, đ i ơ ả ệ ợ ớ ọ ả ố
t ngượ

-
Hi u qu cao, t c đ nhanh, nh n đ c ệ ả ố ộ ậ ượ
ph n h i nhanh, thông tin rõ ràng, c th , ả ồ ụ ể
sinh đ ng.ộ

T ng s d ng ph i chính xác, rõ ràng, văn ừ ữ ử ụ ả
minh, gi n d , d hi u, th hi n s kính ả ị ễ ể ể ệ ự
tr ng ọ

Cách x ng hô: th hi n tính ch t quan h , ư ể ệ ấ ệ
tình c m cá nhân trong giao ti p.ả ế

Gi ng nói: ch a đ ng tâm lý v thái đ c a ọ ứ ự ề ộ ủ
ch th giao ti p, có s c h p d n ng i ủ ể ế ứ ấ ẫ ườ
nghe.

K t h p v i ngôn ng bi u c m t o b u ế ợ ớ ữ ể ả ạ ầ
không khí thân m t, vui v , hài h c.ậ ẻ ướ

Ngôn ng nói còn ph thu c vào vai trò, đ a ữ ụ ộ ị
v xã h i, tu i tác, gi i tính ị ộ ổ ớ

Cách nói c gi i: nói th ng th ng, gây g tơ ớ ẳ ừ ắ

Cách nói tình thái: nói t nh , có tình c m, d ế ị ả ễ
ti p thu n i dung. ế ộ

Cách nói ch rõ: nói tr c di n, đúng v n đ .ỉ ự ệ ấ ề

Cách nói g i, nói ví: ợ

-
Nói g i: nói đ n m t v n đ liên quan tr c ợ ế ộ ấ ề ướ
khi vào v n đ chínhấ ề
-
Nói ví: nói g i dùng s so sánhợ ự

Nói hi n ngôn, hàm ngôn:ể
-
Hi n ngôn: nói nh th nào hi u đúng nh ể ư ế ể ư
v y.ậ
-
Hàm ngôn: l i nói có n ý bên trongờ ẩ

Cách nói tri t lý: cách nói dùng các đi n tích, ế ể
đi n c , quan đi m,… đ trình bày, c t nghĩa ể ố ể ể ắ
ho c lý gi i m t v n đ nào đó. Trong m t s ặ ả ộ ấ ề ộ ố
tr ng h p còn dùng đ an i nh ng ng i ườ ợ ể ủ ữ ườ
g p r i ro.ặ ủ
Nh ng câu sau s d ng cách nói nào và n i ữ ử ụ ộ
dung ng i nói mu n nói đ n là gì ?ườ ố ế
a) H c tài thi ph nọ ậ
b) Có yêu thì nói r ng yêu ằ
Không yêu thì nói m t đi u cho xong…ộ ề
c) Bây gi m n m i h i đàoờ ậ ớ ỏ
V n h ng đã có ai vào hay ch a?ườ ồ ư
d) Anh sai r iồ
e) Tôi e r ng không h n là nh v y, chúng ta ằ ẳ ư ậ
cùng xem xét l i v n đ .ạ ấ ề
f) Sao anh d t th , có v y cũng không hi uố ế ậ ể
g) Ch c ch nghĩ tôi là ng i vùng bi n?ắ ỉ ườ ể

i) Hôm qua tát n c đ u đìnhướ ầ
B quên chi c áo trên cành hoa senỏ ế
Em đ c thì cho anh xinượ
Hay là em gi làm tin trong nhàữ
Áo anh s t ch đ ng tàứ ỉ ườ
V anh ch a có m già ch a khâu…ợ ư ẹ ư
j) R t ti c đã đ ngài đ i lâu, món ăn c a ngài ấ ế ể ợ ủ
s đ c mang lên ngay bây gi !ẽ ượ ờ ạ
k) đây có bác sĩ không, ch c tôi s p b h Ở ắ ắ ị ạ
huy t áp?ế
l) Cô y có n c da bánh m tấ ướ ậ
a) Nói tri t lýế
b) Nói hi n ngônể
c) Nói ví
d) Nói c gi iơ ớ
e) Nói tình thái
f) Nói c gi iơ ớ
g) Nói g iợ
h) Nói hàm ngôn
i) Nói tình thái
j) Nói g iợ
k) Nói hi n ngôn/Nói g i ể ợ

Không có h tr c a ngôn ng bi u c mỗ ợ ủ ữ ể ả

Đòi h i cao h n v ng pháp, văn ph m, t ỏ ơ ề ữ ạ ừ
ng . M t sai ph m nh cũng có th làm cho ữ ộ ạ ỏ ể
k t qu nh n th c b bi n d ng.ế ả ậ ứ ị ế ạ

G m các hình th c:ồ ứ

-
Đ i tho i nh : fax, h p đ ng,… ố ạ ư ợ ồ
-
Đ c tho i nh : sách báo, công văn, ch th , ộ ạ ư ỉ ị
l i qu ng cáo,…ờ ả

M t t đ ng trong các ng c nh, văn c nh ộ ừ ứ ữ ả ả
khác nhau, c u trúc câu khác nhau ấ có th ể
mang ý nghĩa xã h i khác nhau th m chí đ i ộ ậ ố
l p nhau. (Ng i yêu tôi # ng i tôi yêu)ậ ườ ườ

Cách s d ng các d u có th làm tăng ho c ử ụ ấ ể ặ
gi m ý nghĩa c a câu.ả ủ

Đ ng nét ch vi t, ki u ch th hi n năng ườ ữ ế ể ữ ể ệ
l c, tính cách, nhân cách con ng iự ườ

Ch vi t, n i dung văn b n ph n ánh đ i ữ ế ộ ả ả ờ
s ng tình c m, tính cách, v th xã h i, quan ố ả ị ế ộ
h xã h i c a ng i vi t.ệ ộ ủ ườ ế

Giao ti p phi ngôn ng là giao ti p b ng ế ữ ế ằ
ngôn ng bi u c m, b ng hình nh. Ngôn ữ ể ả ằ ả
ng bi u c m là s b c l tình c m c a con ữ ể ả ự ộ ộ ả ủ
ng i qua nét m t, n c i, dáng đ ng, ườ ặ ụ ườ ứ
cách ng i, trang ph c,…ồ ụ

Trong giao ti p, ngôn ng bi u c m có hai ế ữ ể ả
ch c năng:ứ
-

Bi u hi n tr ng thái c m xúc nh t th iể ệ ạ ả ấ ờ
-
Bi u hi n các đ c tr ng cá nhânể ệ ặ ư

Nét m t bi u l 6 c m xúc: vui m ng, bu n, ặ ể ộ ả ừ ồ
ng c nhiên, s hãi, ghê t m, gi n đ c th ạ ợ ở ậ ượ ể
hi n thông qua s v n đ ng c a m t, trán, ệ ự ậ ộ ủ ắ
lông mày, môi,…

Đa s c m xúc th hi n qua nét m t di n ra ố ả ể ệ ặ ễ
m t cách vô th c, ph bi n, đáng tin c y.ộ ứ ổ ế ậ

Khi nét m t và l i nói mâu thu n nhau lúc ặ ờ ẫ
này nét m t là thông tin đáng tin c y h n.ặ ậ ơ
-
Nói không gi n nh ng m t đánh l iậ ư ặ ạ
-
Nói r t h nh phúc nh ng nét m t l i bu n ấ ạ ư ặ ạ ồ


Đôi m t là c a s tâm h n. Con ng i b c l ắ ử ổ ồ ườ ộ ộ
tình c m, tâm tr ng và c nguy n c a mình ả ạ ướ ệ ủ
qua đôi m t m t cách vô th c.ắ ộ ứ

Ch a đ ng thông tin v tính cách con ng i: ứ ự ề ườ
ánh m t l nh lùng, bi ai, th n tr ng, trìu ặ ạ ậ ọ
m n, nhìn tr ng tr ng,…ế ừ ừ
-
Vui vẻ
-

Gi n dậ ữ
-
Khi yêu
M t m toắ ở
M t nh l iắ ỏ ạ
M t nhìn lâu ho c nhanh ắ ặ
nh ng sâu và nhi u l nư ề ầ

n ch a nhi u thông tin, có nhi u ki u c i: Ẩ ứ ề ề ể ườ
c i n , c i m m, c i m a mai, c i khinh ườ ụ ườ ỉ ườ ỉ ườ
th , c i khiêu khích, c i đ c th ng, c i ị ườ ườ ắ ắ ườ
mãn nguy n,…ệ

Trong giao ti p c n tránh:ế ầ
-
C i g ng (tình c m g ng ép)ườ ượ ả ượ
-
C i vô v (nhe răng)ườ ị
-
C i th t v ng (khách không mua hàng)ườ ấ ọ
-
C i th ng h i, tinh ngh ch,…ườ ươ ạ ị

Gi ng nói ph n ánh thông tin cá tính b n ọ ả ả
thân ng i nóiườ
-
Ng i gi ng nói to, rõ ràng: mang tính h ng ườ ọ ướ
ngo iạ
-

Ng i gi ng nói nh nhàng, t t n: mang ườ ọ ẹ ừ ố
tính h ng n iướ ộ

Gi ng nói còn liên quan đ n s c kh e, ho t ọ ế ứ ỏ ạ
đ ng tâm lý c a đ i t ng giao ti p.ộ ủ ố ượ ế

×