Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Tài liệu TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LiỆU - Nguyễn Duy Tâm doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 13 trang )

17-Aug-10
1
TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LiỆU
Trình bày: Nguyễn Duy Tâm
Email:

17-Aug-10 1 Nguyễn Duy Tâm
Tóm tắt và trình bày số liệu
1. Lý thuyết về phân tổ
2. Trình bày dữ liệu
17-Aug-10 2 Nguyễn Duy Tâm
17-Aug-10
2
Đề tài: Nghiên cứu thực trạng rời
mạng thuê bao di động TPHCM
 Thông tin khách hàng: tên, tuổi, trình độ học vấn, tình
trạng hôn nhân, nghề nghiệp, thu nhập, (1)
 Thực trạng sử dụng: Có thay đổi sim, mức sẵn lòng chi
cho dịch vụ điện thoại, các dịch vụ dùng (thoại, nhắn tin,
GPRS, internet), mức độ hài lòng về mạng đang dùng (2)
 Thông tin tổng quan: dân số, mức sống hộ gia đình,
phần trăm chi cho điện thoại bìnhquân mỗi hộ gia đình, (3)
 (1)&(2): lấy thông tin từ người tiêu dùng
 (3): Thông tin từ cơ quan thống kê, Sở LĐTBXH
17-Aug-10 3 Nguyễn Duy Tâm
Phân tổ thống kê
Khái
niệm
Các
bước
tiến hành


phân tổ
Căn cứ vào các đặc trưng
để sắp xếp các đơn vị
thống kê vào các tổ, nhóm
có tính chất khác nhau
17-Aug-10 4 Nguyễn Duy Tâm
17-Aug-10
3
Các bước tiến hành phân tổ
Kỹ thuật
phân tổ
Lựa chọn
tiêu thức
Xác định số
tổ
Tiêu thức
thuộc tính
Tiêu thức
thuộc lượng
Phân tổ mở
17-Aug-10 5 Nguyễn Duy Tâm
Phân tổ đối với tiêu thức thuộc tính
1. Tiêu thức có vài biểu hiện: giới tính, tình
trạng hôn nhân. Mỗi biểu hiện thành một
phân tổ
2. Tiêu thức có nhiều biểu hiện: loại hàng hóa
trong siêu thị, nghề nghiệp của dân cư. Ta
phân nhóm nhỏ dựa trên tính chất tương
đồng.
17-Aug-10 Nguyễn Duy Tâm 6

17-Aug-10
4
Phân tổ đối với tiêu thức thuộc lượng
 Tiêu thức có ít biểu hiện: số con của các cặp
vợ chồng trẻ tại thành thị, Số hoạt động
kinh tế trong GĐ. Mỗi biểu hiện phân thành
một tổ.
 Tiêu thức có nhiều biểu hiện: thu nhập, tuổi
tác. Ta phân thành những nhóm nhỏ. 
phân tổ đều nhau và phân tổ không đều
nhau.
17-Aug-10 Nguyễn Duy Tâm 7
Kỹ thuật phân tổ có khoảng cách
không đều
 Kỹ thuật phân tổ mà khoảng cách giữa các
tổ là không đều nhau. Ví dụ phân chia tuổi
theo trình độ học vấn. Phân chi thu nhập
theo tầng lớp dân cư.
 Nhận định: Kỹ thuật này chủ yếu dựa trên
kinh nghiệm của nhà nghiên cứu hoặc
những nghiên cứu có liên quan khác.
17-Aug-10 Nguyễn Duy Tâm 8
17-Aug-10
5
Kỹ thuật phân tổ có khoảng cách đều
 Gọi h là khoảng cách tổ
 X
max,
X
min

là các trị số lớn nhất và nhỏ nhất
 K: là số tổ

 h = (X
max
-X
min
)/k
 Khi tính h, người ta thường làm tròn
 Bài tập áp dụng 1 - 2
17-Aug-10 9 Nguyễn Duy Tâm
Trình bày dữ liệu
1. Bảng thống kê đơn biến
2. Bảng thống kê đa biến
3. Biểu đồ hình tròn (Pie)
4. Biểu đồ hình thanh (bar)
5. Đồ thị nhánh và lá (Sterm and leaf)
6. Biểu đồ phân phối tần số (Histogram)
7. Biểu đồ đường gấp khúc (line)
17-Aug-10 Nguyễn Duy Tâm 10
17-Aug-10
6
Cấu trúc bảng thống kê đơn biến
Tên
tiêu
thức

Tần

số/Frequen

cy

Tần
suất
Percnet

Tần
suất
hợp lệ
Valid
Percent

Tần
suât tích
lũy
(commulative
percent)

Biểu
hiện 1
a1

B1 = a1/Tổng

A

D1 = b1+0

Biểu
hiện 2

a2

b1 = a1/Tổng

A
D2 = b1+b2

……





Biểu
hiện k
ak

100 = tổng
B
Tổng

Tổng
A
17-Aug-10 Nguyễn Duy Tâm 11
Trình bày dữ liệu – bảng đơn
17-Aug-10 Nguyễn Duy Tâm 12
Tinh trang hon nhan
525
56.9
56.9

56.9
16
1.7
1.7
58.6
148
16.0
16.0
74.6
29
3.1
3.1
77.8
205
22.2
22.2
100.0
923
100.0
100.0
Da co gia dinh
Goa bua
Da ly di
Da ly than
Chua co gia dinh
Total
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent

Cumulativ e
Percent
17-Aug-10
7
Trình bày dữ liệu – bảng chéo
17-Aug-10 Nguyễn Duy Tâm 13
Trinh do hoc van * Gioi tinh nguoi tra loi Crosstabulation
Count
49
35
84
225
272
497
33
37
70
88
91
179
55
35
90
450
470
920
Duoi bat PTTH
Pho thong trung hoc
Cao dang/trung hoc
chuyen nghiep

Dai hoc
Tren dai hoc
Trinh
do
hoc
van
Total
Nam
Nu
Gioi tinh nguoi tra loi
Total
Trình bày dữ liệu – bảng chéo
17-Aug-10 Nguyễn Duy Tâm 14
Trinh do hoc van * Gioi tinh nguoi tra loi Crosstabulation
% within Gioi tinh nguoi tra loi
10.9%
7.4%
9.1%
50.0%
57.9%
54.0%
7.3%
7.9%
7.6%
19.6%
19.4%
19.5%
12.2%
7.4%
9.8%

100.0%
100.0%
100.0%
Duoi bat PTTH
Pho thong trung hoc
Cao dang/trung hoc
chuyen nghiep
Dai hoc
Tren dai hoc
Trinh
do
hoc
v an
Total
Nam
Nu
Gioi tinh nguoi tra loi
Total
17-Aug-10
8
Trình bày dữ liệu – bảng chéo
17-Aug-10 Nguyễn Duy Tâm 15
Trinh do hoc van * Gioi tinh nguoi tra loi Crosstabulation
% within Trinh do hoc van
58.3%
41.7%
100.0%
45.3%
54.7%
100.0%

47.1%
52.9%
100.0%
49.2%
50.8%
100.0%
61.1%
38.9%
100.0%
48.9%
51.1%
100.0%
Duoi bat PTTH
Pho thong trung hoc
Cao dang/trung hoc
chuyen nghiep
Dai hoc
Tren dai hoc
Trinh
do
hoc
v an
Total
Nam
Nu
Gioi tinh nguoi tra loi
Total
Trình bày dữ liệu: Đồ thị (pie)
17-Aug-10 Nguyễn Duy Tâm 16
49%

51%
Nam
Nu
17-Aug-10
9
Trình bày dữ liệu: Đồ thị (Bar)
17-Aug-10 Nguyễn Duy Tâm 17
Nam Nu
450
470
Trình bày dữ liệu: Đồ thị (pie)
17-Aug-10 Nguyễn Duy Tâm 18
Nông
nghiệp
31%
công
nghiệp
15%
dịch vụ
55%
17-Aug-10
10
Trình bày dữ liệu: Đồ thị (Bar)
17-Aug-10 Nguyễn Duy Tâm 19
Rat la
thich
Thich Khong
thich
cung
khong

ghet
Ghet Rat la
ghet
171
290
214
135
76
Trình bày dữ liệu: Đồ thị (Bar)
17-Aug-10 Nguyễn Duy Tâm 20
0 50 100 150 200 250 300 350
Rat la thich
Thich
Khong thich cung khong ghet
Ghet
Rat la ghet
30
133
203
319
182
17-Aug-10
11
Bảng đồ cột dùng (%)
17-Aug-10 Nguyễn Duy Tâm 21
0%
20%
40%
60%
80%

100%
2000 2005 2008
29%
30%
31%
12%
14%
15%
59%
56%
54%
Nông nghiệp công nghiệp dịch vụ
Biểu đồ cho dữ liệu định lượng
17-Aug-10 Nguyễn Duy Tâm 22
28

23

30

24

19

21

39

22


21

26

27

25

29

27

21

25

22

31

37

33

20

30

35


28

26

29

29

22

32

27

17-Aug-10
12
Biểu đồ Nhánh và lá (stem & leaf)
17-Aug-10 Nguyễn Duy Tâm 23
Tuoi Stem-and-Leaf Plot
Frequency Stem & Leaf
1.00 1 . 9
9.00 2 . 011122234
12.00 2 . 556677788999
5.00 3 . 00123
3.00 3 . 579
Stem width: 10.00
Each leaf: 1 case(s)
Biểu đồ tần số
17-Aug-10 Nguyễn Duy Tâm 24
19-24 24-29 29-34 34-39

10
12
5
3
Do tuoi
17-Aug-10
13
Trình bày dữ liệu: Đồ thị (line)

17-Aug-10 Nguyễn Duy Tâm 25
Ti gia hoi doai voi Japan 3 MA
0
50
100
150
200
250
300
Sep-83
Sep-84
Sep-85
Sep-86
Sep-87
Sep-88
Sep-89
Sep-90
Sep-91
Sep-92
Sep-93
Sep-94

Sep-95
Sep-96
Sep-97
Sep-98
dong Yen so voi USD
Actual 239.3 239.8 3 Quarter MA
Trình bày dữ liệu: Đồ thị (Area)
17-Aug-10 Nguyễn Duy Tâm 26
Tu
choi
tra loi
Tu
$7500
0 tro
len
$600
00-
7499
9
$500
00-
5999
9
$400
00-
4999
9
$350
00-
3999

9
$300
00-
3499
9
$250
00-
2999
9
$225
00-
2499
9
$200
00-
2249
9
$175
00-
1999
9
$150
00-
1749
9
$125
00-
1499
9
$100

00-
1249
9
$800
0-
9999
$700
0-
7999
$600
0-
6999
$500
0-
5999
$400
0-
4999
$300
0-
3999
$100
0-
2999
Duoi
$100
0
Tong thu nhap cua gia dinh
120
100

80
60
40
20
0
Count

×