KẾ TỐN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ – ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Hoạt động phục vụ là hoạt động sản xuất thứ yếu, không
phải là hoạt động chức năng của doanh nghiệp, không thể
hiện trên giấy đăng ký kinh doanh, với mục đích chính sản
xuất sản phẩm, cung cấp dịch vụ trong nội bộ doanh nghiệp.
Các loại hoạt động phục vụ :
Sơ chế, sản xuất nguyên liệu, vật liệu cho hoạt động chức
năng;
Sản xuất công cụ, dụng cụ cung ứng cho hoạt động chức
năng;
Sửa chữa, vận tải trong nội bộ doanh nghiệp;
Sản xuất điện, nước, hơi gió cung ứng cho các hoạt động sản
xuất, bán hàng, quản lý của doanh nghiệp;
Phục vụ ăn uống….
Hoạt động phục vụ thường có quy mơ nhỏ, quy trình cơng
nghệ sản xuất giản đơn, tổ chức sản xuất tập trung theo
từng phân xưởng và đặc biệt, hoạt động phục vụ thường có
sự chuyển giao sản phẩm, dịch vụ lẫn nhau.
1
KẾ TỐN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ – NỘI DUNG KẾ TỐN CP VÀ TÍNH Z
Chỉ tính vào giá thành phần chi phí sản xuất, giá thành gồm 3 khoản
mục : CPNVLTT, CPNCTT, CPSXC.
Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là phân xưởng, bộ phận phục vụ;
đối tượng tính giá thành là sản phẩm, dịch vụ hồn thành cung ứng cho
các bộ phận chức năng trong doanh nghiệp; kỳ tính giá thành là tháng.
Chi phí tập hợp theo từng bộ phận hoạt động phục vụ và chi tiết theo
từng khoản mục trên cơ sở chi phí thực tế.
Tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành trên cơ sở chi phí thực tế.
Quy trình tổng hợp bao gồm :
+ Tổng hợp chi phí thực tế hợp lý;
+ Điều chỉnh khoản giảm giá thành;
+ Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ;
+ Tính và phân bổ giá thành – Phương pháp giản đơn có điều chỉnh chi phí
sản xuất của sản phẩm chuyển giao nội bộ.
Tổ chức chứng từ, tài khoản và phương pháp hạch tốn.
2
KẾ TỐN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ – CÁC PHUƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH VÀ
PHÂN BỔ GIÁ THÀNH HOẠT
ĐỘNG PHỤC VỤ
Phân bổ lẫn nhau;
Phân bổ trực tiếp;
Phân bổ theo bậc thang.
3
KẾ TỐN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ – CÁC PHUƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
Z đơn vị !
4
4
4
4
4
4
4
4
Z đơn vị cần phân bổ?
8
8
8
8
8
Z đơn
vị
8
4
KẾ TỐN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ – TÍNH Z THEO PP PHÂN BỔ LẪN NHAU
BỘ PHẬN PHỤC VỤ A
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
BỘ PHẬN PHỤC VỤ B
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
SẢN
LƯỢNG
CUNG
ỨNG RA
BÊN
NGỒI
BỘ PHẬN
PHỤC VỤ
5
KẾ TỐN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ – TÍNH Z THEO PP PHÂN BỔ LẪN NHAU
Giá thành
thực tế
đơn vị
sp cần
phân bổ
CP SX
dở dang
đầu kỳ
=
+
CPSX
phát
sinh
trong kỳ
Sản lượng sản xuất
trong kỳ
CPSX
dở
dang
cuối
kỳ
Khoả
n
giảm
giá
thành
Sản lượng tiêu
dùng ở bộ phận
+
CPSXSP
nhận từ
bộ phận
khác
CPSX SP
chuyển
bộ phận
khác
Sản lượng cung ứng bộ
phận phục vụ khác
Giá thành phân bổ cho bộ phận chức năng :
Sản lượng cung ứng bộ phận chức năng X Giá thành thực tế đơn vị cần phân bổ
Chi phí sản xuất sản phẩm nhận từ bộ phận phục vụ khác :
Sản lượng nhận từ bộ phận phục vụ khác X Chi phí đơn vị sản phẩm bộ phận khác.
Chi phí sản xuất sản phẩm chuyển bộ phận phục vụ khác :
Sản lượng chuyển bộ phận phục vụ khác X Chi phí đơn vị sản phẩm của bộ phận.
Chi phí đơn vị của các bộ phận có thể :
+ Giá thành kế hoạch đơn vị;
+ Đơn giá chi phí ban đầu :
Tổng chi phí ban đầu bộ phận / (Sản lượng sản xuất ở bộ phận – Sản lựong tiêu dùng ở bộ phận);
+ Chi phí đơn vị thực tế – giá thành thực tế cần phân bổ .
6
KẾ TỐN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ – TÍNH Z THEP PP PHÂN BỔ TRỰC TIẾP
BPPV
A
GIÁ
THÀNH
THỰC
TẾ
BPPV
B
BPCN
BPCN
X
Y
CHI PHÍ
PHÁT SINH
Ở BỘ PHẬN
= SẢN LƯNG SẢN
ĐƠN VỊ
XUẤT
CẦN
–
PHÂN
TIÊU DÙNG BỘ
BỔ
PHẬN
Sản lượng cung
ứng ra bên ngồi
bộ phận phục
vụ
CUNG ỨNG BÔ
PHẬN PHỤC VỤ
KHÁC
7
KẾ TỐN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ – TÍNH Z THEO PP PHÂN BỔ BẬC THANG
Chọn bộ phận nào phân bổ
trước – Bộ phận có sản phẩm
cung ứng lớn nhất và ảnh
hưởng nhiều nhất đến n các bộ
phận khác hoặc bộ phận có chi
phí lớn nhất
BPPV
A
BPPV
B
CHI PHÍ
BPCN
BPCN
X
Y
GIÁ
THÀN
H ĐƠN
VỊ
THỰC
TẾ
CẦN
PHÂN
BỔ
BAN ĐẦU
CỦA
BỘ PHẬN
=
SẢN
LƯNG
SẢN
XUẤT
–
SẢN
LƯNG
TIÊU
CHI PHÍ
BỘ
+ PHẬN
TRƯỚC
PHÂN
BỔ SANG
SẢN
LƯNG
CUNG
ỨNG BỘ
PHẬN
PHÂN
8
BỔ
TRƯỚC
KẾ TỐN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ – SƠ ĐỒ HẠCH TỐN THEO PPKKTX
154
DDĐK
152,111
621
(1)
334,338
(b)
(4)
111,138,152
(7)
622
(2)
111,152,214..
152,153
(5)
(8)
627
(3)
621,627,641..
(6)
(9)
(a)
DDCK
(**)
Chứng từ chi phí
Sổ chi tiết chi phí
632
Phiếu
giá thành
BKê
9
KẾ TỐN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ – SƠ ĐỒ HẠCH TỐN THEO PPKKTX
GIẢI THÍCH
(1) Tập hợp chi phí ngun vật liệu trực tiếp
(2) Tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp
(3) Tập hợp chi phí sản xuất chung
(4) Kết chuyển chi phí ngun vật liệu trực tiếp
(5) Kết chuyển chi phí nhân cơng trực tiếp
(6) Kết chuyển hoặc phân bổ chi phí sản xuất chung
(7) Điều chỉnh giảm giá thành
(8) Z thực tế sản phẩm phục vụ là NVL, cơng cụ nhập kho
(9) Z thực tế sản phẩm phục vụ trực tiếp cho bộ phận chức n ăng
(a) Chi phí của sản phẩm chuyển giao bộ phận phục vụ khác
(b) Chi phí sản phẩm nhận từ bộ phận phục vụ khác
(**) Mức chênh lệch tăng định phí do mức sản xuất thực tế thấp hơn
mức bình thường
10
KẾ TỐN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ – SƠ ĐỒ HẠCH TỐN THEO PPKKĐK
154
(8)
611
631
(1)
(1)
621
(2)
334,338
(b)
(8)
(5)
(9)
622
(3)
111,611,214..
611,142
(6)
(10)
627
(4)
111,138
621,627,641..
(7)
(11)
(a)
(**)
Chứng từ chi phí
Sổ chi tiết chi phí
632
Phiếu giá thành
11
KẾ TỐN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ – SƠ ĐỒ HẠCH TỐN THEO PPKKĐK
GIẢI THÍCH
(1) Kết chuyển chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
(2) Tập hợp chi phí ngun vật liệu trực tiếp
(3) Tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp
(4) Tập hợp chi phí sản xuất chung
(5) Kết chuyển chi phí ngun vật liệu trực tiếp
(6) Kết chuyển chi phí nhân cơng trực tiếp
(7) Kết chuyển hoặc phân bổ chi phí sản xuất chung
(8) Kết chuyển chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
(9) Điều chỉnh giảm giá thành
(10)Z thực tế sản phẩm phục vụ là ngun vật liệu, cơng cụ nhập kho
(11)Z thực tế sản phẩm phục vụ trực tiếp cho các bộ phận chức năng
(a) Chi phí của sản phẩm chuyển giao bộ phận phục vụ khác
(b) Chi phí sản phẩm nhận từ bộ phận phục vụ khác
(**) Mức chênh lệch tăng định phí do mức sản xuất thực tế thấp hơn mức bình
thường
12
KẾ TỐN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ– B7
HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ –PHÂN BỔ LẪN NHAU THEO CHI PHÍ KH
13
KẾ TỐN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ –PHÂN BỔ LẪN NHAU THEO CHI PHÍ KH
14
SƠ ĐỒ KẾ TĨAN – PHÂN BỔ THEO CHI PHÍ BAN ĐẦU
154 SC
154 VT
00
00
621S
4.000.000
4.000.000 154V
621V
3.000.000
622S
2.440.000
5.749.100 627A
622V
3.050.000
627S
7.560.000
4.517.400 627B
627V
9.950.000
6.690.000 627A
154V
266.500
154S
4.000.000
13.043.500 627B
14.266.500
00
14.266.500
20.000.000
266.500 154S
20.000.000
00
15
KẾ TỐN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ –PHÂN BỔ LẪN NHAU THEO CHI PHÍ BĐ
16
KẾ TỐN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ –PHÂN BỔ LẪN NHAU THEO CHI PHÍ BĐ
17
SƠ ĐỒ KẾ TĨAN – PHÂN BỔ THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
154 SC [ZSC]
154 VT [ZVT]
00
00
621S
4.000.000
500 ZSC
621V
3.000.000
500 ZVT
622S
2.440.000
700 ZSC
622V
3.050.000
10.000 ZVT
627S
7.560.000
550 ZSC
627V
9.950.000
19.500 ZVT
154V
500 ZVT
154S
500 ZSC
14.000.000 + 500 ZVT
1.750 ZS
16.000.000 + 500 ZSC
00
30.000 ZVT
00
[1] : 00 + [14.000.000 + 500 ZVT ] = [500 ZSC + 700ZSC + 550ZSC] + 00
[2] : 00 + [16.000.000 + 500ZSC] = [ 500 ZVT + 10.000 ZVT + 19.500 ZVT] + 00
18
19
SƠ ĐỒ KẾ TÓAN – PHÂN BỔ TRỰC TIẾP
154 SC
154 VT
00
00
621S
4.000.000
7.840.000 627A
621V
3.000.000
5.420.000 627A
622S
2.440.000
6.160.000 627B
622V
3.050.000
10.580.000 627B
627S
7.560.000
627V
9.950.000
14.000.000
00
14.000.000
16.000.00
16.000.000
00
20
21
SƠ ĐỒ KẾ TÓAN – PHÂN BỔ BẬC THANG
154 VT
154 SC
00
00
621V
3.000.000
266.500 154S
621S
4.000.000
X 627A
622V
3.050.000
X 627A
622S
2.440.000
X 627B
627V
9.950.000
X 627B
627S
7.560.000
154V
266.500
16.000.000
00
16.000.000
14.266.500
14.266.500
00
22
23
KẾ TỐN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ
Nếu chỉ có một bộ phận phục vụ pp tính giá thành giản đơn
(khơng xuất hiện kỹ thuật xử lý chi phí sản phẩm chuyển gaio giữa các bộ phận phục vụ)
Giá thành thực tế cần phân bổ :
CPDD ĐK + CP PHÁT SINH T.KỲ – CPDDCK – GIẢM GIÁ THÀNH
(sản lượng sản xuất – tiêu dùng bộ phận)
SẢN LƯỢNG CUNG ỨNG
RA BÊN NGỒI
BỘ PHẬN PHỤC VỤ
24