Tải bản đầy đủ (.pptx) (6 trang)

SLIDE_ NGỮ PHÁP UNIT 7 LỚP 7 TRAFFIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (845.14 KB, 6 trang )

CẤU TRÚC
USED TO


USED TO
S + USED TO + V (nguyên thể)

‘đã từng”
nói về thói quen, hành động, sự kiện
đã từng xảy ra trong q khứ và khơng cịn xảy ra ở hi ện t ại

Ví dụ: He used to be a runner when he was young
Anh ấy đã từng là vận động viên chạy hồi còn trẻ.




Khẳng định

S + used to + V (nguyên thể)
Ví dụ: I used to live in Hue.
Tôi đã từng sống ở Huế. (nhưng giờ khơng cịn ở đó nữa)



Phủ định
S + didn’t + use to + V (nguyên thể)
Ví dụ: My father didn’t use to smoke cigarette.
Bố tôi trước đây không hút thuốc (nhưng bây giờ bắt đầu hút thuốc).




Nghi vấn
Did + S + use to + V ( nguyên thể)?
Ví dụ: Did you use to work in the post office?
Có phải trước đây anh đã từng làm việc ở bưu điện không?


CẤU TRÚC

BE USED TO
S + BE USED TO + V-ING

“đã quen với”
từng làm 1 việc gì nhiều lần + đã có kinh nghiệm, khơng cịn lạ lẫm với
việc đó nữa.

Ví dụ: He is used to working late
(Anh ấy đã quen với việc làm việc muộn)


CẤU TRÚC

GET USED TO

S + GET USED TO + V-ING
“đã dần quen với”
đang dần quen 1 vấn đề hoặc sự việc nào đó

Ví dụ: After a while Jane didn’t mind the noise in the Office.
She got used to it


Sau một thời gian Jane đã khơng cịn cảm thấy phiền bởi tiếng ồn nơi cơng sở.
Cơ ấy đã quen với nó.


Dùng IT để chỉ khoảng cách



IT ở vị trí chủ ngữ để chỉ khoảng cách
Ví dụ: It is about 300 metres from my house to the bus stop.
(Từ nhà tôi đến trạm xe buýt khoảng 300m.)



Hỏi về khoảng cách

How far is it from (địa điểm 1) to (địa điểm B)?
It is (about) + (khoảng cách)

Ví dụ: How far is it from your house to your school?
(Khoảng cách từ nhà bạn tới trường bạn là bao xa?)
It’s about 2 km (Khoảng 2 km)



×