Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tải Từ vựng - Ngữ pháp Unit 3 lớp 10: People's background hệ 7 năm - Lý thuyết Từ mới - Cấu trúc tiếng Anh 10 Unit 3 People's background chi tiết nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.45 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 10 THEO TỪNG UNIT</b>



<b>UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND</b>



<i><b>I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 10 Unit 3</b></i>


<b>A. Reading trang 32 - 33 - 34 SGK riếng Anh 10 Unit 3</b>


- ambitious (adj): có tham vọng; đầy tham vọng


- atomic (adj): (thuộc) nguyên tử


atomic weight (n): trọng lượng nguyên tử


- awar(v): trao giải thưởng


- brilliant (adj): rất thông minh; sáng dạ


- degree (n): văn bằng (do trường ĐH cấp)


- determine (v): xác định


- ease (v): xoa dịu đi


- founding (n): sự thành lập


- from now /then/ that day on: từ nay trở đi; từ đó trở đi


- general (adj): chung; khơng chuyên sâu


general education (n): giáo dục phổ thông



- harbour (v): ấp ủ; nuôi dưỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- hard-working (adj): chăm chỉ; cần cù


- humane (adj): nhân văn; nhân đạo


- humanitarian (adj): nhân đạo


- human suffering (n): nỗi đau nhân loại


- intelligent (adj): thông minh


- live on: sống; tiếp tục tồn tại


- mature (adj): trưởng thành; chính chắn


- in spite of = despite (prep): mặc dù


- institute (n): học viện


- interrupt (v): gián đoạn


- joy (n): niềm vui


- obtain (v): đạt được


- position (n): vị trí


- PhD: bằng tiến sĩ



- private (adj): riêng tư; cá nhân


- professor (n): giáo sư


- radium (n) (U): Rađi, nguyên tố kim loại phóng xạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- realize (v): thực hiện/đạt được mong muốn


realize a goal/dream/ambition: thực hiện/ đạt được mục đích/ ước mơ/ tham vọng.


- research (v): nghiên cứu


- scientific (adj): (thuộc) khoa học; có tính khoa học


- scientist (n) (C): nhà khoa học


- specializations (n) [C/U]: chuyên ngành; chuyên môn


- suffering (n) [C/U]: sự đau đớn; nỗi khổ đau


Ex: There is too much suffering in the world.


(Có quá nhiều đau khổ trên cõi đời này)


- take up: đảm nhiệm; gánh vác


- tutor (n) (C): gia sư


- with flying colours: một cách vẻ vang; một cách xuất sắc



- strong-wille(adj): có ý chí


- tragic (adj): bi thảm; thảm thương


<b>B. Speaking trang 34 - 35 SGK Tiếng Anh 10 Unit 3</b>


- appearance (n): vẻ bề ngoài


- background (n) [C/U]: lai lịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- interview (v): phỏng vấn


- journalist (n): phóng viên


- primary school (n): trường tiểu học


- secondary school (n): trường THCS


<b>C. Listening trang 36 - 37 SGK Tiếng Anh 10 Unit 3</b>


- champion (n) (C): nhà vô địch


- join (v): gia nhập


- Olympic (adj): (thuộc) thế vận hội Olympic


- sports teacher (n): giáo viên thể dục


<b>D. Writing trang 37 - 38 SGK Tiếng Anh 10 Unit 3</b>



- attend (v): tham dự


- interest (n): sở thích


- pass (v): (thi) đậu


- tourist guide (n): hướng dẫn viên du lịch


- telephonist (n): nhân viên điện thoại


- travel agency (n): văn phòng du lịch


- work as (v): làm việc như là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- angry (adj): giận


- bench (n): ghế dài


- carpet (n): tấm thảm


- drop (v): làm rớt


- dry (adj): khô


- expensive (adj): mắc # cheap (adj): rẻ


- handbag (n): túi xách; ví xách tay


- manage (v): xoay sở



- mat (n): cái chiếu


- mess (n): sự lộn xộn


- pan (n): cái chảo


- parrot (n): con vẹt


- san(n): cát


- shelf (n): giá; kệ


- thief (n): tên trộm


- torch (n): đèn pin


- turn off (v): tắt # turn on (v): mở


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- voice (n): giọng nói


Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 3 chương trình cũ: People's Background.


* Lưu ý: Nếu bạn đọc đang theo học, giảng dạy chương trình Tiếng Anh lớp 10 sách mới, mời
bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới Unit 3 tại đây: Từ
vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 3 Music<b>.</b>


<i><b>II. Grammar Notes - Ngữ pháp tiếng Anh 10 Unit 3</b></i>


<b>A. The past perfect (Thì q khứ hồn thành)</b>



Form: (Dạng)


<b>1. Affirmative</b>


<b>S + had+ past participle</b>


Cấu tạo của Past Participle (quá khứ phân từ)


a. Đối với động từ qui tắc: V + ed


b. Đối với động từ bất qui tắc quá khứ phân từ nằm ở cột 3.


Ex: to see / saw / seen ; to come / came / come


<b>2. Negative</b>


<b>S + hadn't + past participle</b>


3. Questions


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Usage (Cách dùng):</b>


<b>Thì q khứ hồn thành:</b>


1. Diễn tả một hành động hay một sự việc xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khử hay
trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động sau được diễn tà bằng thì quá khứ đơn.


Ex: By June 2000 I hagraduatefrom university.



They had finished their work before they went swimming.


2. Thường được dùng với các liên từ chỉ thời gian after, when, as soon as.


Ex: When I had done my homework, I watcheTV.


She didn't feel the same after her pet dog had died.


3. Tuy nhiên khi mối quan hệ về thời gian của hai hành động trong quá khứ rỏ ràng qua các liên
từ before, after, as soon as ta có thể dùng quá khứ đơn cho cả hai hành động.


Ex: He (had) die before she had chance to speak to him.


After she (had) cleaned the house, she cooked the meal.


4. Thường được dùng với already, ever, never, yet để nhấn mạnh hành động xảy ra trước hành
động khác trong quá khứ.


Ex: They went to Paris for their holiday. They had never gone there before.


She didn't want snails. She had already tasted nails before


Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 10 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×