Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Tài liệu Đề thi Olympic 30/4 môn Hóa lớp 10 - Đề số 8 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.82 KB, 13 trang )

Sở Giáo Dục & Đào Tạo KỲ THI OLIMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4
T.P. ĐÀ-NẴNG LẦN THỨ XII - NĂM 2006
 
Trường THPT Chuyên Đề Thi Đề Nghị Môn: HOÁ Khối: 10
LÊ-QUÍ-ĐÔN (Thời gian làm
bài 180 phút)
G.V. Phạm - Sĩ - Lựu
Số mật mã:
Số mật mã:
(Đề này gồm có 3 trang)
CÂU I (4 điểm)
I.1. Viết công thức cấu tạo Lewis, nêu trạng thái lai hóa và vẽ dạng hình học của các phân
tử sau: (a) B
2
H
6
(b) XeO
3
(c) Al
2
Cl
6

Giải thích vì sao có Al
2
Cl
6
mà không có phân tử B
2
F
6


?
I.2.
I.2.1. Trình bày cấu tạo của các ion sau: O
+
2
, O
−2
2
theo thuyết MO (cấu hình electron,
công thức cấu tạo). Nhận xét về từ tính của mỗi ion trên.
I.2.2. So sánh và giải thích ngắn gọn độ phân cực (momen lưỡng cực) của các chất
sau: NH
3
, NF
3
, BF
3
.
I.3. Hòa tan 2,00 gam muối CrCl
3
.6H
2
0 vào nước, sau đó thêm lượng dư dung dịch
AgNO
3
và lọc nhanh kết tủa AgCl cân được 2,1525 gam. Cho biết muối crom nói trên
tồn tại dưới dạng phức chất.
I.3.1. Hãy xác định công thức của phức chất đó.
I.3.2. Hãy xác định cấu trúc (trạng thái lai hóa, dạng hình học) và nêu từ tính của phức
chất trên.

CÂU II (4 điểm)
II.1.Uran là một nguyên tố phóng xạ tự nhiên.
II.1.1.Một trong các hạt nhân dưới đây được hình thành từ dãy phóng xạ bắt đầu bằng
U
238
92
. Hỏi hạt nhân đó là hạt nhân nào?
236
U,
234
U,
228
Ac,
224
Ra,
224
Rn,
220
Ra,
215
Po,
212
Pb,
221
Pb. Vì sao?
II.1.2. Tìm số hạt
α

β
được phóng ra từ dãy phóng xạ bắt đầu bằng

U
238
92
để tạo
thành nguyên tố X. Biết rằng nguyên tử của nguyên tố X có bộ 4 số lượng tử của
electron cuối cùng là n=6, l=1, m=0 và s=+1/2; Tỷ lệ giữa số hạt không mang
điện và số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử X là 1,5122.
II.2. Cho phản ứng:
2
1
N
2
(k) +
2
3
H
2
(k)  NH
3
(k) có hằng số cân bằng ở 400
0
C là 1,3.10
-2
và ở 500
0
C là 3,8.10
-3
. Hãy tính ΔH
0
của phản ứng trên.

II.3. Xét phản ứng: CaCO
3
(r)  CaO (r) + CO
2
(k).
∆H
0
298K
(Kcal/mol) = 42,4. ∆S
0
298K
(cal/mol.K)= 38,4.
Trong điều kiện áp suất của khí quyển thì ở nhiệt độ nào đá vôi bắt đầu bị nhiệt phân.
1
Sở Giáo Dục & Đào Tạo KỲ THI OLIMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4
T.P. ĐÀ-NẴNG LẦN THỨ XII - NĂM 2006
 
Trường THPT Chuyên Đề Thi Đề Nghị Môn: HOÁ Khối: 10
LÊ-QUÍ-ĐÔN (Thời gian làm
bài 180 phút)
G.V. Phạm - Sĩ - Lựu
Số mật mã:
Số mật mã:
CÂU III (4 điểm)
III.1. Hoàn thành các phương trình phản ứng (a, b) dạng ion thu gọn và (c, d) dạng phân
tử:
(a). ? + ? + HCO
3
-
→ BaCO

3
↓+ ? + H
2
O.
(b). H
3
O
+
+ MgCO
3
→ Mg
2-
+ HCO
3
-
+
(c). NaHS + CuCl
2
→ CuS↓ + ? + ?
(d). NH
4
HSO
4
+ Ba(OH)
2

III.2. Dung dịch A chứa hỗn hợp MgCl
2
10
4


M và FeCl
3
10
4

M. Tìm trị số pH thích
hợp để tách Fe
3+
ra khỏi dung dịch A dưới dạng kết tủa hidroxit. Cho biết
tích số hòa tan: K
S
(Mg(OH)
2
) = 1,12.10
11

và K
S
(Fe(OH)
3
) = 3,162.10
38−

III.3. Dung dịch A gồm có H
2
SO
4
0,05 M; HCl 0,18 M; CH
3

COOH 0,02 M. Thêm NaOH
vào dung dịch A đến nồng độ của NaOH đã thêm vào là 0,23 M thì dừng thu được
dung dịch A
1
.
III.3.1. Tính nồng độ các chất trong dung dịch A
1
.
III.3.2. Tính pH của dung dịch A
1
.
III.3.3. Tính độ điện ly của CH
3
COOH trong dung dịch A
1
.
Cho: Ka(HSO

4
)= 10
-2
; Ka(CH
3
COOH) = 10
-4,75
CÂU IV (4 điểm)
IV.1. Thêm NaOH dư vào dung dịch Cr
2
(SO
4

)
3
. Thêm tiếp H
2
O
2
đến dư được hỗn
hợp A.
IV.1.1. Có hiện tượng gì xãy ra? Viết phương trình dạng ion.
IV.1.2. Thêm H
2
SO
4
đặc vào hỗn hợp A thấy xuất hiện màu tím xanh của H
3
CrO
8
. Hãy
viết phương trình phản ứng dạng ion.
IV.2. Lượng 0,18 gam một đơn chất R tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
đặc
thu được khí A. Thu toàn bộ khí A vào dung dịch nước vôi dư thì nhận được 5,1 gam
kết tủa. Xác định đơn chất R.
IV.3. Cho biết: các cặp oxi-hóa khử Cu
2+
/Cu, I


3
/3I

và Cu+/Cu có thế khử chuẩn lần
lượt là E
0
1
= 0,34v và E
0
2
= 0,55v; E
0
3
= 0,52v và tích số hòa tan của CuI là K
S
= 10
12−
IV.3.1. Thiết lập sơ đồ pin sao cho khi pin hoạt động xãy ra phản ứng:
2Cu
2+
+ 5I
-
 2CuI↓ + I

3

IV.3.2. Tính suất điện động của pin.
2
Sở Giáo Dục & Đào Tạo KỲ THI OLIMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4
T.P. ĐÀ-NẴNG LẦN THỨ XII - NĂM 2006

 
Trường THPT Chuyên Đề Thi Đề Nghị Môn: HOÁ Khối: 10
LÊ-QUÍ-ĐÔN (Thời gian làm
bài 180 phút)
G.V. Phạm - Sĩ - Lựu
Số mật mã:
Số mật mã:
CÂU V (4 điểm)
Chất X ở dạng tinh thể màu trắng có các tính chất sau:
•Đốt X ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng.
•Hòa tan X vào nước được dung dịch A, cho khí SO
2
đi từ từ qua dung dịch A thấy xuất
hiện màu nâu. Nếu tiếp tục cho SO
2
qua thì màu nâu biến mất thu được dung dịch B; thêm
một ít HNO
3
vào dung dịch B , sau đó thêm dư dung dịch AgNO
3
thấy tạo thành kết tủa
màu vàng.
•Hòa tan X vào nước, thêm một ít dung dịch H
2
SO
4
loãng và KI thấy xuất hiện màu nâu và
màu nâu bị biến mất khi thêm Na
2
S

2
O
3
.
V.1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra dạng ion.
V.2. Để xác định công thức phân tử của X người ta hòa tan hoàn toàn 0,1 g X vào nước
thêm dư KI và vài ml H
2
SO
4
loãng, lúc đó đã có màu nâu, chuẩn độ bằng Na
2
S
2
O
3
0,1
M tới mất màu tốn hết 37,4 ml dung dịch Na
2
S
2
O
3
. Tìm công thức phân tử của X.
3
Sở Giáo Dục & Đào Tạo KỲ THI OLIMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4
T.P. ĐÀ-NẴNG LẦN THỨ XII - NĂM 2006
 
Trường THPT Chuyên Đề Thi Đề Nghị Môn: HOÁ Khối: 10
LÊ-QUÍ-ĐÔN (Thời gian làm

bài 180 phút)
G.V. Phạm - Sĩ - Lựu
Số mật mã:
Số mật mã:
CÂU I (4 điểm)
I.1. Viết công thức cấu tạo Lewis, nêu trạng thái lai hóa và vẽ dạng hình học của các phân
tử sau: (a) B
2
H
6
(b) XeO
3
(c) Al
2
Cl
6

Giải thích vì sao có Al
2
Cl
6
mà không có phân tử B
2
F
6
?
I.2.
I.2.1. Trình bày cấu tạo của các ion sau: O
+
2

, O
−2
2
theo thuyết MO (cấu hình electron,
công thức cấu tạo). Nhận xét về từ tính của mỗi ion trên.
I.2.2. So sánh và giải thích ngắn gọn độ phân cực (momen lưỡng cực) của các chất
sau: NH
3
, NF
3
, BF
3
.
I.3. Hòa tan 2,00 gam muối CrCl
3
.6H
2
0 vào nước, sau đó thêm lượng dư dung dịch
AgNO
3
và lọc nhanh kết tủa AgCl cân được 2,1525 gam. Cho biết muối crom nói trên
tồn tại dưới dạng phức chất.
I.3.1. Hãy xác định công thức của phức chất đó.
I.3.2. Hãy xác định cấu trúc (trạng thái lai hóa, dạng hình học) và nêu từ tính của phức
chất trên.
Câu
I
Nội dung Điểm
(4,0đ)
4

Sở Giáo Dục & Đào Tạo KỲ THI OLIMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4
T.P. ĐÀ-NẴNG LẦN THỨ XII - NĂM 2006
 
Trường THPT Chuyên Đề Thi Đề Nghị Môn: HOÁ Khối: 10
LÊ-QUÍ-ĐÔN (Thời gian làm
bài 180 phút)
G.V. Phạm - Sĩ - Lựu
Số mật mã:
Số mật mã:
I.1.

Xe
O
O
O





B
B
H
H
H
H
H
H









 !"# !"$#
%&'&'(
$#&'()
(b) (0,25 điểm) (a) (0,25 điểm)

*
+
+
*
+
+
+
+
*

*

+


 !"', /
'#'0!1 !"(+$#
'2&3(*)4&'*


+

5 *
- /6&72$829)
(c) (0,25 điểm) (0,25 điểm)
(1đ)
I.2.
I.2.1.
O
+
2
: (σ
)
lk
s
2
(
*
s
σ
)
2

)(
lk
z
σ
2

)(

lk
x
π
2
=
)(
lk
y
π
2

)(
*
x
π
1
=
)(
*
y
π

OO
O
−2
2
: (σ
)
lk
s

2
(
*
s
σ
)
2

)(
lk
z
σ
2

)(
lk
x
π
2
=
)(
lk
y
π
2

)(
*
x
π

2
=
)(
*
y
π
2

OO
2
O
+
2
có electron độc thân nên thuận từ. O
−2
2
không có electron độc thân nên
ngịch từ.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5
Có phân tử Al
2
Cl
6
vì nguyên tử Al đạt
cấu trúc bát tử vững bền.
Không có phân tử B
2

F
6
vì: phân tử BF
3

bền do có liên kết pi không định chỗ
được tạo thành giữa obitan trống của B
với cặp electron không liên kết của F và
kích thước của nguyên tử B bé so với
nguyên tử F nên tương tác đẩy giữa 6
nguyên tử F lớn làm cho phân tử B
2
F
6

trở nên kém bền.
Sở Giáo Dục & Đào Tạo KỲ THI OLIMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4
T.P. ĐÀ-NẴNG LẦN THỨ XII - NĂM 2006
 
Trường THPT Chuyên Đề Thi Đề Nghị Môn: HOÁ Khối: 10
LÊ-QUÍ-ĐÔN (Thời gian làm
bài 180 phút)
G.V. Phạm - Sĩ - Lựu
Số mật mã:
Số mật mã:
I.2.2.
N
H
H
H

+$:'.;<
( !"$#0
&'!1 !"=
9 '.;<
(>6)

N
F
F
F
+$:'.;<
( !"$#0
&'!1 !"./
9 '.;<
(2?:@

)

B
F
F
F
A-9
+$:'.;<
( !"& B
CD2E!1F
!1<)

(0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ)
(0,75đ)

I.3.1. n(AgCl) = (2,1525:143,5) = 0,015; n(CrCl
3
. 6H
2
O) = (2:266,5) = 7,5.10
-3
n(Cl
-
tạo phức) = 3(7,5.10
-3
) - 0,015 = 7,5.10
-3
Trong phân tử phức chất tỷ lệ mol Cl

: Cr
3+
= (7,5.10
-3
) : (7,5.10
-3
) = 1:1
Công thức của phức: [Cr(H
2
O)
5
Cl]
2+

(0,75đ)
I.3.2.

24
Cr
3+
(1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
) →
24
Cr
3+
: [Ar] 3d
3


3d
3
4s 4p
+&




*&
A,G
(0,25đ)
A
H
2
O
Cl
90
0
90
0
H
2
OH
2
O
H
2
O
H
2
O
-9
(0,25đ)
(0,75 đ)
CÂU II (4 điểm)
II.1.Uran là một nguyên tố phóng xạ tự nhiên.
II.1.1.Một trong các hạt nhân dưới đây được hình thành từ dãy phóng xạ bắt đầu bằng
U

238
92
. Hỏi hạt nhân đó là hạt nhân nào?
236
U,
234
U,
228
Ac,
224
Ra,
224
Rn,
220
Ra,
215
Po,
212
Pb,
221
Pb. Vì sao?
II.1.2.Tìm số hạt
α

β
được phóng ra từ dãy phóng xạ bắt đầu bằng
U
238
92
để tạo

thành nguyên tố X. Biết rằng nguyên tử của nguyên tố X có bộ 4 số lượng tử của
6
Sở Giáo Dục & Đào Tạo KỲ THI OLIMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4
T.P. ĐÀ-NẴNG LẦN THỨ XII - NĂM 2006
 
Trường THPT Chuyên Đề Thi Đề Nghị Môn: HOÁ Khối: 10
LÊ-QUÍ-ĐÔN (Thời gian làm
bài 180 phút)
G.V. Phạm - Sĩ - Lựu
Số mật mã:
Số mật mã:
electron cuối cùng là n=6, l=1, m=0 và s=+1/2; Tỷ lệ giữa số hạt không mang
điện và số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử X là 1,5122.
II.2. Cho phản ứng:
2
1
N
2
(k) +
2
3
H
2
(k)  NH
3
(k) có hằng số cân bằng ở 400
0
C là 1,3.10
-2
và ở 500

0
C là 3,8.10
-3
. Hãy tính ΔH
0
của phản ứng trên.
II.3. Xét phản ứng: CaCO
3
(r)  CaO (r) + CO
2
(k).
∆H
0
298K
(Kcal/mol) = 42,4. ∆S
0
298K
(cal/mol.K)= 38,4.
Trong điều kiện áp suất của khí quyển thì ở nhiệt độ nào đá vôi bắt đầu bị nhiệt phân.
Câu
II
Nội dung Điểm
(4.0đ)
II.1.1.
Chỉ có sự phân rã
α
làm thay đổi số khối và hạt nhân
X
A
Z

được hình thành
từ
U
238
92
phải có hiệu số (238-A) chia hết cho 4. Suy ra hạt nhân đó là
234
U.
(0,50đ)
II.1.2.
Có n=6; l=1; m=0, s=+1/2 ⇒ Phân lớp sau chót
6p
2
Cấu hình electron lớp ngoài cùng: 6s
2
4f
14
5d
10
6p
2
Cấu hình electron của X: [Xe] 6s
2
4f
14
5d
10
6p
2
⇒ Z

X
= 82
(0,50đ)
Tỷ lệ
5122,1
Z
N
=
⇒ N = 1,5122.82 = 124; A = 124 + 82 = 206 ⇒
206
82
Pb (0,25đ)
Gọi x là số hạt
α
, y là số hạt
β

Sơ đồ phân rã phóng xạ:
U
238
92

206
82
Pb + x (
4
2
He) + y (
0
1−

e)
Bảo toàn số khối: 206 + 4x = 238 ⇒ x= 8
Bảo toàn điện tích: 82 + 2x - y = 92 y = 6
(0,75đ)
II.2. ½ N
2
+ ½ H
2
 NH
3
Ở 400
0
C có k
1
= 1,3 . 10
-2
; ở 500
0
C có k
2
= 3,8 . 10
-3

Hệ thức Arrehnius:
kJ/mol53,2=


=∆−
−==


∆−
=


100
773.673.314,8.229,1
H
229,1
10.3,1
10.8,3
T.T
TT
.
R
H
k
k
lg
2
3
21
21
1
2


(1,0đ)
II.3. CaCO
3
(r)  CaO (r) + CO

2
(k).
∆H
0
298K
(Kcal/mol) = 42,4. ∆S
0
298K
(cal/mol.K)= 38,4.
Áp suất khí quyển = 1 atm ⇒ K
P
= P
2
CO
= 1
∆G
0
= ∆H
0
- T∆S
0
= - RTlnK
P
= 0
(1,0đ)
7
Sở Giáo Dục & Đào Tạo KỲ THI OLIMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4
T.P. ĐÀ-NẴNG LẦN THỨ XII - NĂM 2006
 
Trường THPT Chuyên Đề Thi Đề Nghị Môn: HOÁ Khối: 10

LÊ-QUÍ-ĐÔN (Thời gian làm
bài 180 phút)
G.V. Phạm - Sĩ - Lựu
Số mật mã:
Số mật mã:
⇒ T =
K2,1104
K.mol/cal4,38
mol/cal10.4,42
S
H
3
0
0
==



Vậy trong điều kiện áp suất khí quyển đá vôi bắt đầu bị nhiệt phân ở
1104,2K hay 1104,2 - 273 = 831,2
0
C
CÂU III (4 điểm)
III.1. Hoàn thành các phản ứng (a, b) dạng ion thu gọn và (c, d) dạng phân tử:
(a). ? + ? + HCO
3
-
→ BaCO
3
↓+ ? + H

2
O.
8
Sở Giáo Dục & Đào Tạo KỲ THI OLIMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4
T.P. ĐÀ-NẴNG LẦN THỨ XII - NĂM 2006
 
Trường THPT Chuyên Đề Thi Đề Nghị Môn: HOÁ Khối: 10
LÊ-QUÍ-ĐÔN (Thời gian làm
bài 180 phút)
G.V. Phạm - Sĩ - Lựu
Số mật mã:
Số mật mã:
(b). H
3
O
+
+ MgCO
3
→ Mg
2-
+ HCO
3
-
+
(c). NaHS + CuCl
2
→ CuS↓ + ? + ?
(d). NH
4
HSO

4
+ Ba(OH)
2

III.2. Dung dịch A chứa hỗn hợp MgCl
2
10
4

M và FeCl
3
10
4

M. Tìm trị số pH thích hợp
để tách Fe
3+
ra khỏi dung dịch A dưới dạng kết tủa hidroxit.
Cho biết tích số hòa tan: K
S
(Mg(OH)
2
) = 1,12.10
11

và K
S
(Fe(OH)
3
) = 3,162.10

38−

III.3. Dung dịch A gồm có H
2
SO
4
0,05 M; HCl 0,18 M; CH
3
COOH 0,02 M. Thêm NaOH
vào dung dịch A đến nồng độ của NaOH đã thêm vào là 0,23 M thì dừng thu được
dung dịch A
1
.
III.3.1. Tính nồng độ các chất trong dung dịch A
1
.
III.3.2. Tính pH của dung dịch A
1
.
III.3.3. Tính độ điện ly của CH
3
COOH trong dung dịch A
1
.
Cho: Ka(HSO

4
)= 10
-2
; Ka(CH

3
COOH) = 10
-4,75
Câu
III
Nội dung Điểm
(2,0đ)
III.1.
(a). Ba
2+
+ 2OH

+2HCO

3
→ BaCO
3
+ CO

2
3
+ 2H
2
O
(0,25đ)
(b). H
3
O
+
+ MgCO

3
→ Mg
2+
+ HCO

3
+ H
2
O
(0,25đ)
(c). NaHS + CuCl
2
→ CuS + NaCl + HCl
(0,25đ)
(d). NH
4
HSO
4
+ Ba(OH)
2
→ BaSO
4
+ NH
3
+ H
2
O
(0,25đ)
III.2.
Để tách hết Fe

3+
ở dạng kết thì : không có Mg(OH)
2

[
Fe
3+
]


10
-6
.
(0,25đ)
Tách hết Fe
3+
: [Fe
3+
] ≤ 10
-6
và Ks
3
)OH(Fe
= [Fe
3+
].[OH
-
]
3
= 3,162.10

-8

⇒ [Fe
3+
] =
[ ]
3
38
OH
10.162,3


≤ 10
-6
⇒[OH
-
] ≥
6
38
10
10.162,3


= 3,162.10
11


⇒ [H
+
] ≤

11
14
10.162,3
10


= 0,32.10
3

⇒ pH

3,5
(0,25đ)
Không có Mg(OH)
2

: [Mg
2+
].[OH
-
]
2
<1,12.10
11

⇒ [OH
-
]<
4
11

10
10.12,1


= 3,35.10
4

⇒ [H
+
] >
4
14
10.35,3
10


⇒ pH
<
10,5
Vậy: 3,5

pH
<
10,5
(0,50)
III.3.
III.3.1
H
2
SO

4
→ H
+
+ HSO

4
0,05 0,05 0,05
(0,5đ)
9
Sở Giáo Dục & Đào Tạo KỲ THI OLIMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4
T.P. ĐÀ-NẴNG LẦN THỨ XII - NĂM 2006
 
Trường THPT Chuyên Đề Thi Đề Nghị Môn: HOÁ Khối: 10
LÊ-QUÍ-ĐÔN (Thời gian làm
bài 180 phút)
G.V. Phạm - Sĩ - Lựu
Số mật mã:
Số mật mã:
HCl → H
+
+ Cl

0,18 0,18
NaOH → Na
+
+ OH

0,23 0,23
H
+

+ OH

→ H
2
O
0,23 0,23
Dung dịch A
1
: HSO

4
0,05M; CH
3
COOH 0,02M; Na
+
0,23M; Cl

0,18M
III.3.2.
HSO

4
 H
+
+ SO
4
2-
(1)
0,05M
0,05-x x x

CH
3
COOH  CH
3
COO

+ H
+
(2)
0,02M
H
2
O  H
+
+ OH

(3)

100555
10
10
Ka
Ka
75,4
2
2
1
〉==



⇒ cân bằng (1) là chủ yếu
Ka
1
.Ca
1
= 10
-2
.0,05 > 2.10
-3
⇒ bỏ qua sự điện ly của H
2
O

380
10
05,0
Ka
Ca
2
1
1
〈=


(1,0đ)
Xét cân bằng (1):
Ka
1
=
2

2
10
x05,0
x

=

⇒ x = 0,018 và pH = -lg 0,018 = 1,74 (0,5đ)
III.3.3.
CH
3
COOH  CH
3
COO

+ H
+
0,02 0,018
(0,02 - y) y 0,018
Ka
2
=
76,4
10
)y02,0(
y.018,0

=

⇒ y = 1,93.10

5

và α = 9,65.10
2


%
(0,5đ)
CÂU IV (4 điểm)
10
Sở Giáo Dục & Đào Tạo KỲ THI OLIMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4
T.P. ĐÀ-NẴNG LẦN THỨ XII - NĂM 2006
 
Trường THPT Chuyên Đề Thi Đề Nghị Môn: HOÁ Khối: 10
LÊ-QUÍ-ĐÔN (Thời gian làm
bài 180 phút)
G.V. Phạm - Sĩ - Lựu
Số mật mã:
Số mật mã:
IV.1. Thêm NaOH dư vào dung dịch Cr
2
(SO
4
)
3
. Thêm tiếp H
2
O
2
đến dư được hỗn

hợp A.
IV.1.1. Có hiện tượng gì xãy ra? Viết phương trình dạng ion.
IV.1.2. Thêm H
2
SO
4
đặc vào hỗn hợp A thấy xuất hiện màu tím xanh của H
3
CrO
8
. Hãy
viết phương trình phản ứng dạng ion.
IV.2. Lượng 0,18 gam một đơn chất R tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
đặc
thu được khí A. Thu toàn bộ khí A vào dung dịch nước vôi dư thì nhận được 5,1 gam
kết tủa. Xác định đơn chất R.
IV.3. Cho biết: các cặp oxi-hóa khử Cu
2+
/Cu, I

3
/3I

và Cu+/Cu có thế khử chuẩn lần
lượt là E
0
1

= 0,34v và E
0
2
= 0,55v; E
0
3
= 0,52v và tích số hòa tan của CuI là K
S
= 10
12−
IV.3.1. Thiết lập sơ đồ pin sao cho khi pin hoạt động xãy ra phản ứng:
2Cu
2+
+ 5I
-
 2CuI↓ + I

3

IV.3.2. Tính suất điện động của pin.
Câu IV Nội dung Điểm
(4,0đ)
IV.1
IV.1.1.
Cr
3+
+ 3OH

→ Cr(OH)
3


Cr(OH)
3
+ OH

→ CrO
-
2
+ 2H
2
O
CrO
-
2
+ 4OH

→ CrO
4
2-
+ 3e
-
+ 2H
2
O
H
2
O
2
+ 2e
-

→ 2OH


x 2
x 3
2OH

+ 2CrO
-
2
+ 3H
2
O
2
→ 2CrO
4
2-
+ 4H
2
O
Có kết tủa xanh lá cây; kết tủa tan tạo dung dịch màu vàng tươi.
(0,5đ)
IV.1.2.
Thêm H
2
SO
4
đặc:
2CrO
4

2-

+

2H
+
→ Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O
Cr
2
O
7
2-
+ 9H
2
O → H
3
CrO
8
+ 14e
-
+ 12 H
+


2 H
+
+ H
2
O
2
+ 2e
-
→ 2H
2
O
x 1
x 7
Cr
2
O
7
2-
+ 7H
2
O
2
+ 2H
+
→ 2H
3
CrO
8
+ 5H
2

O
(0,5đ)
11
Sở Giáo Dục & Đào Tạo KỲ THI OLIMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4
T.P. ĐÀ-NẴNG LẦN THỨ XII - NĂM 2006
 
Trường THPT Chuyên Đề Thi Đề Nghị Môn: HOÁ Khối: 10
LÊ-QUÍ-ĐÔN (Thời gian làm
bài 180 phút)
G.V. Phạm - Sĩ - Lựu
Số mật mã:
Số mật mã:
IV.2.
Xét R là kim loại hoặc phi kim không phải cacbon hay lưu hùynh:
R → R
x
+
+ xe
-
(1)
R
18,0

R
18,0
x
S
6
+
+ 2e

-
→ S
4
+
(2)
0,085 0,0425
SO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaSO
3
+ H
2
O (3)
0,0425
0425,0
120
1,5
=
Bảo toàn số electron:
R
18,0
x = 0,085 ⇒ R = 2,112x . Loại.
(0,5đ)
Xét R là S:
Sự oxi hóa: S + 2H
2
SO
4

→ 3SO
2
+ 2H
2
O (4)
0,005625 0,016875
Khối lượng kết tủa: 0,016875.120 = 2,025 g < 5,1 g. Loại.
(0,5đ)
Xét R là cacbon:
C + 2H
2
SO
4
→ CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O (5)
0,015 0,015 0,030
SO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaSO
3
+ H
2
O (6)

CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O (7)
Khối lượng kết tủa: 0,015.100 + 0,03.120=5,1 gam. Thích hợp với đề ra.
Vậy R là cacbon.
(0,5đ)
IV.3.
IV.3.1.
Phản ứng xảy ra: 2Cu
2+
+ 5I

 2CuI↓ + I

3
Sự oxi hóa (anod): 3I

 I

3
+ 2e
-

(a)
Sự khử: Cu
2+
+ 2e
-
 Cu E
0
1
(1)
Cu+ + 1e
-
 Cu E
0
2
(2)
CuI  Cu
+
+ I

K
1
S

(3)
Cu
2+
+ I

+ 1e
-

 CuI K
059,0
0
C
E
(c)
(0,5đ)
Sơ đồ pin: (-) Pt  I

3
, I

CuI , Cu
2+
, I

 Pt (+)
(0,5đ)
IV.3.2.
K
c
= K
1
.K
2
.K
3
= 10
059,0
0

1
E.2
. 10
059,0
0
2
E

. K
1
S



059,0
E
0
C
10
=
72,1412
059,0
52,0
059,0
034,0.2
1010.10.10 =


E
0

C
= 0,059.14,72 = 0,868 (v)
E(pin) = E
c
- E
a
= 0,868 - 0,550 = 0,318 v
(0,5đ)
12
Sở Giáo Dục & Đào Tạo KỲ THI OLIMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4
T.P. ĐÀ-NẴNG LẦN THỨ XII - NĂM 2006
 
Trường THPT Chuyên Đề Thi Đề Nghị Môn: HOÁ Khối: 10
LÊ-QUÍ-ĐÔN (Thời gian làm
bài 180 phút)
G.V. Phạm - Sĩ - Lựu
Số mật mã:
Số mật mã:
CÂU V (4 điểm)
Chất X ở dạng tinh thể màu trắng có các tính chất sau:
•Đốt X ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng.
•Hòa tan X vào nước được dung dịch A, cho khí SO
2
đi từ từ qua dung dịch A thấy xuất hiện
màu nâu. Nếu tiếp tục cho SO
2
qua thì màu nâu biến mất thu được dung dịch B; thêm một ít
HNO
3
vào dung dịch B , sau đó thêm dư dung dịch AgNO

3
thấy tạo thành kết tủa màu vàng.
•Hòa tan X vào nước, thêm một ít dung dịch H
2
SO
4
loãng và KI thấy xuất hiện màu nâu và
màu nâu bị biến mất khi thêm Na
2
S
2
O
3
.
V.1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra dạng ion.
V.2. Để xác định công thức phân tử của X người ta hòa tan hoàn toàn 0,1 g X vào nước
thêm dư KI và vài ml H
2
SO
4
loãng, lúc đó đã có màu nâu, chuẩn độ bằng Na
2
S
2
O
3
0,1
M tới mất màu tốn hết 37,4 ml dung dịch Na
2
S

2
O
3
. Tìm công thức phân tử của X.
Câu V Nội dung Điểm
(4,0đ)
V.1.
X cháy cho ngọn lửa màu vàng ⇒ thành phần nguyên tố của X có natri.
Dung dịch X tác dụng với SO
2
đến dư thu được dung dịch B tạo kết tủa
vàng với AgNO
3
⇒ thành phần nguyên tố của X có iot.
Phản ứng của X với SO
2
chứng minh X có tính oxi hóa.
Từ lập luận trên X có cation Na
+
và anion IO

x
Đặt công thức của X là NaIO
x
.
(1,0đ)
Phản ứng dạng ion:
2 IO

x

+(2x-1) SO
2
+ 2(x-1) H
2
O → (2x-1) SO
4
2-
+ I
2
+ (4x-4) H
+
(1)
I
2
+ 2H
2
O + SO
2
→ 2I

+ SO
4
2-
+ 4H
+
(2)
Ag
+
+ I


→ AgI (3)
IO

x
+ (2x-1) I

+ 2x H
+
→ x I
2
+ x H
2
O (4)
I
2
+ 2Na
2
S
2
O
3
→ 2NaI + Na
2
S
4
O
6
(5)
1,87.10
-3

← 3,74.10
-3

(1,25đ)
V.2. Số mol Na
2
S
2
O
3
= 0,1.0,0374 = 3,74.10
-3

Theo (5) ⇒ Số mol I
2
= ½(Số mol Na
2
S
2
O
3
) = 1,87.10
-3

Theo (4) ⇒ Số mol IO

x
=
x
1

(số mol I
2
) =
x
1
.1,87.10
-3


x1612723
1,0
++
=
x
1
.1,87.10
-3


x16150
x.1,0
+
= 1,87.10
-3
0,1x = 0,2805 + 0,02992x
⇒ x = 4
Công thức phân tử của X: NaIO
4
(1,75đ)
13

×