Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Tài liệu Ôn thi học kỳ Toán học lớp 10 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.9 KB, 22 trang )

Ôn thi học kỳ 1 – Lớp 10
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
C©u 1 :
Đồ thị hàm số
34
2
+−=
xxy
là một parabol có :
A.
Đỉnh I(2 ; - 1) B. Đỉnh I(-2 ; - 1)
C.
Đỉnh I(-2 ; 1) D. Đỉnh I(0 ; 0)
C©u 2 :
Trong mặt phẳng cho ba vectơ
)4;2(
−=
a

;
)5;3(
−−=
b


)2;1(
−=
c

.Khi đó khẳng định


nào sau đây là sai ?
A.
14.
−=
ba


B.
0
0),(
=
ca

C.
)6;3(
−=−
ca

D.
)1;5(
−−=+
ba


C©u 3 :
Parabol
132
2
+−=
xxy

có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình là :
A.
2
3
=
x
B.
2
3
−=
x
C.
4
3
=
x
D.
4
3
−=
x
C©u 4 :
Cho bốn điểm A, B , C , D tuỳ ý . Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A.
DBADAB
=−
B.
BCBDACAD
−=−
C.

CBABAC
=+
D.
0

=++
DBBAAD
C©u 5 :
Hàm số
34
2
++=
xxy
có giá trị nhỏ nhất bằng :
A.
1
B.
-2
C.
3
D.
– 1
C©u 6 :
Phương trình nào sau đây vô nghiệm :
A.
3x
2
+ x + 5 = 0
B.
x

2
-12x + 11 = 0
C.
–x
2
+ 5x + 3 = 0
D.
x
2
+ 7x – 9 = 0
C©u 7 :
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 2x – 3y = 5 và 4x +7y = - 3 là cặp số nào sau đây ?
A.
(1 ; -1) B. (1 ; 2)
C.
(-1; -1) D. (-1 ; 1)
C©u 8 :
Tập xác định của hàm số
1
22

+
=
x
x
y
là :
A.
D =(0 ; +


) B. D = R
C.
D = R \
{ }
0
D. D = R \
{ }
1
C©u 9 :
Đồ thị hàm số
32
2
−−=
xxy
cắt trục tung tại điểm nào sau đây ?
A.
C(3 ; 0) B. B(0 ; -3)
C.
D(-3 ; 0) D. A(0 ;3)
C©u 10 :
Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
AOADAB 2
=+
B.
CBAD
=
C.
0


=+++
ODOBOCOA
D
.
DCAB
=
C©u 11 :
Hàm số
15
2
+−=
xxy
đồng biến trên tập nào sau đây ?
A.
)
2
5
;(
−∞
B.
)
2
5
;(
−−∞
C.
);
2
5
(

+∞−
D.
);
2
5
(
+∞
C©u 12 :
Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hai điểm A(-2 ; 4) và B(4 ;- 6) . Khi đó toạ độ của vectơ
AB
là cặp số
nào sau đây ?
A.
(-6 ; - 10) B. (-6 ; 10)
C.
(6 ; -10) D. (2 ; - 2)
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x
2
-3x + 2
Dựa vào đồ thị :
*Hãy tìm các giá trị của x sao cho : x
2
-3x + 2 = 0 ; x
2
-3x + 2 > 0
*Hãy tìm k để phương trình x
2
– 3x + 2 - k = 0 có nghiệm .
Bài 2. a)Giải và biện luận phương trình : (4 – m)x + 16 - m

2
= 0
b)Giải phương trình :
53
−=−
xx

c)Tìm m để hệ phương trình



+=+
=+
1
2
mmyx
mymx
có một nghiệm duy nhất .
Bài 3.. Trong hệ trục toạ độ Oxy cho ba điểm A(-4 ; 1) ; B(1 ; 1) và C(1 ; 6) .Tính chu vi của tam giác ABC và
tính
ACAB.
.Suy ra số đo góc A của tam giác ABC.
Bài 4
a)Tìm m để phương trình (m – 1)x
2
-2(m – 1)x + m – 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt .
b)Cho tam giác ABC .Hãy xác định điểm M sao cho
03

=++

MCMBMA
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
-Nguyen thi tuyet-
Ôn thi học kỳ 1 – Lớp 10
C©u 1 :
Phương trình nào sau đây vô nghiệm :
A.
x
2
+ 7x – 9 = 0
B.
3x
2
+ x + 5 = 0
C.
–x
2
+ 5x + 3 = 0
D.
x
2
-12x + 11 = 0
C©u 2 :
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 2x – 3y = 5 và 4x +7y = - 3 là cặp số nào sau đây ?
A.
(1 ; -1) B. (1 ; 2)
C.
(-1 ; 1) D. (-1; -1)
C©u 3 :

Đồ thị hàm số
34
2
+−=
xxy
là một parabol có :
A.
Đỉnh I(0 ; 0) B. Đỉnh I(-2 ; - 1)
C.
Đỉnh I(2 ; - 1) D. Đỉnh I(-2 ; 1)
C©u 4 :
Trong mặt phẳng cho ba vectơ
)4;2(
−=
a

;
)5;3(
−−=
b


)2;1(
−=
c

.Khi đó khẳng định nào
sau đây là sai ?
A.
)6;3(

−=−
ca

B.
0
0),(
=
ca

C.
14.
−=
ba


D.
)1;5(
−−=+
ba


C©u 5 :
Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
CBAD
=
B.
DCAB
=
C.

AOADAB 2
=+
D.
0

=+++
ODOBOCOA
C©u 6 :
Đồ thị hàm số
32
2
−−=
xxy
cắt trục tung tại điểm nào sau đây ?
A.
C(3 ; 0) B. A(0 ;3)
C.
B(0 ; -3) D. D(-3 ; 0)
C©u 7 :
Parabol
132
2
+−=
xxy
có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình là :
A.
4
3
−=
x

B.
2
3
−=
x
C.
2
3
=
x
D.
4
3
=
x
C©u 8 :
Cho bốn điểm A, B , C , D tuỳ ý . Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A.
0

=++
DBBAAD
B.
BCBDACAD
−=−
C.
DBADAB
=−
D.
CBABAC

=+
C©u 9 :
Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hai điểm A(-2 ; 4) và B(4 ;- 6) . Khi đó toạ độ của vectơ
AB
là cặp số
nào sau đây ?
A.
(2 ; - 2) B. (-6 ; - 10)
C.
(6 ; -10) D. (-6 ; 10)
C©u 10 :
Hàm số
34
2
++=
xxy
có giá trị nhỏ nhất bằng :
A.
– 1 B.
3
C.
-2
D.
1
C©u 11 :
Tập xác định của hàm số
1
22

+

=
x
x
y
là :
A.
D =(0 ; +

) B. D = R \
{ }
1
C.
D = R D. D = R \
{ }
0
C©u 12 :
Hàm số
15
2
+−=
xxy
đồng biến trên tập nào sau đây ?
A.
)
2
5
;(
−∞
B.
)

2
5
;(
−−∞
C.
);
2
5
(
+∞−
D.
);
2
5
(
+∞
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x
2
+ 3x + 2
Dựa vào đồ thị :
*Hãy tìm các giá trị của x sao cho : x
2
+ 3x + 2 = 0 ; x
2
+ 3x + 2 < 0
*Hãy tìm m để phương trình x
2
+ 3x + 2 - m = 0 có nghiệm
Bài 2 a)Giải và biện luận phương trình : ( 6 + m)x + 36 - m

2
= 0
b)Giải phương trình :
xx
−=+
223

c)Giải hệ phương trình :





−=−+
=++−
−=+−
1
9
3
zyx
zyx
zyx
Bài 3Trong hệ trục toạ độ Oxy cho ba điểm A(-2 ; 2) ; B(1 ; 5) và C(-5 ; 2). Tính chu vi và tính
ACAB.
.Suy
ra số đo góc A của tam giác ABC.
Bài 4
a)Tìm m để phương trình x
2
- 2(m -1)x + m

2
+ 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt .
b)Cho tam giác ABC .Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA và AB .Chứng minh rằng :
0

=++
CEBNAM
ĐỀ SỐ 3
Câu 1:
Cho A = [0; 5], B = (2; 7), C = (1; 3).
2
Ôn thi học kỳ 1 – Lớp 10
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
a) B

C
b) A \ B
c) A

B
Câu 2:
a) Xác định a, b để đồ thị của hàm số
y ax b= +
đi qua các điểm A(1; 3), B(3; 1).
b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số
2
3 2 1.y x x= − + −
Câu 3:
a) Biết
3

sin
2
a =
, tính
2 2
3 os 4sinP c
α α
= +
.
b) Trong mp(Oxy), cho tam giác ABC, biết A(0; 6), B(-2; 2) và C(4; 4).
Chứng minh ABC là tam giác vuông cân. Tính diện tích của tam giác ABC.
Câu 4:
Cho
(1;2)a =

,
(3; 4)b = −

,
( 5;3)c = −

.
a) Tìm tọa độ của vectơ
2 4 3u a b c= + −
   
b) Tìm các số k và h sao cho
.c ka hb= +
  
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, cho các điểm: A(1; 1), B(2; 4), C(10;-2).
a) Tính tích vô hướng

.BA BC
uuuuuu
và tính cosB.
b) Tìm tọa độ trung điểm các cạnh, tọa độ trọng tâm G, trực tâm H và toạ độ tâm I của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
c) Chứng minh ba điểm G, H, I thẳng hàng.
ĐỀ SỐ 4
I. Trắc nghiệm
Câu 1.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. ∆ABC đều là điều kiện cần để ∆ABC cân. B. ∆ABC đều là điều kiện cần và đủ để ∆ABC cân.
3
Ơn thi học kỳ 1 – Lớp 10
C. ∆ABC đều là điều kiện đủ để ∆ABC cân. D. ∆ABC cân là điều kiện đủ để ∆ABC đều.
Câu 2. Giao của hai tập hợp
{ }
1,2,3,4

[
)
0;4
là :

{ }
[ ] [
) { }
A. 1,2,3,4 B. 1;4 C. 1;4 D. 1,2,3
.
Câu 3. MƯnh ®Ị phđ ®Þnh cđa mƯnh ®Ị "
2
x R: 2x 1 0

∀ ∈ + >
" là:
A)
2
" x R:2x 1 0"
∃ ∈ + ≤
B)
2
" x R:2x 1 0"
∀ ∈ + ≥
C)
2
" x R:2x 1 0"
∀ ∈ + ≤
D)
2
" x R:2x 1 0"
∃ ∈ + <
Câu 4. Cho hai tập hợp
);3(
+∞−=
M
,
)2;(
−∞=
N
. Tập hợp C
R
(M ∩ N) là
A.

);2()3;(
+∞∪−−∞
B.
);2[)3;(
+∞∪−−∞
C.
);2[]3;(
+∞∪−−∞
D.
);2(]3;(
+∞∪−−∞

Câu 5. Cho ph¬ng tr×nh: (m
2
-4)x=m(m-2). TËp gi¸ trÞ m ®Ĩ ph¬ng tr×nh v« nghiƯm lµ:
A) {2} B) {-2} C) {-2;2} D) {0}
Câu 6: Gọi (d) là đường thẳng y = 3x và (d’) là đường thẳng y = 3x -4 .Ta có thể coi (d’) có được là do tònh
tiến (d):
(A) sang trái 4 đơn vò; (B) sang phải 4 đơn vò;(C) sang trái
3
4
đơn vò; (D)sang phải
3
4
đơn vò .
Câu 7 Số nghiệm của phương trình: x
4
-2006x
2
-2007 = 0 là :

(A) Không; (B) Hai nghiệm; (C) Ba nghiệm; (D) Bốn nghiệm.
Câu 8: Hàm số y = -x
2
-2
3
x + 75 có :
(A) Giá trò lớn lớn nhất khi x =
3
; (B) Giá trò nhỏ nhất khi x= -
3
;
(C ) Giá trò nhỏ nhất khi x= -2
3
(D) Giá trò lớn lớn nhất khi x = -
3
.
Câu 9: TËp x¸c ®Þnh cđa hµm sè
4-x
y=
2+x
A) [4;+∞) B) (-∞;4] C) (-∞;4]\ {-2} D) [4;+∞)\ {2}
Câu 10: Xác định m để hệ phương trình sau vơ nghiệm
2 1
3 2 3
mx y
x y
− =


+ =


a) m < 3 b) m > 3 c) m = 3 d) m = - 3
Câu 11 Tập tất cả các giá trị m để phương trình
mx 1
2
x 1
+
=

có nghiệm là :

{ } { } { }
A.R B.R \ 2 C.R \ 1 D.R \ 1;2
− −
.
Câu 12 Tập tất cả các giá trị m để phương trình
2
(m 1)x 2(m 1)x m 2 0
+ + − + − =
có hai nghiệm là :

(
]
(
]
{ } ( ) { } (
]
{ }
A. ;3 B / ;3 \ 0 C. ;3 \ 1 D. ;3 \ 1
−∞ −∞ −∞ − −∞ −

.
Câu 13 Xét tính chẵn, lẻ của hàm số ta được:
a) Hàm số lẻ trên R b) Hàm số chẵn trên R
c) Hàm số khơng chẵn, khơng lẻ d) Hàm số chẵn trên
Câu 14. Tập hợp A =
{ }
0)2)(3)(1/(
3
=−+−∈
xxxxRx
có bao nhiêu phần tử:
a.4 b.3 c.5 d.2
Câu 15 . Tập xác định cuả hàm số y =
34
1
2
+−

xx
x
là :
a. [1; +

}\
{ }
3
b. (1;

) c. R d. (1; +


)
\
{ }
3
4
ễn thi hc k 1 Lp 10
Cõu 16. Cõu no sau õy ỳng ? Hm s y = f(x) = - x
2
+ 4x + 2:
a) gim trờn (2; +) b) gim trờn (-; 2) c) tng trờn (2; +) d) tng trờn (-; +).
Cõu 17. Cho hm s y = x
2
+2x +m. th (P) cu hm s cú nh nm trờn ng
thng y = 4 khi
a m = - 5 b m = -3 c m = 5 d m = 4
Cõu 18. Parabol y = ax
2
+ bx + c t cc tiu bng 4 ti x = - 2 v th i qua A(0; 6) cú phng trỡnh l:
a) y =
1
2
x
2
+ 2x + 6 b) y = x
2
+ 2x + 6 c) y = x
2
+ 6 x + 6 d) y = x
2
+ x + 4

Cõu19. Cỏc hm s sau cú my hm s chn :
y =
x
+2 ; y = (x+3)
2
; y =
1
2
+
x
x
; y = 2x
2
+ 3
a 3 b 4 c 1 d 2
Cõu 20. Gi x
1
, x
2
l nghim cu phng trỡnh: x
2
- 5x +1 = 0 thỡ giỏ tr cu
2
2
2
1
11
xx
+
l:

a 22 b 9 c 23 d 10
Cõu 21. Khi m

0 thỡ tp nghim ca phng trỡnh:
3
2)3(
32
=
++
x
mxm
l:
a ỉ b
{ }
m2

c R d R\
{ }
0

Cõu 22. Phng trỡnh: m
2
x + 6 = 4x + 3m vụ nghim khi :
a m = 2 v m = -2 b m = -2 c m = 2 d m = 0
Cõu 23. Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm: A(0;1) ; B(1;0) và C( 2 ; m). A, B, C thẳng hàng khi véc tơ
AC
uuu

tọa độ là :
A:( 1/2; 1/m

2
+1) B: ( 2; -1) C :(1; -1) D:( 2 ; -2 )
Cõu 24. Cho tam giỏc ABC cú K l trung im cnh BC , im M thuc cnh AB sao cho MA = 3MB , im
N thuc cnh AC sao cho NA = .NC . AK ct MN ti I . t
.MI x MN
=
uuu uuuu
. Tớnh
AI
uu
theo x ,
AB
uuu
v
AC
uuu
:
A.
3 3 4
4 7
x x
AI AB AC

= +
uu uuu uuu

3 3 4
.
4 7
x x

B AI AC AB

= +
uu uuu uuu


3 3 4
.
4 7
x x
C AI AB AC

=
uu uuu uuu

3 3 4
.
4 7
x x
D AI AC AB
+
= +
uu uuu uuu

Cõu 25: 4.Cho tam giỏc ABC cú trng tõm G , tp hp cỏc dim M sao cho d di vộc to

bng 6 l :
a.éung thng qua G song song vi AB b. éung trũn tõm G bỏn kớnh 2
c. éung trũn tõm G bỏn kớnh 6 d. éỏp s khỏc
Cõu 26. Cho A(1;4); B(1;8). To im M tho biu thc F=MA

2
+3MB
2
t giỏ tr nh nht l:
A. (-1;-10) B. (2;14) C. (-1;-7) D. (1;7)
Cõu 27. Nu gúc gia hai vect
);2( ya
v
)2;0(b
l 60
0
thỡ y nhn giỏ tr l:
A.
3
32
=
y
B. y=
3
2
C.
2
1
=
y
D. y=1
Cõu 28. Cho
2
a(1;3); b(m 1;m 2m 3)
+ +


. Giỏ tr ca m
ba;
cựng phng v
ba

l
A. m=5 B. m=0;m=-5 C. m=0 ; m=5 D. m=-5,m=5
5
ễn thi hc k 1 Lp 10
Cõu 29 Cho
( )
u u
0
a ,b =120
,
a 0

u u
,
u u
b = 2 a
. S thc k
a kb
+
u u
vuụng gúc vi
a b

u u

l :

5 2 2 5
A. B. C. D.
2 5 5 2

.
Cõu 30 Cho ABC u cnh a. Lỳc ú :
BA CA+
uuu uuu
l :

a 3
A. a B. C. a 3 D. 2a 3
2
.
II. T lun.
Cõu 1. Tỡm m phng trỡnh sau cú ba nghim : | x 2 | - | x + 2 | = m - x
Cõu 2. Cho phơng trình :
2
( 3) 2( 2) 1 0m x m x m
+ + + + =
.
1. Xác định m để Phơng trình có một nghiệm bằng 1 và tìm nghiệm còn lại.
2.Tìm tất cả các giá trị của m để phơng trình đã cho có nghiệm
Bi 3. Cho tam giỏc ABC. Trờn AB ly M sao cho , trờn AC ly N sao cho .
Gi K l im tha . Gi s MN ct AK ti P, t . Tớnh a
S 5
I.PHN TRC NGHIM
6

Ôn thi học kỳ 1 – Lớp 10
Câu 1: Tập xác định của hàm số: y =
2
9
2
x
x


là:
A) [-3;3] B) (- ∞;-3]∪[3;+∞ ) C) (-3;2)∪(2;3) D) [-3;2)∪(2;3]
Câu 2:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho
a

=
2i j+
 
,
(3;4), 2 7b c j i= = +
   
.Tọa độ của
2 3u a b c= − +
   
là:
A) (-3;-3) B) (2;-8) C) (2;-3) D) (-3;-8)
Câu 3: Cho hàm số: y = - x
2
+ 4x – 3.Trong các mệnh đề sau đây,mệnh đề nào sai?
A) Hàm số nghịch biến trong (1;+ ∞ ) B) Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 1.
C) Hàm số đồng biến trong khoảng (- ∞; 1) D) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên [3;7] bằng -24.

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ∆MNP có: M(4;- 1), N(12;-1).Trọng tâm G của tam giác có tọa độ là
G(7;0).Tọa độ đỉnh P là:
A)P(2;5) B) P(5;- 2) C) P(5;2) D) P(37;2)
Câu 5: Trong các hàm số sau,hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A) y = x
4
- 4
x
+5 B) y =
2 2x x+ − −
C) y =
1 1x x− + +
D) y =
2
2
2
x
x −
Câu 6: ∆MNP có trọng tâm G(3;2) và trung điểm của cạnh NP là K(1;1).Tọa độ của điểm M là:
A) M(7;4) B) M(4;7) C) M(4;2) D)M(5;7)
Câu 7: Cho hai tập hợp: E = [- 7;+∞) và H = (- ∞;-9).Tập hợp
C
¡
E ∩
C
¡
H bằng tập hợp nào sau đây?
A) S = (-9; - 7] B) P = (- 9; -7) C) Q = [- 9;- 7] D) T = [- 9;- 7)
Câu 8: Cho hàm số y = x
2

+ 4x + 3 có đồ thị (С ).Trong các mệnh đề sau đây,mệnh đề nào sai?
A) Đồ thị (С ) là parabol có trục đối xứng là đường thẳng x = - 2.
B) Đồ thị (С ) là parabol có hoành độ đỉnh I bằng -2.
C) Đồ thị (С ) là parabol có tung độ đỉnh I bằng 1.
D) Đồ thị (С ) là parabol hướng bề lõm lên trên.
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1
a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x
2
- 2x – 3.
b) Tìm m để phương trình: x
2
-
2x
- m + 1 = 0 có bốn nghiệm phân biệt
Câu 2Tìm m để hệ phương trình :
2 2
2 ( 1) 1
2
x m y m
x m y m m
− + = − +


− = − −

có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.
Câu 3Bằng cách đặt ẩn phụ,giải phương trình sau: (x-1)(x-2)(x-3)(x-4) = 3
Câu 4Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho :A(2;6),B(-3;4),C(5;0)
a) Chứng minh A,B,C là ba đỉnh của một tam giác.

b) Tìm tọa độ điểm D sao cho
2AD BC= −
uuu uuu
Câu 5Cho ∆ABC có trọng tâm G.Đặt
a

=
GB
uuu
,
b GC=
 uuu
.Hãy biểu thị mỗi vectơ
, , ,CB GA AC BA
uuu uuu uuu uuu
qua các
vectơ
a


b

.
ĐỀ SỐ 6
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
7
Ôn thi học kỳ 1 – Lớp 10
Câu 1: Cho hàm số: y = x
2
+ 4x + 3.Trong các mệnh đề sau đây,mệnh đề nào sai?

A) Hàm số nghịch biến trong (- ∞ ;- 4) B) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1.
C) Hàm số đồng biến trong khoảng (- 3;+∞) D) Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [-8;-3] bằng 35.
Câu 2: Tập xác định của hàm số: y =
2
4
1
x
x


A) [-2;1) ∪ (1;2] B) (- ∞;-2] ∪ [2;+∞ ) C) (- 2; 1) ∪ (1;2) D) [-2;2]
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
2 3a i j= −
  
,
( 2;5), 2b c j i= − = −
   
.Tọa độ của
2 3u a b c= + −
   
là:
A) (- 4; 7) B) (- 4;10) C) (- 1;7) D) (-1; 10)
Câu 4: Cho hai tập hợp E = (- ∞;-11] và H = (-5;+ ∞).Tập hợp
C
¡
E ∩
C
¡
H bằng tập hợp nào sau đây?
A) S = [-11;-5) B) P = (- 11;-5] C) Q = (- 11;- 5) D) T = [-11;-5]

Câu 5: Cho hàm số y = - x
2
+ 4x – 3 có đồ thị (С ) .Trong các mệnh đề sau đây,mệnh đề nào sai?
A) Đồ thị (С ) là parabol có tung độ đỉnh I bằng -1.
B) Đồ thị (С ) là parabol hướng bề lõm xuống dưới.
C) Đồ thị (С ) là parabol có hoành độ đỉnh I bằng 2.
D) Đồ thị (С ) là parabol có trục đối xứng là đường thẳng x = 2.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho ∆MNP có: M(5;- 3),N(1;6).Trọng tâm G của tam giác có tọa độ là
G(1;-1).Tọa độ đỉnh P là:
A) P(-6;- 3) B) P(-3; - 6) C) P(-3;6) D) P(3;- 6)
Câu 7: Trong các hàm số sau,hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A) y =
2
2
4
x
x −
B) y =
1
3x
C) y =
3 3x x− + +
D) y = x
3
+ 3x
Câu 8: ∆MNP có trọng tâm G(4;- 1) và trung điểm của cạnh NP là K(2;1).Tọa độ của điểm M là:
A) M(8;
5
2
) B) M(2;

5
2
) C) M(2;- 5) D) M(8;- 5)
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1
a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x
2
- 2x – 3.
b) Tìm m để phương trình: x
2
-
2x
- m + 1 = 0 có bốn nghiệm phân biệt
Câu 2 Tìm m để hệ phương trình :
2 2
2 ( 1) 1
2
x m y m
x m y m m
− + = − +


− = − −

có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.
Câu 3 Bằng cách đặt ẩn phụ,giải phương trình sau: (x-1)(x-2)(x-3)(x-4) = 3
Câu 4 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho :A(2;6),B(-3;4),C(5;0)
a) Chứng minh A,B,C là ba đỉnh của một tam giác.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho
2AD BC= −

uuu uuu
Câu 5 Cho ∆ABC có trọng tâm G.Đặt
a

=
GB
uuu
,
b GC=
 uuu
.Hãy biểu thị mỗi vectơ
, , ,CB GA AC BA
uuu uuu uuu uuu
qua các
vectơ
a


b

.
------------------Hết---------------------
ĐỀ SỐ 6
A. Phần trắc nghiệm :
8
Ôn thi học kỳ 1 – Lớp 10
01. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| - |x - 2|, g(x) = - |x|
A. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn; B. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn;
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ; D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
02. Cho hàm số y = - 3x

2
- 2x + 5. Đồ thị hàm số này có thể được suy ra từ đồ thị hàm số y = - 3x
2
bằng cách:
A. Tịnh tiến parabol y = - 3x
2
sang trái
1
3
đơn vị, rồi xuống dưới
16
3
đơn vị;
B. Tịnh tiến parabol y = - 3x
2
sang phải
1
3
đơn vị, rồi lên trên
16
3
đơn vị;
C. Tịnh tiến parabol y = - 3x
2
sang trái
1
3
đơn vị, rồi lên trên
16
3

đơn vị;
D. Tịnh tiến parabol y = - 3x
2
sang phải
1
3
đơn vị, rồi xuống dưới
16
3
đơn vị.
03. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-1; 2) và B(3; 1) là:
A. y =
7
4 4
x−
+
; B. y =
1
4 4
x
+
; C. y =
3 7
2 2
x
+
; D. y =
3 1
2 2
x

− +
.
04. Tập xác định của hàm số y =
| | 1x −
là:
A. [-1; 1] B. [1; +∞) C. (-∞; -1] ∪ [1; +∞) D. (-∞; -1].
05. Cách viết nào sau đây là sai:
A. x(x-1) = 0 tương đương với x=0 hoặc x=1 B. x(x-1) = 0 ⇔ x=0; x=1
C. x(x-1) = 0 có hai nghiệm x=0 và x=1 D. x(x-1) = 0 tương đương với x=0 và x=1
06. Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G. Góc giữa hai vectơ
GA
uuu

GB
uuu

A. 30
0
B. 90
0
C. 60
0
D. 120
0

07. Cho hàm số y = ax + b (a ≠ 0). Mênh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến khi a > 0; B. Hàm số đồng biến khi x <
b
a


.
C. Hàm số đồng biến khi x >
b
a

; D. Hàm số đồng biến khi a < 0;
08. . Parabol y = ax
2
+ bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = - 2 và đồ thị đi qua A(0; 6) có phương trình là:
A. y = x
2
+ 2x + 6 B. y = x
2
+ 6 x + 6 C. y =
1
2
x
2
+ 2x + 6 D. y = x
2
+ x + 4
09. Cho 4 điểm A( 1; 2) ; B( -1; 3); C( -2; -1) : D( 0; -2). Câu nào sau đây đúng ?
A. ABCD là hình bình hành. B. ABCD là hình thoi
C. ABCD là hình vuông D. ABCD là hình chữ nhật
10. Phương trình
( )
2
2 2 3 0mx m x m− − + − =
có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
A. m≠ 0 và m < 3 B. m≠ 0 C. 0< m < 3 D. m < 3

11. Câu nào sau đây đúng ? Cho hàm số y = f(x) = - x
2
+ 4x + 2:
A. Giảm trên (-∞; 2) B. Giảm trên (2; +∞) C. Tăng trên (2; +∞) D. Tăng trên (-∞; +∞).
12. Cho ba điểm A ( 1; 3) ; B ( -1; 2) C( -2; 1) . Toạ độ của vectơ
AB AC−
uuu uuu

A. ( -1; 2) B. ( 1; 1) C. (4; 0) D. ( -5; -3)
13. Cho phương trình:
1
2
mx y m
x my
+ = +


+ =

. Khi hệ có nghiệm duy nhất (x; y), ta có hệ thức giữa x và y
độc lập đối với m là:
A. x+ y - 3 = 0 B. x - y - 1 = 0 C. x + y - 1 = 0 D. x - y + 3 = 0
14. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x =
3
4
?
A. y = x
2
-
3

2
x + 1. B. y = 4x
2
- 3x + 1; C. y = -2x
2
+ 3x + 1; D. y = -x
2
+
3
2
x + 1;
15. Đẳng thức nào sau đây sai
A. sin60
0
+ cos150
0
= 0 B. sin45
0
+ sin45
0
=
2
C. sin30
0
+ cos60
0
= 1. D.sin120
0
+ cos30
0

= 0
16. Phương trình
( )
2 2
2 1 3 4 0x m x m m− − + − + =
có hai nghiệm phân biệt thỏa x
1
2
+x
2
2
=20 khi và
9

×