ỦY BAN NHÂN DÂN
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH ĐẮK LẮK
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH – PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU,
CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND
ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
PHẦN I
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ
Đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện mức chi phí về vật liệu, nhân cơng, máy và thiết bị thí nghiệm để
hồn thành một đơn vị chỉ tiêu thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
(một mẫu, một cấu kiện,...) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc cơng tác thí nghiệm
theo u cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.
Bộ đơn giá được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy
phạm kỹ thuật về thiết kế - thi cơng – nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong
ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa
học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên
tiến..v..v).
1. Nội dung bộ đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp kể cả chi
phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm để thực hiện hồn
thành một đơn vị khối lượng cơng tác thí nghiệm.
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có
thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ
chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế
giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây
dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật
liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ
chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự tốn.
b) Chi phí nhân cơng:
Chi phí nhân cơng trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 01/2015/TTBXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân
1
cơng trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là
1.900.000đồng/tháng);
Chi phí nhân cơng trong đơn giá xây dựng cơng trình - Phần Thí nghiệm vật
liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được tính cho loại cơng tác nhóm I theo Thơng tư
số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng. Đối với các loại công tác thí
nghiệm của các cơng trình thuộc nhóm II theo Thơng tư số 01/2015/TT-BXD ngày
20/3/2015 của Bộ Xây dựng thì chi phí nhân cơng được nhân với hệ số bằng 1,1277
so với tiền lương trong đơn giá cơng trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết
cấu xây dựng.
Chi phí nhân cơng tại thành phố Bn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,0526.
c) Chi phí máy thi cơng:
Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hồn thành một đơn vị khối lượng
cơng tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.
2. Bộ đơn giá xây dựng cơng trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết
cấu xây dựng đƣợc xác định trên cơ sở:
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng.
Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác
định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Cơng văn số 1780/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng cơng bố định
mức dự tốn xây dựng cơng trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây
dựng.
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ:
Tập đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được trình bày
theo nhóm, loại cơng tác thí nghiệm và được mã hóa thống nhất. Tập đơn giá gồm 2
chương:
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
PHẦN II: ĐƠN GIÁ XDCT – PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN
VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
Chương I : Thí nghiệm vật liệu xây dựng
Chương II : Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng.
PHẦN III: BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
III. HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG
Đơn giá XDCT phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được áp
dụng để lập đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng, làm cơ sở xác
định dự tốn chi phí, tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng cơng trình và quản
2
lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình.
Đơn giá XDCT phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được
tính cụ thể cho từng chỉ tiêu cần thí nghiệm. Khi thực hiện cơng tác thí nghiệm, căn
cứ theo yêu cầu cần thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lượng cơng trình,
tiêu chuẩn chất lượng vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng để xác định các chỉ tiêu
thí nghiệm cho phù hợp, tránh sự trùng lặp.
Một mẫu thí nghiệm cho một kết quả thử hoàn chỉnh đối với từng chỉ tiêu theo
yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, qui trình, qui phạm.
Khi thí nghiệm vật liệu xây dựng lớn hơn 10 mẫu thì định mức nhân công và
định mức máy và thiết bị thí nghiệm được điều chỉnh với hệ số K=0,8.
Đơn giá chưa bao gồm hao phí cơng tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm
đến phịng thí nghiệm. Chi phí chuyển máy và thiết bị đến hiện trường đối với cơng
tác thí nghiệm ngồi trời được xác định bằng dự tốn theo điều kiện cụ thể.
Đối với những những cơng tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì
các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng
hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành
áp dụng.
Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá xây dựng cơng trình - Phần thí nghiệm vật
liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh
về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
3
PHẦN II
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN
VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHƢƠNG I:
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG
Thành phần cơng việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính tốn xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã hiệu
DA.01001
DA.01002
DA.01003
DA.01004
DA.01005
DA.01006
DA.01007
DA.01008
DA.01009
DA.01010
DA.01011
DA.01012
DA.01013
DA.01014
DA.01015
DA.01016
DA.01017
DA.01018
DA.01019
DA.01020
DA.01021
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Thí nghiệm xi măng, chỉ tiêu
thí nghiệm
Thí nghiệm tỷ diện
mẫu
Thí nghiệm ổn định thể tích
mẫu
Thí nghiệm thời gian đơng kết
mẫu
Thí nghiệm cường độ theo
mẫu
phương pháp nhanh
Thí nghiệm cường độ theo
mẫu
phương pháp chuẩn
Thí nghiệm khối lượng riêng
mẫu
Thí nghiệm độ mịn
mẫu
Thí nghiệm hàm lượng mất
mẫu
khi nung
Thí nghiệm hàm lượng SiO2
mẫu
Thí nghiệm hàm lượng SiO2 và
mẫu
cặn khơng tan
Thí nghiệm hàm lượng SiO2
mẫu
hịa tan
Thí nghiệm hàm lượng cặn
mẫu
khơng tan
Thí nghiệm hàm lượng Oxit Fe2O3 mẫu
Thí nghiệm hàm lượng nhơm
mẫu
ơxit Al2O3
Thí nghiệm hàm lượng CaO
mẫu
Thí nghiệm hàm lượng MgO
mẫu
Thí nghiệm hàm lượng SO3
mẫu
Thí nghiệm hàm lượng ion âm Cl
mẫu
Thí nghiệm hàm lượng K2O
mẫu
và Na2O
Thí nghiệm hàm lượng TiO2
mẫu
Thí nghiệm hàm lượng CaO tự
mẫu
do
4
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Vật liệu Nhân cơng
Máy
4.080
64
131.702
311.857
372.993
13.357
438
234
2.958
413.316
752
80.924
650.380
8.379
8.677
4.630
87.801
106.337
10.763
9.923
43.680
81.298
69.071
285.333
428.600
96.344
155.963
277.387
65.608
57.179
157.067
37.181
22.931
286.167
22.556
34.210
113.817
927
30.309
125.198
1.530
15.073
26.006
31.521
38.952
152.189
153.815
276.412
177.554
2.411
1.947
19.037
29.614
286.102
19.923
5.954
158.953
5.043
168.250
158.953
4.152
DA.02000 THÍ NGHIỆM THẠCH CAO
Thành phần cơng việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính tốn xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã hiệu
DA.02001
DA.02002
DA.02003
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Thí nghiệm thạch cao
Thí nghiệm hàm lượng mất
khi nung
Thí nghiệm hàm lượng CaO
Thí nghiệm hàm lượng SO3
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Nhân
Vật liệu
Máy
cơng
mẫu
43.294
79.672
38.013
mẫu
mẫu
15.853
28.439
275.111
234.950
730
12.314
DA.03000 THÍ NGHIỆM CÁT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính tốn xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Nhân
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị Vật liệu
Máy
cơng
Thí nghiệm cát
Thí nghiệm khối lượng riêng
DA.03001
mẫu
12.697
113.817
26.581
hoặc khối lượng thể tích
Thí nghiệm khối lượng thể tích
DA.03002
mẫu
12.697
97.557
26.581
xốp
Thí nghiệm thành phần hạt và
DA.03003
mẫu
25.393
276.412
52.814
mơ đun độ lớn
Thí nghiệm hàm lượng bụi,
DA.03004
mẫu
12.697
260.152
26.581
bùn, sét bẩn
Thí nghiệm thành phần
DA.03005
mẫu
25.084
406.488
52.814
khống (thạch học)
Thí nghiệm hàm lượng tạp
DA.03006
mẫu
18.360
162.595
338
chất hữu cơ
DA.03007 Thí nghiệm hàm lượng mica
mẫu
6.348
295.923
12.742
DA.03008 Thí nghiệm hàm lượng sét cục
mẫu
4.349
81.298
3.523
DA.03009 Thí nghiệm độ ẩm
mẫu
38.090
81.298
76.789
Thí nghiệm thử phản ứng silic
DA.03010
mẫu
96.681
967.440
59.362
kiềm
Thí nghiệm thành phần hạt bằng
DA.03011
mẫu
21.213
160.969
42.743
pp tỷ trọng kế
Thí nghiệm thành phần hạt bằng
DA.03012
mẫu
325.190
54.682
pp lazer
DA.03013 Thí nghiệm độ chặt tương đối
mẫu
49.022
305.679
78.553
Thí nghiệm góc nghỉ khơ, nghỉ
DA.03014
mẫu
79.805
325.190
3.644
ướt của cát
DA.04100 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI
5
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính tốn xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Nhân
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị Vật liệu
Máy
cơng
Thí nghiệm đá dăm (sỏi)
Thí nghiệm khối lượng riêng
DA.04101 của đá nguyên khai, đá dăm
mẫu
30.135
123.572
52.814
(sỏi)
Thí nghiệm khối lượng thể tích
DA.04102 của đá nguyên khai, đá dăm
mẫu
27.385
81.298
52.974
(sỏi)
Thí nghiệm khối lượng thể
DA.04103
mẫu
27.385
81.298
52.814
tích bằng phương pháp đơn giản
Thí nghiệm khối lượng thể tích
DA.04104
mẫu
27.385
48.779
52.626
xốp
DA.04105 Thí nghiệm thành phần hạt
mẫu
41.077
211.374
79.047
Thí nghiệm hàm lượng bụi sét
DA.04106
mẫu
38.090
165.847
79.047
bẩn
DA.04107 Thí nghiệm hàm lượng thoi dẹt
mẫu
191.862
348
Thí nghiệm hàm lượng hạt yếu
DA.04108
mẫu
38.090
308.931
79.047
mềm và hạt bị phong hóa
DA.04109 Thí nghiệm độ ẩm
mẫu
38.090
45.527
52.814
Thí nghiệm độ hút nước của
DA.04110
mẫu
25.393
73.168
51.305
đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)
Thí nghiệm độ hút nước của
DA.04111 đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)
mẫu
25.393
68.290
51.305
bằng phương pháp nhanh
Thí nghiệm cường độ nén của
DA.04112
mẫu
6.504
406.488
58.948
đá nguyên khai
Thí nghiệm độ nén dập của đá
DA.04113
mẫu
38.090
159.343
78.513
dăm, sỏi trong xilanh
Thí nghiệm hệ số hóa mềm của
DA.04114 đá nguyên khai (cho 1 lần khô
mẫu
44.592
699.159 135.399
hoặc ướt)
DA.04115 Thí nghiệm độ mài mịn
mẫu
48.665
682.899 100.870
Thí nghiệm hàm lượng tạp
DA.04116
mẫu
211.374
729
chất hữu cơ
Thí nghiệm độ rỗng của đá
DA.04117 nguyên khai (cho 1 lần làm
mẫu
19.044
162.595
39.350
KLR hoặc KLTT)
Thí nghiệm độ rỗng giữa các
DA.04118 hạt đá(cho 1 lần làm KLR hoặc
mẫu
19.044
211.374
38.381
KLTT)
Thí nghiệm hàm lượng ơxit silic
DA.04119
mẫu
166.334
471.526 103.626
vơ định hình
6
DA.04200 THÍ NGHIỆM ĐẦM, NÉN TIÊU CHUẨN MẪU ĐÁ BASE VÀ
SUBBASE (THÍ NGHIỆM VỚI CỐI PROCTOR CẢI TIẾN)
Thành phần cơng việc:
Nhận mẫu, các yêu cầu chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư. Mở mẫu,
mô tả, phơi mẫu, làm thí nghiệm, kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
DA.04201
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Thí nghiệm đầm, nén tiêu chuẩn
mẫu đá BASE và SUBBASE
mẫu
Vật liệu
33.109
Nhân
cơng
Máy
471.526
16.843
DA.05100 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KẼM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình, tính tốn xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
DA.05101
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Xác định phản ứng kiềm của
cốt liệu đá, cát bằng phương
pháp hóa học
mẫu
Nhân
cơng
Vật liệu
228.557
666.640
Máy
158.151
DA.05200 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ BẰNG
PHƢƠNG PHÁP THANH VỮA
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành
thí nghiệm theo quy trình, tính tốn xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
DA.05201
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Xác định phản ứng Alkali của
cốt liệu đá, cát bằng phương
pháp thanh vữa
mẫu
7
Vật liệu
597.731
Nhân
công
Máy
2.237.307 1.279.752
DA.06000 THÍ NGHIỆM VƠI XÂY DỰNG
Thành phần cơng việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
cơng
Máy
Thí nghiệm vơi xây dựng
DA.06001
DA.06002
DA.06003
DA.06004
Xác định lượng nước cần thiết
để tôi vôi
Xác định lượng vôi nhuyễn khi
tôi 1kg vôi sống
Xác định khối lượng riêng của
vôi đã tôi
Xác định lượng hạt không tôi
được
mẫu
6.348
162.595
12.742
mẫu
6.348
188.610
12.742
mẫu
15.737
186.984
25.484
mẫu
22.958
211.374
9.238
DA.06005
Xác định độ nghiền mịn của vôi
mẫu
4.598
159.668
9.119
DA.06006
Xác định độ ẩm của vôi hydrat
mẫu
12.697
81.298
24.984
DA.06007
Xác định độ hút vôi
mẫu
21.406
650.380
9.717
8
DA.07000 THIẾT KẾ MÁC BÊ TƠNG
Thành phần cơng việc:
Cơng việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng,
cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết.
Cơng tác tính tốn mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các
tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mịn, mơ đun biến dạng, độ sụt ở các thời
gian, hàm lượng bọt khí, độ co… chưa tính tốn vào đơn giá này.
Riêng thiết kế mác bê tơng có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống
thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.
Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm:
- Phần xi măng: DA. 01002+DA. 01003+DA. 01004+DA. 01005.
- Phần cát: DA. 03001+DA. 03002+DA. 03003+DA. 03004+DA. 03006.
- Phần đá: DA. 04103+DA. 04104+DA. 04105+DA. 04106+DA. 04113.
DA.08000 THIẾT KẾ MÁC VỮA
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các cơng việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát
theo những chỉ tiêu cần thiết.
- Phần xi măng: DA. 01002+DA. 01003+DA. 01004+DA. 01005.
- Phần cát: DA. 03001+DA. 03002+DA. 03003+DA. 03004+DA. 03006.
DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TƠNG TRONG PHÕNG THÍ
NGHIỆM
Thành phần cơng việc:
Lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại, sử dụng thiết bị thí nghiệm xác định độ
sụt của hỗn hợp bê tơng.
Đơn vị tính: đồng/ 1 kết quả thí nghiệm
Mã hiệu
DA.09001
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Xác định độ sụt hỗn hợp bê
kết quả
tơng
Vật liệu
Nhân
cơng
97.557
Máy
1.104
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác
định đơn giá phù hợp.
9
DA.10000 ÉP MẪU BÊ TƠNG, MẪU VỮA
Thành phần cơng việc:
Chuẩn bị, hồn chỉnh mẫu theo u cầu, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính tốn
xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
công
Máy
♦ Ép mẫu bê tông lập phƣơng
DA.10001
-
150x150x150
mẫu
668
39.023
1.082
mẫu
1.002
69.916
1.622
mẫu
1.290
146.336
2.990
mẫu
182
32.519
809
♦ Ép mẫu bê tông trụ
DA.10002
DA.10003
-
150x300
Uốn mẫu bê tông lập phương
150x150x600
DA.10004
Ép mẫu vữa lập phương
70,7x70,7x70,7
Ghi chú: - Trường hợp ép mẫu bê tong kích thước 100x100x100 thì đơn giá được điều chỉnh
với hệ số K=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tong kích thước 200x200x200 thì đơn giá được
điều chỉnh với hệ số K=1,15.
- Trường hợp ép mẫu bê tơng hình trụ kích thước 100x200 thì đơn giá được điều
chỉnh với hệ số K= 0,9.
10
DA.11000 THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
Thành phần cơng việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
cơng
Máy
♦ Thí nghiệm vữa xây dựng
DA.11001
DA.11002
DA.11003
DA.11004
DA.11005
DA.11006
DA.11007
DA.11008
Thí nghiệm độ lưu động của
hỗn hợp vữa
Xác định kích thước hạt cốt
liệu lớn nhất
Thí nghiệm khối lượng thể tích
của hỗn hợp vữa
Xác định khả năng giữ độ lưu
động của vữa tươi
Thí nghiệm độ hút nước của
vữa
Thí nghiệm cường độ chịu nén
của vữa
Thí nghiệm cường độ chịu uốn
của vữa
Thí nghiệm độ bám dính của
vữa vào nền trát
mẫu
12.697
243.893
25.484
mẫu
8.454
184.383
16.979
mẫu
4.769
146.336
9.556
mẫu
619
65.038
11.863
mẫu
12.697
81.298
25.484
mẫu
1.242
357.709
1.859
mẫu
1.482
211.374
2.480
mẫu
2.482
504.045
3.454
DA.11009
Tính tốn liều lượng vữa
mẫu
2.700
367.465
1.265
DA.11010
Xác định khối lượng riêng
mẫu
18.671
146.336
38.226
mẫu
4.675
130.076
11.411
mẫu
38.191
177.554
DA.11011
DA.11012
Xác định khối lượng thể tích
mẫu vữa
Xác định hàm lượng ion clo
hòa tan trong nước
11
DA.12000 THỬ BÊ TƠNG NẶNG
Thành phần cơng việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật liệu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành
thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy
đơn giá 2at(T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với
đơn giá cấp liền kề.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
DA.12001
DA.12002
DA.12003
DA.12004
DA.12005
DA.12006
DA.12007
DA.12008
DA.12009
DA.12010
DA.12011
DA.12012
DA.12013
DA.12014
DA.12015
DA.12016
DA.12017
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Thử bê tơng nặng
Tính tốn liều lượng bê tơng
Thử độ cứng vebe của hỗn hợp
bê tong
Thí nghiệm khối lượng thể tích
của hỗn hợp bê tơng
Thí nghiệm độ tách nước của
hỗn hợp bê tơng
Thí nghiệm hàm lượng bọt khí
của hỗn hợp bê tơng
Thí nghiệm khối lượng riêng
của bê tơng
Thí nghiệm độ hút nước của
bê tong
Thí nghiệm độ mài mịn của
bê tong
Thí nghiệm khối lượng thể tích
của bê tơng
Thí nghiệm cường độ chịu nén
của bê tơng
Thí nghiệm cường độ chịu kéo
khi uốn của bê tơng
Thí nghiệm lực liên kết giữa
bê tơng và cốt thép
Thí nghiệm độ co ngót của bê
tong
Thí nghiệm mơ đun đàn hồi
khi nén tĩnh của bê tơng
Thí nghiệm độ chống thấm
nước của bê tơng
Thí nghiệm độ kéo dọc trục
khi bửa của bê tơng
Thí nghiệm độ khơng xun
nước của bê tông
12
Vật liệu
Nhân công
Máy
mẫu
3.081
454.616
5.093
mẫu
1.858
364.213
1.747
mẫu
960
364.213
3.783
mẫu
1.858
461.770
3.565
mẫu
2.478
48.779
2.330
mẫu
48.749
84.549
78.269
mẫu
31.741
49.104
65.527
mẫu
11.581
1.040.608
11.026
mẫu
27.943
55.282
52.785
mẫu
6.131
341.450
9.929
mẫu
5.279
422.747
6.895
mẫu
163.708
461.770
34.840
mẫu
128.372
715.418
76.451
mẫu
33.961
698.183
50.307
mẫu
31.741
98.207
63.709
mẫu
5.279
439.007
6.895
mẫu
13.016
536.564
153.875
DA.13000 THÍ NGHIỆM GẠCH MEN, SỨ VỆ SINH
Thành phần cơng việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính tốn xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân cơng
Máy
♦ Thí nghiệm gạch men, sứ
vệ sinh
DA.13001
Thí nghiệm độ hút nước
mẫu
6.224
178.855
12.938
DA.13002
Thí nghiệm độ bền nhiệt
mẫu
11.112
276.412
22.298
DA.13003
Thí nghiệm cường độ uốn
mẫu
227.633
3.199
DA.13004
Thử độ bóng bề mặt
mẫu
227.633
29.821
DA.13005
Thử độ bền rạn men (autoclave)
mẫu
1.365.798
mẫu
27.324 1.821.064
DA.13006
DA.13007
Thí nghiệm độ dãn nở nhiệt
xương men (<=15 độ C)
Thử độ cứng bề mặt
15.028
mẫu
1.169
308.931
79.812
2.409
DA.14000 THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính tốn xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân cơng
Máy
♦ Thí nghiệm gạch xây đất
sét nung
DA.14001
Thí nghiệm cường độ chịu nén
mẫu
18.648
292.671
24.258
DA.14002
Thí nghiệm cường độ chịu uốn
mẫu
14.410
260.152
19.656
DA.14003
Thí nghiệm độ hút nước
mẫu
6.224
162.595
12.938
DA.14004
Thí nghiệm khối lượng thể tích
mẫu
6.224
188.610
12.938
DA.14005
Thí nghiệm khối lượng riêng
mẫu
15.428
186.984
25.430
13
DA.15000 THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG
Thành phần cơng việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành
thí nghiệm theo quy trình, tính tốn xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân cơng
Máy
♦ Thí nghiệm gạch lát xi măng
DA.15001
Thí nghiệm lực uốn gãy tồn
viên
mẫu
292.671
24.743
81.298
1.073
DA.15002
Thí nghiệm lực xung kích
mẫu
DA.15003
Thí nghiệm độ hút nước
mẫu
25.269
86.826
51.362
DA.15004
Thí nghiệm độ mài mịn
mẫu
16.197
373.969
38.949
DA.16000 THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính tốn xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân cơng
Máy
♦ Thí nghiệm gạch chịu lửa
DA.16001 Thí nghiệm cường độ chịu nén
mẫu
11.689
373.969
37.485
DA.16002
Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa
loại 1 mẫu
mẫu
252.494
471.526
16.842
DA.16003
Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa
loại ≥2 mẫu
mẫu
139.760
325.190
8.421
DA.16004
Thí nghiệm biến dạng dưới
tải trọng
mẫu
421.059
552.823
68.354
DA.16005
Thí nghiệm độ xốp
mẫu
6.224
97.557
13.197
DA.16006
Thí nghiệm độ co dư có nhiệt
độ <1350 độ C
mẫu
38.729
585.342
64.005
DA.16007
Thí nghiệm độ co dư có nhiệt
độ ≥1350 độ C
mẫu
55.548
731.678
96.013
DA.16008
Thí nghiệm khối lượng thể tích
mẫu
21.546
130.076
12.742
DA.16009
Thí nghiệm khối lượng riêng
mẫu
15.737
186.984
25.484
14
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
công
Máy
Thử độ bền xung nhiệt vật
DA.16010
liệu chịu lửa làm lạnh bằng
mẫu
476.440 1.357.668
150.102
mẫu
524.090 1.493.598
165.111
mẫu
213.287
434.169
mẫu
437.438 2.211.292
nước
DA.16011
DA.16012
Thử cơ lý vật liệu chịu lửa
làm lạnh bằng khơng khí
Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt
650.380
Thí nghiệm hàm lượng các Oxít
DA.16013
trong gạch chịu lửa (phương
pháp phân tích hóa)
DA.17000 THÍ NGHIỆM NGĨI SÉT NUNG
Thành phần cơng việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành
thí nghiệm theo quy trình, tính tốn xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
cơng
Máy
♦ Thí nghiệm ngói sét nung
DA.17001
Thí nghiệm thời gian khơng
xun nước
mẫu
25.000
146.336
DA.17002
Thí nghiệm tải trọng uốn gãy
mẫu
9.970
260.152
19.837
DA.17003
Thí nghiệm độ hút nước
mẫu
14.011
146.336
28.669
Thí nghiệm khối lượng 1m2
DA.17004
ngói lợp ở trạng thái bão hịa
mẫu
nước
15
146.336
DA.18000 THÍ NGHIỆM NGĨI XI MĂNG CÁT
Thành phần cơng việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính tốn xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Vật liệu Nhân cơng
Máy
♦ Thí nghiệm ngói xi măng cát
DA.18001
Thí nghiệm độ hút nước ngói xi
măng cát
DA.18002
Thí nghiệm khối lượng 1m
ngói xi măng cát lợp ở trạng
thái bão hồ nước
mẫu
DA.18003
Thí nghiệm thời gian xun
nước ngói xi măng cát
mẫu
25.000
146.336
DA.18004
Thí nghiệm lực uốn gãy ngói xi
măng cát
mẫu
9.970
260.152
mẫu
14.011
146.336
28.669
146.336
1.352
2
19.837
DA.19000 THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính tốn xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã hiệu
DA.19002
Danh mục đơn giá
Thí nghiệm độ bóng bề mặt
gạch gốm ốp lát
Thí nghiệm độ hút nước
DA.19003
Thí nghiệm độ bền uốn
mẫu
9.970
260.152
19.448
DA.19004
Thí nghiệm độ cứng vạch bề
mặt
mẫu
1.169
364.213
2.409
DA.19005
Thí nghiệm độ chịu mài mịn
mẫu
15.028
682.899
29.821
DA.19006
Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt
mẫu
205.006
650.380
428.826
DA.19007
Thí nghiệm độ bền nhiệt
mẫu
6.224
422.747
12.492
DA.19008
Thí nghiệm độ bền rạn men
mẫu
45.085 1.365.798
89.463
DA.19009
Thí nghiệm độ bền hố học
(axit - kiềm)
mẫu
45.000
565.831
DA.19010
Thí nghiệm độ sai lệch kích
thước
mẫu
8.197
504.045
DA.19001
Đơn vị
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Vật liệu Nhân công
Máy
16
mẫu
6.011
273.160
11.928
mẫu
6.224
243.893
12.938
21.612
DA.20000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ
Thành phần cơng việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành
thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
cơng
Máy
♦ Thí nghiệm cơ lý gỗ
DA.20001
Thí nghiệm số vịng năm của gỗ
mẫu
DA.20002
Thí nghiệm độ ẩm khi thử cơ lý
mẫu
12.448
260.152
25.484
DA.20003
Thí nghiệm độ hút ẩm
mẫu
12.948
325.190
25.484
mẫu
15.437
390.228
30.581
mẫu
160.390
715.418
146.531
mẫu
18.671
219.503
38.226
mẫu
19.780
260.152
37.085
mẫu
455
341.450
1.240
mẫu
455
273.160
1.240
mẫu
4.175
341.450
6.895
mẫu
5.465
292.671
24.743
mẫu
35.536
260.152
24.743
mẫu
7.981
325.190
1.073
mẫu
19.324
260.152
35.845
DA.20004
DA.20005
DA.20006
DA.20007
DA.20008
DA.20009
DA.20010
DA.20011
DA.20012
DA.20013
DA.20014
Thí nghiệm độ hút nước và độ
dãn dài
Thí nghiệm độ co nứt của gỗ
Thí nghiệm khối lượng riêng
của gỗ
Thí nghiệm giới hạn bền khi
nén của gỗ
Thí nghiệm giới hạn bền khi
kéo của gỗ
Thí nghiệm giới hạn bền khi
uốn tĩnh của gỗ
Thí nghiệm giới hạn bền khi
uốn va đập của gỗ
Thí nghiệm giới hạn bền khi
trượt và cắt của gỗ
Thí nghiệm sức chống tách của
gỗ
Thí nghiệm độ cứng của gỗ
Thí nghiệm chỉ tiêu biến dạng
đàn hồi của gỗ
17
195.114
DA.21100 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÕNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính tốn xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
DA.21101
DA.21102
DA.21103
DA.21104
DA.21105
DA.21106
Danh mục đơn giá
Đơn vị
♦ Thí nghiệm cơ lý đất
trong phịng thí nghiệm
Thí nghiệm hàm lượng Silic
Dioxit (SiO2) trong đất sét
Thí nghiệm khối lượng riêng
Thí nghiệm độ ẩm, độ hút ẩm
Thí nghiệm giới hạn dẻo, giới
hạn chảy
Thí nghiệm thành phần cỡ hạt
Thí nghiệm sức chống cắt trên
máy cắt phẳng
Vật liệu
Nhân
cơng
Máy
mẫu
162.950
471.526
86.682
mẫu
mẫu
29.121
2.274
391.854
48.779
55.879
3.945
mẫu
3.643
65.038
7.415
mẫu
27.101
156.091
9.673
mẫu
220
260.152
159
7.434 1.040.608
53.978
DA.21107
Thí nghiệm tính nén lún trong
điều kiện khơng nở hơng
mẫu
DA.21108
Thí nghiệm độ chặt tiêu chuẩn
mẫu
34.343
260.152
39.584
DA.21109
Thí nghiệm khối thể tích
(dung trọng)
mẫu
4.523
162.595
7.831
DA.21110
Thí nghiệm hàm lượng nhơm
oxit (Al2O3)
mẫu
25.050
113.817
2.325
DA.21111
Thí nghiệm hàm lượng sắt
III (Fe2O3)
mẫu
36.893
113.817
1.550
mẫu
16.204
146.336
3.875
mẫu
27.995
146.336
3.100
DA.21112
DA.21113
Thí nghiệm hàm lượng oxit
canxi (CaO)
Thí nghiệm hàm lượng oxit
magie (MgO)
DA.21114
Thí nghiệm hàm lượng hữu cơ
mất khi nung
mẫu
55.623
318.686
79.944
DA.21115
Thí nghiệm nén nở hơng (3 trục)
mẫu
16.371 2.276.330
562.952
Ghi chú:
- Đơn giá DA. 21107 quy định cho nén chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh
được điều chỉnh với hệ số bằng K= 0,25.
- Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng trên quy định cho cơng tác thí nghiệm các
mẫu đất trong phịng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo
quy định của đơn giá xây dựng cơng trình - phần khảo sát xây dựng.
18
DA.21200 THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGĨT VÀ TRƢƠNG NỞ CỦA ĐẤT
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, các yêu cầu và chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư. Mở mẫu,
phơi đất. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu, tính tốn kết quả. Kiểm tra kết quả,
bàn giao tài liệu thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
DA.21201
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
cơng
Máy
682.899
17.813
2
Thí nghiệm độ co ngót và
trương nở của mẫu đất
100m /
năm
72.291
Ghi chú:
Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm các
mẫu đất trong phịng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo
quy định của đơn giá dự tốn xây dựng cơng trình phần khảo sát xây dựng.
DA.21300 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ
NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT
Thành phần cơng việc:
Giao nhận mẫu và u cầu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, vật tư và thiết bị thí nghiệm. Tiến
hành thí nghiệm theo quy trình. Tính tốn, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Kiểm tra, nghiệm
thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
DA.21301
Thí nghiệm hệ số thấm của mẫu
đất
Thí nghiệm nén sập mẫu đất
mẫu
25.591
DA.21302
mẫu
10.930
Nhân
cơng
243.893
211.374
Máy
14.397
8.482
Ghi chú:
Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm các
mẫu đất trong phịng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo
quy định của đơn giá xây dựng cơng trình - phần khảo sát xây dựng.
19
DA.22000 THÍ NGHIỆM NGĨI FIBRO XI MĂNG; XI CA DAY
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính tốn xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu Nhân cơng
Máy
♦ Thí nghiệm ngói Fibro
xi măng; Xi ca day
DA.22001
DA.22002
Thí nghiệm thời gian khơng
xun nước
Thí nghiệm tải trọng uốn gãy
mẫu
30.000
130.076
mẫu
5.465
276.412
Thí nghiệm khối lượng 1m2
DA.22003
tấm lợp ở trạng thái bão hòa
mẫu
nước
20
74.794
14.586
DA.23000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HĨA HỌC VẬT LIỆU: CÁT,
ĐÁ, XI MĂNG, GẠCH
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm theo quy trình, tính tốn xử lý
số liệu và in ấn kết quả. Việc chuẩn bị mẫu thử được tính riêng. Do đó đơn giá của một thí
nghiệm gồm đơn giá các chỉ tiêu cần thí nghiệm cộng đơn giá chuẩn bị mẫu thử
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
cơng
Máy
♦ Thí nghiệm phân tích thành
phần hóa học vật liệu: cát, đá,
xi măng, gạch
DA.23001
Mẫu thí nghiệm
mẫu
DA.23002
Thí nghiệm độ ẩm
mẫu
DA.23003
Thí nghiệm độ mất khi nung
DA.23004
520.304
1.404
30.551
113.817
14.463
mẫu
51.577
102.435
55.903
Thí nghiệm hàm lượng SiO2
mẫu
118.056
585.342
52.667
DA.23005
Thí nghiệm hàm lượng Fe2O3
mẫu
34.210
113.817
927
DA.23006
Thí nghiệm hàm lượng CaO
mẫu
15.026
146.336
2.318
DA.23007
Thí nghiệm hàm lượng Al2O3
mẫu
21.851
113.817
1.391
DA.23008
Thí nghiệm hàm lượng MgO
mẫu
25.959
146.336
1.854
DA.23009
Thí nghiệm hàm lượng SiO3
mẫu
31.613
276.412
19.037
DA.23010
Thí nghiệm hàm lượng TiO2
mẫu
5.954
152.839
1.142
mẫu
27.848
269.908
24.231
mẫu
14.089
268.282
14.097
mẫu
8.483
152.839
1.345
609.731
18.764
DA.23011
DA.23012
DA.23013
DA.23014
Thí nghiệm hàm lượng K2O,
Na2O
Thí nghiệm hàm lượng cặn
khơng tan
Thí nghiệm hàm lượng CaO tự
do
Thí nghiệm thành phần hạt
bằng LAZER
mẫu
DA.23015
Thí nghiệm độ hút vơi
mẫu
31.741
343.726
65.583
DA.23016
Thí nghiệm SiO2 hoạt tính
mẫu
23.755
185.358
40.013
DA.23017
Thí nghiệm Al2O3 hoạt tính
mẫu
18.088
156.091
28.136
21
DA.24000 XÁC ĐỊNH CẤU TRƯC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ
QUÉT
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến
hành thí nghiệm theo quy trình, tính tốn xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
DA.24001
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Xác định cấu trúc vật liệu
bằng kính hiển vi điện tử quét
mẫu
Vật liệu
2.550
Nhân
cơng
Máy
812.975
8.194.911
DA.25000 PHÂN TÍCH KHỐNG TRÊN MÁY VI NHIỆT
Thành phần cơng việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính tốn xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
cơng
Máy
Phân tích khống của VL trên
DA.25001
máy vi nhiệt: Chạy DTA, DTG
mẫu
218.328
666.640
38.860
mẫu
156.182
617.861
27.202
mẫu
68.310
812.975
3.433.086
ở nhiệt độ >1000 độ C
Phân tích khống của VL trên
DA.25002
máy vi nhiệt: Chạy DTA, DTG
ở nhiệt độ ≤1000 độ C
DA.25003
Thành phần hoá lý bằng
rơnghen
22
DA.26000 PHÂN TÍCH NƢỚC
Thành phần cơng việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính tốn xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
công
Máy
* Phân tích nƣớc
DA.26001
DA.26002
Phân tích độ pH
Phân tích tổng lượng muối hịa
tan
mẫu
6.444
81.298
1.142
mẫu
23.755
195.114
40.013
28.044
DA.26003
Phân tích hàm lượng SO4
mẫu
21.945
247.144
DA.26004
Phân tích hàm lượng ion Cl
mẫu
38.955
169.099
DA.26005
Phân tích màu sắc mùi vị
mẫu
19.342
156.091
32.009
DA.26006
Phân tích hàm lượng Clorua
mẫu
33.470
325.190
22.845
mẫu
61.482
110.565
38.073
mẫu
18.085
219.503
2.318
233.729 1.014.593
3.339
DA.26007
DA.26008
Phân tích hàm lượng Nitrit,
Nitrat
Phân tích hàm lượng ammoniac
Phân tích hàm lượng chì, đồng,
DA.26009
kẽm, mănggan, sắt và chất hữu
mẫu
cơ tự do khác
DA.26010
Phân tích lượng cặn khơng tan
mẫu
14.089
214.625
14.097
Ghi chú:
Đơn giá thí nghiệm phân tích nước trong bảng trên quy định cho cơng tác thí nghiệm
phân tích nước trong phịng thí nghiệm. Khi thí nghiệm phân tích nước tại hiện trường
được tính theo quy định của đơn giá xây dựng cơng trình - phần khảo sát xây dựng.
23
DA.27000 PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM
Thành phần cơng việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính tốn xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
cơng
Máy
* Phân tích vật liệu bi tum
DA.27001
Phân tích độ kéo dài
mẫu
38.977
373.969
16.044
DA.27002
Phân tích nhiệt độ hóa mềm
mẫu
84.264
406.488
9.876
DA.27003
Phân tích nhiệt độ bắt lửa
mẫu
2.451
487.785
464
DA.27004
Phân tích độ kim lún
mẫu
164.728
715.418
152.695
DA.27005
Phân tích độ bám dính với đá
mẫu
2.663
504.045
7.254
DA.27006
Phân tích khối lượng riêng
mẫu
27.374
728.426
4.117
mẫu
114.961
812.975
5.937
mẫu
103.139
227.633
111.805
mẫu
182.916
390.228
40.013
mẫu
980
650.380
9.344
mẫu
30.471
406.488
62.960
mẫu
45.707
370.717
94.439
mẫu
7.180
756.067
12.644
mẫu
54.288
227.633
25.313
DA.27007
Phân tích lượng tổn thất sau
khi đốt ở 163 độ C trong 5 giờ
Phân tích tỷ lệ độ kim lún sau
DA.27008
khi đun nóng ở 163 độ C trong
5 giờ với độ kim lún 25 độ C
DA.27009
Phân tích hàm lượng hồ tan
trong Benzen
DA.27010
DA.27011
DA.27012
DA.27013
DA.27014
Phân tích độ nhớt của nhựa
đường
Phân tích chất thu được sau
khi chưng cất
Phân tích độ đồng đều, độ ổn
định của nhũ tương nhựa đường
Phân tích tốc độ phân tách của
nhũ tương nhựa đường
Phân tích lượng mất sau khi
nung ở 163 độ C
24
DA.28000 THÍ NGHIỆM BÊ TƠNG NHỰA
Thành phần cơng việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
cơng
Máy
♦ Thí nghiệm bê tơng nhựa
DA.28001
Thí nghiệm trọng lượng riêng
của bê tơng nhựa
mẫu
455
546.319
2.101
mẫu
132.800
130.076
197.215
mẫu
74.686
146.336
149.904
mẫu
683
147.311
3.040
mẫu
163.598
715.418
143.881
mẫu
12.023
341.450
19.469
mẫu
63.483
98.207
124.920
mẫu
34.556
682.899
70.353
mẫu
97.230
570.708
100.026
mẫu
4.200
799.967
446
Thí nghiệm trọng lượng riêng
DA.28002
của các phối liệu trong bê tơng
nhựa
Thí nghiệm độ rỗng của cốt
DA.28003
liệu và độ rỗng dư ở trạng thái
đầm chặt
DA.28004
DA.28005
DA.28006
DA.28007
DA.28008
DA.28009
Thí nghiệm độ bão hồ nước
của bê tơng nhựa
Thí nghiệm độ trương nở sau
khi bão hịa nước
Thí nghiệm cường độ chịu nén
Thí nghiệm hệ số ổn định nước
và ổn định nhiệt
Thí nghiệm độ ổn định, chỉ số
dẻo, độ cứng quy ước
Thí nghiệm hàm lượng Bitum
trong bê tơng nhựa
Thí nghiệm thành phần cốt
DA.28010
liệu của hỗn hợp bê tông nhựa
sau khi chiết
25