Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu Điểm uốn cảu đồ thị-tịnh tiến hệ tọa độ luyện thi pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.77 KB, 4 trang )

Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt

ðIỂM UỐN CỦA ðỒ THỊ. PHÉP TỊNH TIẾN HỆ TỌA ðỘ

TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. ðiểm uốn của ñồ thị :
Giả sử hàm số
f
có ñạo hàm cấp một liên tục trên khoảng
(
)
;
a b
chứa ñiểm
0
x
và có ñạo hàm cấp hai trên
khoảng
(
)
0
;
a x

(
)
0
;
x b
.Nếu
''


f
ñổi dấu khi
x
qua ñiểm
0
x
thì
(
)
(
)
0 0
;
I x f x
là một ñiểm uốn của ñồ thị
của hàm số
(
)
y f x
=
Nếu hàm số
f
có ñạo hàm cấp hai tại ñiểm
0
x
thì
(
)
(
)

0 0
;
I x f x
là một ñiểm uốn của ñồ thị hàm số thì
(
)
0
'' 0
f x
=

2. Phép tịnh tiến hệ tọa ñộ :
Công thức chuyển hệ tọa ñộ trong phép tình tiến theo vectơ
OI


0
o
x X x
y Y y

= +


= +


,
(
)

(
)
0 0
;
I x f x
.
Ví dụ 1 : Cho hàm số
( )
3 2
1 1
4 6
3 2
f x x x x
= − − +

)
a

Giải phương trình
(
)
' sin 0
f x
=

)
b

Giải phương trình
(

)
'' cos 0
f x
=

)
c

Viết phương trình tiếp tuyến của ñồ thị hàm số ñã cho tại ñiểm có hoành ñộ là nghiệm của phương
trình
(
)
'' 0
f x
=
.
Giải :
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên

.
)
a

( ) ( )
2
1 17
' 4 ' 0
2
f x x x f x x
±

= − − ⇒ = ⇔ = . Cả hai nghiệm
x
ñều nằm ngoài ñoạn
1;1
 

 
.
Do ñó phương trình
(
)
' sin 0
f x
=
vô nghiệm.
)
b

( ) ( )
1
'' 2 1 '' 0
2
f x x f x x
= − ⇒ = ⇔ =
. Do ñó phương trình
( )
1
'' cos 0 cos 2 ,
2 3
f x x x k k

π
π
= ⇔ = ⇔ = ± + ∈

.
)
c

( ) ( )
1 1 47 1 17
'' 2 1 '' 0 , , '
2 2 12 2 4
f x x f x x f f
   
= − ⇒ = ⇔ = = = −
   
   

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là :
17 1 47 17 145
4 2 12 4 24
y x hay y x
 
= − − + = − +
 
 


Ví dụ 2 : Cho hàm số
(

)
3 2
3 1
f x x x
= − +
có ñồ thị là
(
)
C

1. Xác ñịnh ñiểm
I
thuộc ñồ thị
(
)
C
của hàm số ñã cho , biết rằng hoành ñộ của ñiểm
I
nghiệm ñúng
phương trình
(
)
'' 0
f x
=
.
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt

2. Viết công thức chuyển hệ tọa ñộ trong phép tịnh tuyến theo vectơ
OI


và viết phương trình ñường
cong
(
)
C
ñối với hệ
IXY
. Từ ñó suy ra rằng
I
là tâm ñồi xứng của ñường cong
(
)
C
.
3. Viết phương trình tiếp tuyến của ñường cong
(
)
C
tại ñiểm
I
ñối với hệ tọa ñộ
Oxy
.Chứng minh rằng
trên khoảng
(
)
;1
−∞
ñường cong

(
)
C
nằm phía dưới tiếp tuyến tại ñiểm
I
của
(
)
C
và trên khoảng
(
)
1;
+∞
ñường cong
(
)
C
nằm phía trên tiếp tuyến ñó.
Giải :
1. Ta có
(
)
(
)
(
)
2
' 3 6 , '' 6 6 '' 0 1
f x x x f x x f x x

= − = − = ⇔ =
. Hoành ñộ ñiểm
I
thuộc
(
)
C

(
)
1, 1 1.
x f
= = −
Vậy
(
)
(
)
1; 1
I C
− ∈
.
2. Công thức chuyển hệ tọa ñộ trong phép tịnh tuyến theo vectơ
OI


1
1
x X
y Y


= +


= −



Phương trình của
(
)
C
ñối với hệ tọa ñộ
IXY
là :
( ) ( )
3 2
3
1 1 3 1 1 3 .
Y X X Y X X
− = + − + + ⇔ = −

Vì ñây là một hàm số lẻ nên ñồ thị
(
)
C
của nó nhận gốc toạ ñộ
I
làm tâm ñối xứng .
3.

(
)
(
)
2
' 3 6 ' 1 3
f x x x f
= − ⇒ = −
. Phương trình tiếp tuyến của ñường cong
(
)
C
tại ñiểm
I
ñối với hệ
tọa ñộ
Oxy
:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
' 1 1 1 3 1 1 3 2
y f x f x y g x x

= − + = − − − ⇔ = = − +
.
Xét hàm
( ) ( ) ( )
(
)
( ) ( )
3
3 2
3 1 3 2 1
h x f x g x x x x x= − = − + − − + = −
trên


Dễ thấy
(
)
( )
0, 1
0, 1
h x x
h x x

< <


> >


. ðiều này chứng tỏ trên khoảng

(
)
;1
−∞
ñường cong
(
)
C
nằm phía dưới tiếp
tuyến tại ñiểm
I
của
(
)
C
và trên khoảng
(
)
1;
+∞
ñường cong
(
)
C
nằm phía trên tiếp tuyến ñó.

1. Gọi I là ñỉnh của parabol
(
)
P

. Viết công thức chuyển hệ tọa ñộ trong phép tịnh tiến theo vectơ
OI


viết phương trình của parabol
(
)
P
ñối với hệ tọa ñộ
IXY
.
(
)
2
) 4 3
a f x x x
= − +

( )
2
7
) 2 3
8
b f x x x
= + −

(
)
2
) 2 3 1

c f x x x
= − +

( )
1
)
2 3
x
d f x
x
+
=


( )
2
1
) 3
2
e f x x x
= − −

(
)
2
) 2 5
f f x x
= −

2. Gọi I là ñiểm uốn cuả ñồ thị

(
)
C
. Chứng minh rằng I là tâm ñối xứng của
(
)
C
.
(
)
3 2
) 3 2
a f x x x x
= − + +

(
)
3 2
) 6 12
b f x x x x
= + + −

(
)
4 2
) 12 3
c f x x x
= − +

(

)
4 2
) 24 20
d f x x x
= − + −

(
)
3 2
) 3 4
e f x x x
= + −

(
)
3 2
) 3 1
f f x x x
= − +


Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt

3. Gọi I là giao ñiểm của hai ñường tiệm cận của ñường cong
( ) ( )
5
2 3
x
f x G
x


=
+
. Viết công thức
chuyển hệ tọa ñộ trong phép tịnh tiến theo vectơ
OI

và viết phương trình của
(
)
G
ñối với hệ tọa ñộ
IXY
. Từ ñó suy ra rằng I là tâm ñối xứng của
(
)
G
.
Cùng câu hỏi ñối với ñồ thị của các hàm số sau :
( )
2
2 3 3
)
2
x x
a f x
x
− −
=




( )
2
) 3 4
1
b f x x
x
= + +
+


( )
5
)
2 1
x
c f x
x
+
=
+


( )
3 2
)
1
x
d f x

x

=
+


( )
1
) 2
2
e f x
x
= −
+


( )
2
) 1
1
f f x
x
= −
+


( )
2
2 3
)

3
x x
g f x
x
− +
=



( )
2
4
)
2
x x
h f x
x
+ −
=
+


( )
2
8 19
)
5
x x
i f x
x

− +
=




4. Cho hàm số
(
)
3 2
3 2 1
f x x x x
= − + −
có ñồ thị là
(
)
C
.
)
a

Gọi I là ñiểm uốn cuả ñồ thị
(
)
C
.Viết công thức chuyển hệ tọa ñộ trong phép tịnh tiến theo vectơ
OI

và viết phương trình của
(

)
C
ñối với hệ tọa ñộ
IXY
. Từ ñó suy ra rằng I là tâm ñối xứng của
(
)
C
.
)
b

Viết phương trình tiếp tuyến của ñồ thị
(
)
C
tại ñiểm uốn . Chứng minh rằng tiếp tuyến tại ñiểm uốn
có hệ số góc nhỏ nhất .

5.Cho hàm số
(
)
3 2
3 4
f x x x
= − +
có ñồ thị là
(
)
C

.
)
a

Viết phương trình tiếp tuyến
(
)
t
tại ñiểm uốn I của ñường cong
(
)
C
.
)
b

Xét vị trí tương ñối cuả ñường cong
(
)
C
và tiếp tuyến
(
)
t
(tức là xác ñịnh khoảng trên ñó
(
)
C
nằm
phía trên hoặc phía tiếp tuyến

(
)
t
).
6.
)
a

Vẽ ñồ thị
(
)
C
của hàm số
( )
2
1
1
1
1
2 2
x
khi x
x
f x
x x
khi x

+
< −




=


+ ≥ −




.
)
b

Tìm ñạo hàm cuả hàm số
(
)
f x
tại ñiểm
1
x
= −
.
)
c

Chứng minh rằng
(
)
1;0

I − là ñiểm uốn của ñường cong
(
)
y f x
= .
)
d

Từ ñồ thị
(
)
C
suy ra cách vẽ ñồ thị của hàm số
( )
2
1
1
1
1
2 2
x
khi x
x
y f x
x x
khi x

+
− < −




= − =


− − ≥ −





Hướng dẫn :
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt

)
b

( )
(
)
(
)
( )
( ) ( )
( ) ( )
1
1
1
1
1

lim
1
1 2
1
lim
1 1 2
1
lim
1 2
x
x
x
f x f
f x f
x
f x f x
x

+
→ −
→−
→ −

− −

= −
− −
+

⇒ = −


− − +

= −

+

. Hàm số
(
)
f x
tại ñiểm
1
x
= −

( )
1
1
2
f
− = −
.
)
c

( )
( )
( )
( )

2
3
2
1
1
4
1
1
' 1 ''
1
2
1 1
1
1
2
khi x
x
khi x
f x khi x f x
x
khi x
x khi x

− < −





< −


 
= − = − ⇒ =

 
 
> −



+ > −









Dễ thấy
(
)
'
f x
liên tục trên


(
)

( )
( )
'' 0 1
1;0
'' 0 1
f x khi x
I
f x khi x

< < −

⇒ −

> > −




là ñiểm uốn của ñồ thị của
(
)
C
.
7.
)
a

Vẽ ñồ thị
(
)

C
của hàm số
( )
2
1
1
1 1
khi x
f x
x
x x khi x

≤ −

=


+ − > −



.
)
b

Chứng minh rằng
(
)
1; 1
I

− −
là ñiểm uốn của ñường cong
(
)
C
. Viết phương trình của ñường cong
(
)
C
tại ñiểm
I
. Từ ñồ thị
(
)
C
suy ra cách vẽ ñồ thị của hà số .
(
)
y f x
=


×