Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề kiểm tra một tiết học kì I Ngữ văn lớp 7 Năm học 201620171302

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.85 KB, 2 trang )

ĐỀ
ĐÁP ÁN
1. Thế nào là từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng 1. Từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập( Mỗi
lập ? (1đ)
ý đúng 0.5đ , tổng 1đ)
- Từ ghép chính phụ : có tiếng chính và tiếng
phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. Tiếng
chính đứng trước và tiếng phụ đứng sau..
- Từ ghép đẳng lập : các từ ghép khơng phân
ra tiếng chính, tiếng phụ (bình đẳng về mặt
ngữ pháp)
2. Xếp các từ láy sau đây vào bảng phân loại
2. Xác định từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận
: long lanh, vi vu, linh tinh, loang loáng, ngời (mỗi từ đúng 0.1đ , tổng 10 từ 1đ)
ngời, bồn chồn, lấp lánh, thoang thoảng, nhỏ
nhắn, hiu hiu. (1đ)
Ngời ngời, hiu hiu,
Từ láy toàn bộ
Từ láy toàn bộ
Từ láy bộ phận
loang loáng, thoang
thoảng
Từ láy bộ phận Long lanh, vi vu ,
linh tinh, lấp lánh,
nhỏ nhắn, bồn chồn,
3. Giải thích nghĩa( Mỗi ý 0.5 đ , tổng 1đ)
3. Giải thích nghĩa các từ Hán Việt sau đây
(1đ)
a. Tiều phu : Người đi đốn củi
a. Tiều phu :……………………………….
b. Du khách: Người đi tham quan


b. Du khách :………………………………
4. Nêu được 3 sắc thái biểu cảm (1đ),
4. Từ Hán Việt có những sắc thái biểu cảm
- Tạo sắc thái trang trọng, thái độ tơn kính.
nào? Em hãy cho biết sắc thái biểu cảm của
- Sắc thái tao nhã , lịch sự tránh gây cảm giác
những từ HV trong các câu sau(2 đ)
ghê sợ , thô tục.
a. Hôm nay , ông ho nhiều và thổ huyết.
- Sắc thái cổ
b. Không nên tiểu tiện bừa bãi mất vệ sinh .
Xác định đúng 3 ví dụ ( 1đ)
a. Tránh cảm giác ghê sợ
b. Tránh thô tục
5. Vận dụng những kiến thức đã học về quan
5. Xác định câu đúng sai ( mỗi câu đúng
hệ từ để nhận xét các câu sau , câu nào đúng
0.25 đ, tổng 2 câu : 0.5 đ)
và câu nào sai .(0.5đ)
a. Nếu trời mưa thì hoa nở .
b .Giá như trái đất bằng quả cam thì tơi bỏ
a. Sai
vào túi áo .
b. Đúng
6 .Thế nào là từ đồng nghĩa ? Tìm từ đồng
6.Nêu được định nghĩa ( 1 đ), tìm đúng 2 từ
nghĩa trong 2 câu ca dao sau : (1,5đ)
đồng nghĩa (0.5đ)
“Giữa dòng bàn bạc việc quân
Khuya về bát ngát trăng ngân đầy thuyền” . - Từ đồng nghĩa : là những từ có nghĩa giống

nhau hoặc gần giống nhau .
( Hồ Chí Minh )
- Từ đồng nghĩa : bát ngát – mênh mông
“Mênh mông bốn mặt sương mù
Đất trời ta cả chiến khu một lòng ”.
( Việt Bắc – Tố Hữu )
ThuVienDeThi.com


7 . Tìm các từ trái nghĩa trong các câu ca dao,
tục ngữ sau:(0.5 đ)
a. Trắng da bởi có phấn dồi
Đen da bởi nỗi em ngồi chợ trưa .
b. Đôi tay vin cả hai cành
Quả chín thì hái , quả xanh thì đừng .
8. Thế nào là từ đồng âm ? Các từ “ châu”
dưới đây có phải là từ đồng âm khơng ? Vì
sao ? :( 2,5 đ)
a. Châu chấu đá xe .
b. Châu Do đẹp trai sánh với Tiểu Kiều .
c. Châu Âu mùa này tuyết đang rơi .

7. Tìm đúng 2 cặp từ trái nghĩa (0.5đ)
a. Trắng >< đen
b. Chín >< xanh

8. Nêu được định nghĩa (0.5 đ), Nhận xét
(2đ)
- Từ đồng âm : là những từ có âm giống
nhau nhưng nghĩa hồn tồn khác xa nhau

khơng liên quan gì với nhau .
- Các từ “ châu” là từ đồng âm
+ Châu 1: tên một loại côn trùng .
+ Châu 2 : tên một châu lục nằm trọn vẹn ở
bắc Bán cầu .
+ Châu 3: tên người.(phát âm chệch đi từ
chữ chu – Chu Du – một nhân vật nổi tiếng
thời Tam Quốc – Trung Quốc)

ThuVienDeThi.com



×