Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu Địa lý lớp 6 bài 19 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.27 KB, 5 trang )

Bài 19
CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT.
I. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức.
- Nắm được vị trí và đặc điểm các đường Chí
tuyến và Vòng cực trên bề mặt Trái đất.
- Trình bày được vị trí các đai nhiệt, các đới khí
hậu và đặc điểm của đới khí hậu theo vĩ độ trên bề
mặt Trái đất.
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng đọc, phân tích Biểu đồ, Lược đồ.
II. Chuẩn bị.
- Biểu đồ các đới khí hậu.
- Biểu đồ các vành đai nhiệt.
III. Các hoạt động trên lớp.
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Các chí tuyến và vòng cực nằm ở các vĩ độ nào?
3. Bài mới.
Vào bài: Sử dụng mở đầu SGK trang 67.
Dựa vào kiến thức đã
học. Hãy cho biết:
? Các chí tuyến nằm ở
vĩ độ nào?
? Tia sáng Mặt trời
1. Các chí tuyến và vòng
cực trên Trái đất.
chiếu vuông góc với
mặt đất ở các đường
này vào các ngày nào?
( 22/6 -> Chí tuyến


Bắc.
22/12 -> Chí tuyến
Nam ).
? Ngày 22/6 được gọi
là ngày gì?
? Ngày 22/12 được gọi
là ngày gì?
? Các Vòng cực Bắc &
Nam nằm ở vĩ độ nào?
? ánh sáng mặt trời
chiếu vuông góc với
mặt đất thì ánh sáng và
lượng nhiệt ở đó ra sao?
( Nhiều ).
? Nhiệt độ ở đó ntn?
( Nóng ).
Chuyển ý: Vậy tương
- Các chí tuyến: Là những
đường có ánh sáng mặt trời
chiếu vuông góc với mặt
đất vào các ngày Đông chí
và Hạ chí.
- Các vòng cực: Là giới
hạn của khu vực có ngày,
đêm dài 24 giờ.
- Có 5 vành đai nhiệt:
+ 1 đới nóng.
+ 2 đới ôn hòa.
+ 2 đới lạnh.
2. Sự phân chia bề mặt trái

đất ra các đới khí hậu theo
vĩ độ.
a. 1 Đới nóng: ( Nhiệt đới ).
ứng với 5 vành đai nhiệt
trên Trái đất có các đới
khí hậu nào tương ứng
ta tìm hiểu mục 2 …
Yêu cầu quan sát H58
SGK trang 67. Hãy:
? Kể tên 5 đới khí hậu
trên TĐ?
? Vị trí của Đới nóng?
? Góc chiếu của ánh
sáng Mặt trời?
( Quanh năm lớn )
? Sự chênh lệch thời
gian chiếu sáng trong
năm? ( ít ).

? Đặc điểm nhiệt độ?
? Loại gió thổi thường
xuyên?
? Lượng mưa trung
bình năm?

? Vị trí ?
- Nằm trong khoảng từ
23
0
27'B-> 23

0
27'N
- Nóng quanh năm.
- Loại gió thổi thường
xuyên: Tín phong.
- Lượng mưa TB năm từ
1000-> 2000mm.
b. 2 đới ôn hòa: ( ôn đới ).
- Nằm trong khoảng từ
23
0
27'B-> 66
0
33'B

23
0
27'N-> 66
0
33'N
- Nhiệt độ trung bình.
-Gió thổi thường xuyên:
Tây ôn đới.
- Lượng mưa TB từ 500->
1000mm.
c. 2 đới lạnh ( Hàn đới ).
- Nằm trong khoảng từ
66
0
33'B-> cực Bắc



? Nhiệt độ?
? Loại gió thổi thường
xuyên?
? Lượng mưa TB
năm?
? Vị trí ?
? Nhiệt độ ?
? Loại gió thổi thường
xuyên?
? Lượng mưa TB
năm?
GV. Ngoài 5 đới khí
hậu kể trên người ta còn
phân ra nhiều đới khí
hậu nhỏ hẹp như: cận
xích đạo, cận nhiệt đới,
cận ôn đới …
66
0
33'N-> cực Nam
- Quanh năm giá lạnh.
- Loại gió thổi thường
xuyên: Đông cực
- Lượng mưa TB năm dưới
500mm.
4. Củng cố.
? Nêu đặc điểm của khí hậu Nhiệt đới? Loại gió
thổi thường xuyên?

? Nêu đặc điểm của khí hậu Ôn đới? Loại gió thổi
thường xuyên?
? Nêu đặc điểm của khí hậu Hàn đới? Loại gió
thổi thường xuyên?
5. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài và làm bài tập cuối bài SGK trang 69.
- Ôn tập lại kiến thức từ bài 13 -> 19 để tiết sau ôn
tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
IV. Rút kinh nghiệm.

×