PGD THẠNH HÓA
Trường Tiểu học TB
TB, ngày
tháng 12 năm 2008
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2008-2009
MƠN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
GIÁO VIÊN
A/ KIỂM TRA ĐỌC:( 10 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần: Từng học sinh lên đọc ( nhìn vào giấy thi ) ( 2 điểm )
ông
ênh
êm
iêng
2. Đọc thành tiếng các từ: (2 điểm)
ng
âng
iêm
tre, nhà sàn, bánh ngọt, que kem,
thanh kiếm, quả ớt
măng
cây
ot
thơng,
xà beng,
3. Đọc thành tiếng các câu: ( 4 điểm)
Những bơng cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn
từng đàn
4.Điền vần thích hợp: ( 2 điểm)
im hay iêm: que d……
ay hay ây:
trồng …c.......
con ch………
maây b........
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Giáo viên đọc học sinh nghe viết vào giấy thi
1. Viết vần: (2 điểm)
Ưng
anh
et
êm
2. Viết từ: (4 điểm)
Tăm tre,
cây thông,
con tôm,
đôi mắt
3. Viết câu: Giáo viên chép lên bảng cho học sinh viết vào giấy thi (4 điểm)
Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xơn xao
DeThiMau.vn
Trường Tiểu học TB
Họ và tên:……………….
Lớp: 1……..Điểm…………
TB, ngày
Điểm đọc
tháng 12 năm 2008
Thi kiêm tra cuối kì I
MƠN: TIẾNG VIỆT
Điểm Tiếng Việt
Điểm viết
A/ KIỂM TRA ĐỌC:( 10 điểm)
1 Đọc thành tiếng các vần: Từng học sinh lên đọc ( nhìn vào giấy thi ) ( 2 điểm )
em
ôm
iên
uông
2 Đọc thành tiếng các từ: (2 điểm)
tre, nhaø saøn, bánh ngọt, que kem,
thanh kiếm, quả ớt
măng
cây
thơng,
xà beng,
3 Đọc thành tiếng các câu: ( 4 điểm)
Những bơng cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn
từng đàn
4 .Điền vần thích hợp: ( 2 điểm)
im hay iêm: que d……
ay hay ây:
trồng …c.......
con ch………
maây b........
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Viết vần: Nghe- viết
2. Viết từ: ( 4 điểm)– Học sinh nhìn bảng chép lại.
3. Viết câu: ( 4 điểm) – Học sinh nhìn bảng chép lại.
DeThiMau.vn
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
A.PHẦN ĐỌC: ( 10 điểm)
1. Đọc vần: ( 2 điểm)
Học sinh đọc đúng mỗi vần đạt 0,25 điểm.
2. Đọc từ: ( 2 điểm)
HS đọc mỗi từ đúng đạt 0,25 điểm.
3. Đọc câu: ( 4 điểm)
HS đọc mỗi câu đúng đạt 1 điểm.
4. Điền âm: ( 2 điểm)
HS điền mỗi vần đúng đạt 0,5 điểm
B. PHẦN VIẾT: ( 10 điểm)
1. Vần: ( 2 điểm)
HS viết đúng mỗi vần đạt 0,5 điểm.
2. Từ: ( 4 điểm)
HS viết đúng mỗi từ đạt 1 điểm
3. Câu: ( 4 điểm)
HS viết đúng mỗi câu đạt 1 điểm.
DeThiMau.vn
Trường Tiểu học TB
Họ và tên:………………..
Lớp: 1 Điểm:……………
Thứ….., ngày…….tháng 12 năm 2008
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MƠN: TỐN
Lời phê
Điểm
1. Viết: ( 2 điểm)
a. Các số từ 1 đến 10:……………………………………………………
b. Viết số thích hợp vào ơ trống:
0
3
6
9
2. Tính: ( 2 điểm)
a. 9 + 1 =…….
b. 2
+8
……..
10
+0
…….
4 + 3 = ……..
10
-6
…….
5 + 4 – 2 =……..
9
-3
……
3. Điền dấu < , > , = vào ô trống: ( 2 điểm)
10
3+4
10
10 – 7 + 2 =…….
1+9
5+2
2+4
4+5
5+4
4. Điền số vào ơ vng để có kết quả đúng: ( 2 điểm)
4+
= 10
10 -
=3
10 =
8= 3
5. Hình bên có mấy hình tam giác: ( 1 điểm)
………..hình tam giác
6.Viết phép tính: ( 1 điểm)
Có: 5 con cá
Thêm: 3 con cá
Có tất cả: ……. Con cá
DeThiMau.vn
+5
+
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Câu 1: ( 2 điểm)
a. Viết đúng theo thứ tự: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 đạt 1 điểm.
b. Viết đúng các số: 1,2,4,7,8,10 đạt 1 điểm
Câu 2: ( 2 điểm)
HS viết đúng mỗi kết quả đạt 0,25 điểm.
Câu 3: ( 2 điểm)
HS điền mỗi dấu đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 4: ( 2 điểm)
HS viết mỗi số đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 5: ( 1 điểm)
Ghi: 3 hình tam giác.
Câu 6: ( 1 điểm)
HS viết đúng phép tính đạt 1 điểm.
DeThiMau.vn