Tải bản đầy đủ (.pdf) (164 trang)

11 CHUYEN DE ON THI DAI HOC MON TOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.76 MB, 164 trang )

Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

1
Lê Tuấn Anh

MỤC LỤC
CHUYÊN ĐỀ 1: KHẢO SÁT HÀM SỐ 3
Vấn đề 1: Xét chiều biến thiên của hàm số. 3
Vấn đề 2: Tìm điều kiện để hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên tập xác định (hoặc trên
từng khoảng xác định) 3
Vấn đề 3: Tìm các giá trị của tham số để hàm số có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước 5
Vấn đề 4: Tiệm Cận. 11
Vấn đề 5: Các Vấn Đề Liên Quan Đến Tiếp Tuyến 13
Vấn đề 6: Tương Giao Đồ Thị 18
Vấn đề 7: Sử Dụng Tính Chất Đơn Điệu Của Hàm Số Để Giải Phương Trình, Bất Phương
Trình, Hệ Phương Trình. 23
Vấn đề 8: PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ MỘT BIẾN TRONG CÁC BÀI TOÁN VỀ CỰC
TRỊ VÀ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC 31
CHUYÊN ĐỀ 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 32
A-Phương trình lượng giác đưa về dạng đơn giản: 33
B-Phương trình lượng giác có điều kiện: 37
CHUYÊN ĐỀ 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH 40
*Cần nhớ lại các dạng Hệ phương trình cơ bản: 40
A- GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ. 42
B-GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ ĐƯA VỀ HỆ
PHƯƠNG TRÌNH MỚI 48
C- GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG . 52
D-HỆ PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA THAM SỐ. 54
CHUYÊN ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 58
A-ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO GIẢI ĐƯỢC 58
B-ĐẶT ẨN PHỤ ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỚI 61


C-ĐẶT ẨN PHỤ ĐƯA VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 66
D-KĨ THUẬT NHÂN LIÊN HỢP 69
E-LƯỢNG GIÁC HÓA 74
F-PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ 75
G-BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG 75
CHUYÊN ĐỀ 5: PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ,
LOGARIT 77
A-Phương trình, bất phương trình mũ: 77
B-Phương trình ,bất phương trình Logarit: 83
C-Hệ Phương Trình Mũ, Logarit: 87
Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

2
Lê Tuấn Anh
CHUYÊN ĐỀ 6: NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN 92
ξ1. NGUYÊN HÀM 92
ξ 2. TÍCH PHÂN 102
Một số ứng dụng của tích phân thường gặp : 108
CHUYÊN ĐỀ 7: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN 109
Phần 1: Những vấn đề cần nhớ khi tính toán 109
Phần 2: Phương pháp xác định đường cao các loại khối chóp 109
Phần 3: Các bài toán về tính thể tích 110
Phần 4: Các bài toán về khoảng cách trong không gian 113
Phần 5: Các bài toán tính góc giữa 2 đường thẳng chéo nhau trong không gian. 118
CHUYÊN ĐỀ 8: HÌNH GIẢI TÍCH PHẲNG 122
Phần một: Bài tập liên quan đến xác định các yếu tố trong tam giác 122
Phần hai: Một số dạng bài tập liên quan đến đường tròn. 128
Phần 3: Một số dạng toán liên quan đến đa giác. 132
Phần 4: Các dạng bài tập liên quan đến Elip, Hipebol, Parabol 134
CHUYÊN ĐỀ 9: HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN 138

A-Phương trình mặt phẳng: 139
B-Phương trình đường thẳng: 140
C- MẶT CẦU 145
CHUYÊN ĐỀ 10. SỐ PHỨC 148
I)Định nghĩa: 148
II) Hai số phức bằng nhau: 148
III) Biểu diễn số phức z=a+bi trên mặt phẳng tọa độ: 148
IV) Môđun của số phức, số phức liên hợp: 148
V) Các phép toán: 148
VI) Phương trình bậc hai với hệ số thực: 148
VII) Dạng lượng giác của số phức: 149
VIII) Các dạng toán: 149
CHUYÊN ĐỀ 11. ĐẠI SỐ TỔ HỢP- NHỊ THỨC NEW-TƠN 155
A-Quy tắc đếm: 156
B-Tìm phần tử đặc biệt trong khai triển: 157
C-Chứng minh hệ thức và tính tổ hợp: 158
D-Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình: 159
Tuyển tập Hệ phương trình hay (Lê Nhất Duy) 160

Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

3
Lê Tuấn Anh
CHUYÊN ĐỀ 1: KHẢO SÁT HÀM SỐ

I) Định nghĩa:
Hàm số f đồng biến trên K  (x
1
, x
2

 K, x
1
< x
2
 f(x
1
) < f(x
2
).
Hàm số f nghịch biến trên K  (x
1
, x
2
 K, x
1
< x
2
 f(x
1
) > f(x
2
).
II) Điều kiện cần:
Giả sử f có đạo hàm trên khoảng I.
a) Nếu f đồng biến trên khoảng I thì: f(x)  0, x  I.
b) Nếu f nghịch biến trên khoảng I thì: f(x)  0, x  I.
III) Điều kiện đủ:
Giả sử f có đạo hàm trên khoảng I. Khi đó:
a) Nếu f (x)  0, x  I (f(x) = 0 tại 1 số hữu hạn điểm) thì f đồng biến trên I.
b) Nếu f (x)  0, x  I (f(x) = 0 tại 1 số hữu hạn điểm) thì f nghịch biến trên I.

c) Nếu f(x) = 0, x  I thì f không đổi trên I.
Chú ý: nếu khoảng I được thay bởi đoạn hoặc nửa khoảng thì f phải liên tục trên đó.
Vấn đề 1: Xét chiều biến thiên của hàm số.
Để xét chiều biến thiên của hàm số y=f(x), ta thực hiện các bước sau:
 Tìm TXĐ của hàm số.
 Tính y' , tìm các điểm mà tại đó y'=0 hoặc y' không tồn tại (điểm tới hạn).
 Lập bảng xét dấu y', từ đó kết luận các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y=f(x).
Ví dụ : Xét chiều biến thiên của hàm số sau:
2
4)( xxfy 

-Tập xác định: D=[-2;2]
2
4
'
x
x
y




Cho
00'  xy

-Bảng biến thiên:


Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;0),hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)


Vấn đề 2: Tìm điều kiện để hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên tập xác
định (hoặc trên từng khoảng xác định)
Ví dụ 1: Tìm m để hàm số
12)1()12(
3
1
23
 mxmxmxy
:
a) Đồng biến trên R.
b) Đồng biến trên
);1[ 
.
c) Nghịch biến trên (0;1).
Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

4
Lê Tuấn Anh
Giải
Ta có:
1)12(2'
2
 mxmxy

a) Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi:
Rxmxmxy  ;01)12(2'
2

500)1()12('
2

 mmm

Vậy các giá trị m cần tìm là:
50  m

b) Hàm số đã cho đồng biến trên
);1[ 
khi và chỉ khi:
);1[;01)12(2'
2
 xmxmxy
.
Điều này tương đương với:
);1[;
14
2
)(0)14(2
2
2



 xm
x
xx
xgxmxx
hay:
mxg
x



)(max
);1[

Ta có:










);1[
2
1
);1[1
0
)14(
224
)('
2
2
x
x
x
xx
xg


Bảng biến thiên:

x
1


g’(x)
-
g(x)
5
1


0
Ta thấy
5
1
)1()(max
);1[


gxg
x
. Do đó các giá trị m cần tìm là
5
1
m
.
c) Hàm số đã cho nghịch biến trên (0;1) khi và chỉ khi:

)1;0(;01)12(2'
2
 xmxmxy

]1;0[;0'  xy
vì y’ liên tục tại x=0 và x=1.
mxgxm
x
xx
xg
x





)(min]1;0[;
14
2
)(
]1;0[
2

Ta có:
5
1
)1(;
4
1
2

1
;0)0(;
]1;0[
2
1
]1;0[1
0
)14(
224
)('
2
2

















 ggg

x
x
x
xx
xg

Do đó:
0)0()(min
]1;0[


gxg
x
, suy ra các giá trị m cần tìm là:
0m
.
Ví dụ 2: Tìm các giá trị của m để hàm số
2
1)12(
2



x
xmx
y
nghịch biến trên khoảng (0;1)
Giải
Hàm số đã cho nghịch biến trên (0;1) khi và chỉ khi:
)1;0(;434)()1;0(;0

)2(
344
'
2
2
2



 xmxxxgx
x
mxx
y

Vì g(x) liên tục tại x=0 và x=1 nên:
]1;0[;434)(
2
 xmxxxg
hay:
mxg
x
4)(min
]1;0[



Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

5
Lê Tuấn Anh

Ta có:
6)(min6)1(;3)0(];1;0[2042)('
]1;0[


xgggxxxg
x

Từ đó suy ra các giá trị m thỏa mãn điều kiện là:
2
3
m
.
Bài tập rèn luyện:
Bài 1: Tìm các giá trị của m đề hàm số
mx
mxmx
y
2
12)1(
2



đồng biến trên khoảng
);1( 

Đáp số:
1m
.

Bài 2: Tìm các giá trị của m đề hàm số
1)23(
3
1
23
 xmmxxy
đồng biến trên khoảng (1;2)
Đáp số:
5
1
m
.
Vấn đề 3: Tìm các giá trị của tham số để hàm số có cực trị thỏa mãn điều
kiện cho trước
Một số kiến thức cần nhớ:
Giả sử hàm số f(x) liên tục trên (a;b) chứa điểm
0
x
, có đạo hàm trên
}{\);(
0
xba
, và có đạo hàm
khác 0 tại
0
x
, khi đó:
- Nếu f'(x) đổi dấu khi đi qua
0
x

thì f(x) đạt cực trị tại
0
x
.
- Nếu
0)("
0
xf
thì f(x) đạt cực tiểu tại
0
x
,nếu
0)("
0
xf
thì f(x) đạt cực đại tại
0
x
.
*Cực trị của hàm bậc 3:
RDTXĐdcxbxaxy  :;
23

- Hàm số có tối đa hai điểm cực trị.
- Nếu viết
qpxynmxdcxbxaxy  ')(
23
và hàm có 2 cực trị phân biệt thì đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị đó có dạng:
qpxy 

.
Ví dụ 1: Tìm các giá trị của m đề hàm số
2
3
1
23
 mxmxxy
có hai cực trị
21
;xx
thỏa mãn:
4
21
 xx

Giải
Hàm số đã cho có 2 cực trị phân biệt khi phương trình:
032'
2
 mmxxy
có 2 nghiệm thực
phân biệt
21
;xx
, tức là:







3
0
03'
2
m
m
mm
(1)
Theo đề ta có:
   
(*)0164164
21
2
21
2
2121
 xxxxxxxx

Kết hợp với định lý Viet:





mxx
mxx
3
2
21

21
nên (*) tương đương với:






4
1
016124
2
m
m
mm

So với điều kiện ban đầu, kết luận các giá trị m cần tìm là:
1m
hoặc
4m

Ví dụ 2: Tìm các giá trị của m để hàm số
1
9
50
)12(
2
1
3
1

23
 xxmxy
có hai cực trị
21
;xx

Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

6
Lê Tuấn Anh
thỏa mãn
21
2xx 
.
Giải
Điều kiện để hàm số đã cho có 2 cực trị phân biệt là phương trình
0
9
50
)12('
2
 xmxy

2 nghiệm thực phân biệt, tức là:
 












6
2103
6
2103
0
9
50
.412
2
m
m
m
(*)
Theo đề ta có:
21
2xx 

Theo định lý Viet ta cũng có:
3
12
12
221



m
xmxx
.
Thế vào phương trình y’=0 ta được:









3
2
25)12(0
9
50
3
)12(
9
)12(
2
22
m
m
m
mm

Hai giá trị m này đều thỏa mãn điều kiện (*), vậy các giá trị m cần tìm là m=-2 và m=3.

Ví dụ 3: Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số
1)1(3)1(3
23
 xmxmxy
có hai cực trị, đồng
thời đường thẳng nối hai cực trị đi qua điểm A(0;-3).
Giải
Ta có:
)1(3)1(63'
2
 mxmxy

Điều kiện để hàm số đã cho có 2 cực trị phân biệt là:






2
1
023
2
m
m
mm
(*)
Thực hiện phép chia đa thức y cho y’, ta được:
mmxmmy
m

xy 2)2)(1(2'
3
1
3
1
2










Suy ra phương trình đường thẳng đi qua hai cực trị có dạng:
mmxmmy 2)2)(1(2
2


Lại có đường thẳng này đi qua A(0;-3) nên ta có phương trình:






3
1

03223
22
m
m
mmmm

So điều kiện ta thấy hai giá trị này đều thỏa mãn điều kiện (*), vậy có 2 giá trị m thỏa mãn điều
kiện đề bài là: m=-1 và m=3.
Ví dụ 4: Tìm tham số m để hàm số
4)1(
23
 xmxy
có 2 điểm cực trị phân biệt đối xứng với
nhau qua đường thẳng (d): x - 2y -3=0.
Giải












4
27
)1(4

3
)1(2
40
0')1(23'
3
2
m
y
m
x
yx
yxmxy











 4
27
)1(4
;
3
)1(2
);4;0(

3
mm
BA
,gọi










 4
27
)1(2
;
3
1
3
mm
I
là trung điểm AB.













27
)1(4
;
3
)1(2
3
mm
BA

đường thẳng d có VTCP:
)1;2(u


Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

7
Lê Tuấn Anh
Vì A,B đối xứng với nhau qua d nên AB vuông góc với d và I thuộc d.
2
034
27
)1(2
2
3

1
0
27
)1(4
3
)1(4
1
0.
3
3







































m
mm
mm
m
dI
uBA
BA



Vậy m=2 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 5: Cho hàm số

 
mmxmmxxy 
3223
133
. Tìm tham số m để khoảng cách từ
điểm cực tiểu đến gốc tọa độ gấp 3 lần khoảng cách từ điểm cực đại đến gốc tọa độ?
Giải
mxy
mx
mx
mxmxmmxxy
66"
1
1
0)1)(1(30)1(363'
22








Dễ thấy: A(m-1;2-2m) là điểm cực đại, B(m+1;-2m-2) là điểm cực tiểu.
 







2/1
2
)22()1(9)22()1(93
222222
m
m
mmmmOAOBOAOB

Bài tập rèn luyện:
Bài 1: Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số
33
1
23
m
xmxxy 
có hai điểm cực trị nằm
cùng phía đối với đường thẳng (d): 2x+y=0.
Đáp số: |m|>1 và m
2

Bài 2: Tìm các giá trị của m đề đồ thị hàm số
mmxxxy 
23
3
1
có cực đại, cực tiểu, đồng
thời khoảng cách giữa chúng bằng
152

.
Đáp số: m=-2
Bài 3: Cho hàm số
23
23
 xxy
có đồ thị (C), qua điểm uốn I của đồ thị (C) viết phương
trình đường thẳng (d) cắt (C) tại hai điểm A,B khác I sao cho tam giác MAB vuông tại M, trong
đó M là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
Đáp số: các đường thẳng qua I lần lượt có các hệ số góc là








2
51
2
k
k
.
Bài 4: Cho hàm số
23
23
 xxy
có đồ thị (C), tìm m để đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị
của (C) tiếp xúc với đường tròn:

5)1()(
22
 mymx

Đáp số: m=2, m=-4/3
Bài 5: Cho hàm số
23
23
 xxy
có đồ thị (C), tìm điểm M thuộc đường thẳng y=3x-2 sao cho
tổng khoảng cách từ điểm M đến 2 điểm cực trị đạt GTNN?
Đáp số: M(4/5;2/5)

*Cực trị của hàm số trùng phương:
RDTXĐcbxaxy  :;
24

Nhận xét: ta có
 
baxxbxaxy 
23
2224'

Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

8
Lê Tuấn Anh
- Nếu
0
2


a
b
thì hàm số có 3 cực trị phân biệt, hơn nữa chúng tạo thành 1 tam giác cân có đỉnh
nằm trên trục Oy.
- Nếu
0
2

a
b
thì hàm số có 1 điểm cực trị duy nhất A(0;c).
Ví dụ 1: (TSĐH Khối A-2012) Cho hàm số:

Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của 1 tam giác vuông?
Giải






1
0
0)1(4)1(44'
2
23
mx
x
mxxxmxy


Để hàm số có 3 cực trị phân biệt thì: m>-1. Các điểm cực trị của hàm số là:
   
12;1;12;1);;0(
2
 mmCmmBmA







CB
CB
yy
xx
nên B,C đối xứng nhau qua Oy, mà A thuộc Oy nên tam giác ABC cân tại A. Mặt
khác ABC là tam giác vuông nên AB vuông góc AC.
   
22
12;112;1 mmmACmmmAB 

Suy ra:
 
1)1(012)1(
4
2
2
 mmmmm

. So điều kiện suy ra m=0.
Ví dụ 2: Cho hàm số
12
24
 mmxxy
, tìm m để hàm số có 3 cực trị lập thành 1 tam giác
có:
a) Bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.
b) Có diện tích bằng 1.
Giải
a)Ta có:






mx
x
mxxmxxy
2
23
0
0)(444'

Để hàm số có 3 cực trị phân biệt thì m>0. Tọa độ 3 điểm cực trị là:
   
1;)1;0(1;
22
 mmmCmBmmmA


Dễ thấy tam giác ABC cân tại B
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nằm trên đường trung trực của cạnh AC, tức là nằm
trên trục Oy. Gọi I(0;b) là tâm đường tròn ngoại tiếp.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC: R=IB=IA=IC=1 nên:

 
 
 



















11
11

11
1)1(
11
2
2
2
2
2
2
bm
bm
bmmm
bm
bmmm

-Với m-1-b=1thì:
224
)1(2 mxmxy 
Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

9
Lê Tuấn Anh
 










2/51
1
0
0)1)(1(1)1(
222
m
m
m
mmmmmm

So điều kiện ta nhận
2
51
;1

 mm
.
-Với m-1-b=-1 thì:
00)12(1)1(
322
 mmmmmm
(loại.Vì không thỏa điều kiện m>0)
Tóm lại, giá trị của m cần tìm là:
2
51
;1

 mm

.
b)
*Cách 1: gọi H là trung điểm AC.
 
 
 
11111.2.
2
1
.
2
1
22


mmmmmmmmyyxBHACS
CBCABC

-Khi
1m
thì phương trình tương đương với:
11
2
 mmm
(nhận).
- Khi
10  m
thì phương trình tương đương với:
(*)1)22(
2

 mmm
.
Đặt
mt 
với t>0. Phương trình (*) trở thành:
0122
35
 ttt
(**).
Xét hàm số:
);0(:122)(
35
 DTXDttttfy

Dttty  0265'
24
. Hàm số f(t) đồng biến trên khoảng
);0( 

- Nếu t>1 thì f(t)>f(1)=0.
- Nếu t<1 thì f(t)<f(1)=0.
Phương trình (**) có nghiệm duy nhất khi t=1. Suy ra m=1 (loại).
Vậy m=1 là giá trị cần tìm.
*Cách 2: Áp dụng tính chất:
Cho 3 điểm A,B,C phân biệt, giả sử
);();;(
2211
yxBCyxBA 
thì diện tích của tam giác ABC được
tính bởi công thức:

1221

2
1
yxyxS
ABC



1112
2
1
);();(
22
22



mmmmmS
mmBCmmBA
ABC

Ví dụ 3: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
2
6
2
24
m
mxxy 
có ba điểm cực

trị phân biệt A,B,C (điểm A thuộc trục tung) sao cho tứ giác ABOC là hình bình hành (O là
gốc tọa độ).
Giải
Hàm số đã cho có 3 cực trị phân biệt khi và chỉ khi phương trình
 
022'
2
 mxxy
có ba
nghiệm phân biệt.
Suy ra phương trình
02
2
 mx
có hai nghiệm phân biệt khác 0
0 m

Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

10
Lê Tuấn Anh
Tọa độ các điểm cực trị là:































4
3
6;
2
;
4
3
6;

2
;
2
6;0
222
mm
C
mm
B
m
A

Khi đó:



















4
3
6;
2
;
4
;
2
22
mm
OC
mm
BA

Vì ABOC là hình bình hành nên:
6
4
3
6
4
22
22











 m
mm
mm
OCBA
(vì m<0).
Vậy
6m
là giá trị cần tìm.
*Cực trị của hàm phân thức:










p
q
RDTXD
xh
xg
qpx
cbxax
y \:

)(
)(
2

Nếu điểm
0
x
là cực trị thì giá trị cực trị có thể tính bằng 2 cách:

)('
)('
)(
)(
)(
0
0
0
0
0
xh
xg
xh
xg
xy 

Do đó đường thẳng qua 2 cực trị của hàm số là:
)('
)('2
xh
xg

p
bax
y 



Ví dụ : Cho hàm số:
1
52
)(
2



x
mxx
xfy
. Tìm m để hàm số có 2 điểm cực trị nằm về 2
phía của đường thẳng y=2x.
Giải
Ta có:
2
2
)1(
522
'



x

mxx
y

Để hàm số có 2 cực trị phân biệt thì phương trình
0522
2
 mxx
có 2 nghiệm thực phân
biệt:
2042'  mm

Đường thẳng qua 2 cực trị:
mxy 22 

Gọi A(a;-2a+2m) B(b;-2b+2m) là 2 cực trị của hàm số. Khi đó theo định lí Viet ta có: a+b=2 và
a.b=2m+5
Theo đề ta có:
  
  
0)(24
0)2)(2(
0222222
022
2




mbamab
mbma

mbbmaa
yxyx
BBAA

Suy ra:
020404)52(4
22
 mmmmm
vô lí.
Vậy không tồn tại giá trị m thỏa mãn yêu cầu.
Bài tập rèn luyện: Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số
1
3
2



x
mxx
y
có hai điểm cực trị
cách đều đường thẳng (d): x+y-2=0
Đáp số: m=-2.
Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

11
Lê Tuấn Anh
Vấn đề 4: Tiệm Cận.
Định nghĩa:
- Đường thẳng

0
xx 
được gọi là Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=f(x) nếu một trong các điều
kiện sau được thỏa:



)(lim)(lim)(lim)(lim
0000
xfxfxfxf
xxxxxxxx

- Đường thẳng
0
yy 
được gọi là Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x) nếu ít nhất 1trong các
điều kiện sau được thỏa:
00
)(lim)(lim yxfyxf
xx



- Đường thẳng y=ax+b (a khác 0)được gọi là Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y=f(x) nếu ít nhất 1
trong các điều kiện sau được thỏa:
   
0)(lim0)(lim 

baxxfbaxxf
xx


Chú ý: Cho hàm phân thức hữu tỷ
)(
)(
)(
xQ
xP
xfy 


0)( xQ
có nghiệm
0
xx 
thì có TCĐ là
0
xx 
.
 Nếu bậc P(x) nhỏ hơn Q(x) thì chỉ có TCN.
 Nếu bậc P(x) lớn hơn Q(x)+1 thì có TCX
 Nếu bậc P(x)=Q(x) thì có TCN.
*Một số dạng toán về đường tiệm cận:
Dạng 1: Tìm điều kiện để 1 đường thẳng (d) cho trước hợp với 2 tiệm cận của đồ thị hàm số
y=f(x) 1 tam giác có diện tích cho trước:
Vẫn ghi nhớ công thức tính diện tích tam giác như đã nêu ở phần Cực trị hàm số trùng
phương.
Nếu hàm số có dạng
dcx
bax
xfy



 )(
thì tam giác đó là tam giác vuông.
Ví dụ 1: Cho hàm số
xm
x
xfy



12
)(
có đồ thị (C),tìm tham số m để đường thẳng x+y=1 tạo
với 2 đường tiệm cận của (C) một tam giác có diện tích bằng 2?
Giải
Tiệm cận đứng: x=m, tiệm cận ngang: y=-2, I(m;-2) là giao điểm hai tiệm cận.
Đường thẳng (d) cắt TCĐ tại A(m;1-m).
Đường thẳng (d) cắt TCN tại B(3;-2).
Theo đề ta có:
       







1
5

4)3(2223.12.
2
1

2
1
2
2222
m
m
mmmmmIBIAS
IAB
Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn yêu cầu: m=1 và m=5
Dạng 2: Góc giữa tiệm cận và một đường thẳng khác
Trường hợp đặc biệt:đối với hàm số:
edx
cbxax
xfy



2
)(
có tiệm cận đứng
0
xx 
và tiệm cận
xiên mx+ny+p=0
Khi đó để tính góc giữa 2 tiệm cận ta có thể làm 1 trong 2 cách sau:
*Cách 1: Sử dụng công thức tính góc giữa 2 đường thẳng cho trước: ax+by+c=0 và a'x+b'y+c'=0

Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

12
Lê Tuấn Anh










2
0
''.
'.'.
2222


baba
bbaa
Cos

*Cách 2:









Gọi

là góc hợp bởi 2 đường tiệm cận, giả sử k là hệ số góc của phương trình đường tiệm cận
xiên, khi đó:













2
tan
tan



k

Ví dụ 2: (TSĐH KA-2008) Cho hàm số

mx
xmmx
y
3
2)23(
22



, tìm m để đồ thị hàm số có 2
đường tiệm cận hợp với nhau góc
0
45
?
Giải
Tiệm cận đứng: x=-3m có VTPT:
)0;1(a

,
Tiệm cận xiên: y=mx-2 có VTPT:
)1;(  mb

và hệ số góc k=m
Cách 1: Ta có:
1
1
2
1
45
2

0


 m
m
m
Cos

Cách 2: theo tính chất ta có:






1135tan
145tan
0
0
km
km

Vậy m=1 và m=-1
Bài tập rèn luyện:
Bài 1: Tìm m để tiệm cận xiên của hàm số
1
1
2




x
mxx
y
hợp với 2 trục tọa độ 1 tam giác
có diện tích bằng 4?
Đáp số:
221m

Bài 2: Cho hàm số:
2
1



x
x
y
(C). Tìm trên (C) những điểm có tổng khoảng cách đến hai
tiệm cận là nhỏ nhất?
Đáp số:
 
31;32
2;1
M

Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

13
Lê Tuấn Anh

Vấn đề 5: Các Vấn Đề Liên Quan Đến Tiếp Tuyến
1) Đạo hàm của hàm số y=f(x) tại điểm
0
x
là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm
))(;(
00
xfxM
, khi đó phương trình tiếp tuyến có dạng:
 
)()('
000
xfxxxfy 

2) Điều kiện để 2 đường
)(:)(
1
xfyC 

)(:)(
2
xgyC 
tiếp xúc với nhau là hệ phương trình
sau có nghiệm:





)(')('

)()(
xgxf
xgxf

3) Nếu
baxxfyC  )(:)(
1

hqxpxxgyC 
2
2
)(:)(
tiếp xúc với nhau thì phương trình
baxhqxpx 
2
có nghiệm kép.
*** Một số dạng toán cơ bản về tiếp tuyến:
- Tiếp tuyến song song với đường thẳng: d: y=ax+b thì hệ số góc của (t) là k=a.
- Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng: d: y=ax+b (a khác 0) thì hệ số góc của (t) là k=-1/a.
- Tiếp tuyến đi qua điểm M(a;b) thỏa mãn:
 
)()('
000
xfxaxfb 

Giải phương trình tìm tọa độ tiếp điểm.
-Tiếp tuyến hợp với đường thẳng (d): ax+by+c=0 góc

với








2
0



Áp dụng công thức tính góc giữa 2 đường thẳng (như đã nêu ở phần góc hợp bởi 2 tiệm cận).
Ví dụ 1: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số
2
2



x
x
y
, biết tiếp tuyến cắt
Ox và Oy lần lượt tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân?
Giải
Ta có:
2
)2(
4
'



x
y
, phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm M(x
0
;y
0
) có dạng:
2
2
)(
)2(
4
:)(
0
0
0
2
0





x
x
xx
x
yd


Do tiếp tuyến cắt Ox,Oy tại A và B và tam giác OAB vuông cân nên (d) vuông góc với một trong
các đường thẳng y=x hoặc y= -x










4
0
1
)2(
4
1
)2(
4
0
0
2
0
2
0
x
x
xx
k


Từ đó ta viết được 2 phương trình tiếp tuyến thỏa mãn điều kiện đề bài: x+y+1=0 và x+y-7=0
Ví dụ 2: (TSĐH KA-2011) Cho hàm số
12
1



x
x
y
có đồ thị (C), chứng minh rằng với mọi m,
đường thẳng (d): y=x+m luôn cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A,B. Gọi
21
,kk
lần lượt là hệ số
góc của các tiếp tuyến với (C) tại A và B, tìm m để tổng
21
kk 
đạt giá trị lớn nhất?
Giải
Hoành độ giao điểm của (d) và (C) là nghiệm phương trình:
(*)0122
12
1
2



 mmxx

x
x
mx

mmm  ,022
2
, suy ra (d) luôn cắt (C) tại 2 điểm A,B phân biệt.
Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

14
Lê Tuấn Anh
Gọi
21
,xx
là nghiệm của phương trình (*), ta có:
2
)12(
1
'
12
1





x
y
x
x

y

   
 
2
2121
2121
2
21
2
2
2
1
21
1)(24
2484
)12(
1
)12(
1







xxxx
xxxxxx
xx

kk

Theo định lí Viet suy ra:
22)1(4684
22
21
 mmmkk

Suy ra:
21
kk 
nhỏ nhất khi và chỉ khi: m=-1
Ví dụ 3: Cho hàm số
1
1
)(



x
x
xfy
có đồ thị (C), gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận, gọi (t)
là phương trình tiếp tuyến tại M, tìm hoành độ tiếp điểm sao cho khoảng cách từ I đến (t) đạt giá
trị lớn nhất?
Giải
2
)1(
2
'



x
y
, phương trình tiếp tuyến tại
))(;(
00
xfxM
có dạng:
 
     
2
0
0
2
0
2
0
0
0
2
0
0
1
12
1
2
1
1
1

2











x
xx
x
x
x
x
x
xx
y

(t) có VTPT:
 











 1;
1
2
2
0
x
n

, I(1;1)
Khoảng cách từ I đến (t) là:
2
0
2
0
4
0
0
4
0
2
0
0
2
0
2
0

)1(
4
)1(
4
)1(4
14
)1(
4
1
1
)1(
12
)1(
2















x

x
x
x
x
x
xx
x
d

Để khoảng cách d lớn nhất thì
 
 
2
0
2
0
1
4
1


x
x
nhỏ nhất, mặt khác:
 
 
 
 
4
1

4
.12
1
4
1
2
0
2
0
2
0
2
0





x
x
x
x

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
 
 
21
1
4
1

0
2
0
2
0


 x
x
x

Ví dụ 4: Cho hàm số
13
23
 xxy
có đồ thị (C), tìm 2 điểm A,B thuộc (C) sao cho tiếp
tuyến của (C) tại A và B song song với nhau, đồng thời
24AB
?
Giải
xxxfy 63)(''
2

, giả sử:
babbbBaaaA  )13;(),13;(
2323

Vì tiếp tuyến tại 2 điểm A và B song song với nhau nên:
20)2)((6363)(')('
22

 babababbaabfaf

Mặt khác:
Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

15
Lê Tuấn Anh
 
 
 









31
13
032)1(40)1(24)1(4
32))((3)()22(
3233)(24
246
222
2
23232
ba
ba

aaa
abababababa
aabbabAB

Vậy A(3;1), B(-1;3)
Ví dụ 5: Cho hàm số
13)(
3
 xxxfy
có đồ thị (C), tìm m để đường thẳng (d): y=mx+m+3
cắt (C) tại 3 điểm M(-1;3), N,P phân biệt sao cho tiếp tuyến tại N và P vuông góc nhau?
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) là:







(*)02
1
0)2)(1(
133
2
2
3
mxx
x
mxxx

xxmmx

(*) phải có 2 nghiệm thực phân biệt khác x=-1
Tức là:











4/9
0
0)2(41
02)1()1(
2
m
m
m
m

Theo giả thuyết:
  
 
 
102)(9913333

2
2
22

PNPNPNPN
xxxxxxxx

Áp dụng định lí Viet, ta được:
 
3
223
0118910)2(219)2(9
22

 mmmmm

So điều kiện ta thấy hai giá trị này thỏa mãn.
Ví dụ 6: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số:
296
23
 xxxy
tại điểm M
thuộc (C), biết rằng M cùng với hai điểm cực trị của (C) tạo thành một tam giác có diện tích bằng
6.
Giải
.9123'
2
 xxy
Đồ thị có 2 điểm cực trị là: A(3;-2) và B(1;2).
Giải sử:

)1;3()296;(
000
2
0
3
00
 xxxxxxM

Phương trình đường thẳng AB: 2x+y-4=0
Ta có:
6);(.
2
1
 ABMdABS
ABM










4
0
661166
12
42962

.)4(2
2
1
0
0
0
2
0
3
0
2
0
2
0
3
00
22
x
x
xxx
xxxx

Suy ra: M(0;-2) hoặc M(4;2). Do đó có 2 phương trình tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu: y=9x-2 và
y=9x-34.
Ví dụ 6: Cho hàm số
xxy 3
3

có đồ thị (C). Tìm những điểm trên đường thẳng y=2 mà từ đó
kẻ đúng ba tiếp tuyến đến (C)?

Giải
Giả sử
)2;(
0
xM
.
Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

16
Lê Tuấn Anh
Đường thẳng d đi qua M với hệ số góc k có phương trình:
2)(
0
 xxky

d tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm:







kx
xxkxx
33
2)(3
2
0
3


Thế k từ phương trình thứ 2 vào phương trình đầu của hệ và thu gọn ta được:
 






(*)023)23(2)(
1
023)23(2)1(
00
2
00
2
xxxxxf
x
xxxxx

Theo đề ta có yêu cầu pt(*) có 2 nghiệm phân biệt khác -1. Điều này xảy ra khi và chỉ khi:
(**)
3/2
2
0)1(6)1(
012129
0
0
0
0

2
0











x
x
xf
xx

Vậy
)2;(
0
xM
cần tìm nằm trên đường thẳng y=2 và có hoành độ thỏa mãn (**).
Ví dụ 7: Cho hàm số
1
3
1
23
 xxxy
(C) và 3 điểm







5
27
;
5
22
);2;0();1;1( CBA
. Viết phương
trình tiếp tuyến (d) với đồ thị (C), biết rằng giao điểm của (d) và đường thẳng y=x+1 chính là
trọng tâm của tam giác ABC.
Giải
Tiếp tuyến của (C) tại M(x
o
;y
0
) có dạng:
 
1
3
2
1
2
0
3
0

2
0
 xxxxy

Hoành độ giao điểm G của (d) và y=x+1 là nghiệm của phương trình:

 
 
)2;0(;
23
32
1
3
2
11
0
0
0
2
0
2
0
3
0
2
0



 x

x
xx
xxxxxx
(1)
Tung độ giao điểm tương ứng là:
 
   
 
 
















23
332
;
23
32

23
332
0
0
2
0
0
0
2
0
0
0
2
0
x
xx
x
xx
G
x
xx
y

Lại có G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có hệ phương trình:
 
 




























5
9
3
5
14
3
5

27
21
23
)33(2
5
9
3
5
22
01
23
32
0
0
0
0
2
0
0
0
2
0
x
x
x
xx
x
xx

Hai giá trị này đều thỏa mãn (1). Từ đó ta viết được 2 phương trình tiếp tuyến thỏa mãn điều

kiện đề bài là:
2616  xy

125
206
25
16
 xy

Ví dụ 8: Cho hàm số:
1)13(2
3
1
23
 xmmxxy
(C
m
). Viết phương trình tiếp tuyến (t) của
đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 1. Tìm các giá trị của m để giao điểm của (t) và đường thẳng
(d): y=2x cách đều các trục tọa độ.
Giải
Phương trình tiếp tuyến của (C
m
) tại








3
1
5;1 mM
có dạng:
3
1
27  mmxy

Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

17
Lê Tuấn Anh
Hoành độ giao điểm của (t) và (d) là nghiệm của phương trình:
)27(3
212
)27(3
16
2
3
1
27






m
m

y
m
m
xxmmx

Giao điểm của (t) và (d) cách đều hai trục tọa độ khi và chỉ khi:
6
1
|16|2|16|
)27(3
212
)27(3
16






mmm
m
m
m
m

Vậy m=1/6.
Bài tập rèn luyện:
Bài 1: Cho hàm số
2
32




x
x
y
có đồ thị (C),tìm những điểm M trên (C) sao cho tiếp tuyến tại M
cắt 2 đường tiệm cận tại 2 điểm A, B và AB ngắn nhất?
Đáp số: M(2;2)
Bài 2: Cho hàm số
)1(2
1



x
x
y
có đồ thị (C),tìm những điểm M trên (C) sao cho tiếp tuyến tại
M hợp với 2 trục tọa độ thành 1 tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng (d): 4x+y=0?
Đáp số:
)2/5;2/3()2/3;2/1(  MM

Bài 3: Cho hàm số
2
32



x

x
y
có đồ thị (C),gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận, tìm những điểm
M trên (C) biết tiếp tuyến tại M cắt 2 đường tiệm cận tại 2 điểm A và B sao cho đường tròn ngoại
tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất?
Đáp số: M(1;1) và M(3;3)
Bài 4*: Cho hàm số
1
12
2



x
xx
y
có đồ thị (C),tìm 4 điểm trên đường thẳng y=7 sao cho qua
mỗi điểm ta vẽ được đúng 2 tiếp tuyến đến (C) và 2 tiếp tuyến ấy hợp với nhau góc
0
45
?
Đáp số:
   
7;2257;2257;
3
623
7;
3
623
4321




















MMMM

Bài 5: Cho hàm số
4)1(3
23
 xmmxxy
, tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có
hoành độ bằng 1 cắt đường tròn
0442:)(
22
 yxyxT

tại 2 điểm A,B phân biệt sao cho
5
2
AB
?
Đáp số: m=0 hoặc m=-48/29
Bài 6: Cho hàm số
1
32



x
x
y
có đồ thị (C), viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến
tạo với 2 đường tiệm cận 1 tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất?
Bài 7: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
13
3
 xxy
, biết tiếp tuyến tạo với đường
thẳng (d):y=x+3 một góc

sao cho
41
5
cos 



Đáp số:
243
21112243
9
1 
 xy

Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

18
Lê Tuấn Anh
Vấn đề 6: Tương Giao Đồ Thị
Cho hai đồ thị:
)(:)(
1
xfyC 

)(:)(
2
xgyC 
, để tìm hoành độ giao điểm của chúng, ta chỉ
cần giải phương trình: f(x)=g(x) (*), số nghiệm của phương trình (*) chính là số giao điểm của
2 đồ thị.
Đặc biệt, nếu 1 đường cong
)(:)(
1
xfyC 
cắt trục hoành thì ta sẽ giải phương trình f(x)=0,
đưa về phương trình tích (nếu được) để tìm số nghiệm.
*Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử (khi đa thức có nghiệm hữu tỷ):

Cho phương trình:
0
01
1
1



axaxaxa
n
n
n
n
(*) (n nguyên dương), gọi k
là các ước số của
)(;
0
Zka 
, p là các ước số của
)(;

 Zpa
n
, khi đó nếu phương
trình (*) có nghiệm hữu tỷ thì nghiệm đó là một trong các giá trị:
p
k
. Sau đó dùng lượt
đồ Hooc-ne phân tích thành nhân tử, đưa về phương trình tích.
Ví dụ 1: Đưa các phương trình sau về phương trình tích:

A)
0)1(2
23
 mxmxx

Theo cách tính như trên thì
1}1;{  pmk

Như vậy nếu phương trình có nghiệm hữu tỷ thì nghiệm đó sẽ là 1 trong các giá trị: -1;1;m;-m,
lần lượt thế các giá trị này vào ta nhận được nghiệm x=1
0))(1(0)1(2
223
 mxxxmxmxx

B)
0)1)(12()122()13(
0132)122()13(
223
22223


mmxmmxmx
mmxmmxmx

Tương tự:
1}1);1();12({  pmmk

Lần lượt thay các giá trị, ta nhận được nghiệm: x=2m+1
Phương trình tương đương với:
0)1)(12(

2
 mmxxmx


Bài tâp rèn luyện: phân tích các đa thức sau thành nhân tử
   
12)1(2)
212213)
)13()32(2)
24
22223
23



mxmxCc
mxmmmxmmxBb
mxmxmxAa

Ví dụ 2: (TSĐH KA-2010) Cho hàm số
mxmxxxfy  )1(2)(
23
(C), tìm m để đồ thị (C) cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
321
,, xxx
sao cho
4
2
3

2
2
2
1
 xxx
.
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành:







(*)0
1
0))(1(
0)1(2
2
2
23
mxx
x
mxxx
mxmxx

(Đây là đa thức của câu A trong ví dụ 1)
Khi đó để (C) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm phân biệt
khác x=1.

Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

19
Lê Tuấn Anh











4/1
0
041
0
m
m
m
m

Gọi
32
,xx
là nghiệm của (*), theo đề:
 
3234

32
2
32
2
3
2
2
2
3
2
2
2
1
 xxxxxxxxx

Áp dụng định lí Viet:
1321  mm

Như vậy, các giá trị m cần tìm là:
 
1;00;
4
1








m

Ví dụ 3: Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d
m
): y=mx-m cắt đồ thị hàm số
1
12
2



x
xx
y
tại hai điểm A,B phân biệt sao cho tam giác ABC vuông tại đỉnh
 
2;1C
.
Giải
Đường thẳng d
m
cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình sau đây có hai nghiệm
phân biệt khác 1:
01)1(2)1(
1
12
2
2




 mxmxm
x
xx
mmx
(*)
11
1
01)1(21
0)1)(1()1('
01
2



















 m
Rm
m
m
mmm
mmm
m

Với điều kiện đó, gọi x
1
;x
2
là các nghiệm của phương trình (*); các giao điểm của d
m
và (C) là:
A(x
1
;mx
1
-m); B(x
2
;mx
2
-m)
Ta có:
   
1;;1;1
2211
 mmxxCBmmxxCA


Tam giác ABC vuông tại C nên:
     
 
 
 
 
 
 
 
 
 













0
1
0)1(22
01221.2
1
1

.1
012211
011110.
2
2
2
2121
2
2121
m
m
mm
mmm
m
m
m
mxxmmxxm
mmxmmxxxCBCA

So điều kiện, ta nhận m=0.
Ví dụ 3: Cho hàm số
32)2(23
23
 mxmxxy
(1), tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt (d): y=x-2
tại 3 điểm phân biệt K(1;-1), M,N sao cho tam giác AMN cân tại A và có diện tích bằng
26
, biết
Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh


20
Lê Tuấn Anh
A(-2;2).
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (1):
 







(*)0122
1
0122)1(
232)2(23
2
2
23
mxx
x
mxxx
xmxmxx

Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 khi và chỉ khi:
0
0121.21
02'
2







m
m
m

Khi đó:
)2;();2;(
2211
 xxNxxM
, theo định lí Viet:
2
21
 xx
nên dễ dàng thấy được K là
trung điểm MN. Nhận thấy
)3;3( KA

vuông góc với VTCP của (d) nên tam giác AMN vuông
cân tại A.
Ta có:
   
21
2
12
2

12
4222.23.
2
1
26.
2
1
xxxxxxMNAKS
AMN


Kết hợp với định lí Viet thế vào phương trình trên ta được:
1822  mm
(thỏa dk)
Ví dụ 4: Cho hàm số
1
12



x
x
y
(C), gọi O là góc tọa độ, tìm m để đường thẳng (d): y=-2x+m
cắt (C) tại 2 điểm A,B sao cho diện tích tam giác OAB bằng
3
?
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d):
(*)01)4(2

1
12
2
2



 mxmx
x
x
mx

(*) luôn có 2 nghiệm phân biệt vì:
mm  ,08
2

Gọi
BA
xx ,
là nghiệm phương trình (*), OH là đường cao của tam giác OAB, ta có:
(**)32
2
1
 ABOHABOHS
OAB

Khoảng cách từ O đến đường thẳng (d) là:
5
m
OH 


     
2
8
.5
4
.55
2
222




m
xxyyxxAB
BABABA

Thay vào (**) ta được:
 







)(12
24
488348
2

2
222
vnm
mm
mmmm

Vậy m=2, m=-2.
Ví dụ 5: Tìm m để đồ thị hàm số
12
24
 mmxxy
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành
độ
4321
,,, xxxx
sao cho:
20
4
4
4
3
4
2
4
1
 xxxx
.
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và trục hoành là:
Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh


21
Lê Tuấn Anh
(*)012
24
 mmxx

(Nhận xét: phương trình này không có nghiệm hữu tỷ nên không thể phân tích thành nhân tử để
đưa về phương trình tích)
Đặt
2
xX 
, (X>0) vì đây là phương trình trùng phương có 4 nghiệm phân biệt nên sẽ tồn tại 2
cặp nghiệm mà mỗi cặp có 2 nghiệm trái dấu nhau, giả sử:
2
4
2
2242
2
3
2
1131
xxXxxxxXxx 

(*) trở thành:
(**)012
2
 mmXX

Để (*) có 4 nghiệm phân biệt thì (**) phải có 2 nghiệm thực dương

21
, XX
phân biệt, tức là:
51
01'
01
02
2









m
mm
m
m

 
 
10220220
21
2
21
2
2

2
1
4
4
4
3
4
2
4
1
 XXXXXXxxxx

Kết hợp với định lí Viet ta được:






2/3
2
0122410)1(24
22
m
m
mmmm
(không thỏa điều kiện).
Vậy không có giá trị m thỏa mãn yêu cầu.
Ví dụ 6: Cho hàm số
1



x
mx
y
. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y=2x-1 cắt đồ thị
hàm số đã cho tại hai điểm A,B phân biệt sao cho OA
2
+OB
2
=14 (với O là gốc tọa độ)
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y=2x-1 và đồ thị hàm số đã cho:
0142
1
12
2



 mxx
x
mx
x

Điều kiện để phương trình này có 2 nghiệm phân biệt, khác 1 là: m>-1
Lại có:

   
 

 
 
(*)12425
141212
14
2
2
2
2
2
22



BABABA
ABAA
xxxxxx
xxxx
OBOA

Kết hợp với định lý Viet:








2

1
.
2
m
xx
xx
BA
BA

Suy ra phương trình:
 
 
1128145  mm
(thỏa điều kiện).
Vậy m=1 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 7: Cho hàm số
1
1



x
x
y
(C) và hai điểm A(3;0); B(-1;2). Tìm điểm M trên đồ thị (C)
sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cũng chính là đường trung tuyến của tam giác MAB
Giải
Trung điểm của AB là I(1;1)
Vì tiếp tuyến của (C) không thể có dạng x=a hoặc y=b nên đường thẳng (d) qua I, tiếp xúc với
(C) có dạng y=a.(x-1)+1 với

0a

Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

22
Lê Tuấn Anh
(d) là tiếp tuyến của (C) khi phương trình:
1)1(
1
1



xa
x
x
có nghiệm kép khác -1
2 a

Suy ra (d) có phương trình: y=2x-1
Vậy M có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình:
)1;0(
1
0
1
1
12

















M
y
x
x
x
y
xy

Thế vào phương trình (*) ta được m=1 (thỏa điều kiện). Vậy m=1 là giá trị cần tìm.
Bài tập rèn luyện:
Bài 1: Tìm m để đồ thị hàm số
2)5(24
23
 mxmmxxy
cắt trục Ox tại 3 điềm có hoành độ
321
,, xxx

thỏa mãn:
3
2
3
2
2
2
1
 xxx

Bài 2: Tìm m để đường thẳng (d
k
): y=kx+2-k cắt đồ thị hàm số
1
12



x
x
y
tại hai điểm phân biệt
A và B sao cho A,B cách đều điểm D(2;-1)
Đáp số:
3
1
k

Bài 3: Cho hàm số
12

1



x
x
y
, gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận, tìm m để đường thẳng
y=m(x-1)+2 cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A,B sao cho IA=IB?
Bài 4: Tìm m để trên đồ thị hàm số
mmxxmxy 35)3(26
23

ta có đúng 3 điểm A,B,C phân
biệt, sao cho:








12
12
12
3
3
3
CC

BB
AA
yx
yx
yx

Bài 5: Cho hàm số
43
23
 xxy
và 2 điểm












2;
2
7
;2;
2
1
NM

. Viết phương trình đường thẳng
(d) cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm P,Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành?
Bài 6: Tìm m để đồ thị hàm số
)1(
3
1
3
 xmxy
cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt?
Đáp số:
4
9
m

Bài 7: Tìm m để đồ thị hàm số
2
3
 mxxy
cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất?
Đáp số: m> -3
Bài 8: Cho hàm số
23
)12( xmxy 
(C
m
). Tìm m để đường thẳng
 
121
22
 mxmmy

cắt đồ thị
hàm số (C
m
) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
321
;; xxx
sao cho:
3
2
2
2
1
2xxx 

Đáp số:
4
1
m

Bài 9: Tìm m để đường thẳng y=mx+3 cắt đồ thị hàm số
2
23



x
x
y
tại hai điểm phân biệt có
tung độ lớn hơn -3

Đáp số:







4
9
;0)4;6(m

Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

23
Lê Tuấn Anh
Bài 10: Cho hàm số
23
3
 xxy
(C) có hai điểm cực trị là A và B. Tìm điểm M thuộc (C) sao
cho tam giác MAB cân tại M
Đáp số:
 


















 2
2
7
2
13
;
2
7
;2
2
7
2
1
;
2
7
;2;0
321
MMM


Vấn đề 7: Sử Dụng Tính Chất Đơn Điệu Của Hàm Số Để Giải Phương Trình,
Bất Phương Trình, Hệ Phương Trình.

A-GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Nhớ lại tính chất đơn điệu của hàm số:
Hàm số y=f(x) đồng biến trên K

(

x
1
, x
2


K, x
1
< x
2


f(x
1
) < f(x
2
)
Hàm số y=f(x) nghịch biến trên K

(


x
1
, x
2


K, x
1
< x
2


f(x
1
) > f(x
2
)
Ví dụ 1: Giải phương trình:
x
xxx
65
11169
222


Điều kiện:
4
0
65

16
9
2
2











x
x
x
x

Phương trình:
0
65
11169
222

x
xxx

Xét hàm số:

);4[:
65
11169)(
222
 DTXD
x
xxxxfy

Phương trình đã cho tương đương với: f(x)=0
4;0
65
11169
'
2
222






 x
x
x
x
x
x
x
x
y


Hàm số đồng biến trên khoảng
);4( 

-Nếu x>5 thì f(x)>f(5)=0
-Nếu 4<x<5 thì f(x)<f(5)=0
Vậy x=5 thì f(x)=f(5)=0. Suy ra phương trình có 1 nghiệm duy nhất x=5.
Ví dụ 2: Giải phương trình:
659)13(553
2
4
3
 xxxxx

ĐK:
5x

Xét hàm số:
);5[:659)13(553)(
2
4
3
 DTXDxxxxxxfy

Phương trình tương đương với: f(x)=0
   
5,019
54
1
53

1
32
1
'
2
4
3
3
2






 xx
xx
x
y

Hàm số đồng biến trên khoảng
);5( 

Lập luận như vd1 ta cũng được 1 nghiệm duy nhất: x=6
Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

24
Lê Tuấn Anh
Ví dụ 3: Giải phương trình:
(*)02463512

2
 xxxx

ĐK:
2/1x

22
22
)5(5)12(12
2510514412(*)


xxxx
xxxxxx

Xét hàm số:
);0[:)(
2
 DTXDtttfy

0,02
2
1
'  tt
t
y

Hàm số đồng biến trên khoảng
);0( 


Phương trình (*) trở thành: f(2x+1)=f(x+5)
Nếu 2x+1>x+5 thì f(2x+1)>f(x+5), phương trình vô nghiệm.
Nếu 2x+1<x+5 thì f(2x+1)<f(x+5), phương trình vô nghiệm.
Suy ra: 2x+1=x+5 hay x=4 (thỏa điều kiện)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: x=4
Ví dụ 4: Giải phương trình:
(*)0248624
242
 xxxxx

 
 
2
2
22
141)14(51)5((*)0:  xxxxxĐK

Xét hàm số:
);1[:1)(
2
 DTXDtttfy

0,02
12
1
' 

 tt
t
y


Hàm số đồng biến trên
);0( 

Lập luận như ví dụ trên, suy ra đượcnghiệm của phương trình là: x=2
Ví dụ 5: Giải phương trình:
1)1ln(  xe
x

ĐK: x>-1
Xét hàm số:
);1(:1)1ln()(  DTXDxexfy
x

Dx
x
ey
x
ey
xx




 ,0
)1(
1
"
1
1

'
2

Do đó phương trình y'=0 có duy nhất 1 nghiệm, và nghiệm của phương trình y'=0 là x=0. Ta có
bảng biến thiên:

x -1 0


y’ 0

y 0








Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình có nghiệm duy nhất: x=0
Ví dụ 6: Giải bất phương trình:
Hội Cựu Học Sinh Trường THPT Thành Phố Cao Lãnh

25
Lê Tuấn Anh
(*)2842112
22
 xxxxx


2: xĐK

 
212221)22(
1228412(*)
2
2
22


xxxx
xxxxx

Xét hàm số:
);2[:21)(
2
 DTXDtttfy

2,0
2
12
1
'
2




 t
t

t
t
y

Hàm số đồng biến trên khoảng
);2[ 

Bất phương trình đã cho trở thành: f(2x+2)>f(x) suy ra x>-2
Kết hợp với điều kiện ban đầu suy ra nghiệm của bất phương trình là:

);2 S

Ví dụ 7: (TSĐH Khối A-2010) Giải hệ phương trình:







74324
025)3()14(
22
2
xyx
yyxx

Điều kiện:
2/5;4/3  yx


Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với:
 
yyxx 251252)14(
2


Xét hàm số:
);0[:4)14()(
32
 DTXDtttttf

tttfy  ,0112)(''
2

Hàm số đồng biến trên D
Phương trình trở thành:
 
yfxf 25)2( 
, suy ra:








2
45
0

2
x
y
x

Thế vào phương trình thứ 2 của hệ và biến đổi ta được:
(*)074322
2
5
4
2
22







 xxx

Xét hàm số:















4
3
;0:74322
2
5
4)(
2
22
DTXDxxxxgy

)4/3;0(,0
43
4
)34(4
43
4
2
2
5
88'
2
2
2












 x
x
xx
x
xxxy

Suy ra hàm số nghịch biến trên (0;3/4)
Mặt khác
0
2
1







g
nên phương trình (*) có nghiệm duy nhất: x=1/2

Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm: x=1/2, y=2.
Ví dụ 8: (TSĐH Khối A-2013) Giải hệ phương trình:








)2(016)1(2
)1(211
22
4
4
yyyxx
yyxx

1: xĐK

×