Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

3_hoc360.net-tong-hop-kien-thuc-khoi-da-dien-toan-12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.2 KB, 5 trang )

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Câu 16: Số cạnh của một hình mười hai mặt đều là
A. 12 .

B. 20 .

C. 30 .

D. 24 .

Câu 17: Tổng diện tích tất cả các mặt của một hình tứ diện đều cạnh a bằng
A.

3a 2
.
2

B. 2 3a 2 .

C.

3a 2 .

D. 4 3a 2 .

Câu 18: Tổng diện tích tất cả các mặt của một hình tám mặt đều cạnh bằng a là
A. 4 3a 2 .

B. 6 3a 2 .

C. 2 3a 2 .



D. 8 3a 2 .

Câu 19: Tổng diện tích tất cả các mặt của một hình đa diện đều loại 4;3 cạnh
bằng a là
A. 4a 2 .

B. 6a 2 .

C. 8a 2 .

D. 10a 2 .

Câu 20: Tổng diện tích tất cả các mặt của một hình đa diện đều loại 3;5 cạnh
bằng a là
A. 5 3a 2 .

B. 6 3a 2 .

C. 3 3a 2 .

D. 8 3a 2 .

Câu 21: Khối đa diện đều loại 4;3 có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt là
A. 4; 6; 4 .

B. 12;30; 20 .

C. 6;12;8 .


D. 8;12;6 .

Câu 22: Khối đa diện đều loại 3;3 có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt là
A. 4; 6; 4 .

B. 12;30; 20 .

C. 6;12;8 .

D. 8;12;6 .

Câu 23: Khối đa diện đều loại 3; 4 có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt là
A. 4; 6; 4 .

B. 12;30; 20 .

C. 6;12;8 .

D. 8;12;6 .

Câu 24: Phát biểu sau đây là đúng (Đ) hay sai (S): “Khối lăng trụ đều bất kỳ là
một khối đa diện đều”.
Câu 25: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại khối tứ diện là khối đa diện đều.
B. Tồn tại khối lăng trụ đều là khối đa diện đều.
C. Tồn tại khối hộp là khối đa diện đều.
D. Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều.

Câu 26: Có bao nhiêu khối đa diện đều
A. 2 .


B. 3 .

C. 4 .

D. 5 .

Câu 27: Các khối đa diện đều loại  p; q được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của
số mặt là
A. 3;3 , 3; 4 , 3;5 , 4;3 , 5;3 .
B. 3;3 , 4;3 , 3; 4 , 5;3 , 3;5 .
C. 3;3 , 3; 4 , 4;3 , 3;5 , 5;3 .

D. 3;3 , 4;3 , 3; 4 , 3;5 , 5;3 .

Câu 28: Phát biểu sau đây là đúng (Đ) hay sai (S): “Khối chóp tam giác đều có
số cạnh bằng số mặt”.
Câu 29: Phát biểu sau đây là đúng (Đ) hay sai (S): “Tồn tại khối đa diện đều có
số cạnh bằng số mặt”.
Câu 30: Trong các mệnh đề dau, mệnh đề nào đúng?

Group: />

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
A. Số đỉnh và số mặt của mọi hình đa diện ln bằng nhau.
B. Số đỉnh của mọi hình đa diện ln lớn hơn 4.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp hai lần số đỉnh.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh nhỏ hơn 6.

Câu 31: Một hình đa diện có các mặt là những tam giác thì số mặt M và số

cạnh C của đa diện đó thoả mãn
A. 3C  2M .
3M  2C .

B. C  M  2 .

C. M  C .

D.

Câu 32: Các khối đa diện đều mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của ba mặt
thì số đỉnh Đ và số cạnh C của các khối đa diện đó thoả mãn
A. Đ  C  2 .
3C  2Đ .

B. Đ  C .

C. 3Đ  2C .

D.

Câu 33: Khối tứ diện đều, khối bát diện đều và khối hai mươi mặt đều có số
đỉnh Đ , số cạnh C , số mặt M thoả mãn
A. C 

2M
.
3

B. M 


2C
.
3

C. M  Đ .

D. C  2Đ

.

Câu 34: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. năm mặt.

B. bốn mặt.

C. hai mặt.

D. ba mặt.

Câu 35: Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là
A. 10 .

B. 8 .

C. 6 .

D. 4 .

Câu 36: Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là

A. 4 .

B. 6 .

C. 12 .

D. 9 .

Câu 37: Số mặt phẳng đối xứng của hình đa diện đều loại 4;3 là
A. 9 .

B. 8 .

C. 7 .

D. 6 .

Câu 38: Phép đối xứng qua mặt phẳng  P  biến đường thẳng  thành đường
thẳng   cắt  khi và chỉ khi
A.    P  .
B.  cắt  P  .
C.  không vng góc với  P  .
D.  cắt  P  nhưng khơng vng góc với  P  .

Câu 39: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây đều sau khi điền nó vào chổ
trống, mệnh đều sau trở thành mệnh đề đúng.
“Số cạnh của một hình đa diện ln ... số mặt của hình đa diện ấy”
A. lớn hơn.
C. nhỏ hơn hoặc bằng.


B. bằng.
D. nhỏ hơn.

Câu 40: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình hộp là đa diện lồi.
B. Tứ diện là đa diện lồi.
C. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép vào nhau là một hình đa diện lồi.

Group: />

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
D. Hình lập phương là đa diện lồi.

Câu 41: Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

Câu 42: Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A. 1 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 4 .

Câu 43: Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều
bằng 2a là

A. 4a 2 3 .

B. a 2 3 .

C. 2a 2 3 .

D. 8a 2 3 .

Câu 44: Có thể chia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện bằng
nhau?
A. 2 .

B. 8 .

C. 4 .

D. 6 .

Câu 45: Số các đỉnh hoặc số các mặt bất kì hình đa diện nào cũng
A. lớn hơn 4.
C. lớn hơn 5.

B. lớn hơn hoặc bằng 5.
D. lớn hơn hoặc bằng 4.

Câu 46: Số các cạnh của hình đa diện ln ln
A. lớn hơn 6.
C. lớn hơn hoặc bằng 6.

B. lớn hơn 7.

D. lớn hơn hoặc bằng 8.

Câu 47: Trung điểm của tất cả cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của
A. hình lập phương.
C. hình hộp chữ nhật.

B. hình tám mặt đều.
D. hình tứ diện đều.

Câu 48: Phát biểu sau đây đúng (Đ) hay sai (S)?
“Tâm của tất cả các mặt của hình tứ diện đều lập thành hình tứ diện
đều”.
Câu 49: Tâm của các mặt hình tám mặt đều là đỉnh của
A. hình lập phương.
C. hình hộp chữ nhật.

B. hình tám mặt đều.
D. hình tứ diện đều.

Câu 50: Biết rằng khối đa diện mà mỗi mặt là hình tam giác. Gọi n là số mặt
của khối đa diện đó, lúc đó ta có
A. n là số chia hết cho 3.
C. n là số lẻ.

B. n là số chẵn.
D. n là số chia hết cho 5.

Câu 51: Biết rằng khối đa diện mà mỗi mặt đều là hình ngũ giác. Gọi C là số
cạnh của khối đa diện đó, lúc đó ta có
A. C là số chia hết cho 3.

C. 222 là số lẻ.

B. là số chẵn.
D. là số chia hết cho 5.

Câu 52: Phép đối xứng qua mặt phẳng  P  biến đường thẳng d thành chính nó
khi và chỉ khi
A. d song song với  P  .

B. d nằm trên  P  .

Group: />

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
C. d   P  .
.

D. d nằm trên  P  hoặc d   P 

Câu 53: Cho hai đường thẳng d và d  cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng
qua mặt phẳng biến d thành d  ?
A. Có một.
số.

B. Có hai.

C. Khơng có.

D. Có vơ


Câu 54: Cho hai đường thẳng d và d  đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối
xứng qua mặt phẳng biến d thành d  ?
A. Khơng có.
hoặc hai.

B. Có một.

C. Có hai.

D. Có một

Câu 55: Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (khơng phải là hình vng) có
bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 4 .

Câu 56: Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành điểm B , biết rằng OA  2OB .
Khi đó, tỉ số vị tự là bao nhiêu?
A. 2 .

B. 2 .

1
C.  .
2


D.

1
.
2

Câu 57: Cho hai đường thẳng song song d , d  và một điểm O khơng nằm trên
chúng. Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến d thành d  ?
A. Có một.
C. Có hai.

B. Khơng có.
D. Có một hoặc khơng có.

Câu 58: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện ln bằng nhau.
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.

Câu 59: Cho khối chóp có đáy là n - giác. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh
đề nào đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng n  1 .
B. Số mặt của khối chóp bằng 2n .
C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n  1 .
D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.

Câu 60: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Phép vị tự biến mặt phẳng thành mặt phẳng song song với nó.

B. Phép vị tự biến mặt phẳng qua tâm vị tự thành chính nó.
C. Khơng có phép vị tự nào biến hai điểm phân biệt A và B lần lượt thành A và
B.
D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Group: />

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


Đáp
án

A

D

C

B

B

B

D

C

A

C

Câu

11

12


13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp
án

B

C

A

C

B

C


C

C

B

A

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30


Đáp
án

D

A

C

Sai

D

D

B

Sai

Đúng

C

Câu

31

32


33

34

35

36

37

38

39

40

Đáp
án

D

C

B

D

C

D


A

D

A

C

Câu

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50


Đáp
án

C

D

A

D

D

C

B

Đúng

B

B

Câu

51

52


53

54

55

56

57

58

59

60

Đáp
án

D

D

B

D

C

C


D

B

D

B

Group: />


×