Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề thi giữa học kì II môn vật lí 11 thời gian thi : 45 phút trường THPT Nguyễn Du4057

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.47 KB, 20 trang )

Sở giáo dục & đào tạo thái bình
Trường THPT Nguyễn du

Đề thi giữa học kì II
Môn vật lí 11
Thời gian thi : 45 phút

MÃ đề:890
Câu 1 : Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau l= 10cm đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ B = 0,2T. Nèi thanh ray víi ngn ®iƯn cã st ®iƯn ®éng E= 12V , ®iƯn trë trong r = 1  .
Đặt thanh kim loại trên hai thanh ray và vuông gãc víi hai thanh ray. Coi ®iƯn trë cđa thanh kim
loại và thanh dây dẫn là R= 4 . Lực từ tác dụng lên thanh kim loại là
A. F= 0,48N
B. F= 0,24N
C. F= 0,048N
D. F= 0,024N
6
C©u 2 : Mét êlectron chuyển động với vận tốc v= 2.10 m/s vào trong từ trường đều B= 0,01T
và chịu tác dụng của lực Lorenxơ f= 1,6.10-15N. Góc hợp bởi B và v lµ
A.   60 0
B.   90 0
C.   45 0
D.   30 0
C©u 3 : Chän câu đúng với định luật khúc xạ ánh sáng( Các quy ­íc nh­ trong bµi häc) :
A. sin i v 2
B. sin i n1
C. sin i
D. C¶ A, B, C ®Ịu sai
 n 21



sin r
sin r v1
sin r n 2
C©u 4 : Một bóng đèn Đ : 220V-100W khi sáng bình thường nhiệt độ của dây tóc là 20000C.
Điện trở của đèn khi không thắp sáng( có nhiệt độ 200C) có giá trị là :(cho biết dây tóc
của đèn làm bằng Vônfram có hệ số nhiệt điện trở là  4,5.10 3 K 1 ).
A. 484 
B. 48,839 
C. 4,883 
D. 488,3 
C©u 5 : Chän c©u sai trong các câu sau đây :
A. Dòng điện trong chất khí hoàn toàn tuân
B. Khi bị đốt nóng, không khí trở nên
theo định luật ôm đối với điện trở thuần
dẫn điện
C. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự iôn
D. ở điều kiện bình thường, không
hoá chất khí gọi là tác nhân ion hoá
khí là chất điện môi
Câu 6 : Chọn câu đúng : Đặt bàn tay trái sao cho các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn
tay, chiều ngón cái choÃi ra 900 chỉ chiều của dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng
lên dòng điện
A. theo chiều từ các ngón tay đến cổ tay
B. theo chiều từ cổ tay đến các ngón tay
0
C. ngược chiều ngón cái choÃi ra 90
D. theo chiều của đường sức từ
Câu 7 : Chọn câu sai trong các câu sau đây : Dòng điện trong chân không
A. Là dòng dịch chuyển có h­íng cđa c¸c
B. ChØ theo mét chiỊu tõ catèt sang anốt

êlectron bứt ra từ catốt bị nung nóng
C. Không tuân theo định luật ôm
D. Chỉ theo một chiều từ anốt sang catốt
Câu 8 : Gọi m là khối lượng chất thu được ở điện cực của bình điện phân, I là cường độ dòng
điện qua bình, t là thời gian dòng điện đi qua, A là khối lượng mol nguyên tử của chất
thu được ở điện cực, n là hoá trị của chất đó, F là hằng số Farađây. Công thức tính khối
lượng là :
A.
B.
C.
D.
An
1 A
A
A
mF
m
It
m nIt
m F It
It
F n
F
n
Câu 9 : Chọn câu đúng : Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở
A. của nó tăng lên
B. của nó sẽ giảm đi
C. suất của nó giảm đi
D. của nó không thay đổi
Câu 10 : Cuộn dây tròn bán kính 5cm gồm 100 vòng dây quấn sát nhau, mỗi vòng dây có dòng

điện I= 0,4A cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có độ lớn là :
A. B= 25.10-4T
B. B= 5.10-3T
C. B= 2,5.10-4T
D. B= 5.10-4T
Câu 11 : Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B= 10-5T. Điểm
M cách dây dẫn mét kho¶ng :
r
A. M= 2cm
B. rM= 20cm
C. rM= 10cm
D. rM= 1cm
Câu 12 : Trong không khí hạt tải điện là
A. Ion dương và ion âm
B. Ion dương và êlectron tự do
C. êlectron tự do
D. Ion dương,ion âm và êlectron tự do
Dòng
chuyển
dời

hướng
của
các
ion
dương
theo chiều điện trương, các ion âm và
Câu 13 :
các êlectron tự do là dòng điện trong môi trường :
ThuVienDeThi.com



A. Chất điện phân
B. Chân không
C. Kim loại
D. Chất khí
Câu 14 : Chọn câu đúng : Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các
A. Ion dương theo chiều điện trường và các
B. êlectron theo chiều điện trường
êlectron, các ion âm ngược chiều điện trường
Ion dương theo chiều điện trường
C. Ion dương ngược chiều điện trường và
D.
các êlectron, các ion âm cùng chiều điện
và các êlectron ngược chiều điện
trường
trường
Câu 15 : Một prôton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc
30 0 . Vận tốc ban đầu của prôton bằng v= 3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ B=
1,5T. Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là :
A. f= 0,36.10B. f= 3,6.10-12N C. f= 1,8 3 .10-12N
D. f= 36.10-12N
12N
C©u 16 : Mét èng d©y có độ tự cảm L= 0,5 H, điện trở R= 2 . Năng lượng tích luỹ trong ống
dây là 100J. Dòng điện trong ống có giá trị là.
A. I=400A
B. I=20A
C. I= 0,2A
D. I= 2A
C©u 17 : Chän mét cơm từ thích hợp điền vào chỗ tróng cho hợp nghĩa : Hiện tượng phản xạ

toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường....... sang môi
trường......và góc tới phải......góc giới hạn phản xạ toàn phần
A. chiết quang h¬n, kÐm chiÕt quang, lín
B. kÐm chiÕt quang, chiÕt quang hơn, nhỏ
hơn hoặc bằng
hơn hoặc bằng
C. kém chiết quang, chiÕt quang h¬n, lín
D. chiÕt quang h¬n, kÐm chiÕt quang, nhỏ
hơn hoặc bằng
hơn hoặc bằng
Câu 18 : Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3, có điện cực dương bằng Ag, cường độ dòng
điện chạy qua bình điện phân là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là
(A= 108, n=1).
A. 4,029.10-2g
B. 4,029.10-2kg
C. 4,29.10-2 kg
D. 4,29.10-2g
Câu 19 : Công thức nào sau đây đúng khi tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây dẫn tròn có bán
kính R và cường độ dòng điện I.
A.
B.
C. B  2.10 7 IR D.
I
I
I
B  4.10 7
B  2.10 7
B  2.10 7
R
R

R
C©u 20 : NÕu c­êng độ dòng điện bÃo hoà trong điốt chân không bằng 1mA thì trong thời gian
1s số êlectron bứt ra khỏi mặt catốt là :
A. 6,15.1015 êlectron
B. -1,6.1016 êlectron
16
C. 1,6.10 êlectron
D. 6,25.1015 êlectron
Câu 21 : Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,5T hợp với các đường
cảm ứng từ một góc 30 0 . Dòng điện qua dây dẫn có cường độ là I= 0,5A.Lực từ tác dụng lên
dây dẫn là 4.10-2 N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là :
A. L= 16cm
B. L= 3,2cm
C. L= 32cm
D. L= 1,6cm
C©u 22 : Từ trương do dòng điện thẳng dài gây ra tại hai điểm M và N, là BM Và BN trong đó
BM= 4BN. Khoảng cách từ M và N đến dòng điện liên hệ bởi
A. rM = 0,5rN
B. rM = 2rN
C. rM = 0,25rN
D. rM = 4rN
C©u 23 : Mét đoạn dây dẫn có chiều dài l=10cm, có dòng điện I= 1A chạy qua đặt trong từ trường
đều có B= 0,1T , góc hợp bởi đoạn dây dẫn và véctơ cảm ứng từ là 30 0 . Lực từ tác dụng lên
dây dẫn có giá trị là :
A. F= 5.10-3N
B. F= 5 3 .10-3N
C. F= 5.10-2N
D. F= 0,5.10-3N
C©u 24 : Một đoạn dây dẫn dài l = 5cm đặt trong từ trường đều vuông với các đường cảm ứng từ.
Dòng điện qua dây dẫn có cường độ là I= 0,75A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là

3.10-3 N. Cảm ứng từ của từ trường có giá trị lµ :
A. B= 0,8T
B. B= 0,016T C. B= 0,08T D. B= 0,16T
Câu 25 : Chọn câu sai :
A. Trong quá trình phóng điện thành tia
B. Quá trình phóng điện trong chất khí có
chỉ có sự ion hoá do va chạm
kèm theo sự phát sáng và tiếng nổ
C. Trong không khí, tia lửa điện được hình thành khi
D. Hình ảnh tia lửa điện không
có điện trường rất mạnh khoảng 3.106V/m
liên tục mà gián đoạn

ThuVienDeThi.com


Đáp án mà đề: 890
01

10

19

02

11

20

03


12

21

04

13

22

05

14

23

06

15

24

07

16

25

08


17

09

18

Đáp án mà đề: 789
01

10

19

02

11

20

03

12

21

04

13


22

05

14

23

06

15

24

07

16

25

08

17

09

18

Đáp án m· ®Ị: 678
01


10

19

02

11

20

03

12

21

04

13

22

05

14

23

06


15

24

07

16

25

08

17

09

18

ThuVienDeThi.com


Sở giáo dục & đào tạo thái bình
Trường THPT Nguyễn du

MÃ đề:

Bài thi giữa học kì II
Môn vật lí 11
Thời gian thi : 45 phút

Họ và tên:
Lớp:..
Số báo danh:..

MÃ đề:
01

10

19

02

11

20

03

12

21

04

13

22

05


14

23

06

15

24

07

16

25

08

17

09

18

Sở giáo dục & đào tạo thái bình
Trường THPT Nguyễn du

MÃ đề:


Bài thi giữa học kì II
Môn vật lí 11
Thời gian thi : 45 phút
Họ và tên:
Lớp:..
Số báo danh:..

MÃ đề:
01

10

19

02

11

20

03

12

21

04

13


22

05

14

23

06

15

24

07

16

25

08

17

09

18
ThuVienDeThi.com



01

15

29

02

16

30

03

17

31

04

18

32

05

19

33


06

20

34

07

21

35

08

22

36

09

23

37

10

24

38


11

25

39

12

26

40

13

27

41

14

28

42

ThuVienDeThi.com


Sở giáo dục & đào tạo thái bình
Trường THPT Nguyễn du


Đề thi giữa học kì II
Môn vật lí 11
Thời gian thi : 45 phút

MÃ đề 789
Câu 1 : Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự iôn
hoá chất khí gọi là tác nhân ion hoá
C. Khi bị đốt nóng, không khí trở nên dẫn điện

B Dòng điện trong chất khí hoàn toàn tuân
theo định luật ôm đối với điện trở thuần
D. ở điều kiện bình thường, không khí là
chất điện môi
Câu 2 : Chọn câu đúng : Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các
A. Ion dương theo chiều điện trường và
B. êlectron theo chiều điện trường
các êlectron ngược chiều điện trường
C. Ion dương theo chiều điện trường và các
D. Ion dương ngược chiều điện trường và các
êlectron, các ion âm ngược chiều điện trường
êlectron, các ion âm cùng chiều điện trường
Câu 3 : Chọn câu đúng : Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở
A. của nó sẽ giảm đi
B. suất của nó giảm đi
C. của nó tăng lên
D. của nó không thay đổi
Câu 4 : Một đoạn dây dẫn có chiều dài l=10cm, có dòng điện I= 1A chạy qua đặt trong từ trường
đều có B= 0,1T , góc hợp bởi đoạn dây dẫn và véctơ cảm ứng từ là 30 0 . Lực từ tác dụng lên
dây dẫn có giá trị là : A. F= 5.10-3N B. F= 0,5.10-3N C. F= 5 3 .10-3N D. F= 5.10-2N

C©u 5 : Chọn câu đúng : Đặt bàn tay trái sao cho các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay,
chiều ngón cái choÃi ra 900 chỉ chiều của dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng ®iƯn
A. theo chiỊu tõ c¸c ngãn tay ®Õn cỉ tay
B. theo chiỊu cđa ®­êng søc tõ
C. theo chiỊu tõ cỉ tay đến các ngón tay
D. ngược chiều ngón cái choÃi ra 900
Câu 6 : Chọn một cụm từ thích hợp điền vào chỗ tróng cho hợp nghĩa : Hiện tượng phản xạ toàn
phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường....... sang môi trường......và góc tới
phải......góc giới hạn phản xạ toàn phần
A. chiết quang hơn, kém chiÕt quang, nhá h¬n
B. kÐm chiÕt quang, chiÕt quang h¬n, lớn
hoặc bằng
hơn hoặc bằng
C. kém chiết quang, chiết quang hơn, nhỏ hơn
D. chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn
hoặc bằng
hơn hoặc bằng
Câu 7 : Chọn câu sai :
A. Quá trình phóng điện trong chất khí có B Trong không khí, tia lửa điện được hình thành
kèm theo sự phát sáng và tiếng nổ
. khi có điện trường rất mạnh khoảng 3.106V/m
C. Trong quá trình phóng điện thành tia
D. Hình ảnh tia lửa điện không liên tục
chỉ có sự ion hoá do va chạm
mà gián đoạn
Câu 8 : Gọi m là khối lượng chất thu được ở điện cực của bình điện phân, I là cường độ dòng
điện qua bình, t là thời gian dòng điện đi qua, A là khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở
điện cực, n là hoá trị của chất đó, F là hằng số Farađây. Công thức tính khối lượng là :
A.
B.

C.
D.
1 A
A
An
A
m
It
m F It
mF
m nIt
F n
n
It
F
Câu 9 : Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3, có điện cực dương bằng Ag, cường độ dòng
điện chạy qua bình điện phân là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là
(A= 108, n=1).
A. 4,029.10-2g
B. 4,29.10-2g
C. 4,029.10-2kg
D. 4,29.10-2 kg
Câu 10 : Một bóng đèn Đ : 220V-100W khi sáng bình thường nhiệt độ của dây tóc là 20000C. Điện
trở của đèn khi không thắp sáng( có nhiệt độ 200C) có giá trị là :(cho biết dây tóc của đèn làm bằng
Vônfram có hệ số nhiệt điện trë lµ   4,5.10 3 K 1 ).
A. 484 
B. 48,839 
C. 4,883 
D. 488,3 
C©u 11 : Mét prôton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp víi ®­êng søc tõ mét gãc

  30 0 . Vận tốc ban đầu của prôton bằng v= 3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ B= 1,5T. Độ
lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là :

ThuVienDeThi.com


A. f= 0,36.10-12N
B. f= 3,6.10-12N
C. f= 1,8 3 .10-12N
D. f= 36.10-12N
Câu 12 : Chọn câu sai trong các câu sau đây : Dòng điện trong chân không
A. Là dòng dịch chun cã h­íng cđa c¸c
B. ChØ theo mét chiỊu tõ catốt sang anốt
êlectron bứt ra từ catốt bị nung nóng
C. Không tuân theo định luật ôm
D. Chỉ theo một chiều tõ anèt sang catèt
C©u 13 : Mét èng d©y cã ®é tù c¶m L= 0,5 H, ®iƯn trë R= 2 . Năng lượng tích luỹ trong ống
dây là 100J. Dòng điện trong ống có giá trị là.
A. I=400A
B. I= 0,2A
C. I= 2A
D. I=20A
Câu 14 : Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,5T hợp với các
đường cảm ứng từ một góc 30 0 . Dòng điện qua dây dẫn có cường độ là I= 0,5A. Lực từ tác
dụng lên dây dẫn là 4.10-2 N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là :
A. L= 16cm
B. L= 3,2cm
C. L= 32cm
D. L= 1,6cm
Câu 15 : Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B= 10-5T. Điểm

M cách dây dẫn một khoảng
A. rM= 10cm
B. rM= 20cm
C. rM= 2cm
D. rM= 1cm
C©u 16 : Chän câu đúng với định luật khúc xạ ánh sáng( Các quy ­íc nh­ trong bµi häc) :
A. sin i n1
B. sin i
C. sin i v 2
D. sin i
1
 n 21


sin r
sin r
sin r n 2
sin r v1
C©u 17 : Tõ trường do dòng điện thẳng dài gây ra tại hai ®iĨm M vµ N, lµ BM Vµ BN trong ®ã
BM= 4BN. Khoảng cách từ M và N đến dòng điện liªn hƯ bëi
A. rM = 0,5rN
B. rM = 0,25rN
C. rM = 2rN
D. rM = 4rN
Câu 18 : Một đoạn dây dẫn dài l = 5cm đặt trong từ trường đều vuông với các đường cảm ứng từ.
Dòng điện qua dây dẫn có cường độ là I= 0,75A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là 3.10-3 N.
Cảm ứng từ của từ trường có giá trị là :
A. B= 0,8T B. B= 0,016T C. B= 0,16T D. B= 0,08T
C©u 19 : Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau l= 10cm đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ B= 0,2T. Nèi thanh ray víi ngn ®iƯn cã st ®iÖn ®éng E= 12V , ®iÖn trë trong r= 1 .

Đặt thanh kim loại trên hai thanh ray và vuông góc với hai thanh ray. Coi điện trở của thanh
kim loại và thanh dây dẫn là R= 4 . Lực từ tác dụng lên thanh kim loại là
A. F= 0,048N B. F= 0,48N C. F= 0,24N D. F= 0,024N
Câu 20 : Cuộn dây tròn bán kính 5cm gồm 100 vòng dây quấn sát nhau, mỗi vòng dây có dòng
điện I= 0,4A cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có độ lớn là :
A. B= 25.10-4T
B. B= 2,5.10-4T
C. B= 5.10-4T
D. B= 5.10-3T
C©u 21 : Trong không khí hạt tải điện là
A. Ion dương,ion âm và êlectron tự do
B. Ion dương và êlectron tự do
C. êlectron tự do
D. Ion dương và ion âm
Nếu
cường
độ
dòng
điện
bÃo
hoà
trong
điốt
chân không bằng 1mA thì trong thời gian
Câu 22 :
1s số êlectron bứt ra khỏi mặt catốt là :
A.6,15.1015 êlectron
B. 6,25.1015 êlectron
C. -1,6.1016 êlectron
D.1,6.1016 êlectron

Câu 23 : Công thức nào sau đây đúng khi tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây dẫn tròn có
bán kính R và cường độ dòng điện I.
A.
B.
C.
D. B  2.10 7 IR
I
I
I
B  2.10 7
B  4.10 7
B 2.10 7
R
R
R
Câu 24 : Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trương, các ion âm và các
êlectron tự do là dòng điện trong môi trường :
A. Kim loại
B. Chất điện phân
C. Chân không D. Chất khí
Câu 25 : Một êlectron chuyển động với vận tốc v= 2.106m/s vào trong từ trường đều B= 0,01T và
chịu tác dụng của lực Lorenxơ f= 1,6.10-15N. Góc hợp bởi B và v là :
A. 60 0

B.   90 0

ThuVienDeThi.com

C.   45 0


D.   30 0


ThuVienDeThi.com


Sở giáo dục & đào tạo thái bình
Trường THPT Nguyễn du

Đề thi giữa học kì II
Môn vật lí 11
Thời gian thi : 45 phút

MÃ đề:678
Câu 1 : Gọi m là khối lượng chất thu được ở điện cực của bình điện phân, I là cường độ dòng
điện qua bình, t là thời gian dòng điện đi qua, A là khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở
điện cực, n là hoá trị của chất đó, F là hằng số Farađây. Công thức tính khối lượng là :
A.
B.
C.
D.
A
1 A
An
A
m  nIt
m
It
mF
m  F It

F
F n
It
n
C©u 2 : D©y dÉn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B= 10-5T. Điểm M
cách dây dÉn mét kho¶ng
A. rM= 10cm B. rM= 20cm C. rM= 2cm D. rM= 1cm
Câu 3 : Chọn câu đúng : Đặt bàn tay trái sao cho các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay,
chiều ngón cái choÃi ra 900 chỉ chiều của dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
A. theo chiều từ cổ tay đến các ngón tay
B. theo chiều của đường sức từ
C. ngược chiều ngón cái choÃi ra 900
D. theo chiều từ các ngón tay đến cổ tay
Câu 4 : Công thức nào sau đây đúng khi tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây dẫn tròn có bán
kính R và cường độ dòng điện I.
A.
B.
C. B 2.10 7 IR
D.
I
I
I
B  2.10 7
B  4.10 7
B  2.10 7
R
R
R
C©u 5 : Hai thanh ray n»m ngang, song song vµ cách nhau l= 10cm đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ B= 0,2T. Nối thanh ray với nguồn điện cã st ®iƯn ®éng E= 12V , ®iƯn trë trong r= 1 .

Đặt thanh kim loại trên hai thanh ray và vuông góc với hai thanh ray. Coi điện trở của thanh kim
loại và thanh dây dẫn là R= 4 . Lực từ tác dụng lên thanh kim loại là
A. F= 0,048N
B. F= 0,48N
C. F= 0,24N
D. F= 0,024N
Trong không khí hạt tải điện là
Câu 6 :
A. êlectron tự do
B. Ion dương,ion âm và êlectron tự do
C. Ion dương và êlectron tự do
D. Ion dương và ion âm
Một đoạn dây dẫn có chiều dài l=10cm, có dòng điện I= 1A chạy qua đặt trong từ
Câu 7 :
trường đều có B= 0,1T , góc hợp bởi đoạn dây dẫn và véctơ cảm ứng từ là 30 0 .
Lực từ tác dụng lên dây dẫn có giá trị là :
A. F= 5.10-3N
B. F= 5.10-2N
C. F= 5 3 .10-3N
D. F= 0,5.10-3N
Chọn câu sai trong các câu sau đây :
Câu 8 :
Dòng điện trong chân không
A. Là dòng dịch chuyển có h­íng cđa c¸c
B. ChØ theo mét chiỊu tõ catèt sang anốt
êlectron bứt ra từ catốt bị nung nóng
C. Không tuân theo định luật ôm
D. Chỉ theo một chiều từ anốt sang catốt
Câu 9 : Một bóng đèn Đ : 220V-100W khi sáng bình thường nhiệt độ của dây tóc là 20000C. Điện
trở của đèn khi không thắp sáng( có nhiệt độ 200C) có giá trị là : (cho biết dây tóc của đèn làm

bằng Vônfram có hệ số nhiệt điện trë lµ   4,5.10 3 K 1 ).
A. 484 
B. 4,883 
C. 48,839 
D. 488,3 
C©u 10 : Chän câu sai trong các câu sau đây :
A. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự
B. Dòng điện trong chất khí hoàn toàn tuân theo
định luật ôm đối với điện trở thuần
iôn hoá chất khí gọi là tác nhân ion hoá
C. Khi bị đốt nóng, không khí trở nên dẫn điện D. ở điều kiện bình thường, không khí là
chất điện môi
Câu 11 : Một prôton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc
30 0 . Vận tốc ban đầu của prôton bằng v= 3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ
B= 1,5T. Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là :
A. f= 3,6.10-12N
B. f= 0,36.10-12N
C. f= 1,8 3 .10-12N
D. f= 36.10-12N
Câu 12 : Nếu cường độ dòng điện bÃo hoà trong điốt chân không bằng 1mA thì trong thời gian
1s số êlectron bứt ra khỏi mặt catốt là :
A. 6,15.1015 ªlectron
B. -1,6.1016 ªlectron
C.1,6.1016 ªlectron
D. 6,25.1015
ThuVienDeThi.com


êlectron
Câu 13 : Từ trường do dòng điện thẳng dài gây ra tại hai điểm M và N, là BM Và BN trong đó

BM= 4BN. Khoảng cách từ M và N đến dòng điện liên hệ bởi :
A. rM = 0,25rN
B. rM = 0,5rN
C. rM = 2rN
D. rM = 4rN
C©u 14 : Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,5T hợp với các
đường cảm ứng từ một góc 30 0 . Dòng điện qua dây dẫn có cường độ là I= 0,5A.
Lực từ tác dụng lên dây dẫn là 4.10-2 N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là :
A. L= 16cm
B. L= 3,2cm
C. L= 32cm
D. L= 1,6cm
C©u 15 : Chọn câu đúng : Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở
A. của nó sẽ giảm đi
B. của nó không thay đổi
C. suất của nó giảm đi
D. của nó tăng lên
Chọn
câu
đúng
:
Dòng
điện
trong
chất
khí

dòng dịch chuyển có hướng của các
Câu 16 :
A. Ion dương ngược chiều điện trường và các

B. Ion dương theo chiều điện trường và
các êlectron ngược chiều điện trường
êlectron, các ion âm cùng chiều điện trường
C. Ion dương theo chiều điện trường và các
D. êlectron theo chiều điện trường
êlectron, các ion âm ngược chiều điện trường
Câu 17 : Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3, có điện cực dương bằng Ag, cường độ
dòng điện chạy qua bình điện phân là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện
phân trong 2 giờ là (A= 108, n=1).
A. 4,29.10-2g
B. 4,029.10-2g
C. 4,29.10-2 kg
D. 4,029.10-2kg
C©u 18 : Chän c©u sai :
A. Trong quá trình phóng điện thành tia chỉ có sự
B. Hình ảnh tia lửa điện không liên tục
mà gián đoạn
ion hoá do va chạm
C. Trong không khí, tia lửa điện được hình thành
D. Quá trình phóng điện trong chất khí có
kèm theo sự phát sáng và tiếng nổ
khi có điện trường rất mạnh khoảng 3.106V/m
Câu 19 : Cuộn dây tròn bán kính 5cm gồm 100 vòng dây quấn sát nhau, mỗi vòng dây có dòng
điện I= 0,4A cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có độ lớn là :
A. B= 5.10-4T
B. B= 2,5.10-4T
C. B= 25.10-4T
D. B= 5.10-3T
C©u 20 : Chän mét cơm tõ thích hợp điền vào chỗ tróng cho hợp nghĩa : Hiện tượng phản xạ toàn
phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường....... sang môi trường......và góc tới phải

......góc giới hạn phản xạ toàn phần
A. chiết quang h¬n, kÐm chiÕt quang, nhá
B. kÐm chiÕt quang, chiÕt quang hơn,
hơn hoặc bằng
nhỏ hơn hoặc bằng
C. chiết quang hơn, kÐm chiÕt quang, lín
D. kÐm chiÕt quang, chiÕt quang h¬n,
h¬n hoặc bằng
lớn hơn hoặc bằng
Câu 21 : Một ống dây có độ tự cảm L= 0,5 H, điện trở R= 2 . Năng lượng tích luỹ trong
ống dây là 100J. Dòng điện trong ống có giá trị là.
A. I= 0,2A
B. I=20A
C. I=400A
D. I= 2A
6
Câu 22 : Một êlectron chuyển ®éng víi vËn tèc v= 2.10 m/s vµo trong tõ trường đều B= 0,01T
và chịu tác dụng của lực Lorenxơ f= 1,6.10-15N. Góc hợp bởi B và v là
A.  60 0
B.   90 0
C.   30 0
D. 45 0
Câu 23 : Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trương, các ion âm và các
êlectron tự do là dòng điện trong môi trường :
A. KIm loại
B. Chân không
C. Chất khí
D. Chất điện phân
Câu 24 : Chọn câu đúng với định luật khúc xạ ánh sáng( Các quy ước như trong bµi häc) :
A. sin i n1

B. sin i
C. sin i v 2
D. sin i
1
 n 21


sin r
sin r
sin r n 2
sin r v1
Câu 25 : Một đoạn dây dẫn dài l = 5cm đặt trong từ trường đều vuông với các đường cảm ứng từ.
Dòng điện qua dây dẫn có cường độ là I= 0,75A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là 3.10-3
N.Cảm ứng từ của từ trường có giá trị là :
A. B= 0,8T
B. B= 0,08T
C. B= 0,016T
D. B= 0,16T

ThuVienDeThi.com


ThuVienDeThi.com


Sở giáo dục & đào tạo thái bình
Trường THPT Nguyễn du

Đề thi giữa học kì II
Môn vật lí 11

Thời gian thi : 45 phút

MÃ đề:567
Câu 1 : Cuộn dây tròn bán kính 5cm gồm 100 vòng dây quấn sát nhau, mỗi vòng dây có dòng
điện I= 0,4A cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có ®é lín lµ :
A. B= 5.10-3T
B. B= 2,5.10-4T
C. B= 25.10-4T
D. B= 5.10-4T
Câu 2 : Từ trương do dòng điện thẳng dài gây ra tại hai điểm M và N, là BM Và BN trong đó
BM= 4BN. Khoảng cách từ M và N đến dòng điện liên hệ bởi
A. rM = 0,25rN
B. rM = 0,5rN
C. rM = 4rN
D. rM = 2rN
C©u 3 : Một đoạn dây dẫn có chiều dài l=10cm, có dòng điện I= 1A chạy qua đặt trong từ trường
đều có B= 0,1T , góc hợp bởi đoạn dây dẫn và véctơ cảm ứng từ là 30 0 .
Lực từ tác dụng lên dây dẫn có giá trị là :
A. F= 5 3 .10-3N
B. F= 5.10-2N
C. F= 0,5.10-3N
D. F= 5.10-3N
Câu 4 : Chọn câu sai :
A. Hình ảnh tia lửa điện không
B. Trong không khí, tia lửa điện được hình thành
liên tục mà gián đoạn
khi có điện trường rất mạnh khoảng 3.106V/m
C. Trong quá trình phóng điện thành tia
D. Quá trình phóng điện trong chất khí có
chỉ có sự ion hoá do va chạm

kèm theo sự phát sáng và tiếng nổ
Câu 5 : Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau l= 10cm đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ B= 0,2T. Nối thanh ray víi ngn ®iƯn cã st ®iƯn ®éng E= 12V , điện trở trong r= 1 .
Đặt thanh kim loại trên hai thanh ray và vuông góc với hai thanh ray. Coi điện trở của thanh kim
loại và thanh dây dẫn là R= 4 . Lực từ tác dụng lên thanh kim loại là:
A. F= 0,24N
B. F= 0,048N
C. F= 0,48N
D. F= 0,024N
Câu 6 : Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B= 10-5T.
Điểm M cách dây dẫn một kho¶ng
A. rM= 1cm B. rM= 10cm C. rM= 2cm D. rM= 20cm
Câu 7 : Một prôton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc
30 0 . Vận tốc ban đầu của prôton bằng v= 3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ B= 1,5T.
Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là :
A. f= 1,8 3 .10-12N
B. f= 0,36.10-12N
C. f= 3,6.10-12N
D. f= 36.10-12N
Câu 8 : Gọi m là khối lượng chất thu được ở điện cực của bình điện phân, I là cường độ dòng điện
qua bình, t là thời gian dòng điện đi qua, A là khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở điện
cực, n là hoá trị của chất đó, F là hằng số Farađây. Công thức tính khối lượng là :
A.
B.
C.
D.
A
A
1 A
An

m nIt
m  F It
m
It
mF
F
n
F n
It
C©u 9 : Chän c©u sai trong các câu sau đây : Dòng điện trong chân không
A. Chỉ theo một chiều từ catốt sang anốt
B. Không tuân theo định luật ôm
C. Là dòng dịch chuyển có hướng của các
D. Chỉ theo một chiều từ anốt sang catốt
êlectron bứt ra từ catốt bị nung nóng
Câu 10 : Một đoạn dây dẫn dài l = 5cm đặt trong từ trường đều vuông với các đường cảm ứng
từ. Dòng điện qua dây dẫn có cường độ là I= 0,75A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là
3.10-3 N.Cảm ứng từ của từ trường có giá trị là :
A. B= 0,16T
B. B= 0,8T
C. B= 0,016T
D. B= 0,08T
C©u 11 : Chän c©u sai trong các câu sau đây :
A. Dòng điện trong chất khí hoàn toàn tuân
B. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự
theo định luật ôm đối với điện trở thuần
iôn hoá chất khí gọi là tác nhân ion hoá
C. Khi bị đốt nóng, không khí trở nên dẫn
D. ở điều kiện bình thường, không khí là
điện

chất điện môi
Câu 12 : Một ống dây có độ tự cảm L= 0,5 H, điện trở R= 2 . Năng lượng tích luỹ trong ống
dây là 100J. Dòng điện trong ống có giá trị là.
A. I=20A
B. I= 0,2A
C. I=400A
D. I= 2A
Câu 13 : Trong không khí hạt tải điện là
A. Ion dương,ion âm và êlectron tự do
B. Ion dương và êlectron tự do
C. Ion dương và ion âm
D. êlectron tự do

ThuVienDeThi.com


Câu 14 : Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trương, các ion âm và
các êlectron tự do là dòng điện trong môi trường :
A. Chất điện phân
B. Chân không C. Kim loại
D. Chất khí
Câu 15 : Chọn một cụm từ thích hợp điền vào chỗ tróng cho hợp nghĩa : Hiện tượng phản xạ
toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường....... sang môi
trường......và góc tới phải......góc giới hạn phản xạ toàn phần
A. chiết quang hơn, kém chiết quang,
B. kém chiết quang, chiết quang hơn,
lớn hơn hoặc bằng
nhỏ hơn hoặc bằng
C. chiết quang hơn, kém chiết quang,
D. kém chiết quang, chiết quang hơn,

nhỏ hơn hoặc bằng
lớn hơn hoặc bằng
Câu 16 : Chọn câu đúng : Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các
A. êlectron theo chiều điện trường
B. Ion dương ngược chiều điện trường và các
êlectron, các ion âm cùng chiều điện trường
C. Ion dương theo chiều điện trường và
D. Ion dương theo chiều điện trường và các
các êlectron ngược chiều điện trường
êlectron, các ion âm ngược chiều điện trường
Câu 17 : Một bóng đèn Đ : 220V-100W khi sáng bình thường nhiệt độ của dây tóc là 20000C.
Điện trở của đèn khi không thắp sáng( có nhiệt độ 200C) có giá trị là :(cho biết dây tóc
của đèn làm bằng Vônfram có hệ số nhiệt điện trở là 4,5.10 3 K 1 ).
A. 484 
B. 48,839 
C. 4,883 
D. 488,3 
C©u 18 : Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,5T hợp với các
đường cảm ứng từ một góc 30 0 . Dòng điện qua dây dẫn có cường độ là I= 0,5A.
Lực từ tác dụng lên dây dẫn là 4.10-2 N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là :
A. L= 32cm
B. L= 3,2cm
C. L= 16cm
D. L= 1,6cm
C©u 19 : Một êlectron chuyển động với vận tốc v= 2.106m/s vào trong từ trường đều B= 0,01T
và chịu tác dụng của lực Lorenxơ f= 1,6.10-15N. Góc hợp bởi B và v lµ
A.   60 0
B.   45 0
C.   90 0
D.   30 0

C©u 20 : Chän câu đúng : Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở
A. của nó sẽ giảm đi
B. của nó tăng lên
C. suất của nó giảm đi
D. của nó không thay đổi
Câu 21 : Nếu cường độ dòng điện bÃo hoà trong điốt chân không bằng 1mA thì trong thời gian
1s số êlectron bứt ra khỏi mặt catốt là :
A. -1,6.1016 ªlectron B. 6,15.1015 ªlectron C. 6,25.1015 ªlectron D. 1,6.1016 êlectron
Câu 22 : Chọn câu đúng với định luật khúc xạ ánh sáng( Các quy ước như trong bài häc) :
A. sin i
B. sin i
C. sin i v 2
D. sin i n1
1
 n 21


sin r
sin r
sin r v1
sin r n 2
Câu 23 : Chọn câu đúng : Đặt bàn tay trái sao cho các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay,
chiều ngón cái choÃi ra 900 chỉ chiều của dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
A. theo chiều của đường sức từ
B. theo chiều từ các ngón tay đến cổ tay
C. ngược chiỊu ngãn c¸i cho·i ra 900
D. theo chiỊu tõ cỉ tay đến các ngón tay
Câu 24 : Công thức nào sau đây đúng khi tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây dẫn tròn có
bán kính R và cường ®é dßng ®iƯn I.
A. B  2.10 7 IR

B.
C.
D.
I
I
I
B  4.10 7
B  2.10 7
B  2.10 7
R
R
R
C©u 25 : Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3, có điện cực dương bằng Ag, cường độ dòng điện
chạy qua bình điện phân là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là
(A= 108, n=1).
A. 4,29.10-2g
B. 4,029.10-2g
C. 4,029.10-2kg
D. 4,29.10-2 kg

ThuVienDeThi.com


Đáp án mà đề: 567
01

10

19


02

11

20

03

12

21

04

13

22

05

14

23

06

15

24


07

16

25

08

17

09

18

Đáp án mà đề: 456
01

10

19

02

11

20

03

12


21

04

13

22

05

14

23

06

15

24

07

16

25

08

17


09

18

Đáp án m· ®Ị: 345
01

10

19

02

11

20

03

12

21

04

13

22


05

14

23

06

15

24

07

16

25

08

17

09

18

ThuVienDeThi.com


Sở giáo dục & đào tạo thái bình

Trường THPT Nguyễn du

Đề thi giữa học kì II
Môn vật lí 11
Thời gian thi : 45 phút

MÃ đề:456
Câu 1 : Chọn câu sai trong các câu sau đây :Dòng điện trong chân không
A. Không tuân theo định luật ôm
B. Chỉ theo một chiều từ anốt sang catốt
C. Là dòng dịch chuyển có hướng của các
D. Chỉ theo một chiều từ catốt sang anốt
êlectron bứt ra từ catốt bị nung nóng
Câu 2 : Chọn một cụm từ thích hợp điền vào chỗ tróng cho hợp nghĩa : Hiện tượng phản xạ toàn
phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường....... sang môi trường......và góc tới
phải......góc giới hạn phản xạ toàn phần ’’
A. chiÕt quang h¬n, kÐm chiÕt quang, lín
B. kÐm chiÕt quang, chiết quang hơn, lớn hơn
hơn hoặc bằng
hoặc bằng
C. kém chiÕt quang, chiÕt quang h¬n, nhá
D. chiÕt quang h¬n, kÐm chiết quang, nhỏ hơn
hơn hoặc bằng
hoặc bằng
Câu 3 : Trong không khí hạt tải điện là
A. êlectron tự do
B. Ion dương và êlectron tự do
C. Ion dương và ion âm
D. Ion dương,ion âm và êlectron tự do
Câu 4 : Một ống dây có độ tự cảm L= 0,5 H, điện trở R= 2 . Năng lượng tích luỹ trong ống dây là

100J. Dòng điện trong ống có giá trị là.
A. I=20A
B. I= 2A C. I=400A
D. I= 0,2A
Câu 5 : Từ trương do dòng điện thẳng dài gây ra tại hai điểm M và N, là BM Và BN trong đó BM=
4BN. Khoảng cách từ M và N đến dòng ®iƯn liªn hƯ bëi
A. rM = 4rN
B. rM = 0,5rN
C. rM = 0,25rN
D. rM = 2rN
Câu 6 : Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,5T hợp với các đường
cảm ứng từ một góc 30 0 . Dòng điện qua dây dẫn có cường độ là I= 0,5A. Lực từ tác
dụng lên dây dẫn là 4.10-2 N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là :
A. L= 16cm
B. L= 3,2cm
C. L= 1,6cm
D. L= 32cm
Chọn
câu
sai
trong
các
câu
sau
đây
:
Câu 7 :
A. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự
B. Dòng điện trong chất khí hoàn toàn tuân theo
iôn hoá chất khí gọi là tác nhân ion hoá

định luật ôm đối với điện trở thuần
C. ở điều kiện bình thường, không khí là
D. Khi bị đốt nóng, không khí trở nên dẫn điện
chất điện môi
Câu 8 : Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau l= 10cm đặt trong từ trường đều có cảm
ứng tõ B= 0,2T. Nèi thanh ray víi ngn ®iƯn cã st ®iƯn ®éng E= 12V , ®iƯn trë trong
r= 1 . Đặt thanh kim loại trên hai thanh ray và vuông góc với hai thanh ray. Coi điện trở
của thanh kim loại và thanh dây dẫn là R= 4 . Lực từ tác dụng lên thanh kim loại là
A. F= 0,24N
B. F= 0,048N
C. F= 0,48N
D. F= 0,024N
Câu 9 : Chọn câu đúng với định luật khúc xạ ánh sáng( Các quy ước như trong bài học) :
A. sin i
B. sin i v 2
C. sin i
D. sin i n1
1
 n 21


sin r
sin r
sin r v1
sin r n 2
C©u 10 : Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B= 10-5T.
Điểm M cách dây dẫn một khoảng :
A. rM= 1cm
B. rM= 10cm
C. rM= 2cm

D. rM= 20cm
Câu 11 : Chọn câu đúng : Đặt bàn tay trái sao cho các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay,chiều
ngón cái choÃi ra 900 chỉ chiều của dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
A. theo chiều của đường sức từ
B. theo chiều từ các ngón tay đến cổ tay
0
C. ngược chiều ngón cái choÃi ra 90
D. theo chiều từ cổ tay đến các ngón tay
Câu 12 : Một bóng đèn Đ : 220V-100W khi sáng bình thường nhiệt độ của dây tóc là 20000C. Điện trở
của đèn khi không thắp sáng( có nhiệt độ 200C) có giá trị là :(cho biết dây tóc của đèn làm
bằng Vônfram có hệ số nhiệt điện trở là 4,5.10 3 K 1 ).
A. 4,883 
B. 484 
C. 48,839 
D. 488,3
Câu 13 :

Chọn câu đúng : Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở
ThuVienDeThi.com


A. của nó tăng lên
B. suất của nó giảm đi
C. của nó không thay đổi
D. của nó sẽ giảm đi
Câu 14 : Gọi m là khối lượng chất thu được ở điện cực của bình điện phân, I là cường độ dòng điện
qua bình, t là thời gian dòng điện đi qua, A là khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở
điện cực, n là hoá trị của chất đó, F là hằng số Farađây. Công thức tính khối lượng là :
A.
B.

C.
D.
A
1 A
A
An
m nIt
m
It
m F It
mF
F
F n
n
It
Câu 15 : Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3, có điện cực dương bằng Ag, cường độ dòng điện
chạy qua bình điện phân là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là
(A= 108, n=1).
A. 4,029.10-2kg
B. 4,29.10-2g
C. 4,029.10-2g
D. 4,29.10-2 kg
Câu 16 : Nếu cường độ dòng điện bÃo hoà trong điốt chân không bằng 1mA thì trong thời gian 1s số
êlectron bứt ra khỏi mặt catốt là :
A. -1,6.1016 êlectron
B. 6,15.1015 êlectron
C. 6,25.1015 êlectron
D. 1,6.1016 êlectron
Câu 17 : Chọn câu sai :
A. Hình ảnh tia lửa điện không liên tục

B. Quá trình phóng điện trong chất khí có kèm
mà gián đoạn
theo sự phát sáng và tiếng nổ
C. Trong không khí, tia lửa điện được
D. Trong quá trình phóng điện thành tia chỉ có
hình thành khi có điện trường rất mạnh
sự ion hoá do va chạm
khoảng 3.106V/m
Câu 18 : Một prôton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức tõ mét gãc   30 0 .
VËn tèc ban đầu của prôton bằng v= 3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ
B= 1,5T. Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là :
A. f= 36.10-12N
B. f= 0,36.10-12N
C. f= 1,8 3 .10-12N
D. f= 3,6.10-12N
Câu 19 : Công thức nào sau đây đúng khi tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây dẫn tròn có bán
kính R và cường ®é dßng ®iƯn I.
A.
B. B  2.10 7 IR
C.
D.
I
I
I
B  2.10 7
B  2.10 7
B  4.10 7
R
R
R

C©u 20 : Một đoạn dây dẫn có chiều dài l=10cm, có dòng điện I= 1A chạy qua đặt trong từ
trường đều có B= 0,1T , góc hợp bởi đoạn dây dẫn và véctơ cảm ứng từ là 30 0 .
Lực từ tác dụng lên dây dẫn có giá trị là :
A. F= 5 3 .10-3N
B. F= 5.10-2N
C. F= 5.10-3N
D. F= 0,5.10-3N
Câu 21 : Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trương, các ion âm và các
êlectron tự do là dòng điện trong môi trường :
A. KIm loại
B. Chất khí
C. Chất điện phân
D. Chân không
Câu 22 : Cuộn dây tròn bán kính 5cm gồm 100 vòng dây quấn sát nhau, mỗi vòng dây có dòng điện
I= 0,4A cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có độ lớn là :
A. B= 5.10-4T
B. B= 25.10-4T
C. B= 5.10-3T
D. B= 2,5.10-4T
C©u 23 : Chän c©u đúng : Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các
A. êlectron theo chiều điện trường
B. Ion dương ngược chiều điện trường và các
êlectron, các ion âm cùng chiều điện trường
C. Ion dương theo chiều điện trường và
D. Ion dương theo chiều điện trường và các êlectron,
các êlectron ngược chiều điện trường
các ion âm ngược chiều điện trường
Câu 24 : Một êlectron chuyển động với vận tốc v= 2.106m/s vào trong từ trường đều B= 0,01T và chịu
tác dụng của lực Lorenxơ f= 1,6.10-15N. Góc hợp bëi B vµ v lµ
A.   60 0

B.   45 0
C.   30 0
D.   90 0
Câu 25 : Một đoạn dây dẫn dài l = 5cm đặt trong từ trường đều vuông với các đường cảm ứng từ.
Dòng điện qua dây dẫn có cường độ là I= 0,75A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là 3.10-3
N.Cảm ứng từ của từ trường có giá trị lµ :
A. B= 0,08T
B. B= 0,016T C. B= 0,8T D. B= 0,16T

ThuVienDeThi.com


ThuVienDeThi.com


Sở giáo dục & đào tạo thái bình
Trường THPT Nguyễn du

Đề thi giữa học kì II
Môn vật lí 11
Thời gian thi : 45 phút

MÃ đề:345
Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3, có điện cực dương bằng Ag, cường độ dòng điện chạy qua
bình điện phân là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giê lµ (A= 108, n=1).
A. 4,29.10-2g
B. 4,029.10-2g
C. 4,029.10-2kg
D. 4,29.10-2 kg
Mét đoạn dây dẫn dài l = 5cm đặt trong từ trường đều vuông với các đường cảm ứng từ. Dòng điện qua

Câu 2 :
dây dẫn có cường độ là I= 0,75A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là 3.10-3 N.Cảm ứng từ của từ trường có
giá trị là :
A. B= 0,016T B. B= 0,8T C. B= 0,08T D. B= 0,16T
Chọn một cụm từ thích hợp điền vào chỗ tróng cho hợp nghĩa : Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra
Câu 3 :
khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường....... sang môi trường......và góc tới phải......góc giới hạn
phản xạ toàn phần
chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn hơn hoặc bằng
A. kém chiết quang, chiết quang hơn, lớn B.
hơn hoặc bằng
chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ hơn hoặc bằng
C. kém chiết quang, chiết quang hơn, nhỏ D.
hơn hoặc bằng
Câu 4 :
Một ống dây có độ tự cảm L= 0,5 H, điện trở R= 2 . Năng lượng tích luỹ trong ống dây là
100J. Dòng điện trong ống có giá trị là.
I= 0,2A
A. I=20A
B.
C. I=400A
D. I= 2A
Công thức nào sau đây đúng khi tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây dẫn tròn có bán kính R
Câu 5 :
và cường độ dòng điện I.
A. B 2.10 7 IR
B.
C.
D.
I

I
I
B  2.10 7
B  4.10 7
B  2.10 7
R
R
R
Chọn câu đúng : Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng lên, điện trở
Câu 6 :
suất của nó giảm đi
A. của nó sẽ giảm đi
B.
của nó tăng lên
C. của nó không thay đổi
D.
Cuộn dây tròn bán kính 5cm gồm 100 vòng dây quấn sát nhau, mỗi vòng dây có dòng điện I=
Câu 7 :
0,4A cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có độ lín lµ :
A. B= 25.10-4T
B. B= 5.10-3T
C. B= 5.10-4T
D. B= 2,5.10-4T
C©u 8 : Hai thanh ray n»m ngang, song song và cách nhau l= 10cm đặt trong từ trường đều cã c¶m øng tõ
B= 0,2T. Nèi thanh ray víi ngn ®iÖn cã suÊt ®iÖn ®éng E= 12V , ®iÖn trë trong r= 1 . Đặt thanh kim
loại trên hai thanh ray và vuông góc với hai thanh ray. Coi điện trở của thanh kim loại và thanh dây dẫn là
R= 4 . Lực từ tác dụng lên thanh kim loại là
A. F= 0,48N B. F= 0,048N C. F= 0,24N D. F= 0,024N
Câu 9 : Gọi m là khối lượng chất thu được ở điện cực của bình điện phân, I là cường độ dòng điện qua
bình, t là thời gian dòng điện đi qua, A là khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở điện cực, n là hoá

trị của chất đó, F là hằng số Farađây. Công thức tính khối lượng là :
A.
B.
C.
D.
1 A
An
A
A
m
It
mF
m F It
m nIt
F n
It
n
F
Câu 10 : Dây dẫn thẳng có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn B= 10-5T. Điểm M cách
dây dẫn mét kho¶ng
A. rM= 2cm B. rM= 20cm C. rM= 1cm D. rM= 10cm
Câu 11 : Chọn câu đúng : Đặt bàn tay trái sao cho các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay, chiều
ngón cái choÃi ra 900 chỉ chiều của dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
ngược chiều ngón cái choÃi ra 900
A. theo chiỊu cđa ®­êng søc tõ
B.
theo chiỊu tõ cỉ tay đến các ngón tay
C. theo chiều từ các ngón tay đến cổ tay
D.
Câu 12 : Chọn câu sai trong các câu sau đây :

ở điều kiện bình thường, không khí là
A. Khi bị đốt nóng, không khí trở nên dẫn điện B.
chất điện môi
Dòng điện trong chất khí hoàn toàn tuân theo định
C. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự
D.
iôn hoá chất khí gọi là tác nhân ion hoá
luật ôm đối với điện trở thuần
Câu 13 : Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trương, các ion âm và các
êlectron tự do là dòng điện trong môi trường :
Câu 1 :

ThuVienDeThi.com


A. Chất khí
B. KIm loại C. Chất điện phân
D. Chân không
Câu 14 : Một bóng đèn Đ : 220V-100W khi sáng bình thường nhiệt độ của dây tóc là 20000C. Điện trở
của đèn khi không thắp sáng( có nhiệt độ 200C) có giá trị là :(cho biết dây tóc của đèn làm bằng
Vônfram có hệ số nhiệt điện trở là   4,5.10 3 K 1 ).
A. 484 
B. 48,839
C. 4,883
D. 488,3
Câu 15 : Chọn câu đúng với định luật khúc xạ ánh sáng( Các quy ước nh­ trong bµi häc) :
A. sin i
B. sin i n1
C. sin i v 2
D. sin i

1
 n 21


sin r
sin r
sin r n 2
sin r v1
Câu 16 : Một êlectron chuyển ®éng víi vËn tèc v= 2.106m/s vµo trong tõ tr­êng đều B= 0,01T và chịu tác
dụng của lực Lorenxơ f= 1,6.10-15N. Góc hợp bởi B và v là
A. 45 0
B.   30 0
C.   60 0
D. 90 0
Câu 17 : Một đoạn dây dẫn có chiều dài l=10cm, có dòng điện I= 1A chạy qua đặt trong từ trường đều có
B= 0,1T , góc hợp bởi đoạn dây dẫn và véctơ cảm ứng từ là 30 0 . Lực từ tác dụng lên dây dẫn
có giá trị là :
A. F= 5.10-3N
B. F= 5 3 .10-3N
C. F= 5.10-2N
D. F= 0,5.10-3N
C©u 18 : Tõ trương do dòng điện thẳng dài gây ra tại hai ®iĨm M vµ N, lµ BM Vµ BN trong ®ã BM= 4BN.
Khoảng cách từ M và N đến dòng điện liªn hƯ bëi
A. rM = 4rN
B. rM = 0,25rN
C. rM = 0,5rN
D. rM = 2rN
Câu 19 : Nếu cường độ dòng điện bÃo hoà trong điốt chân không bằng 1mA thì trong thời gian 1s số
êlectron bứt ra khỏi mặt catốt là :
6,15.1015 êlectron

A. -1,6.1016 êlectron
B.
6,25.1015 êlectron
C. 1,6.1016 êlectron
D.
Câu 20 : Chọn câu sai trong các câu sau đây :
Dòng điện trong chân không
Là dòng dịch chuyển có hướng của các êlectron
A. Không tuân theo định luật ôm
B.
bứt ra từ catèt bÞ nung nãng
ChØ theo mét chiỊu tõ anèt sang catèt
C. ChØ theo mét chiỊu tõ catèt sang anèt
D.
C©u 21 : Một prôton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc 30 0 . Vận tốc
ban đầu của prôton bằng v= 3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ B= 1,5T. Độ lớn của lực Lorenxơ tác
dụng lên hạt là :
A. f= 36.10-12N
B. f= 3,6.10-12N
C. f= 0,36.10-12N
D. f= 1,8 3 .10-12N
C©u 22 : Một đoạn dây dẫn dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,5T hợp với các đường cảm ứng
từ một góc 30 0 . Dòng điện qua dây dẫn có cường độ là I= 0,5A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn
là 4.10-2 N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là :
A. L= 32cm
B. L= 1,6cm C. L= 3,2cm D. L= 16cm
C©u 23 : Trong không khí hạt tải điện là
Ion dương và ion âm
A. êlectron tự do
B.

Ion dương và êlectron tự do
C. Ion dương,ion âm và êlectron tự do
D.
Câu 24 : Chọn câu đúng : Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các
êlectron theo chiều điện trường
A. Ion dương theo chiều điện trường và các
B.
êlectron, các ion âm ngược chiều điện trường
Ion dương ngược chiều điện trường và các êlectron, các
C. Ion dương theo chiều điện trường và
D.
các êlectron ngược chiều điện trường
ion âm cùng chiều điện trường
Câu 25 : Chọn câu sai :
Trong không khí, tia lửa điện được hình thành khi
A. Trong quá trình phóng điện thành tia
B.
chỉ có sự ion hoá do va chạm
có điện trường rất mạnh khoảng 3.106V/m
Hình ảnh tia lửa điện không liên tục mà gián đoạn
C. Quá trình phóng ®iƯn trong chÊt khÝ cã D.
kÌm theo sù ph¸t s¸ng vµ tiÕng nỉ

ThuVienDeThi.com


ThuVienDeThi.com




×