Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Tài liệu Đề cương Tốt Nghiệp B9 năm 2009 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.17 KB, 48 trang )











Đề cương Tốt Nghiệp B9 năm 2009
cng Tt Nghip B9 nm 2009
Cõu 1: Chn ng nóo do chn thng, lõm sng, cn lõm sng, nguyờn tc chung v iu tr bo
tn?
Chn ng nóo l th nh nht ca chn thng s nóo, khụng cú tn thng thc th ca cht nóo
m ch cú ri lon hot ng chc nng ca nóo. Do chn thng lm rung ng mnh dn ti dch nóo ty b
súng va p vo thnh nóo tht gõy ri lon chc nng thn kinh ca h li- v nóo- di v.
I. Triu chng lõm sng :
- Ri lon tri giỏc ngay sau chn thng:
+ Bn thy choỏng vỏng, mất ý thức ngn trong vi chục giây đến vi phút(< 30 phỳt) sau ú ý
thc dn hi phc.
+Tuy nhiờn cú th thy au u chúng mt, quờn ngc chiu( quên các sự việc xảy ra trớc
trong v sau khi bị tai nạn). Cỏc triu chng ny cú th kộo di t 1-3 tun.
- Ri lon thn kinh thc vt : cú th kộo di vi tun:
+ Đau u ,chúng mt ,bun nụn, nụn nhiu khi thay i t th.
+ Hi hp ỏnh trng ngc,mạch nhanh,sắc mặt nhợt nhạt,vã mồ hôi.
+ Hụ hp, tun hon khụng b nh hng.
- Du hiu thn kinh khu trỳ : ko có
- Hi chng mng nóo : ko cú
II. Cn lõm sng:


1
- Sau 12-24h chc ng sng tht lng thy dch nóo ty mu sc bỡnh thng, ỏp lc dch nóo ty cú th
tng nh.
- Chp s qui c thng nghiờng: Khụng thy tn thng xng.
- CT scanner: khụng thy tn thng nóo v s.
III. Nguyờn tc iu tr bo tn:
1. Bt ng:
- Bt ng bn ti ging ,nằm đầu cao( 15
o
30
o
).
- Trong 5-7 ngy(cú th lõu hn) n khi bn ht chúng mt, ht bun nụn, au u thỡ cú th cho bn
ngi dy v tp i li.
- Tác dụng của bất động:
+ Nhanh chóng hồi phục lại chức phận của TK thực vật : hết chóng mặt ,buồn nôn,nôn.
+ Hồi phục lại trí nhớ.
+ Đề phòng các biến chứng : phù não tiến triển ,chảy máu não > tụ máu ,tụt kẹt não do tăng áp
lực sọ não.
+ Đề phòng các di chứng : suy nhợc thần kinh,động kinh,RL TKTV.
2. Gii quyt ri lon hụ hp:
- Hút đờm dãi nếu có biểu hiện ùn ứ ,thở khò khè.
- Thở oxy 2 4 l /phút.
3. An thn:
- CĐ: khi Bn giãy dụa ,la hét, kích thích tâm thần.

2
- Thuốc:
Seduxen 0,01 x 1 ống TB.
Gardenal 0,1 x 1v uống tối.

Đông miên: promedon 0,02 x1 ô
amynazin 0,025 x 1 ô + 10 ml HTN 5%
pipolphen 0,05 x 1 ô
Trộn lẫn tiêm TM 2ml khi BN kích thích.
- Sử dụng khi có điều kiện:
+ Chụp CLVT ko có máu tụ nội sọ ,ko có gãy xg sọ đè ép não.
+ Tự thở thoả đáng.
+ Cho BN thở oxy liên tục.
- Nếu BN tỉnh táo nhng vẫn còn biểu hiện RL tâm thần sau chấn thơng:
Haloperidol 1,5 mg x 2 v
Aminazin 25 mg x 2 - 4 v
4. Chng phự nóo: MgSO
4
25% x 5 -10 ml TB sâu.
atropine 1/2 mg x 1 ô TB hoặc TDD.
lasix 20 mg x 1 ô TB
Nặng: Manitol 15% x 150 ml liều 1g/kg thể trọng /6 12 h ,tốc độ truyền : thnh dòng ( 120
g/ phút)

3
5. B¶o vÖ TK vμ bæ n·o:
- Cerebrolysin 5 ml x 2« /ngμy.
- Nootropyl 0,8 x 2- 4 v/ngμy.
- Nivalin 5mg x 1 «/ngμy.
6. Các biện pháp khác: hạ sốt, KS ,tăng cường nuôi dưỡng.










Câu 2:
Vỡ nền sọ giữa do chấn thương, triệu chứng lâm sàng, hình ảnh cận lâm sàng và nguyên
tắc chung về điều trị

- Nền sọ có cấu trúc không đều, chỗ thì xương đặc, chỗ thì xương xốp, nền sọ có nhiều lỗ để cho
mạch máu và thần kinh đi qua.

4
Do đó khi chấn thương thì nền sọ thường yếu hơn so với vòm sọ. Khi vỡ nền sọ thì thường kèm theo
dập não.
I.Triệu chứng lâm sàng : gồm triệu chứng lâm sàng của vỡ xương nền sọ và giập não
1. Vỡ xương nền sọ giữa:
- Chảy máu và dịch não tủy ra tai.
- Bầm tím phía sau và trên vành tai.
- Liệt dây thần kinh VII ngoại vi.
2. Giập não:
2.1
Rối loạn tri giác:
- Mức độ nhẹ và vừa: bất tỉnh từ 5-10 phút rồi tỉnh lại, có thể tiếp xúc được nhưng chậm. Kích thích,
dãy dụa, buồn nôn và nôn.
- Mức độ nặng: bn mê ngay sau chấn thương, kéo dài từ 10-20 phút, sau đó tỉnh lại, kích thích dãy dụa ,
sau vài giờ tri giác có xu hướng xấu đi, nặng hơn có thể hôn mê sau chấn thương và kéo dài tới khi tử vong.
2.2.
Rối loạn thần kinh thực vật:
- Nhẹ: RLTKTV không nặng lắm:
. Mạch nhanh 90-100l/p.

. HA
dm
tăng nhẹ.
. Tù thë ( f 25 - 30 lÇn /phót),ch−a cã ïn t¾c h« hÊp .
- Nặng: RLTKTV nghiêm trọng:
. Mạch chậm 60-65l/p.

5
. HA
dm
tng cao.
. Th chm, ngng th.
. St cao 39-40
0
C, vó m hụi.
. Rung c, cú cn dui cng mt nóo.
. Sau ú mất bù : M nhanh nh, HA
dm
tt.
2.3
Du hiu TKKT :
- Gión ng t cựng bờn gip nóo.
- Liệt 1/2 ngi i bờn gip nóo: thờng l liệt trung ơng.
+ Biểu hiện:
. Tăng trơng lực cơ, ko có teo cơ.
. Tăng phản xạ gân xg.
. Có phản xạ bệnh lý bó tháp: Babinski ( + ),Rossolimo (+),phản xạ tự động
tuỷ,rung giật bn chân (+).
. RL cơ vòng.
+ Mức độ liệt : có 5 độ :

. Độ 1: giảm sức cơ nhng còn vận động chủ động đợc chân tay > còn đi lại đợc .
. Độ 2: ko đi lại đựoc nhng còn nâng đợc chi lên khỏi mặt giờng.
. Độ 3: Ko nâng đợc chi lên khỏi mặt giờng nhng tỳ tay chân xuống giờng còn co duỗi
đợc chi thể.
. Độ 4 : Ko co duỗi đợc chi thể nhng còn biểu hiện co cơ khi gắng sức.

6
. Độ 5: liệt hon ton.
- Tn thng dõy TK sọ não:
+ Dây VII: liệt VII kiểu trung ơng: liệt 1/4 dới mặt bên đối diện ổ tổn thơng.
miệng BN bị kéo lệch về bên lnh, DH Charles - Bell : ( - )
+ Dây III : lác ngoi.
+ Dây IV : lác trong.
- Cn co git ng kinh cc b: Cơn bắt nguồn từ ngọn chi hoặc mặt,khởi đầu có thể biểu hiện bằng
hiện tợng co rút hoặc yếu tạm thời ,thời gian khoảng 10 - 30 phút,tiếp đó l hiện tợng co giật tăng dần
về tần số v cờng độ.Hiện tợng co giật lan ra 1/2 thân.Trong lúc co giật cục bộ thì BN ko mất ý thức v
khi co giật lan ra ẵ thân bên đối diện thì BN mất ý thức v có cơn ĐK ton thể. Hoặc chỉ biểu hiện co giật
ở 1/2 ngời hoặc chỉ co giật cơ mặt1 bên .
- 1số DH TKKT khác : chỉ phát hiện đợc khi Bn đã hồi phục sức khoẻ : RL ngôn ngữ, RL thị lực,
thính lực ,RL ngửi.
2.4
Tng ỏp lc ni s:
+ au u, bun nụn v nụn.
+ phự a th, c cng.
+ Kớch thớch tõm thn vn ng: kích thích ,vật vã,giãy giụa do đau đớn,sau đó nằm im đờ đẫn,mất
định hớng,tri giác xấu dần hôm mê.
+ M chậm,HA tăng cao.
II. Cn lõm sng:
1.Chp phim sọ quy ớc : 2 phim thng nghiờng tỡm ng v xng.


7
2.Chp CLVT: Cho bit y tn thng xng v nóo
- Khi chp CLVT s nóo cú m ca s xng thy cỏc ng rn v xng.
- Tổn tơng não:
+ Vị trí ổ dập não : ở ngay dới chỗ xg sọ bị chấn thơng hoặc ở phía đối diện lực chấn thơng.
+ Dập não đơn thuần: vùng giảm tỷ trọng so với mô não lnh.
+ Dập não chảy máu: hình ảnh muối tiêu: lốm đốm ổ nhỏ tăng tỷ trọng ( do chảy máu to nhỏ
khác nhau), trên nền giảm tỷ trọng ( tổ chức não phù nề,dập nát).
+ Đồng thời có hình ảnh: choán chỗ ,chèn đẩy đờng giữa sang bên v lm thay đổi hình dáng
não thất ( bị thu nhỏ hoặcbiến mất).
III. Nguyờn tc chung v iu tr:
1. Bt ng:
- Bt ng bn ti ging ,nằm đầu cao( 15
o
30
o
).
- Trong 5-7 ngy(cú th lõu hn) n khi bn ht chúng mt, ht bun nụn, au u thỡ cú th cho bn
ngi dy v tp i li.
- Tác dụng của bất động:
+ Nhanh chóng hồi phục lại chức phận của TK thực vật : hết chóng mặt ,buồn nôn,nôn.
+ Hồi phục lại trí nhớ.
+ Đề phòng các biến chứng : phù não tiến triển ,chảy máu não > tụ máu ,tụt kẹt não do tăng áp
lực sọ não.
+ Đề phòng các di chứng : suy nhợc thần kinh,động kinh,RL TKTV.

8
2. Gii quyt ri lon hụ hp:
- Hút đờm dãi nếu có biểu hiện ùn ứ ,thở khò khè.
- Thở oxy 2 4 l /phút.

- M khớ qun i vi trng hp gip nóo nng
3. An thn:
- CĐ: khi Bn giãy dụa ,la hét, kích thích tâm thần.
- Thuốc:
Seduxen 0,01 x 1 ống TB.
Gardenal 0,1 x 1v uống tối.
Đông miên: promedon 0,02 x1 ô
amynazin 0,025 x 1 ô + 10 ml HTN 5%
pipolphen 0,05 x 1 ô
> Trộn lẫn tiêm TM 2ml khi BN kích thích.
- Sử dụng khi có điều kiện:
+ Chụp CLVT ko có máu tụ nội sọ ,ko có gãy xg sọ đè ép não.
+ Tự thở thoả đáng.
+ Cho BN thở oxy liên tục.
- Nếu BN tỉnh táo nhng vẫn còn biểu hiện RL tâm thần sau chấn thơng:
Haloperidol 1,5 mg x 2 v

9
Aminazin 25 mg x 2 - 4 v
4.Chng phự nóo:
- Nhẹ: MgSO
4
25% x 5 -10 ml TB sâu.
atropine 1/2 mg x 1 ô TB hoặc TDD.
lasix 20 mg x 1 ô TB
- Nặng: Manitol 15% x 150 ml,liều 1g/kg thể trọng /6 12 h ,tốc độ truyền : thnh dòng ( 120 g/
phút).
Lasix 20 mg x 2 - 3 ô TB
Truyền Dextran,những chất thay thế máu ( ko nên dùng glucose 20%,30%)
5. Chống co thắt mạch não :

Nimotop 10 mg x 1 lọ,TM bằng bơm kim tiêm điện : giờ thứ1 :1 mg,giờ thứ 2 :2 mg, Nếu ko hạ
HA thì tiếp tục truyền hết.
Nimotop 30 mg x 6v /ngy 4h uống 2v.
- Tác dụng : giãn mạch máu não ,tăng lu lợng máu đén não ,tăng tới máu cho tổ chức não tổn
thơng.
Chống co thắt mạch não.
- CCĐ: HATĐ < 90mmHg.
Phù não có tính chất bệnh lý.
Tăng áp lực sọ não nặng.
Phụ nữ có thai.

10
BN xơ gan hoặc suy gan nặng.
6. Bảo vệ TK v bổ não:
- Cerebrolysin 5 ml x 2ô /ngy.
- Nootropyl 0,8 x 2- 4 v/ngy.
- Nivalin 5mg x 1 ô/ngy.
7. Chống co giật động kinh:
gardenal 0,1 x1v uống tối
Deparkin 0,2 x 1 - 2 v /ngy
8.Cỏc bin phỏp khỏc:
+ H st khi st cao > 39
o
: Efferalgan 500 mg x 1 v .
+ Khỏng sinh : ceftriaxone 1g x 2 lọ TM
Gentamycin 80 mg x 2 ô TB
+ Tng cng nuụi dng : nuôi dỡng qua sonde nếu BN hôn mê.
+ Chng toan mỏu.

9. Điều trị phục hồi chức năng:

- Luyện tập sớm ngay từ ngy đầu: chống teo cơ cứng khớp ,phòng huyết tắc ,loét điểm tỳ bằng trở
mình ,xoa bóp chân tay 2h/lần.
- Có thể kết hợp xoa bóp với châm cứu ,bấm huyệt,lý liệu phục hồi chức năng.


11












Câu 3:
Vỡ tầng sọ trước do chấn thương? Triệu chứng lâm sàng, hình ảnh cận lâm sàng, nêu
nguyên tắc chung về điều trị

- Do đặc điểm cấu trúc nền sọ không đều, chỗ thì xương đặc, chỗ thì xương xốp và nền sọ có nhiều
lỗ cho mạch máu và dây thần kinh đi qua, do vậy nền sọ yếu hơn vòm sọ và vỡ nền sọ thường kèm theo dập
não.
- Vỡ tầng sọ trước do chấn thương là vỡ tầng sọ ở phía trước, cao nhất, giới hạn đến rãnh thị giác và
bờ sau cánh bướm nhỏ( tầng sọ trước gồm 2 rãnh thị và 2 lỗ thị giác, mào gà, gai trán, rãnh khứu và các lỗ

12
khu, mt vi cỏc n im ch v li nỳm vỳ) m nguyờn nhõn l do tai nn giao thụng, tai nn lao ng,

sinh hot.
I. Triu chng lõm sng :
1. V xng nn sọ trớc:
- Chy mỏu ln dch nóo ty ra mi.
- Du hiu kớnh rõm: hai hc mt qung tớm do mỏu chy vo t chc lng lo sau nhón cu. Cỏ bit
cú trng hp li mt, au nhc trong hc mt, gim th lc do mỏu t sau nhón cu.
- Cú th tn thng dõy thn kinh th giỏc trong ng th do v xng gõy nờn: th lc gim dn cú th
dn ti mt hon ton th lc.
- Khi cú dp nóo thỡ cú thờm cỏc triu chng ca dp nóo.
2. Dập não:
2.1
Ri lon tri giỏc:
- Mc nh v va: bt tnh t 5-10 phỳt ri tnh li, cú th tip xỳc c nhng chm. Kớch thớch,
dóy da, bun nụn v nụn.
- Mc nng: bn mờ ngay sau chn thng, kộo di t 10-20 phỳt, sau ú tnh li, kớch thớch dóy da ,
sau vi gi tri giỏc cú xu hng xu i, nng hn cú th hụn mờ sau chn thng v kộo di ti khi t vong.
2.2.
Ri lon thn kinh thc vt:
- Nh: RLTKTV khụng nng lm:
. Mch nhanh 90-100l/p.
. HA
dm
tng nh.
. Tự thở ( f 25 - 30 lần /phút),cha có ùn tắc hô hấp .

13
- Nng: RLTKTV nghiờm trng:
. Mch chm 60-65l/p.
. HA
dm

tng cao.
. Th chm, ngng th.
. St cao 39-40
0
C, vó m hụi.
. Rung c, cú cn dui cng mt nóo.
. Sau ú mất bù : M nhanh nh, HA
dm
tt.
2.3
Du hiu TKKT :
- Gión ng t cựng bờn gip nóo.
- Liệt 1/2 ngi i bờn gip nóo: thờng l liệt trung ơng
+ Biểu hiện:
. Tăng trơng lực cơ, ko có teo cơ.
. Tăng phản xạ gân xg.
. Có phản xạ bệnh lý bó tháp: Babinski ( + ),Rossolimo (+),phản xạ tự động
tuỷ,rung giật bn chân (+).
. RL cơ vòng.
+ Mức độ liệt : có 5 độ :
. Độ 1: giảm sức cơ nhng còn vận động chủ động đợc chân tay > còn đi lại đợc .
. Độ 2: ko đi lại đựoc nhng còn nâng đợc chi lên khỏi mặt giờng.

14
. Độ 3: Ko nâng đợc chi lên khỏi mặt giờng nhng tỳ tay chân xuống giờng còn co duỗi
đợc chi thể.
. Độ 4 : Ko co duỗi đợc chi thể nhng còn biểu hiện co cơ khi gắng sức.
. Độ 5: liệt hon ton.
- Tn thng dõy TK sọ não:
+ Dây VII: liệt VII kiểu trung ơng: liệt 1/4 dới mặt bên đối diện ổ tổn thơng.

miệng BN bị kéo lệch về bên lnh ,DH Charles - Bell : (-)
+ Dây III : lác ngoi.
+ Dây IV : lác trong.
- Cn co git ng kinh cc b: Cơn bắt nguồn từ ngọn chi hoặc mặt,khởi đầu có thể biểu hiện bằng
hiện tợng co rút hoặc yếu tạm thời ,thời gian khoảng 10 - 30 phút,tiếp đó l hiện tợng co giật tăng dần
về tần số v cờng độ.Hiện tợng co giật lan ra 1/2 thân.Trong lúc co giật cục bộ thì BN ko mất ý thức v
khi co giật lan ra ẵ thân bên đối diện thì BN mất ý thức v có cơn ĐK ton thể. Hoặc chỉ biểu hiện co giật
ở 1/2 ngời hoặc chỉ co giật cơ mặt1 bên .
- 1số DH TKKT khác : chỉ phát hiện đợc khi Bn đã hồi phục sức khoẻ : RL ngôn ngữ, RL thị lực,
thính lực ,RL ngửi.
2.4
Tng ỏp lc ni s:
+ au u, bun nụn v nụn.
+ phự a th, c cng.
+ Kớch thớch tõm thn vn ng: kích thích ,vật vã,giãy giụa do đau đớn,sau đó nằm im đờ đẫn,mất
định hớng,tri giác xấu dần hôm mê.

15
+ M chậm,HA tăng cao.
II. Cn lõm sng:
1.Chp phim sọ quy ớc : 2 phim thng nghiờng tỡm ng v xng.
2.Chp CLVT: Cho bit y tn thng xng v nóo
- Khi chp CLVT s nóo cú m ca s xng thy cỏc ng rn v xng. Hỡnh nh : rn, v, nt
tng s trc(t rónh th giỏc v b sau cỏnh bm nh ra trc)
- Tổn tơng não:
+ Vị trí ổ dập não : ở ngay dới chỗ xg sọ bị chấn thơng hoặc ở phía đối diện lực chấn thơng.
+ Dập não đơn thuần: vùng giảm tỷ trọng so với mô não lnh.
+ Dập não chảy máu: hình ảnh muối tiêu: lốm đốm ổ nhỏ tăng tỷ trọng ( do chảy máu to nhỏ
khác nhau), trên nền giảm tỷ trọng ( tổ chức não phù nề,dập nát).
+ Đồng thời có hình ảnh: choán chỗ ,chèn đẩy đờng giữa sang bên v lm thay đổi hình dáng

não thất ( bị thu nhỏ hoặcbiến mất).
III. Nguyờn tc chung v iu tr: Ch yu l iu tr bo tn.
1. Bt ng:
- Bt ng bn ti ging ,nằm đầu cao( 15
o
30
o
).
- Trong 5-7 ngy(cú th lõu hn) n khi bn ht chúng mt, ht bun nụn, au u thỡ cú th cho bn
ngi dy v tp i li.
- Tác dụng của bất động:
+ Nhanh chóng hồi phục lại chức phận của TK thực vật : hết chóng mặt ,buồn nôn,nôn.

16
+ Hồi phục lại trí nhớ.
+ Đề phòng các biến chứng : phù não tiến triển ,chảy máu não > tụ máu ,tụt kẹt não do tăng áp
lực sọ não.
+ Đề phòng các di chứng : suy nhợc thần kinh,động kinh,RL TKTV.
2. Gii quyt ri lon hụ hp:
- Hút đờm dãi nếu có biểu hiện ùn ứ ,thở khò khè.
- Thở oxy 2 4 l /phút.
- M khớ qun i vi trng hp gip nóo nng
3. An thn:
- CĐ: khi Bn giãy dụa ,la hét, kích thích tâm thần.
- Thuốc:
Seduxen 0,01 x 1 ống TB.
Gardenal 0,1 x 1v uống tối.
Đông miên: promedon 0,02 x1 ô
amynazin 0,025 x 1 ô + 10 ml HTN 5%
pipolphen 0,05 x 1 ô

> Trộn lẫn tiêm TM 2ml khi BN kích thích.
- Sử dụng khi có điều kiện:
+ Chụp CLVT ko có máu tụ nội sọ ,ko có gãy xg sọ đè ép não.

17
+ Tự thở thoả đáng.
+ Cho BN thở oxy liên tục.
- Nếu BN tỉnh táo nhng vẫn còn biểu hiện RL tâm thần sau chấn thơng:
Haloperidol 1,5 mg x 2 v
Aminazin 25 mg x 2 - 4 v
4.Chng phự nóo:
- Nhẹ: MgSO
4
25% x 5 -10 ml TB sâu.
atropine 1/2 mg x 1 ô TB hoặc TDD.
lasix 20 mg x 1 ô TB
- Nặng: Manitol 15% x 150 ml,liều 1g/kg thể trọng /6 12 h ,tốc độ truyền : thnh dòng ( 120 g/
phút).
Lasix 20 mg x 2 - 3 ô TB
Truyền Dextran,những chất thay thế máu ( ko nên dùng glucose 20%,30%)
5. Chống co thắt mạch não :
Nimotop 10 mg x 1 lọ,TM bằng bơm kim tiêm điện : giờ thứ1 :1 mg,giờ thứ 2 :2 mg, Nếu ko hạ
HA thì tiếp tục truyền hết.
Nimotop 30 mg x 6v /ngy 4h uống 2v.
- Tác dụng : giãn mạch máu não ,tăng lu lợng máu đén não ,tăng tới máu cho tổ chức não tổn
thơng.
Chống co thắt mạch não.

18
- CCĐ: HATĐ < 90mmHg.

Phù não có tính chất bệnh lý.
Tăng áp lực sọ não nặng.
Phụ nữ có thai.
BN xơ gan hoặc suy gan nặng.
6. Bảo vệ TK v bổ não:
- Cerebrolysin 5 ml x 2ô /ngy.
- Nootropyl 0,8 x 2- 4 v/ngy.
- Nivalin 5mg x 1 ô/ngy.
7. Chống co giật động kinh:
gardenal 0,1 x1v uống tối
Deparkin 0,2 x 1 - 2 v /ngy
8.Cỏc bin phỏp khỏc:
+ H st khi st cao > 39
o
: Efferalgan 500 mg x 1 v .
+ Khỏng sinh : ceftriaxone 1g x 2 lọ TM
Gentamycin 80 mg x 2 ô TB
+ Tng cng nuụi dng : nuôi dỡng qua sonde nếu BN hôn mê.
+ Chng toan mỏu.

9. Điều trị phục hồi chức năng:

19
- Luyện tập sớm ngay từ ngy đầu: chống teo cơ cứng khớp ,phòng huyết tắc ,loét điểm tỳ bằng trở
mình ,xoa bóp chân tay 2h/lần.
- Có thể kết hợp xoa bóp với châm cứu ,bấm huyệt,lý liệu phục hồi chức năng.
10.Mt s trng hp can thip ngoi khoa:
+ Chốn ộp dõy thn kinh th giỏc trong ng th do v xng: phu thut m rng l th giỏc, gii
phúng chốn ộp
+ Mỏu t sau nhón cu mc nhiu gõy li mt, au nhc=> phu thut gii phúng chốn ộp







Cõu 4:
lõm sng, hỡnh nh CLVT, iu tr phu thut mỏu t ngoi mng cng cp tớnh do chn
thng
Mỏu t ngoi mng cng cp tớnh do chn thng : l bc mỏu t nm gia xng s v mng nóo
cng, hỡnh thnh mt cỏch cp tớnh trong thi gian ngn(vi gi) do chn thng mnh vo vựng u.
Ngun chy mỏu thng l t: . Đng mch mng nóo gia.
. Tnh mch mng nóo cng.
. Xoang tnh mch dc trờn.

20
. Tnh mch xoang xng.
Máu tụ NMC cấp tính có các thể:
. Thể điển hình .
. Thể ko mất ý thức tiên phát.
. Thể có 2 khoảng tỉnh.
. Thể tối cấp.
. Ko có khoảng tỉnh.
. Khoảng tỉnh ko điển hình.
I.Triu chng lõm sng thể điển hình :
1. Ri lon tri giỏc:
- Đin hỡnh l khong tnh biu hin:
Bn mờ ngay sau chn thng vựng u, sau vi phỳt tnh hon ton ( i li sinh hot bỡnh
thng), sau vi gi đau đầu tăng,kích thích vật vã,bại yếu,tri giỏc xu dn v mờ li > thi gian tnh gia
2 ln hụn mờ c gi l khong tnh.

- Khong tnh ny di hay ngn ph thuc vo ngun chy mỏu:
t rỏch ng mch mng nóo gia: khong tnh ngn, ch vi gi.
Chy mỏu t xng s: khong tnh di hn, cú th vi ngy.
- Khong tnh cng ngn tiờn lng cng nng.
2.Du hiu thn kinh khu trỳ:
- Gión ng t cựng bờn vi mỏu t: c im l gión t t.

21
- Liệt 1/2 ngi i bờn vi gip nóo: thờng l liệt trung ơng
+ Đc im mc ngy cng tng dn .
+ Liệt 1/2 ngi còn phụ thuộc vo kích thớc v vị trí khối máu tụ:
. Kích thớc < 30 ml > có thể ko có biểu hiện liệt.
. Vị trí : cực trán ,chẩm - đỉnh,chẩm > có thể ko có biểu hiện liệt.
+ Biểu hiện:
. Tăng trơng lực cơ, ko có teo cơ.
. Tăng phản xạ gân xg.
. Có phản xạ bệnh lý bó tháp: Babinski ( + ),Rossolimo (+),phản xạ tự động
tuỷ,rung giật bn chân (+).
. RL cơ vòng.
+ Mức độ liệt : có 5 độ :
. Độ 1: giảm sức cơ nhng còn vận động chủ động đợc chân tay > còn đi lại đợc .
. Độ 2: ko đi lại đựoc nhng còn nâng đợc chi lên khỏi mặt giờng.
. Độ 3: Ko nâng đợc chi lên khỏi mặt giờng nhng tỳ tay chân xuống giờng còn co duỗi
đợc chi thể.
. Độ 4 : Ko co duỗi đợc chi thể nhng còn biểu hiện co cơ khi gắng sức.
. Độ 5: liệt hon ton.
- Tn thng dõy TK sọ não:

22
Dây VII: liệt VII kiểu trung ơng: liệt 1/4 dới mặt bên đối diện ổ tổn thơng.

miệng BN bị kéo lệch về bên lnh, DH Charles - Bell : (-)
- 1 số triệu chứng TKKT khác: RL ngôn ngữ vận động ,cơn động kinh cục bộ ( Bravais
Jackson) biểu hiện co giật tay hoặc cơ mặt phía đối diện ổ tổn thơng.
3. Thay i mch v HA:
- M chm dn 80-90l/p =>60l/p.
- HA ng mch tng cao dn.
- Nu khi mỏu t ngy mt tng m khụng c ly b thỡ ỏp lc ni s tng cao s gõy tt kt nóo,khi
não mất bù thì M sẽ nhanh nhỏ,yếu;HA
ĐM
tụt dần > tiên lợng cực kỳ nặng.
II. CLS:
1. Hỡnh nh CLVT: Mỏu t ngoi mng cng trờn CLVT cú c trng:
Hỡnh nh thu kớnh 2 mt li.
Chiều dy từ 2 4 cm,chiều trớc sau thì ngắn,thờng chỉ khu trú tại 1 thuỳ não.
T trng cao(> 70 HU)
y ng gia sang bờn v ố ộp lm thay i hỡnh dỏng nóo tht.
Tính thể tích : V =
A x B x C A : Chiều di khối máu tụ.
2 B : Chiều dy khối máu tụ
C : Số lớp cắt ( chiều dy 1 lớp cắt).
III. iu tr phu thut mỏu t ngoi mng cng do chn thng:
1.Ch nh m cp cu:

23
+ Mỏu t ngoi mng cng cp tớnh: khi lng mỏu > 30ml, bất kể điểm Glassgow l bao nhiêu.
+ Ngoi ra CĐ PT trong :
. Máu tụ NMC < 30 ml nhng tri giác xấu đi hoặc chụp lại CLVT thấy máu tụ lớn hơn.
. Máu tụ NMC < 30 ml nhng điều trị bảo tồn ko kết quả,đau đầu dai dẳng ,chụp lại CLVT máu
tụ ko hấp thu.
2. K thut m xng s vo ly mỏu t: 2 phng phỏp


2.1. M np hp s:
- Ch nh: tỡnh trng bn cũn tt, cho phộp kộo di thi gian m.
- KT :
+ Rạch da hình vòng cung ngay trên ổ máu tụ.
+ Đặt 4 hoặc 5 lỗ khoan sọ: dùng ca dây ( ca máy) ca đứt để nối thông các lỗ khoan ,lật lắp
xg sọ về 1 bên .
+ Sau khi ly mỏu t s y li np hp s,dẫn lu dới da v đống vết mổ.
Chú ý: - Nu phự nóo cng s du np hp s ny di da bng, sau 6-8 thỏng s m y li
khuyt s.
2.2.M xng s bng mt l khoan rồi gặm bỏ xg:
- Ch nh: bn trong tỡnh trng nng cn cp cu nhanh, khụng cho phộp kộo di cuc m.
- K thut:
+ Khoan 1 l sau ú gm rng ra xung quanh, t ng kớnh l m 4-5 cm.
+ Ly mỏu t.

24

×