Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn QTCL có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.51 KB, 24 trang )

Câu 1 : Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
Chiến lược là tổng hợp các ........ và phương pháp kinh doanh được nhà lãnh đạo sử
dụng để vận hành tổ chức .
Động thái cạnh tranh
Câu 2 : Câu hỏi sau đây liên quan đến phát biểu nào
“ Chúng ta muốn trở nên như thế nào ? ”
Tầm Nhìn
Câu 3 : Điền vào chỗ trống
“ Mục tiêu của chiến lược nhằm chuyển hóa .......... và ........... của doanh nghiệp
thành các mục tiêu thực hiện cụ thể , có thể đo lường được . ”
Tầm nhìn và sứ mệnh
Câu 4 : Chiến lược quân sự khác chiến lược kinh doanh ở điểm nào ?
Chiến lược quân sự được xây dựng , thực hiện và đánh giá dựa trên giả định về
xung đột mâu thuẫn còn kinh doanh dựa trên sự cạnh tranh
Câu 5 : “ Chiến lược là việc xác định mục tiêu cơ bản dài hạn của doang
nghiệp , chọn lựa tiến trình hoạt động và phân bổ các nguồn lực cần thiết để thực
hiện các mục tiêu đó . ” Đây là phát biểu của nhà nghiên cứu nào ?
Alfred Chandlenr ( 1962 )
Câu 6 : Chiến lược cấp chức năng cịn được gọi là gì ?
Chiến lược hoạt động
Câu 7 : Ai được mệnh danh là bậc thánh binh pháp ,bậc thầy của binh gia
muôn đời ?


Tơn Tử
Câu 8 : “ Quản trị chiến lược có thể được định nghĩa như là một nghệ thuật
khoa học thiết lập , thực hiện và đánh giá các quyết định liên quan đến nhiều chức
năng cho phép tổ chức đạt được những mục tiêu đề ra ” . Là quan điểm của tác giả
nào ?
Fred R.David
Câu 9 : Chọn đáp án đúng và điền vào chỗ trống


“ ......... Là một q trình thu thập và phân tích thơng tin một cách có hệ thống và
đạo đức từ các hoạt động của đối thủ cạnh tranh và xu hướng kinh doanh chung để
phục vụ cho các mục tiêu kinh doanh “
Chương trình thơng tin cạnh tranh
Câu 10 : Cơng ty Eaton Corporration phải xác định xem trong 57 chi nhánh
của cơng ty ở trong nước và ngồi nước cần giữ lại những chi nhánh nào , chi nhánh
nào cần đóng cửa , ngành mới nào và các hợp đồng nào cần theo đuổi . Ví dụ trên
thuộc chiến lược cấp nào ?
Chiến lược cấp công ty
Câu 11 : Marketing , dịch vụ khách hàng , phát triển sản phẩm sản xuất ,
nghiên cứu và phát triển ... thuộc cấp chiến lược nào ?
Cấp kinh doanh
Câu 12 : Chọn câu trả lời đúng Giá trị mà doanh nghiệp mang đến cho khách
hàng , giá trị đó vượt q chi phí dùng để tạo ra nó - được xem là :
Lợi thế cạnh tranh của danh nghiệp


Câu 13 : Nhóm chiến lược nào cho phép một cơng ty có được sự kiểm sốt
đối với các nhà phân phối , nhà cung cấp và các đối thủ cạnh tranh
Nhóm kết hợp
Câu 14 : Nhóm chiến lược tăng trưởng dựa trên sự thay đổi một cách cơ bản
về công nghệ , sản phẩm , lĩnh vực kinh doanh nhằm tạo lập những cặp sản phẩm thị trường mới cho doanh nghiệp là :
Nhóm đa dạng hố
Câu 15 : Chiến lược tăng doanh thu bằng cách thêm vào các sản phẩm , dịch
vụ mới không liên quan với sản phẩm và dịch vụ hiện có để cung cấp cho khách
hàng hiện tại - đây thuộc loại chiến lược nào ?
Đa dạng hóa hoạt động theo chiều ngang
Câu 16 : Chiến lược làm tăng quyền sở hữu hoặc sự kiểm sốt của cơng ty đối
với các đối thủ cạnh tranh là loại chiến lược nào ?
Chiến lược kết hợp theo chiều ngang

Câu 17 : Điền vào chỗ trống
“ Quản trị chiến lược doanh nghiệp là tổng hợp các hoạt động ....... , tổ chức ... và ...
, điều chỉnh chiến lược kinh doanh diễn ra lặp đi lặp lại theo hoặc không theo ........
thời gian nhằm đảm bảo rằng doanh nghiệp luôn tận dụng được mọi cơ hội , thời cơ
cũng như hạn chế hoặc xoá bỏ được các đe dọa , cạm bẫy trên con đường thực hiện
các ........ của mình . ”
Hoạch định - Thực hiện - Kiểm tra - Chu Kỳ - Mục tiêu
Câu 18 : 2016 công ty liên doanh nhà máy bia việt nam mua lại nhà máy bia
Poster's với giá 105 triệu USD mang điển hình của việc áp dụng chiến lược nào?


Chiến lược kết hợp theo chiều ngang
Câu 19 : Công ty Thiên Tân hoạt động trong lĩnh vực tài chính và bất động
sản , sau khi phân tích đánh giá tình hình nội bộ cơng ty , điểm yếu lớn nhất là nguồn
nhân lực chất lượng không cao . Công ty tiến hành liên kết với các trung tâm đào tạo
để ký hợp đồng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao . Thiên Tân thực hiện chiến
lược nào ?
Phát triển nguồn nhân lực
Câu 20 : Công ty Công Nghệ Ảo chuyên sản xuất các thiết bị điện thoại trên
thị trường , thế hệ sản phẩm đầu tiên là AN1 , được khách hàng cấp nhận nhờ công
nghệ bảo mật tốt và hệ điều hành thân thiện với người sử dụng . Tận dụng điều đó ,
cơng ty cho ra đời các dòng sản phẩm tiếp theo AN2 , AN3 . Cơng ty Cơng Nghệ
Áo thực hiện chiến lược gì ?
Chiến lược đa dạng hoá đồng tâm
Câu 21 : Grap mua lại Uber , Grap thực hiện chiến lược gì
Kết hợp ngang
Câu 22 : Bán đi một bộ phận , một chi nhánh hay một phần công ty hoạt động
không có lãi hoặc địi hỏi q nhiều vốn , hoặc không phù hợp hoạt động chung của
công ty . Chiến lược này gọi là :
Cắt bỏ bớt hoạt động

Câu 23 : Công ty Hùng Minh , hoạt động trong lĩnh vực thực phẩm , trong quá
trình sản xuất kinh doanh của mình , cơng ty tốn q nhiều chi phí cho các hoạt động
quảng cáo , tìm kiếm nhà phân phối , bán lẻ . Trong khi đó , ngồi thị trường sản
phẩm trong lĩnh vực này có rất nhiều kênh bán lẻ nổi tiếng , các website bán hàng
online . Trong trường hợp này , bạn hãy lựa chọn chiến lược tương đối phù hợp nhất:


Kết hợp dọc thuận chiều
Câu 24 : Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời hoặc giá bán trở nên đắt hơn
so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh là bị tác động bởi yếu tố môi trường nào :
Công nghệ
Câu 25 : Môi trường nào tác động trực tiếp đến doanh nghiệp ?
Vi mô
Câu 26 : Môi trường vi mơ cịn gọi là mơi trường
Mơi trường cạnh tranh
Câu 27 : Mơ hình 5 áp lực cạnh tranh của tác giả nào sau đây
Michael E.Porter
Câu 28 : Chọn đáp án SAI. Khi nghiên cứu môi trường Vĩ mô cần lưu ý vấn
đề gì ?
Mức độ và tính chất tác động của các yếu tố môi trường vĩ mô giống nhau
Câu 29 : Hệ số phân loại trong ma trận đánh giá các yếu tố mơi trường bên
ngồi mang giá trị từ
1-4
Câu 30 : Tầm quan trọng của từng yếu tố cơ hội hay nguy cơ trong ma trận
đánh giá các yếu tố mơi trường bên ngồi - EFE , phụ thuộc vào
Mức ảnh hưởng của nhân tố đó đối với doanh nghiệp
Câu 31 : “ Những sản phẩm khác nhau về tên gọi và thành phần nhưng đem
lại cho người tiêu dùng những tính năng , lợi ích tương đương ” được gọi là



Sản phẩm thay thế
Câu 32 : Tổng số điểm quan trọng trong ma trận EFE được tính bằng :
Tổng ( mức độ quan trọng * hệ số phân loại )
Câu 33 : “ Tổng số điểm quan trọng của ma trận đánh giá các yếu tố mơi
trường bên ngồi EFE ” cho biết :
Chiến lược hiện tại của doanh nghiệp ứng phó với như thế nào đối với những
thay đổi của mơi trường bên ngồi
Câu 34 : Phát biểu nào sau đây không đúng
“Áp lực rào cản nhà cung cấp tăng khi “
Chi phí cho khả năng chuyển đổi nhà cung cấp của công ty thấp
Câu 35 : Chọn đáp án không đúng
“ Áp lực cạnh tranh trong ngành tăng khi ... ”
Các DN trong ngành có qui mơ khơng đồng đều nhau
Câu 36 : Phát biểu nào sau đây đúng nhất
Áp lực rào cản của nhà cung cấp tăng khi “ Khả năng hội nhập ngược chiều của công
ty thấp ” là do :
Khách hàng không chủ động được nguồn cung
Câu 37 : Để giảm thiểu rào cản đối thủ tiềm ẩn khi “ Các doanh nghiệp trong
ngành không có lợi thế về qui mơ ” , các doanh nghiệp này họ nên lựa chọn nhóm
chiến lược nào trong 14 loại chiến lược cấp công ty theo F. David
Sáp nhập và Liên Doanh


Câu 38 : Đâu là nguồn lực vơ hình ?
Kiến thức và các kỹ năng của các cá nhân trong doanh nghiệp , mối quan hệ
với các đối tác , nhận thức của người khác đối với doanh nghiệp và sản phẩm /
dịch vụ của doanh nghiệp
Câu 39 : Ma trận IFE tổng hợp , tóm tắt và đánh giá vấn đề gì trong doanh
nghiệp
Điểm mạnh và điểm yếu cơ bản của doanh nghiệp

Câu 40 : Chọn câu trả lời chính xác :
“ ........... được hiểu là những năng lực mà doanh nghiệp có thể thực hiện tốt hơn
những năng lực khác trong nội bộ công ty ”
Năng lực cốt lõi
Câu 41 : Chọn câu trả lời chính xác :
“ ........ Là những năng lực riêng biệt của doanh nghiệp được thị trường chấp nhận
và đánh giá cao thông qua đó doanh nghiệp có thể tạo ra được tính trội hơn hay ưu
việt hơn so với các đối thủ cạnh tranh khác ở trong ngành , tỷ lệ lợi nhuận của doanh
nghiệp đó cao hơn tỷ lệ bình qn trong ngành ”
Lợi thế cạnh tranh
Câu 42 : Để chọn ra một danh sách gồm các điểm mạnh , điểm yếu của doanh
nghiệp đúng đắn , cần chú ý đến :
Văn hóa tổ chức , mối quan hệ giữa các bộ phận kinh doanh chức năng
Câu 43 : Để thực hiện những so sánh để xác định điểm mạnh , yếu thì có các
cách tiếp cận nào :


So sánh thời gian , các nhân tố thành công cốt lõi , so sánh theo các chuẩn mực
ngành
Câu 44 : Chuỗi giá trị gồm những hoạt động chính nào
Các hoạt động đầu vào - Vận hành - Các hoạt động đầu ra - Tiếp thị và bán
hàng - Dịch vụ
Câu 45 : Công ty Cổ phần phát triển nhà Thủ Đức hoạt động trong nhiều lĩnh
vực như Bất động sản , tài chính , kinh doanh chợ nơng sản ... , nhưng mảng bất
động sản hiện nay được xem là nổi trội và thành công nhất của doanh nghiệp này vì
sản phẩm bất động sản của doanh nghiệp ln được khách hàng đánh giá cao về chất
lượng và giá cả . Năng lực sản xuất bất động sản của doanh nghiệp này được xem
như là :
Năng lực cốt lõi
Câu 46 : Chọn đáp án điền vào chỗ trống phù hợp nhất

Công ty cổ phần sữa Nam Việt , hoạt động trên thị trường 20 năm , tận dụng .........
để sản xuất ra các sản phẩm về sữa có ....... về giá và chất lượng được thị trường
chấp nhận . Doanh thu và lợi nhuận lĩnh vực này luôn đứng hàng đầu tại thị trường
Việt Nam trong thời gian dài . Có thể nói Nam Việt có.........
Năng lực cốt lõi - lợi thế cạnh tranh - Lợi thế cạnh tranh bền vững
Câu 47 : Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau :
“ Công ty cổ phần dệt may Anh Nam sau khi phân tích ........ của mình nhận thấy
rằng năng lực quản trị sản xuất các chuyên may là một trong những hoạt động tốt
nhất so với các đối thủ cạnh tranh cùng cấp - đây được xem như là dạng ......... Một
khi mà năng lực này phát triển thành một lợi thế cạnh tranh lớn , thì được xem như
là .......... ”


A. Hoạt động sản xuất - Năng lực khác biệt- năng lực cốt lõi
Câu 48 : Giai đoạn nhập vào sử dụng những công cụ và ma trận nào
EFE , Competitive Image Matrix , IFE
Câu 49 : Ma trận SWOT gồm những nhóm chiến lược nào
SO , WO , ST , WT
Câu 50 : Ma trận GE gồm 2 chiều . Vậy 2 chiều này thể hiện điều gì
Chiều dọc thể hiện tính hấp dẫn của ngành kinh doanh , chiều ngang thể hiện
vị thế cạnh tranh
Câu 51 : “ Xác định chiến lược có thể thay thế mà cơng ty nên xem xét thực
hiện. Tập hợp các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thế ” . Đây là một
bước phát triển của :
Ma trận QSPM
Câu 52 : Trong ma trận BCG ở Cash Cow là ô có thị phần và mức tăng trưởng
ngành:
Cao - Thấp
Câu 53 : Ma trận SWOT trong môn học quản trị chiến lược được hình thành
từ những phân tích mơ hình hay lý thuyết nào :

Phân tích mơi trường bên ngồi bằng lý thuyết STEPPLE và mơ hình Five
Forces, phân tích mơi trường bên trong từ lý thuyết Nguồn Lực doanh nghiệp,
mô hình chuỗi giá trị và theo phương pháp David .
Câu 54 : “ Trên thị trường đang có nhu cầu rất lớn đối với các thiết bị điện tử
để kiểm soát số lượng và định giờ cho hệ thống bơm phun nhiên liệu trong động cơ


xe hơi , nhưng một nhà sản xuất bộ phận xe hơi nào đó có thể thiếu những kỹ thuật
sản xuất ra các loại thiết bị này ” . Nhóm chiến lược phù hợp trong trường hợp này
là :
WO
Câu 55 : Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
Thực hiện chiến lược chính là q trình biến ý tưởng thành hành động , quá trình
chuyển giao .......... từ các nhà quản trị cấp cao xuống cho các quản trị viên cấp chức
năng và bộ phận , rồi xuống đến các nhân viên , nhằm thực hiện các mục tiêu đề ra
Trách nhiệm
Câu 56 : Đâu là điểm khác biệt giữa Hoạch định và Thực thi
Ý tưởng - hành động ; Mục tiêu dài hạn - Mục tiêu ngắn hạn
Câu 57 : Đâu là 3 nhân tố cứng trong mô hình 7S
Structure , Strategy , Systems
Câu 58 : Nhân tố nào là cách thức mà doanh nghiệp vận hành , nó giúp doanh
nghiệp điều phối và hợp tác giữa các bộ phận
Hệ thống
Câu 59 : Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
......... là một sản phẩm hàm chứa những ....... sâu sắc , những ý tưởng sáng tạo được
hình thành trên Cơ sở ............. thấu đáo mơi trường bên trong và bên ngoài .
Kế hoạch kinh doanh- tư duy - phân tích
Câu 60 : Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống



Cạnh tranh là khái niệm dùng để chỉ sự ..... giữa các cá nhân , ... cùng hoạt động
trong một lĩnh vực , để giành phần hơn
Tranh đua - tổ chức
Câu 61 : Doanh nghiệp thực hiện chiến lược “ giảm giá , quảng cáo , khuyến
mãi trong một thời gian ” , chiến lược này gọi là :
Tấn công du kích
Câu 62 : Doanh nghiệp thực hiện chiến lược “ Bảo vệ những điểm yếu của
công ty ” , chiến lược này gọi là :
Phòng thủ bên sườn
Câu 63 : Biện pháp nào sau đây dùng để thực hiện Chiến lược đại dương xanh
Sáng tạo các yếu tố ngành chưa đáp ứng
Câu 64 : Chiến lược cạnh tranh được xây dựng dựa trên mấy yếu tố nền tảng
3
Câu 65 : Doanh nghiệp thực hiện chiến lược “ Phát triển sản phẩm mới , phát
triển thị trường mới , đa dạng hóa sản phẩm và thị trường ” , chiến lược này gọi là :
Phòng thủ di động
Câu 66 : Quan điểm của “ Chiến lược đại dương xanh ” là gì .
Chiến lược khơng tạo ra cạnh tranh mà làm cho cạnh tranh khơng cịn hoặc trở
nên khơng cần thiết .
Câu 67 : Tình trạng khơng có chiến lược là gì
Tình trạng kẹt ở giữa , sai lầm trong chiến lược


Câu 68 : Chiến lược cạnh tranh xảy ra ở cấp nào
Cấp đơn vị sản xuất kinh doanh
Câu 69 : Chiến lược khác biệt hố có thế mạnh đặc trưng nào
R & D , bán hàng và Marketing
Câu 70: Về mặt kỹ năng và nguồn lực , chiến lược khác biệt hố địi hỏi doanh
nghiệp phải có :
Đầu tư dài hạn , khả năng tiếp cận vốn


Câu 1: khả năng cạnh tranh được xét trên mấy cấp độ
3
Câu 2: ai là người được tạp chí The Economist gọi là “ nhà thông thái về chiến
lược của thế giới hiện đại “
Gary Hamel
Câu 3: ai là người cho rằng “ Giá cả khơng cịn là yếu tố quan trọng nhất trong
quyết định mua sắm của người tiêu dùng “
Scott Hoenig
Câu 4: ai là người cho rằng “ lợi thế cạnh tranh khơng chỉ phụ thuộc vào lợi
thế tuyệt đối mà cịn phụ thuộc vào lợi thế tương đối “
David Rieardo
Câu 5: ai là người tác giả của chiến lược “ Đại dương xanh và đại dương đỏ “
W. Chan Kim, Renee Mauborgne


Câu 6: chiến lược cạnh tranh tổng quát của M. Poter có mấy loại
3
Câu 7: có bao nhiêu chiến lược phân khúc thị trường
Đáp án khác
Câu 8: doanh nghiệp thực hiện chiến lược “ tấn công vào điểm yếu của đối
thủ “, hình thức này gọi là:
Tấn cơng mạn sườn
Câu 9: chiến lược cạnh tranh giúp doanh nghiệp xác định được
Lợi thế cạnh tranh cho các SBU của công ty
Câu 10: trong các loại chiến lược cạnh tranh tổng quát của Micheal E. Poter,
chiến lược nào có yếu tố phân khúc thị trường thấp
Chiến lược chi phí thấp nhất
Câu 11: trong các loại chiến lược cạnh tranh tổng quát của Micheal E. Poter,
chiến lược nào có yếu tố phân khúc thị trường cao

Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm
Câu 12: chiến lược chi phí thấp nhất có thế mạnh đặc trưng nào
Quản trị sản xuất và chuỗi cung ứng
Câu 13: chiến lược cạnh trạnh nào sau đây đòi hỏi phải có mọt nhóm khách
hàng trung thành:
Chiến lược khác biệt hố


Câu 14: đối với những sản phẩm không thể thực hiện khác biệt hố nhiều do
tính tự nhiên ví dụ như sắt, thép, xi măng thì các cơng ty sẽ làm như thế nào để được
lợi thế cạnh tranh?
Công ty cung cấp sản phẩm với giá thấp nhất
Câu 15: đối với một dòng sản phẩm, nhà sản xuất sẽ định các mức giá khác
nhau tương ứng với giá trị và chi phí sản xuất của từng sản phẩm. các mức giá ấy sẽ
thể hiện các mức giá trị, chất lượng khác nhau trong tâm trí khách hàng. Đây thuộc
chiến lược giá nào trong nhóm chiến lược giá cho danh mục sản phẩm.
Chiến lược giá phân tầng bậc đối với dòng sản phẩm
Câu 16: cơng ty có ít cơ hội đạt được lợi thế cạnh tran thơng qua việc khác
biệt hố sản phẩm và phân khúc thị trường thì cơng ty nên áp dụng yếu tố nào để
tăng lợi thế cạnh tranh
Giá thành sản phẩm
Câu 17: về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hố địi hỏi doanh nghiệp phải

Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng R&D, phát triển sản phẩm và marketing
Câu 18: nền tảng của chiến lược cạnh tranh được hình thành từ đâu
Sự kết hợp các quyết định về sản phẩm, thị trường và năng lực phân biệt của
công ty nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ
Câu 19: trong chiến lược khác biệt hoá, lợi thế cạnh tranh nào dưới đây được
coi là yếu tố quan trọng nhất
Chất lượng



Câu 20: cơ cấu tổ chức nào giúp Doanh nghiệp thuận tiện cho việc đa dạng
hoá sản phẩm dịch vụ
Cơ cấu sản phẩm
Câu 21: xem phát biểu mục tiêu sau : “ Mục tiêu 2019 của Tam Bình kiện tồn
bộ máy nhân sự, nâng cao nâng lực quản lý, tạo ra những chuyển biến tích cực trong
cơng cuộc đổi mới tồn bộ cơng ty “.
Mục tiêu trên ngắn hay dài hạn – đúng hay sai – nếu đúng thoả mãn tiêu chí nào –
nếu sai vi phạm điều gì?
Ngắn hạn – Sai – vi phạm tiêu chí M trong SMART
Câu 22: trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ
thuộc vào các luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang
Cơ cấu ma trận
Câu 23: mơ hình 7S gồm:
Strategy, Strueture, Systems, Style, Staff, Skill, Shared value
Câu 24: nhược điểm của tổ chức theo sản phẩm là?
Cần nhiều nhà quản trị có năng lực quản lý chung
Câu 25: Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “ …….. là những thành
quả xác định mà tổ chức tìm cách đạt được khi theo đuổi nhiệm vụ chính sứ mạng
của mình “.
Mục tiêu
Câu 26: Trong tác phẩm “ Strategy and Business Policy “, Garry D. Smith và
các đồng sự cho rằng, trong quá trình thực thi chiến lược doanh nghiệp thường gặp
phải bao nhiêu khó khăn


10
Câu 27: phạm vi thực hiện chiến lược trong doanh nghiệp:
Tồn bộ nguồn lực trong cơng ty

Câu 28: mục tiêu hàng năm phải đáp ứng tiêu chuẩn nào:
SMART
Câu 29: Mục tiêu chiến lược đối với những SBU có tốc độ tăng trưởng ngành
thấp nhưng lại có thị phần tương đối cao là:
Đầu tư vừa phải, đủ để duy trì và khai thác tối đa để tạo ra nguồn lực cho các
SBU khác
Câu 30: “ Công ty XYZ là một trong những công ty chuyên nhập khẩu các
mặt hàng thực phẩm nước ngồi về phân phối tại Việt Nam. Cơng ty có tiềm lực tài
chính rất mạnh, trong vài năm gần đây do tình hình biến động tỉ giá rất khó lường vì
thế cơng ty đầu tư một hệ thống thơng tin để dự báo những biến động này nhằm có
kế hoạch phịng ngừa”. Nhóm chiến lược phù hợp trong trường hợp này là:
ST
Câu 31: giai đoạn kết hợp sử dụng những công cụ và ma trận nào
SWOT, SPACE, BCG, IE, Grand Strategy Matrix (ma trận chiến lược chính )
Câu 32: nhóm chiến lược nào sau đây cịn gọi là nhóm phịng thủ:
WT
Câu 33: Mục đích kết hợp các loại ma trận trong giai đoạn 2: giai đoạn kết
hợp của quy trình hoạch định chiến lược là gì?


Để xây dựng các phương pháp chiến lược khả thi, không phải để lựa chọn hoặc
quyết định chiến lược nào là tốt nhất
Câu 34: theo ma trận BCG, một SBU nằm trong một ngành tăng trưởng cao
nhưng lại có thị phần thấp thì được gọi là:
Dấu hỏi
Câu 35: từ ma trận đánh giá các yếu tố môi trường bên trong IFE và ma trận
đánh giá các yếu tố môi trường bên ngoài EFE, chúng ta sẽ hoàn thành mấy bước
trong ma trận SWOT, từ bước nào đến bước nào:
4; 1 – 4
Câu 36: trong mơ hình BCG, một doanh nghiệp ở vị trí ơ DOGS, có thể chuyển

sang vị trí ô STARS do thực hiện:
Chiến lược sát nhập
Câu 37: ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận viết tắt là:
Ma trận SPACE
Câu 38: thang đo ma trận IE dựa trên các khía cạnh nào:
Tổng điểm quan trọng IFE trên trục x và tổng điểm quan trọng EFE trên trục
y
Câu 39: thực hiện bằng phương pháp chuyên gia nằm ở trong giai đoạn:
Giai đoạn quyết định
Câu 40: đâu là nhân tố quyết định lựa chọn chiến lược trong ma trận QSPM
Tổng điểm số hấp dẫn của chiến lược


Câu 41: ma trận nào có 3 khu vực chiến lược: khu vực I, khu vực S và khu
vực H
GE
Câu 42: giai đoạn kết hợp cho ra hàng loạt chiến lược khả thi có thể lựa chọn,
làm cơ sở cho giai đoạn…… của quá trình hoạch định chiến lược:
Thứ 3
Câu 43: chọn phát biểu đúng
Lợi thế cạnh tranh và sức mạnh của ngành trong ma trận SPACE nằm trên
trục ngang
Câu 44: một SBU có thị phần đối thủ cạnh tranh lớn nhất là 30%, có thị phần
tương đối SBU là 1/6. Vậy thị phần của SBU đó là bao nhiêu:
5%
Câu 45: vịng đời của một sản phẩm thơng thường gồm mấy giai đoạn:
4
Câu 46: cùng với phương pháp chuyên gia, công cụ quan trọng được sauwr
dụng trong giai đoạn quyết định là ma trận nào:
QSPM

Câu 47: ma trận hoạch định chiến lược có khả năng định lượng viết tắt là:
Ma trận QSPM
Câu 48: các bộ phận III, V, VII của ma trận IE được gọi là
Nắm giữ và duy trì


Câu 49: q trình phát triển doanh nghiệp theo mơ hình thác nước gồm mấy
giai đoạn:
3
Câu 50: ma trận IE gồm 9 ơ và có thể sắp xếp theo 3 vùng chiến lược khác
nhau. Cho biết các SBU nằm trong ô VI, VIII hay IX được gọi là gì:
Thu hoạch hay loại bớt
Câu 51: quá trình hoạch định chiến lược gồm mấy giai đoạn:
3
Câu 52: chọn câu trả lời chính xác:
“ ……… là những năng lực mà doanh nghiệp thực hiện tốt hơn các đối thủ cạnh
tranh, điều này cho phép doanh nghiệp tạo ra lợi thế cạnh tranh “.
Năng lực khác biệt
Câu 53: chọn đáp án đúng:
“ ………… tập hợp các hoạt động của doanh nghiệp có liên quan đến việc làm tăng
giá trị cho khách hàng “
Chuỗi giá trị
Câu 54: tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi:
Khan hiếm, khó bắt chước, giá trị, khơng thể thay thế.
Câu 55: theo Fred R. David, các lĩnh vực hoạt động nào sau đây khơng có
trong phân tích mơi trường bên trong của doanh nghiệp cần tập trung nghiên cứu?
Hệ thống thông tin, khách hàng, sản xuất tác nghiệp, marketing quản trị, tài
chính.



Câu 56: phát biểu nào sau đây đúng: Rào cản khách hàng giảm khi:
Chi phí chuyển đổi sản phẩm của khách hàng lớn
Câu 57: phát biểu nào sau đây đúng nhất: Áp lực cạnh tranh của ngành tăng
khi “ Tốc độ tăng trưởng của ngành thấp “ là do:
Sẽ có cuộc cạnh tranh của các doanh nghiệp thành cuộc chiến quyết kiệt để giữ,
giành giật và mở rộng thị phần khi nhu cầu về sản phẩm và dịch vụ của ngành
bão hoà
Câu 58: phát biểu nào sau đây đúng nhất: Khi “ Khách hàng đe doạ hội nhập
về phía sau, bằng cách mua dứt người bán “ sẽ là một bất lợi lớn cho:
Nhà cung cấp
Câu 59: phát biểu nào sau đây đúng nhất: áp lực rào cản của nhà cung cấp
tăng khi “ khả năng hội nhập thuận chiều của nhà cung cấp cao “là do:
Nhà cung cấp sản xuất và cung ứng nguồn cung, họ chủ động kiểm soát đầu ra,
đầu tư mở rộng, khách hàng, các kênh phân phối của họ tốt.
Câu 60: phát biểu nào sau đây đúng nhất: khi “ sản phẩm thay thế không có
sẵn “ sẽ là một lợi thế lớn cho:
Nhà cung cấp
Câu 61: để giảm thiểu rào cản quyền năng của khách hàng, các doanh nghiệp
trong ngành họ nên lựa chọn nhóm chiến lược nào trong 14 loại chiến lược cấp công
ty theo F. David sao cho phù hợp
Dọc thuận chiều và sát nhập


Câu 62: các trang Sendo, tiki, lazada hiện nay được xem là mối đe doạ lướn
nhất của coopmart và các doanh nghiệp bán lẻ. theo bạn mối đe doạ này được phân
tích Five Forces từ khía cạnh:
Sản phẩm thay thế trong ngành
Câu 63: phát biểu nào sau đây không đúng: Rào cản của các đối thủ tiềm ẩn
tăng khi:
Yêu cầu về vốn khi gia nhập ngành cao

Câu 64: phát biểu nào sau đây liên quan đến nhân tố nào trong việc phân tích
mơi trường bên ngồi của XYZ “ Cạnh tranh ngày càng khốc liệt “
Nhân tố đối thủ cạnh tranh trong ngành
Câu 65: “Mức độ đo lường phản ứng của doanh nghiệp đối với từng yếu tố
trong ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài “ gọi là:
Hệ số phân loại
Câu 66: “ chi phí mà người mua phải trả một lần cho việc thay đổi từ việc mua
sản phẩm của người này sang việc mua sản phẩm của người khác “ gọi là:
Chi phí chuyển đổi
Câu 67: ma trận EFE được thiết lập qua mấy bước:
5
Câu 68: “ Là những đối thủ cạnh tranh có thể sẽ tham gia thị trường của ngành
trong tương lai hình thành những đối thủ cạnh tranh mới “ được gọi là
Đối thủ tiềm ẩn


Câu 69: phương pháp nào sử dụng để đánh giá mức độ quan trọng và hệ số
phân loại trong ma trận đánh giá các yếu tố mơi trường bên ngồi EFE
Phương pháp chuyên gia và thảo luận nhóm
Câu 70: tầm quan trọng của từng yếu tố cơ hội hay nguy cơ trong ma trận
đánh giá các yếu tố môi trường bên ngoài – EFE, phụ thuộc vào:
Mức ảnh hưởng của nhân tố đó trong ngành
Câu 71: một danh mục từ 10-20 yếu tố cơ hội và nguy cơ chủ yếu trong ma
trận các yếu tố mơi trường bên ngồi – EFE – lấy từ những phân tích nào?
Phân tích mơi trường vi mô và vĩ mô
Câu 72: Nguy cơ “ Cạnh tranh ngày càng khốc liệt trong ma trận EFE “ của
Coopmart được kết luận lấy từ phân tích nào sau đây
Phân tích đối thủ cạnh tranh trong ngành
Câu 73: tổng mức độ quan trọng của các nhân tố trong ma trận đánh giá các
yếu tố mơi trường bên ngồi là:

1
Câu 74: yếu tố nào có ảnh hưởng đến xu thế tiết kiệm, tiêu dùng và đầu tư?
Lãi suất và xu hướng của lãi suất trong nền kinh tế
Câu 75: phát biểu nào sau đây liê quan đến yếu tố nào sau đây “ Có ảnh hưởng
đến tốc độ đầu tư vào nền kinh tế, khi nó quá cao sẽ khơng khuyến khích tiết kiệm
và tạo ra những rủi ro to lớn cho đầu tư của doanh nghiệp, sức mua của ã hội sẽ giảm
sút và nền kinh tế bị đình trệ “
Mức độ lạm phát


Câu 76: thuật ngữ “ chiến lược “ lần đầu tiên được sử dụng trong lĩnh vực
nào?
Quân sự
Câu 77: “ quản trị chiến lược có thể được định nghĩa như là một gnheej thuật
khoa học thiết lấp, thực hiện và đánh giá các quyết định liên quan đến nhiều chức
năng cho phép tổ chức đạt được những mục tiêu đề ra “. Là quan điểm của tác giả
nào?
E. Porter
Câu 78: đâu là đặc điểm của chiến lược cấp công ty?
Định hướng mục tiêu chung, nhiệm vụ và phân bố nguồn lực cho doanh nghiệp
Câu 79: chiến lược cơ cấu kinh doanh là chiến lược đa dạng hoá hoạt động
sang các ……….. bằng cách tiếp nhận những đơn vị SBU mới
Lĩnh vực khơng có liên quan
Câu 80: đâu là điểm chung giữa chiến lược kinh doanh và chiến lược quân sự?
Để đạt được lợi thế cạnh tranh
Câu 81: xây dựng các chính sách phù hợp với cơng ty và kiểm sốt hiệu quả
tài chính cho cơng ty. Đây được coi là giai đoạn nào của mơ hình quản trị chiến lược
Thực thi
Câu 82: câu nói “ hoạch định lập chiến lược chẳng qua là việc lựa chọn làm
sao để một tổ chức trở nên đọc đáo và phát triển hiệu quả lợi thế cạnh tranh “ là của

ai?
Michael Porter


Câu 83: câu hỏi sau đây liên quan đến phát biểu nào
“ doanh nghiệp của chúng ta là gì? “
Sứ mệnh
Câu 84: chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
“……. Là phương tiện thực hiện các mục tiêu ngắn hạn “
Chính sách



×