Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

CHUYÊN đề DI TRUYEN PHÂN tử 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.39 KB, 10 trang )

DI TRUYỀN HỌC PHÂN TỬ
(Đề số 1)
BÀI TẬP
Câu 1. Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại
nuclêơtit của gen là:
A. A = T = 180; G = X =270
B. A = T = 270; G = X = 180
C. A = T = 360; G = X = 540
D. A = T = 540; G = X = 360
Câu 2. Một gen có chiều dài 1938 ăngstron và có 1490 liên kết hiđrơ. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 250; G = X = 340
B. A = T = 340; G = X = 250
C. A = T = 350; G = X = 220
D. A = T = 220; G = X = 350
Câu 3. Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêơtit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng hợp
có chứa 15% uraxin và 20% guanin. Số liên kết hiđrơ của gen nói trên là:
A. 3900 liên kết
B. 3600 liên kết
C. 3000 liên kết
D. 2400 liên kết
Câu 4. Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306micrômet. Số
lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 360; G = X = 540 B. A = T = 540; G = X = 360 C. A = T = 270; G = X = 630 D. A = T = 630; G
= X = 270
Câu 5. Chuỗi pôlipeptit được điều khiển tổng hợp từ gen có khối lượng 594000 đơn vị cacbon chứa bao nhiêu
axit amin?
A. Không xác định được
B. 329.
C. 328.
D. 330.
4


Câu 6. Một gen có khối lượng phân tử là 72.10 đvC. Trong gen có X = 850. Gen nói trên tự nhân đơi 3 lần thì
số lượng từng loại Nu tự do môi trường cung cấp là :
A.ATD = TTD = 4550, XTD = GTD = 3850
B.ATD = TTD = 3850, XTD = GTD =
4550
C.ATD = TTD = 5950, XTD = GTD = 2450
D.ATD = TTD = 2450, XTD = GTD =
5950
Câu 7. Trong một đoạn phân tử AND có khối lượng phân tử là 7,2.105 đvC, ở mạch 1 có A1 + T1 = 60%, mạch
2 có G2 – X2 = 10%, A2 = 2G2. Nếu đoạn AND nói trên tự nhân đơi 5 lần thì số lượng từng loại Nu môi trường
cung cấp là :
A.ATD = TTD = 22320, XTD = GTD = 14880
B.ATD = TTD = 14880, XTD = GTD =
22320
C.ATD = TTD = 18600, XTD = GTD = 27900
D.ATD = TTD = 21700, XTD = GTD =
24800
Câu 8. Một gen có số liên kết hiđrơ là 3450, có hiệu số giữa A với một loại Nu không bổ sung là 20%. Gen nói
trên tự nhân đơi liên tiếp 5 đợt thì số lượng từng loại Nu mơi trường đã cung cấp cho q trình tự nhân đơi trên
của gen là :
A.ATD = TTD = 13950, XTD = GTD = 32550
B.ATD = TTD = 35520, XTD = GTD =
13500
C.ATD = TTD = 32550, XTD = GTD = 13950
D.ATD = TTD = 13500, XTD = GTD =
35520
Câu 9. Phân tử ADN gồm 3000 nuclêơtit có số T chiếm 20%, thì
A. ADN này dài 10200Ǻ với A=T=600, G=X=900.
B. ADN này dài 5100Ǻ với
A=T=600, G=X=900

C. ADN này dài 10200Ǻ với G=X=600, A=T=900
D. ADN này dài 5100Ǻ với
G=X=600, A=T=900
Câu 10. Nếu nuôi cấy ADN trong mơi trường có nitơ phóng xạ 15N, rồi chuyển sang mơi trường (chỉ có 14N), thì
1 ADN đó tự sao 5 lần liên tiếp, sẽ sinh ra số mạch đơn chứa 15N là
A. 4.
B. 64.
C. 0.
D. 2.
Câu 11. Một gen có hiệu số giữa guanin với ađênin bằng 15% số nuclêotit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen
có 10% timin và 30% xitơzin. Tính % từng loại Nu trên mỗi mạch đơn.


A. A2 = 10%, T2 = 25%, G2= 30%, X2 = 35%.
B. A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1= 2,5%,
X1 = 30%.
C. A1 = 10%, T1 = 25%, G1= 30%, X1 = 35%.
D. A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2= 30%,
X2 = 2,5%.
Câu 12. Một gen có khối lượng 540000 đvC có 2320 liên kết hidrơ. Số lượng từng loại nuclêơtit nói trên bằng:
A. A = T = 380, G = X = 520. B. A = T = 520, G = X = 380. C. A = T = 360, G = X = 540. D. A = T = 540, G =
X = 360.
A 3
= tự nhân đôi 3 lần.Số
Câu 13. Có một phân tử ADN có khối lượng bằng 75.10 7 đơn vị cacbon và tỉ lệ
G 2
lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đơi nói trên là:
A. G = X = 3,5.106, A = T = 5,25.106.
B. G = X = 3,25.106, A = T = 5,5.106.
6

5
C. G = X = 3,25.10 , A = T = 5,5.10 .
D. G = X = 3,5.105, A = T =
5,25.105.
Câu 14. Trên một mạch của phân tử ADN có số nuclêơtit các loại: A=60; G=120; X=80; T=30. Một lần nhân
đôi của phân tử ADN này địi hỏi mơi trường nội bào cung cấp cho từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 90; G = X = 200.
B. A = G = 180; T = X = 110.
C. A = T = 180; G = X = 110.
D. A = T = 150; G = X = 140.
Câu 15:(2011) Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidrơ và có 900 nuclêơit loại guanin. Mạch 1 của
gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số
nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:
A. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150
B.A = 750; T = 150; G = 150 X =
150
C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150
D.A = 450; T = 150; G = 150 X =
750
Câu 16: ( 2010) Phân tích thành phần hố học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau :
A = 20%; G = 35% ; T = 20%. Axit nuclêic này là
A. ARN có cấu trúc mạch kép
B. ARN có cấu trúc mạch đơn
C. ADN có cấu trúc mạch kép
D. ADN có cấu trúc mạch đơn
Câu 17( 2010) : Một gen có 900 cặp nuclêơtit và có tỉ lệ các loại nuclêơtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen

A. 1798
B. 2250
C. 1125

D. 3060
Câu 18 ( 2008): Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nuclêơtit là (A + G )/( T + X)= 1/2
Tỉ lệ này ở mạch bổ sung của phân tử ADN nói trên là
A. 0,2.
B. 2,0.
C. 0,5.
D. 5,0.
Câu 19( 2009) : Một phân tử mARN dài 2040Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, G,
U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân
tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêơtit mỗi loại
cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là:
A. G = X = 360, A = T = 240.
B. G = X = 240, A = T = 360.
C. G = X = 280, A = T = 320.
D. G = X = 320, A = T = 280.
o
Câu 20: Một gen dài 5100 A có hiệu số giữa A với một loại nuclêôtit khác
bằng 10% số nuclêôtit của gen.Trong cấu trúc của gen có số liên kết
hidrô (H) và số liên kết hoá trị giữa axit với đường (C) là
A. H = 3600, C= 2998.
B. H = 3600, C = 5998.
C. H = 3000, C = 3000.
D. H = 4500, C = 5998
Caâu 21: Một gen có 2400 nuclêôtit ; Mạch thứ nhất có tỉ lệ A:T:G:X =
1:2:3:4 thì gen có số lượng và tỉ lệ % từng loại nuclêôtit là
A. A = T = 840 = 35%, G = X = 360 = 15%.
B. A = T = 480 = 20%, G = X = 720
= 30%.
C. A = T = 360 = 15%, G = X = 840 = 35%.
D. A = T = 240 = 10%, G = X = 960

= 40%.
Câu 22: Thành phần hoá học phân tử ADN khác với ARN là


A. dạng sợi xoắn kép.
B. chiều dài hàng
trăm µm.
C. chứa deoxiribô và timin.
D. khối lượng phân
tử lớn nhất.
Câu 23: Chiều tổng hợp chuỗi polinuclêôtit 5’ – 3’ được hiểu là
A. đầu chuỗi là bazơnitric liên kết C5’ và kết thúc là C3’-OH.
B. đầu
chuỗi là axit photphoric liên kết C5’ và kết thúc là C3’-OH.
C. đầu chuỗi là OH-C3’ và kết thúc là C5’ liên kết với axiphotphoric.
D. đầu chuỗi là OH-C5’ và kết thúc là C3’- OH.
Câu 24: Cấu trúc không gian của phân tử ARN vận chuyển là
A. dạng sợi xoắn kép.
B. dạng sợi đơn
thẳng.
C. dạng sợi thẳng, xoắn lò xo, bó sợi, dạng cầu.
D. dạng
sợi đơn cuộn lại tạo thành những thùy tròn.
Câu 25: Phân tử dạng sợi đơn tạo ra các thùy tròn và có mang bộ 3 đối
mã đó là
A. t ARN.
B. m ARN.
C. ADN
.
D. r ARN.

Câu 26: Hai loại bazơ nitric có nhân purin và kích thước lớn đó là
A. A và T.
B. G và X.
C. T và X.
D. A và G.
Câu 27: Phân tử dạng sợi đơn tạo ra các thùy tròn và có mang bộ 3 đối
mã đó là
A. t ARN.
B. m ARN.
C. ADN
.
D. r ARN.
Câu 28: Sự bắt cặp giữa bazơ nitric theo NTBS được quyết định bởi
A. Adenin liên kết với Timin hoặc Uraxin bằng 2 liên kết hidrô và Guanin
liên kết với xitôzin bằng 3 liên kết hidrô.
B. một bazơ nitric lớn (A, G) liên kết với một bazơ nitric nhỏ (T, X).
C. một bazơ nitric có nhân purin (A, G) liên kết với một bazơ nitric có nhân
pirimidin (T, X, U).
D. hai bazơ nitric có cấu tạo hóa học phù hợp để hình thành các liên kết
hidrô.
Câu 29: Phân tử ADN có cấu trúc linh động để thực hiện chức năng di
truyền là nhờ
A. cấu trúc xoắn kép.
B. liên kết diphotphoeste.
C. liên kết
hidrô.
D. hai mạch ngược chiều nhau.
Câu 30: Chiều các cặp phân tử đường tương ứng trên 2 mạch đơn theo
nguyên tắc bổ sung là
A. cùng chiều 5 – 3.

B. cùng chiều 5’ – 3’. C. ngược chiều 5 – 3 và 3
–5. D. ngược chiều 5’ – 3’ vaø 3’ – 5’.
Câu 31: Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêơtit như sau:
….A T G X A T G G X X G X ….
Trong quá trình sao mã ARN được hình thành sẽ có trình tự
A.….T A X G T A X X G G X G….
B….A T G X A T G G X X G X…
C….U A X G U A X X G G X G….
D….A T G X G T A X X G G X T….
Câu 32. Một gen thực hiện 2 lần phiên mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp nuclêôtit các loại: A = 400; U = 360;
G = 240; X = 280. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen:
A. A = T = 380; G = X = 260. B. A = T = 60; G = X = 520.
C. A = T = 360; G = X = 240.
D. A = T =
180; G = X = 240.
Câu 33. Một gen có chiều dài là 4080 A 0 có nuclêơtit loại A là 560. Trên một mạch có nuclêơtit A = 260; G =
380, gen trên thực hiện một số lần phiên mã đã cần môi trường nội bào cung cấp nuclêôtit U là 600. Số lượng
các loại nuclêôtit trên mạch gốc của gen là:
A. A = 260; T = 300; G = 380; X= 260.
B. A = 380; T = 180; G = 260; X = 380.
C. A = 300; T = 260; G = 260; X = 380.
D. A= 260; T = 300; G = 260; X = 380.


Câu 34. Một gen có 20% ađênin và trên mạch gốc có 35% xitơzin. Gen tiến hành phiên mã 4 lần và đã sử dụng
mội trường tổng số 4800 ribônuclêôtit tự do. Mỗi phân tử mARN được tạo ra có chứa 320 uraxin. Số lượng
từng loại ribônuclêôtit môi trường cung cấp cho phiên mã là:
A. rA = 640, rU = 1280, rG = 1680, rX = 1200.
B. rA = 480, rU = 960, rG = 1260, rX = 900.
C. rA = 480, rU = 1260, rG = 960, rX = 900.

D. rA = 640, rU = 1680, rG = 1280, rX =
1200.
Câu 35: Một gen thực hiện 2 lần sao mã đã địi hỏi mơi trường cung cấp ribonucleoit, các loại A= 400, U=
360, G = 240, X = 480. Số lượng từng loại nucleotit của gen.
A. A=T= 760, G= X= 720
B. A= 360, T= 400, X=240, G= 480
C. A = T= 380, G= X = 360
C. T= 200, A= 180, X= 120, G= 240
Câu 36 : Một gen dài 2448 Ao có A= 15% tổng số nucleotit, phân tử mARN do gen trên tổng hợp có U= 36
ribonucliotit và X = 30 % số ribonucleotit của mạch.
1. Số lượng các loại ribonucleotit A,U, G, X trên mARN lần lượt là :
A. 216, 288, 36, 180
B. 180, 36, 288, 216
C. 216, 36, 288, 180
D. 180, 288,
36 và 216
2. Tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit A, T, G, X trong mạch khuôn của gen lân lượt là :
A. 25 %, 5%, 30%, 40% B. 5%, 25 %, 30%, 40%
C. 5%, 25%, 40%, 30%
C.
25%, 5%, 40%, 30%
Câu 37: Một phân tử mARN có hiệu số giữa G với A bằng 5% và giữa X và U bằng 15% số ribonucleit của
mạch. Tỷ lệ % nuleotit của gen tổng hợp mARN trên :
A. A=T= 35%,
G=X= 15%
B. A=T= 15%, G= X = 35%
C. A = T= 30%, G= X= 15%
D. A=
T = 20%, G= X = 30%
Câu 38 : Phân tử mARN có A = 480 và G- X = U. Gen tổng hợp mARN có A=3/2 G. Mạch đơn của gen có G=

30% nuleotit của mạch.
1. Gen tổng hợp mARN có chiều dài :
A. 2040 Ao
B. 2550 A0
C. 3060 Ao
D. 4080 A0
2. Số lượng mỗi loại ribonucleotit A, U, G, X của mARN lần lượt là:
A. 480, 360, 240, 120
B. 480, 120, 240, 360
C. 480, 120, 360, 240
D. 480, 240,
360, 120
Câu 39. Một phân tử mARN gồm hai loại nuclêôtit A và U thì số loại bộ ba phiên mã trong mARN có thể là:
A. 8 loại.
B. 6 loại.
C. 4 loại.
D. 2 loại.
0
Câu 40: Một phân tử mARN trưởng thành có chiều dài 5100A , phân tử prôtêin tổng hợp từ mARN đó có:
A. 498 axit amin.
B. 600 axit amin.
C. 950 axit amin.
D. 499
axit amin.
Câu 41. Cho biết các bộ ba đối mã tương ứng với các loại axit amin như sau:
AXX: triptôphan GAA: lơxin UGG: thrêônin. XGG: alanin UUX: lizin.
Trật tự các axit amin của đoạn mở đầu của một chuỗi pôlipeptit sau khi được tổng hợp như sau:
...Lizin-alanin-thrêônin-lơxin-triptôphan...
Đoạn mở đầu của phân tử mARN đã dịch mã chuỗi pơlipeptit nói trên có trật tự các bộ ba ribơnuclêotit là:
A....UUX-XGG-UGG-GAA-AXX....

B...AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...
C...UAA-AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...
D...AUG-AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...
Câu 42: Từ 4 loại nuclêôtit có thể hình thành số loại bộ 3 mật mã có 2A
và 1X là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 43 : Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là
A. 5'AUG3'.
B. 5'XAU3'.
C. 3'XAU5'.
D. 3'AUG5'.
Câu 44: Khối lượng của một gen ở vi khuẩn là 372600đvc, gen sao mã 5 lần, mỗi bản sao mã đều có 8 riboxom
đều giải mã 2 lượt. Số lượt phân tử tARN tham gia quá trình giải mã là
A. 16560
B. 16480
C. 16400
D. 3296
o
Câu 45 : Phân tử m ARN thứ nhất dài 2550 A và gấp 1,25 lần so với chiều dài phân tử m ARN thứ hai. Quá
trình giải mã của 2 phân tử m ARN trên đã cần môi trường cung cấp 1593 axit amin. Số protein được tổng hợp
từ cả hai mARN nói trên là :
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9



Câu 46: Khi giải mã tổng hợp 1 protein trên phân tử mARN dài 2907 A0 có 4 loại tARN gồm loại giải mã 4
lượt, 3 lượt, 2 lượt, 1 lượt với tỷ lệ 1 : 3 : 12 : 34. Số lượng từng loại mỗi loại tARN theo thứ tự trên lần lượt là
A. 1, 3, 12, 34
B. 4, 12, 48, 136
C. 2,6,24,68
D. 3,9, 36,
102
Phân tử mARN dài 2312A0 có A= 1/3 U = 1/7 X = 1/9 G. Mã kết thúc trên mARN là UAG
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời từ câu 47 đến câu 50
Câu 47: Số lượng từng loại rN A, U, G, X trên mARN lần lượt là :
A.17, 51, 153, 119
B. 34, 102, 306, 238
C. 68, 204, 612, 472
D. 33, 101, 105 và
238
Câu 48: Khi tổng hợp 1 protein, mỗi tARN đều giải mã 1 lần số ribonucleotit, mỗi loại A, U, G, X môi trường
cần cung cấp cho các đối mã của các tARN lần lượt là:
A. 102, 34, 238, 306
B. 101, 33, 237, 306
C. 203, 67, 472, 611
D. 101, 33, 238, 305
Câu 49: Khi có 3 lượt riboxom trượt qua mARN, mỗi mARN đều chỉ giải mã 1 lượt. Số ribonucleotit mỗi loại
A, U, G, X môi trường cần cung cấp cho các đối mã của các tARN lần lượt là
A. 306, 102, 714, 918
B. 303, 99, 684, 915
C. 101, 33, 238, 105
D. 101, 33, 238, 305
Câu 50: Nếu mỗi tARN đều giải mã 2 lượt, quá trình đã tổng hợp được 4 protein thí số ribonucleotit mỗi loại
A, U, G, X mà môi trường cung cần cung cho các đối mã của tARN lần lượt là
A. 202, 66, 476, 610

B. 102, 34, 238, 306
B. 101, 33, 238, 305
D. 404, 132, 952,
1220
Đề số 2
Câu 1: Mỗi gen mã hố prơtêin điển hình gồm vùng
A. khởi đầu, mã hố, kết thúc.
B. điều hồ, mã hố, kết thúc.
C. điều hồ, vận hành, kết thúc.
D. điều hồ, vận hành, mã hố.
Câu 2: Gen khơng phân mảnh có
A. vùng mã hố liên tục.
B. đoạn intrơn.
C. vùng khơng mã hố liên tục.
D. cả exơn và intrơn.
Câu 3. Vùng mã hóa của gen cấu trúc có vai trị
A. mang thơng tin di truyền mã hóa các axit amin.
B. mang tín hiệu khởi động q trình phiên
mã.
C. mang tín hiệu kết thúc q trình phiên mã.
D. mang thơng tin ức chế q trình phiên
mã.
Câu 4: Đặc điểm cấu trúc gen của sinh vật nhân chuẩn phân biệt với sinh vật nhân sơ là
A. cấu trúc của đơn phân. B. có chứa những đoạn vơ nghĩa.
C. có liên kết hiđrơ .D. có 2 chuỗi
pơlynuclêơtit.
Câu 5: Ở sinh vật nhân thực
A. các gen có vùng mã hố liên tục.
B. phần lớn các gen có vùng mã hố khơng liên tục.
C. các gen khơng có vùng mã hố liên tục.

D. phần lớn các gen khơng có vùng mã hố liên tục.
Câu 6: Một trong các ý nghĩa của sự xen kẽ giữa các đoạn intron và exon trong cấu trúc gen của sinh vật nhân
chuẩn là làm tăng
A. chiều dài của mARN trong quá trình tổng hợp Protêin
B. số aa trong chuỗi polipeptit, dẫn tới protêin hoạt động hiệu quả hơn
C. khả năng tự bảo vệ của tế bào vì nếu đột biến xảy ra ở các đoạn intron thì cũng không ảnh hưởng đến
chức năng của Protêin
D. số lượng các gen có ích trong hệ gen so với các tế bào nhân sơ
Câu 7. Phát biểu nào sau đây nói về gen là khơng đúng?
A. Ở sinh vật nhân thực, gen cấu trúc có mạch xoắn kép cấu tạo từ bốn loại nuclêôtit
B. Ở một số chủng virut, gen có cấu trúc mạch đơn
C. Ở sinh vật nhân sơ, đa số gen có cấu trúc phân mảnh gồm các đọan khơng mã hóa (intron) và đoạn mã hóa
(exon) nằm xen kẽ nhau
D. Mỗi gen mã hóa cho prơtêin điển hình đều gồm ba vùng trình tự các nuclêơtit (vùng điều hịa, vùng mã
hóa, vùng kết thúc)
Câu 8. Điều nào không đúng với cấu trúc của gen


A. vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt quá trình dịch mã.
C. vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã.
D. vùng mã hóa ở giữa gen mang thơng tin mã hóa axit amin.
Câu 9: Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng?
A. Trực tiếp tham gia vào q trình sinh tổng hợp prơtêin.
B. Mang thơng tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể.
C. Duy trì thơng tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể.
D. Đóng vai trị quan trọng trong tiến hố thơng qua các đột biến của ADN.
Câu 10. Intrơn là gì?
A. Đoạn gen chứa trình tự nu đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen.
B. Đoạn gen

mã hố các axit amin.
C. Đoạn gen khơng có khả năng phiên mã và dịch mã.
D. Đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng
khơng có khả năng dịch mã.
Câu 11. Một gen dài 51000, có A=30%. Số nu từng loại của gen đó là
A. A=T=600; G=X=900.
B. A=T=900; G=X=600.
C. A=T=300; G=X=450.
D. A=T=450; G=X=300.
Câu 12: Một gen có số liên kết hidro là 2880 và số liên kết photphodieste trên mỗi mạch đơn là 1199. Nhận
định nào sau đây đúng?
A. Chiều dài của đoạn ADN là 4008 A0.
B. Số nucleotit loại A chiếm 30%.
C. Số chu kỳ xoắn của đoạn ADN này là 240.
D. Số nucleotit từng loại là A=480; G=720.
Câu 13: Phân tích thành phần nucleotit của các axit nucleic từ một chủng virut người ta thu được kết quả A= T
= 25%; G = X = 25%. Loại axit nucleic của chủng virut trên là
A. ADN.
B. ARN 2 mạch.
C. có thể là ADN hoặc ARN.
D. ARN.
Câu 14: Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các đơn phân là 3´ ATTGXTAXGTXAAGX 5´. Số liên kết
phơtphođieste có trong đoạn mạch này là:
A 60.
B 28.
C 58.
D 30.
Câu 15: Một gen có 120 chu kỳ xoắn và có tích số giữa A% và một loại nu cùng nhóm bổ sung với nó là
2,25% trên tổng số nu. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Chiều dài 0,51 µm.

B. Số liên kết H là 3240.
C. Số nu loại A là 840.
D. Số
nu loại X là 360.
Câu 16: Một gen có tích số giữa G và một loại nu bổ sung là 4% tổng số nu, số liên kết H là 2880. Nhận định
nào sau đây đúng?
A. A=20% tổng số nu.
B. Số nu loại X là 720.
C. Chiều dài gen là 408nm. D. Tổng số nu của
gen là 3000.
Câu 17: Một gen có A=20% và số liên kết H là 3120. Gen đó có số liên kết photphodieste là
A. 2401.
B. 4798.
C. 2398.
D. 4762.
Câu 18: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidrơ và có 900 nuclêơit loại guanin. Mạch 1 của gen có
số nuclêơtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêơtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số
nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:
A. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150
B. A = 750; T = 150; G = 150 X = 150
C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150
D. A = 450; T = 150; G = 150 X = 750
Câu 19: Xét một tế bào lưỡng bội của một loài sinh vật chứa hàm lượng ADN gồm 8 × 109 cặp nuclêotit. Khi
bước vào kì đầu của quá trình nguyên phân tế bào này có hàm lượng ADN gồm
A. 8 × 109 cặp nucltit
B. 32 × 109 cặp nucltit
C. 4 × 109 cặp
9
nucltit
D. 16 × 10 cặp nucleôtit

Câu 20: Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêơtit của gen. Trên một mạch của gen
này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là
A. 990.
B. 1080.
C. 1020.
D. 1120.
Câu 21: Bản chất của mã di truyền là


A. thông tin qui định cấu trúc của các loại prơtêin.
B. trình tự các nu trên ADN qui định trình tự các aa
trong chuỗi polypeptit.
C. 3 ribônuclêôtit trong mARN qui định loại aa trong prôtêin.
D. mật mã di truyền được
chứa đựng trong ADN.
Câu 22: Nói mã di truyền mang tính thối hố vì
A. một bộ ba mã hố nhiều aa.
B. một aa được mã hoá bởi nhiều bộ ba.
C. một bộ ba mã hóa 1 aa.
D. có nhiều bộ ba khơng mã hố aa.
Câu 23: Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì
A. phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, được đọc một chiều liên tục từ 5’→ 3’ có mã mở đầu, mã kết
thúc, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.
B. được đọc một chiều liên tục từ 5’→ 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc mã có tính đặc hiệu.
C. phổ biến cho mọi sinh vật - đó là mã bộ 3, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.
D. có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3.
Câu 24: Dạng axit nucleic nào dưới đây là phân tử di truyền cho thấy có ở cả 3 nhóm: vi rút, sinh vật nhân sơ,
sinh vật nhân thực?
A. ADN sợi kép thẳng. B. ADN sợi kép vòng.
C. ADN sợi đơn thẳng.

D. ADN sợi đơn
vòng.
Câu 25: Từ 4 loại nuclêơtit khác nhau (A, T, G, X) có tất cả bao nhiêu bộ mã có chứa nuclêơtit loại G?
A. 37
B. 38
C. 39
D. 40
Câu 26: Ví dụ nào sau đây nói lên tính thối hóa của mã di truyền
A. Bộ ba 5'UUX3' quy định tổng hợp phêninalanin.
B. Bộ ba 5'UUA3', 5'XUG3' cùng quy định tổng hợp
lơxin.
C. Bộ ba 5'AUG3' quy định tổng hợp mêtiơnin và mang tín hiệu mở đầu dịch mã.
D. Bộ ba 5'AGU3'
quy định tổng hợp sêrin
Câu 27: Các bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc quá trình dịch mã của sinh vật là
A. UAA, UGG, UGA. B. UAA, UAG, UGA. C. AUG, UAA, UAG. D. UAG, AUG, UGA.
Câu 28: Một poliribonucleic tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp có tỉ lệ 4U và 1A. Hãy xác định tỉ lệ bộ ba không
chứa A là bao nhiêu?
A. 1/ 125
B. 16/ 125
C. 64/ 125
D. 61/125
Câu 29. Dung dịch có 80% Ađênin, còn lại là Uraxin. Với đủ các điều kiện để tạo thành các bộ ba
ribơnuclêơtit, thì trong dung dịch này có bộ ba mã hố isoleucin (AUU, AUA) chiếm tỷ lệ:
A. 51,2%
B. 38,4%
C. 24%
D. 16%
Câu 30: Nếu các nucleotit được sắp xếp ngẫu nhiên trên một phân tử ARN có 10 5 nu. chứa 30%A; 20%X;
10%U, 40%G. Số lần trình tự 5’-GXXA-3’ được trơng đợi xuất hiện là bao nhiêu?

A. 360
B. 480
C. 120
D. 240
Câu 31. Có tối đa bao nhiêu bộ ba chứa ít nhất 2U?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 32. Có tối đa bao nhiêu bộ ba khơng chứa U?
A. 8
B. 27
C. 37
D. 16
Câu 33: Trong thiên nhiên số loại bộ ba mã hóa khơng chứa 2 loại nuclêôtit A và G là
A. 2.
B. 16.
C. 8.
D. 9.
Câu 34: Giả sử tổng hợp một phân tử mARN có thành phần 75%U và 25%G. Khi sử dụng mARN này để tổng
hợp protein invitro đã thu được các amino axit trong các protein với tần số như sau: Phe : Val : Leu : Cys :
Gly : Trp = 1,00 : 0,44 : 0,33 : 0,33 : 0,15 : 0,11. Không sử dụng bảng mã di truyền, cho biết bộ ba nào mã hóa
cho gly? Biết rằng các codon cùng xác định 1 axit amin có 2 Nu đầu tiên giống nhau và Cys được xác định bởi
bộ ba UGU.
A. GGU và GGG
B. GUU và GUG
C. UUG
D. UUG và
GUU
Câu 35: Enzim xúc tác q trình tự nhân đơi ADN là

A. ADN- polymeraza.
B. ARN- polymeraza.
C. Nuclêaza.
D. Prôtêaza.
Câu 36. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong q trình nhân đơi của phân tử ADN hình thành theo chiều
A. cùng chiều với mạch khuôn.
B. 3’ đến 5’.
C. 5’ đến 3’.
D. cùng chiều với chiều tháo xoắn của AND.


Câu 37. Cơ chế tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc nào?
A. Bán bảo toàn.
B. Bổ sung và khn mẫu.
C. Khn mẫu và bán bảo tồn.
D. Khn mẫu, bổ sung và bán bảo tồn.
Câu 38. Q trình tái bản ADN gồm các bước:
1. Tổng hợp các mạch ADN mới.
2. Hai phân tử ADN con xoắn lại.
3. Tháo xoắn phân tử
ADN.
Trình tự các bước trong q trình nhân đơi là
A. 1, 2, 3.
B. 3, 2, 1.
C. 2, 1, 3.
D. 3, 1, 2.
Câu 39. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế nhân đôi là
A. A liên kết U; T liên kết A; G liên kết X; X liên kết G.
B. A liên kết X; G liên kết T và
ngược lại.

C. A liên kết U; G liên kết X và ngược lại.
D. A liên kết T; G liên kết X và ngược lại.
Câu 40: Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha
A. G1 của chu kì tế bào. B. G2 của chu kì tế bào.
C. S của chu kì tế bào.
D. M
của chu kì tế bào.
Câu 41: Q trình tự nhân đơi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch cịn lại tổng hợp gián
đoạn vì
A. enzim xúc tác q trình tự nhân đơi của ADN chỉ gắn vào đầu 3 ’ của pơlinuclêơtít ADN mẹ và mạch
pơlinuclêơtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3’- 5’.
B. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung.
C. enzim xúc tác q trình tự nhân đơi của ADN chỉ gắn vào đầu 3 ’của pơlinuclêơtít ADN mẹ và mạch
pơlinuclêơtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’- 3’.
D. enzim xúc tác q trình tự nhân đơi của ADN chỉ gắn vào đầu 5 ’ của pơlinuclêơtít ADN mẹ và mạch
pơlinuclêơtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’- 3’.
Câu 42. Sự xuất hiện đoạn mồi với đầu ... là cần thiết để ... tổng hợp AND vì nó khơng có khả năng bắt đầu
một chuỗi polynucleotit. Trong dấu ... lần lượt là các từ
A. 5’photphat tự do; ARN polymeraza.
B. 3’OH tự do; ADN polymeraza.
C. 3’OH tự do; ARN polymeraza.
D. 5’photphat tự do; ADN polymeraza.
Câu 43: Nội dung kiến thức nào sau đây đúng?
A. Quá trình tái bản theo cơ chế ngược chiều được biểu hiện là: enzim ADN – pôlimeraza di chuyển trên
mạch khuôn theo chiều từ 5’ 3’ và mạch mới được tổng hợp theo chiều ngược lại từ 3’ 5’.
B. Ở sinh vật nhân thực quá trình tái bản ADN có thể khơng diễn ra theo ngun tắc bán bảo tồn.
C. Trong tái bản ADN thì enzim ADN-pơlimeraza tham gia vào tháo xoắn ADN và tổng hợp mạch mới.
D. Trong tái bản của ADN 2 mạch thì trên 2 mạch khuôn của ADN: 1 mạch mới luôn được tổng hợp liên
tục và 1 mạch mới luôn được tổng hợp gián đoạn.
Câu 44: Trong q trình nhân đơi, enzim ADN pôlimeraza

A. di chuyển ngược chiều nhau trên hai mạch của phân tử ADN.
B. di chuyển theo sau các enzim xúc tác cho quá trình tháo xoắn và phá vỡ các liên kết hyđrô.
C. di chuyển cùng chiều trên hai mạch của phân tử ADN mẹ.
D. nối các đoạn okazaki lại với nhau thành chuỗi polinuclêôtit.
Câu 45: Emzim nào dưới đây cần phải tham gia đầu tiên vào quá trình tổng hợp ADN
A. Ligaza
B. ARN pôlimeraza
C. Endonucleaza
D. ADN poplimeraza
Câu 46: Hoạt động nào sau đây là yếu tố đảm bảo cho các phân tử ADN mới được tạo ra qua nhân đơi, có cấu
trúc giống hệt với phân tử ADN ”mẹ”?
A. Sự tổng hợp liên tục xảy ra trên mạch khn của ADN có chiều 3’→ 5’.
B. Sự liên kết giữa các nuclêôtit của môi trường nội bào với các nuclêôtit của mạch khuôn theo đúng nguyên
tắc bổ sung.
C. Hai mạch mới của phân tử ADN được tổng hợp đồng thời và theo chiều ngược với nhau.
D. Sự nối kết các đoạn mạch ngắn được tổng hợp từ mạch khuôn có chiều 5’→ 3’ do một loại enzim nối thực
hiện.
Câu 47: Trong q trình tự nhân đơi ADN, mạch đơn làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN mới liên tục là


A. một mạch đơn ADN bất kì.
B. mạch đơn có chiều 3’ → 5’.
C. mạch đơn có chiều 5’ → 3’.
D. trên cả hai mạch đơn.
Câu 48: Việc nhân đôi xảy ra tại nhiều vị trí trên ADN cùng một lúc ở sinh vật nhân thực giúp
A. tiết kiệm thời gian và đảm bảo độ chính xác.
B. sự nhân đơi diễn ra chính xác.
C. sự nhân đơi diễn ra nhanh chóng.
D. tiết kiệm được nguyên liệu, enzim và năng
lượng.

Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói tới sự phân hóa về chức năng trong ADN ?
A. Chỉ một phần nhỏ ADN được mã hóa các thơng tin di truyền cịn đại bộ phận đóng vai trị điều hịa hoặc
khơng hoạt động.
B. Chỉ một phần nhỏ ADN khơng mã các hóa thơng tin di truyền cịn đại bộ phận đóng vai trị mã hóa thơng tin
di truyền.
C. Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thơng tin di truyền cịn đại bộ phận khơng hoạt động.
D. Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thơng tin di truyền cịn đại bộ phận đóng vai trị điều hịa.
Câu 50: Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN - pơlimeraza có chức năng
A. nối các đoạn Okazaki với nhau.
B. nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân
đôi.
C. tháo xoắn phân tử ADN.
D. tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3' - OH tự do.
Câu 51: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có thứ tự các nu như sau ...3’ TAX TTA GXG...5’. Hỏi đoạn
mạch bổ sung với nó có thứ tự các nu như thế nào?
A. 5’ TAX TTA GXG...3’.
B. 3’ XGX AAT ATG...5’.
C. 5’ ATG AAT XGX...3’.
D.
3’ATGAAT
XGX...5’.
Câu 52: Quá trình tự nhân đơi của phân tử ADN ở sinh vật nhân thực diễn ra ở
A nhân và ti thể.
B. Nhân tế bào.
C. nhân và các bào quan ở tế bào chất.
D.
Nhân và một số bào quan.
Câu 53: Trong quá trình hình thành chuỗi polynuclêơtit, nhóm phốt phát của nuclêơtit sau sẽ gắn vào nuclêơtit
trước ở vị trí nào?
A.Cacbon thứ tư của đường đêôxiribôzơ.

B.Cacbon thứ hai của đường đêôxiribôzơ.
C.Cacbon thứ ba của đường đêôxiribôzơ.
D. Cacbon thứ nhất của đường đêôxiribôzơ.
Câu 54. Sau một số lần nhân đôi của 1 gen đã tạo ra 16 gen con. Số lần nhân đôi của gen trên là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu . Một gen có 75 chu kỳ. Số nu tự do mơi trường cung cấp cho gen đó nhân đơi 3 lần là
A. 10500.
B. 5250.
C. 12000.
D. 6000.
0
Câu 55. Một gen dài 5100 , có A=30%. Gen đó nhân đơi 3 lần, số liên kết H được hình thành là
A. 50.400.
B. 31.200.
C. 27.3000.
D. 25.200.
Câu 56: Gọi k là số lần tái bản của ADN (hay của gen).
Amt, Tmt, Gmt, Xmt: các loại nu tự do môi trường nội bào cần phải cung cấp.
Nmt: tổng số các nu tự do môi trường cần cung cấp.
(1) Số gen con được sinh ra là 2k.
(2) Cấu trúc các gen con hoàn toàn giống với gen mẹ ban đầu.
(3) Tế bào nguyên phân bao nhiêu lần thì gen trong nhân tế bào đó sẽ tái bản bấy nhiêu lần và ngược lại.
(4) Amt=Tmt=(2k-1)A=(2k-1)T; Gmt=Xmt=(2k-1)G=(2k-1)X; Nmt=(2k-1)N.
(5) Sau lần tái bản bất kỳ nào của 1 gen, kết quả cũng xuất hiện hai gen con có ngun liệu khơng hồn tồn
mới (mỗi gen có một mạch cũ và một mạch mới).
(6) Trong q trình tái bản của ADN có sự phá hủy các liên kết hidro, liên kết hóa trị và sự thành lập mới
các loại liên kết này.

Nội dung nào trên đây sai?
A. (5), (6).
B. (5).
C. (6).
D. (3), (4), (5).
Câu 57: Nội dung nào sau đây sai?
I. Số liên kết hidro được tái lập luôn luôn gấp đôi số liên kết hidro bị hủy trước đó.
II. Tại lần tái bản thứ k, số liên kết hidro bị hủy là (2k – 1 )H và số liên kết hidro được tái lập là 2kH.
III. Trong quá trình tái bản ADN, số liên kết hóa trị bị hủy bằng ½ số liên kết hóa trị hình thành.
IV. Qua k lần tái bản
+ Tổng số liên kết hidro bị hủy là (2k-1)H.


+ Tổng số liên kết hidro được tái lập là (2k-1)2H.
+ Tổng số liên kết hóa trị bị hủy: khơng có.
+ Tổng số liên kết hóa trị được thành lập là: (2k-1)Y. (Y là số liên kết HT của gen)
A. II.
B. III.
C. I, III.
D. III, IV.
Câu 58: Trên một đoạn ADN có 5 rơplicon hoạt động sao chép, trên mỗi replicon đều có 10 đoạn Okazaki. Số
đoạn primer (ARN mồi) đã và đang hình thành là:
A. 52
B. 60
C. 50
D. 55.
Câu 59: Một gen có chiều dài 4080A0 tiến hành tự nhân đôi 2 lần đã làm phá vỡ 9000 liên kết H. Số nu loại X
của gen là
A. 600.
B. 300.

C. 900.
D. 450.
Câu 60. Một gen khi thực hiện một lần nhân đơi đã địi hỏi mơi trường cung cấp cho mạch một 200 nuclêôtit
loại T, cho mạch hai 300 nuclêôtit loại G và 100 nuclêôtit loại X, 150 nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit các loại trên
mạch một của gen sẽ là:
A. A = 200, G = 300, T = 150, X = 100
B. A = 200, T = 100, G = 100, X = 300
C. A = 150, T = 100, G = 100, X = 300
D. A = 100, T = 200, G = 100, X = 300
Câu 61. Một đoạn phân tử ADN có tổng số 3000 nuclêơtit và 3900 liên kết hiđrơ. Đoạn ADN này:
A. có 300 chu kì xoắn.
B. có 600 Ađênin.
C. có 6000 liên kết photphođieste.D. dài 0,408 µ m.
Câu 62: Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch pơlinuclêơtit mới lấy
ngun liệu hồn tồn từ mơi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 63. Một gen dài 0,408 micromet, có A = 840. Khi gen phiên mã môi trường nội bào cung cấp 4800
ribonuclêôtit tự do. Số liên kết hiđrô và số bản sao của gen:
A. 2760 và 2 bản sao
B. 2760 và 4 bản sao
C. 3240 và 4 bản sao
D. 3240 và 2 bản sao
Câu 64. Một phân tử ADN của vi khuẩn thực hiện nhân đôi, người ta đếm được tổng số 50 phân đoạn Okazaki.
Số đoạn mồi cần được tổng hợp là
A. 50.
B. 51.
C. 102.

D. 52.
Câu 65. Khi nói về gen, xét các phát biểu sau đây
1. Trên mỗi gen có hai mạch nhưng chỉ có một mạch mang thông tin di truyền.
2. Mạch không mang thông tin di truyền được gọi là mạch khuôn và mạch này được sử dụng làm khuôn để tổng
hợp ARN.
3. Vùng điều hòa nằm ở đầu 3' của mạch gốc của gen
4. Vùng điều hịa thường chứa các trình tự nu đặc hiệu để liên kết với ARN-polimeraza, trình tự liên kể với yếu
tố phiên mã.
5. Hàm lượng ADN trong nhân ở các lồi khơng mang tính đặc trưng.
Có bao nhiêu phát biểu đúng
A. 1
B. 2 C. 3
D. 4.



×