Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Vietinbank chi nhánh Hoàn Kiếm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 95 trang )

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
------------------------

KHỐ LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG VIETINBANK CHI NHÁNH HOÀN KIẾM

Họ và tên

: Nguyễn Thanh Ngân

Mã sinh viên

: 20A4010432

Khoa

: Ngân Hàng

Lớp

: K20CLCB

Hà Nội - 2021


L




C

Đ

á TS.L Hả

N

.


Họ
N

i

ễ T

Ngân


L

CẢ

ƠN






á

TS.Lê Hả
á

Tôi x

á



H

N





N



không


ử ụ
H




K

ấp

L




N

N

á
, tr

á

ểp á



á


á

úp




p



p


ấ.



á
Họ
N

ii

ễ T

Ngân




MỤC LỤC
L


................................................................................................................ 1
H

N

L LU N

NH H NH N H N
1.1

N

N

N

N

......................................................................................... 6

T NG QUAN V TÍN D NG NGÂN HÀNG ............................................... 6

1.1.1 Khái ni m v tín dụng ngân hàng ................................................................ 6
1.1.2.



a tín dụng ngân hàng ............................................................... 7

1.1.3 Phân lo i tín dụng .......................................................................................... 7

1.1.4. R i ro tín dụng ............................................................................................ 10
1.2. QUẢN TRỊ R I RO TÍN D NG C A NHTM................................................. 14
1.2.1. K á

m





............................................................. 14

1.2.2. Vai trò c a quản tr tín dụng ....................................................................... 15
1.2.3. ặ




ÁNH

1.3. CÁC CHỈ



......................................................... 17

Á H ỆU QUẢ QUẢN TRỊ R I RO TÍN D NG ........................ 25

ấ ................................................................................................ 25





ố ..................................................................... 26

1.3.3. T l trích l p d phòng r

cho vay ................ 26

1.4. KINH NGHIỆM QUẢN TRỊ TÍN D NG C A MỘT SỐ NGÂN HÀNG TRONG VÀ NGOÀI
N ỚC ......................................................................................................................... 28

1.4.1. Kinh nghi m quốc t ................................................................................... 28
1.4.2. Kinh nghi

c ............................................................................. 33

ối v i Ngân hàng Vietinbank nói chung và Ngân hàng

1.4.3. Bài h

Vietinbank chi nhánh Hồn Ki m ........................................................................ 35
TĨM TẮT H
H

N

N
HỰ


............................................................................................... 38
ẠN

N

N

ẢN



ÍN

N

Ạ NHTM VIETINBANK CHI NHÁNH HOÀN KIẾM ............................. 39

2.1

T NG QUAN V VIETINBANK CHI NHÁNH HOÀN KIẾM ................. 39

2.1.1 L ch sử hình thành và phát triển c a Ngân hàng TMCP Vietinbank chi
nhánh Hoàn Ki m ................................................................................................. 39
2.1.2.

ấu t ch c ............................................................................................ 39

iii



2.1.3. K á

á

nhtm vietinbank

chi nhánh hoàn ki m ............................................................................................. 42
2.2. QUY TRÌNH QUẢN TRỊ R I RO TÍN D NG TẠI NHTM VIETINBANK
CHI NHÁNH HỒN KIẾM..................................................................................... 44
2.2.1. Chính sách tín dụng .................................................................................... 44
2.2.2. Mơ hình t ch c quản tr r i ro t i Ngân hàng Vietinbank ........................ 46
2.2.3. H thống quản tr ho

ng tín dụng ......................................................... 48

2.3. ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ R I RO TÍN D NG TẠI NGÂN
HÀNG H

N MẠI VIETINBANK CHI NHÁNH HOÀN KIẾM .................... 59


............................................................................................... 59

2.3.2. T l n xấu ................................................................................................ 63
á

2.3.3. M c trích l p d phịng r

................................................ 68


2.4. ÁNH GIÁ CHUNG ......................................................................................... 69
2.4.1. Thành tích ................................................................................................... 69
2.4.2. H n ch ....................................................................................................... 70
2.4.3. Nguyên nhân
TÓM TẮ
H

H

N

N

.................................................................................. 70
............................................................................................... 73

ỊNH H ỚNG VÀ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN QUẢN TRỊ R I

RO TÍN D NG TẠ N ÂN H N

H

N

ẠI C PH N ÔN

H

N


VIỆT NAM – CHI NHÁNH HOÀN KIẾM ................................................................ 74
3.1. ỊNH H ỚNG PHÁT TRIỂN VÀ QUẢN TRỊ R I RO.................................. 74
ng phát triển ................................................................................. 74
ng v công tác quản tr r i ro ....................................................... 75
3.2. GIẢI PHÁP VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ............................................................ 76
3.2.1. Giải pháp v quy trình quản tr tín dụng ..................................................... 76



ử ụ

4
5 N
3.2.6. Nâng cao


á






................................................................. 77

p

.................................................... 77







á

........................................ 78


................................ 78

.................................................................. 79

3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ............................................................................................. 82

iv


Ó



KẾ L
NH

K



K




N

K



N

H

N

p

...................................................................... 82
N

N
B

.................................... 82
á

H

K


............. 83

............................................................................................... 84

N .................................................................................................................. 85
LỆ

H

KHẢ ..................................................................... 86

v


DANH
Bả

ỤC CÁC BẢNG



Bả

1: Hi u quả ho

Bả

2: Ho

ng kinh doanh

ng vốn
ể chấ

Bảng 2.3. Bảng tiêu chí sử dụ

ểm tín dụng c a doanh nghi p trên h

thống IPICAS 2 m ng n i b
ểm x p lo i theo quy mô doanh nghi p

Bảng 2.4. Bả

Bảng 2.5. Bảng x p h ng m

r i ro khách hàng là doanh nghi p

Bả

tín dụng theo th i h n vay

Bả

tín dụ

Bả

tín dụng theo thành phần kinh t

Bả


ĩ

c cho vay

2.9: T l n xấu theo nhóm n

Bả

: T l n xấu theo th i h n cho vay

Bả

: T l n xấu theo lo

ảm bảo

DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ SƠ ĐỒ
H

1

theo th i h n cho vay

H

2

tín dụ

ĩ


c cho vay

Hình 2.3: T l n xấu theo nhóm n
Hình 2.4: T l n xấu theo thành phần kinh t




2: Quy trình quản tr r i ro



ấu t ch c c a chi nhánh Hoàn Ki m

ồ 2.2:

ấu t ch c khối quản tr r i ro

ồ 2.3: H thống quản tr tín dụng

vi


D NH

ỤC V ÉT TẮT
á

CBQHKH

CN

á

Chi nhánh
á

CNHK

H

K

DNTN

p

DNVVN

p

GHTD



H

H






KH

Khách hàng

KHDN

K á

KTKSB

Kể

NH

Ngân hàng

NHCT

N

NHNN

N

NHTM

N


NHTMCPCTVN

N

p


á

p ầ
N

NHTW

N

QTRR



QTRRTD






RRTD




TCTD

p ầ

TMCP
á

TNHH
B
VCB





Vietcombank

vii




L
T

1.

Đ


ấp t ết ủ đề tà

H





á



p





p



p








á





,

p

á



,


p

-



. Tuy nhiên, r







,

p á ả



p á

.


Ngân hàng
p áp ể p






p á







nên ấ






á




p á



N

N

N




á










N

các Ngân hàng th

nhánh Hoàn K







á





p

Chi nhánh Hoàn K









á

p ả





é
á


ấp

p á
á

ấp



ú

p ả

á

NH
á


á

N ấ


á

á





-19,









,

p ầ





N

-

nói riêng.
N

N

(VietinBank Hồn K

á

1



- Chi




á

N



2020








p ả





b h











Quản tr
á
2.

H


ả p áp p

pp ầ p á

ấp

-

á





m

á

hi

ú

N



p







N

p ầ

Ki m

Tổng quan nghiên cứu





p ụ


á




á

á




p

á

á

NH



ả p áp

N

– Chi

ả p áp p

p
N

á


X
ấ á

á

ả p áp




á á



H





N á


á

H N

ả p áp p

N



N

p
á




Nam – Chi

N

N


Hả


N

thôn –

á




á

á

ể ể

Hả Y



á

N

Hả
á

á



ng

ả p áp

N

N

– Chi

ú
Bên c

t số tác giả nghiên c

h thống quản tr r i ro tín




dụ
ối v i h thống quản tr r i ro t

u c a Nguy

c Tú (2012)

N

N

Thanh Tú (2014) cho rằng các NHTM cần thi t phải xây d ng h thống Phòng ng a và
h n ch r i ro theo chu n m c quốc t - Hi p
nâng cao chấ

B

ng Phòng ng a và h n ch r i ro c a các NHTM.
2

á

ải pháp nhằm














á

á





p

p

p

á


p ụ


ểp

p













p ầ





ấp







á

ả p áp




á

H



ả p áp ụ

t ể

á

á

á

p

N

B

– Chi

K
đ

3.





N

á

-

H

N

N

Ki m.
á

p áp

p ầ

N




p ầ





á

-

p áp ụ

N


H

N

Ki m.

ể ể



p ầ

N


á

-


Hoàn Ki m.
4.

Nhi

H t ố





lu n

á NH
N

á

N





ro



ro


.

á







chi nhánh Hoàn Ki m.




N

p áp ụ









chi nhánh Hoàn Ki m.
5.


C










p áp




áp ụ


3








N


chi nhánh Hoàn

Ki m?
ả p áp







N

Vietinbank chi nhánh Hoàn Ki m?
Đ

6.

t ợ

àp





N

p áp


bi



á


H



Hoàn Ki m trong gi

N

chi nhánh

8-2020.
p

7.

p


á

n thu
á


Thu th p

p á





N

Vietinbank chi nhánh Hoàn Ki m.
á

Ghi nh

á

á





á

ả p áp





nhánh Hoàn Ki m
á

á

á

á




N

chi

N

á

.


á

á

á


á

trong h
á




pp ầ

.
á

N

á

p
á

t ố p



p áp



á


ả á
ả ử ụ

ồ p

á

á

á p

p áp

á

ặ ồ

N

chi nhánh Hoàn Ki m.
8. N

đ

p

ớ ủ

ách h





ận






á
N

chi nhánh Hoàn Ki m ể


8

20

N

4

á











á

9.
N

p áp
c

c a
ết ấ
p ầ







ểN

á

ng m

.

ận




á lu n



3
CHƯƠNG

CƠ S

N TÌNH HÌNH NGH

L

L ẬN VỀ RỦ R

T NG

NC

CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG RỦ R
R

T N DỤNG V

T N DỤNG V


ẢN TRỊ RỦ

T N DỤNG TẠ NHTM VIETINBANK CHI NHÁNH HOÀN KIẾM
CHƯƠNG 3

ỘT SÓ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ

RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NHTM VIETINBANK CHI NHÁNH HỒN KIẾM

5


CHƯƠNG

CƠ S

L L ẬN VỀ RỦ R
TÌNH HÌNH NGH

1.1

T N DỤNG V T NG

N

NC

T NG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG


1.1.1 Khái ni m về tín d ng ngân hàng
L

Theo ti

ụng

ĩ



nhi m. Còn theo ti ng Vi


Song v i ph m trù kinh t

ng, tín

c hiểu nơm na là s trao

n.

ản ph m c a n n kinh t hàng hố; s

tồn t i và phát triển c a tín dụ

ặt trong nhi u hình thái kinh t

h i. Th


cơng xã nguyên thu b

th i kỳ ch
n tín dụ

tín dụ

ú

ầu c a s

gian xã h i phát triển, tín dụ

i sử dụng s nh

ng giá tr l

ng

n bằng ti n t .

t hình th chuyể

ng giá tr

u sản

i hàng hố thì ho

c th c hi n qua hình th


Tín dụng có thể

trả v i m

uv

n hàng hố – hàng hố. Qua m t th i

c thể hi n qua hình th

dụng m

ầu tan rã, các ho t

c phát sinh. Sau khi ch

ồng th

xuất xuất hi

i,

á

ct

ng t m th i quy n sử
i s h u và phải hoàn


c g i là b i t c.

V tín dụng Ngân hàng, theo Nguy n Minh Ki u (2008), tín dụng Ngân hàng là
quan h chuyể
th i h n nhấ

ng quy n sử dụng vốn t Ngân hàng cho khách hàng trong m t
nh v i m t khoản chi phí nhấ

nh.

tín dụng khác, tín dụng Ngân hàng ch

ng ba n i dung

sau:
Có s chuyển

ng quy n sử dụng vốn t

i s h u sang cho

S chuyể

ng này có th i h n hay mang tính chất t m th i.

S chuyển

ng này có kèm theo chi phí.


u 4 c a Lu t các t ch c tín dụ
vi c th a thu

i sử dụng.

ng cấp tín dụng là

ể t ch c, cá nhân sử dụng m t khoản ti n hoặc cam k t cho phép sử

dụng m t khoản ti n theo ngun t c có hồn trả bằng nghi p vụ cho vay, chi t khấu,
cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh Ngân hàng và các nghi p vụ cấp tín dụng
khác.

6


Tóm l i, ho

ng tín dụng cùng v i ho t

ấu thành b ph n ch y u và quan tr ng c a tài sản Có c a NHTM.

1.1.2. Đặ tr


ng sử dụng vốn quan tr ng nhất, quy t

ồn t i và phát triển c a NHTM. Ho

n khả



ng tín dụng là ho

ủa tín d ng ngân hàng
4 ặ

Quan h tín dụ



- Lịng tin: thể hi n trong vi
có ý



nh s hồn trả, có khả

ng giá tr cho vay s l n

c hồn trả.


- Tính hồn trả

ểm quan tr

ản nhấ

ể hồn thi n


chu trình tín dụng v i vi c vay - cho vay – hồn trả.
- Tính th i h n: xuất phát t s tín nhi m – bản chất c a tín dụ
ng s nh n l
nhấ

c khoản vốn cho vay kèm lãi vào m t th i h n
ả thu n.

nh mà cả


-





.

1.1.3 Phân lo i tín d ng
NH
ấp ấ
ử ụ

á









a. Xét t eo t à



á

KH

á



á



p



p ầ












p




á







ĩ


p

á


p

ĩ


p


th

i cho


ú

á

p

p









p


á


-

7








ấp




á









á

á


á



ể áp

á



p á







á

ả á

p




á

-






và cho thuê tài c









á
b. Xét t eo t ờ



á

áp ụ


L



KH




KH

p ầ



ể ả



món vay.
á

NH ấp



á

á

á

5

á




á







ấp NH
5

á





ấ p ép ầ

4



NH ấp



c. Xét theo tà tà sả đả





-



p á



á





á





á


ấp




bảo












ấp

tín


á


á
á








8ang
p

ấp ầ

L



8

é

8ang
á

NH

NH


áp ụ



KH

NH


KH



NH


ấp



ố ằ





á



á

ặ p ả

9ang





NH

ểp á



































L

ấp

p KH

ấp
NH



á
d. Vai trò của ho t động tín d ng
- Đ i với nền kinh tế
ản c a tín dụng ngân 9ang ối v i ngành kinh t là

M t trong nh

luân chuyển vốn t nh ng nguồn vốn thặ
m t trong ho t m t trong nh ng ho
ú

n các nguồn vốn thi u hụt.

ối v i ngành kinh t giúp

ng có vai trị rất l

y tính hi u quả c a n n kinh t , giúp các dòng vốn luân chuyển, kinh t không
ối v i các khu v c kinh t tr

b t

ểm s

ngh tr

úp

ụng và các ngành
i và h p

t trong nh ng y u tố then chốt t o nên s

ng kinh t

ặc bi t là kiểm soát

n t , hàng hóa, cân bằng th

ồng ti n, m r

giá tr c



ấu kinh t hi



v



á

á

c.

- Đ i với doanh nghi p
Ho

ng tín dụ

kinh t hi

ối v i n n

t vai trò c c kỳ quan tr
p

i, m t trong nh ng ho

ốt tr ng y


là cung ng nguồn vốn. Trong th c t các ngân hàng cho các doanh nghi p th c hi n
vay vố

ể giúp cho các ho

ng sản xuấ

v a và nh có nhi u
á

thi

ặc bi t v i các doanh nghi p

c thì nguồn vốn t ngân hàng càng tr nên cấp


p v a và nh s sử dụng nguồn vố

y m nh phát

triển khi tân trang l i máy móc thi t b , quy trình cơng ngh nhằ



tranh. B i vì tín dụng ngân hàng có tính th i h n v

ng l c giúp


ố g ng h t khả

các doanh nghi p phải n l
vay m t cách hi u quả nhấ
ĩ

úp

a mình và sử dụng vốn

y nhanh quá trình thu l i l i nhu

ụ trả n cho ngân hàng.
9

nh

ể ảm bảo


- Đ i với Ngân hàng
Tín dụng là m t trong nh ng ho
t tr ng 60%

ng chính c

ng chi m

n 70 % trong k t cấu tài sản Có c a ngân hàng. Ngoài vi c t o ra l i
ú


nhu n cho ngân hàng, tín dụ
d ch t



r ng th phầ

ng khách hàng giao

u c a ngân hàng trên th

ng.

1.1.4. Rủi ro tín d ng
a. Khái ni m
ể có thể hiểu m t cách tồn vẹn nhất v r i ro tín dụ
ĩ

c tiên phải

nào là r i ro. R i ro là s bất tr c có thể

(Frank Knight, 1921) hay r i ro là s bất tr c cụ thể liên quan
bi n cố

i (Allan Willet, 1951)

c


n vi c xuất hi n m t

là xác suất có thể xảy ra m t

thi t h i, là s may r i v m t h u quả khơng có l i hay là s ti n triển d n t i k t quả
gây ra m t thi t h i kinh t

ối v i cá nhân hoặc m t công ty (Nguy n Hải Sản, 1996).
ĩ

Dù hiểu r i ro theo bất c
chung nhấ

i ro v n mang luôn mang theo 2 vấ

bất tr c và s khơng mong muốn.
ĩ

V

ất nhi

a r i ro tín dụ

ĩ

Theo A. Saunder và H. Lange, r i ro tín dụng là khoản l ti m tàng khi Ngân hàng cấp
tín dụng cho m t khách hàng.
Theo The World Bank, r i ro tín dụng t c là vi c chi trả b trì hỗn hoặc tồi t
u này gây ra s cố ối v i dòng chu chuyển ti n


c chi trả toàn b
t và ả

ản c a Ngân hàng.

ng t i khả

á

Theo Phan Th Thu Hà (2005), r i ro tín dụng là khả


khoản vốn vay khơng th c hi n, th c hi

ĩ

n

ụ ối v i Ngân hàng,

gây t n thất cho Ngân hàng.
4 /

Theo

p ồ
N

/




p ầ



y, r i ro tín dụ

khách hàng khơng thể trả ầ



-NHNN

á


ĩ

ụ ả

á
c hiểu là khả

N

p ải ch u thua l do

gốc, lãi hay cả gốc và lãi c a khoản vay theo ú


cam k t v i Ngân hàng.

10


o

b.

rủ ro t

R i ro tín dụng gồm 2 b ph n là r i ro giao d ch và r i ro danh mục.
- R i ro giao d ch: là m t hình th c c a r i ro tín dụng mà nguyên nhân phát
á

sinh là do nh ng h n ch trong quá trình giao d

á

á

é duy t

cho vay. R i ro giao d ch bao gồm:
á

+ R i ro xét duy t: r
p


á



ể quy

chu n v bả

p

ụng,

n chính sách và h p ồ

ảm m c ti n vay, lo i tài sản bả

+ R i ro kiể

á

nh tài tr c a Ngân hàng).



+ R i ro bả

á

á


á

ảm, ch thể bả

ả …

n vi c theo dõi khoản cho vay.

- R i ro danh mục: là r i ro tín dụng mà nguyên nhân phát sinh là do nh ng h n
ch trong quản l danh mục cho vay c a Ngân
+ R i ro cá bi

c phân thành 2 b ph n

n t ng lo i cho vay.

+ R i ro t p
á
a l nhất

n vi

é

ng hóa cho vay

u vào m t số khách hàng, m t ngành kinh t hoặc trong cùng m t
nh hoặc có thể là cùng m t lo i hình cho vay có r i ro cao.
S đ


o

rủ ro t

N

N

Ị H


YỆ

BẢ



NH

KỂ

Á

BỆ

Á

TRUNG
CHO VAY


Nguồn: Nguyễn Minh Kiều, Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại, 2009

11


c. Nguyên nhân dẫ đến rủi ro tín d ng
ản sau:

Có 2 nhóm nguyên
* Nguyên nhân khách quan

Nguyên nhân khách quan có thể kể
á

ng v th i ti

i bất

ng xấu lên quá trình sản xuất kinh doanh c a doanh
ả n , và t

nghi p khi n doanh nghi p khơng có khả

ất vốn c a

ối cao. Trong th i gian d ch b nh Covid di
ng m nh m lên n n kinh t th gi i, n n kinh t

á


cd

xấu lên doanh nghi p khi n doanh nghi p
á

ng tác
á

ng

ảm bả

c khả

vay cho ngân hàng và r i ro tín dụng xảy ra. Ngồi ra các chính

sách kinh t c

ể phù h p v i bối cảnh kinh t b bi n

c khi có s
á

n tình hình kinh doanh c a doanh nghi p d


nghi p có thể gặp nhi

n doanh


i khoản n cả lãi l n

ảy ra r i ro tín dụng cao.

gốc s b h n ch
* Nguyên nhân chủ quan

- T phía khách hàng vay vốn:
+ Khách hàng gặp r i ro trong ho
doanh hay các d á



á p

ng kinh doanh b

ản xuấ

i l i nhu n, trình

á
quản lý kinh

doanh y u kém.
ú

+ Khách hàng sử dụng vố




ầu.

+ Khách hàng không minh b ch và chính xác trong vi c cung cấp các thơng tin
v tài chính.
- T phía Ngân hàng:
+ Chính sách tín dụng c
t d

khơng phù h p v i tình hình th c

n vi c ngân hàng không th c hi n vi c phân tán ru i do mà t p trung vào cho
ối v i m t nhóm khách hàng, m t số ngành ngh nhấ

nhi u và t p trung d
khi ho

ặp phả

n r i ro rất cao khi n nhóm khách

ng kinh doanh.
+N

c a m t số nhân viên ngân hàng còn y u

kém và h n ch khi làm cơng tác tín dụng làm ả
ho

nh. Vi c cho vay quá


á

ng kinh doanh c a khách hàng. T
12

n vi
á

á

á

á
c phân


á

tích m t cách chu

p á

n ra các l i sai hay các số li u không

phù h p v i tình hình th c t c a doanh nghi p
th

ng d




d

ểu v

n không nh n ra s thi u thơng tin hoặc phân tích thơng tin khơng


n cấp tín dụ

p lý.

+ B ph n kiểm tra, kiểm soát n i b c
tr

c th c s chú

t trong nh ng y u tố vô cùng quan tr ng b i b ph n kiểm tra kiểm

soát n i b ngân hàng có nhi m vụ theo dõi, kiểm tra và giám sát các khoản vay m t
ể k p th i phát hi n ra nh ng sai sót và nh ng vấ

cách sát sao nhấ
thể d

n r i ro cho ngân hàng. Tuy nhiên, trên th c t công vi

s quan tâm mà chỉ tồn t
tr c ti p


n ho

c th t

i d ng hình th c.

c trong ngh nghi p

+ Vấ

t trong nh ng y u tố ả

ng kinh doanh c a ngân hàng. Tín dụng ngân hàng là m

vô cùng nh y cảm, nhi u cám d b i nh ng cái l

ĩ

c

c m t và các cán b ngân hàng
ú

khách hàng làm giả hồ
ảm bả

ng

c ngh nghi p, bất chấp lu p áp … ồng ý ti p tay v i


khi b tha hóa, vi ph

sả

bất c p mà có

ú

ản bả

ảm hay nh n tài

ục l i cá nhân.

nh nhầm mụ

c. Hậu quả của rủi ro tín d ng
- Đ i với Ngân hàng
Do tín dụ


c xem là m t trong nh ng nhân tố h t s c quan tr ng b i có s

ng tr c ti p

i. Thu nh p c a các ngân

c cung cấp ch y u t nguồn thu nh p c a ho


ng tín dụng. Do

ng rất l n gây ra t n thất v thu nh p

ốn cho các ngân

i. Ngồi ra r i ro tín dụng là m t trong nh

c kinh

ụng có tác

doanh hay quản lý chấ
m i

á

n vốn c

ng tín dụng chính xác nhấ

ối v

á

c h t v l i nhu n, khi có r i ro tín dụng xảy ra thu nh p c a ngân hàng s

giảm b

c không thu hồ


c nguồn vốn tín dụ

Kể cả khi ngân hàng thu hồi l

khoản lãi c a khoả

p

vay thì v n hao t n mất phầ

c vốn và lãi c a khoản

ể quản lý khoản vốn cho vay trong suốt th i gian

vay vốn và các chi phí quản lý các lo i n xấu và n quá h n. V vấ
r i ro tín dụng s

á

n quy mô c

tranh do ngân hàng không ch

nguồn vốn,

c tài chính và s c c nh
c v nguồn vốn b i mất cân bằng trong vi c
13



á

thu chi và có thể lâm vào tình tr ng khơng có khả
ngân hàng. V m r



a

i ký k t v i nh ng

h p ồng m i, n u vốn c a ngân hàng b tồ

c xử lý theo d tính

i k t các h p ồng tín dụng m i hoặ

thì ngân hàng s b lỡ mấ
m i. Ru i do tín dụ

á



n uy tín c a các ngân hàng khơng chỉ trong ph m
á

c mà cịn cả quốc t , gây khó


ng c

thanh tốn quốc t hay kinh doanh ngo i t .
- Đ i với doanh nghi p
R i ro tín dụng có thể gây ả
khơng thể kh c phụ

c các r i ro, tác

p á ản,
các ho

ng xấu

á

ng b

ng

n các doanh nghi p khi ngân hàng
n nguồn vốn và thu nh p d

n

p không thể ti p tục vay vốn tài tr làm cho

, h quả xấu là làm giảm giảm sả

ng, giảm quy mô ho t


ng, thu nh p kém.
- Đ i với nền kinh tế
Khi r i ro tín dụng xảy ra khơng chỉ ả
cịn có thể ả

n bản thân các ngân hàng mà

ng hi u ng dây chuy

n toàn b h thống ngân hàng, làm rối

lo n nên kinh t .
1.2. QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA NHTM
1.2.1.

m

ả trị rủ ro t

Dù là doanh nghi p hai ngân hàng trong ho
mặ

ối v i các r

ặc bi

ối

ng kinh doanh thì s p phả


ối v i các ngân hàng khi cả r i ro tín dụng xảy ra

thì s rất khó kh c phục, chính vì v y quản tr r i ro tín dụng ln là m t trong các vấn
c ngân hàng chú tr ng quan tâm nhất.
K á





p á




N


á



á


á






á

p áp

á






á




p áp







á
á





14



NH








p







p áp ể





p


RRTD.
B





á



á





p ép K á
















á

p áp ố
B





p







ấp





á









p

á
p

á

á

á

á

á








á



á

p áp

p

á



á



á



á

á

á

á


á


á




á

á





các



á


ử ụ
ểp



á



1.2.2. Vai trị của quản trị tín d ng

- Giảm thiểu rủi ro trong ho t động tín d ng



á








úp NH


ấ ầ

NHTM



g do:

á

p

p






p


ĩ

K

p á ả

ĩ







á

á







B

ĩ


15

p







p á ả

á

á

é

hàng.

Th
p á




p
ĩ

p




á

p á
ả p



á



ả p



p á

ể…







p


p





áp

á



á



N
ả p

ĩ



p






ả p

p ả

ú

ấp


á



p á





á

á

N




p áp

ấp





á




- Quản trị rủi ro t t là một lợi thế c nh tranh và là công c t o ra giá trị
à

củ

t

m i







KH

ể …



p áp l ố

úp

p á



N



á NH



á

N



á





tranh.

N

9 9 – 1990 do

é
NHNN

ụá




ửl

N



á





á





99
Á



p ả

á
N

16

Á
áp

p

á

á
4








á


p

N
p á ả



á









999- 2000,

àng Thái Lan là










ấp














tín







.
1.2.3. Đặ đ ể




ả trị rủ ro t

a. Các mơ hình quản trị tín d ng
- Mơ hình quản trị rủi ro tập trung
ản tr r i ro - kinh doanh - tác

Mơ hình này có s cách bi t gi a ba ch
nghi p giúp giảm thiểu r i ro
p á

m c thấp nhất và các kỹ

á
Công tác th

trung

c

ụng.
á

nh khách hàng, quản tr r

ct p

h i s chính hoặc theo vùng, mi n. Mơ hình này tách bi

c l p gi a 02 ch c


ản tr r
c th c hi n

các ngân hàng có quy mơ ho

ng

ng l n.

*Để


á





p




á

á



p




p

p

á
X

á









p
*Để

ế

á



p ả




p

p ả



áp ụ

- Mơ hình quản trị rủi ro phân tán
c có s tách b ch gi a ch

ản tr r i ro kinh doanh các

nghi p

p

ụng c a ngân hàng s th c hi

ch u trách nhi

ối v i m i khâu chu n b cho m t khoản vay.

*Để

17




ba ch


×