HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
------------------------
KHỐ LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG VIETINBANK CHI NHÁNH HOÀN KIẾM
Họ và tên
: Nguyễn Thanh Ngân
Mã sinh viên
: 20A4010432
Khoa
: Ngân Hàng
Lớp
: K20CLCB
Hà Nội - 2021
L
ầ
C
Đ
á TS.L Hả
N
.
ầ
Họ
N
i
ễ T
Ngân
L
CẢ
ƠN
ầ
ả
á
TS.Lê Hả
á
Tôi x
á
ầ
H
N
ầ
ặ
N
ỉ
không
ấ
ử ụ
H
ả
K
ấp
ỉ
L
ả
ể
N
N
á
, tr
á
ểp á
ả
á
ử
á
úp
ồ
p
ể
p
ể
ấ.
ố
ử
á
Họ
N
ii
ễ T
Ngân
–
MỤC LỤC
L
................................................................................................................ 1
H
N
L LU N
NH H NH N H N
1.1
N
N
N
N
......................................................................................... 6
T NG QUAN V TÍN D NG NGÂN HÀNG ............................................... 6
1.1.1 Khái ni m v tín dụng ngân hàng ................................................................ 6
1.1.2.
ặ
a tín dụng ngân hàng ............................................................... 7
1.1.3 Phân lo i tín dụng .......................................................................................... 7
1.1.4. R i ro tín dụng ............................................................................................ 10
1.2. QUẢN TRỊ R I RO TÍN D NG C A NHTM................................................. 14
1.2.1. K á
m
ả
ụ
............................................................. 14
1.2.2. Vai trò c a quản tr tín dụng ....................................................................... 15
1.2.3. ặ
ể
ả
ÁNH
1.3. CÁC CHỈ
ụ
......................................................... 17
Á H ỆU QUẢ QUẢN TRỊ R I RO TÍN D NG ........................ 25
ấ ................................................................................................ 25
ả
ấ
ố ..................................................................... 26
1.3.3. T l trích l p d phòng r
cho vay ................ 26
1.4. KINH NGHIỆM QUẢN TRỊ TÍN D NG C A MỘT SỐ NGÂN HÀNG TRONG VÀ NGOÀI
N ỚC ......................................................................................................................... 28
1.4.1. Kinh nghi m quốc t ................................................................................... 28
1.4.2. Kinh nghi
c ............................................................................. 33
ối v i Ngân hàng Vietinbank nói chung và Ngân hàng
1.4.3. Bài h
Vietinbank chi nhánh Hồn Ki m ........................................................................ 35
TĨM TẮT H
H
N
N
HỰ
............................................................................................... 38
ẠN
N
N
ẢN
Ị
ÍN
N
Ạ NHTM VIETINBANK CHI NHÁNH HOÀN KIẾM ............................. 39
2.1
T NG QUAN V VIETINBANK CHI NHÁNH HOÀN KIẾM ................. 39
2.1.1 L ch sử hình thành và phát triển c a Ngân hàng TMCP Vietinbank chi
nhánh Hoàn Ki m ................................................................................................. 39
2.1.2.
ấu t ch c ............................................................................................ 39
iii
2.1.3. K á
á
nhtm vietinbank
chi nhánh hoàn ki m ............................................................................................. 42
2.2. QUY TRÌNH QUẢN TRỊ R I RO TÍN D NG TẠI NHTM VIETINBANK
CHI NHÁNH HỒN KIẾM..................................................................................... 44
2.2.1. Chính sách tín dụng .................................................................................... 44
2.2.2. Mơ hình t ch c quản tr r i ro t i Ngân hàng Vietinbank ........................ 46
2.2.3. H thống quản tr ho
ng tín dụng ......................................................... 48
2.3. ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ R I RO TÍN D NG TẠI NGÂN
HÀNG H
N MẠI VIETINBANK CHI NHÁNH HOÀN KIẾM .................... 59
ấ
............................................................................................... 59
2.3.2. T l n xấu ................................................................................................ 63
á
2.3.3. M c trích l p d phịng r
................................................ 68
2.4. ÁNH GIÁ CHUNG ......................................................................................... 69
2.4.1. Thành tích ................................................................................................... 69
2.4.2. H n ch ....................................................................................................... 70
2.4.3. Nguyên nhân
TÓM TẮ
H
H
N
N
.................................................................................. 70
............................................................................................... 73
ỊNH H ỚNG VÀ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN QUẢN TRỊ R I
RO TÍN D NG TẠ N ÂN H N
H
N
ẠI C PH N ÔN
H
N
VIỆT NAM – CHI NHÁNH HOÀN KIẾM ................................................................ 74
3.1. ỊNH H ỚNG PHÁT TRIỂN VÀ QUẢN TRỊ R I RO.................................. 74
ng phát triển ................................................................................. 74
ng v công tác quản tr r i ro ....................................................... 75
3.2. GIẢI PHÁP VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ............................................................ 76
3.2.1. Giải pháp v quy trình quản tr tín dụng ..................................................... 76
ụ
ả
ử ụ
4
5 N
3.2.6. Nâng cao
ỹ
á
ấ
ấ
ụ
................................................................. 77
p
.................................................... 77
ể
ể
ố
á
........................................ 78
ụ
................................ 78
.................................................................. 79
3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ............................................................................................. 82
iv
Ó
Ắ
KẾ L
NH
K
ố
K
ố
N
K
ố
N
H
N
p
...................................................................... 82
N
N
B
.................................... 82
á
H
K
............. 83
............................................................................................... 84
N .................................................................................................................. 85
LỆ
H
KHẢ ..................................................................... 86
v
DANH
Bả
ỤC CÁC BẢNG
ấ
Bả
1: Hi u quả ho
Bả
2: Ho
ng kinh doanh
ng vốn
ể chấ
Bảng 2.3. Bảng tiêu chí sử dụ
ểm tín dụng c a doanh nghi p trên h
thống IPICAS 2 m ng n i b
ểm x p lo i theo quy mô doanh nghi p
Bảng 2.4. Bả
Bảng 2.5. Bảng x p h ng m
r i ro khách hàng là doanh nghi p
Bả
tín dụng theo th i h n vay
Bả
tín dụ
Bả
tín dụng theo thành phần kinh t
Bả
ĩ
c cho vay
2.9: T l n xấu theo nhóm n
Bả
: T l n xấu theo th i h n cho vay
Bả
: T l n xấu theo lo
ảm bảo
DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ SƠ ĐỒ
H
1
theo th i h n cho vay
H
2
tín dụ
ĩ
c cho vay
Hình 2.3: T l n xấu theo nhóm n
Hình 2.4: T l n xấu theo thành phần kinh t
ồ
ồ
ụ
2: Quy trình quản tr r i ro
ồ
ấu t ch c c a chi nhánh Hoàn Ki m
ồ 2.2:
ấu t ch c khối quản tr r i ro
ồ 2.3: H thống quản tr tín dụng
vi
D NH
ỤC V ÉT TẮT
á
CBQHKH
CN
á
Chi nhánh
á
CNHK
H
K
DNTN
p
DNVVN
p
GHTD
ụ
H
H
ồ
ả
KH
Khách hàng
KHDN
K á
KTKSB
Kể
NH
Ngân hàng
NHCT
N
NHNN
N
NHTM
N
NHTMCPCTVN
N
p
ể
á
p ầ
N
NHTW
N
QTRR
ả
QTRRTD
ả
ụ
ụ
RRTD
ụ
TCTD
p ầ
TMCP
á
TNHH
B
VCB
ả
ả
Vietcombank
vii
ả
L
T
1.
Đ
ấp t ết ủ đề tà
H
ụ
ả
á
ồ
p
ụ
ấ
p
ặ
p
ấ
ấ
ố
á
ố
ả
,
p
á
ể
,
ể
p
-
ụ
. Tuy nhiên, r
ụ
ụ
ấ
,
p á ả
ả
p á
.
ể
Ngân hàng
p áp ể p
ầ
ặ
ả
p á
ả
ể
ể
nên ấ
ặ
ả
á
ụ
ả
p á
ả
N
N
N
ụ
ụ
á
ấ
ầ
ố
ố
N
các Ngân hàng th
nhánh Hoàn K
ể
ụ
ằ
á
ố
ấ
p
Chi nhánh Hoàn K
ả
ể
ụ
ả
á
p ả
ặ
ụ
é
á
ấ
ấp
p á
á
ấp
ả
ú
p ả
á
NH
á
á
N ấ
ố
á
á
ể
ả
-19,
ố
ỉ
ể
ấ
,
p ầ
ố
ụ
N
-
nói riêng.
N
N
(VietinBank Hồn K
á
1
ả
- Chi
ụ
á
N
ấ
2020
ấ
ụ
ụ
p ả
ấ
ố
b h
ả
ằ
ấ
ấ
ố
ụ
Quản tr
á
2.
H
ả p áp p
pp ầ p á
ấp
-
á
ả
ầ
m
á
hi
ú
N
ầ
p
ả
ể
ố
N
p ầ
Ki m
Tổng quan nghiên cứu
ặ
ả
p ụ
ầ
á
ầ
ụ
á
á
ố
p
á
á
NH
ụ
ả p áp
N
– Chi
ả p áp p
p
N
á
ụ
X
ấ á
á
ả p áp
ằ
á á
ả
H
ỉ
ả
N á
ố
á
H N
ả p áp p
N
ả
ể
N
p
á
ụ
Nam – Chi
N
N
ả
Hả
ố
N
thôn –
á
ấ
ặ
á
á
ể ể
Hả Y
ố
á
N
Hả
á
á
ể
ng
ả p áp
N
N
– Chi
ú
Bên c
t số tác giả nghiên c
h thống quản tr r i ro tín
ể
dụ
ối v i h thống quản tr r i ro t
u c a Nguy
c Tú (2012)
N
N
Thanh Tú (2014) cho rằng các NHTM cần thi t phải xây d ng h thống Phòng ng a và
h n ch r i ro theo chu n m c quốc t - Hi p
nâng cao chấ
B
ng Phòng ng a và h n ch r i ro c a các NHTM.
2
á
ải pháp nhằm
ể
ả
ụ
ấ
ằ
ả
á
á
ả
ặ
p
p
p
á
ụ
p ụ
ể
ểp
p
ả
ấ
ầ
ặ
ả
ụ
p ầ
ố
ụ
ấp
ụ
ể
ụ
á
ả p áp
ấ
á
H
ố
ả p áp ụ
t ể
á
á
á
p
N
B
– Chi
K
đ
3.
ứ
ụ
N
á
-
H
N
N
Ki m.
á
p áp
p ầ
N
ấ
ụ
p ầ
ố
ụ
á
-
p áp ụ
N
ả
H
N
Ki m.
ể ể
ả
p ầ
N
ả
á
-
Hoàn Ki m.
4.
Nhi
H t ố
ấ
ụ
lu n
á NH
N
á
N
ả
ụ
ro
ả
ro
.
á
ụ
ả
ụ
chi nhánh Hoàn Ki m.
ấ
ố
N
p áp ụ
ể
ả
ả
ụ
chi nhánh Hoàn Ki m.
5.
C
ứ
ụ
ả
ấ
ụ
p áp
ả
ụ
áp ụ
ụ
3
ả
ả
ụ
N
chi nhánh Hoàn
Ki m?
ả p áp
ả
ả
ụ
N
Vietinbank chi nhánh Hoàn Ki m?
Đ
6.
t ợ
àp
ứ
ố
N
p áp
bi
ụ
á
ụ
H
ụ
Hoàn Ki m trong gi
N
chi nhánh
8-2020.
p
7.
p
ứ
á
n thu
á
Thu th p
p á
ố
ụ
N
Vietinbank chi nhánh Hoàn Ki m.
á
Ghi nh
á
á
ả
ụ
á
ả p áp
ụ
ụ
nhánh Hoàn Ki m
á
á
á
á
ụ
ố
N
chi
N
á
.
ố
á
á
á
á
trong h
á
ố
ụ
pp ầ
.
á
N
á
p
á
t ố p
ụ
p áp
ể
á
ả á
ả ử ụ
ồ p
á
á
á p
p áp
á
ặ ồ
N
chi nhánh Hoàn Ki m.
8. N
đ
p
ớ ủ
ách h
ụ
ả
ận
ố
ụ
ấ
á
N
chi nhánh Hoàn Ki m ể
ố
8
20
N
4
á
ả
ụ
ấ
ố
á
ụ
9.
N
p áp
c
c a
ết ấ
p ầ
ả
ả
ụ
ểN
á
ng m
.
ận
ầ
ả
á lu n
ấ
3
CHƯƠNG
CƠ S
N TÌNH HÌNH NGH
L
L ẬN VỀ RỦ R
T NG
NC
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG RỦ R
R
T N DỤNG V
T N DỤNG V
ẢN TRỊ RỦ
T N DỤNG TẠ NHTM VIETINBANK CHI NHÁNH HOÀN KIẾM
CHƯƠNG 3
ỘT SÓ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ
RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NHTM VIETINBANK CHI NHÁNH HỒN KIẾM
5
CHƯƠNG
CƠ S
L L ẬN VỀ RỦ R
TÌNH HÌNH NGH
1.1
T N DỤNG V T NG
N
NC
T NG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
1.1.1 Khái ni m về tín d ng ngân hàng
L
Theo ti
ụng
ĩ
ụ
nhi m. Còn theo ti ng Vi
ụ
Song v i ph m trù kinh t
ng, tín
c hiểu nơm na là s trao
n.
ản ph m c a n n kinh t hàng hố; s
tồn t i và phát triển c a tín dụ
ặt trong nhi u hình thái kinh t
h i. Th
cơng xã nguyên thu b
th i kỳ ch
n tín dụ
tín dụ
ú
ầu c a s
gian xã h i phát triển, tín dụ
i sử dụng s nh
ng giá tr l
ng
n bằng ti n t .
t hình th chuyể
ng giá tr
u sản
i hàng hố thì ho
c th c hi n qua hình th
Tín dụng có thể
trả v i m
uv
n hàng hố – hàng hố. Qua m t th i
c thể hi n qua hình th
dụng m
ầu tan rã, các ho t
c phát sinh. Sau khi ch
ồng th
xuất xuất hi
i,
á
ct
ng t m th i quy n sử
i s h u và phải hoàn
c g i là b i t c.
V tín dụng Ngân hàng, theo Nguy n Minh Ki u (2008), tín dụng Ngân hàng là
quan h chuyể
th i h n nhấ
ng quy n sử dụng vốn t Ngân hàng cho khách hàng trong m t
nh v i m t khoản chi phí nhấ
nh.
tín dụng khác, tín dụng Ngân hàng ch
ng ba n i dung
sau:
Có s chuyển
ng quy n sử dụng vốn t
i s h u sang cho
S chuyể
ng này có th i h n hay mang tính chất t m th i.
S chuyển
ng này có kèm theo chi phí.
u 4 c a Lu t các t ch c tín dụ
vi c th a thu
i sử dụng.
ng cấp tín dụng là
ể t ch c, cá nhân sử dụng m t khoản ti n hoặc cam k t cho phép sử
dụng m t khoản ti n theo ngun t c có hồn trả bằng nghi p vụ cho vay, chi t khấu,
cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh Ngân hàng và các nghi p vụ cấp tín dụng
khác.
6
Tóm l i, ho
ng tín dụng cùng v i ho t
ấu thành b ph n ch y u và quan tr ng c a tài sản Có c a NHTM.
1.1.2. Đặ tr
“
ng sử dụng vốn quan tr ng nhất, quy t
ồn t i và phát triển c a NHTM. Ho
n khả
ầ
ng tín dụng là ho
ủa tín d ng ngân hàng
4 ặ
Quan h tín dụ
ả
- Lịng tin: thể hi n trong vi
có ý
ả
nh s hồn trả, có khả
ng giá tr cho vay s l n
c hồn trả.
ặ
- Tính hồn trả
ểm quan tr
ản nhấ
ể hồn thi n
chu trình tín dụng v i vi c vay - cho vay – hồn trả.
- Tính th i h n: xuất phát t s tín nhi m – bản chất c a tín dụ
ng s nh n l
nhấ
c khoản vốn cho vay kèm lãi vào m t th i h n
ả thu n.
nh mà cả
ả
-
ấ
ặ
.
1.1.3 Phân lo i tín d ng
NH
ấp ấ
ử ụ
á
ụ
ể
ụ
ố
a. Xét t eo t à
ố
á
KH
á
ụ
á
ầ
p
ỉ
p ầ
ụ
ồ
ấ
ấ
ả
ả
p
ồ
ử
á
ấ
ả
ấ
ả
ĩ
ụ
p
á
ể
p
ĩ
p
ể
th
i cho
ả
ú
á
p
p
ằ
ả
ố
ấ
ả
p
ố
á
-
7
ụ
ấ
ố
ồ
ồ
ấp
ụ
á
ể
ả
ỹ
ụ
á
á
á
ụ
ể áp
á
ả
p á
ầ
ể
ẻ
á
ả á
p
ố
ụ
á
-
ồ
ả
và cho thuê tài c
ồ
ấ
ả
ả
á
b. Xét t eo t ờ
ụ
ồ
á
áp ụ
ụ
L
ụ
KH
ầ
KH
p ầ
ả
ể ả
ả
món vay.
á
NH ấp
ụ
á
á
á
5
á
ả
á
ố
ể
ể
ấp NH
5
á
ể
ố
ấ p ép ầ
4
ố
NH ấp
ồ
ồ
c. Xét theo tà tà sả đả
Xé
ả
-
ả
p á
ụ
á
ả
ể
á
ầ
ả
á
ể
ấp
ố
bảo
ả
ụ
ụ
ể
ả
ả
ả
ấp
tín
ả
á
ả
á
á
ố
ặ
ụ
8ang
p
ấp ầ
L
ụ
8
é
8ang
á
NH
NH
áp ụ
ố
KH
NH
KH
ố
NH
ả
ấp
ầ
ố ằ
ằ
ả
á
ả
á
ặ p ả
9ang
ả
ả
NH
ểp á
ả
ồ
ả
ầ
ố
ả
ố
ả
ể
ả
ả
ằ
ả
ả
ố
ấ
ố
L
ấp
p KH
ấp
NH
ả
á
d. Vai trò của ho t động tín d ng
- Đ i với nền kinh tế
ản c a tín dụng ngân 9ang ối v i ngành kinh t là
M t trong nh
luân chuyển vốn t nh ng nguồn vốn thặ
m t trong ho t m t trong nh ng ho
ú
n các nguồn vốn thi u hụt.
ối v i ngành kinh t giúp
ng có vai trị rất l
y tính hi u quả c a n n kinh t , giúp các dòng vốn luân chuyển, kinh t không
ối v i các khu v c kinh t tr
b t
ểm s
ngh tr
úp
ụng và các ngành
i và h p
t trong nh ng y u tố then chốt t o nên s
ng kinh t
ặc bi t là kiểm soát
n t , hàng hóa, cân bằng th
ồng ti n, m r
giá tr c
ầ
ấu kinh t hi
ụ
v
ể
á
á
c.
- Đ i với doanh nghi p
Ho
ng tín dụ
kinh t hi
ối v i n n
t vai trò c c kỳ quan tr
p
i, m t trong nh ng ho
ốt tr ng y
là cung ng nguồn vốn. Trong th c t các ngân hàng cho các doanh nghi p th c hi n
vay vố
ể giúp cho các ho
ng sản xuấ
v a và nh có nhi u
á
thi
ặc bi t v i các doanh nghi p
c thì nguồn vốn t ngân hàng càng tr nên cấp
ể
p v a và nh s sử dụng nguồn vố
y m nh phát
triển khi tân trang l i máy móc thi t b , quy trình cơng ngh nhằ
ả
tranh. B i vì tín dụng ngân hàng có tính th i h n v
ng l c giúp
ố g ng h t khả
các doanh nghi p phải n l
vay m t cách hi u quả nhấ
ĩ
úp
a mình và sử dụng vốn
y nhanh quá trình thu l i l i nhu
ụ trả n cho ngân hàng.
9
nh
ể ảm bảo
- Đ i với Ngân hàng
Tín dụng là m t trong nh ng ho
t tr ng 60%
ng chính c
ng chi m
n 70 % trong k t cấu tài sản Có c a ngân hàng. Ngoài vi c t o ra l i
ú
nhu n cho ngân hàng, tín dụ
d ch t
ố
r ng th phầ
ng khách hàng giao
u c a ngân hàng trên th
ng.
1.1.4. Rủi ro tín d ng
a. Khái ni m
ể có thể hiểu m t cách tồn vẹn nhất v r i ro tín dụ
ĩ
c tiên phải
nào là r i ro. R i ro là s bất tr c có thể
(Frank Knight, 1921) hay r i ro là s bất tr c cụ thể liên quan
bi n cố
i (Allan Willet, 1951)
c
n vi c xuất hi n m t
là xác suất có thể xảy ra m t
thi t h i, là s may r i v m t h u quả khơng có l i hay là s ti n triển d n t i k t quả
gây ra m t thi t h i kinh t
ối v i cá nhân hoặc m t công ty (Nguy n Hải Sản, 1996).
ĩ
Dù hiểu r i ro theo bất c
chung nhấ
i ro v n mang luôn mang theo 2 vấ
bất tr c và s khơng mong muốn.
ĩ
V
ất nhi
a r i ro tín dụ
ĩ
Theo A. Saunder và H. Lange, r i ro tín dụng là khoản l ti m tàng khi Ngân hàng cấp
tín dụng cho m t khách hàng.
Theo The World Bank, r i ro tín dụng t c là vi c chi trả b trì hỗn hoặc tồi t
u này gây ra s cố ối v i dòng chu chuyển ti n
c chi trả toàn b
t và ả
ản c a Ngân hàng.
ng t i khả
á
Theo Phan Th Thu Hà (2005), r i ro tín dụng là khả
ầ
khoản vốn vay khơng th c hi n, th c hi
ĩ
n
ụ ối v i Ngân hàng,
gây t n thất cho Ngân hàng.
4 /
Theo
ặ
p ồ
N
/
ả
p ầ
ặ
y, r i ro tín dụ
khách hàng khơng thể trả ầ
ụ
-NHNN
á
ặ
ĩ
ụ ả
á
c hiểu là khả
N
p ải ch u thua l do
gốc, lãi hay cả gốc và lãi c a khoản vay theo ú
cam k t v i Ngân hàng.
10
o
b.
rủ ro t
R i ro tín dụng gồm 2 b ph n là r i ro giao d ch và r i ro danh mục.
- R i ro giao d ch: là m t hình th c c a r i ro tín dụng mà nguyên nhân phát
á
sinh là do nh ng h n ch trong quá trình giao d
á
á
é duy t
cho vay. R i ro giao d ch bao gồm:
á
+ R i ro xét duy t: r
p
á
ố
ể quy
chu n v bả
p
ụng,
n chính sách và h p ồ
ảm m c ti n vay, lo i tài sản bả
+ R i ro kiể
á
nh tài tr c a Ngân hàng).
ả
+ R i ro bả
á
á
á
ảm, ch thể bả
ả …
n vi c theo dõi khoản cho vay.
- R i ro danh mục: là r i ro tín dụng mà nguyên nhân phát sinh là do nh ng h n
ch trong quản l danh mục cho vay c a Ngân
+ R i ro cá bi
c phân thành 2 b ph n
n t ng lo i cho vay.
+ R i ro t p
á
a l nhất
n vi
é
ng hóa cho vay
u vào m t số khách hàng, m t ngành kinh t hoặc trong cùng m t
nh hoặc có thể là cùng m t lo i hình cho vay có r i ro cao.
S đ
o
rủ ro t
N
N
Ị H
XÉ
YỆ
BẢ
Ả
NH
KỂ
Á
BỆ
Á
TRUNG
CHO VAY
Nguồn: Nguyễn Minh Kiều, Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại, 2009
11
c. Nguyên nhân dẫ đến rủi ro tín d ng
ản sau:
Có 2 nhóm nguyên
* Nguyên nhân khách quan
Nguyên nhân khách quan có thể kể
á
ng v th i ti
i bất
ng xấu lên quá trình sản xuất kinh doanh c a doanh
ả n , và t
nghi p khi n doanh nghi p khơng có khả
ất vốn c a
ối cao. Trong th i gian d ch b nh Covid di
ng m nh m lên n n kinh t th gi i, n n kinh t
á
cd
xấu lên doanh nghi p khi n doanh nghi p
á
ng tác
á
ng
ảm bả
c khả
vay cho ngân hàng và r i ro tín dụng xảy ra. Ngồi ra các chính
sách kinh t c
ể phù h p v i bối cảnh kinh t b bi n
c khi có s
á
n tình hình kinh doanh c a doanh nghi p d
ả
nghi p có thể gặp nhi
n doanh
i khoản n cả lãi l n
ảy ra r i ro tín dụng cao.
gốc s b h n ch
* Nguyên nhân chủ quan
- T phía khách hàng vay vốn:
+ Khách hàng gặp r i ro trong ho
doanh hay các d á
ầ
á p
ng kinh doanh b
ản xuấ
i l i nhu n, trình
á
quản lý kinh
doanh y u kém.
ú
+ Khách hàng sử dụng vố
ụ
ầu.
+ Khách hàng không minh b ch và chính xác trong vi c cung cấp các thơng tin
v tài chính.
- T phía Ngân hàng:
+ Chính sách tín dụng c
t d
khơng phù h p v i tình hình th c
n vi c ngân hàng không th c hi n vi c phân tán ru i do mà t p trung vào cho
ối v i m t nhóm khách hàng, m t số ngành ngh nhấ
nhi u và t p trung d
khi ho
ặp phả
n r i ro rất cao khi n nhóm khách
ng kinh doanh.
+N
c a m t số nhân viên ngân hàng còn y u
kém và h n ch khi làm cơng tác tín dụng làm ả
ho
nh. Vi c cho vay quá
á
ng kinh doanh c a khách hàng. T
12
n vi
á
á
á
á
c phân
á
tích m t cách chu
p á
n ra các l i sai hay các số li u không
phù h p v i tình hình th c t c a doanh nghi p
th
ng d
ầ
d
ểu v
n không nh n ra s thi u thơng tin hoặc phân tích thơng tin khơng
ầ
n cấp tín dụ
p lý.
+ B ph n kiểm tra, kiểm soát n i b c
tr
c th c s chú
t trong nh ng y u tố vô cùng quan tr ng b i b ph n kiểm tra kiểm
soát n i b ngân hàng có nhi m vụ theo dõi, kiểm tra và giám sát các khoản vay m t
ể k p th i phát hi n ra nh ng sai sót và nh ng vấ
cách sát sao nhấ
thể d
n r i ro cho ngân hàng. Tuy nhiên, trên th c t công vi
s quan tâm mà chỉ tồn t
tr c ti p
n ho
c th t
i d ng hình th c.
c trong ngh nghi p
+ Vấ
t trong nh ng y u tố ả
ng kinh doanh c a ngân hàng. Tín dụng ngân hàng là m
vô cùng nh y cảm, nhi u cám d b i nh ng cái l
ĩ
c
c m t và các cán b ngân hàng
ú
khách hàng làm giả hồ
ảm bả
ng
c ngh nghi p, bất chấp lu p áp … ồng ý ti p tay v i
khi b tha hóa, vi ph
sả
bất c p mà có
ú
ản bả
ảm hay nh n tài
ục l i cá nhân.
nh nhầm mụ
c. Hậu quả của rủi ro tín d ng
- Đ i với Ngân hàng
Do tín dụ
ả
c xem là m t trong nh ng nhân tố h t s c quan tr ng b i có s
ng tr c ti p
i. Thu nh p c a các ngân
c cung cấp ch y u t nguồn thu nh p c a ho
ng tín dụng. Do
ng rất l n gây ra t n thất v thu nh p
ốn cho các ngân
i. Ngồi ra r i ro tín dụng là m t trong nh
c kinh
ụng có tác
doanh hay quản lý chấ
m i
á
n vốn c
ng tín dụng chính xác nhấ
ối v
á
c h t v l i nhu n, khi có r i ro tín dụng xảy ra thu nh p c a ngân hàng s
giảm b
c không thu hồ
c nguồn vốn tín dụ
Kể cả khi ngân hàng thu hồi l
khoản lãi c a khoả
p
vay thì v n hao t n mất phầ
c vốn và lãi c a khoản
ể quản lý khoản vốn cho vay trong suốt th i gian
vay vốn và các chi phí quản lý các lo i n xấu và n quá h n. V vấ
r i ro tín dụng s
á
n quy mô c
tranh do ngân hàng không ch
nguồn vốn,
c tài chính và s c c nh
c v nguồn vốn b i mất cân bằng trong vi c
13
á
thu chi và có thể lâm vào tình tr ng khơng có khả
ngân hàng. V m r
ấ
a
i ký k t v i nh ng
h p ồng m i, n u vốn c a ngân hàng b tồ
c xử lý theo d tính
i k t các h p ồng tín dụng m i hoặ
thì ngân hàng s b lỡ mấ
m i. Ru i do tín dụ
á
ầ
n uy tín c a các ngân hàng khơng chỉ trong ph m
á
c mà cịn cả quốc t , gây khó
ng c
thanh tốn quốc t hay kinh doanh ngo i t .
- Đ i với doanh nghi p
R i ro tín dụng có thể gây ả
khơng thể kh c phụ
c các r i ro, tác
p á ản,
các ho
ng xấu
á
ng b
ng
n các doanh nghi p khi ngân hàng
n nguồn vốn và thu nh p d
n
p không thể ti p tục vay vốn tài tr làm cho
, h quả xấu là làm giảm giảm sả
ng, giảm quy mô ho t
ng, thu nh p kém.
- Đ i với nền kinh tế
Khi r i ro tín dụng xảy ra khơng chỉ ả
cịn có thể ả
n bản thân các ngân hàng mà
ng hi u ng dây chuy
n toàn b h thống ngân hàng, làm rối
lo n nên kinh t .
1.2. QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA NHTM
1.2.1.
m
ả trị rủ ro t
Dù là doanh nghi p hai ngân hàng trong ho
mặ
ối v i các r
ặc bi
ối
ng kinh doanh thì s p phả
ối v i các ngân hàng khi cả r i ro tín dụng xảy ra
thì s rất khó kh c phục, chính vì v y quản tr r i ro tín dụng ln là m t trong các vấn
c ngân hàng chú tr ng quan tâm nhất.
K á
ả
ụ
p á
ể
ả
N
ả
á
ả
á
ể
á
ấ
ụ
’
á
p áp
á
ả
ấ
ả
á
ể
ấ
p áp
ồ
ả
ả
ả
á
á
ầ
ể
14
ả
NH
ả
ằ
ố
ố
p
ả
ấ
ả
p áp ể
ả
ố
p
RRTD.
B
ằ
ấ
á
ỉ
á
ố
ằ
p ép K á
ấ
ả
ả
ố
ụ
ả
ụ
ả
á
p áp ố
B
ả
ấ
p
ố
ằ
ể
ấp
ả
ả
á
ụ
ằ
ể
ả
p
á
p
á
á
á
á
á
ụ
ả
ể
ằ
á
ể
á
p áp
p
ả
á
ả
á
ằ
á
ụ
á
á
á
á
ả
á
á
ả
ả
á
á
ụ
ụ
ụ
các
ả
á
ố
ử ụ
ểp
ả
á
ố
1.2.2. Vai trị của quản trị tín d ng
- Giảm thiểu rủi ro trong ho t động tín d ng
ả
ể
á
ụ
ả
ể
ụ
úp NH
ụ
ấ ầ
NHTM
ấ
g do:
á
p
p
ầ
ầ
p
ồ
ĩ
K
p á ả
ĩ
ấ
ả
ố
á
á
ể
ụ
ồ
B
ĩ
ả
15
p
ụ
ụ
ả
p á ả
á
á
é
hàng.
Th
p á
ể
p
ĩ
p
ụ
ố
á
p á
ả p
ụ
á
ể
ả p
ụ
p á
ể…
ố
ụ
ẻ
p
ụ
p
ụ
ả
áp
á
ụ
á
ể
N
ả p
ĩ
ụ
p
ả
ụ
ả p
p ả
ú
ấp
ố
á
ể
p á
ể
ấ
á
á
N
ố
p áp
ấp
ầ
ụ
ố
á
ả
ố
- Quản trị rủi ro t t là một lợi thế c nh tranh và là công c t o ra giá trị
à
củ
t
m i
ả
ụ
ố
KH
ể …
ằ
p áp l ố
úp
p á
ố
N
ả
á NH
ỡ
ấ
á
N
ỹ
á
ụ
ả
tranh.
N
9 9 – 1990 do
é
NHNN
ụá
ồ
ặ
ửl
N
ố
á
ố
ồ
á
ồ
ả
99
Á
ỹ
p ả
á
N
16
Á
áp
p
á
á
4
ặ
ồ
ặ
á
ả
p
N
p á ả
ấ
á
ả
ồ
ấ
ể
999- 2000,
àng Thái Lan là
ả
ả
ỹ
ồ
ấp
ấ
ụ
ả
ấ
ả
ấ
ấ
tín
ụ
ấ
ố
.
1.2.3. Đặ đ ể
ủ
ả trị rủ ro t
a. Các mơ hình quản trị tín d ng
- Mơ hình quản trị rủi ro tập trung
ản tr r i ro - kinh doanh - tác
Mơ hình này có s cách bi t gi a ba ch
nghi p giúp giảm thiểu r i ro
p á
m c thấp nhất và các kỹ
á
Công tác th
trung
c
ụng.
á
nh khách hàng, quản tr r
ct p
h i s chính hoặc theo vùng, mi n. Mơ hình này tách bi
c l p gi a 02 ch c
ản tr r
c th c hi n
các ngân hàng có quy mơ ho
ng
ng l n.
*Để
ả
á
ố
ả
p
ả
ả
á
á
ồ
p
ả
p
p
á
X
á
ả
ố
ấ
ố
p
*Để
ế
ể
á
ả
p ả
ầ
p
p ả
ầ
áp ụ
- Mơ hình quản trị rủi ro phân tán
c có s tách b ch gi a ch
ản tr r i ro kinh doanh các
nghi p
p
ụng c a ngân hàng s th c hi
ch u trách nhi
ối v i m i khâu chu n b cho m t khoản vay.
*Để
ẹ
17
ầ
ba ch