Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

GIẢI ĐỀ HÓA DƯỢC DƯỢC TRUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.64 KB, 59 trang )

I.. Các thuốc sau cùng chỉ định, ngoài trừ:
J.. Các T sau gây mê đường hơ hấp, ngồi trừ

A.. Enfluran

gây mê

B.. Halothan

gây mê

A.. Ether mê

Đường hô hấp

C.. Ketamin

gây mê

B.. Enfluran

Đường hô hấp

D.. Propofol

gây mê

C.. Halothan

Đường hô hấp


D.. Dinitrogen oxyd

Đường hô hấp

E.. Thiopental

Đường tiêm

E.. Floctafenin
1.. Halothan gây tác dụng phụ
trên các cơ quan sau, ngoại trừ:

J.. Các thuốc sau gây mê đường tiêm, ngoài trừ

A.. Tim mạch :

Hạ huyết áp

A.. Enfluran

Đường hô hấp

B.. Hô hấp

:

Giảm oxy huyết

B.. Halothan


Đường tiêm

C.. Gan

:

Viêm gan hoại tử

C.. Ketamin

Đường tiêm

Giãn tử cung

D.. Propofol

Đường tiêm

E.. Thiopental

Đường tiêm

D.. Tử cung :
E.. Thận

I.. Viêm gan (hoại tử) là tác dụng phụ của:

1.. Enfluran có tác dụng sau, ngoại trừ:

A.. Ether mê


A.. Khởi mê nhanh

B.. Enfluran

B.. Giãn cơ vận động tốt

C.. Halothan

C.. Ít gây loạn nhịp tim

D.. Dinitrogen oxyd

D.. Khơng gây cháy nổ

E.. Thiopental

E.. Kích thích hơ hấp

1.. Dùng lập lại dưới 3 tháng là Ccđ của:

1.. Dùng liều cao Enfluran
sẽ gây các tác dụng phụ sau, ngoại trừ:

A.. Ether mê
B.. Enfluran

A.. Động kinh

C.. Halothan


B.. Giãn cơ trơn tử cung

D.. Dinitrogen oxyd

C.. Suy tuần hồn

E.. Ketamin

D.. Suy hơ hấp
E.. Suy gan

1.. T’có nồng độ gây mê hồn tồn tới 90%:
J.. Thuốc gây mê tốt nhất dùng trong cấp cứu,
bị sốc, phẫu thuật sản khoa:

A.. Ether mê
B.. Enfluran

A.. Enfluran

C.. Halothan

B.. Halothan

D.. Dinitrogen oxyd [N2O]

C.. Ketamin

E.. Ketamin


D.. Propofol
E.. Thiopental

1.. Thuốc tạo cảm giác dễ chịu và nhẹ nhàng
trong trong giai đoạn kích thích của q trình
gây mê:

1.. Thuốc chọn lựa gây mê ở bệnh nhân bi sốc

A.. Ether mê

A.. Enfluran

B.. Enfluran

B.. Halothan

C.. Halothan

C.. Ketamin

D.. Dinitrogen oxyd [N2O]

D.. Propofol

E.. Thiopental

E.. Thiopental
1



1.. Làm giảm chuyển hóa và giảm sử dụng
oxygen ở não là ưu điểm của ….:

1.. Tăng nhịp tim và tăng huyết áp
là tác dụng phụ của …..:

A.. Enfluran

A.. Enfluran

B.. Halothan

B.. Halothan

C.. Ketamin

C.. Ketamin

D.. Propofol

D.. Propofol

E.. Thiopental

E.. Thiopental

J.. Thuốc gây buồn ngủ kéo dài:


J.. T’gây mê có thể làm tăng áp suất nội sọ:

A.. Enfluran

A.. Enfluran

B.. Halothan

B.. Halothan

C.. Ketamin

C.. Ketamin

D.. Propofol

D.. Propofol

E.. Thiopental

E.. Thiopental
J.. T’ gây mê êm dịu, thích hợp cho bệnh nhân
không cần nằm viện:

J.. Mất định hướng, ảo giác là tác dụng phụ:
A.. Enfluran

A.. Procain

B.. Halothan


B.. Lidocain

C.. Ketamin

C.. Ethyl clorid

D.. Propofol

D.. Thiopental

E.. Thiopental

E.. Propofol

1.. Ketamin gây tác dụng phụ sau, ngoại trừ:

[BD: Diprivan]

1.. Thuốc có tác dụng chống run tim:

A.. Mất định hướng, ảo giác

A.. Procain

gây tê

B.. Tăng nhịp tim

B.. Lidocain


gây tê

C.. Tăng huyết áp

C.. Ethyl clorid

gây tê

D.. Tăng áp suất nội sọ

D.. Thiopental

gây mê

E.. Propofol

gây mê

E.. Bị sốc

Chỉ định

J.. Thành phẩm là dạng bột pha tiêm:

1.. Điều nào sau đây không phải là chỉ định
của Procain:

A.. Ketamin
B.. Thiopental


A.. Gây tê

C.. Propofol

B.. Chống lão suy

D.. Lidocain

C.. Chống loạn nhịp tim

E.. Cocain

D.. Làm chậm hấp thu Penicillin
E.. B và C

1.. Thuốc có thể dùng cho bệnh nhân phù não:

1.. Thuốc chỉ dùng gây tê bề mặt:

A.. Ketamin

A.. Tetracain

B.. Thiopental

B.. Lidocain

C.. Propofol


C.. Ethyl clorid

D.. Lidocain

D.. Enfluran

E.. Cocain

E.. Ketamin
2


1.. Cơ chế tác dụng của Opioid:
I.. Thuốc gây tê do tính chất vật lý:

A.. Ức chế tổng hợp Thromboxan

A.. Procain

B.. Ức chế tiết 1 peptid dẫn truyền T.kinh

B.. Lidocain

C.. Ức chế Cyclooxygenase

C.. Ethyl clorid

D.. Ức chế Dopamin

D.. Propofol


E.. Ức chế Receptor μ và k

E.. Ketamin
1.. Cơ chế tác dụng của Opioid:
I.. Dễ bay hơi, dễ cháy nổ là tính chất của…:

A.. Ức chế tổng hợp Prostaglandin

A.. Procain
B.. Lidocain

B.. Tác động trên các receptor μ và k, gây
ức chế tiết 1 peptid dẫn truyền T.kinh

C.. Ethyl clorid

C.. Ức chế tương tranh receptor của serotonin

D.. Propofol

D.. Ức chế Dopamin

E.. Ketamin

E.. Ức chế Receptor μ và k

1.. Bay hơi và thu nhiệt là đặc điểm tác dụng:

J.. Điểm tác dụng của Opioid là:


A.. Procain

A.. 30S trên ribosom

B.. Lidocain

B.. 50S trên ribosom

C.. Ethyl clorid

C.. PBP trên màng tế bào

D.. Propofol

D.. μ và k trên sừng sau của tủy sống

E.. Thiopental

E.. Trên Thromboxan

1.. Chống chỉ định của Codein là:

J.. Receptor của Opioid là:

A.. Trẻ dưới 1 tuổi

A.. 30S trên ribosom

B.. Phụ nữ có thai, cho con bú


B.. 50S trên ribosom

C.. Ho có đàm

C.. PBP trên màng tế bào

D.. Hen suyễn

D.. μ và k trên sừng sau của tủy sống

E.. A, B, C và D

E.. Trên Thromboxan

1.. Khơng phải là Opioid:
J.. Opioids có tác dụng ức chế tiết dẫn chất
dẫn truyền thần kinh:

A.. Codein
B.. Dextropropoxyphen

A.. Serotonin

C.. Pethidin

B.. Nor-ephedrin

D.. Fentanyl


C.. Peptid

E.. Acetaminophen

D.. Acetylcholin
E.. Thromboxan

1.. Opioids là, ngoại trừ:
A.. Morphin

1.. Tác dụng trên receptor μ và k là cơ chế của

B.. Dextropropoxyphen
C.. Pethidin
D.. Fentanyl
E.. Nalorphin

A.. Morphin

Opioid

B.. Pethidin

Opioid

C.. Acetyl salicylic acid

Giải độc opioid

D.. Acetaminophen

E.. A và B
3


1.. Thuốc giảm đau nào sau đây
có tác dụng ức chế trung ho:

J.. Thuốc có hoạt tính giảm đau kém hơn
Morphin khoảng 10 lần:

A.. Morphin

Opioid

A.. Fentanyl

hơn 100 lần morphin

B.. Pethidin

Opioid

B.. Codein

yếu hơn morphin

C.. Acetyl salicylic acid

C.. Pethidin


yếu 10 lần morphin

D.. Acetaminophen

D.. Dextropropoxyphen

yếu hơn codein

E.. A và B

E.. Acetaminophen

1.. Trên hô hấp ở liều thấp Morphin gây:

1.. Điều nào sau đây là cơ chế tác dụng
của Pethidin:

A.. Tăng nhịp hô hấp

Liều thấp

B.. Suy hô hấp

Liều cao

A.. Ức chế cyclooxygenase

C.. Ức chế hô hấp

Liều độc


B.. Ức chế phospholipase
C.. Ức chế tiết chất P (một peptid) là
chất trung gian hóa học

D.. Kích thích trung tâm ho
E.. Không gây tác dụng

D.. Cạnh tranh với histamine tại các receptor

1.. Suy hô hấp, làm trung tâm hô hấp giảm nhạy
cảm với CO2 là tác dụng của:

E.. Một cơ chế khác
J.. Cịn có tác dụng chống co thắt cơ trơn:

A.. Acid acetyl salicylic
B.. Morphin

A.. Fentanyl

C.. Naloxon

B.. Morphin

D.. A và B

C.. Codein

E.. A và C


D.. Pethidin
E.. Dextropropoxyphen

1.. Morphin làm tăng tiết ADH,
dẫn tới điều nào sau đây:

I.. Thuốc gây “Co cứng cơ” là:

A.. Suy hô hấp

A.. Fentanyl

B.. Nghiện

B.. Morphin

C.. Buồn nơn, ói mữa

C.. Codein

D.. Ức chế trung tâm ho

D.. Pethidin

E.. Bí tiểu

E.. Aspirin

1.. Điều nào sau đây khơng phải tác dụng phụ

của Morphin:

1.. Proparacetamol là tiền chất của:

A.. Suy hô hấp

A.. Morphin

B.. Nghiện

B.. Pethidin

C.. Tiêu chảy

C.. Acid acetyl salicylic

D.. Ức chế trung tâm ho

D.. Acetaminophen

E.. Bí tiểu

E.. B và C
1.. Chất chuyển hóa của Acetaminophen là:

I.. Chống chỉ định của Morphin là, ngoài trừ:
A.. Chấn thương đầu

A.. Acetyl cystein


B.. Ruột thừa

B.. N-Acetyl benzoquinoneimin

C.. Suy gan thận

C.. Acid mecrapturic

D.. Hen suyễn

D.. Glutathion

E.. Trẻ ≤ 5 tuổi

E.. Acid Glucuronic
4


1.. Dùng để giải ngộ độc Acetaminophen:
J.. Aspirin có tác dụng chống đông
do ức chế sinh tổng hợp:

A.. Acetyl cystein
B.. N-Acetyl benzoquinoneimin

A.. Prothrombin

C.. Acid mecrapturic

B.. Fibrinogen


D.. Glutathion

C.. Thromboxan

E.. Acid Glucuronic

D.. Phospholipase

1.. Paracetamol phối hợp với thuốc nào sau đây
cho tác dụng hiệp lực bội tăng:

E.. A và C

A.. Codein

J.. Chỉ định chống huyết khối tĩnh mạch:

B.. Dextropropoxyphen

A.. Paracetamol

C.. Dextromethorphan

B.. Aspirin

D.. A và B

C.. Indomethacin


E.. A và C

D.. Diclofenac
E.. Meloxicam

1.. Chất chuyển hóa của acetaminophen sẽ liên
hợp với ……. để cho ra acid mercapturic:

I.. Chống chỉ định trẻ ≤ 12 tuổi, nhiễm siêu vi

A.. Acid glucuronic

A.. Paracetamol

B.. Glutathion

B.. Aspirin

C.. Glycin

C.. Indomethacin

D.. Glutamin

D.. Diclofenac

E.. Glucose

E.. Meloxicam


J. Ức chế Cyclooxygenase là cơ chế tác dụng:
A.. Opioid

1.. Ức chế sinh tổng hợp Prostaglandin
là cơ chế tác dụng của các thuốc sau, ngoại trừ:

ức chế tiết peptid

B.. NSAIDs

A.. Paracetamol

C.. Corticoid

ức chế miễn dịch

D.. Sulfamid

B.. Acid acetyl salicylic

NSAID

ức chế tổng hợp B9

C.. Meloxicam

NSAID

ức chế TKTW


D.. Diclophenac

NSAID

E.. Indomethacin

NSAID

E.. Kháng histamin

J.. Ức chế sinh tổng hợp Thromboxan
là tác dụng của:

1.. Ức chế chuyên biệt Cyclooxygenase 2

A.. Opioid
B.. NSAIDs

A.. Piroxicam

dẫn xuất carboxamid

C.. Sulfamid

B.. Tenoxicam

dẫn xuất carboxamid

D.. Macrolid


C.. Meloxicam

dẫn xuất carboxamid

E.. Kháng histamin

D.. Diclofenac

dẫn xuất phenyl-

E.. Indomethacin

dẫn xuất indol

J.. Tác dụng của Aspirin khơng có liên quan
tới chất nào sau đây:

J.. Tác dụng phụ rất thấp trên dạ dày là:

A.. Prostaglandin

A.. Meloxicam

B.. Cyclooxygenase [Cox-1, Cox-2]

B.. Piroxicam

C.. Thromboxan

C.. Celecoxib


D.. Prostacyclin

D.. Indomethacin

E.. Phospholipase

của Corticoid

E.. A và B
5


J.. Do độc tính cao nên hiện nay chỉ cịn dùng
trong thực nghiệm:

1.. Gout cấp dùng thuốc nào sau đây:
A.. Pethidin

A.. Cafein

B.. Morphin

B.. Camphor

C.. Acetaminophen

C.. Nikethamid

D.. Indomethacin


D.. Strychnin

E.. C và D đúng

E.. Morphin

I.. Cafein có tác dụng là, ngoại trừ:

1.. Thuốc có tác dụng kích thích TKTW
ưu tiên trên hành tủy:

A.. Kích thích vỏ não
B.. Tăng nhịp tim
C.. Lợi tiểu
D.. Liều cao gây co giật
E.. Buồn nơn, ói mữa

A.. Cafein

trên vỏ não

B.. Long não

trên hành tủy

C.. Nikethamid

trên hành tủy


D.. Strychnin

trên tủy sống

E.. B và C đúng

J.. Có tác dụng làm tăng tư duy - nhận thức
A.. Cafein

1.. Làm tăng tiết Prolactin là tác dụng của:

B.. Camphor

A.. Thuốc chống dị ứng

C.. Nikethamid

B.. Thuốc ức chế tâm thần

D.. Strychnin

C.. Thuốc chống trầm cảm

E.. Thiopental

D.. Thuốc giảm đau opioid
E.. A và B

1.. Liều cao gây mất ngủ là tác dụng phụ của:
A.. Cafein


1.. Cơ chế tác động của Clopromazin:

B.. Camphor

A.. Ức chế thu hồi norepinephrin, serotonin

C.. Nikethamid

B.. Ức chế thu hồi chọn lọc serotonin

D.. Strychnin

C.. Ức chế MAO-A

E.. Morphin

D.. Ức chế hệ Dopamin ở não U.c tâm thần
E.. Ức chế Receptor μ và k

J.. Tác dụng lợi tiểu kém hơn
Theophylin và Theobromin:

1.. Nôn ói, co giật, sản giật thì dùng thuốc :

A.. Cafein
B.. Camphor
C.. Nikethamid
D.. Strychnin
E.. Thiopental

I.. Quá liều gây co giật kiểu “Tetani” là:

A.. Clopromazin

ức chế tâm thần

B.. Imipramin

chống trầm cảm

C.. Amitriptylin

chống trầm cảm

D.. Fluoxetin

chống trầm cảm

E.. Isocarboxazid

chống trầm cảm

1.. An thần mạnh là chỉ định của:

A.. Cafein

A.. Haloperidol [Haldol]

ức chế tâm thần


B.. Camphor

B.. Amitriptylin

chống trầm cảm

C.. Nikethamid

C.. Fluoxetin

chống trầm cảm

D.. Strychnin

D.. Diazepam

ức chế kích thích TK

E.. Thiopental

E.. Cafein

kích thích TKTW

6


I.. Các thuốc sau có cơ chế tác động
Ức chế hệ Dopamin ở não, ngoại trừ:


I.. Thuốc cho hiệu quả trị liệu sau 2-5 tuần:
A.. Imipramin

chống trầm cảm

A.. Imipramin

chống trầm cảm

B.. Clorpromazin

ức chế tâm thần

B.. Clorpromazin

ức chế tâm thần

C.. Haloperidol

ức chế tâm thần

C.. Haldol

ức chế tâm thần

D.. Thioridazin

ức chế tâm thần

D.. Haloperidol


ức chế tâm thần

E.. Sulpirid

ức chế tâm thần

E.. Sulpirid

ức chế tâm thần

1.. Tiêm bắp gây chảy máu, thâm tím chỗ
tiêm là tác dụng của …..:

I.. Các thuốc sau là thuốc ức chế tâm thần,
ngoại trừ:

A.. Imipramin

3 vòng

A.. Imipramin

chống trầm cảm

B.. Amitriptylin

3 vòng

B.. Clorpromazin


ức chế tâm thần

C.. Clomipramin

3 vòng

C.. Haldol

ức chế tâm thần

D.. Fluoxetin

ức chế thu hồi

D.. Haloperidol

ức chế tâm thần

E.. Isocarboxazid

ức chế MAO

E.. Sulpirid

ức chế tâm thần

1.. Ức chế thu hồi norepinephrin, serotonin
là cơ chế tác dụng của, ngoại trừ:


J.. Thuốc chống trầm cảm 3 vòng:
A.. Imipramin

3 vòng

A.. Toframil [Imipramin]

3 vòng

B.. Fluoxetin

ức chế thu hồi

B.. Imipramin

3 vòng

C.. Isocarboxazid

ức chế MAO

C.. Amitriptylin

3 vòng

D.. Clopromazin

ức chế tâm thần

D.. Clomipramin


3 vòng

E.. Sulpirid

ức chế tâm thần

E.. Fluoxetin

ức chế thu hồi

1.. Cơ chế tác động của Imipramin:

1.. Thuốc có cơ chế tác dụng khác biệt là:

A.Ức chế thu hồi norepinephrin, serotonin

A.. Toframil [Imipramin]

3 vòng

B.. Ứ/C thu hồi chọn lọc serotonin Fluoxetin

B.. Imipramin

3 vòng

C.. Ức chế MAO-A

Isocarboxazid


C.. Amitriptylin

3 vòng

Ứ/C tâm thần

D.. Clomipramin

3 vòng

E.. Fluoxetin

ức chế thu hồi

D.. Ức chế hệ Dopamin ở não
E.. Ức chế Receptor μ và k

Opioids

J.. Chỉ định của Imipramin:

1.. Ức chế thu hồi chọn lọc Serotonin
là cơ chế tác dụng của :

A.. Trầm cảm
B.. Đái dầm

A.. Imipramin


3 vòng

C.. Đau do ung thư

B.. Amitriptylin

3 vòng

D.. Co giật, sản giật

C.. Clomipramin

3 vòng

E.. A, B và C

D.. Fluoxetin

ức chế thu hồi

E.. Isocarboxazid

ức chế MAO

1.. Chứng đái dầm, đau do ung thư
là chỉ định của:

1.. Cơ chế tác động của Fluoxetin:

A.. Imipramin


3 vòng

A.. Ức chế thu hồi norepinephrin, serotonin

B.. Fluoxetin

ức chế thu hồi

B.. Ức chế thu hồi chọn lọc serotonin

C.. Clorpromazin

ức chế tâm thần

C.. Úc chế MAO

D.. Haloperidol

ức chế tâm thần

D.. Ức chế hệ Dopamin ở não

E.. Sulpirid

ức chế tâm thần

E.. Cơ chế khác
7



I.. Thuốc thích hợp trị trầm cảm
cho bệnh nhân có tiền sử “Suy tim”:

I.. Nhóm thuốc khơng có tác dụng
chữa hen phế quản:

A.. Imipramin

3 vòng

B.. Amitriptylin

3 vòng

A.. Kháng viêm

C.. Clomipramin

3 vòng

B.. Kháng histamin

D.. Fluoxetin

ức chế thu hồi

C.. Ổn định tế bào Mast

E.. Isocarboxazid


ức chế MAO

D.. β-Adrenergic
E.. Kháng Leucotrien

I.. MAO là:
1.. Phát biểu nào sau đây về Histamin là
không đúng:

A.. Úc chế MAO-A
B.. Enzym thối hóa serotonin

A.. Được thành lập từ histamine trong cơ thể

C.. Enzym thối hóa norepinephrin

B.. Nơi tích trữ chính histamine trong các mơ
là tế bào mastocyte

D.. Enzym tổng hợp Dopamin
E.. A, B và C

C.. Trong tế bào Mastocyte, histamine ở
dưới dạng tự do

1.. Ức chế Mono Amino Oxydase (MAO)
là cơ chế tác dụng của :
A.. Imipramin


D.. Cơ quan đích của histamine là phế quản,
da, tim mạch, mũi họng, …

B.. Amitriptylin

E.. Histamin gắn vào thụ thể H1 gây dị ứng

C.. Clopromazin
1.. Ngun nhân gây phóng thích Histamin
trong cơ thể:

D.. Fluoxetin
E.. Isocarboxazid

A.. Có phản ứng kháng nguyên – kháng thể

1.. Isocarboxazid là thuốc chống trầm cảm gây:
A.. Ức chế thu hồi norepinephrin, serotonin

B.. Kháng nguyên gắn kết lên thụ thể ở
bề mặt màng tế bào

B.. Ức chế thu hồi chọn lọc serotonin

C.. Kích thích chất chủ vận serotonin

C.. Enzym thối hóa serotonin và
norepinephrin

D.. Do histamine bị khử carboxy

E.. Tất cả sai

D.. Ức chế hệ Dopamin ở não
E.. Ức chế tâm thần

1.. Thuốc kháng histamine H1 cổ điển
khơng có tác dụng nào sau đây:

J.. Tránh dùng chung IMAO với ….:

A.. Giãn cơ trơn phế quản

A.. 3 vòng

B.. Giãn cơ trơn tiêu hóa

B.. Fromage

C.. Giảm tính thấm mao mạch

C.. Rượu bia

D.. Ức chế TKTW

D.. Sữa

E.. Tăng sức cản ngoại biên

E.. A, B và C


I.. Thuốc có cơ chế tác dụng khác biệt:

I.. Khi dùng thuốc chống trầm cảm,
để tránh tái phát cần điều trị liên tục ít I’ là:

A.. Loratadin

A..

2 tháng

B.. Fexofenadin

B..

3 tháng

C.. Acrivastin

C..

6 tháng

D.. Promethazin
E.. Nizatidin

D.. 12 tháng
E.. 24 tháng
8


[H2]


1.. Loratadin có tác dụng, ngoại trừ:
I.. Úc chế TKTW là tác dụng của …..:

A.. Giãn cơ trơn khí quản

A.. Chlorapheniramin

B.. Giảm tính thấm của mao mạch

B.. Loratadin

C.. Ức chế TKTW

C.. Fexofenadin

D.. Chống sung huyết mũi

D.. Acrivastin

E.. Kháng histamine mạnh và kéo dài

E.. Terfenadin
1.. Acrivastin có tác dụng, ngoại trừ:
J.. Không phải là histamine H1 loại mới:

A.. Giãn cơ trơn khí quản


A.. Fexofenadin

B.. Giảm tính thấm của mao mạch

B.. Telfast

C.. Ức chế TKTW

C.. Loratadin

D.. Chống sung huyết mũi

D.. Terfenadin

E.. Kháng histamine mạnh và kéo dài

E.. Ciproheptadin
1.. Thuốc làm tăng độc tính loạn nhịp tim
đe dọa tính mạng của Terfenadin:

1.. Điều nào sau đây không phải là chỉ định
của Promethazin:

A.. Phenobarbital

A.. Chống dị ứng

B.. Phenylbutazon

B.. Tiền mê trong phẫu thuật


C.. Phenytoin

C.. Chống nôn khi đi tàu xe

D.. Ketoconazol, Erythromycin

D.. Hội chứng Zollinger-Ellison

E.. Rifampicin

E.. Parkinson
I.. Không phối hợp Erythromycin các thuốc sau
ngoại trừ:

1.. Đường sử dụng nào là chống chỉ định của
Promethazin:

A.. Fexofenadin

A.. PO

B.. Loratadin

B.. IM

D.. Terfenadin

C.. SC


D.. Acrivastin

D.. IV

E.. Astemizol

E.. Tiêm truyền
1.. Các thuốc sau đều khơng được dùng chung
vói IMAO, ngoại trừ:

J.. Thuốc chống nơn ói:
A.. Fexofenadin

A.. Chlorpheniramin

B.. Loratadin

B.. Imipramin

D.. Terfenadin

C.. Fluoxetin

D.. Dimenhydrinat

D.. Astemizol

E.. Acrivastin

E.. A và B


J.. Thuốc chống dị ứng gây buồn ngủ, ngoại trừ

I.. Thuốc Cromolyn có tác dụng:

A.. Promethazin

A.. Kháng viêm, chống dị ứng

B.. Chlorpheniramin

B.. Giãn cơ trơn phế quản

C.. Dexchlorpheniramin

C.. Ổn định tế bào Mast

D.. Diphehydramin

D.. Kháng chất trung gian

E.. Fexofenadin

E.. Kích thích trung tâm hô hấp
9


J.. Sử dụng thường xuyên -Nitrat hữu cơ
dạng ngậm dưới lưỡi, chắc chắn sẽ dẫn đến:


J.. Thuốc trị loạn nhịp tim
có độc tính trên Tai -Mắt -TKTW:

A.. Độc gan

A.. Procainamid

loạn nhịp tim

B.. Suy tim

B.. Lidocain

loạn nhịp tim

C.. Suy thận

C.. Quinidin

loạn nhịp tim

D.. Dung nạp thuốc

D.. Propranolol

thiếu máu tim

E.. Loét dạ dày

E.. Metoprolol


thiếu máu tim

J.. Độc tính nguy hiểm nhất của nhóm - Nitrit
và - Nitrat là:

1.. Các thuốc sau đây thuộc nhóm β-Blockers,
ngoại trừ:

A.. Giãn mạch ngoại vi

A.. Amlodipin

chẹn kênh Calci

B.. Tăng áp suất nội sọ

B.. Atenolol

β-Blockers

C.. Hạ huyết áp

C.. Timolol

D.. Dung nạp thuốc

D.. Propranolol

β-Blockers


E.. Lệ thuộc thuốc

E.. Metoprolol

β-Blockers

1.. Độc tính nào sau đây khơng phải của
Nitroglycerin:

J.. Chống chỉ định của nhóm β-Blockers:
A.. Đau thắt ngực

A.. Giãn mạch ngoại vi

B.. Đau thắt ngực do gắng sức

B.. Nhức đầu

C.. Ngừng thuốc đột ngột, hen suyễn

C.. Hạ huyết áp

D.. Hạ huyết áp

D.. Dung nạp thuốc

E.. Tăng đường huyết

E.. Lệ thuộc thuốc


J.. Chống chỉ định của Propranolol, ngoại trừ:

J.. Thuốc trị loạn nhịp tim có độc tính là gây
hội chứng hồng ban cánh bướm (Lupus đỏ):
A.. Procainamid

loạn nhịp tim

B.. Lidocain

loạn nhịp tim

C.. Quinidin

loạn nhịp tim

D.. Propranolol

thiếu máu tim

E.. Metoprolol

thiếu máu tim

A.. Hen suyễn
B.. Suy tim sung huyết
C.. Ngừng thuốc đột ngột
D.. Block nhĩ thất
E.. Suy gan

1.. Chống chỉ định tuyệt đối của Propranolol:
A.. Hen suyễn

J.. Thuốc trị loạn nhịp tim ít độc nhất
trên tim mạch:

B.. Suy tim

A.. Procainamid

C.. Hạ huyết áp

B.. Lidocain

D.. Tiểu đường

C.. Quinidin

E.. A và B đúng

D.. Propranolol
E.. Diltiazem

β-Blockers

1.. Chóng mặt, buồn nơn, táo bón
là tác dụng phụ của:

thiếu máu tim


A.. Captopril

Ư/C men chuyển ECA

A.. Procainamid

B.. Enalapril

Ư/C men chuyển ECA

B.. Lidocain

C.. Benazepril

Ư/C men chuyển ECA

C.. Quinidin

D.. Lisinopril

Ư/C men chuyển ECA

D.. Propranolol
E.. Metoprolol

E.. Nifedipin

chẹn kênh Calci

1.. Cinchonism là độc tính của:


10


J.. Thuốc còn được chỉ định suy tim sung huyết
sau nhồi máu cơ tim:

J.. Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, tăng
đường huyết, giảm Natri huyết là độc tính của

A.. Captopril

Ư/C men chuyển ECA

B.. Amlodipin

chẹn kênh calci

A.. Hydroclorothiazid

nhóm thiazid

C.. Nifedipin

chẹn kênh calci

B.. Indapamid

nhóm thiazid


D.. Verapamil

chẹn kênh calci

C.. Acetazolamid

ức chế men CA

E.. Diltiazem

chẹn kênh calci

D.. Furosemid

lợi tiểu quai

E.. Spironolacton

tiết kiệm K +

J.. Nên tránh dùng thuốc nào nếu có suy thận

1.. Thuốc được chỉ định trong tăng Ca niệu:

A.. Captopril

Ư/C men chuyển ECA

B.. Amlodipin


chẹn kênh calci

A.. Hydroclorothiazid

nhóm thiazid

C.. Nifedipin

chẹn kênh calci

C.. Acetazolamid

ức chế men CA

D.. Verapamil

chẹn kênh calci

D.. Furosemid

lợi tiểu quai

E.. Diltiazem

chẹn kênh calci

E.. Spironolacton

tiết kiệm K +


B.. Triamteren

tiết kiệm K +

1.. Ngồi trị cao HA, cịn được chỉ định
trị suy tim xung huyết sau nhồi máu cơ tim:

J.. Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, tăng
đường huyết, giảm Calci huyết là độc tính của:

A.. Nifedipin
B.. Hydroclorothiazid

A.. Hydroclorothiazid

nhóm thiazid

C.. Captopril

B.. Indapamid

nhóm thiazid

D.. Propranolol

C.. Acetazolamid

ức chế men CA

E.. Methyldopa


D.. Furosemid

lợi tiểu quai

E.. Spironolacton

tiết kiệm K +

1.. Tác dụng phụ nào sau đây không phải của
Captopril:

1.. Thuốc được chỉ định trong tăng Ca huyết:

A.. Hạ huyết áp liều đầu
B.. Suy thận
C.. Phù mạch
D.. Ho khan
E.. Hạ đường huyết
1.. Tác dụng phụ của Captopril:

A.. Hydroclorothiazid

nhóm thiazid

B.. Acetazolamid

ức chế men CA

C.. Furosemid


lợi tiểu quai

D.. Spironolacton

tiết kiệm K +

E.. Triamteren

tiết kiệm K +

1.. Thuốc gây độc với dây Tk VIII, gây điếc tai

A.. Ho khan
B.. Cơn nóng bừng mặt
C.. Buồn nơn
D.. Táo bón
E.. Suy gan
J.. Điều nào không phải là tác dụng phụ
của thuốc lợi tiểu Thiazid:

A.. Hydroclorothiazid

lợi tiểu

B.. Acetazolamid

lợi tiểu

C.. Furosemid


lợi tiểu

D.. Spironolacton

lợi tiểu

E.. Triamteren

lợi tiểu

1.. Tăng acid uric huyết là tác dụng phụ của:

A.. Giảm Natri huyết

A.. Hydroclorothiazid

B.. Giảm kali huyết

B.. Acetazolamid

C.. Tăng Calci niệu

giảm K + huyết

C.. Furosemid

chỉ định

D.. Tăng acid uric huyết


D.. Spironolacton

E.. Tăng LDL máu và Cholesterol

E.. A và C đúng
11

tiết kiệm K +


J.. Bệnh nhân sử dụng Digoxin và Furosemid,
sau vài tháng bệnh nhân có dấu hiệu buồn nơn,
ói mữa, tiêu chảy. Anh nghĩ gì về điều này ?

1.. Làm giảm tác dụng của KS kháng khuẩn:
A.. Codein

A.. Độc tính của digoxin

B.. Morphin

B.. Do bệnh nhân bị mất Kali huyết

C.. Acetylcystein

C.. Độc tính của Furosemid

D.. Bromhexin


D.. Do bệnh tiến triển

E.. Tất cả đúng

E.. Tất cả đúng
1.. Có tác dụng trên tụ cầu Methi-S, ngoại trừ:

I.. Điều nào không phải là chống chỉ định
của Calci clorid:
A.. Tăng Calci huyết
B.. Tăng Calci niệu

nhóm M

B.. Cloxacillin

nhóm M

C.. Methicillin

nhóm M

D.. Benzyl Penicillin [G]

C.. Sỏi mật, sỏi thận
D.. Hạ Calci huyết

A.. Oxacillin

E.. A, B và C


chỉ định

E.. Tất cả sai

J.. T’ kết hợp với procain tạo dẫn chất amid:
B.. Benzyl penicillin [G]

β-Lactam

A.. Lợi tiểu

A.. Gentamycin

Aminosid

B.. Glaucom

C.. Erythromycin

Macrolid

C.. Động kinh

D.. Tetracyclin

Tetracyclin

D.. Cao huyết áp


E.. Pefloxacin

Quinolon

J.. Hiện nay chỉ định của Acetazolamid là:

E.. Phù

J.. Bị bất hoạt bởi men β-Lactamase:
B.. Benzyl penicillin [G]

1.. Thuốc khơng bị chuyển hóa ở gan (hay khơng
bị chuyển hóa trong cơ thể), thải trừ qua thận
dạng cịn hoạt tính:

A.. Gentamycin
C.. Erythromycin

A.. Digitoxin

D.. Tetracyclin

B.. Digoxin

E.. Pefloxacin

C.. Uabain [G-strophantin]
D.. Digitalin

J.. Cần phải thử phản ứng mẫn cảm (Test)

trước khi dùng:

E.. A và B
J.. Không dùng phối hợp Digitalis (T’ trợ tim)
với thuốc nào sau đây:
A.. Furosemid
B.. Kali
C.. Quinidin
D.. Calci

A.. Penicillin G

phổ hẹp

B.. Penicillin V

phổ hẹp

C.. Amoxicillin

nhóm A

D.. Ampicilin

nhóm A

E.. Ticarcilin

phổ rộng


1.. β-Lactam ức chế sự sinh tổng hợp thành tế
bào vi khuẩn là do ức chế tổng hợp chất nào:

E.. C và D

A.. Peptidoglycan

J.. Chống chỉ định cùa Lovastatin [- statin]:

B.. Peptydoglycogen

A.. Phụ nữ có thai

C.. Arabinogalactan

B.. Béo phì

D.. Acid mycolic

C.. Hen suyễn
D.. Suy tim

E.. Acid glucuronic
12


1.. Phát biểu nào sau đây về Penicillin
là không đúng:

1.. Thuốc có phổ kháng khuẩn rộng nhất


A.. Diệt vi khuẩn do ức chế tổng hợp thành
Peptidoglycan
B.. Ticarcilin thuộc nhóm penicillin phổ rộng
C.. Methicilin tác động mạnh trên
Pseudomonas
D.. Penicillin-G tác động chủ yếu trên vi
khuẩn gram (+)

A.. Oxacillin

nhóm M

B.. Cloxacillin

nhóm M

C.. Methicilin

nhóm M

D.. Amoxicillin

nhóm A

E.. Ticarcilin

phổ rộng

1.. Cephalosporin thế hệ thứ …:


E.. Sử dụng Penicillin-G cần chú ý đến phản
ứng sốc phản vệ
1.. Benzyl penicillin phối hợp với Procain
nhằm mục đích nào sau đây:
A.. Tăng phân bố
B.. Tăng chuyển hóa

A.. Cefadroxyl, Cefalothin

thứ 1

B.. Cefuroxim, Cefotetan

thứ 2

C.. Ceftriaxon, Ceftazidin

thứ 3

D.. Cefoperazon, Cefpodoxim

thứ 3

E.. Cefepim, Cefprom

thứ 4

1.. Các K.Sinh hấp thu tốt qua “đường tiêm”
ngoại trừ:


C.. Giảm chuyển hóa
D.. Tăng đào thải

A.. Cefotaxim

thứ 3

E.. Chậm đào thải

B.. Ceftriaxon

thứ 3

C.. Cefixim

thứ 3

D.. Cefepim

thứ 4

E.. Cefrom

thứ 4

J.. Ưu điểm của Procain benzyl penicillin:
A.. Tăng hấp thu
B.. Chậm hấp thu
C.. Tăng phân bố


1.. Các K.sinh hấp thu tốt qua “đường PO”
ngoại trừ:

D.. Tăng đào thải
E.. Chậm đào thải
J.. Thuốc không nên “Tiêm” là:
A.. Gentamycin
B.. Tetracyclin
C.. Cloramphenicol
D.. Pefloxacin

A.. Cefadroxyl

thứ 1

B.. Cefalexin

thứ 1

C.. Cefuroxim

thứ 2

D.. Cefaclor

thứ 2

E.. Cefepim


thứ 4

J.. Thuốc thải trừ qua Gan:

E.. Amoxicillin
1.. Penicillin nhóm A là:

A.. Cefalexin

qua thận

B.. Cefuroxim

qua thận

A.. Penicillin-V

phổ hẹp

C.. Cefoperazon

qua gan

B.. Methicillin

nhóm M

D.. Cifixim

qua thận


C.. Amoxicillin

nhóm A

E.. Cefepim

qua thận

D.. Piperacillin

phổ rộng

E.. Ticarcillin

phổ rộng

J.. Thuốc nào sau đây phải điều chỉnh liều
ở người suy gan, khi dùng:

1.. Penicillin có phổ kháng khuẩn rộng nhất
A.. Penicillin-V

phổ hẹp

B.. Oxacillin

nhóm M

C.. Ampicillin


nhóm A

D.. Piperacillin

phổ rộng

A.. Cefalexin

qua thận

B.. Cefuroxim

qua thận

C.. Cefoperazon

qua gan

D.. Cifixim

qua thận

E.. Ceftriaxon
13

qua thận và mật


1.. T’ nào sau đây không phải điều chỉnh liều

ở người suy thận, khi dùng:

1.. Giảm tính thấm của thuốc qua màng
là cơ chế đề kháng của vi khuẩn đối với:

A.. Cefalexin

qua thận

A.. β-Lactam

B.. Cefuroxim

qua thận

B.. Tetracyclin

C.. Cefoperazon

qua gan

C.. Aminosid

thay đổi điểm tác động

D.. Cloramphenicol

thay đổi điểm tác động

D.. Ceftriaxon


60% thận và 40% mật

E.. C và D

E.. A và B

1.. Kháng sinh được chọn ưu tiên
để dự phòng sau phẫu thuật:

1.. Tiết men phân hủy thuốc là cơ chế đề kháng
của vi khuẩn đối với nhóm thuốc …..:

A.. Cephalosporin 2,3

A.. β-Lactam

B.. Aminosid

B.. Aminosid

C.. Lincomycin

C.. Cloramphenicol

D.. Tetracyclin

D.. A và B

E.. B và C đúng


E.. A, B và C

1.. KS họ Aminosid có ái lực đặc biệt với mơ…

1.. Thuốc nào sau đây bị vi khuẩn đề kháng là do
thành lập enzyme làm mất hoạt tính thuốc:

A.. Thận
B.. Tai trong

A.. Fluoroquinolon

C.. Gan

B.. Cefalexin

Nhóm β-Lactam

D.. Phổi

C.. Cloramphenicol

Họ Cloramphenicol

E.. A và B đúng

D.. B và C
E.. A, B và C


1.. Nguyên tắc chung sử dụng kháng sinh đến
hết vi khuẩn trong cơ thể, cộng thêm … ở người
bình thường:

J.. Khơng có tác dụng trên vi khuẩn kỵ khí:
A.. β-Lactam

A.. 2 - 3 ngày

B.. Aminosid

B.. 5 ngày

diệt tốt vi khuẩn hiếu khí

C.. Macrolid

C.. 4 ngày

D.. Licosamid

D.. 7 ngày

diệt tốt vi khuẩn kỵ khí

E.. Quinolon

E.. 5 - 7 ngày

từ vừa-nặng


1.. Vi khuẩn kỵ khí đề kháng tự nhiên với thuốc

J.. Có cơ chế tác dụng kháng khuẩn khác biệt:

A.. Amoicillin

A.. β-Lactam
B.. Aminosid

ức chế tồng hợp protein 30S

C.. Macrolid

ức chế tồng hợp protein 50S

D.. Licosamid

ức chế tồng hợp protein 50S

E.. Quinolon

ứ/c tồng hợp acid nucleid ADN

B.. Cefuroxim
C.. Gentamycin

Họ Aminosid

D.. Lincomycin

E.. Acid nalidixic
J.. Vi khuẩn kỵ khí đề kháng tự nhiên với …,
ngọai trừ:

1.. Điểm tác dụng của β-Lactam:
A.. PBP

A.. Gentamycin

Aminosid

B.. 30S

Aminosid, Tetracyclin

B.. Tobramycin

Aminosid

C.. 50S

Macrolid, Linco., Cloram ,

C.. Neomycin

Aminosid

D.. ADN

Quinolon


D.. Amikacin

Aminosid

E.. P.A.B.A

Sulfamid

E.. Spiramycin

Macrolid

14


J.. Thuốc chỉ có dạng chích, khơng hấp thụ qua
đường uống:
A.. Tobramycin

1.. Thuốc hiệu lực kém trên vi khuẩn Gram (–):
A.. β-Lactam

Cả họ aminosid

B.. Aminosid

B.. Spiramycin

C.. Macrolid


C.. Lincomycin

D.. Cloramphenicol

D.. Cefuroxim

E.. Quinolon

E.. Amoxicillin

1.. Spiramycin thuộc nhóm:

J.. Aminosid bán tổng hợp:
A.. Gentamycin

thiên nhiên

B.. Tobramycin

thiên nhiên

C.. Neomycin

thiên nhiên

D.. Streptomycin

thiên nhiên


A.. β-Lactam
B.. Aminosid
C.. Macrolid
D.. Cloramphenicol
E.. Quinolon

E.. Amikacin

J.. Khi tiêm IV gây viêm tắc do tạo huyết khối:

1.. T’ họ aminosid ít gây độc trên thận nhất
A.. Neomycin

A.. Amoxicillin

rất độc trên thận, tai

B.. Gentamycin

B.. Streptomycin
C.. Amikacin

rất độc trên tai

D.. Kanamycin

rất độc trên tai

E.. Neltimycin


ít độc trên tai nhất

C.. Erythromycin
D.. Cloramphenicol
E.. Pefloxacin
1.. Thuốc nào sau đây gây viêm tắc tĩnh mạch
khi tiêm IV:

1.. Thuốc gây nhiều độc tính và hiện nay chỉ
dùng tác dụng tại chỗ

A.. Penicillin G

A.. Gentamycin

B.. Gentamycin

B.. Tobramycin

C.. Erythromycin

C.. Neomycin

D.. Lincomycin

D.. Streptomycin

E.. Norfloxacin

E.. Neltimycin

1.. Thuốc nào sau đây gây viêm gan ứ mật:
1.. Thuốc họ aminosid ít gây độc trên tai nhất

A.. Erythromycin Base

A.. Gentamycin

B.. Erythromycin Palmiat

B.. Tobramycin

C.. Erythromycin Estolat

C.. Neomycin

D.. Erythromycin Succinat

D.. Streptomycin

E.. Erythromycin Propionat

E.. Neltimycin
1.. Erythromycin nào sau đây có thành phần
thuốc viên là dạng viên bao tan ở ruột:

I.. Các nhóm sau cùng đường thải trừ, ngoại trừ:
A.. β-Lactam

Thận


A.. Erythromycin Base

B.. Aminosid

Thận

B.. Erythromycin Palmiat

C.. Macrolid

Gan

C.. Erythromycin Stearat

D.. Tetracyclin

Thận

D.. Erythromycin Succinat

E.. Sulfamid

Thận

E.. Erythromycin Propionat
15


1.. Erythromycin dạng nào sau đây
hấp thu kém qua đường uống:


1.. Tác dụng phụ viêm ruột kết giả mạc
(hay viêm đại tràng giả mạc):

A.. Base
B.. Palmitat

A.. Cefuroxim

RLTH

C.. Stearat

B.. Gentamycin

độc trên tai-thận

D.. Succinat

C.. Spiramycin

E.. Propionat

D.. Clindamycin

thải trừ qua mật

E.. Ciprofloxacin

Đau gân- cơ-khớp


1.. …Trong bệnh thương hàn nặng
phải bắt đầu bằng liều thấp với:

viêm tắc tĩnh mạch khi IV

1.. Ức chế sinh tổng hợp Acid nucleic [ADN]
là cơ chế tác dụng của:

A.. Methicillin
B.. Gentamycin

A..Quinolon

C.. Erythromycin

B.. Sulfamid

D.. Cloramphenicol

C.. Rifampicin

E.. Ciprofloxacin

D.. A và B
E.. A, B và C

1.. Liều cao gây trụy tim mạch là thuốc:
I.. Dùng lâu dài ảnh hưởng tới chiều cao trẻ:


A.. Aminosid
B.. Macrolid

A.. β-Lactam

RLTH

C.. Cloramphenicol

B.. Aminosid

độc trên tai-thận

D.. Tetracyclin

C.. Macrolid

viêm tắc tĩnh mạch khi IV

E.. Quinolon

D.. Quinolon

tổn thương xương-sụn ở trẻ

E.. Sulfamid

Hôi chứng Steven-Jonhson

J.. Thuốc nào là “chất chelat” gắn với Calci

gây rối loạn phát triển xương và răng:

J.. Chống chỉ định với trẻ dưới 15 tuổi:

A.. Aminosid

A.. β-Lactam

B.. Macrolid

B.. Aminosid

C.. Cloramphenicol

C.. Macrolid

D.. Tetracyclin

D.. Quinolon

E.. Quinolon

E.. Sulfamid

J.. Có ái lực mạnh với “Calci hoặc Sữa” là:

1.. Họ Quinolon khơng có tác dụng phụ nào:

A.. Ampicilin


A.. Suy tủy

B.. Cefalexin

B.. RLTH

C.. Roxithromycin

C.. RLTK

D.. Clindamycin

D.. Tổn thương sụn - gân

E.. Tetracyclin

E.. Bội nhiễm candida

J.. Thuốc gây viêm thực quản:

của Cloramphenicol

J.. Làm đau nhức xương, cơ là tác dụng phụ:

A.. Roxithromycin

A.. Ticarcilin

B.. Lincomycin


B.. Kanamycin

C.. Acid nalidixic

C.. Lincomycin

D.. Tetracyclin

D.. Tetracyclin

E.. Doxycyclin

E.. Pefloxacin
16

Họ Quinolon


1.. Có hiệu lực “Hậu kháng sinh”:
J.. Gây độc tính trên máu:

A.. Ampicillin
B.. Erythromycin

A.. β-Lactam

C.. Cloramphenicol

B.. Aminosid


D.. Tetracyclin

C.. Lincosamid

E.. Ciprofloxacin

B.. Quinolon

Họ Quinolon

D.. Sulfonamid

J.. Nhóm Fluoroquinolon khơng có đặc điểm
nào sau đây:

1.. Thuốc gây xạm da:

A.. Hoạt phổ mạnh

A.. Ticarcillin

B.. Có hiệu lực hậu kháng sinh

B.. Amikacin

C.. Phân tử có chứa Clor

C.. Erythromycin

D.. Khoảng cách 2 lần dùng là 12 giờ


D.. Lincomycin

E.. Hấp thu tốt qua đường uống

E.. Sulfadiazin

J.. Các T’có tác dụng ức chế tổng hợp Protein
vi khuẩn, ngoại trừ:

1.. Hội chứng Steven-Johnson là tác dụng phụ:
A.. Opioid

A.. Aminosid

B.. NSAID

B.. Macrolid

C.. Vitamin tan trong dầu

C.. Cloramphenicol

D.. Anti H2

D.. Tetracyclin
E.. Sulfonamid

nhóm Sulfamid


E.. Sulfamid

Ư/C tổng hợp acid folic

1.. Cần bổ sung chất gì …. khi uống Sulfamid
dài ngày

1.. Cặp thuốc nào sau đây làm gia tăng độc tính
trên gan:
A.. Amoxicillin + Acid clavulanic Tăng td

A.. Magne sulfat

B.. Sulfamid + Cloramphenicol

Độc máu

B.. Sắt II sulfat

C.. Sulfamid + Aminosid

Độc thận

C.. Vitamin C

D.. Cephalosporin + Aminosid

Độc TK

D.. Acid folic


E.. Rifampicin + Novobiocin

Độc gan

E.. Vitamin B12
1.. Sản phẩm chuyển hóa của sulfamid ở gan:

1.. Chất có cấu trúc Amid của acid sulfanilic:
A.. β-Lactam

A.. Dạng Acetyl hóa

B.. Aminosid

B.. Dạng Glucuro hóa

C.. Macrolid

C.. Dạng Sulfat hóa

D.. Lincosamid

D.. Dạng Oxyd hóa

E.. Sulfamid

E.. Dạng Glycin hóa

J.. Nên uống nhiều nước hoặc NaHCO3

khi dùng:

1.. pH kiềm và lượng nước qua thận nhiều
sẽ là thay đổi đào thải Sulfamid như thế nào:

A.. β-Lactam

A.. Chậm

B.. Aminosid

B.. Giảm

C.. Lincosamid

C.. Tăng

D.. Quinolon

D.. Không ảnh hưởng

E.. Sulfonamid

E.. Tất cả sai
17


J.. Biện pháp khắc phục độc tính trên thận
của Sulfamid:


A.. Thuốc “kháng Folat”:

A.. NaHCO3 + Nhiều chanh

A.. Sulfadoxin

B.. NaHCO3 + Nhiều nước

B.. Pyrimethamin

C.. NaCl

+ Nhiều nước

C.. Fansidar

D.. NaCl

+ Nhiều chanh

D.. Cloroquin

E.. Na2CO3

+ Nhiều chanh

E.. A, B và C

J.. Cách dùng nào sau đây là đúng với sulfamid
kháng khuẩn:


1.. Thuốc kháng Folat là cơ chế tác dụng của:
A.. Sulpirid

A.. Bắt đầu và kết thúc điều trị cùng một liều

B.. Sulfuric acid

B.. Bắt đầu liều thấp và tăng liều dần

C.. Sulfadiazin

C.. Bắt đầu liều cao và giảm liều dần

thuộc sulfamid

D.. Arachodonic

D.. Phụ thuốc vào loại nhiễm trùng

E.. Tất cả đúng

E.. Tất cả sai

J.. Có hoạt tính “kháng Folat”:

J.. Sulfamid khơng gây tác dụng phụ nào:

A.. Aminosid


A.. Thính giác

B.. Macrolid

B.. Tiết niệu

D.. Lincosamid

C.. Tiêu hóa

D.. Quinolon

D.. Máu

hậu kháng sinh

C.. Sulfonamid

E.. Da - Não

1.. Thuốc “kháng Folat”:

1.. Co-Trimoxazol là tên gọi của cặp thuốc:
A.. Sulfamethoxazol + Trimethoprim
B.. Sulfadiazin + Trimethoprim

hiệp lực

C.. Sulfamoxol + Trimethoprim


hiệp lực

D.. Sulfadoxin

+ Trimethoprim

hiệp lực

E.. Sulfadoxin

+ Pyrimethamin hiệp lực

A.. Isoniazid

Lao

B.. Streptomycin

Lao

C.. Rifampicin

Lao-Phong

D.. Dapson

Phong

E.. Clofazimin


Phong

1.. Các thuốc sau kháng “Folat”, ngoại trừ:

1.. Thuốc nào sau đây không dùng chung
với Co-Trimoxazol:

A.. Pyrazinamid

A.. Thiamphenicol

B.. Dapson

B.. Cloramphenicol

C.. Trimethoprim

C.. Fluxoxetin

D.. Sulfamethoxazon

D.. A và B

E.. Pyrimethamin

E.. A và C

Lao

1.. Các thuốc sau kháng “Folat”, ngoại trừ:

A.. Isoniazid

1.. Thuốc kháng Folat hay ức chế dihydrofolat:
A.. Methotrexat

B.. Dapson

B.. Trimethoprim

C.. Sulfadiazin

C.. Pyrimethamin

D.. Sulfamethoxazon

D.. Fansidar

E.. Pyrimethamin

E.. A, B, C, D đúng
18


J.. Thuốc gây thiếu hụt B6:

1.. Thuốc có liều dùng hàng ngày tính theo “kg”
cân nặng ở trẻ cao hơn người lớn:

A.. Isoniazid [INH]


Lao

B.. Ethambutol

Lao

A.. INH

C.. Pyrazinamid [PZA]

Lao

B.. Rifampicin

D.. Streptomycin

Lao

C.. Ethambutol

E.. Rifampicin

Lao-Phong

D.. A và B
E.. A, B và C

I.. Rifampicin cho hiệu quả cao khi phối hợp
… trong trị lao:


1.. INH gây tác dụng phụ nào sau đây:

A.. Isoniazid

Lao

A.. Viêm thần kinh thị giác

B.. Ethambutol

Lao

B.. Viêm tai giữa

C.. Pyrazinamid

Lao

C.. Viêm dây thần kinh ngoại biên

D.. Streptomycin

Lao

D.. Suy thận

E.. Clofazimin

Phong


E.. Ù tai, điếc

I.. Sự phối hợp …….. gia tăng độc gan:

Ethambutol

1.. Tên hóa học của INH:

A.. Rifampicin + Isoniazid

A.. Nicotinamid

B.. Rifampicin + Pyrazinamid

B.. Isonicotinic acid

C.. Rifampicin

C.. Iso-Nicotinoyl Hydrazid

+ Dapson

D.. Ethambutol + Isoniazid

D.. Isonicotinoyl hydrat

E.. Ethambutol + Streptomycin

E.. Isosorbic dinitrat


J.. Tác dụng phụ viêm thần kinh ngoại biên:

J.. Ức chế tổng hợp acid mycolic
là cơ chế tác dụng của:

A.. Isoniazid
B.. Rifampicin

nước tiểu đỏ

A.. Isoniazid

C.. Ethambutol

viêm TK thị giác

B.. Ethambutol

D.. Pyrazinamid

tăng acid uric huyết

C.. Rifampicin

E.. Streptomycin

độc trên tai, thận

D.. Dapson
E.. Clofazimin


1.. Thuốc chuyển hóa nhanh ở gan
dưới dạng acetyl hóa, đặc biệt là ở trẻ em:

1.. Ức chế ARN của vi khuẩn là cơ chế
tác dụng của …..:

A.. Isoniazid, Rifampicin
B.. Dapson

A.. Ethambutol

C.. Clofazimin

B.. Pyrazinamid

D.. Pyrazinamid

C.. Streptomycin

E.. Streptomycin

D.. Rifampicin
E.. Clofazimin

1.. Thuốc chuyển hóa nhanh ở gan
dưới dạng Acetyl hóa là:

1.. Thuốc làm giảm tác dụng của T’ tránh thai


A.. INH

A.. Isoniazid

B.. Rifampicin

B.. Rifampicin

C.. Ethambutol

C.. Ketoconazol

D.. A và B

D.. Cimetidin

E.. A, B và C

E.. Dicoumarol
19


1.. Uống thuốc nào làm nước tiểu có màu đỏ:

1.. Vi khuẩn nhạy cảm chuyển hóa thuốc ……
thành POA:

A.. Isoniazid
B.. Ethambutol


A.. Isoniazid

C.. Streptomycin

B.. Rifampicin

D.. Rifampicin

C.. Ethambutol

E.. Dapson

D.. Pyrazinamid
E.. Streptomycin

1.. Dùng T nào sau đây cần khám định kỳ để
phát hiện sớm sự giảm khả năng thị giác do T

1.. Dễ bị vi khuẩn lao đề kháng nhất là:

A.. Ethambutol

A.. Isoniazid

B.. Pyrazinamid

B.. Rifampicin

C.. Rifampicin


C.. Ethambutol

D.. Dapson

D.. Pyrazinamid

E.. Clofazimin

E.. Streptomycin
1.. Thuốc gây viêm khớp do gout cấp
(Chống chỉ định người bệnh gout):

1.. Viêm thần kinh thị giác là Tác dụng phụ:
A.. Ethambutol

A.. Ethambutol

B.. Pyrazinamid

B.. Pyrazinamid

C.. Rifampicin

C.. Rifampicin

D.. Dapson

D.. Dapson

E.. Clofazimin


E.. Clofazimin

J.. Vaccin phòng bệnh lao BCG mất hiệu lực
khi dùng chung với ….:

J.. Thuốc sử dụng ở giai đoạn tấn công
của phát đồ trị lao cổ điển là, ngoại trừ:

A.. Isoniazid
B.. Rifampicin

A.. Isoniazid

C.. Ethambutol

B.. INH

D.. Pyrazinamid

C.. Rifampicin

E.. Ethionamid

D.. Ethambutol
E.. Pyrazinamid

1.. Gây đổi màu da, đau thượng vị
là tác dụng phụ của :


1.. Thuốc làm thay đổi pH môi trường
của vi khuẩn lao là:

A.. Ethambutol

viêm TK thị giác

B.. Pyrazinamid

tăng acid uric huyết

A.. INH

C.. Rifampicin

nước tiểu đỏ

B.. Rifampicin

D.. Dapson

thiếu máu tán huyết

C.. Ethambutol

Ư/C tổng hợp acid mycolic
ức chế tổng hợp ARN
ức chế t.h arabinogalactam

D.. PZA [Pyrazinamid]


E.. Clofazimin

E.. Streptomycin

1.. Ức chế ADN của vi khuẩn
là cơ chế tác dụng của:

1.. Thuốc trị phong:

A.. Ethambutol

ức chế t.h arabinogalactam

A.. Dapson

B.. Streptomycin

ức chế tổng hợp protein

B.. Rifampicin

C.. Rifampicin

ức chế tổng hợp ARN

C.. Clofazimin

D.. Dapson


ức chế tổng hợp folat

D.. Sulfacetamid

E.. Clofazimin

E.. A, B vá C đúng
20

ức chế tổng hợp protein


1.. Thuốc gây độc tính trên máu, cần định kỳ
kiểm tra công thức máu khi dùng thuốc:

1.. Ở trẻ em, hormone đóng vai trị quan trọng
giúp phát triển chiều cao:

A.. Isoniazid

A.. GH

giúp p.triển c.cao

B.. Roxythromycin

B.. Insulin

làm hạ đường huyết


C.. Rifampicin

C.. Oxytocin

tăng co bóp tử cung

D.. Dapson

D.. Vasopressin

trị đái tháo nhạt

E.. Clofazimin

E.. Glucocorticoid

úc chế p.triển c.cao

1.. Ở trẻ em, hormone đóng vai trò quan trọng
giúp phát triển chiều cao:

1.. Cần định kỳ kiểm tra công thức máu
khi dùng thuốc:
A.. Ethambutol

A.. Thyroxin

B.. Pyrazinamid

B.. Somatotropin [GH]


C.. Rifampicin

C.. Oxytocin

D.. Dapson

D.. Vasopressin

E.. Clofazimin

E.. A và B
1.. Các chất sau đây gây phát triển tuyến vú,
sinh sữa và tiết sữa, ngoại trừ

1.. Acedapson là dẫn chất của :
A.. INH

A.. Oxytocin

B.. PZA

B.. Progesteron

C.. Rifampicin

C.. Testosteron

D.. DDS [Dapson]


D.. Tất cả đúng

E.. Clofazimin

E.. Tát cả sai

1.. Hormon có tác dụng giảm tiết bã nhờn ở da
A.. Estrogen

J.. Estrogen có các tác dụng nào sau đây,
ngoại trừ:

 LDL,  HDL, Choles.

B.. Progesteron

A.. Ức chế bài tiết FSH

C.. Testosteron

 LDL,  HDL, Choles

B.. Tăng tiên biến protein

D.. Insulin

kích thích tổng hợp protein

C.. Ngăn tiêu xương


E.. Thyroxin

tăng chuyển hóa cơ bản

D.. Làm  LDL và  HDL, Cholesterol
E.. Trị ung thư nội mạc tử cung

1. Hormon có tác dụng tăng chuyển hóa cơ bản
A.. Estrogen

CCđ

1.. Ngăn tiêu xương là tác dụng của:

B.. Progesteron

A.. Estrogen

C.. Testosteron

B.. Progesteron

trợ thai

D.. Insulin

C.. Testosteron

làm tăng cân


D.. FSH

kích nang tố

E.. LH

kích hồng thể tố

E.. Thyroxin

và tăng nhịp tim

1.. Ở trẻ em, hormone nào ức chế phát triển
chiều cao:

1.. Chất làm tuyến yên ức chế bài tiết FSH:

A.. GH

giúp p.triển c.cao

A.. Estrogen

B.. Insulin

làm hạ đường huyết

B.. Progesteron

C.. Oxytocin


tăng co bóp tử cung

C.. Kích nang tố

D.. Vasopressin

trị đái tháo nhạt

D.. HCG

E.. Glucocorticoid

úc chế p.triển c.cao

E.. LH
21


1.. Dùng chế phẩm nào sau đây
để giảm căng sữa sau sinh:

1.. Vơ sinh do suy hồng thể là chỉ định của
A.. Estrogen

A.. Testosteron propionate

suy buồng trứng

Suy s.dục nam


B.. Testosteron enanthat

B.. Progesteron
C.. Testosteron

lạc màng tử cung

C.. Nandrolon phenyl propionate

D.. Oxytocin

thúc đẻ, cầm máu

D.. Danocrine

E.. Vasopressin

đái tháo nhạt

E.. Tất cả đúng

Lạc nội mạc tử cung

1.. Dùng chế phẩm nào sau đây
để tăng tiến biến protein:

1.. Chỉ định của progesteron:
A.. Tiến biến protein


của testosteron

A.. Testosteron propionat

B.. Căng sữa sau sinh

của testosteron

B.. Testosteron enanthat

C.. Lạc nội mạc tử cung

của testosteron

C.. Nandrolon phenyl propionat

D.. Tăng tiết bã nhờn, bệnh trứng cá

D.. Danocrine

E.. Tất cả đúng

E.. Tất cả đúng
1.. Trị đái tháo nhạt do tuyến yên là chỉ định

1.. Chỉ định của Testosteron:
A.. Tăng tiến biến protein

A.. GH


B.. Căng sữa sau sinh

B.. LH, FSH, HCGgonadotropin

C.. Bệnh lạc màng trong tử cung

C.. ACTH

D.. Ung thư tuyến tiền liệt

Somatotropin

Adrenocorticotropin

D.. Oxytocin

Ccđ

E.. Vasopressin

E.. A, B và C

J.. Chất nào không phải là Gonadotropin:

J.. Chỉ định của Progesteron:
A.. Rối loạn kinh nguyệt
B.. Ung thư nội mạc tử cung
C.. Ung thư vú
D.. Ung thư tuyến tiền liệt


tăng tiến

của Estrogen

A.. LH

Kích hồng thể tố

B.. FSH

Kích nang tố

C.. HCG

Gonadotropin

D.. ACTH

Kích thượng thận tố

E.. A, B và C

E.. A, B và C

J.. Thừa hormone nào sau đây gây ra bệnh
khổng lồ:

1.. Chống chỉ định của Ethinyl estradiol:

A.. Somatotropin


A.. Ung thư nội mạc tử cung

GH

B.. Suy buồng trứng

chỉ định

B.. LH

Gonadotropin

C.. Loãng xương

chỉ định

C.. FSH

Gonadotropin

D.. Rối loạn kinh nguyệt

chỉ định

D.. HCG

Gonadotropin

E.. Ung thư tuyến tiền liệt


chỉ định

E.. ACTH

Adrenocorticotropin

J.. Chất nào sau đây khi xuất hiện trong nước
tiểu là dấu hiệu chắc chắn mang thai:

1.. Tăng tiết prolactin sẽ gây chứng:
A.. Vú to ở đàn ông

A.. GH

Somatotropin

B.. Mất kinh

B.. LH

Gonadotropin

C.. Khô miệng

C.. FSH

Gonadotropin

D.. Hạ huyết áp thế đứng


D.. HCG

Gonadotropin

E.. Tất cả đều đúng

E.. ACTH

Adrenocorticotropin

22


J.. Bệnh nhân bị hôn mê do tiểu đường,
nên dùng thuốc ….. để cấp cứu:

J.. Thùy giữa tuyến yên tiết ra:
A.. Somatotropin

Thùy trước

A.. Metformin

B.. Gonadotropin

Thùy trước

B.. Glyburic


C.. Melanotropin

thùy giữa

C.. Insulin

D.. Oxytocin

Thùy sau

D.. Tolbutamid

E.. Vasopressin

Thùy sau

E.. Glucagon

J.. Hormon được phóng thích
từ thùy sau tuyến yên:

J.. Để cấp cứu bệnh nhân bị hôn mê
do quá liều insulin, việc trước tiên là:

A.. GH

thùy trước

A.. Cho uống ly nước đường


B.. FSH

thùy trước

B.. Cho thở oxygen

C.. LH

thùy trước

C.. Hồi phục huyết áp

D.. Melanotropin

thùy giữa

D.. Chích Glucagon

E.. Oxytocin

thùy sau

E.. Chích Insulin

J.. Có tác dụng làm chậm liền sẹo vết thương:

J.. Glucocorticoid dạng thiện nhiên là:

A.. Thyroxin


A.. Cortison

B.. Insulin

B.. Hydrocortison

C.. Dexamethason

C.. Prednison

D.. Oxytocin

D.. Dexamethason

E.. Vasopressin

E.. A và B

1.. Chống chỉ định của Levothyroxin:

1.. Chỉ định của Glucocorticoid:

A.. Cường tuyến giáp

A.. Bệnh vẩy nến

B.. Suy tim

B.. Đái tháo đường


Ccđ

C.. Loạn nhịp tim

C.. Lao

Ccđ

D.. Suy mạch vành

D.. Loãng xương

Ccđ

E.. Tất cả đúng

E.. Cao huyết áp

Ccđ

1.. Chỉ định của Glyburid:

1.. Glucocorticoid gây chậm lớn ở trẻ là do:

A.. Đái tháo đường typ 1

A.. Giảm GH

B.. Đái tháo đường typ 2


B.. Ức chế sự tạo xương

C.. Đái tháo đường phụ thuộc insulin

C.. Giảm hoạt động của Thyroxin

D.. Sau khi cắt tụy tạng

D.. Giảm hấp thu calci

E.. Tất cả đúng

E.. Tất cả đúng

J.. Để trị Đái tháo đường dạng gầy ốm,
dùng thuốc nào sau đây:

1.. Loại vitamin ngày uống một viên
không được chứa vitamin D quá:

A.. Metformin

A.. 100 UI

B.. Glyburic

B.. 200 UI

C.. Insulin


C.. 400 UI

D.. Tolbutamid

D.. 800 UI

E.. Acetohexamid

E.. 5000 UI
23


J.. Thiếu B1, nhẹ gây tác dụng nào sau đây:

1.. Thuốc dùng trị nơn mửa cho phụ nữ có thai

A.. Vọp bẻ

A.. Retinol

A

B.. Phù

Nặng

B.. Calciferol

D


C.. Viêm thần kinh ngoại biên

Nặng

C.. Thiamin

1

D.. Suy tim

Nặng

D.. Pyridoxin

6

E.. Mất phản xạ

Nặng

E.. Cyanocobalamin

12

J.. Thiếu B1 không gây triệu chứng nào sau đây

1.. Pyridoxin làm giảm tác dụng của:

A.. Vọp bẻ


A.. Thuốc tránh thai

B.. Phù

B.. Isoniazid

C.. Viêm thần kinh ngoại biên

C.. Levodopa

D.. Dễ bị kích thích

D.. Niacin

3

E.. Suy gan

E.. Tocopherol

E

J.. Acid Panthothenic là vitamin …..:

1.. Không ăn trứng khi đang dùng:

A.. Vitamin B1

A.. Caroten


tiền A

B.. Vitamin B2

B.. Riboflavin

2

C.. Vitamin B3

C.. Niacin

3

D.. Vitamin B5

D.. Pyridoxin

6

E.. Vitamin B6

E.. Biotin

8

1.. Tham gia tổng hợp steroid, hormon vỏ
thượng thận là tác dụng của …..:
A.. Vitamin B1


tổng hợp acetylcholin

B.. Vitamin B3

làm giãn mạch ngoại biên

1.. Tham gia tạo quang sắc tố [Rhodopsin]:

C.. Vitamin B5
D.. Vitamin B6

tổng hợp Heme

E.. Vitamin B8

[Biotin]

A.. Retinol

A

B.. Caroten

tiền A

C.. Calciferol

D

D.. Tocopherol


E

E.. Thiamin

1

C.. Tham gia tạo Rhodopsin:

1.. Ổn định hoạt tính protein là vitamin:
A.. Vitamin B1

A.. Retinol

B.. Vitamin B2

B.. Calciferol

C.. Vitamin B3

C.. Calcitriol

D.. Vitamin B5

D.. Tocopherol

E.. Vitamin B6

E.. Phytomenadiol


K1

1.. Có tác dụng giải độc Methemoglobin:

1.. Tham gia tổng hợp Heme:
A.. Vitamin B2

A.. Caroten

B.. Vitamin B3

B.. Acid ascorbic

C.. Vitamin B5

C.. Thiamin

D.. Vitamin B6

D.. Acid pantothenic

E.. Vitamin B8 [Biotin]

E.. Pyridoxin
24


1.. Cần bổ sung…trong thời gian dùng sulfamid
1.. Làm tăng hấp thu Sắt là:


A.. Sắt II sulfat

A.. Caroten

B.. Magne sulfat

B.. Acid ascorbic

C.. Vitamin C

C.. Acid pantothenic

D.. Acid folic

9

D.. Pyridoxin

E.. Cyanocobalamin

12

E.. Acid folic
J.. Thuốc nào sau đây gây thiếu hụt acid folic

1.. Điều nào sau đây không phải là tác dụng
của Vitamin C:

A.. Cloramphenicol
B.. Nystatin


A.. Chuyển hóa acid folic thành acid folinic

C.. Trimethoprim, Pyrimethamin, Sulfa-

B.. Chuyển hóa carbonhydrat [Glucid]

D.. Naphazolin

C.. Chuyển hóa protid

E.. Famotidin

D.. Tổng hợp kháng thể
E.. Tổng hợp tiểu cầu

J.. Thuốc trị thiếu máu nhược sắt
(Thiếu máu hồng cầu nhỏ):

1.. Dễ bị oxy hóa là:
A.. Retinol
B.. Calciferol
C.. Tocopherol

A.. Acid folic

thiếu máu hồng cầu to

B.. Vitamin B12


thiếu máu hồng cầu to

C.. Viên Sắt

thiếu máu hồng cầu nhỏ

D.. Vitamin C

D.. Thiamin

bệnh Scorbut

E.. A và B

E.. Niacin

J.. Thuốc trị thiếu máu ưu sắt
(Thiếu máu hồng cầu to):

J.. Có tác dụng ngăn sự hình thành các gốc tự do
A.. Retinol

A.. Acid folic

thiếu máu hồng cầu to

B.. Tocopherol

B.. Vitamin B12


thiếu máu hồng cầu to

C.. Thiamin

C.. Viên Sắt

thiếu máu hồng cầu nhỏ

D.. Riboflavin

D.. Vitamin C

E.. Biotin

E.. A và B

1.. Calci huyết tăng, Calci đóng ở thận
là triệu chứng thừa:
A.. Retinol

J.. Chỉ định của Vitamin B12:
A.. Thiếu máu hồng cầu to

rụng tóc,  áp suất nội sọ

B.. Viêm đa dây thần kinh

B.. Calciferol

C.. Suy nhược, trẻ chậm phát triển, già yếu


C.. Thiamin

D.. A và B

D.. Pyridoxin

E.. A, B và C

E.. Cyanocobalamin

1.. Thuốc có chống chỉ định:
Ung thư, thiếu máu chưa rõ nguyên nhân ?

1.. Chất nào sau đây được tổng hợp ở thận:
A.. Calcipherol

bệnh Scorbut

Vi-D

B.. Calcitriol

A.. Sắt II sulfat

loét DD-TT

B.. Sắt II oxalate

loét DD-TT


C.. Ergocalcipherol

Vi-D2

C.. Vitamin C

sỏi, thiếu G6PD

D.. Cholecalcipherol

Vi-D3

D.. Acid folic

dùng riêng lẻ

E.. Vitamin B12

E.. Calcigenin
25


×