Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Trần Hưng Đạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (930.73 KB, 11 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRUONG THCS TRAN HUNG DAO

DE THI GIU'A HOC Ki 2
MON VAT LY 8
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐÈ THI SỐ 1
A— TRAC NGHIEM
Câu 1. Thế năng đàn hỏi phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. Độ biến dạng của vật đàn hồi.
B. Khối lượng.

C. Khối lượng và chất làm vật.
D. Vận tốc của vật.

Câu 2. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào những yêu tố nào?
A. Khối lượng.
B. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất.

C. Trọng lượng riêng.
D. Khối lượng và vận tốc của vật.

Câu 3. Biểu thức tính cơng suất là:

A.p=A.t

B.p=t/A



C. p= Art

D. p=A'

Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công?
A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công.
B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi.

C. Các máy cơ đơn giản đều lợi về cơng, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi.

D. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu
lần về đường đi và ngược lại.
Câu 5. Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A.Khối lượng và vật tốc của vật. B. Vật tốc. C. Khối lượng và chất.

D. Khối lượng.

Câu 6. Công suất là:
A. Công thực hiện được trong một giây.
Œ. Công thực hiện được trong một giờ.

B. Công thực hiện được trong một đơn vỊ thời gian.
D. Công thực hiện được trong một ngày.

Câu 7. Đơn vị của công suất là:
A.

Oát (W).


B. kilooat (kW).

C. Jun trên giây (J/s).

D. W, kW va J/s.

Câu 8. Chon phat biéu sai?
A. Các chất được câu tạo từ các hạt nhỏ riêng biệt gọi là các nguyên tử, phân tử.
B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất.

C. Giữa các nguyên tử, phân tử khơng có khoảng cách.

D. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.

B - TỰ LUẬN (6 điểm):

Câu 1. (1,5 điểm). Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt.
Hãy giải thích vì sao?
Câu 2. (3 điểm) Kéo đều hai thùng hàng, mỗi thùng nặng 400N lên sàn ô tô cách mặt đất 1m băng tắm
ván đặt nghiêng (ma sát không đáng kể).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Kéo thùng thứ nhất, dùng tâm ván dài 4m. Kéo thùng thứ hai, dùng tâm ván dài 2m.

Hỏi:
a. Trong trường hợp nào người ta kéo với lực nhỏ hơn và nhỏ hơn bao nhiêu lần?

b. Trường hợp nào thì tốn nhiều cơng hơn?
c. Tính cơng của lực kéo thùng hàng theo mặt phắng nghiêng lên sàn ô tô.
Câu 3. (1.5 điểm):

Một lực sĩ cử tạ nâng quả tạ khối lượng 120kg lên cao 70cm trong thời gian 0,3s. Trong

trường hợp này lực sĩ đã hoạt động với cơng suất trung bình là bao nhiêu?

B

œ

A

3

¬

2

N

1

mn

A— TRAC NGHIEM (4 diém):


>

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 1

B—TU LUAN (6 diém)
Câu 1: Vì khi khuây lên thì các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước, cũng như các
phân tử nước xen vào giữa khoảng cách giữa các phân tử đường nên nước đường có vị ngọt.
Cau 2:

a. Trường hợp thứ nhất: lực kéo nhỏ hơn 2 lần.
b. Trong cả 2 trường hợp, công của lực kéo băng
nhau.

c. công của lực kéo thùng hàng theo mặt phăng
nghiêng lên sàn Ơ tơ:
A =F.s

= 400.1 = 4001.

Cau 3: Luc sĩ thực hiện một công là:

A =F.s = 1220.0,7 = 854J
Cơng suất trung bình của lực sĩ là:
P = A/t = 854/0,3=2846,(6) W

DE THI SO 2
A. Trac nghiém (4,0 diém)
Câu 1. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyên động trên sàn năm ngang. thi


A. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn.
B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn.
C. Vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn.
D. Hai vật có cùng khối lượng nên động năng hai vật như nhau.
Câu 2. Khi đồ 50 cm”

cát vào 50 cm” đá, ta được hỗn hợp có thể tích:

A. bang 100cm

B. nhỏ hơn 100cm”

C. lớn hơn 100cm?

D. có lúc lớn hơn, có lúc nhỏ hơn 100cm”

Câu 3. Đơn vị của cơng suất là
A. t (W)

B. Kiơốt (kW)

C. Jun trên giây (J/s)

— D. Cả ba đơn vị trên

Câu 4. Các trường hợp nảo sau đây vật có thể năng ?
A. Xe ơ tơ đang đỗ bên đường

B. Trái bóng đang lăn trên sân.


C. Hạt mưa đang rơi xuống.

D. Em bé đang đọc sách.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. Người ta dùng một mặt phăng nghiêng đề kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao 2 m. Nếu khơng
có ma sát thì lực kéo là 125 N. Thực tế có ma sát và lực kế là 175 N. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng
dùng trên là bao nhiêu?

A. 81,33 %

B. 83,33 %

C. 71,43 %

D. 77,33%

Cầu 6. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào trọng lực thực hiện công cơ học?
A.

Đầu tàu hỏa đang kéo đoản tàu chuyển động.


B.

Người cơng nhân dùng rịng rọc cơ định kéo vật nặng lên cao.

C.

Ơ tơ đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang.

D.

Quả bưởi rơi từ trên cây xuống.

Câu 7. Tính chất nào sau đây khơng phải là của ngun tử, phân tử?
A. có lúc chuyển động, có lúc đứng yên
B. chuyển động không ngừng.
C. giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.

D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
Câu 8. Một lực sĩ nâng quả tạ có trọng lượng 200N lên cao 2m thì cơng của lực nâng của lực sĩ là bao

nhiêu?
A. 0,01J

B. 1001.

C. 200J

D. 400J

B. Tự luận (6,0 điểm)

Câu 9: (1,0 điểm)
a) Công suất là gì?

b) Khi nói cơng suất của xe tải là 30000W cho ta biết điều gì?
Câu 10: (1,5 điểm)
a) Nhiệt năng là gì?

b) Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật, đó là cách nào?
c) Nhiệt lượng là gì?

Câu 11: (1,5 điểm)
Nhỏ một giọt mực vào cốc nước. Dù không khuấy cũng chỉ sau một thời gian ngắn tồn bộ nước trong

cốc đã có màu của mực. Tại sao ? Nếu tăng nhiệt độ của nước thì hiện tượng trên xảy ra nhanh lên hay
chậm đi ? Tại sao ?

Câu 12: (2,0 điểm)
Một cơng nhân dùng rịng rọc có định để mang sạch lên tầng trên. Biết người công nhân phải dùng lực kéo
là 2500N mới đem được bao gạch lên cao 6m trong thời gian 30 giây. Tính:
a) Cơng của lực kéo người cơng nhân đó?
b) Cơng suất của người cơng nhân đó?

DAP AN DE THI SO 2
A. Trac nghiém

1
C

2
B


3
D

4
C

5
C

6
D

7
A

B. Tự luận
Câu 9: a. Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian (trong 1 giây)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

8
D


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


b. Khi nói cơng suất của xe tải là 30000W có nghĩa là trong 1 giây xe tải thực hiện được một công là
300001.
Cau 10:
a. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử câu tạo nên vật

b. Có 2 cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật: thực hiện công và truyền nhiệt.
c. Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mắt bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
Cau 11:
- Giữa các phân tử nước và phân tử mực có khoảng cách, các phân tử này chuyển động không ngừng theo
mọi hướng nên các phân tử nước và phân tử mực xen vào khoảng cách của nhau. Do đó nước có màu của
mực.
- Nhiệt độ nước tăng thì hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn.

- Do nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
Câu 12 :
a. Công của lực kéo người công nhân
A =F.S = 2500.6 = 15000 Q)
b. Công suất của người công nhân là:

DE THI SO 3
Cau 1. (2 diém)
a) Khi nào thì có cơng cơ học?
b) Nêu định luật về công.

Câu 2. (2 điểm)
a) Khi nào vật có cơ năng? Thế năng, động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?
b) Lay vi du vé vat co thé nang dan hỏi? Lấy ví dụ về vật có động năng?

Cau 3. (2 diém)
a) Viét cong thire tinh luc day Ac — si— mét, giai thich các đại lượng trong công thức và đơn vị của

chúng.

b) Nêu điều kiện để vật nỗi, vật lơ lửng, vật chìm?
Câu 4. (4 điểm)
a) Một vật có dạng hình hộp chữ nhật kích thước 30cm x 20cm x l0cm. Tính lực day Ác-si-mét tác dụng

lên vật khi thả nó chìm hồn tồn vào một chất lỏng có trọng lượng riêng 12 000N/m3.
b) Đầu tàu hỏa kéo toa xe với lực F = 5000N làm toa xe di chuyển một qng đường 1000m. Tính cơng
của lực kéo của đầu tàu.

DAP AN DE THI SO 3
Cau 1:
a) Chỉ có cơng cơ học khi có lực tác dụng vào vật làm vật chuyển doi
b) Dinh luật vé công: Không một máy cơ đơn giản nao cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực

thì thiệt bây nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
Cau 2:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a) Khi vật có khả năng sinh cơng, ta nói vật có cơ năng.
- Thế năng phụ thuộc vào độ cao của vật so với vị trí khác hoặc phụ thuộc vào độ bién dang cua vat.
- Động năng của vật phụ thuộc vào chuyển động của vật.


b) Ví dụ về vật có thế năng đàn hồi: khi dây cao su bị kéo dãn
Ví dụ về vật có động năng: Chiếc xe đạp đang trên dốc.
Cau 3:
a) Cơng thức tính độ lớn của lực day Ac si met: F, = d.V
Trong đó: d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m?)

V la thé tich phan chat long bị vật chiếm chỗ (m?)
b) Khi một vật bị nhúng ngập hoàn toàn trong chất lỏng thì bao giờ cũng có hai lực tác dụng lên vật, đó
là:
- Trọng lực có phương thắng đứng, chiêu từ trên xuống dưới. (P)
- Lực đây Ácsimet có phương thăng đứng, chiều từ dưới lên trên. (FA)
* Vật chìm xuống dưới đáy khi: P >Fa.

* Vật nồi lên khi: P < Fa.

* Vật lo lửng trong lòng chất lỏng khi: P = FA
Cau 4:
a) Thê tích của vật hình hộp chữ nhật là:

V = 30.20.10 = 6000(cm”) = 0,006 (m”)
Lực đầy Ác-si_-mét tác dụng lên vật là:
Fa = d.V = 12 000.0,006 = 72 (N)
b) Công của lực kéo của đầu tau là:
A = F.s = 5000.1000 = 5 000 000 (J)

DE THI SO 4

I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyên động trên sàn năm ngang. thì
A. Vật có thể tích càng lớn thì động năng cảng lớn.


B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn.
C. Vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn.

D. Hai vật có cùng khối lượng nên động năng hai vật như nhau.

Câu 2. Khi đồ 50 cm” cát vào 50 cm” đá, ta được hỗn hợp có thẻ tích:

A. băng 100cm?
B. nhỏ hơn 100cm”
C. lớn hơn 100cm”
D. có lúc lớn hơn, có lúc nhỏ hơn 100cm?
Câu 3. Đơn vị của công suất là
A. t (W)
B. Kiơốt (KW)
Œ. Jun trên giây (J/s)
D. Cả ba đơn vị trên
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4. Các trường hop nảo sau đây vật có thế năng 2

A. Xe ơ tơ đang đỗ bên đường
B. Trái bóng đang lăn trên sân.

C. Hạt mưa đang rơi xuống.
D. Em bé đang đọc sách.
Câu 5. Người ta dùng một mặt phăng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao 2 m. Nếu
khơng có ma sát thì lực kéo là 125 N. Thực tế có ma sát và lực kế là 175 N. Hiệu suất của mặt phăng

nghiêng dùng trên là bao nhiêu?
A. 81,33 %
B. 83,33 %
C. 71,43 %
D. 77,33%
Cau 6. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào trọng lực thực hiện công cơ học?
A. Đầu tàu hỏa đang kéo đồn tàu chuyền động.
B. Người cơng nhân dùng rịng rọc cơ định kéo vật nặng lên cao.

C. Ơ tơ đang chuyển động trên mặt đường năm ngang.
D. Quả bưởi rơi từ trên cây xuống.
Câu 7. Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử, phân tử?
A. có lúc chuyển động, có lúc đứng yên
B. chuyển động không ngừng.
C. giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.

D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
Cau 8. Mot luc si nâng quả tạ có trọng lượng 200N lên cao 2m thì cơng của lực nâng của lực sĩ là bao

nhiêu?
A. 0,01J
B. 1001.
C. 200J
D. 400J


IL. Tự luận (6,0 điển)
Câu 9: (1,0 điểm)
a) Công suất là gì?
b) Khi nói cơng suất của xe tải là 30000W cho ta biết điều gì?

Câu 10: (1,5 điểm)
a) Nhiệt năng là gì?
b) Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật, đó là cách nào?
c) Nhiệt lượng là gì?

Câu 11: (1,5 điểm)
Nhỏ một giọt mực vào cốc nước. Dù không khuấy cũng chỉ sau một thời gian ngắn tồn bộ nước trong
cốc đã có màu của mực. Tại sao ? Nếu tăng nhiệt độ của nước thì hiện tượng trên xảy ra nhanh lên hay
chậm di? Tai sao 2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: (2,0 điểm)
Một cơng nhân dùng rịng rọc cố định để mang gạch lên tầng trên. Biết người công nhân phải dùng lực
kéo là 2500N mới đem được bao gạch lên cao óm trong thời gian 30 giây. Tính:
a) Cơng của lực kéo người cơng nhân đó?
b) Cơng suất của người cơng nhân đó?

DAP AN DE THI SO 4

I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
1
2
3
C
B
D

A
C

5
C

6
D

7
A

8
D

H. Tự luận
Cau 9:

a. Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian (trong 1 giây)
b. Khi nói cơng suất của xe tải là 30000W có nghĩa là trong 1 giây xe tải thực hiện được một công là
300001.
Câu 10:

a. Nhiệt năng của một vật là tong động năng của các phân tử câu tạo nên vật
b. Có 2 cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật: thực hiện công và truyền nhiệt.

c. Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 11:
- Giữa các phân tử nước và phân tử mực có khoảng cách, các phân tử này chuyên động không ngừng theo
mọi hướng nên các phân tử nước và phân tử mực xen vào khoảng cách của nhau. Do đó nước có màu của
mực.

- Nhiệt độ nước tăng thì hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn.
- Do nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyên động càng nhanh.
Câu 12:
a. Công của lực kéo người công nhân
A=F.S = 2500.6 = 15000 (J)
b. Công suất của người công nhân là:
\(P = \frac{A}{t} = \frac{{15000}}{{30}} = 500\omega \)

DE THI SO 5

A. PHAN TRAC NGHIEM (6 diém) Chon dap an dung:
Cau 1: Trong cac vat sau day, vat nao khéng có động năng?
A. Vién dan dang bay.
B. Một hòn bị đang lăn.
C. Viên đá đang năm im trên mặt đất.
D. Một quả cầu bị đá lên cao.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Động năng là cơ năng của vật có được khi đang chuyền động.
B. Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ bién dang cua vat la thé nang dan hồi.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Œ. Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ cao của vật so với vật làm mốc được gọi là thé năng trọng trường.

D. Một vật khơng thể có cả động năng và thế năng.
Câu 3: Ngun tứ, phân tử khơng có tính chất nào sau đây:
A. Chuyên động không ngừng.
B. Chuyên động càng nhanh khi tăng nhiệt độ.
Œ. Khơng có khoảng cách giữa chúng.
D. Giữa chúng có khoảng cách.
Câu 4: Hiện tượng khuếch tán xảy ra vì:
A. Giữa các hạt phân tử có khoảng cách.
B. Các hạt phân tử chuyền động khơng ngừng.
C. Cả 2 đáp án trên đều sai.
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng.
Câu 5: Nhiệt năng của vật tăng khi:

A. Vật truyền nhiệt cho vật khác.
B. Làm nóng vật.
Œ. Vật thực hiện công lên vật khác
D.

Chuyển động nhiệt của các hạt phân tử câu tạo lên vật chậm đi.

Câu 6: Vật rắn có hình dạng xác định và các hạt phân tử câu tạo nên vật rắn:


A. Không chuyên động.
B. Đứng sát nhau.
C. Chuyển động với vận tốc nhỏ không đáng kẻ.
D. Chuyên động quanh 1 vi tri xác định.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây có cơng cơ học?
A. Mot quả bưởi rơi từ trên cảnh cây xuống.
B. Một lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ quả tạ.

C. Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phắng năm nghiêng, trượt đều trên mặt bàn nhẫn năm ngang
co1 như khơng có ma sát.
D. Hành khách đang đây một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn không chuyền động được.
Câu 8: Mot can truc nang mot vat nang \(1500\,\,N\) lén d6 cao \(2\,\,m\) trong thoi gian \(5\) gidy. Cong
suất của cân trục sản ra là.

A. \(1500\,\,W\).

B. \(750\,\,W\).

C. \(600\,\, W\).

C. \(300\,\, W\).

Câu 9: Một vật có khối lượng \(m\ được nâng lên độ cao \(h\) rồi thả rơi tự đo. Công mà vật thực hiện
được cho đến khi chạm đất là:

A. \(mh\).

B. \(Smh\).


Œ. \(I0mh).

D. \(100mh\).

Câu 10: Khi đồ \(20\\.c{m^3}\) nước vào \(70\\c{m^3}V rượu, ta thu được một hỗn hợp gồm rượu và
nước có thể tích:

A. Bang \(90\,\,c{m43})).
B. Nho hon \(90\,\,c {m3 }\).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Lon hon \(90\,\,c {m3 }\).

D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn \(90\1,e{m^3}.
Câu 11: Khi các nguyên tử, phân tử câu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây
tăng lên.

A. Khối lượng của vật.
B. Trọng lương của vat.
C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật.
D. Nhiệt độ của vật.

Câu 12: Câu nào sau đây khi nói về nhiệt năng là không đúng?

A. Nhiệt năng của một vật là một dạng năng lượng.

B. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng và thế năng của vật.
Œ. Nhiệt năng của một vật là năng lượng vật lúc nào cũng có.

D. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử câu tạo nên vật.

B. PHẢN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu I1: (2 điểm) Tính cơng suất của một người đi bộ, nếu trong 1 giờ người đó đi được 9000 bước, và

mỗi bước cần một cơng là 40J
Câu 2: ( 2 điểm) Một cái máy hoạt động với cơng suất \(P = 1600\\,W)) thì nâng được một vật nặng
\(70\,\.kg\) lén dé cao \(10\,\,m\) trong \(36\,\,s\).
a. Tính công máy đã thực hiện trong thời gian nâng vật.
b. Tìm hiệu suất của máy trong qua trình làm việc (Biết hiệu suất tính theo cơng thức \(H =

\frac{ {{A_{ich}}} }{{{A_{tp} } }}.100\% \))
DAP AN DE THI SO 5
1A

2.D

3.C

4.D

5.B

6.D


7.A

8. C

9.C

10.B

11.D

12.B

B. PHAN TU LUAN
Cau 1:

Phương pháp:

Công suất: \(P = \frac{ A} {t}\)
Cách giải:

Đổi: \(1h = 3600sU
Trong \(IV giờ, công cơ học người đó thực hiện là:
\(A = n.{A_0} = 9000.40 = 360000\,\,\left( J \right)\)
Cơng suất của người đó là:
\(P = \frac{ A} {t} = \frac{ {360000} } { {3600}} = 100\,\,\left( W \right)\)
Cau 2:
Phương pháp:
Công cơ học của máy thực hién: \(A = P.t\)
Cong co ich: \({ A_{ich}} = P.h\)


Hiéu suat: \(H = \frac{ { A_{ich}}} }{{{A_{tp}} } }.100\% \)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cách giải:
a. Công máy đã thực hiện là:
\(A = P.t = 1600.36 = 57600\,\,\left( J \right)\)
b. Cơng có ích nâng vật lên là:
\{A_{ích}} = P.h = 10m.h = 10.70.10 = 7000\,\,\left( J \right)\)
Hiệu suất của máy là:
\H=tfrac{{{A_{ich}}}}(((A_ftp}}))}.100%

W: www.hoc247.net

= VWrac{{7000})4157600})}.100\%

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

\approx 12\% \)

Trang | 10



:

=



.

= y=)

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
LLuyên Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-

Luyén thi DH, THPT


QG: Doi ngi GV Gidi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh

tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học va

Sinh Học.
-

Luyén thi yao lép 10 chuyén Toan: On thi HSG Iép 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các

truong PTNK,

Chuyén HCM

(LHP-TPN-NTH-GP),

Chuyén Phan Boi Chau Nghé An va cac truong

Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-

Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em

HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình,

TS. Tran Nam Diing, TS. Pham S$ Nam, TS. Luu Ba Thang, Thay Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất

cả các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư

liệu tham khảo phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề
thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

II) 4 BB!



×