Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KÌ 2
MƠN HĨA HỌC 12
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian 45 phút
Đề thi số 1
Cau 1. Cho m gam bột AI vào dung dịch NaOH (dư), sau phản ứng hồn tồn thu được 6,72 lít khí Hạ (ở
dktc). Gia tri cua m là
A, 2,7 gam.
B. 5,4 gam.
C. 10,4 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 2. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày
trong bảng sau:
Nhiệt độ sơi (°C)
Nhiệt độ nóng chảy (°C) | Độ tan trong nước (ø/100mL)
20°C
80°C
xX
181,7
43
8,3
LÌ
Y
Phân hủy trước khi sơi
248
23
60
Z
78,37
-114
LI
LI
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây?
A. Phenol, glyxin, ancol etylic.
B. Glyxin, phenol, ancol etylic.
C. Ancol etylic, glyxin, phenol.
D. Phenol, ancol etylic, glyxin.
Câu 3. Ngun tử M có câu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s”3p”. Nguyên tử M là
A. ¡¡Na.
B. IsAr.
Œ. ¡;CT.
D. ¡oK.
Câu 4. Các chất hữu cơ có câu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau
một hay nhiều nhóm -CH;- được goi la
A. các chất đồng đăng.
B. các chất thù hình.
C. các chất đồng hình.
D. các chất đồng phân.
Câu 5. Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dich NaOH.
B. dung dich AgNO;/NH3.
C. Cu(OH)2/OH.
D. dung dich Bro.
Câu 6. Chất có đồng phân hình học là
A. CH:-CH=CH-CH¡.
B. CH›=CH-CH=CH¡:.
C. CH›=CH-CH¡:.
D.
CH3-C=C-
CH¡.
Câu 7. Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCI thu được dung dịch X và a mol
Hạ. Trong các chất sau: Na;SOa, NazCOa, AI, AlaOs, AICl:, Mg, NaOH, NaHCO¿. Số chất tác dụng được
với dung dịch X là
A. 7.
B.4.
C. 6.
D. 5.
C. axit axetic.
D. tripeptit Ala-Ala-Gly.
Câu 8. Chất khơng hịa tan được Cu(OH)z/OH' là
A. glucozo.
B. phenol.
Câu 9. Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO¿u, Na;COz và AgNO:.
- X không phản ứng voi ca 3 dung dich: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau day?
A. Dung dich Mg(NO3)p.
CuSOa.
B. Dung dich FeCl).
C. Dung dich BaCl.
D. Dung dich
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Cầu 10. Khi nâu canh cua thì thây các mảng "riêu cua” nơi lên là do
A. su dong tu cua lipit.
B. phản ứng màu của protein.
Œ. sự đông tụ của protein bởi nhiệt độ.
D. phản ứng thủy phân của protein.
Câu 11. Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Sục khí Clạ vào dung dịch KBr dư.
2. Sục khí HS
vào dung dịch KMnO„/H;SỊa.
3. Sục khí SO; vào dung dịch nước brom.
4. Nhiệt phân muối Mg(NO2)s.
5. Nhiệt phân KMnỊƯa.
Số thí nghiệm mà sản phẩm cuối cùng ln có đơn chất là
A. 3.
B. 1.
C, 2.
D. 4.
Câu 12. Thủy phân chất béo luôn thu được ancol nào sau đây?
A. CoH5OH.
B. C3H5OH.
Œ. C;H(OH)›¿.
D. C3H5(OH)3.
Cau 13. Ancol etylic không tác dụng với
A. CuO.
B. Op».
C. dung dich NaOH.
Câu 14. O 25°C, kém ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCI
D. Na.
1,0M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh
hơn so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tô ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là
A. áp suất.
B. nồng độ.
C. diện tích bề mặt tiếp xúc.
D. nhiệt độ.
Cầu 15. Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim) được
gây nên chủ yếu bởi
A. cdc electron tu do trong mang tinh thê kim loại.
B. tính chất của kim loại.
C. khối lượng riêng của kim loại.
D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
Câu 16. Cho sơ đồ điều chế axit clohiric trong phịng thí nghiệm như sau:
Hình. Điều chó axit clohidrie trong phịng thí nghiệm
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sơ đồ trên không thê dùng dé diéu ché HBr, HI
B. Dé thu được HCI người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCI và H;SO¿ lỗng.
C. Khơng được sử dụng H;SO¿ đặc vì nêu dùng H;SO¿ đặc thì sản phẩm tạo thành là C¿.
D. Đề xứ lý HCI thoát ra gây ô nhiễm môi trường, ta dùng bông tâm dung dich NaNO3.
Câu 17. Đơn chất nào sau đây ở nhiệt độ thường tôn tại ở trạng thái lỏng?
A. Bro.
B. Ch.
Câu 18. Một chất hữu cơ X có cơng thức CaHoOz;N.
C. Oo.
D.S.
Cho X phản ứng với dung dịch NaOH
dun nhe,
thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy q tím âm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO
làm xúc tác thu được metan. Cơng thức câu tạo thu gọn của X là
A. CH3;COOH3NCH3.
B.CH:CH;COONH,.
C.CH:CH;NH:COOH.
D. CH:NH:CH›;COOH.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 19. Dung dịch trong nước của chất nào sau đây không làm đổi màu q tím?
A. Lysin.
B. Metyl amin.
C. Axit glutamic.
D. Alanin.
Câu 20. Có các kim loại riêng biệt sau: Na, Mg, AI, Ba. Dé phân biệt các kim loại này chỉ được dùng
thêm dung dịch hoá chất nào sau đây?
A. Dung dich HCl.
B. Dung dịch NaOH rất loãng.
Œ. Dung dịch Na;COa.
D.
Nước.
Câu 21. Khối lượng muối thu được khi cho 0,784 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HCI dư (không có
khơng khí) là
A. 2,275 gam.
B. 3,059 gam.
C. 1,778 gam.
D. 1,281 gam.
Cau 22. Dung dich AICl; khéng tac dung véi
A. dung dich NHs3.
B. dung dich KOH.
C. dung dich AgNO.
D. dung dich HNO3.
Câu 23. Axetilen là một chất khí, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen dé
hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là
A. C;Hu.
B. CoH.
C. CoH).
Câu 24. Nguyên tố hóa học nảo sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
A. Natri.
B. Bari.
C. Nhôm.
D. CoHe.
D. Kali.
Cau 25. Cho phuong trinh héa hoc: BaCl, + NazSO,4 — BaSO, + 2NaCl. Phuong trinh héa hoc nao sau
đây có cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hóa học trên?
A. Ba(OH)s; + Naz;SO¿ —> BaSO¿ + 2NaOH.
B. Ba(OH); + H›SOa —> BaSO¿ + 2H;O.
Œ. Ba(HCO2)› + H;SO¿ —> BaSOx + 2CO; + 2H;O.
D. BaCOz + H;SO¿ —> BaSOxu + CO; + HO.
Câu 26. Thí nghiệm nảo sau đây tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho dung dịch Ba(OH); dư vào dung dịch AIC]a.
B. Cho dung dịch NH:ạ dư vào dung dịch AICH.
Œ. Cho AI vào dung dịch NaOH dư.
D. Dun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu.
Câu 27. Polime của loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Nhựa poli(vinyl clorua).
B. To visco.
C. Cao su buna.
Cau 28. Cho dung dich chita FeCl», CrCl; tac dung véi dung dich NaOH
D. To nilon-6,6.
du, lay kết tủa thu được nung
trong khơng khí đến khói lượng khơng đổi, chất răn thu được là
Á. FeO, CraOa.
B. chỉ có Fe›Oa.
Œ. chỉ có CraOa.
D.
FeaOa,
CrạO: .
Câu 29. Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dich HCl.
B. Dung dich HNO;
C. Dung dich HNO; loang.
dac, ngudi.
D. Dung dịch HạSO¿ đặc, nguội.
Câu 30. Cacbohiđrat có chủ yếu trong đường mía là
A. glucozo.
B. fructozo.
C. mantozo.
D. saccarozo.
DAP AN DESO 1
1B
2A
3C
4A
5D
6A
7C
8B
9C
10C
11D
12D
13C
14C
15A
16A
17A
18A
19D
20C
21C
22D
23C
24B
25A
26B
28B
29C
330D
|27D
Dé thi số 2
Câu 1. Thủy phân chất béo luôn thu duoc ancol nao sau day?
A. C›H¿(OH)›.
B. C;H:OH.
C. C3H;(OH)3.
D. C3H5OH.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Cau 2. O 25°C, kém 6 đạng bột khi tác dụng với dung dịch HCI 1,0M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn
so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tỗổ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là
A. diện tích bề mặt tiếp xúc.
B. nông độ.
C. nhiệt độ.
D. áp suất.
Câu 3. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày
trong bảng sau:
Nhiệt độ sơi (”C)
Nhiệt độ nóng chảy (°C)_ | Độ tan trong nước (g/100mL)
x
181,7
Y
Z
20°C
80°C
43
8,3
LI
Phân hủy trước khi sôi
248
23
60
78,37
-114
LI
LI
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây?
A. Ancol etylic, glyxin, phenol.
B. Glyxin, phenol, ancol etylic.
C. Phenol, glyxin, ancol etylic.
D. Phenol, ancol etylic, glyxin.
Câu 4. Nguyên tử M có câu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3573p° . Nguyén tu M la
A. Na.
B. IsAr.
Œ. ¡;CT.
D. ¡oK.
Câu 5. Cho phương trình hóa học: BaCl¿ + Na;SƠu —> BaSOx + 2NaC|. Phương trình hóa học nào sau
đây có cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hóa học trên?
A. Ba(OH)2 + Na2SO4 — BaSO, + 2NaOH.
B. Ba(OH)2 + H2SO4 — BaSO¿ + 2HaO.
C. Ba(HCO3)2 + H2SO4 — BaSO, + 2CO, + 2H20.
Câu 6. Một chất hữu cơ X có cơng thức C;HoO;N.
D. BaCO3 + H2SO4 — BaSQO, + CO, + H20.
Cho X phản ứng với dung dịch NaOH
đun nhẹ, thu
được muối Y và khí Z làm xanh giấy q tím âm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO
làm xúc tác thu được metan. Công thức câu tạo thu gọn của X là
A. CH:CH;NH:COOH.
B.CH:COOH:NCH:.
C.CH3CH2,COONH,.
D.CH:NH:CH;COOH.
Câu 7. Dung dịch AICH: không tác dụng với
A. dung dịch AøgNOa.
B. dung dịch KOH.
C. dung dich NH3.
— D. dung dịch HNO¿.
Câu 8. Khối lượng muối thu được khi cho 0.784 gam Fe tác dụng hết với dung dich HCI dư (khơng có
khơng khí) là
A. 1,281 gam.
B. 2,275 gam.
C. 3,059 gam.
D. 1,778 gam.
Câu 9. Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCI thu được dung dich X va a mol
Hạ. Trong các chất sau: Na;SOu, Na;COa, AI, AlaOs, AICl:, Mg, NaOH, NaHCO¿. Số chất tác dụng được
với dung dịch X là
A.7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Cau 10. Cac kim loai Fe, Cr, Cu cting tan trong dung dich nao sau day?
A. Dung dich H2SO, dac, nguội.
B. Dung dich HNO; loang.
C. Dung dich HNO; dac, ngudi.
D. Dung dich HCl.
Câu 11. Ancol etylic không tác dụng với
A. Op».
B. CuO.
C. dung dich NaOH.
D. Na.
Câu 12. Nguyên tố hóa học nảo sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
A. Kali.
B. Natri.
Œ. Nhơm.
D. Bari.
Câu 13. Các chất hữu cơ có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau
một hay nhiều nhóm -CH;- được goi la
A. cdc chat thù hình.
B. cdc chat déng hinh.
C. céc chat déng ding.
D. các chất đồng phân.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 14. Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. Cu(OH)z/OH..
B. dung dich AgNO;/NH3.
C. dung dich Bry.
D.
dung
dich
NaOH.
Câu 15. Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO¿u, Na;COz và AgNO:.
- X không phản ứng với cả 3 dung dich: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?
A. Dung dich BaCl.
B. Dung dich CuSO,.
CC. Dung dich FeCl,.
D. Dung dich Mg(NO3)p.
Câu 16. Có các kim loại riéng biét sau: Na, Mg, Al, Ba. Dé phan biệt các kim loại này chỉ được dùng
thêm dung dịch hoá chất nào sau đây?
A. Dung dich HCl.
B. Nước.
Œ. Dung dịch Na;COa.
D. Dung dịch NaOH
rat
loang.
Cau 17. Cho m gam bột AI vào dung dịch NaOH (dư), sau phản ứng hoàn tồn thu được 6,72 lít khí H›
(ở đktc). Giá trị của m là
A. 5,4 gam.
B. 2,7 gam.
C. 16,2 gam.
D. 10,4 gam.
Câu 18. Đơn chất nào sau đây ở nhiệt độ thường tôn tại ở trạng thái lỏng?
A. Bro.
B. Op.
C. Ch.
D. S.
Câu 19. Chất có đồng phân hình học là
A. CH;=CH-CH¡.
B. CH;=CH-CH=CH;. C. CH:-C=C-CH¡.
D. CH;-CH=CH-CH3.
Câu 20. Axetilen là một chất khí, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen để
hàn, cắt kim loại. Cơng thức phân tử của axetilen là
A. CoH.
B. CoH.
C. CoH.
D. CoHe.
Cau 21. Thuc hién cac thí nghiệm sau:
1. Sục khí Clạ vào dung dich KBr du.
2. Sục khí HS
vào dung dịch KMnO„/H;SỊa.
3. Sục khí SO; vào dung dịch nước brom.
4. Nhiệt phân muối Mg(NO3)o.
5. Nhiệt phân KMnOi.
Số thí nghiệm mà sản phẩm cuối cùng ln có đơn chất là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
Câu 22. Thí nghiệm nảo sau đây tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho dung dịch Ba(OH); dư vào dung dịch AICH:.
D. 1.
B. Cho AT vào dung dịch NaOH dư.
Œ. Đun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu.
D. Cho
dung
dich NH;
du vào
dung
dịch
AICI.
Câu 23. Cho dung dịch chứa FeCla, CrCl: tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung
trong khơng khí đến khói lượng khơng đổi, chất răn thu được là
A.
chi
co
CrO3.
B.
chỉ
có
FeaOa.
C.
FeO,
CrạO+.
D.
FeaOa,
CrạO+.
Câu 24. Polime của loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tổ nitơ?
A. To nilon-6,6.
B. To visco.
Œ. Nhựa poli(vinyl clorua).
buna.
Cầu 25. Khi nâu canh cua thì thây các mảng "riêu cua” nơi lên là do
A. phản ứng màu của protein. B. phản ứng thủy phân của protein.
D.
Cao
su
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Œ. sự đông tụ của protein bởi nhiệt độ.
D. sự đông tụ của lipit.
Câu 26. Chất khơng hịa tan được Cu(OH)z/OH' là
A. tripeptit Ala-Ala-Gly.
B. phenol.
C. glucozo.
D. axit axetic.
Câu 27. Dung dịch trong nước của chất nào sau đây khơng làm đổi màu q tím?
A. Axit glutamic.
B. Lysin.
C. Metyl amin.
D.
Alanin.
Câu 28. Cacbohiđrat có chủ yếu trong đường mía là
A. saccarozo.
C. fructozo.
B. mantozo.
D. glucozo.
Câu 29. Cho sơ đồ điều chế axit clohiđric trong phịng thí nghiệm như sau:
Hình.
Điều chó axit clohidric trong phịng thí nghiệm
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Không được sử dụng H;SO¿ đặc vì nếu dùng HạSO¿ đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl;.
B. Dé xử lý HCI thoát ra gây ô nhiễm môi trường, ta đùng bông tâm dung dich NaNO3.
C. Để thu được HCI người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCI và H;SO¿ loãng.
D. Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HIL
Cau 30. Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim) được
gây nên chủ yếu bởi
A. tính chất của kim loại.
B. khối lượng riêng của kim loại.
C. cau tao mang tinh thể của kim loại.
D.
cac
electron
tu do
trong
mang
tinh thé kim
loại.
DAP AN DE SO 2
1C
2A
3C
4C
5A
6B
7D
8D
9C
10B
11C
12D
13C
14C
15A
16C
17A
18A
19D
20B
21A
22D
23B
24A
25C
26B
28A
29D
30D
Dé thi số 3
| 27D
Cau 1. Dung dịch trong nước của chất nào sau đây không làm d6i mau qui tim?
A. Axit glutamic.
B. Alanin.
Œ. Lysin.
D. Metyl amin.
Cau 2. Ancol etylic không tác dụng với
A. CuO.
B. Na.
C. dung dich NaOH.
D. Oo.
Câu 3. Đơn chất nào sau đây ở nhiệt độ thường tôn tại ở trạng thái lỏng?
A. Op».
B. Bro.
C. Ch.
Cau 4. Khi nau canh cua thi thây các mảng "riêu cua” nôi lên là do
A. phản ứng màu của protein. B. sự đông tụ của protein bởi nhiệt độ.
D.S.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
C. phan ung thuy phan cua protein.
D. sự đông tụ của lipit.
Câu 5. Ở 25°C, kẽm ở đạng bột khi tác dụng với dung dịch HCI 1,0M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn
so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tỗổ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là
A. áp suất.
B. nồng độ.
C. diện tích bề mặt tiếp xúc.
D. nhiệt độ.
Cầu 6. Cho m gam bột AI vào dung dịch NaOH (dư), sau phản ứng hồn tồn thu được 6,72 lít khí Hạ (ở
dktc). Gia tri cua m là
A, 10,4 gam.
B. 2,7 gam.
C. 5,4 gam.
D. 16,2 gam.
Cầu 7. Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Suc khi Cl, vao dung dich KBr du.
2. Sục khí H;S vào dung dịch KMnO„/H;S¿.
3. Sục khí SO; vào dung dịch nước brom.
4. Nhiệt phân muối Mg(NO3)o.
5. Nhiét phan KMnQ,.
Số thí nghiệm mà sản phẩm cuối cùng ln có đơn chất là
A.4.
B. l.
C, 3.
D. 2.
Câu 8. Hồ tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCI thu được dung dịch X và a mol
Hạ. Trong các chất sau: Na;SOa, NazCOa, AI, AlaOs, AICl:, Mg, NaOH, NaHCO¿. Số chất tác dụng được
với dung dịch Xlà
A.6.
B.5.
C. 7.
D.4.
C. dung dich KOH.
D. dung dich HNO3.
Cau 9. Dung dich AICI; không tác dụng với
A. dung dich AgNO3.
B. dung dich NHs3.
Câu 10. Khối lượng muối thu được khi cho 0,784 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HCI dư (khơng có
khơng khí) là
A. I,2ã1 gam.
B. 2,275 gam.
C. 3,059 gam.
D. 1,778 gam.
Câu 11. Nguyên tố hóa học nảo sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
A. Natri.
B. Bari.
C. Kali.
D. Nhơm.
Câu 12. Thí nghiệm nảo sau đây tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho AI vào dung dịch NaOH
dư.
Œ. Đun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu.
B. Cho dung dịch NH:ạ dư vào dung dịch AICH.
D.
Cho
dung
dịch
Ba(OH);
dư vào
dung
dịch
AICH.
Câu 13. Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCI.
B. Dung dịch HNO: loãng.
Œ. Dung dịch H;SO¿ đặc, nguội.
D. Dung dịch HNO: đặc, nguội.
Câu 14. Chất có đồng phân hình học là
A. CH:-CH=CH-CH:.
B. CH;=CH-CH=CH¡:.
C. CH3-C=C-CHs3.
D. CHạ=CH-CH:.
Câu 15. Có các kim loại riêng biệt sau: Na, Mg, AI, Ba. Dé phân biệt các kim loại này chỉ được dùng
thêm dung dịch hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch Na;COa.
B. Dung dịch HCI.
C. Dung dich NaOH tắt lỗng.
D.
Nước.
Câu 16. Cho phương trình hóa học: BaCl¿ + NazSOa —> BaSOx + 2NaC]. Phương trình hóa học nào sau
đây có cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hóa học trên?
A. Ba(OH)2 + H2SO,4 — BaSO, + 2H20.
B. Ba(OH), + NazSO,4 — BaSO, + 2NaOH.
C. BaCO3 + H2SO,4 — BaSO, + CO, + H20.
D. Ba(HCOa);
2H:OƠ.
+ HạSO¿
—
BaSO,
+ 2CO,
+
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Câu 17. Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO¿u, Na;COz và AgNO:.
- X không phản ứng voi ca 3 dung dich: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau day?
A. Dung dich BaCl.
B. Dung dịch FeC]a.
— €, Dung dịch Mg(NOa);.
D. Dung dịch CuSOa.
Câu 18. Chất không hòa tan được Cu(OH)z/OH' là
A, tripeptit Ala-Ala-Gly.
B. phenol.
Câu 19. Một chất hữu cơ X có cơng thức CaHoOz;N.
C, axit axetic.
D. glucozo.
Cho X phản ứng với dung dịch NaOH
dun nhẹ,
thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy q tím âm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO
làm xúc tác thu được metan. Cơng thức câu tạo thu gọn của X là
A. CH;CH;COONH:.
B.CH:COOH:NCH:.
C,.CH;:CH;NH:COOH.
D.CH3NH3CH2COOH.
Câu 20. Axetilen là một chất khí, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen để
hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là
A. C;H¿.
B. C›H¡.
C. CeHe.
D.C;H¿.
Câu 21. Ngun tử M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p” . Nguyên tử M là
A.
IRÂT.
B.
17C].
C.
iiNa.
D.
19K.
Câu 22. Cho dung dịch chứa FeCl;, CrCl; tác dụng với dung dịch NaOH dư, lẫy kết tủa thu được nung
trong khơng khí đến khói lượng khơng đổi, chất răn thu được là
A. chỉ có CrạOa.
B. chỉ có FeaOa.
Œ. FeaO+, CraOa.
D. FeO, CrạOa.
Câu 23. Các chất hữu cơ có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau
một hay nhiều nhóm -CH;- được goi la
A. cdc chat thù hình.
B. các chất đồng phân.
C. các chất đồng đăng.
D. các chất đồng hình.
Câu 24. Cho sơ đồ điều chế axit clohiđric trong phịng thí nghiệm như sau:
Hình. Điều chế axit olohidric trong phịng thí nghiệm
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đề thu được HCI người ta đun nóng dung dịch hén hop NaCl và H;SO¿ lỗng.
B. Sơ đô trên không thể dùng để điều chế HBr, HI.
C. Để xử lý HCI thốt ra gây ơ nhiễm môi trường, ta dùng bông tâm dung dịch NaNO:.
D. Không được sử dụng H;ạSO¿ đặc vì nếu dùng HạSO¿ đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl;.
Câu 25. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày
trong bảng sau:
Nhiệt độ sơi (”C)
Nhiệt độ nóng chảy (°C)_ | Độ tan trong nước (g/100mL)
20°C
80°C
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
xX
181,7
43
8,3
LI
Y
Phân hủy trước khi sôi
248
23
60
Z
78,37
-114
LI
LI
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây?
A. Phenol, glyxin, ancol etylic.
B. Ancol etylic, glyxin, phenol.
C. Phenol, ancol etylic, glyxin.
D. Glyxin, phenol, ancol etylic.
Câu 26. Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dich Bry.
B. dung dịch NaOH.
€,Cu(OH);/OH.
dung
D.
dịch
AgNOz/NH:.
Câu 27. Polime của loại vật liệu nào sau đây có chứa ngun tơ nitơ?
A. Cao su buna.
B. To visco.
C. Nhua poli(vinyl clorua).
D.
Tơ
milon-
6,6.
Câu 28. Thủy phân chất béo luôn thu được ancol nao sau day?
A. C3H;(OH)s.
B. C3Hs5OH.
Œ. C›H¿(OH):.
D. C;H:OH.
Câu 29. Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim) được
gây nên chủ yếu bởi
A. cau tạo mang tinh thể của kim loại.
B. cac electron tu do trong mang tinh thé kim loai.
C. khối lượng riêng của kim loại.
D. tính chất của kim loại.
Câu 30. Cacbohiđrat có chủ yếu trong đường mía là
A. saccarozo.
B. glucozo.
C. fructozo.
D. mantozo.
DAP AN DE SO 3
1B
2C
3B
4B
5C
6C
7A
8A
9D
10D
11B
12B
13B
14A
15A
16B
17A
18B
19B
20A
21B
22B
23C
24B
25A
26A
28A
29B
30A
|27D
Đề thi số 4
Cau 1. Cho m gam bột AI vào dung dịch NaOH (dư), sau phản ứng hồn tồn thu được 6,72 lít khí Ha (ở
đktc). Giá tị củamlà
A. 2,7 gam.
B. 16,2 gam.
C. 10,4 gam.
D. 5,4 gam.
Câu 2. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
A. Bari.
B. Natri.
C. Kali.
D. Nhơm.
Cầu 3. Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Sục khí Clạ vào dung dịch KBr dư.
2. Sục khí HS
vào dung dịch KMnO„/H;SỊa.
3. Sục khí SO; vào dung dịch nước brom.
4. Nhiệt phân muối Mg(NO3)o.
5. Nhiét phan KMnQ,.
Số thí nghiệm mà sản phẩm cuối cùng ln có đơn chất là
A. 3.
B. 2.
Œ. l.
D. 4.
Câu 4. Khối lượng muối thu duoc khi cho 0,784 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HCI dư (khơng có
khơng khí) là
A. 3,059 gam.
B. 1,281 gam.
C, 2,275 gam.
D. 1,778 gam.
Cau 5. Nhiét độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày
trong bảng sau:
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Nhiệt độ sôi (“C)
Nhiệt độ nóng chảy (°C)_ | Độ tan trong nước (g/100mL)
20°C
80°C
x
181,7
43
8,3
LI
Y
Phân hủy trước khi sôi
248
23
60
Z
78,37
-114
LI
LI
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây?
A. Phenol, ancol etylic, glyxin.
B. Phenol, glyxin, ancol etylic.
C. Ancol etylic, glyxin, phenol.
D. Glyxin, phenol, ancol etylic.
Câu 6. Chat khơng hịa tan được Cu(OH)z/OH' là
A. phenol.
B. tripeptit Ala-Ala-Gly.
C. glucozo.
D. axit axetic.
Câu 7. Đơn chất nào sau đây ở nhiệt độ thường tôn tại ở trạng thái lỏng?
A. Bro.
B.S.
C. Op.
D. Ch.
Cau 8. Ancol etylic không tác dụng với
A. Na.
B. CuO.
C. Oo.
D. dung dich NaOH.
Câu 9. Cho dung dịch chứa FeCl;, CrC1: tác dụng với dung dịch NaOH dư, lây kết tủa thu được nung
trong khơng khí đến khói lượng khơng đổi, chất răn thu được là
A.
FeO,
CrO3.
B.
FeaOa,
CraO+.
Œ.
chỉ
có
CraO+.
D.
chỉ
có
FeaOa.
Câu 10. Dung dịch trong nước của chất nào sau đây không làm đổi màu q tím?
A. Alanin.
B. Metyl amin.
C. Axit glutamic.
D. Lysin.
Câu 11. Có các kim loại riéng biét sau: Na, Mg, Al, Ba. Dé phân biệt các kim loại này chỉ được dùng
thêm dung dịch hoá chất nào sau đây?
A. Nước.
B. Dung dịch Na;COa.
C. Dung dich NaOH rất loãng.
D.
Dung
dich
HCl.
Câu 12. Axetilen là một chất khí, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen để
hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là
A. C;H¿.
B. C›;H¡.
C. CoH.
D. CeHe.
Câu 13. Thí nghiệm nảo sau đây tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho dung dịch Ba(OH); dư vào dung dịch AICI:.
Œ. Cho AI vào dung dịch NaOH dư.
B. Cho dung dịch NH:ạ dư vào dung dịch AICH.
D. Dun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu.
Câu 14. Các chất hữu cơ có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phan phân tử khác nhau
một hay nhiều nhóm -CH;- được goi la
A. các chất đồng phân.
B. các chất đồng hình.
C. các chất đồng đắng.
D. các chất thù hình.
Câu 15. Nguyên tử M có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3s'4p” . Nguyên tử M là
A. igAr.
B. ¡¡Na.
Œ. ¡oK.
D. ;;CI.
Câu 16. Thủy phân chất béo luôn thu được ancol nào sau đây?
A. CoH4(OH)p.
B. C3HsOH.
Œ. C›H:OH.
D. C3Hs(OH)3.
C. fructozo.
D. glucozo.
Câu 17. Cacbohiđrat có chủ yếu trong đường mía là
A. mantozo.
B. saccarozo.
Câu 18. Chất có đồng phân hình học là
A. CH:-CH=CH-CH¡:.
B.CH;=CH-CH=CH;
C.CH;:-C=C-CH:
D.CH;=CH-CH:.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Cầu 19. Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNOa đặc, nguội.
B. Dung dịch HNO2 loãng.
Œ. Dung dịch H;SO¿ đặc, nguội.
D. Dung dịch HCTI.
Câu 20. Khi nâu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do
A. sự đông tụ cua lipit.
B. phản ứng màu của proteIn.
Œ,. phản ứng thủy phân của protein.
D. sự đông tụ của protein bởi nhiệt độ.
Cầu 21. Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCI thu được dung dịch X và a mol
Hạ. Trong các chất sau: Na;SOa, NaxCO3, AI, AlaOs, AICl:, Mg, NaOH, NaHCO¿. Số chất tác dụng được
với dung dịch Xlà
A.5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Cau 22. O 25°C, kém ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCI 1,0M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh
hơn so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tô ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là
A. diện tích bề mặt tiếp xúc.
B. nhiệt độ.
C. áp suất.
D. nông độ.
Câu 23. Dung dịch AICH: không tác dụng với
A. dung dich HNO3.
B. dung dich KOH.
C. dung dich NH3.
D. dung dịch AgNOa.
Cầu 24. Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim) được
gây nên chủ yếu bởi
A. tính chất của kim loại.
B. cau tao mang tinh thể của kim loại.
Œ. các electron tự do trong mang tinh thể kim loại.
D. khối lượng riêng của kim loại.
Câu 25. Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO¿, Na;COa và AgNO:.
- X không phản ứng với cả 3 dung dich: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?
A. Dung dich FeCl).
B. Dung dich Mg(NO3)p.
C. Dung dich BaCly.
D. Dung dich
CuSOa.
Câu 26. Cho phương trình hóa học: BaC]; + NazSƠa —> BaSOx + 2NaC]. Phương trình hóa học nào sau
đây có cùng phương trình 1on thu gọn với phương trình hóa học trên?
A. BaCOa + HạSO¿ —> BaSOxu + CO; + HO.
B. Ba(HCO3)2
+ H2SO,
—
BaSO,
+ 2CO,
+
2H,0.
C. Ba(OH)2 + Na2SO4 — BaSO, + 2NaOH.
D. Ba(OH), + H2SO4 — BaSO, + 2H2O.
Câu 27. Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. Cu(OH)z/OH..
B. dung dich AgNO;/NH3.
C. dung dich Bry.
D.
dung
dich
NaOH.
Câu 28. Một chất hữu cơ X có cơng thức CaHoOz;N.
Cho X phản ứng với dung dịch NaOH
dun nhe,
thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy q tím âm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO
làm xúc tác thu được metan. Công thức câu tạo thu gọn của X là
A. CH;CH;COONH:.
B. CH3;COOH3NCH3.
C.CH:NH:CH;COOH.
Câu 29. Cho sơ đồ điều chế axit clohiđric trong phịng thí nghiệm như sau:
D.CH:CH;NH;COOH.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Hình. Điều chó axit clohidrie trong phịng thí nghiệm
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đề xứ lý HCI thốt ra gây ơ nhiễm môi trường, ta dùng bông tâm dung dich NaNO3.
B. Không được sử dụng H;SO¿ đặc vì nêu dùng HạSO¿ đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl›.
C. Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI.
D. Dé thu được HCI người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và HạSO¿ loãng.
Câu 30. Polime của loại vật liệu nào sau đây có chứa ngun tơ nitơ?
A. Cao su buna.
B. Nhựa poli(vinyl clorua).
DAP AN DE SO 4
C. To nilon-6,6.
D. To visco.
1D
2A
3D
4D
5B
6A
7A
8D
9D
10A
11B
12A
13B
14C
15D
16D
17B
18A
19B
20B
21C
22A
23A
24C
25C
26C =| 27C
28B
29C
30C
Dé thi số 5
Cau 1: Hién tuong nao xay ra khi cho từ từ dén du dung dich NaOH vao dung dich AICI; ?
A. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện
B. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức và không tan,
C. Ban đầu khơng thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện, rồi tan dan.
D. Xuất hiện kết tủa keo trăng ngay lập tức, sau đó kết tủa tan dân
Câu 2: Trường hợp nảo sau đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A.
Cho dung dich NaOH
du vao dung dich AICI.
B. Cho BaCOs tác dụng với dung dịch HCT loãng, dư.
C. Cho dung dịch Ca(OH); vừa đủ vào dung dịch Ca(HCOa);.
D. Suc khi CO, du vao dung
dich Ca(OH).
Câu 3: Số electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng : AI —> X—>Al;Oz—>Al
X có thể là
A. NaAlO>.
B. AIC.
C. Al(NO3)3.
D. Ala(SO¿)a.
Câu 5: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nao sau day?
A.
Zn, AlaOa, AI.
B. Fe, Al;O:, Mg.
C.
Mg, K, Na.
Cau 6: Binh lam bang nhơm có thể đựng được dung dịch axIt
A. H;SO¿ đặc, nguội.
B.
HCl.
Œ.
D.
HNO: đặc, nóng.
H;SO¿ lỗng.
Câu 7: Đề chuyển FeCl; thanh FeCl ta cé thé str dung nhém chất nào sau đây?
D. Mg, AloOs, Al.
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A.
Fe, Cu, Mg.
B.
Fe, Cu, Na.
C.
Clo, Cu, Ag.
D.
HCl, Cl, Fe.
Câu 8: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây (trong điều kiện khơng có khơng khí) khơng tạo FeO:
A. Fe(OH); ——>
B. CO + Fe;O;— "<>
C. FeCO;
D. Fe(NO:);; ——>
——>
Câu 9: Sắt (II có tính chất hóa học nào dưới đây?
A. Tinh oxi hoa.
B.
Tinh oxi hoa, tinh khu.
C.
D.
Tính khử.
Tinh axit.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Từ AlaO; có thế điều chế được AI.
B. AI(OH);, AlzOs, AI đều là các chất lưỡng tính.
C. AI(OH);, AlaOs đều là các chất lưỡng tính.
D. Nhơm là kim loai nhẹ và có khả năng dẫn điện tốt.
Câu 11: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nảo sau đây tạo thành muối sắt(II)?
A. Dung dich AgNO; du.
B. Dung dịch CuSOa.
C.
D.
Dung dich HCl.
Câu 12:
Dung dich H2SO, loang.
Hoà tan hoàn toàn 17,5 gam hỗn hop Al, Zn, Fe trong dung dich H2SO, loang dư thu được 11,2
lít H; (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 35,5.
B. 41,5.
C. 113,5.
Câu 13: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe và AI là
A. Zn**, Cu, Ag’.
B. Fe”, Au”, Fe”.
C. Fe”, Cu”, Ag”.
D. Meg””, Cu”, Ag”.
Câu 14:
D. 65,5.
Khi nung hỗn hợp gồm Fe(NO;)s, Fe(OH);, Fe(OH); trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi, thu được một chất ran là
A. Fe;Oa.
Câu 15:
B.
Fe.
Œ.
Fe:Oa,.
D.
FeO.
Hòa tan m gam hén hop X g6m Ba và AI vào nước dư, thu được 1,344 lít khí (đktc). Mặt khác
khi cho 2m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH); dư thu được 20,832 lít khí (đktc). Biết răng các
phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Phần trăm khói lượng của AI trong hỗn hợp X ban dau là:
A. 05,2%.
Câu 16:
B. 88,9%.
Săt(II) oxit
C. 62,7%.
D. 79,8%.
Œ.
D.
có cơng thức hóa học là
A. FeO.
B.
Fe(OH)».
Fe(OH)a.
FeCh.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây sai:
A. FeO
+
B. Fe304+
CO
—
8HCl
Fe
—
+
FeCl,
CO,
+
2FeCl, + 4H2O
C. Fe304 + 8 HNO; — Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3.
D.2AI
+
FeạOs
>
AlạO:
+
+ 4 H2O
2Fe
Câu 18: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là
A. quang boxit.
B. quang pirit.
Œ. quặng đôlômIt.
D. quặng manhetit.
Câu 19: Điện phân dung dịch hỗn hợp gôm 0,1 mol FeCls, 0,2 mol CuCl va 0,1 mol HCI (điện cực tro).
Khi ở catot băt đầu thốt khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của q trình điện phân là
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
100%. Giá trị của V là
A.
11,20.
B. 5,60.
C. 4,48.
D. 22,40.
€.
D.
Câu 20: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A.
Mg + Cu(NO3)p.
Câu 21:
B.
Cu + AgNO.
Fe + Zn(NOa).
Fe + Cu(NOa)a.
Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam AI và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNOs 1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn. Biết thứ tự trong dãy điện hóa: Fe ”/EFe” đứng trước
Ag”/Ag. Giá trị của m là
A. 54,0.
B. 64,8.
C. 32,4.
D. 59,4.
C. KNO3.
D. CaCh.
Câu 22: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuCh.
Câu 23:
B. CaCO.
Hỗn hợp A gồm AI và Fe,Oy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn m gam hỗn hợp A
trong điều kiện khơng có khơng khí thu được hỗn hợp B. Chia B thành hai phân:
+ Phan 1:
Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H; (đktc) và cịn lại 5,04 gam chat
rắn khơng tan.
+ Phân 2:
Có khối lượng 29,79 gam, tác dụng với dung dịch HNO2: lỗng dư thu được 8,064 lít NO
(đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxi sắt là
A. 38,91 và FeO.
B. 39.72 và FesO¿.
C. 38,70 và FeO.
Câu 24: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe”” (Zr¿ = 26)?
A. [Ar]3df.
Câu 25:
B. [Ar]3d°.
C. [Ar]3d'.
Hồ tan hồn tồn 21,1 gam hỗn hợp gơm
D. 36,48 và Fe:Ou.
D. [Ar]3d°.
FeCla và NaF
(có tỉ lệ mol là 1:2) vào một lượng
nước (đư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNOs (dư) vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
sinh ram gam chat ran. Gia tri cua m là
A. 28,7.
B. 39,5.
C. 68,7.
D. 57,9.
Câu 26: Phản ứng nảo sau day diéu ché duoc Fe(NO3)3?
A. Fe(NO3)2 + AgNO3
B.
Fe + Fe(NQO3)
C.
D.
Fe + Cu(NO2);
Fe + HNO; dac ngudi
Câu 27: Cặp hợp chất của nhôm trong dãy nào sau đây tác dụng được với cả dung dịch axit và dung dịch
kiêm ?
A. AICH: và Ala(SOa¿)a
B. Ala(SOab và AlaOa
C. Al(NOa)s và AI(OH3»
D. Al(OH); va Al,O3
Câu 28:
Hịa tan hồn tồn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg va Al bang luong vừa đủ V lit dung dich HNO3
IM. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít Na (ở đktc) và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá
trị của V là ?
A. 0,86.
Cau
A.
29:
B. 0,65.
Cho
cac kim loai: Mg,
1.
Câu 30:
C. 0,72.
D. 0,70.
Fe, Ag, Zn. Số kim loại tác dụng
B. 3.
C. 2.
được với dung
dịch Cu(NO2);
là
D. 4.
Cho 5,4 gam AI tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Kết thúc phản ứng, thể tích khí H;
(đktc) thốt ra là
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lit.
C. 6,72 lit.
D. 2,24 lit.
@
——--
:
`
=
lay
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
`
HQ@C24;:
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I. Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT_ỌG:
Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PïNK,
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên HCM
(LHP-TĐN-NTH-ƠŒĐ),
Chuyên khác cùng 7%.7zàn Nam Dũng.
TS. Pham Sỹ Nam,
TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức
Tán.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS:
THCS
Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
II. Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bai giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tat ca
các môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.