Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Tống Văn Trân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1014.51 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) </b>


<b>Câu 1: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 </b>
mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là


<b>A. 30,6 gam. </b>
<b>B. 27,9 gam. </b>
<b>C. 25,2 gam. </b>
<b>D. 22,3 gam. </b>


<b>Câu 2: Anken X có cơng thức cấu tạo thu gọn: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là </b>
<b>A. 2-etylbut-2-en. </b>


<b>B. 3-metylpent-3-en. </b>
<b>C. isohexan. </b>


<b>D. 3-metylpent-2-en. </b>


<i><b>Câu 3: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là </b></i>
<b>A. bậc 2. </b>


<b>B. bậc 1. </b>


<b>C. bậc 3. </b>
<b>D. bậc 4. </b>


<b>Câu 4: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là </b>
<b>A. Ca, CuO (t</b>o), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
<b>B. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). </b>


<b>C. Na2CO3, CuO (t</b>o<sub>), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O. </sub>
<b>D. HBr (t</b>o<sub>), Na, CuO (t</sub>o<sub>), CH</sub>


3COOH (xúc tác).


<b>Câu 5: Trong phân tử ankin X, cacbon chiếm 88,889% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp </b>
<b>A. 3. </b>


<b>B. 4 </b>
<b>C. 2. </b>
<b>D. 1. </b>


<b>Câu 6: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào ống </b>
thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml bezen. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống nghiệm
trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là:


<b>A. Cả ống đều làm dung dịch Brom mất màu. </b>
<b>B. Chỉ có 1 ống làm dung dịch brom mất màu. </b>
<b>C. Cả hai ống có hiện tượng tách lớp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Câu 7: Cho phản ứng : C2H2 + H2O → X. Công thức phân tử của X là </b>


<b>A. CH</b>3CHO.


<b>B. CH3COOH. </b>
<b>C. C2H5OH. </b>
<b>D. CH2=CHOH. </b>


<b>Câu 8: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ? </b>
<b>A. C</b>nH2n + 2 – x (OH)x.


<b>B. CnH2n + 2O. </b>
<b>C. R(OH)n. </b>
<b>D. CnH2n + 2-xOx. </b>


<b>Câu 9: Theo tiêu chuẩn quốc tế, một đơn vị cồn tương đương 10 ml (hoặc 8 gam) etanol nguyên chất. Để </b>
đảm bảo sức khỏe, mỗi người được khuyến cáo không nên uống quá 14 đơn vị cồn trong một tuần, tương
đương lượng etanol x lon bia có độ cồn 4,20<b><sub>. Biết thể tích 1 lon bia là 330 ml . Giá trị của x gần nhất với </sub></b>
<b>A. 11. </b>


<b>B. 10. </b>
<b>C. 12. </b>
<b>D. 13. </b>


<b>Câu 10: Chất nào sau đây có thể chứa vòng benzen ? </b>
<b>A. C</b>8H6Cl2.


<b>B. C7H12. </b>
<b>C. C9H14BrCl. </b>
<b>D. C10H16. </b>


<b>Câu 11: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80</b>o<sub>C (tỉ lệ 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là </sub>


<b>A. CH</b>3CHBrCH=CH2.


<b>B. CH3CH=CHCH2Br. </b>
<b>C. CH3CH=CBrCH3. </b>
<b>D. CH2BrCH2CH=CH2. </b>


<b>Câu 12: Cho 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được </b>
một ancol duy nhất. A có tên là


<b>A. propilen. </b>
<b>B. but- 2-en. </b>
<b>C. etilen. </b>
<b>D. but-1-en. </b>


<b>Câu 13: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi </b>
khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất X, sản phẩm khí hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2 dư,
thu được số gam kết tủa là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>D. 30. </b>


<b>Câu 14: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng </b>
cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to<sub>), phản ứng thế với dung dịch </sub>


AgNO3 /NH3


<b>A. but-2-in </b> <b>B. etan. </b> <b>C. etilen. </b> <b>D. axetilen. </b>
<b>Câu 15: Tính chất nào khơng phải của toluen ? </b>



<b>A. Tác dụng với dung dịch Br</b>2. <b>B. Tác dụng với Cl2 (as). </b>
<b>C. Tác dụng với Br2 (t</b>o<b><sub>, Fe). D. Tác dụng với dung dịch KMnO4, t</sub></b>o<sub>. </sub>
<b>Câu 16: Ancol no đơn chức, mạch hở tác dụng được với CuO tạo anđehit là </b>
<b>A. ancol bậc 3. </b> <b>B. ancol bậc 1. </b>


<b>C. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. </b> <b>D. ancol bậc 2. </b>


<b>Câu 17: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo thu gọn là </b>
<b>A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. </b> <b>B. (-CH</b>2-CH=CH-CH2-)n.


<b>C. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. </b>


<b>Câu 18: Cho 13,3 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 </b>
gam Na được 22,15 gam chất rắn. Đó là 2 ancol


<b>A. C3H5OH và C4H7OH. </b> <b>B. C2H5OH và C3H7OH. </b>
<b>C. C3H7OH và C4H9OH. </b> <b>D. CH</b>3OH và C2H5OH.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (4điểm) </b>


<b>Câu 1 (2đ): Viết phương trình hóa học xảy ra (các hợp chất hữu cơ phải ghi dạng cấu tạo, ghi rõ điều </b>
<b>kiện phản ứng) khi cho: </b>


a) Etilen + H2 (xt: Ni, to<sub>) </sub>


b) Toluen + dung dịch HNO3 đặc (tỉ lệ 1:1; xt: H2SO4đ, to<sub>) </sub>
c) Propan-2-ol + CuO (to)


d) Tách nước Butan-2-ol (xt: H2SO4đ, 170o<sub>C) </sub>


<b>Câu 2 (1đ): Cho 10,4 gam ankin X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thấy thu được 38,22 </b>


<b>gam một kết tủa màu vàng. Tìm CTPT, viết CTCT và gọi tên X. </b>


<b>Câu 3 (1đ): Cho 20,5 gam hỗn hợp A gồm etanol và propan-1-ol tác dụng với lượng dư kim loại Natri thu </b>
được 4,48 lít khí (đktc).


<b>a) Tính % về số mol các ancol trong hỗn A. </b>


<b>b) Đốt cháy hoàn toàn 4,1 gam hỗn hợp A trên bằng lượng vừa đủ khơng khí (xem khơng khí chứa 20% </b>
oxi và 80% nitơ) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lội từ từ qua dung dịch H2SO4 đặc dư, thấy cịn thốt ra V
<b>lít khí (đktc). Khí thốt ra là khí gì? Tìm giá trị của V. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>I. PHẦN TRĂC NGHIỆM </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


Câu 1:


a) CH2=CH2 + H2 (xt: Ni, to)  CH3 - CH3


b)


c) CH3-CH(OH)-CH3 + CuO (to<sub>)  CH3-CO-CH3 + Cu + H2O </sub>


d)


<b>Câu 2: Nếu X là C2H2 => nX = 0,4 = nAg2C2 => mKtua = 0,4.240=96 gam ≠ đề cho => X khơng phải C2H2 </b>
Vậy X có dạng: R-C=<sub>CH  R-C</sub>=<sub>CAg ΔM = 108-1=107 </sub>



 nX = (38,22-10,4)/107=0,26 mol
 MX = 10,4/0,26 = 40


 C3H4


 CTCT: CH3-C=<sub>CH </sub>
Tên: Propin


Câu 3: a) Hai ancol đều đơn chức => nancol = 2nH2 = 0,4 (mol)
Gọi x,y lần lượt là số mol etanol và propan-1-ol, ta có hệ pt:
x+y=0,4 (1)
46x+60y=20,5 (2)
Giải hệ được: x = 0,25; y = 0,15


%netanol=62,5%; %nPropan-1-ol=37,5%


b) mol đem đốt của 2 anol lần lượt là 0,05 và 0,03
C2H6O + 3O2  2CO2 + 3H2O


0,05  0,15 0,1


C3H8O + 4,5O2  3CO2 + 4H2O
0,03  0,135 0,09


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


nO2 = 0,285 (mol)=> nN2 = 4.0,285 = 1,14 (mol)
<b>=> V = (0,1 + 0,09 + 1,14).22,4 = 29,792 lit </b>
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) </b>


<b>Câu 1: Tên thay thế của hợp chất có cơng thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là </b>
<b>A. 4-etylpentan-2-ol. B. 3-metylpentan-2-ol. </b>


<b>C. 3-etylbutan-2-ol. D. 2-etylbutan-3-ol. </b>


<b>Câu 2: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3C-OH có bậc ancol lần lượt là </b>
<b>A. 2, 3, 1. </b> <b>B. 2, 1, 3. </b> <b>C. 1, 2, 3. </b> <b>D. 1, 3, 2. </b>


<b>Câu 3: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là </b>
sản phẩm chính ?


<b>A. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br. </b> <b>B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. </b>


<b>C. CH3-CH2-CH2-CH2Br. </b> <b>D. CH</b>3-CH2-CHBr-CH3.


<b>Câu 4: Cho các hợp chất sau : </b>


(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.


Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là


<b>A. (c), (d), (f).B. (a), (c), (d). </b> <b>C. (c), (d), (e). </b> <b>D. (a), (b), (c). </b>


<b>Câu 5: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi </b>
khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư),
thu được số gam kết tủa là:



<b>A. 20. B. 30. C. 40. D. 10. </b>


<b>Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa </b>
<b>A. 4. B. 1. </b> <b>C. 2. D. 3. </b>


<b>Câu 7: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là </b>


<b>A. CnH2n O. </b> <b>B. C</b>nH2n + 1OH. <b>C. R(OH)x. </b> <b>D. CnH2n + 2OH. </b>


<b>Câu 8: Cho Na tác dụng vừa đủ với 6,2 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thốt ra 1,68 lít khí H2 </b>
(đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là


<b>A. 19 gam. </b> <b>B. 9,5 gam. C. 14,25 gam. D. 12 gam. </b>


<b>Câu 9: Dẫn từ từ 12,6 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2, khi </b>
kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị là:


<b>A. 36 gam. </b> <b>B. 24 gam. </b> <b>C. 48 gam. </b> <b>D. 12 gam. </b>


<b>Câu 10: Theo tiêu chuẩn quốc tế, một đơn vị cồn tương đương 10 ml (hoặc 8 gam) etanol nguyên chất. Để </b>
đảm bảo sức khỏe, mỗi người được khuyến cáo không nên uống quá 14 đơn vị cồn trong một tuần, tương
đương lượng etanol x lon bia có độ cồn 5,20<b><sub>. Biết thể tích 1 lon bia là 330 ml . Giá trị của x gần nhất với </sub></b>
<b>A. 8. B. 11. C. 10. D. 19. </b>


<b>Câu 10: Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 42,24 gam CO2 và 25,92 gam H2O. Giá </b>
trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6



<b>Câu 12: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào </b>
ống thứ nhất 1 ml hex-1-in và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống
nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là:


<b>A. Cả hai ống không có hiện tượng. </b> <b>B. Cả ống đều làm dung dịch Brom mất màu. </b>
<b>C. Cả hai ống đều có kết tủa. </b> <b>D. Chỉ có 1 ống làm dung dịch brom mất màu. </b>
<b>Câu 13: Tính chất nào khơng phải của benzen </b>


<b>A. Tác dụng với dung dịch KMnO</b>4. B. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
<b>C. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ). </b> <b>D. Tác dụng với Cl2 (as). </b>


<b>Câu 14: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40</b>o<sub>C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là </sub>
<b>A. CH</b>3CH=CHCH2Br. <b>B. CH3CHBrCH=CH2. </b>


<b>C. CH2BrCH2CH=CH2. </b> <b>D. CH3CH=CBrCH3. </b>


<b>Câu 15: Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo thu gọn là </b>


<b>A. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n. </b> <b>B. (-CH</b>2-C(CH3)=CH-CH2-)n.
<b>C. (-C2H-C(CH3)-CH-CH2-)n </b> <b>D. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n . </b>


<b>Câu 16: Cho 5,4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br2 2M. Công thức phân </b>
tử của X là


<b>A. C3H4. </b> <b>B. C</b>4H6. <b>C. C5H8 . </b> <b>D. C2H2. </b>
<b>Câu 17: Chất nào sau đây khơng thể chứa vịng benzen ? </b>
<b>A. C8H8. </b> <b>B. C8H10. </b> <b>C. C</b>6H8. <b>D. C9H12. </b>


<b>Câu 18: Tổng số liên kết σ trong một phân tử ancol có cơng thức tổng quát CnH2n+1OH là </b>



<b> A. 3n + 2. </b> <b>B. 4n. </b> <b>C. 3n + 1. </b> <b> D. 3n. </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) </b>


<b>Câu 1 (2đ): Viết phương trình hóa học xảy ra (các hợp chất hữu cơ phải ghi dạng cấu tạo, ghi rõ điều </b>
<b>kiện phản ứng) khi cho: </b>


a) Tách nước ancol etylic (xt: H2SO4đ, 170o<sub>C) </sub>
b) Propan-1-ol + CuO (to)


c) Metylbenzen + Br2 (tỉ lệ 1:1; Xt: Fe, to)
d) But-1-en + dung dịch HCl


<b>Câu 2 (1đ): Cho 14,04 gam ankin Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thấy thu được 41,86 </b>
<b>gam một kết tủa màu vàng. Tìm CTPT, viết CTCT và gọi tên Y. </b>


<b>Câu 3 (1đ): Cho 12,4 gam hỗn hợp B gồm metanol và propan-2-ol tác dụng với lượng dư kim loại Natri </b>
thu được 3,36 lít khí (đktc).


<b>a) Tính % về số mol các ancol trong hỗn B. </b>


<b>b) Đốt cháy hoàn toàn 15,5 gam hỗn hợp B trên bằng lượng vừa đủ khơng khí (xem khơng khí chứa </b>
20% oxi và 80% nitơ) rồi dẫn tồn bộ sản phẩm cháy lội chậm qua dung dịch NaOH đặc dư, thấy cịn thốt
<b>ra V lít một chất khí (đktc). Khí thốt ra là khí gì? Tìm giá trị của V. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: a) CH3-CH2-OH (xt: H2SO4đ, 170</b>o<sub>C)  CH2=CH2 + H2O </sub>


b) CH3-CH2-CH2-OH + CuO (to) CH3-CH2-CHO + Cu + H2O


c)


d)


Câu 2: Nếu Y là C2H2 => nX = 0,54 = nAg2C2 => mKtua = 0,54.240=129,6 gam ≠ đề cho => Y khơng phải
C2H2


Vậy Y có dạng: R-C=<sub>CH  R-C</sub>=<sub>CAg ΔM = 108-1=107 </sub>
 NY = (41,86-14,04)/107=0,26 mol


 MY = 14,04/0,26 = 54
 C4H6


 CTCT: CH3-CH2-C=<sub>CH </sub>
Tên: But-1-in


Câu 3: a) Hai ancol đều đơn chức => nancol = 2nH2 = 0,3 (mol)
Gọi x,y lần lượt là số mol metanol và propan-2-ol, có hệ pt:
x+y=0,3 (1)
32x+60y=12,4 (2)
Giải hệ được: x = 0,2; y = 0,1


%netanol=66,7%; %nPropan-1-ol=33,3%


b) mol đem đốt của 2 anol lần lượt là 0,25 và 0,125
CH4O + 1,5O2  CO2 + 2H2O


0,25  0,375



C3H8O + 4,5O2  3CO2 + 4H2O
0,125  0,5625


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


Khí thoát ra là N2


nO2 = 0,9375 (mol)=> nN2 = 4.0,9375 = 3,75 (mol)
<b>=> V = 3,75.22,4 = 84 lit </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) </b>


<b>Câu 1: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu</b>2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các
<b>muối tan có trong dung dịch là 5,685 gam. Giá trị của x và y lần lượt là </b>


<b> A. 0,03 và 0,02. </b> <b>B. 0,01 và 0,03. </b> <b>C. 0,05 và 0,01. </b> <b>D. 0,02 và 0,05. </b>
<b>Câu 2: Cho các hiđroxit: Pb(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Al(OH)3. Số hiđroxit lưỡng tính là </b>


<b> A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 3: Cho 35,84 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn </b>
<b>tồn, thấy thốt ra 14,336 lít khí NO (duy nhất, đktc). Kim loại M là </b>


<b> A. Mg. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 4: Số oxh của nitơ trong các hợp chất: NO, NH4Cl, Mg3N2 lần lượt là </b>



<b> A. +4, +3, -3. </b> <b> B. +2, -3, +3. C. +3, -3, +2. D. +2, -3, -3. </b>


<b>Câu 5: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm </b>
NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là


<b> A. 1,0. </b> <b>B. 13,0. </b> <b>C. 12,0. </b> <b>D. 2.0. </b>


<b>Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi cho bột Cu vào dung dịch HNO3 đặc là </b>


<b> A. tạo dung dịch có màu xanh và khí khơng màu, mùi khai, khí này làm xanh giấy quỳ ẩm. </b>
<b> B. tạo kết tủa màu xanh và khí khơng màu. </b>


<b> C. tạo dung dịch có màu xanh và khí màu nâu đỏ. </b>


<b> D. tạo dung dịch có màu xanh và khí khơng màu, khí này hố nâu trong khơng khí. </b>
<b>Câu 7: Trong các chất sau: NH4Cl, K2SO4, LiOH, HCOOH. Theo thuyết A-rê-ni-ut, bazơ là </b>


<b> A. LiOH. </b> <b>B. HCOOH. </b> <b>C. K2SO4. </b> <b>D. NH4Cl. </b>


<b>Câu 8: Thể tích nước cất cần dùng để pha 100 mililit dung dịch H2SO4 pH= 1 thành dung dịch NaOH mới </b>
<b>có pH = 2 là </b>


<b> A. 1100 mililit. </b> <b>B. 100 mililit. </b> <b>C. 1000 mililit. </b> <b>D. 900 mililit. </b>


<b>Câu 9: Cho các dung dịch: MgCl2, NH4Cl, Al2(SO4)3. Chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các </b>
<b>dung dịch trên? </b>


<b> A. phenolphtalein. </b> <b>B. quỳ tím. </b> <b>C. NaOH. </b> <b>D. AgNO3. </b>


<b>Câu 10: Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,2 mol HCl vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,3M và </b>


NaHCO3 0,2M. Thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là


<b> A. 4,48 lít. </b> <b>B. 2,24 lít. </b> <b>C. 5,6 lít. </b> <b>D. 1,12 lít. </b>
<b>Câu 11: Chọn phát biểu SAI. </b>


<b> A. Amoniac là một bazơ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>Câu 12: Cho một ít Phenolphtalein vào một dung dịch có [H</b>+]=10-9<b> M. Màu của dung dịch thu được là </b>


<b> A. hồng. </b> <b>B. xanh. </b> <b>C. tím. </b> <b>D. khơng màu. </b>


<b>Câu 13: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế… là do nó có khả </b>
năng


<b> A. khử các khí độc. </b> <b>B. hấp phụ các khí độc. </b>
<b> C. hấp thụ các khí độc. </b> <b>D. phản ứng với khí độc. </b>


<b>Câu 14: Nung 4,46 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được </b>
5,42 gam hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là


<b> A. 0,28. </b> <b>B. 0,32. </b> <b>C. 0,36. </b> <b>D. 0,24. </b>


<b>Câu 15: Thuốc muối Nabica có tác dụng chữa đau dạ dày do thừa axit. Thành phần chính trong thuốc muối </b>
Nabica là


<b> A. Na2CO3. </b>
<b> B. (NH4)2CO3. </b>


<b> C. NH4HCO3. </b>
<b> D. NaHCO3. </b>


<b>Câu 16: Nhóm chất sau đây chỉ gồm các chất điện li yếu là </b>


<b> A. NaCl, (NH4)2SO4. </b> <b>B. HClO</b><sub>4</sub>, HF.
<b> C. HF, Mg(OH)</b>


2. <b>D. HClO, CH</b>3COONa.


<b>Câu 17: Cho phương trình hóa học biểu diễn phản ứng xảy ra trong dung dịch: MgCl2 + (X) </b> NaCl +
<i><b>(Y). Chất (Y) không thể là </b></i>


<b> A. Mg(OH)2. </b> <b>B. Mg3(PO4)2. </b> <b>C. MgCO3. </b> <b>D. MgSO4. </b>
<b>Câu 18: Cho phản ứng 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O. Vai trò của amoniac trong phản ứng trên là </b>
<b> A. Chất khử. </b> <b>B. Axit. </b> <b>C. Chất oxi hóa. </b> <b>D. Bazơ. </b>
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) </b>


<b>Câu 1: (1,5đ) </b>


a) Viết phương trình hóa học xảy ra dạng phân tử và ion rút gọn.
K3PO4 + AgNO3 


Cu + HNO3  NO + ? + ?


b) Viết phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân: AgNO3, (NH4)2CO3
<b>Câu 2: (1,5đ) </b>


Cho 1,344 lít khí CO2 (đktc) vào 400 mililit dung dịch Ba(OH)2 0,1M. . Sau khi phản ứng hoàn toàn
<b>thu được m gam kết tủa trắng và dung dịch A. </b>



<b>a) Tìm giá trị của m. </b>


b) Khối lượng dung dịch A tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu?
<b>Câu 3: (1đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


Tính C% của muối thu được trong dịch sau phản ứng.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>B. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>1 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>B </b>


<b>6 </b> <b>C </b>


<b>7 </b> <b>A </b>


<b>8 </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>C </b>



<b>10 </b> <b>D </b>


<b>11 </b> <b>C </b>


<b>12 </b> <b>A </b>


<b>13 </b> <b>B </b>


<b>14 </b> <b>C </b>


<b>15 </b> <b>D </b>


<b>16 </b> <b>C </b>


<b>17 </b> <b>D </b>


<b>18 </b> <b>A </b>


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: </b>
<b>Câu 1: </b>


a) K3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4 + 3KNO3
PO43- + 3 Ag+  Ag3PO4


3Cu + 8HNO3  2NO + 3Cu(NO3)2 + 4H2O
3Cu + 8H+ + 2NO3-  2NO + 3Cu2+ + 4H2O
b) 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2


(NH4)2CO3  2NH3 + CO2 + H2O


Câu 2:


<b>a) </b>


<b>- Lập tỉ lệ: mol OH</b>-<sub>/ CO2 = 1,33 => 2 muối </sub>
- Lập hệ phương trình: x= nHCO3-<sub> ; y=nCO3</sub>2-
x + y = 0,06


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b> y = 0,02 </b>
- Kết luận:


<b> m = 0,02.197 = 3,94 gam </b>
<b>b) </b>


khối lượng dung dịch giảm


Δmgiảm = 3,94 – 0,06.44 = 1,3 gam.
Câu 3:


<b>- Dùng phương pháp đường chéo hoặc lập hệ phương trình để tìm mol khí: </b>
nN2 = 0,15 (mol); nN2O = 0,09 (mol); 0,25)


- Dùng bảo tồn mol e, hoặc tính theo phương trình hóa học tìm được mol Mg, MgO
nMg = 1,11 (mol); mMgO = 0,09 (mol) (0,25)


- Tính khối lượng muối:


n Mg(NO3)2 = 1,11 + 0,09 = 1,2 (mol)



mMg(NO3)2 = 1,2.148 = 177,6 gam (0,25)
- Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng và C%.
nHNO3 = 1,2.2+0,15.2+0,09.2 = 2,88 (mol)
mddHNO3 = 2,88.63.(100/32)


= 567 (gam)


mdd sau pư = 30,24 + 567 – 0,15.28 – 0,09.44
= 589,08 gam.


C% = 177,6.100/589,08
<b> = 30,149% </b>
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) </b>


<b>Câu 1: Trong các chất sau: NaCl, Al2(SO4)3, Na2SO4, CH3COOH. Theo thuyết A-rê-ni-ut, axit là </b>
<b> A. NaCl. </b> <b>B. Al2(SO4)3. </b> <b>C. Na2SO4. </b> <b>D. CH3COOH. </b>
<b>Câu 2: Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất: NH3, NO2, HNO3 lần lượt là </b>


<b> A. -3, +2, +3. </b> <b> B. -3, +4, +3. C. +3, +4, +5. D. -3, +4, +5. </b>
<b>Câu 3: Chọn phát biểu đúng </b>


<b> A. H3PO4 là một axit mạnh. </b>


<b> B. H3PO4 là một axit có tính oxi hố mạnh vì photpho có số oxi hố cao nhất (+5). </b>
<b> C. trong dung dịch H3PO4 phân li theo 3 nấc. </b>


<b> D. H3PO4 là một axit có tính khử mạnh . </b>



<b>Câu 4: Thể tích nước cất cần dùng để pha 50 mililit dung dịch NaOH pH= 13 thành dung dịch NaOH mới </b>
<b>có pH = 11 là </b>


<b> A. 50 mililit. </b> <b>B. 5000 mililit. </b> <b>C. 4950 mililit. </b> <b>D. 500 mililit. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


cháy đề phịng rủi ro. Trong đó, bình chửa cháy CO2 là một dụng cụ chữa cháy thông dụng. Em hãy chọn
<b>phát biểu SAI. </b>


<b> A. Không dùng CO2 để chữa đám cháy kim loại Al, Mg. </b>


<b> B. Không được sơ suất để bình chữa cháy CO2 phun vào người, như thế sẽ gây ra bỏng lạnh. </b>
<b> C. Đặt bình ở nơi râm mát, dễ thấy, dễ lấy, thuận tiện khi sử dụng. </b>


<b> D. CO2 có tính khử yếu nên không cháy. </b>


<b>Câu 6: Cho phương trình hóa học biểu diễn phản ứng xảy ra trong dung dịch: MgCl2 + (X) </b> NaCl + (Y).
<i><b>Chất (X) không thể là </b></i>


<b> A. NaOH. </b> <b>B. NaNO3. </b> <b>C. Na2CO3. </b> <b>D. Na3PO4. </b>


<b>Câu 7: Đề phòng nhiễm độc CO nguời ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là </b>
<b> A. CuO và MgO. </b> <b>B. CuO và Fe2O3. </b>


<b> C. than hoạt tính. </b> <b>D. CuO và MnO2. </b>


<b>Câu 8: Cho một ít quỳ tím vào một dung dịch có [OH</b>-]=10-10<b> M. Màu của dung dịch thu được là </b>



<b> A. tím. </b> <b>B. xanh. </b> <b>C. không màu. </b> <b>D. đỏ. </b>


<b>Câu 9: Cho các hiđroxit: Ca(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số hiđroxit lưỡng tính là </b>


<b> A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 10: Nung 22,3 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được </b>
27,1 gam hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 6,72 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng HNO3 đã phản ứng là


<b> A. 113,4 gam. </b> <b>B. 100,8 gam. </b> <b>C. 132,3 gam </b> <b>D. 88,2 gam. </b>


<b>Câu 11: Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào 1 lít dung dịch Na2CO3 0,2M. Thể tích khí CO2 thốt </b>
<b>ra (ở đktc) là </b>


<b> A. 5,6 lít. </b> <b>B. 2,24 lít. </b> <b>C. 3,36 lít. </b> <b>D. 6,72 lít. </b>
<b>Câu 12: Cho phản ứng NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4. Vai trò của amoniac trong phản ứng trên là </b>
<b> A. Chất khử. </b> <b>B. Axit. </b> <b>C. Chất oxi hóa. </b> <b>D. Bazơ. </b>


<b>Câu 13: Cho các dung dịch: KCl, NH4Cl, (NH4)2SO4. Chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các </b>
<b>dung dịch trên? </b>


<b> A. Ba(OH)2. </b> <b>B. quỳ tím. </b> <b>C. phenolphtalein. </b> <b>D. NaOH. </b>


<b>Câu 14: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu</b>2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các
<b>muối tan có trong dung dịch là 5,185 gam. Giá trị của x và y lần lượt là </b>


<b> A. 0,02 và 0,05. </b> <b>B. 0,03 và 0,02. </b> <b>C. 0,01 và 0,03. </b> <b>D. 0,05 và 0,01. </b>


<b>Câu 15: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,2M và HCl 0,2M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm </b>


NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là


<b> A. 13,0. </b> <b>B. 1,0. </b> <b>C. 12,0. </b> <b>D. 2.0. </b>


<b>Câu 16: Cho 35,84 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư. Sau khi phản ứng xảy ra </b>
hồn tồn, thấy thốt ra 25,088 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Kim loại M là


<b> A. Fe. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Mg. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b> B. tạo dung dịch có màu xanh và khí màu nâu đỏ. </b>


<b> C. tạo dung dịch có màu xanh và khí khơng màu, mùi khai, khí này làm xanh giấy quỳ ẩm. </b>
<b> D. tạo dung dịch có màu xanh và khí khơng màu, khí này hố nâu trong khơng khí. </b>


<b>Câu 18: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? </b>


<b> A. CH3COOH. </b> <b>B. HI. </b> <b>C. H2S. </b> <b>D. HF. </b>


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) </b>
<b>Câu 1: (1,5đ) </b>


a) Viết phương trình hóa học xảy ra dạng phân tử và ion rút gọn.
(NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 


FeO + HNO3  NO + ? + ?


b) Viết phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân: Cu(NO3)2, NH4HCO3
<b>Câu 2: (1,5đ) </b>



Cho 1,68 lít khí CO2 (đktc) vào 500 mililit dung dịch Ca(OH)2 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn
<b>thu được m gam kết tủa trắng và dung dịch A. </b>


<b>a) Tìm giá trị của m. </b>


b) Khối lượng dung dịch A tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu?
<b>Câu 3: (1,0 đ) </b>


Cho 37,5 gam hỗn hợp Zn và ZnO hòa tan vừa đủ trong dung dịch HNO3 31,5% thấy thốt ra 3,584 lit hỗn
hợp khí X gồm NO và N2O (đktc, khơng có sản phẩm khử khác), tỉ khối của X so với H2 là 17,625.


Tính C% của muối thu được trong dịch sau phản ứng


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>1 </b> <b>D </b> <b>10 </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>D </b> <b>11 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>C </b> <b>12 </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>C </b> <b>13 </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>14 </b> <b>D </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>15 </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>C </b>



<b>8 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>B </b> <b>18 </b> <b>B </b>


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: </b>
<b>Câu 1: </b>


a) (NH4)2CO3 + Ca(NO3)2  CaCO3 + 2NH4NO3
CO32- + Ca2+  CaCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


b) 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2
NH4HCO3  NH3 + H2O + CO2
Câu 2:


<b>a) </b>


<b>- Lập tỉ lệ: mol OH</b>-/ CO2 = 1,33 => 2 muối
- Lập hệ phương trình: x= nHCO3- ; y=nCO32-
x + y = 0,075


x + 2y = 0,1
- Tìm nghiệm đúng:
x = 0,05
<b> y = 0,025 </b>
- Kết luận:


<b> m = 0,025.100 = 2,5 gam. </b>


<b>b) </b>


<b> khối lượng dung dịch tăng </b>
Δmtăng = 0,075.44 - 2,5 = 0,8 gam
Câu 3:


<b>- Dùng phương pháp đường chéo hoặc lập hệ phương trình để tìm mol khí: </b>
nNO = 0,1 (mol); nN2O = 0,06 (mol);


- Dùng bảo tồn mol e, hoặc tính theo phương trình hóa học tìm được mol Mg, MgO
NZn = 0,39 (mol); mZnO = 0,15 (mol)


- Tính khối lượng muối:


n Zn(NO3)2 = 0,39 + 0,15 = 0,54 (mol)
mMg(NO3)2 = 0,54.189 = 102,06 gam


- Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng và C%.
nHNO3 = 0,54.2+0,1.1+0,06.2 = 1,3(mol)
mddHNO3 = 1,3.63.(100/31,5)


= 260 (gam)


mdd sau pư = 37,5 + 260 – 0,1.30 – 0,06.44
= 291,86 gam.


C% = 102,06.100/291,86
<b> = 34,969% </b>


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>



<i><b>I. PHẤN TRẮC NGHIỆM: (6đ) Em hãy chọn đáp án đúng nhất. </b></i>
<b>Câu 1: Tên gọi của ion SO3</b>2- là


<b> A. anion sunfua. </b> <b>B. anion sunfurơ. </b> <b>C. anion sunfat. </b> <b>D. anion sunfit. </b>


<b>Câu 2: Thể tích nước cất cần dùng để pha 10 ml dung dịch H2SO4 pH= 1 thành dung dịch H2SO4 mới có </b>
<b>pH = 3 là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


<b>Câu 3: Cho các dung dịch: HCl, Na2SO4, K2CO3, NaHCO3. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch </b>
Ba(OH)


2<b> là </b>


<b> A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 4: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? </b>


<b> A. K</b>+, Ag+, OH-, NO3-. <b>B. NH4</b>+, Na+, OH-, HCO3-.
<b> C. Mg</b>2+, Ba2+, NO3-, Cl-. <b>D. Na</b>+, Ca2+, CO32-, NO3-.


<b>Câu 5: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn Cu</b>2+<sub> + 2OH</sub>-<sub> Cu(OH)2↓ </sub>
<b> A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 </b> <b>B. CuSO4 + Ba(OH)2 </b>


<b> C. CuS + NaOH </b> <b>D. CuCO3 + KOH </b>


<b>Câu 6: Đạm là chất dinh dưỡng rất cần thiết và rất quan trọng đối với cây. Phân đạm amoni cung cấp dinh </b>
dưỡng cho cây dưới dạng ion NH4+<sub>. Khi bón phân đạm amoni khơng nên bón chung với vơi vì sẽ làm hao </sub>


<b>phí đạm. Phương trình ion giải thích q trình làm hao phí đạm là </b>


<b> A. NH4</b>+ <sub>NH3 + H</sub>+<sub> . </sub> <b><sub>B. NH4</sub></b>+<sub> + Cl</sub>- <sub>NH4Cl. </sub>
<b> C. NH4</b>+<sub> + NO3</sub>- <sub>N2O↑ + H2O. </sub> <b><sub>D. NH4</sub></b>+<sub> + OH</sub>- <sub>NH3↑+ H2O. </sub>


<b>Câu 7: Trong các dung dịch lỗng sau có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là </b>
<b> A. Na2SO4. </b> <b>B. NaCl. </b> <b>C. Al2(SO4)3. </b> <b>D. CH3COOH. </b>
<b>Câu 8: Nồng độ mol/lit của cation trong dung dịch Al2(SO4)3 0,1M là </b>


<b> A. 0,1M. </b> <b>B. 0,5M. </b> <b>C. 0,3M. </b> <b>D. 0,2M. </b>


<b>Câu 9: Thực hiện thí nghiệm thử tính dẫn điện của các dung dịch như hình sau: </b>




Bình 1 Bình 2 Bình 3


Trong 3 bình chứa ngẫu nhiên các chất lỏng là các dung dịch: C2H5OH; CH3COOH và CH3COONa có cùng
nồng độ. Hiện tượng quan sát được là:


- Bình 1: đèn sáng nhất.


- Bình 2: đèn sáng nhưng yếu hơn bình 1.
- Bình 3: đèn không sáng.


Kết luận đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


<b>Câu 10: Cho phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong dung dịch: MgCl2 + ? </b> NaCl + ?. Các chất



<i><b>khơng thích hợp ở các chỗ trống trong phương trình trên lần lượt là </b></i>


<b> A. NaNO3 và Mg(NO3)2. </b> <b>B. NaOH và Mg(OH)2. </b>
<b> C. Ba(OH)2 và Mg(OH)2. </b> <b>D. Na2CO3 và MgCO3. </b>
<b>Câu 11: Nhóm chất sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh là </b>


<b> A. HNO3, MgCO3, HF. </b> <b>B. NaCl, H2S, (NH4)2SO4. </b>
<b> C. HI, H2SO4, KNO3. </b> <b>D. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH. </b>


<b>Câu 12: Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol Al</b>3+<sub>, 0,02 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,03 mol Cl</sub>-<sub> , a </sub>
mol SO42-<b><sub> là </sub></b>


<b> A. 5,655 gam. </b> <b>B. 3,735 gam. </b> <b>C. 2,775 gam. </b> <b>D. 3,375 gam. </b>
<b>Câu 13: Trong các phản ứng dưới đây. Phản ứng trao đổi ion trong là </b>


<b> A. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2. </b>
<b> B. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2. </b>


<b> C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3. </b>
<b> D. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3. </b>


<b>Câu 14: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 </b>
<b>0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là </b>


<b> A. 1. </b> <b>B. 13. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 12. </b>


<b>Câu 15: Cho một ít quỳ tím vào dung dịch có [H</b>+]=1,0.10-10<b> M. Hiện tượng quan sát được là </b>
<b> A. Dung dịch có màu xanh. </b> <b>B. Dung dịch có màu đỏ. </b>



<b> C. Dung dịch có màu tím. </b> <b>D. Dung dịch khơng có màu. </b>


<b>Câu 16: Xét các phản ứng: (1) NaOH + HCl; (2) H2SO4 + KOH; (3) H3PO4 + Ba ; (4) BaCl2 + Na2SO4. </b>
<i><b>Số phản ứng không thuộc loại phản ứng axit – bazơ là </b></i>


<b> A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 17: Chọn dãy gồm những chất đều là hiđroxit lưỡng tính. </b>
<b> A. Zn(OH)</b>


2, Al(OH)3, Pb(OH)2. <b>B. Fe(OH)</b>3, Mg(OH)2, Cr(OH)2.
<b> C. Ba(OH)</b>


2, Al(OH)3, Sn(OH)2. <b>D. Ca(OH)</b>2, Pb(OH)2, Zn(OH)2.
<b>Câu 18: Dung dịch HNO3 0,1M có </b>


<b> A. pH > 7. </b> <b>B. pH = 7. </b> <b>C. pH = 1. </b> <b>D. pH < 1. </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (4đ) </b>


<b>Bài 1: (2đ) </b>


a) Viết phương trình điện li của các chất sau khi tan trong nước: Na3PO4; HNO2; KOH.
b) Viết phương trình hóa học dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng:


(1) Na2SO4 + BaCl2 → ; (2) CaCO3 + HNO3 →
<b>Bài 2: (2đ) </b>


Trộn 100 mililit dung dịch NaOH 0,1M với 400 mililit dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a (mol/lít) thu được
500 mililit dung dịch X có pH = 13.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


b) Thêm vào 500 mililit dung dịch X trên 250 mililit dung dịch Al2(SO4)3 0,03M thu được m gam kết
tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và Ba(OH)2 điện li mạnh cả hai nấc).


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>1 </b> <b>D </b> <b>10 </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>12 </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>C </b> <b>13 </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>D </b> <b>15 </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>16 </b> <b>D </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>A </b>


<b>9 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>C </b>


<b>Câu 1: </b>
a)


Na3PO4  3Na+<sub> + PO4</sub>3-
HNO2 <sub></sub><sub></sub><sub> H</sub>+ + NO2-


KOH  K+ + OH
-b)


Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl
SO42- + Ba2+ → BaSO4


CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O


<b>Câu 2: a) dd X: pH = 13 => [OH</b>-] = 10-1 M
=> nOH- = 0,05 (mol)


=> 0,01 + 0,4.a.2 = 0,05
=> a= 0,05


b) Ba2+<sub> + SO4</sub>2-<sub>  BaSO4 </sub>
0,02 0,0225 0,02 (mol)
=> SO42- du


=> mBaSO4= 0,02.233 = 4,66 gam
Al3+ + 3OH-  Al(OH)3


0,015 0,045 0,015


Al(OH)3 + OH-  AlO2- + 2H2O
0,005 0,005


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18


Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung


bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn



học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Lịch Sử 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Lê Hồng Phong
  • 27
  • 36
  • 0
  • ×