Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 15 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRUONG THPT HUYNH NGOC HUE

DE THI GIU'A HOC Ki 2

MON VAT LY 12

NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐÈ THỊ SÓ 1
Câu 1: Chọn câu đúng. Một vật phát được tia hồng ngoại vào mơi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. cao hơn nhiệt độ môi trường.

B. Trên 0C_

C. trên 100°%C

D. Trên 0K

Câu 2:. Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu băng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 Lm. Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm là:

A. Vân sáng bậc 3.

B. Vân tối thứ 4.

C. Vân tối thứ 5.

D. Vân sáng bậc 4



° ©

re

Cau 3: Tia X
Là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
La một loại sóng điện tir phat ra ttr nhitng vat bi nung nong dén nhiét d6 500 °C.

Khơng có khả năng đâm xuyên.
Được phát ra từ đèn điện.

Câu 4: Có thể nhận biết tia hồng ngoại băng:
A. màn huỳnh quang.

B. mắt người.

C. quang phô kê.

D. pin nhiệt điện.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây khi nói về quang phổ vạch phát xạ là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm những vạch màu riêng lẻ trên nên tối.
B.

Quang phố vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục năm trên một nền

toi.
C. Mỗi nguyên tơ hóa học khi bị kích thích, phát ra các bức xạ có bước sóng xác định và cho một quang


phố vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước
sóng (tức là vị trí các vạch) và cường độ sáng của các vạch đó.
Câu 6: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại:

A. có bản chất khác nhau.
B. có cùng bản chất.
€. bước sóng của tia tử ngoại bao giờ cũng nhỏ hơn tia tử ngoại.
D. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt cịn tia tử ngoại thì không.
Câu 7: Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Cho một chùm êlectron tốc độ nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn hơn.

B. Cho một chùm êlectron tốc độ nhỏ bắn vào một kim.
C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
D.

Chiếu tia hong ngoai vap mot lim loai.

Cau 8: Mạch dao động điện từ tự do có tần số f. Phat biéu nao sau day 1a sai?
A. Năng lượng điện trường biến thiên với tần số 2f.
B. Năng lượng điện trường cực đại bằng với năng lượng từ trường cực đại.

C. Năng lượng điện từ biến thiên với tần số 2f.
D. Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9: Chọn câu đúng. Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ
A. Đơn sắc có mau tim sam.

B. khơng màu, ở ngồi đầu tím của quang phổ.

C. có bước sóng từ 400nm đến vài nanomét. D. có bước sóng từ 750nm đến 2mm.
Câu 10: Một mạch dao động gdm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện

dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng Uo. Giá trị cực đại
của cường độ dòng điện trong mạch là

A. 1, =U,VLC.
A

B. I, =

A

A

U,

VLC

A

.


A

C1, =u...
C
2

2

Câu 11: Một mạch dao động gôm I cuộn cảm L=—
Z

`

0,

D. I, = Uf
8

A

A

oA

L

2

^


mH và tụ C=——/⁄Ƒ'. Tân sô riêng của dao động trong
7

mạch là:

A. 12,5 kHz.

B. 25 kHz

C. 7,5 kHz

D. 15 kHz

Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe lâng, biết D = I m, a = 1 mm. Khoang cach tir
vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Bước sóng ánh sáng là
A. 0,44 um.

B. 0,52 um.

C. 0,60 um.

D. 0,58 um.

Câu 13: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng ¡=0,02cos2.10°t(A). Tụ điện
trong mạch có điện dung

C = 5 HE. Độ tự cảm của cuộn cảm là

A.L=5.10°H


B.L=5.10°H

C.L=50H

D. L =50 mH.

Câu 14: Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra:
A. điện trường.

B. từ trường.

C. điện trường xoáy.

D. điện từ trường.

Câu 15: Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. Điện trường và từ trường.
C. điện tích và dòng điện.

B. điện áp và cường độ dòng điện.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.

Cau 16: Nhận xét nào sau day la dung ?
A. Sóng điện từ là sóng cơ học.

B. Sóng điện từ cũng là sóng âm, là sóng dọc nhưng có thê truyền được trong chân khơng.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kê cả chân khơng.
D. Sóng điên từ chỉ lan truyền trong chat khí và bị phản xạ từ các mặt phăng kim loại.
Câu 17: Một mạch dao động bắt tín hiệu của một


một cuộn cam
A. 4Im

L=3

máy thu vô tuyến điện gdm mot tu dién C = 85pF va

wH . Tim bước sóng 4 của sóng vơ tuyến điện mà mạch này có thể thu được.
B. 30m

Œ. 75m.

D. I9m

Câu 18: Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng:

A. sóng cực ngăn vì nó khơng bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ và có khả năng truyên đi xa theo đường
thăng.
B. sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.

C. sóng dải vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D. sóng trung vì sóng trung cũng có kha nang truyén di xa.

Câu 19: Mạch dao động của một máy thu vơ tun điện có độ tự cảm L = 10uH va dién dung C biến thiên
từ 10pF đến 250pF. Máy có thê bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 10m đến 95m.

B. 20m đến 100m.

C. 18,8m dén 94,2m.

D. 18,8m đến 90m.

Câu 20: Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25H. Để thu được sóng vơ tuyễn có
bước sóng I00m thì điện dung của tụ điện phải có giá trỊ

A. 112,6pF.

B. 1,126nF.

C. 1,126.10°1°F.

D. 1,126pF.

Câu 21: Thí nghiệm của Niu tơn về ánh sáng đơn săc nhằm chứng minh:
A. Sự tôn tại của ánh sáng đơn sắc.
B.

Lăng kính đã làm biến đổi màu của ánh sáng qua nó.


C. Anh sáng Mặt Trời là ánh sáng đơn sắc.
D. Ánh sáng trắng không phải là tập hợp của ánh sáng đơn sắc.
Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2mm, khoảng cách

từ hai khe đến màn là 2m. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 2. = 0,5um. Khoảng cách từ vân
sáng bậc 1 đến vân tôi thứ 10 là
A. 4,75mm

B. 4,25mm.

C. 4,5mm.

D. 5,0mm

Cau 23: Mét bic xa don sac tan s6 4,4.10'*Hz khi truyén trong nuéc co buéc séng 1a 0,5um thi chiét

suất đối với bức xạ trên là:
A.n= 1,43

B.n=l

Œ.n=0,76

D.n= 1,36

Câu 24: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, biết D = Im, a = Imm; À = 0,6 um. Bê rộng trường
giao thoa đo được 5,4 mm. Tổng số vân sáng và tối trên màn là
A. 8.

B. 9.


C. 15.

D. 17.

Câu 25: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc truyền từ mơi trường có chiết suất nị = 1,6 sang mơi trường có chiết

suat no= 4/3 thi:

A. Tân số giảm, bước sóng giảm.

B. Tân số giảm, bước sóng tăng.

C. Tần số khơng đổi, bước sóng giảm.

D. Tân số khơng đổi, bước sóng tăng

Câu 26: Người ta chiếu sáng hai khe Young bằng một bước sóng 2. Biết khoảng cách giữa hai khe là
0.2mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là Im, khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng trung tâm là
4.05mm. Tìm À,

A. 0,50um

B.0,45um

Œ. 0,54um

D. 0,40um

Câu 27: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiêu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60Ixm. Các vân

ø1ao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,2mm có:

A. Vân sáng bậc 2.

B. Vân sáng bậc 3.

C. Vân tốithứ2.

— D. Vân tối thứ 3.

Câu 28: Hai khe I-âng cách nhau 0.2mm được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,40m - 0,75m
. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe Im. Hỏi những điểm năm cách vân sáng chính giữa
2,7cm có bao nhiêu vân sáng của ánh sáng đơn sắc trùng nhau.
A.5S

B. 6

C.7

D. 8

Câu 29: Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm

3 thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi ra, rị, rị lần lược là gốc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam
và tia màu tím. Hệ thức đúng là
Á. Tả =T¡ =It

B. ra < T¡ < tt

. rị < T¡ < Tạ


D. Tị < Tạ < Tị

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là không đúng?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Quang pho liên tục không phụ thuộc vào thành phần cầu tạo của nguồn sáng.
B. Ở cùng một nhiệt độ quang phổ liên tục các nguồn sáng khác nhau là giống nhau.
C. Quang phổ liên tục do các chất khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra.
D. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguôn sáng.

ĐÁP ÁN DE THI SO 1
1A; 2C; 3A; 4D; 5B; 6B; 7A; 8D; 9C; 10D
11A; 12C; 13D; 14C; 15D; 16C; 17B; 18A; 19C; 20A
21A; 22B; 23D; 24D; 25D; 26C; 27B; 28B; 29C; 30C.

DE THI SO 2
Câu 1: Mạch dao động điện từ tự do có tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện trường biến thiên với tần số 2f.
B. Năng lượng điện trường cực đại bằng với năng lượng từ trường cực đại.

C. Năng lượng điện từ biến thiên với tần số 2f.
D. Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f.

Câu 2: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10uH và điện dung C biến thiên
từ 10pF đến 250pF. Máy có thê bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng

A. 10m đến 95m.

B. 20m đến I00m.

C. 18,8m đến 94,2m.

D. 18,8m đến 90m.

Câu 3: Một mạch dao động gdm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện

dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng Uo. Giá trị cực đại
của cường độ dòng điện trong mạch là
A. I, = U,VLC.

B. I, =

w!

.

.

ˆ

U, .
VLC


C. I, = Uf

Câu 4: Một mạch dao động gôm I cuộn cảm L=—

2

1

;

D. I, = vf

C

0,8

mH và tụ C =——

7

L

¬

†'. Tân sơ riêng của dao động trong

mạch là:

A. 12,5 kHz.


B. 25 kHz

C. 7,5 kHz

D. 15 kHz

Câu 5: Cường độ dòng điện tức thời trong mach dao déng LC c6 dang i=0,02cos2.10°t(A). Tu dién
trong mạch có điện dung

C = 5 HE. Độ tự cảm của cuộn cảm là

A.L=5.10°H

B. L=5.10°H

C.L=50H

D. L = 50 mH.

Câu 6: Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra:
A. điện trường.

B. từ trường.

C. điện trường xoáy.

D. điện từ trường.

Câu 7: Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. Điện trường và từ trường.

C. điện tích và dịng điện.

B. điện áp và cường độ dịng điện.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.

Câu 8: Nhận xét nào sau day la dung ?
A. Sóng điện từ là sóng cơ học.

B. Sóng điện từ cũng là sóng âm, là sóng dọc nhưng có thê truyền được trong chân khơng.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi mơi trường, kê cả chân không.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Sóng điên từ chỉ lan truyền trong chat khí và bị phản xạ từ các mặt phăng kim loại.

Câu 9: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2mm, khoảng cách

từ hai khe đến màn là 2m. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 2. = 0,5um. Khoảng cách từ vân
sáng bậc 1 đến vân tôi thứ 10 là
A. 4,75mm

B. 4,25mm.

C. 4,5mm.


Câu 10: Một mạch dao động bắt tín hiệu của một

một cuộn cam

L=3

D. 5,0mm

máy thu vô tuyến điện gdm mot tu dién C = 85pF va

wH.Tim bước sóng 4 của sóng vơ tuyến điện mà mạch này có thể thu được.

A. 41m

B. 30m

Œ. 75m.

D. I9m

Câu 11: Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng:

A. sóng cực ngăn vì nó khơng bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ và có khả năng truyên đi xa theo đường
thăng.
B. sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.

C. sóng dải vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D. sóng trung vì sóng trung cũng có kha nang trun di xa.


° ©

mp

Cau 12: Tia X
Là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
La một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ 500 °C.
Khơng có khả năng đâm xun.
Được phát ra từ đèn điện.

Câu 13: Thí nghiệm của Niu tơn về ánh sáng đơn săc nhằm chứng minh:
A.

Sự tôn tại của ánh sáng đơn sắc.

B.

Lăng kính đã làm biến đổi màu của ánh sáng qua nó.

C. Anh sáng Mặt Trời là ánh sáng đơn sắc.
D. Ánh sáng trắng không phải là tập hợp của ánh sáng đơn sắc.
Câu 14: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, biết D = Im, a = 1mm; A = 0,6 um. Bé rong trudng
giao thoa đo được 5,4 mm. Tổng số vân sáng và tối trên màn là
A. 8.

B. 9.

C. 15.

D. 17.


Câu 15: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc truyền từ mơi trường có chiết suất nị = 1,6 sang mơi trường có chiết

suất nạ= 4/3 thi:

A. Tân số giảm, bước sóng giảm.

B. Tân số giảm, bước sóng tăng.

C. Tần số khơng đổi, bước sóng giảm.

D. Tân số khơng đổi, bước sóng tăng

Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết D = I m, a = 1 mm. Khoảng cách từ
vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Bước sóng ánh sáng là
A. 0,44 um.

B. 0,52 um.

C. 0,60 um.

D. 0,58 um.

Câu 17: Mạch dao động của máy thu vơ tuyến điện có cuộn cam L = 25uH. Dé thu dugc séng v6 tuyén cé
bước sóng I00m thì điện dung của tụ điện phải có giá trỊ

A. 112,6pF.

B. 1,126nF.


C. 1,126.107F.

D. 1,126pF.

Câu 18: Tia X được tạo ra bằng cách nảo sau đây?
A. Cho một chùm êlectron tốc độ nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn hơn.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Cho một chùm êlectron tốc độ nhỏ bắn vào một kim.
C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
D.

Chiếu tia hong ngoai vap mot lim loai.

Câu 19: Người ta chiếu sáng hai khe Young bằng một bước sóng 2. Biết khoảng cách giữa hai khe là
0.2mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng trung tâm là
4.05mm. Tìm À,

A. 0,50um

B. 0,45um


Œ. 0,54um

D. 0,40um

Câu 20: Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm

3 thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi ra, rị, rị lần lược là gốc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam
và tia màu tím. Hệ thức đúng là
Á. Tả =T¡ =Tt

B.ra <1 < Tt

. rị < T¡ < Tả

D. 1 < Ta
Câu 21: Phát biểu nảo sau đây về quang phổ liên tục là không đúng?
A. Quang pho liên tục không phụ thuộc vào thành phần cầu tạo của nguồn sáng.
B. Ở cùng một nhiệt độ quang phổ liên tục các nguồn sáng khác nhau là giống nhau.
C. Quang phổ liên tục do các chất khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra.
D. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguôn sáng.

Câu 22: Hai khe I-âng cách nhau 0.2mm được chiếu băng ánh sáng trăng có bước sóng 0,40m - 0,75 4m
. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe Im. Hỏi những điểm năm cách vân sáng chính giữa
2,7cm có bao nhiêu vân sáng của ánh sáng đơn sắc trùng nhau.
A.5

B. 6

C.7


D. 8

Cau 23: Chọn câu đúng. Một vật phát được tia hông ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. cao hơn nhiệt độ môi trường.

B. Trên 0%C_

C. trên 100°%C

D. Trên 0K

Câu 24: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu băng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m. Các vân
ø1ao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,2mm có:

A. Vân sáng bậc 2.

B. Vân sáng bậc 3.

C. Vân tốithứ2.

— D. Vân tối thứ 3.

Câu 25: Phát biểu nảo sau đây khi nói về quang phổ vạch phát xạ là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm những vạch màu riêng lẻ trên nên tối.
B.

Quang phố vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục năm trên một nền

toi.

C. Mỗi ngun tơ hóa học khi bị kích thích, phát ra các bức xạ có bước sóng xác định và cho một quang

phố vạch riêng, đặc trưng cho ngun tố đó.
D. Quang phơ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước
sóng (tức là vị trí các vạch) và cường độ sáng của các vạch đó.

Câu 26:. Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 Lm. Các vân
ø1ao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm là:

A. Vân sáng bậc 3.

B. Vân tôi thứ 4.

C. Vân tôi thứ5.

— D. Vân sáng bậc 4

Câu 27: Có thể nhận biết tia hồng ngoại băng:
A. màn huỳnh quang.

B. mắt người.

C. quang phổ kê.

Câu 28: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại:

A. có bản chất khác nhau.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. pin nhiệt điện.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. có cùng bản chất.
€Œ. bước sóng của tia tử ngoại bao giờ cũng nhỏ hơn tia tử ngoại.
D. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt cịn tia tử ngoại thì không.

Câu 29: Một bức xạ đơn sắc tần số 4.4.10!Hz khi truyền trong nước có bước sóng là 0,5m thì chiết

suất đối với bức xạ trên là:
A.n= 1,43

B.n=l

Œ.n=0,76

D.n= 1,36

Cau 30: Chọn câu đúng. Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ
A. Don sac c6 mau tim sam.

B. không màu, ở ngồi đầu tím của quang phổ.

C. có bước sóng từ 400nm đến vài nanomét. D. có bước sóng từ 750nm đến 2mm.


DAP AN DE THI SO 2
41D; 2C; 3D; 4A; 5D; 6C; 7D; 8C; 9B; 10B

11A; 12A; 13A; 14D; 15D; 16C; 17A; 18A; 19C; 20C
21C; 22B; 23A; 24B; 25B; 26C; 27D; 28B; 29D; 30C.

DE THI SO 3
01. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh thì phải có nhiệt độ

A. bất kì.
Œ.

B. trên 0C.

cao hơn nhiệt độ môi trường.

D.

trên 2000°C.

02. Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thắng khi ánh sáng gặp vật cán gọi là hiện tượng gì ?
A. Tan sac anh sang.
C. Nhiễu xạ ánh sáng.

B. Giao thoa anh sang.
D. Khúc xạ ánh sáng.

03. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng là hai sóng ánh sáng gặp nhau phải
Á. cùng tân số.


B. là hai sóng ánh sáng kết hợp.

Œ. cùng biên độ.

D. có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.

04. Tia X la song điện từ có
>

. tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.

B. tần số nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
Œ. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
D. bước sóng lớn hơn 380 nm.
05. Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây 2
>

. Truyền được trong chân khơng.

B. Có thể bị phản xạ, khúc xạ.
Œ. Mang năng lượng.

D. Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào mơi trường.
06. Sóng điện từ
A. không mang năng lượng.B.

không truyền được trong chân không.

Œ. là sóng dọc.


D. là sóng ngang.

07. Chọn phương án sai khi nói về ánh sáng đơn săc.
A. Khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

B. Có một màu nhất định.

C. Bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

D. Có bước sóng xác định.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

08. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 tim, biết a = l mm, D
=2m. Hai điểm M và N thuộc vùng giao thoa, ở hai bên vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 9
mm và 12 mm. Giữa M và N ( khơng tính M, N ) có bao nhiêu vân sáng và vân tôi ?

A. 14 vân sáng, 13 vân tối.
C. 15 vân sáng, 14 vân tối.
09.

^


^

B. 13 vân sáng, 14 vân tối.
D. 13 vân sáng, 13 vân tối.
x

^

A

ng

ae

,

2.107

Một mạch dao động LC gơm cuộn thn cảm có độ tự cảm L =

7z

`

¬

H và tụ điện có điện dung C =

— pF. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch đó có thê phát ra là :

7z

A. 12m

B. 12km

C. 12m

D. 120m

10. Cơng thức đúng để tính khoảng vân trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc của Y- âng là

A.i= 32

B. i= 42

A

c.¡= 2Ð

D

D. i=&

a

aD

11. Một mạch dao động gồm một tụ 20 nF và một cuộn cảm 8 HH, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế
cực đại ở hai đầu tụ điện là Uo = 1,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng

Á. 53 mA
B. 75 mA
C. 63 mA
D. 43 mA
12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn săc của Y- âng, khoảng cách từ vân tối thứ 3 bên này vân
trung tâm đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm cách nhau 13,5mm. Khoảng vân bang
A.

1,59 mm

B.

1,8 mm

C.

2,7 mm

D.

1,42 mm

13. Trong sơ đồ của máy phát thanh vô tuyến điện, khơng có mạch
A. tach song.

B. phát dao động cao tần.

C. biến điệu.

D.


khuếch đại. 14. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 6 vân tối liên tiếp là 3
mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân trung tâm là
A.

3mm

B.

3,3 mm

C.

2,5 mm

D.

2,8

mm
15.

Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, biết a = 2 mm, D =1 m, 4 = 0,6 um. Tai

điểm M cách vân sáng chính giữa 1,65 mm có

A. vân tối thứ 5.

B. vân tối thứ 4.


C. vân sáng bậc 5.

D. vân tối thứ 6.

16. Trong mạch dao động lí tưởng, năng lượng nào được bảo toàn ?
A. Năng lượng cản ứng.

B. Năng lượng từ trường.

Œ. Năng lượng điện trường.

D. Năng lượng điện từ.

17. Chiết suất của thủy tinh có giá trị
A. nhỏ khi mơi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.

B. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ.
C. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.

D. lớn nhất đối với ánh sáng tím.
18. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, biết a = 0,5 mm, D = 1,2 m, khoảng vân
đo được là 1,44 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm băng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A.

0,4 um

B. 0,6 um

C. 0,5 um

D.

0,7 um

19. Phát biểu nào sau đây là không đúng với tia tử ngoại 2
A. Tác dụng lên kính ảnh.

B. Có khả năng đâm xun rất mạnh.

C. kích thích làm phát quang một số chất.
D. Có tác dụng sinh lí.
20. Hiện tượng nào sau đây khăng định ánh sáng có tính chất sóng 2
A. Phan xa anh sang.

B. Giao thoa anh sang.

Œ. Hiện tượng quang điện.
21.

D. Khúc xạ ánh sáng.


Một mạch dao động gdm tụ dién co dién dung C = 5 HF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 50 mH. Tần

số dao động riêng của mạch gần băng
A.

3185 Hz

B.

185,3 Hz

C. 318,5 Hz

D.

830 Hz

22. Quang phố gồm những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối là
Á. quang phổ vạch.

B. quang phổ liên tục.

C. quang phố hấp thụ.

D. quang phổ đám.

23. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là
A. không phụ thuộc vào thành phần câu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
B.


phụ thuộc vào thành phần câu tạo và nhiệt độ của nguồn

sáng.

Œ.

không phụ thuộc vào thành phần câu tạo mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn

sáng.

D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

24. Sóng điện từ trong chân khơng có bước sóng 2 km. Biết c = 3.108 m/s. Tần số của sóng điện từ đó
bằng
A.

150 Hz

B.

15 kHz

C. 300 Hz

25.

Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì ở nơi đó xuất hiện

A. từ trường.


B. điện trường tinh.

C. điện trường đều.

D. điện trường xoáy.

D.

150 kHz

DE THI SO 4

Câu 1. Phat biéu nào sau đây là sai khi nói về đao động trong mạch LC

A.Điện tích của tụ và cường độ dịng điện trong mạch biến đổi điều hòa theo thời gian với cùng tần số
“x

ae

,

te

,

`

A

LẠ


`

A.aA(

B. Điện tích tức thời của tụ sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 5
C.Tồng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch là năng lượng điện từ của mạch
D. Mạch được xem là mạch dao động lý tưởng khi điện trở của mạch rat nho( coi nhu bang không)
Câu 2. Đại lượng được xác định bang

A. Chu ky riéng

1
2nVLC

là đại lượng nào của mạch dao động LC?

B.TAan s6 géc riéng

C. Tan sé riéng

D. Năng lượng điện từ

Câu 3. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=5000 (nH) và một tụ điện
có điện dung CÐChu kì dao động của mạch là 2x103{s) Điện dung của tụ là
A. 0,02F

B.0,03F

C. 0,04F


D. 0,05F

Cau 4. Cường độ dòng điện trong mạch dao động là 1 = 5cos2000t (mA) Tụ điện có điện dung 5#
tự cảm của cuộn dây là:

A.0,02H
W: www.hoc247.net

B.0,03H
F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 0,04H

D.0,05H

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Độ


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. Năng lượng điện từ của một mạch dao động có giá trị 5x10!3J

Năng lượng điện trường tại thời

điểm năng lượng từ trường bằng 1,25x10'J là
A. 3,75x10?3)


B.1,25x101J

C. 3,25x10'7J

D. Khong du dit kién dé tinh

Câu 6. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra

A. Chat Ran

B. Chat Long

C. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp

D. Khí hay hơi ở áp suất cao

Câu 7. Cường độ dòng điện trong mạch dao động là ¡= 4cos2000t (mA)

Điện tích cực đại trên tụ là

A. 2x10°C

D. 8x10°C

B. 8x10? C

C. 2x10°C

Câu 8. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A. một dòng đlện


B. một đlện trường xoáy

C. dòng đlện và đlện trường xoáy

D.

một từ trường
Câu 9. Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 /m trong chân khơng Tần số của chùm sáng đó trong
nước có chiệc suât
I

4

oA

A

3

4


`

A. 1,5x10Hz

B. 8x10!*Hz

C. 6x10!#Hz


D. 4x10!#Hz

Cau 10. Choin caau sai Soting đlện từ là
A. điện từ trường lan truyền trong khơng gian
Œ. sóng ngang

B. do điện tích đứng n phát ra
D. sóng có vận tốc truyền sóng bằng vận tốc ánh

sáng
Câu 11. Trong thí nghiệm Yang về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng 4_
đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,75mm

Khoảng cách từ hai khe

Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng

bậc hai là 2,‡mm Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,75 m

B. 0,5 um

C. 0,6 um

D. 0,45 um

Cau 12. Chon cau sai trong các câu sau

A. Anh sang don sac là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính

B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có tần số ( bước sóng) khác nhau

C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc và khơng bị tán sắc khi qua lăng kính
D. Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc
Câu 13. Trong thí nghiệm thực hành đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, nếu giữ nguyên
khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe tới màn thì hệ vân giao thoa sẽ thay đồi như thế nào
khi thay nguồn sáng laze màu đỏ băng nguôn sáng laze mau tim
A. Khoảng vân giảm xuống

B. khoảng vân tăng lên

C. Không thay đôi

D. không thể xác định được

Câu 14. Mạch dao động của máy phát sóng vơ tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 10/z (H) và tụ C=
10°/n (F) Hi song phát ra có bước sóng bao nhiêu ?

A.6m
B. 60m
C. 600 m
D. 6km
Câu 15. trong sơ đồ khối của máy phát thanh đơn giản không có bộ bộ phận nào sau đây
A Ăngten
B. Mạch khuếch đại
C. Mạch biến điệu
D. mạch tách sóng
Câu 16. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. đơn sắc


W: www.hoc247.net

B. cùng cường độ sáng

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. cùng màu sắc

Y: youtube.com/c/hoc247tve

D. kết hợp

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17. Hiện tượng có màu sặc sỡ như ở cầu vồng của bong bóng xà phịng hoặc váng dầu mỡ là do hiện
tượng

A. tán sắc ánh sáng

B. giao thoa ánh sáng

C. nhiễu xạ ánh sáng

D. khúc xạ ánh sáng

Câu 18. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng 4=0,5


ni Khoảng cách từ hai

khe đến màn Im, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0.5mm Khoảng cách từ vân sáng giữa đến vân sáng bậc
4 là
A. 3mm

B. 0,2mm

C. 8mm

D. 4mm

Câu 19. Ánh sáng trăng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, màu đỏ bị lệch ít hơn màu tím là vì
A. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh nh hơn so với ánh sáng tím
B. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím

C. Chỉ có lăng kính mới có khả năng làm tán sắc ánh sáng
D. Chiết suất của thủy tính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím
Câu 20. Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 1,5 mm, catch magn 2m
Nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng À = 0,48 um

Khong cách giữa vân sáng

bậc 2 và vân tối thứ 4 nằm cùng bên với vân trung tâm là
A. 0,96 mm

B. 2,24 mm

C. 2,64 mm


D. 3,18 mm

Câu 21. Loại sóng vơ tuyến nào có thể xun qua tầng điện li?
A. sóng trung

B. sóng ngắn

Œ. sóng dài

D. sóng cực ngăn

Câu 22. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan
salt 2m

nh sáng thí nghiệim có bước sóng 0,5um

thuộc vân tối hay vân sáng
A. Vân tối thứ 3

Điệm M cách vân sáng trung tâm 7mm

thứ mấy tính từ vân sáng trung tâm ?
B. Vân sáng bậc3

€. Vân sáng bậc 4

D. Vân tối thứ 4

Câu 243. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan
salt một khoảng D_ nh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5um


Điệm M cách vân trung tâm

10mm là một vân sáng bậc 5 Khoảng cách từ hai khe đến màn là
A.

Im

B. 1,5m

C. 2m

D. 1,25m

Câu 24. Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young

Khong cách g1ữa vân sáng bậc 3

và vân sáng bậc 13 nằm cùng bên với vân trung taâm là 20mm Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến
vân sáng bậc 4 khi chúng ở về hai phía khác nhau của vân trung tâm là
A. 6mm

Câu

B. 12mm

C. 8mm

D. 10mm


25. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng 2 = 0,75 um

Khoang cach tir

hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là Imm Vị trí vân tối thứ tư trên màn kể từ vân sáng
trung tâm cách vân trung tâm một khoảng là
A. 5,25mm

B. 3,5mm

C. 4,25mm

D. 5mm

DE THI SO 5
Câu 1: Cường độ dòng điện trong mạch dao động là ¡ = I, cos2000t (A). Dién tich trên tụ có biểu thức nào
sau đây là đúng:

A .g = qo cos2000t (C)

C.q = qo cos(2000t +)

W: www.hoc247.net

(C)

B. g = qo cos(2000t
D.q = qo cos (2000t +z

F: www.facebook.com/hoc247.net


5)

(C)

)(C)

Y: youtube.com/c/hoc247tve

II) 4 BB!


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: Cường độ dòng điện trong mạch dao động là 1= 5cos2000t ( mA). Điện tích cực đại trên tụ là:

A. 25.10°C
Câu

B. 8.10°C

C. 2,5.10°C

3. Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young

D. 8.10°C
cách nhau

1,5 mm,


catch magn

2m.Nguoan sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng À, = 0,48 um. Khong cách giữa vân
sáng bậc 2 và vân tối thứ 4 nằm cùng bên với vân trung tâm là: A. 0,96 mm
mm

C. 2,64 mm

B.

2,24

D. 3,15 mm

Câu 4. Chọn câu sai về tính chất cufia sóng điện từ
A. Sóng đlện từ truyền được c trong chân không .
B. Điện trường và từ trường tại một điểm luôn ngược pha với nhau.
C. Khi soung đlện từ lan truyền, các vectơ E vàB luôn vuông góc nhau và vuông góc với
phương truyền sóng.
D. Vaan toac truyean cutia sóng đlện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng trong chân
không.
Câu 5: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan sát
2 m. nh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5um. Điệm M cách vân sáng trung tâm 7mm thuộc
vân tối hay vân sáng

thứ mấy tính từ vân sáng trung tâm 2

A. Vân tối thứ 3

B. Vân sáng bậc 3


C. Vaan saung bac 4

D.

Vân

tối

thứ 4
Câu 6: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng 4= 0,75 /zn. Khoảng cách từ
hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là Imm. Vị trí vân tối thứ tư trên màn kê từ vân sáng
trung tâm cách vân trung tâm một khoảng là :A. 5,25mm

B. 3,5mm

C. 4,25mm

D. 5mm

Câu 7: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra:

A. Chat Ran

B. Chat Long

C. Chất khí hay hơi ở áp suất thập

D. Khí hay hơi ở áp suất cao


Câu 8: Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young. Khong cách g1ữa vân sáng bậc 3
và vân sáng bậc 13 nằm cùng bên với vân trung tâm là 20mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến
vân sáng bậc 4 khi chúng ở về hai phía khác nhau của vân trung tâm là: A.6mm

B. 12mm

C. 8mm

D. 10mm

Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại.

A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
C.

B. Đều có tác dụng lên kính ảnh.

Tia X có bước sóng đài hơn so với tia tử ngoại.

D. Có khả năng gây phát quang cho một số chất.
Câu 10: Trong thí nghiệm thực hành đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, nếu giữ nguyên
khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe tới màn thì hệ vân giao thoa sẽ thay đồi như thế nào
khi thay ngu6n sang laze mau d6 bang ngu6n sang laze mau tim.
A. Khoảng vân giảm xuống

B. khoảng vân tăng lên

C. Không thay đối

D. không thể xác định được


Câu 11: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan
sát một khoảng D. nh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5m. Điệm M cách vân trung tâm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

10mm là một vân sáng bậc 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn là: A.

C. 2m

Im

B. 1,5m

D. 1,25m

Câu 12: Đại lượng được xác định bằng 27 VLC

là đại lượng nào của mạch dao động LC?

A. Chu kỳ riêng
B.Tân số góc riêng

C. Tần số riêng
D. Năng lượng điện từ
Câu 13: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=5000 (nH) và một tụ điện
có điện dung C. Chu kì đao động của mạch là 4.10(s). Điện dung của tụ là:
A. 0,05F

B.0,06F

C. 0,07F

D. 0,08F

Cau 14: Cường độ dòng điện trong mạch dao động là 1 = 5cos1000t (mA). Tu dién c6 dién dung 4 uF . DO
tự cảm của cuộn dây là:

A. 0,25H

B.0,03H

C. 0,04H

D. 0,05H

Câu 15: Năng lượng điện từ của một mạch dao động có giá trị 5.1013J. Năng lượng điện trường tại thời

điểm năng lượng từ trường bằng 1,25.10J là:
A.3,75.1013J

B. 1,25.1013)


C. 3,25.1013J

D. Không đủ dữ kiện để tính

Câu 16: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguôn ánh sáng là hai nguồn:
A. đơn sắc.

B. cùng cường độ sáng.

C. cùng màu sắc.

D. kết hợp.

Câu 17: Trong các công thức sau, công thức nào dùng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện
tượng giao thoa ánh sáng băng khe Young:
A.

x=?

a

2k4

B.x=—kA

C. x=

2a

kA


D.x=®&+DA^

a

a

Câu 18: Trong thí nghiệm ng về giao thoa với ánh đơn sắc có bude séng 2 =0,5 wm. Khoang cach tir
hai khe đến màn Im, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách từ vân sáng giữa đến vân sáng
bậc 4 là :
A. 3mm

B. 0,2mm

C. 8mm

D. 4mm

Câu 19: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng 4. Khoảng cách từ hai khe
đến man 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,75mm. Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng
bậc hai là 2.4mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 0,75/ưn„
/uưn

B.0,5//m

C.

0,6

=D.0,45 dm


Câu 20: Loại sóng vơ tuyến nào có thể xun qua tầng điện l¡?
A. sóng trung.

B. sóng ngăn.

Œ. sóng dài.

D. sóng cực ngăn.

Câu 21. trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản khơng có bộ bộ phận nảo sau đây:
A. Ăngten
B. Mạch khuếch đại
C. Mạch biến điệu
D. mạch tách sóng.
Câu 22: Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,4//m trong chân khơng. Tân số của chùm sáng đó trong
b

,

4

nước có chiệc suât 3 la:

A. 10°Hz

B 10°Hz

C. 4.10'*Hz


D.

8.10'4Hz
Câu 23: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu
tím,

đó là vì: A. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh nh hơn so với ánh sáng tím.
B.

Tân số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím.

C. Chỉ có lăng kính mới có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím.
Câu 24: Mạch dao động của máy phát sóng vơ tuyến gơm cuộn dây thuần cảm L = 2.103/z (H) và tụ điện
C =2.107/x (Œ). Hỏi sóng phát ra có bước sóng bao nhiêu ?
A. 12m.

B. 120m.


C. 1200 m

D.

12 Km

Cau 25: Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B.

Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có tần số ( bước sóng) khác nhau.

C. Ánh sáng trăng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc và khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.
Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 14


=

:




.

= y=)

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
LLuyên Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-

Luyén thi DH, THPT QG: Đội ngũ GV Giói, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.


- - Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PK,

Chuyên HCM

(LHP-TĐN-NTH-ƠŒĐ),

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
- - Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình,

TS. Tran Nam Diing, TS. Pham S$ Nam, TS. Luu Ba Thang, Thay Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học


với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên dé, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 15



×