Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (923.86 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN NGHỆ </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1. Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là </b>


<b> A. Cl</b>2. <b>B. H2S. </b> <b>C. SO2. </b> <b>D. O3. </b>


<b>Câu 2. Hidrosunfua là chất </b>


<b> A. Có tính chất oxi hóa yếu và tính axit mạnh. </b>
<b> B. Có tính khử mạnh và tính axit yếu. </b>


<b> C. Có tính oxi hóa mạnh và tính axit yếu. </b>
<b> D. Có tính axit mạnh và tính khử mạnh. </b>


<b>Câu 3. Số oxi hóa cao nhất của lưu huỳnh trong các hợp chất là </b>


<b> A. + 4. </b> <b>B. + 6. </b> <b>C. - 2. </b> <b>D. + 7. </b>


<b>Câu 4. Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách </b>


<b> A. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. </b> <b>B. điện phân nước. </b>
<b> C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. </b> <b>D. nhiệt phân Cu(NO3)2. </b>


<b>Câu 5. Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế H2S bằng phản ứng giữa FeS với axit : </b>



<b> A. HCl </b> <b>B. H2SO4 đặc </b> <b>C. HNO3 loãng. </b> <b>D. HNO3 đặc </b>


<b>Câu 6. Cách pha loãng H2SO4 đặc an tồn là </b>
<b> A. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều. </b>
<b> B. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều. </b>
<b> C. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều. </b>
<b> D. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều. </b>


<b>Câu 7. Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách: </b>
<b> A. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân. </b>


<b> B. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân. </b>
<b> C. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân. </b>
<b> D. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân. </b>


<b>Câu 8. Để nhận biết có khí H2S trong khí thải nhà máy người ta thường </b>


<b> A. đốt trong khí SO2. </b> <b>B. dùng dung dịch CuSO4. </b>
<b> C. dùng nước vôi trong. </b> <b>D. đốt cháy trong khơng khí. </b>
<b>Câu 9. Kim loại nào bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội là </b>


<b> A. Cu, Fe, Sn </b> <b>B. Zn, Al, Mg </b> <b>C. Fe, Al, Cr </b> <b>D. Zn, Fe, Pb </b>


<b>Câu 10. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi (nhóm VIA) ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron lớp </b>
ngồi cùng giống nhau và có dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 11. Trong sản xuất H2SO4 khí SO3 được hấp thụ bằng : </b>


<b> A. Nước. </b> <b>B. Axit sunfuric lỗng, nóng. </b>



<b> C. Axit sunfuric đặc 98%. </b> <b>D. Axit sunfuric loãng. </b>
<b>Câu 12. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không thể xảy ra được </b>


<b> A. H2SO4 + dung dịch Na2SO4 </b> <b>B. H2SO4 + dung dịch NaOH </b>
<b> C. H2SO4 + dung dịch BaCl2 </b> <b>D. H2SO4 + dung dịch Na2CO3 </b>
<b>Câu 13. Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ? </b>


<b> A. Al2O3 </b> <b>B. Fe2O3 </b> <b>C. FeO </b> <b>D. ZnO </b>


<b>Câu 14. Kết luận gì có thể rút ra được từ 2 phản ứng sau : </b>
H2 + S to


H2S (1)
S + O2 to SO2 (2)


<b> A. S chỉ tác dụng với các phi kim. </b>


<b> B. S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. </b>
<b> C. S chỉ có tính khử. </b>


<b> D. S chỉ có tính oxi hóa. </b>


<b>Câu 15. Cho 2,24 lit (đktc) khí H2S hấp thụ hết vào 85 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được </b>
dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan gồm:


<b> A. NaHS. </b> <b>B. Na2S và NaOH. </b> <b>C. NaHS và Na2S. </b> <b>D. Na2S. </b>
<b>Câu 16. Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi ? </b>
(1) O3 + Ag to (2) O3 + KI + H2O 



(3) O3 + Fe to (4) O3 + CH4 to


<b> A. 2, 4. </b> <b>B. 2, 3. </b> <b>C. 3, 4. </b> <b>D. 1, 2. </b>


<b>Câu 17. Để phân biệt 2 khí SO2 và H2S, có thể dùng </b>


<b> A. dung dịch Br2 </b> <b>B. dung dịch Pb(NO3)2 </b>


<b> C. dung dịch KMnO4 </b> <b>D. dung dịch NaOH </b>


<b>Câu 18. Có thể phân biệt khí CO2 và SO2 bằng </b>


<b> A. dung dịch nước brom. </b> <b>B. dung dịch Ca(OH)2 </b>


<b> C. dung dịch NaOH. </b> <b>D. dung dịch H2SO4. </b>


<b>Câu 19. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là </b>


<b> A. giấy quỳ tím. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. BaCO3. </b>


<b>Câu 20. Đun nóng hỗn hợp chứa Fe và S trong một thời gian rồi lấy chất rắn thu được hòa tan trong dung </b>
dịch HCl dư có thể thu được những chất khí nào?


<b> A. H2 </b> <b>B. H2S </b> <b>C. H2S và H2 </b> <b>D. FeS </b>


<b>Câu 21. Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là </b>


<b> A. Ag, Ba, Fe. </b> <b>B. Cu, Zn, Na. </b> <b>C. Au, Pt, Al. </b> <b>D. Al, Fe, Zn. </b>
<b>Câu 22. Cho các chất khí sau: CO, H2, CH4, CO2. Khí khơng cháy trong O2 là </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 23. H2SO4 đặc không làm khô được khí nào sau đây? </b>


<b> A. CO2 </b> <b>B. H2S </b> <b>C. Cl2 </b> <b>D. O2 </b>


<b>Câu 24. Đốt cháy hoàn tồn 13 gam một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được </b>
16,2 gam chất rắn X. Kim loại đó là


<b> A. Cu </b> <b>B. Fe </b> <b>C. Zn </b> <b>D. Ca </b>


<b>Câu 25. Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ống nghiệm đậy </b>
kín . Khối lương chất rắn thu được sau phản ứng là :


<b> A. 4,8 gam </b> <b>B. 11,2 gam </b> <b>C. 8,0 gam </b> <b>D. 5,6 gam </b>


<b>Câu 26. Cho 2,8 gam Fe kim loại tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được dung </b>
dịch X và V lít SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất của S+6<sub>). Giá trị của V là: </sub>


<b> A. 1,12. </b> <b>B. 1,008. </b> <b>C. 2,24. </b> <b>D. 1,68. </b>


<b>Câu 27. Cho 2,24 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Khối </b>
lượng muối có trong dung dịch Y là


<b> A. 11,5 gam. </b> <b>B. 10,4 gam. </b> <b>C. 9,64 gam. </b> <b>D. 12,6 gam. </b>


<b>Câu 28. Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí </b>
H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:


<b> A. 56%. </b> <b>B. 44%. </b> <b>C. 30%. </b> <b>D. 70%. </b>



<b>Câu 29. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu </b>
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M vừa đủ để phản ứng
hết với Y là


<b> A. 57 ml. </b> <b>B. 90 ml. </b> <b>C. 75 ml. </b> <b>D. 150 ml. </b>


<b>Câu 30. Có một hỗn hợp khí gồm O2 và O3. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 bằng 18. Tính thành </b>
phần % theo thể tích hỗn hợp khí?


<b> A. 60%O3 và 40%O2 </b> <b>B. 25%O3 và 75%O2 </b> <b>C. 40%O3 và 60%O2 </b> <b>D. 75%O3 và 25%O2 </b>
<b>Câu 31. Để m gam bột sắt ngoài khơng khí, sau một thời gian thu được 11,936 gam hỗn hợp X gồm Fe, </b>
FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp X phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,7616 lít khí
SO2(đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6<sub>). Gía trị của m là </sub>


<b> A. 14,448 gam </b> <b>B. 7,224 gam </b> <b>C. 8,736 gam </b> <b>D. 5,712 gam </b>


<b>Câu 32. Hoà tan hoàn toàn 46,1 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 1,7 lit dung dịch axit H2SO4 </b>
0,5M vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp muối sunfat
khan. Gía trị của m gần giá trị nào sâu đây?


<b> A. 111,1 gam. </b> <b>B. 113,0 gam. </b> <b>C. 114,0 gam. </b> <b>D. 112,1 gam. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1 </b> <b> D </b> <b>9 </b> <b> C </b> <b>17 </b> <b> B </b> <b>25 </b> <b> C </b>


<b>2 </b> <b> B </b> <b>10 </b> <b> A </b> <b>18 </b> <b> A </b> <b>26 </b> <b> D </b>


<b>3 </b> <b> B </b> <b>11 </b> <b> C </b> <b>19 </b> <b> D </b> <b>27 </b> <b> A </b>


<b>4 </b> <b> C </b> <b>12 </b> <b> A </b> <b>20 </b> <b> C </b> <b>28 </b> <b> D </b>



<b>5 </b> <b> A </b> <b>13 </b> <b> C </b> <b>21 </b> <b> D </b> <b>29 </b> <b> D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>7 </b> <b> B </b> <b>15 </b> <b> C </b> <b>23 </b> <b> B </b> <b>31 </b> <b> C </b>


<b>8 </b> <b> B </b> <b>16 </b> <b> D </b> <b>24 </b> <b> C </b> <b>32 </b> <b> C </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1. Clorua vơi có cơng thức hóa học là: </b>


<b> A. Ca(ClO)2. </b> <b>B. CaOCl2. </b> <b>C. CaCl2. </b> <b>D. CaClO. </b>


<b>Câu 2. Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí </b>
núi lửa...., nhưng khơng có sự tích tụ nó trong khơng khí. Ngun nhân chính nào sau đây giải thích cho hiện
tượng đó ?


<b> A. H2S nặng hơn khơng khí. </b>


<b> B. H2S dễ bị phân hủy trong khơng khí. </b>
<b> C. H2S dễ bị oxi hóa trong khơng khí. </b>


<b> D. H2S ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi. </b>


<b>Câu 3. H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây: </b>
<b> A. Khử mạnh. </b> <b>B. Oxi hóa mạnh. </b> <b>C. Háo nước. </b> <b>D. Axit mạnh. </b>


<b>Câu 4. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào </b>


dưới đây?


<b> A. Nhiệt độ. </b> <b>B. Thể tích khí. </b> <b>C. Tốc độ phản ứng. </b> <b>D. Áp suất. </b>
<b>Câu 5. Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó </b>


<b> A. tốc độ phản ứng không thay đổi. </b>


<b> B. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch. </b>
<b> C. tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch. </b>
<b> D. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. </b>


<b>Câu 6. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây? </b>


<b> A. NaF. </b> <b>B. NaI. </b> <b>C. NaBr. </b> <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 7. Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là: </b>


<b> A. F2 >Cl2>Br2 >I2. </b> <b>B. F2 >Cl2>I2 >Br2. </b> <b>C. I2 >Br2>Cl2>F2. </b> <b>D. F2 >Br2 >Cl2> I2. </b>
<b>Câu 8. Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng: </b>


<b> A. nhận thêm 2e. </b> <b>B. nhường đi 4e. </b> <b>C. nhận thêm 1e. </b> <b>D. nhường đi 2e. </b>
<b>Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là : </b>
<b> A. Thể hiện tính oxi hố. </b>


<b> B. Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hố. </b>
<b> C. Thể hiển tính khử. </b>


<b> D. Khơng thể hện tính oxi hóa. </b>


<b>Câu 10. </b>Ngun tố clo ở ơ thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Cl-<sub> là : </sub>



<b> A.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub>
<b>Câu 11. Trong sơ đồ phản ứng sau: S → H2S → khí A → H2SO4 (loãng) → Khí B. Chất A, B lần lượt là </b>
<b> A. SO3; H2. </b> <b>B. H2; SO3. </b> <b>C. SO2; H2S. </b> <b>D. SO2; H2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b> A. SO2. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. quỳ tím. </b>


<b>Câu 13. Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit: </b>


<b> A. HClO4. </b> <b>B. HCl và HClO2. </b> <b>C. HCl và HClO. </b> <b>D. HClO. </b>


<b>Câu 14. Cho 5 gam Zn viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở 25</b>oC. Tốc độ phản ứng không đổi
khi


<b> A. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. </b>
<b> B. Thực hiện phản ứng ở 50</b>oC.


<b> C. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột. </b>
<b> D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu . </b>


<b>Câu 15. Cho phương trình phản ứng: Mg + H2SO4đặc</b> MgSO4 + H2S + H2O. Hệ số cân bằng (là các số
nguyên tối giản) của phương trình:


<b> A. 4, 5, 4, 1, 4. </b> <b>B. 5, 4, 4, 4, 1. </b> <b>C. 4, 4, 5, 1, 4. </b> <b>D. 1, 4, 4, 4, 5. </b>
<b>Câu 16. Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ? </b>


<b> A. Liên kết trong phân tử halogen X2 là liên kết cộng hóa trị khơng cực. </b>
<b> B. Halogen là những phi kim điển hình đều có tính oxi hóa mạnh. </b>



<b> C. Các ngun tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7. </b>
<b> D. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron. </b>


<b>Câu 17. Dãy nào sau đây chứa chất tan hết trong dung dịch HCl dư: </b>


<b> A. Ag, Zn. </b> <b>B. Na, CuO. </b> <b>C. PbS, Mg. </b> <b>D. Cu, FeO. </b>


<b>Câu 18. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi? </b>
<b> A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại(trừ Au, Ag, Pt). </b>


<b> B. Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp. </b>


<b> C. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử. </b>
<b> D. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim. </b>


<b>Câu 19. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra? </b>


<b> A. I2 + dd KBr. </b> <b>B. Cl2 + dd KBr. </b> <b>C. Br2 + dd KI. </b> <b>D. F2 + H2O. </b>
<b>Câu 20. Trong số những tính chất sau, tính chất nào khơng là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội ? </b>
<b> A. phản ứng hoà tan Al và Fe. </b>


<b> B. làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ. </b>
<b> C. háo nước. </b>


<b> D. tan trong nước toả nhiều nhiệt. </b>


<b>Câu 21. Khi giảm áp suất của hệ, phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch là </b>
<b> A. 2SO2 (k) + O2 (k) </b> 2SO3 (k).



<b> B. 2HI (k) </b><sub></sub><sub></sub>H2 (k) + I2 (k).


<b> C. FeO (r) + CO (k) </b><sub></sub><sub></sub>Fe (r) + CO2 (k).
<b> D. CaCO3 (r) </b><sub></sub><sub></sub> CaO (r) + CO2 (k).


<b>Câu 22. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH. Tiến hành cô cạn </b>
dung dịch thu được lượng muối khan là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b> A. 22,1 gam. </b> <b>B. 10,8 gam. </b> <b>C. 5,6 gam. </b> <b>D. 16,5 gam. </b>


<b>Câu 23. Cho cân bằng (trong bình kín) sau :</b>CO(k) H O(k) <sub>2</sub> <sub></sub><sub></sub>CO (k) H (k)<sub>2</sub>  <sub>2</sub> H < 0


Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất
chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.


Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :


<b> A. (1), (2), (4). </b> <b>B. (1), (2), (3). </b> <b>C. (1), (4), (5). </b> <b>D. (2), (3), (4). </b>


<b>Câu 24. Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H2SO4 lỗng có cùng nồng độ mol. Cho Fe </b>
dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là V1 và V2 (đktc). Khi ấy:


<b> A. V1 < V2. </b> <b>B. V1 > V2. </b> <b>C. V1 = V2. </b> <b>D. V1 = 2V2. </b>


<b>Câu 25. Chất X là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 16,650 gam X tác dụng với dung dịch bạc </b>
nitrat thì thu được 43,05 gam kết tủa bạc halogenua . X là công thức phân tử nào sau :


<b> A. CaF2 . </b> <b>B. CaCl2. </b> <b>C. CaBr2. </b> <b>D. CaI2. </b>



<b>Câu 26. Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng : </b>
<b> A. N2 (k) + O2 (k)</b><sub></sub><sub></sub>2NO (k).


<b> B. 2NO (k) + O2 (k)</b><sub></sub><sub></sub>2NO2 (k).
<b> C. 2SO2 (k) + O2 (k) </b><sub></sub><sub></sub> 2SO3 (k).
<b> D. N2 (k) + 3H2 (k)</b><sub></sub><sub></sub>2NH3 (k).


<b>Câu 27. Dẫn khí SO2 vào dung dịch nước brom 0,15M thì làm mất màu vừa hết 100 ml. Thể tích dung dịch </b>
KOH 1M cần dùng để trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là :


<b> A. 40 ml. </b> <b>B. 80 ml. </b> <b>C. 100 ml. </b> <b>D. 60 ml. </b>


<b>Câu 28. Hòa tan hoàn toàn 2,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu </b>
được 0,504 lít khí SO2 ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất
trong hỗn hợp lần lượt là:


<b> A. 61,76% và 38,24%. </b> <b>B. 38,24% và 61,76%. </b> <b>C. 41,18% và 58,82%. </b> <b>D. 58,82% và 41,18%. </b>
<b>Câu 29. Oxi hố hồn tồn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí oxi. X là kim loại nào sau đây? </b>


<b> A. Al. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Ca. </b>


<b>Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(d) Hịa tan Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư).


Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng số thí nghiệm tạo ra hai muối là



<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 31. Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân khơng thu được hỗn hợp Y. </b>
Cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn khơng tan và 4,48 lít (ở đktc) hỗn
hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 9. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 32. Cho 7,2 gam kim loại M (có hố trị khơng đổi trong hợp chất) phản ứng hồn tồn với hỗn hợp khí </b>
X gồm clo và oxi. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít
(ở đktc). Kim loại M là:


<b> A. Cu. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Ca. </b> <b>D. Ba. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1 </b> <b> B </b> <b>9 </b> <b> B </b> <b>17 </b> <b> B </b> <b>25 </b> <b> B </b>


<b>2 </b> <b> C </b> <b>10 </b> <b> A </b> <b>18 </b> <b> D </b> <b>26 </b> <b> A </b>


<b>3 </b> <b> C </b> <b>11 </b> <b> D </b> <b>19 </b> <b> A </b> <b>27 </b> <b> D </b>


<b>4 </b> <b> C </b> <b>12 </b> <b> D </b> <b>20 </b> <b> A </b> <b>28 </b> <b> C </b>


<b>5 </b> <b> D </b> <b>13 </b> <b> C </b> <b>21 </b> <b> A </b> <b>29 </b> <b> C </b>


<b>6 </b> <b> A </b> <b>14 </b> <b> D </b> <b>22 </b> <b> D </b> <b>30 </b> <b> D </b>


<b>7 </b> <b> A </b> <b>15 </b> <b> A </b> <b>23 </b> <b> B </b> <b>31 </b> <b> B </b>


<b>8 </b> <b> A </b> <b>16 </b> <b> C </b> <b>24 </b> <b> A </b> <b>32 </b> <b> B </b>



<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1. Để nhận biết có khí H2S trong khí thải nhà máy người ta thường </b>
<b> A. dùng dung dịch CuSO4. </b> <b>B. đốt trong khí SO2. </b>


<b> C. dùng nước vôi trong. </b> <b>D. đốt cháy trong khơng khí. </b>


<b>Câu 2. Ngun tử của các nguyên tố nhóm oxi (nhóm VIA) ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron lớp </b>
ngồi cùng giống nhau và có dạng


<b> A. ns</b>1<sub>np</sub>3<sub>nd</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>B. ns</sub></b>2<sub>np</sub>5<sub>. </sub> <b><sub>C. ns</sub></b>2<sub>np</sub>4<sub>. </sub> <b><sub>D. ns</sub></b>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub>
<b>Câu 3. Cách pha loãng H2SO4 đặc an tồn là </b>


<b> A. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều. </b>
<b> B. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều. </b>
<b> C. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều. </b>
<b> D. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều. </b>


<b>Câu 4. Trong sản xuất H2SO4 khí SO3 được hấp thụ bằng : </b>


<b> A. Axit sunfuric đặc 98%. </b> <b>B. Axit sunfuric loãng. </b>


<b> C. Nước. </b> <b>D. Axit sunfuric loãng, nóng. </b>


<b>Câu 5. Số oxi hóa cao nhất của lưu huỳnh trong các hợp chất là </b>


<b> A. + 4. </b> <b>B. - 2. </b> <b>C. + 7. </b> <b>D. + 6. </b>


<b>Câu 6. Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là </b>



<b> A. Cl</b>2. <b>B. O3. </b> <b>C. H2S. </b> <b>D. SO2. </b>


<b>Câu 7. Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách: </b>
<b> A. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b> A. Có tính chất oxi hóa yếu và tính axit mạnh. </b>


<b> B. Có tính khử mạnh và tính axit yếu. </b>
<b> C. Có tính oxi hóa mạnh và tính axit yếu. </b>
<b> D. Có tính axit mạnh và tính khử mạnh. </b>


<b>Câu 9. Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách </b>


<b> A. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. </b> <b>B. điện phân nước. </b>


<b> C. nhiệt phân Cu(NO3)2. </b> <b>D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. </b>


<b>Câu 10. Kim loại nào bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội là </b>


<b> A. Fe, Al, Cr </b> <b>B. Zn, Fe, Pb </b> <b>C. Zn, Al, Mg </b> <b>D. Cu, Fe, Sn </b>
<b>Câu 11. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không thể xảy ra được </b>


<b> A. H2SO4 + dung dịch NaOH </b> <b>B. H2SO4 + dung dịch Na2CO3 </b>
<b> C. H2SO4 + dung dịch Na2SO4 </b> <b>D. H2SO4 + dung dịch BaCl2 </b>
<b>Câu 12. Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế H2S bằng phản ứng giữa FeS với axit : </b>


<b> A. HNO3 loãng. </b> <b>B. HCl </b> <b>C. H2SO4 đặc </b> <b>D. HNO3 đặc </b>



<b>Câu 13. Kết luận gì có thể rút ra được từ 2 phản ứng sau : </b>
H2 + S to H2S (1)


S + O2 to SO2 (2)
<b> A. S chỉ có tính oxi hóa. </b>


<b> B. S chỉ tác dụng với các phi kim. </b>
<b> C. S chỉ có tính khử. </b>


<b> D. S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. </b>


<b>Câu 14. Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là </b>


<b> A. Ag, Ba, Fe. </b> <b>B. Cu, Zn, Na. </b> <b>C. Al, Fe, Zn. </b> <b>D. Au, Pt, Al. </b>
<b>Câu 15. Có thể phân biệt khí CO2 và SO2 bằng </b>


<b> A. dung dịch H2SO4. </b> <b>B. dung dịch Ca(OH)2 </b>
<b> C. dung dịch NaOH. </b> <b>D. dung dịch nước brom. </b>


<b>Câu 16. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là </b>


<b> A. BaCO3. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. giấy quỳ tím. </b>


<b>Câu 17. Đun nóng hỗn hợp chứa Fe và S trong một thời gian rồi lấy chất rắn thu được hòa tan trong dung </b>
dịch HCl dư có thể thu được những chất khí nào?


<b> A. H2 </b> <b>B. H2S và H2 </b> <b>C. H2S </b> <b>D. FeS </b>


<b>Câu 18. Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi ? </b>
(1) O3 + Ag to (2) O3 + KI + H2O 



(3) O3 + Fe 


o


t


(4) O3 + CH4 


o


t


<b> A. 2, 4. </b> <b>B. 2, 3. </b> <b>C. 3, 4. </b> <b>D. 1, 2. </b>


<b>Câu 19. Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 20. Cho các chất khí sau: CO, H2, CH4, CO2. Khí khơng cháy trong O2 là </b>


<b> A. CO. </b> <b>B. CH4. </b> <b>C. CO2. </b> <b>D. H2. </b>


<b>Câu 21. Cho 2,24 lit (đktc) khí H2S hấp thụ hết vào 85 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được </b>
dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan gồm:


<b> A. Na2S và NaOH. </b> <b>B. NaHS. </b> <b>C. NaHS và Na2S. </b> <b>D. Na2S. </b>
<b>Câu 22. Để phân biệt 2 khí SO2 và H2S, có thể dùng </b>


<b> A. dung dịch KMnO4 </b> <b>B. dung dịch Pb(NO3)2 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>Câu 23. H2SO4 đặc không làm khô được khí nào sau đây? </b>


<b> A. O2 </b> <b>B. CO2 </b> <b>C. H2S </b> <b>D. Cl2 </b>


<b>Câu 24. Cho 2,24 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Khối </b>
lượng muối có trong dung dịch Y là


<b> A. 9,64 gam. </b> <b>B. 11,5 gam. </b> <b>C. 12,6 gam. </b> <b>D. 10,4 gam. </b>


<b>Câu 25. Cho 2,8 gam Fe kim loại tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được dung </b>
dịch X và V lít SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V là:


<b> A. 1,68. </b> <b>B. 1,008. </b> <b>C. 1,12. </b> <b>D. 2,24. </b>


<b>Câu 26. Đốt cháy hồn tồn 13 gam một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được </b>
16,2 gam chất rắn X. Kim loại đó là


<b> A. Fe </b> <b>B. Zn </b> <b>C. Ca </b> <b>D. Cu </b>


<b>Câu 27. Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được 4,48 lít khí </b>
H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:


<b> A. 44%. </b> <b>B. 70%. </b> <b>C. 56%. </b> <b>D. 30%. </b>


<b>Câu 28. Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ống nghiệm đậy </b>
kín . Khối lương chất rắn thu được sau phản ứng là :


<b> A. 8,0 gam </b> <b>B. 11,2 gam </b> <b>C. 5,6 gam </b> <b>D. 4,8 gam </b>



<b>Câu 29. Để m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được 11,936 gam hỗn hợp X gồm Fe, </b>
FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp X phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,7616 lít khí
SO2(đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6<sub>). Gía trị của m là </sub>


<b> A. 8,736 gam </b> <b>B. 5,712 gam </b> <b>C. 14,448 gam </b> <b>D. 7,224 gam </b>


<b>Câu 30. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu </b>
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M vừa đủ để phản ứng
hết với Y là


<b> A. 150 ml. </b> <b>B. 90 ml. </b> <b>C. 57 ml. </b> <b>D. 75 ml. </b>


<b>Câu 31. Hoà tan hoàn toàn 46,1 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 1,7 lit dung dịch axit H2SO4 </b>
0,5M vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp muối sunfat
khan. Gía trị của m gần giá trị nào sâu đây?


<b> A. 114,0 gam. </b> <b>B. 112,1 gam. </b> <b>C. 111,1 gam. </b> <b>D. 113,0 gam. </b>
<b>Câu 32. Có một hỗn hợp khí gồm O2 và O3. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 bằng 18. Tính thành </b>
phần % theo thể tích hỗn hợp khí?


<b> A. 40%O3 và 60%O2 </b> <b>B. 60%O3 và 40%O2 </b> <b>C. 25%O3 và 75%O2 </b> <b>D. 75%O3 và 25%O2 </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1 </b> <b> A </b> <b>9 </b> <b> D </b> <b>17 </b> <b> B </b> <b>25 </b> <b> A </b>


<b>2 </b> <b> C </b> <b>10 </b> <b> A </b> <b>18 </b> <b> D </b> <b>26 </b> <b> B </b>


<b>3 </b> <b> A </b> <b>11 </b> <b> C </b> <b>19 </b> <b> A </b> <b>27 </b> <b> B </b>


<b>4 </b> <b> A </b> <b>12 </b> <b> B </b> <b>20 </b> <b> C </b> <b>28 </b> <b> A </b>



<b>5 </b> <b> D </b> <b>13 </b> <b> D </b> <b>21 </b> <b> C </b> <b>29 </b> <b> A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>7 </b> <b> A </b> <b>15 </b> <b> D </b> <b>23 </b> <b> C </b> <b>31 </b> <b> A </b>


<b>8 </b> <b> B </b> <b>16 </b> <b> A </b> <b>24 </b> <b> B </b> <b>32 </b> <b> C </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd HCl loãng là </b>


<b>A.</b> FeS, BaSO4, KOH. <b>B.</b> Mg(HCO3)2, NaOH, CuO.


<b>C.</b> KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. <b>D.</b> AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.


<b> Câu 2. Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của </b>
V là


<b>A.</b> 3,36. <b>B.</b> 2,24. <b>C.</b> 6,72. <b>D.</b> 4,48.


<b> Câu 3. Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây? </b>


<b>A.</b> AgNO3 <b>B.</b> BaCl2 <b>C.</b> H2SO4 <b>D.</b> Quỳ tím


<b> Câu 4. Trong các halogen sau, halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất? </b>



<b>A.</b> Flo <b>B.</b> Clo <b>C.</b> Brom <b>D.</b> Iot


<b> Câu 5. Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây? </b>


<b>A.</b> NaCl, NaClO3, H2O ` <b>B.</b> NaClO, H2O


<b>C.</b> NaCl, NaOH, H2O <b>D.</b> NaCl, NaClO, H2O


<b> Câu 6. Sục Cl2 dư vào 200 ml dung dịch KI aM đến phản ứng hoàn toàn thu được 76,2 g I2. Giá trị của a </b>


<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 7. Trong các phản ứng sau, phản ứng hóa học nào sai? </b>


<b>A.</b> Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2. <b>B.</b> Cu + 2HCl  CuCl2 + H2.


<b>C.</b> CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O. <b>D.</b> AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3.
<b> Câu 8. Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh? </b>


<b>A.</b> HNO3 <b>B.</b> HCl <b>C.</b> HF. <b>D.</b> H2SO4


<b> Câu 9. Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là </b>


<b>A.</b> ns2<sub>np</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>4<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub>. </sub>


<b> Câu 10. Cho hình vẽ mơ tả điều chế và thu khí clo trong phịng thí nghiệm như sau </b>


Phát biểu nào sau đây không đúng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>B.</b> Dung dịch H2SO4 đặc có vai trị hút nước, có thể thay H2SO4 đặc bằng CaO khan.


<b>C.</b> Khí clo thu được trong bình nón là khí clo khô.


<b>D.</b> Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl.
<b>II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1(2,5 điểm) Viết các phương trình phản ứng trong các trường hợp sau: </b>


<b>a/ Brom tác dụng với nước </b> <b>d/ Cl2 + dd NaOHloãng ở điều kiện thường </b>
<b>b/ Al + Cl2 (đun nóng) </b> <b>e/ Điều chế clo từ KMnO4 </b>


<b>c/ Fe(OH)3 + dd HCl. </b>
<b>Câu 2 (3,0 điểm): </b>


<b>1. Bằng phương pháp hóa học (khơng dùng chất chỉ thị) hãy phân biệt các dung dịch sau chứa trong các lọ </b>
riêng biệt mất nhãn: KNO3, H2SO4, HCl. Viết phương trình hóa học xảy ra.


<b>2. Cho 11,15 gam hỗn hợp X gồm Cu(OH)2 và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu </b>
được dung dịch Y và 1,68 lít khí ở đktc.


<b>a. </b> Viết PTHH xảy ra và % khối lượng mỗi chất trong X?
<b>b. </b> Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Tính m?
<b>Câu 3 (1,5 điểm): </b>


<b>1. Cho dung dịch chứa 22,55 gam hỗn hợp gồm hai muối KX và KY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự </b>
nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu
được 32,9 gam kết tủa. Tìm 2 nguyên tố X, Y?



<b>2. Cho 1,52 gam hỗn hợp gồm sắt và một kim loại A thuộc nhóm IIA, hịa tan hồn tồn trong dung dịch </b>
HCl dư thấy tạo ra 0,672 lít khí ở đktc. Mặt khác, 0,95 gam kim loại A nói trên khơng khử hết 2 gam CuO ở
nhiệt độ cao. Hãy xác định kim loại A?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


01. B; 02. C; 03. A; 04. A; 05. D; 06. C; 07. B; 08. C; 09. D; 10. B;
<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Đáp án </b>


<b>1(2,5) </b> 1 PTPƯ đúng là 0,5đx5


1PTPƯ khơng cân bằng thì trừ ½ điểm PTPƯ đó


<b>2(3,0) </b>


<b>1/1,5 </b>


- Trích mẫu thử, đánh STT


-Dùng dd BaCl2 nhận ra H2SO4 nhờ kết tủa trắng
BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl


Dùng dd AgNO3 nhận ra dung dịch HCl nhờ hiện tượng kết tủa trắng
PTHH: AgNO3 + HCl AgCl + HNO3


Không hiện tượng: KNO3



Lưu ý: HS dùng cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa
<b>2/1,5 </b> Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
0,05 0,05 0,075


nH2 = 0,075 mol => nAl =0,05 mol


mAl =1,35 g=> %mAl ≈12,11%; %mCu(OH)2 =87,89%
ta có: 98. nCu(OH)2 + 0,05.27=11,15 => nCu(OH)2= 0,1 mol
m=0,1.135 + 0,05.133,5=20,175 gam


<b>3 (1,5đ) </b>


<b>1/0,75 </b>


TH1: X là F và Y là Cl


KCl + AgNO3  AgCl + KNO3
nAgCl= 47


205 molmKCl≈17,08 g <40,4g=> X là F, Y là Cl (thỏa mãn)


<b>TH2: KR (cả 2 muối đều kết tủa) </b>


KR + AgNO3  AgR + KNO3


22, 55



39<i>M<sub>R</sub></i>


32, 9


108<i>M<sub>R</sub></i>


nKR=nAgRMR ≈111,33 => X là Br; Y là I
<b>2/0,75 </b> Gọi chung kim loại Fe và A là M


nM=nH2 =0,03 mol => MM≈ 50,67 => MA<50,67
A + CuO <i>t</i>0<sub>AO + Cu </sub>


nA=nCuO<0,025 mol => MA > 38


Từ (1), (2) => 38<MA<50,67 => A là Canxi (Ca)
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) </b>


<b> Câu 1. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd HCl loãng là </b>


<b>A.</b> FeS, BaSO4, KOH. <b>B.</b> AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.


<b>C.</b> Mg(HCO3)2, NaOH, CuO. <b>D.</b> KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
<b> Câu 2. Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây? </b>


<b>A.</b> AgNO3 <b>B.</b> BaCl2 <b>C.</b> Quỳ tím <b>D.</b> H2SO4


<b> Câu 3. Cấu hình e lớp ngồi cùng của ngun tử các nguyên tố halogen là </b>



<b>A.</b> ns2<sub>np</sub>4<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>6<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
Phát biểu nào sau đây không đúng?


<b>A.</b> Khí clo thu được trong bình nón là khí clo khơ.


<b>B.</b> Dung dịch H2SO4 đặc có vai trị hút nước, có thể thay H2SO4 đặc bằng CaO khan.


<b>C.</b> Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3


<b>D.</b> Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl.
<b> Câu 5. Trong các halogen sau, halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất? </b>


<b>A.</b> Clo <b>B.</b> Flo <b>C.</b> Brom <b>D.</b> Iot


<b> Câu 6. Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của </b>
V là


<b>A.</b> 2,24. <b>B.</b> 4,48. <b>C.</b> 3,36. <b>D.</b> 6,72.


<b> Câu 7. Sục Cl2 dư vào 200 ml dung dịch KI aM đến phản ứng hoàn toàn thu được 76,2 g I2. Giá trị của a </b>


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 5.


<b> Câu 8. Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây? </b>


<b>A.</b> NaClO, H2O <b>B.</b> NaCl, NaOH, H2O



<b>C.</b> NaCl, NaClO3, H2O <b>D.</b> NaCl, NaClO, H2O
<b> Câu 9. Trong các phản ứng sau, phản ứng hóa học nào sai? </b>


<b>A.</b> AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3. <b>B.</b> Cu + 2HCl  CuCl2 + H2.


<b>C.</b> Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2. <b>D.</b> CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O.
<b> Câu 10. Dung dịch axit nào sau đây khơng thể chứa trong bình thuỷ tinh? </b>


<b>A.</b> HF. <b>B.</b> HCl <b>C.</b> H2SO4 <b>D.</b> HNO3


<b>II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1(2,5 điểm) Viết các phương trình phản ứng trong các trường hợp sau: </b>
<b>a/ I2 tác dụng với H2 (350-500</b>0C, Pt) <b>d/ SiO2 tác dụng với dd HF </b>
<b>b/ Fe + Cl2 (đun nóng) </b> <b>e/ Điều chế clo từ MnO2 </b>
<b>c/ Mg(OH)2 + dd HCl. </b>


<b>Câu 2 (3,0 điểm): </b>


<b>1. Bằng phương pháp hóa học (khơng dùng chất chỉ thị) hãy phân biệt các dung dịch sau chứa trong các lọ </b>
riêng biệt mất nhãn: KCl, MgBr2, HCl. Viết phương trình hóa học xảy ra.


<b>2. Cho 13,85 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và Zn tác dụng vừa đủ với V (ml) dd HCl 0,5M. Sau phản ứng </b>
thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí ở đktc.


<b>a. </b> Viết PTHH xảy ra và % khối lượng mỗi chất trong X?
<b>b. </b> Tính V?


<b>Câu 3 (1,5 điểm): </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
<b>2. Hịa tan hồn tồn 2 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hóa trị II vào dung dịch HCl dư thì thu được </b>
1,12 lít khí H2 ở đktc. Mặt khác, nếu hịa tan 4,8 gam M trên thì cần chưa đến 500ml dung dịch HCl 1M.
Xác định M và phần trăm số mol mỗi chất trong X?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


01. C; 02. A; 03. C; 04. B; 05. B; 06. D; 07. C; 08. D; 09. B; 10. A;
<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Đáp án </b>


<b>1(2,5) </b> 1 PTPƯ đúng là 0,5đx5


1PTPƯ khơng cân bằng thì trừ ½ điểm PTPƯ đó


<b>2(3,0) </b>


<b>1/1,5 </b>


- Trích mẫu thử, đánh STT
-Dùng dd Na2CO3 nhận ra:
+ MgBr2 nhờ kết tủa trắng


Na2CO3 + MgBr2  MgCO3 + 2NaBr
+ HCl nhờ hiện tượng sủi bọt khí


Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
Không hiện tượng: KCl



Lưu ý: HS dùng cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa
<b>2/1,5 </b> Gọi số mol Na2CO3 và Zn lần lượt là x, y mol (x, y>0)


Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + H2O + CO2
0,1 -> 0,2


Zn+ 2HCl  ZnCl2 + H2
0,05 ->0,1


nkhí = 0,15 mol => x+y=0,15
mà 106x+ 65y = 13,85


 x=0,1; y=0,05


mNa2CO3 =10,6 g=> %mNa2CO3 ≈76,53%; %mZn =23,47%
nHCl= 0,3 mol


 V=600ml


<b>3 (1,5đ) </b>


<b>1/0,75 </b>


TH1: X là F và Y là Cl


NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3


nAgCl=0,06 molmNaCl≈3,51 g <6,03g=> X là F, Y là Cl (thỏa mãn)
<b>TH2: NaR (cả 2 muối đều kết tủa) </b>



NaR + AgNO3  AgR + KNO3


6, 03


23<i>MR</i>


8, 61


108<i>MR</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b>2/0,75 </b> Gọi chung kim loại Fe và M là A


nA=nH2 =0,05 mol => MA≈ 40 => MM<40
M + 2HCl MCl2 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.



-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Bá Vành
  • 15
  • 29
  • 0
  • ×