1
Nhà của tơi Các khố học của tơi Khoa Kinh tế Kinh tế học Macro_CT7_A306_1/2020 9 February - 15 February
kiểm tra thử (ôn tập)
Bắt đầu vào lúc Sunday, 12 April 2020, 2:36 PM
State Finished
Kết thúc lúc Sunday, 12 April 2020, 2:37 PM
Thời gian thực hiện 32 giây
Điểm 0,00/50,00
Điểm 0,00 out of 10,00 (0%)
Câu Hỏi 1
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
97. Điều nào sau đây thể hiện cách thức thúc đẩy đầu tư
Select one:
a. gia tăng mua sắm chính phủ làm tăng lãi suất vì vậy cầu cổ phiếu và trái phiếu phát hành
bởi hệ thống khách sạn Quê Hương tăng.
b. gia tăng mua sắm chính phủ làm giảm lãi suất vì vậy hệ thống khách sạn Quê Hương
quyết định xây vài khách sạn mới..
c. gia tăng mua sắm chính phủ làm tăng lãi suất vì vậy hệ thống khách sạn Quê Hương quyết
định xây vài khách sạn mới.
d. gia tăng mua sắm chính phủ làm tăng tổng cầu vì vậy hệ thống khách sạn Quê Hương
thấy rằng họ có khả năng có lợi nhuận khi xây vài khách sạn mới.
The correct answer is: gia tăng mua sắm chính phủ làm tăng tổng cầu vì vậy hệ thống khách sạn Quê
Hương thấy rằng họ có khả năng có lợi nhuận khi xây vài khách sạn mới.
/
Câu Hỏi 2
Khơng trả lời
Đạt điểm 1,00
85. Vịng quay ở quốc gia Nemedia là ổn định. Trong năm 2016, cung tiền là $100 ngàn tỉ và GDP
thực là $300 ngàn tỉ. Trong năm 2017, cung tiền tăng 10%, GDP thực tăng 5 % và GDP danh
nghĩa bằng $660 ngàn tỉ. Mức giá tăng lên bao nhiêu trong khoảng năm 2016 và 2017?
Select one:
a. không đủ thông tin để trả lời.
b. 9,5 %
c. 10 %
d. 4,76 %
The correct answer is: 4,76 %
Câu Hỏi 3
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
88. Nếu giá giày thể thao nhập khẩu được sản xuất bởi một công ty ở Việt Nam mở ở Thái Lan
tăng . Bản thân việc này ảnh hưởng như thế nào đến chỉ số khử lạm phát và CPI?
Select one:
a. Chỉ số khử lạm phát sẽ tăng và CPI không bị ảnh hưởng.
b. Chỉ số khử lạm phát và CPI đều tăng.
c. Chỉ số khử lạm phát không bị ảnh hưởng và CPI tăng.
d. Chỉ số khử lạm phát và CPI đều không bị ảnh hưởng.
The correct answer is: Chỉ số khử lạm phát không bị ảnh hưởng và CPI tăng.
/
Câu Hỏi 4
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
148. Khi ngân hàng trung ương một quốc gia tăng cung tiền, một đơn vị tiền
Select one:
a. giảm giá trị cả về số lượng hàng hố và dịch vụ nội địa họ có thể mua và về đồng ngoại tệ
họ có thể mua.
b. giảm giá trị về số lượng hàng hoá và dịch vụ nội địa họ có thể mua nhưng có giá trị hơn về
đồng ngoại tệ họ có thể mua.
c. có giá trị hơn cả về số lượng hàng hoá và dịch vụ nội địa họ có thể mua và về đồng ngoại
tệ họ có thể mua.
d. có giá trị hơn về số lượng hàng hoá và dịch vụ nội địa họ có thể mua nhưng giảm giá trị về
đồng ngoại tệ họ có thể mua.
The correct answer is: giảm giá trị cả về số lượng hàng hoá và dịch vụ nội địa họ có thể mua và về đồng
ngoại tệ họ có thể mua.
Câu Hỏi 5
Khơng trả lời
Đạt điểm 1,00
100. Trong ngôn ngữ kinh tế vĩ mô, đầu tư đề cập đến
Select one:
a. mua tư bản mới.
b. mua cổ phiếu, trái phiếu hay quỹ tương hổ.
c. tiết kiệm.
d. tất cả đều đúng.
The correct answer is: mua tư bản mới.
/
Câu Hỏi 6
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
105. Phương đang cân nhắc việc mở rộng cửa hàng thời trang. Nếu lãi suất tăng, anh ấy
Select one:
a. ít có khả năng mở rộng. Điều này cho thấy lý do tại sao cầu vốn vay dốc xuống.
b. có khả năng mở rộng nhiều hơn. Điều này cho thấy lý do tại sao cung vốn vay dốc lên.
c. ít có khả năng mở rộng. Điều này cho thấy lý do tại sao cung vốn vay dốc xuống.
d. có khả năng mở rộng nhiều hơn. Điều này cho thấy lý do tại sao cầu vốn vay dốc lên.
The correct answer is: ít có khả năng mở rộng. Điều này cho thấy lý do tại sao cầu vốn vay dốc xuống.
Câu Hỏi 7
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
69. Nếu doanh nghiệp của bạn có lợi thế khơng đổi theo quy mô, khi bạn tăng gấp đôi yếut ố
đầu vào, sản lượng doanh nghiệp bạn sẽ
Select one:
a. tăng, nhưng ít hơn gấp đơi.
b. nhiều hơn gấp đơi.
c. khơng đổi.
d. gấp đôi .
The correct answer is: gấp đôi .
/
Câu Hỏi 8
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
105. Ở Ireland, 1 ly bia có giá 2 đồng Ireland. Ở Úc, 1 ly bia có giá 4 dollar Úc. Nếu tỉ giá là 0,4
đồng Ireland đổi 1 dollar Úc, Tỉ giá hối đoái thực là bao nhiêu?
Select one:
a. 1,6 ly bia Ireland / ly bia Úc
b. 1,25 ly bia Ireland /ly bia Úc
c. 0,8 ly bia Ireland /ly bia Úc
d. 3,2 ly bia Ireland /ly bia Úc
The correct answer is: 0,8 ly bia Ireland /ly bia Úc
Câu Hỏi 9
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
137. Nếu lãi suất thực là 6% và lạm phát dự kiến là 4% thì sau 1 năm, người ta mong muốn nhận
được
Select one:
a. số tiền nhiều hơn 10% mà sẽ mua được nhiều hàng hoá hơn 6%.
b. số tiền nhiều hơn 10% mà sẽ mua được nhiều hàng hoá hơn 4%.
c. số tiền nhiều hơn 6% mà sẽ mua được nhiều hàng hoá hơn 4%.
d. số tiền nhiều hơn 6% mà sẽ mua được nhiều hàng hoá hơn 2%..
The correct answer is: số tiền nhiều hơn 10% mà sẽ mua được nhiều hàng hoá hơn 6%.
/
Câu Hỏi 10
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
107. Grant Smith là bác sĩ vào năm 1944 và kiếm được $12.000/năm. Chị của anh ta là Lisa Smith
là bác sĩ và kiếm được $175,000 vào năm 2001. Chỉ số giá năm 1945 là 17,6 và chỉ số giá là 177
vào năm 2001. Thu nhập của Lisa tính theo dollar năm 1945 là bao nhiêu?
Select one:
a. $17.401
b. tất cả đều sai.
c. $15.667
d. $19.322
The correct answer is: $17.401
Câu Hỏi 11
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
96. GDP thực bình quân đầu người là 21.000 ở Aquilonia, 15.000 ở Nemedia và 6.000 ở Shem.
Tiết kiệm trên đầu người là 2.000 ở cả 3 quốc gia. Các yếu tố khác như nhau, chúng ta kỳ vọng
rằng
Select one:
a. Aquilonia sẽ tăng trưởng nhanh nhất.
b. cả 3 quố gia sẽ tăng trưởng cùng tỉ lệ.
c. Nemedia sẽ tăng trưởng nhanh nhất.
d. Shem sẽ tăng trưởng nhanh nhất.
The correct answer is: Shem sẽ tăng trưởng nhanh nhất.
/
Câu Hỏi 12
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
118. Lãi suất chiết khấu là
Select one:
a. lãi suất mà ngân hàng tính cho ngân hàng khác trên khoản vay qua đêm.
b. lãi suất mà ngân hàng trung ương tính cho ngân hàng.
c. lãi suất mà ngân hàng nhận được khi gởi tiền dự trữ ở ngân hàng trung ương.
d. một chia cho chênh lệch của một trừ tỉ lệ dự trữ.
The correct answer is: lãi suất mà ngân hàng trung ương tính cho ngân hàng.
Câu Hỏi 13
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
35. Công ty nội thất Thanh Dũng sử dụng 5 lao động làm việc trong 8 giờ để tạo ra 80 cái ghế.
Năng suất của những lao động này là?
Select one:
a. 2 ghế/ giờ.
b. tất cả đều sai.
c. 80 ghế.
d. 1 ghế/ giờ.
The correct answer is: 2 ghế/ giờ.
/
Câu Hỏi 14
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
133. Lãi suất danh nghĩa cho bạn biết
Select one:
a. sức mua từ tài khoản ngân hàng của bạn.
b. số tiền trong tài khoản ngân hàng của bạn.
c. số tiền trong tài khoản ngân hàng của bạn tăng nhanh như thế nào qua thời gian.
d. sức mua từ tài khoản ngân hàng của bạn tăng nhanh như thế nào qua thời gian.
The correct answer is: số tiền trong tài khoản ngân hàng của bạn tăng nhanh như thế nào qua thời gian.
Câu Hỏi 15
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
56. Sự phân đôi cổ điển liên quan đến ý tưởng rằng cung tiền
Select one:
a. xác định biến danh nghĩa, nhưng không xác định biến thực.
b. là yếu tố xác định cả biến thực và biến danh nghĩa.
c. không liên quan khi nghiên cứu những yếu tố xác định biến danh nghĩa và biến thực.
d. xác định biến thực, nhưng không xác định biến danh nghĩa.
The correct answer is: xác định biến danh nghĩa, nhưng không xác định biến thực.
/
Câu Hỏi 16
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
29. chỉ số giá vào năm đầu tiên là 100, năm thứ hai là 90, và năm thứ ba là 80. Tỉ lệ giảm phát
giữa năm đầu tiên và năm thứ 2 và giữa năm thứ 2 và năm thứ 3 là bao nhiêu?
Select one:
a. 11 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 11 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3
b. 11 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 12 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3
c. 10 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 11 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3
d. 10 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 12 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3
The correct answer is: 10 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 11 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3
Câu Hỏi 17
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
77. Nếu Y và V cố định, và M tăng gấp đơi, phương trình số lượng hàm ý rằng mức giá
Select one:
a. tăng nhiều hơn gấp đơi.
b. có thể có các trường hợp trên; cần nhiều thông tin hơn để trả lời.
c. tăng ít hơn gấp đơi.
d. tăng gấp đơi .
The correct answer is: tăng gấp đôi .
/
Câu Hỏi 18
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
15. Lãi suất thực thấp hơn làm giảm lượng
Select one:
a. đầu tư trong nước.
b. dòng vốn ra ròng.
c. cung vốn vay.
d. cầu vốn vay.
The correct answer is: cung vốn vay.
Câu Hỏi 19
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
37. Điều nào sau đây KHÔNG bao gồm trong tổng cầu hàng hoá và dịch vụ?
Select one:
a. mua dịch vụ như đi khám bệnh
b. mua hàng tư bản như máy móc trong nhà máy
c. mua cổ phiếu và trái phiếu
d. người nước ngoài mua hàng tiêu dùng sản xuất trong nước
The correct answer is: mua cổ phiếu và trái phiếu
/
Câu Hỏi 20
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
15. Theo Lý thuyết sở thích thanh khoản, đường cung tiền
Select one:
a. dốc lên.
b. nằm ngang.
c. thẳng đứng.
d. dốc xuống.
The correct answer is: thẳng đứng.
Câu Hỏi 21
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
50. Tài nguyên thiên nhiên
Select one:
a. tất cả đều đúng.
b. là yếu tố đầu vào như đất, sơng, mỏ khống sản.
c. là yếu tố đầu vào được cung cấp bởi tự nhiên.
d. có 2 dạng: có thể tái tạo và khơng thể tái tạo.
The correct answer is: tất cả đều đúng.
/
Câu Hỏi 22
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
36. Chỉ số giá là 270 trong một năm và 300 trong năm tiếp theo. Tỉ lệ lạm phát là bao nhiêu?
Select one:
a. tất cả đều sai.
b. 11,1 %
c. 10 %
d. 9,3 %
The correct answer is: 11,1 %
Câu Hỏi 23
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
74. Nếu số lượng lao động trong nền kinh tế tăng gấp đôi, các yếu tố sản xuất khác không đổi,
năng suất sẽ
Select one:
a. khơng đổi.
b. tăng nhưng ít hơn gấp đơi.
c. giảm nhưng ít hơn một nửA.
d. giảm phân nửa so với giá trị ban đầu.
The correct answer is: giảm nhưng ít hơn một nửA.
/
Câu Hỏi 24
Khơng trả lời
Đạt điểm 1,00
42. Hàng hố ở trong kho và không được bán trong khoảng thời gian hiện tại
Select one:
a. được tính vào GDP hiện tại như là tiêu dùng.
b. được tính vào GDP hiện tại như là khoản đầu tư tồn kho.
c. được tính là hàng hố trung gian và khơng được tính vào GDP trong thời gian hiện tại.
d. được tính vào GDP hiện tại chỉ khi doanh nghiệp sản xuất ra chúng bán chúng cho doanh
nghiệp khác.
The correct answer is: được tính vào GDP hiện tại như là khoản đầu tư tồn kho.
Câu Hỏi 25
Khơng trả lời
Đạt điểm 1,00
40. Bột
Select one:
a. được tính là hàng hoá cuối cùng khi được người tiêu dùng sử dụng làm bánh mì cho tiêu
dùng của chính họ.
b. được tính là hàng hố trung gian chỉ khi được nhà máy sử dụng để sản xuất bánh mì.
c. B và C đều đúng
d. ln được tính là hàng hố trung gian.
The correct answer is: B và C đều đúng
/
Câu Hỏi 26
Khơng trả lời
Đạt điểm 1,00
71. Nếu như có sinh lợi không đổi theo quy mô, hàm sản xuất có thể được viết
Select one:
a. xY = 2xAF(L, K, H, N).
b. L = AF(Y, K, H, N).
c. Y/L = A F(xL, xK, xH, xN).
d. Y/L = A F( 1, K/L, H/L, N/L).
The correct answer is: Y/L = A F( 1, K/L, H/L, N/L).
Câu Hỏi 27
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
46. Cái gì sau đây được xem là vốn nhân lực?
Select one:
a. tất cả đều đúng.
b. kiến thức có được thơng qua trường học
c. kiến thức có được thơng qua đào tạo nghề
d. kiến thức có được thơng qua chương trình giáo dục mầm non
The correct answer is: tất cả đều đúng.
/
Câu Hỏi 28
Khơng trả lời
Đạt điểm 1,00
155. Đa dạng hố
Select one:
a. làm giảm cả rủi ro đặc thù và tổng rủi ro.
b. làm giảm chỉ rủi ro đặc thù.
c. không làm giảm cả rủi ro đặc thù và tổng rủi ro.
d. làm giảm chỉ tổng rủi ro.
The correct answer is: làm giảm chỉ rủi ro đặc thù.
Câu Hỏi 29
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
83. Việc tăng giá hàng hoá hàng ngày sản xuất trong nước được phản ánh
Select one:
a. không phản ánh trong chỉ số khử lạm phat và chỉ số giá tiêu dùng.
b. chỉ số giá tiêu dùng nhưng không phản ánh trong chỉ số khử lạm phát.
c. cả chỉ số khử lạm phát và chỉ số giá tiêu dùng.
d. chỉ số khử lạm phát nhưng không phản ánh trong chỉ số giá tiêu dùng.
The correct answer is: cả chỉ số khử lạm phát và chỉ số giá tiêu dùng.
/
Câu Hỏi 30
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
159. Tăng mức giá và giảm GDP thực có thể do
Select one:
a. giá chứng khốn giảm.
b. thiên tai như bão hoặc nạn đói.
c. giảm mua sắm chính phủ.
d. giảm thuế.
The correct answer is: thiên tai như bão hoặc nạn đói.
Câu Hỏi 31
Khơng trả lời
Đạt điểm 1,00
112. Ethel mua một giỏ lương thực vào năm 1970 là $8. cô ta mua một giỏ tương tự như vậy vào
năm 2003 là $25. Nếu chỉ số giá là 38,8 vào năm 1970 và 180 vào năm 2003, giá của giỏ hàng
năm 1970 theo giá năm 2003 là bao nhiêu?
Select one:
a. $25,00
b. $29,11
c. tất cả đều sai
d. $37,11
The correct answer is: $37,11
/
Câu Hỏi 32
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
30. Một người mua cổ phiếu vừa mới phát hành của một công ty như Hoàng Anh- Gia Lai cung
cấp
Select one:
a. tài trợ bằng vốn chủ sở hữu và trở thành chủ nợ của Hoàng Anh- Gia Lai.
b. tài trợ bằng vốn vay và trở thành một phần chủ sở hữu của Hoàng Anh- Gia Lai.
c. tài trợ bằng vốn chủ sở hữu và trở thành một phần chủ sở hữu của Hoàng Anh- Gia Lai.
d. tài trợ bằng vốn vay và trở thành chủ nợ của Hoàng Anh- Gia Lai.
The correct answer is: tài trợ bằng vốn chủ sở hữu và trở thành một phần chủ sở hữu của Hoàng Anh- Gia
Lai.
Câu Hỏi 33
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
7. Điều nào sau đây liên quan đến tầm quan trọng của tác động giúp giải thích độ dơc của đường
tổng cầu là đúng?
Select one:
a. Tác động của cải tương đối lớn vì nắm giữ tiền chiếm tỉ trọng đáng kể trong của cải hộ gia
đình.
b. Tác động lãi suất là tương đối nhỏ vì chi tiêu đầu tư không nhạy cảm với sự thay đổi của
lãi suất.
c. Tất cả đều sai.
d. Tác động tỉ giá hối đối là tương đối nhỏ vì xuất khẩu và nhập khẩu chiếm phần nhỏ trong
GDP thực.
The correct answer is: Tác động tỉ giá hối đoái là tương đối nhỏ vì xuất khẩu và nhập khẩu chiếm phần
nhỏ trong GDP thực.
/
Câu Hỏi 34
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
62. Phát biểu nào sau thể hiệu sự hiểu biết của các nhà kinh tế về mối quan hệ giữ nguồn tài
nguyên và tăng trưởng kinh tế?
Select one:
a. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên trong nước dồi dào có thể làm cho quốc gia giàu có,
nhưng ngay cả quốc gia có ít nguồn tài nguyên thiên nhiên có thể có mức sống cao.
b. Vài quốc gia có thể giàu phần lớn là do nguồn tài nguyên thiên nhiên của họ và các quốc
gia không có nguồn tài ngun thiên nhiên có thể khơng nghèo nhưng khơng bao giờ có mức
sống cao.
c. Một quốc gia khơng có hoặc có ít nguồn tài ngun thiên nhiên trong nước sẽ chắc chắn
nghèo.
d. Sự khác biệt trong nguồn tài ngun thiên nhiên hầu như khơng có vai trị trong việc giải
thích sự khác biệt mức sống.
The correct answer is: Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên trong nước dồi dào có thể làm cho quốc gia giàu
có, nhưng ngay cả quốc gia có ít nguồn tài ngun thiên nhiên có thể có mức sống cao.
Câu Hỏi 35
Khơng trả lời
Đạt điểm 1,00
68. Với lãi suất là bao nhiêu thì giá trị hiện tại của $360 sau 3 năm bằng $320 ngày hôm nay?
Select one:
a. 5,5 %
b. 5 %
c. 4 %
d. 4,5 %
The correct answer is: 4 %
/
Câu Hỏi 36
Khơng trả lời
Đạt điểm 1,00
48. trong mơ hình nền kinh tế mở, tỉ giá hối đoái thực được xác định trên thị trường nơi đồng nội
tệ trao đổi với đồng ngoại tệ bởi lượng cung nội tệ, đến từ
Select one:
a. cầu nước ngồi cho hàng hố trong nước và cầu trong nước cho hàng hố nước ngồi.
b. dịng vốn ra ròng và cầu nội tệ cho xuất khẩu ròng.
c. đầu tư trong nước và cầu nội tệ cho xuất khẩu ròng.
d. tiết kiêm quốc gia và cầu nội tệ cho xuất khẩu ròng.
The correct answer is: dòng vốn ra ròng và cầu nội tệ cho xuất khẩu ròng.
Câu Hỏi 37
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
60. Vài người không được tính vào lực lượng lao động vì họ khơng nổ lực tìm kiếm việc làm. Tuy
nhiên những người này muốn làm việc ngay cả khi họ chán nản trong việc nổ lực tìm kiếm việc
làm. Nếu những người này được tính là thất nghiệp thay vì nằm ngồi lực lượng lao động,
Select one:
a. tất cả điều sai.
b. tỉ lệ thất ngiệp sẽ tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.
c. cả tỉ lệ thất ngiệp và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ tăng.
d. tỉ lệ thất ngiệp sẽ giảm và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.
The correct answer is: cả tỉ lệ thất ngiệp và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ tăng.
/
Câu Hỏi 38
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
133. Samantha, CEO của một tập đoàn hoạt động ở Uganda, quyết định tăng lương lao động
ngay cả khi cô ta đang đối mặt với dư thừa lao động. Quyết định của cô ta
Select one:
a. tất cả đều đúng.
b. có thể tăng lợi nhuận nếu nó có nghĩa là tiền lương cao đủ để cho lao động ăn uống đầy
đủ dinh dưỡng hơn để họ có thể làm việc năng suất hơn.
c. có thể giúp loại trừ dư thừa lao động nếu co ta tăng lương đủ lớn.
d. có thể làm thất nghiệp giảm.
The correct answer is: có thể tăng lợi nhuận nếu nó có nghĩa là tiền lương cao đủ để cho lao động ăn uống
đầy đủ dinh dưỡng hơn để họ có thể làm việc năng suất hơn.
Câu Hỏi 39
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
4. Thuật ngữ "lạm phát" dùng để mô tả tình huống trong đó
Select one:
a. giá thị trường chứng khốn gia tăng.
b. thu nhập của nền kinh tế gia tăng.
c. mức giá chung của nền kinh tế gia tăng.
d. nền kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.
The correct answer is: mức giá chung của nền kinh tế gia tăng.
/
Câu Hỏi 40
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
51. Nhà máy Mỹ mua cá từ Morocco và trả bằng USD. Các yếu tố khác khơng đổi , xuất khẩu
rịng của Mỹ
Select one:
a. giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ tăng.
b. giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.
c. tăng, và dòng vốn ra ròng của Mỹ tăng.
d. tăng, và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.
The correct answer is: giảm, và dịng vốn ra rịng của Mỹ giảm.
Câu Hỏi 41
Khơng trả lời
Đạt điểm 1,00
112. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất?
Select one:
a. Chính sách thương mại có tác dụng vĩ mơ hơn vi mơ.
b. Chính sách thương mại khơng có tác dụng vi mơ lẫn vĩ mơ.
c. Chính sách thương mại có tác dụng vi mơ hơn vĩ mơ.
d. Chính sách thương mại có tác dụng vi mơ lẫn vĩ mơ như nhau.
The correct answer is: Chính sách thương mại có tác dụng vi mơ hơn vĩ mơ.
/
Câu Hỏi 42
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
3. Chỉ số giá hàng tiêu dùng dùng để
Select one:
a. quản lý thay đổi mức GDP thực.
b. theo dõi mức thay đổi ở thị trường chứng khốn.
c. quản lý thay đổi chi phí sinh hoạt.
d. theo dõi thay đổi mức giá bán buôn trong nền kinh tế.
The correct answer is: quản lý thay đổi chi phí sinh hoạt.
Câu Hỏi 43
Khơng trả lời
Đạt điểm 1,00
30. chỉ số giá vào năm đầu tiên là 125, năm thứ hai là 150, và năm thứ ba là 200. Tỉ lệ lạm phát
giữa năm đầu tiên và năm thứ 2 và giữa năm thứ 2 và năm thứ 3 là bao nhiêu?
Select one:
a. 50 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 100 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3
b. 25 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 75 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3
c. 20 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 33 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3
d. 25 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 50 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3
The correct answer is: 20 % giữa năm đầu tiên và năm thứ 2, 33 % giữa năm thứ 2 và năm thứ 3
/
Câu Hỏi 44
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
126. Điều nào sau đây làm dịch chuyển cả đường tổng cung ngắn hạn nhưng không làm dịch
chuyển đường tổng cung dài hạn?
Select one:
a. giảm trữ lượng vốn
b. mức giá giảm
c. giảm mức giá kỳ vọng
d. tăng cung tiền.
The correct answer is: giảm mức giá kỳ vọng
Câu Hỏi 45
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
34. An đã học xong và bắt đầu tìm việc nhưng chưa tìm được. Vì vậy, tỉ lệ thất nghiệp
Select one:
a. khơng bị ảnh hưởng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.
b. tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.
c. tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.
d. tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng.
The correct answer is: tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.
/
Câu Hỏi 46
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
66. GDP của nền kinh tế đóng bằng
Select one:
a. Y = C + I + G + T.
b. Y = C + I + G.
c. Y = C + I + G + S.
d. Y = C + I + G + NX.
The correct answer is: Y = C + I + G.
Câu Hỏi 47
Khơng trả lời
Đạt điểm 1,00
67. Vì ngân sách chính phủ thâm hụt thể hiện
Select one:
a. tiết kiệm chính phủ dương, làm giảm tiết kiệm quốc gia.
b. tiết kiệm chính phủ âm, làm tăng tiết kiệm quốc gia.
c. tiết kiệm chính phủ dương, làm tăng tiết kiệm quốc gia.
d. tiết kiệm chính phủ âm, làm giảm tiết kiệm quốc gia.
The correct answer is: tiết kiệm chính phủ âm, làm giảm tiết kiệm quốc gia.
/
Câu Hỏi 48
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
129. Điều nào sau đây làm mức độ dịch chuyển của tổng cầu do thay đổi thuế nhỏ hơn so với
những thay đổi khác?
Select one:
a. tác động số nhân
b. tác động gia tốc
c. Tất cả đều sai.
d. tác động lấn át
The correct answer is: tác động lấn át
Câu Hỏi 49
Không trả lời
Đạt điểm 1,00
77. Giả sử lãi suất là 4%, cái nào sau đây có giá trị hiện tại lớn nhất?
Select one:
a. $150 hơm nay cộng với $140 sau 1 năm kể từ hôm nay
b. $200 hôm nay cộng với $90 sau 1 năm kể từ hôm nay
c. $250 hôm nay cộng với $40 sau 1 năm kể từ hôm nay
d. $100 hôm nay cộng với $190 sau 1 năm kể từ hôm nay
The correct answer is: $250 hôm nay cộng với $40 sau 1 năm kể từ hôm nay
/