SỞ GD- ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT ĐƠNG HƯNG HÀ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN TỐN KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 phút
50 câu hỏi trắc nghiệm (đề thi gồm 06 trang)
MÃ ĐỀ 190
Câu 1 : Tìm các số thực x, y biết x 2 y 3i 4 x 5 y 6 y i .
A. x 3; y 7.
B. x 1; y 2.
C. x 7; y 3.
D. x 2; y 1.
Câu 2 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y x 2 ; y 0; x 2 . Thể tích V của khối tròn
xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox là
32
32
8
3
.
.
.
A. V .
C. V
B. V
D. V
5
5
3
5
5
5
5
Câu 3 :
Cho f x dx 3 và g x dx 7. Giá trị của I f ( x) g ( x) dx là
1
A.
Câu 4 :
A.
Câu 5 :
A.
Câu 6 :
A.
C.
1
1
4.
B. 40 .
C. 4 .
D. 10 .
Tìm mơđun của số phức z biết ( z 1)(1 i) 2 2i .
B. 1 .
C.
D. 3 .
5.
5.
2
Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i (1 i) . Phần ảo của số phức z bằng
B. 6 .
C. 6i .
D. 3 .
3.
Giả sử F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn 1;6 . Mệnh đề nào sau đây
sai?
6
6
1
6
1
2 f x dx 2 f x dx .
B.
f x dx F (6) F (1) .
1
6
1
f x dx f x dx .
1
6
D.
6
f x dx F (1) F (6) .
1
Khẳng định nào sau đây là sai ?
Số 2022i là số thuần ảo.
Số 0 là số phức có mơđun nhỏ nhất.
Số phức z và số phức z là hai số đối nhau.
Số phức z và số phức z có mơđun bằng nhau.
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 2 x 2 , trục hoành và
các đường thẳng x 0, x 3 là
A. 16.
B. 6.
C. 3.
D. 6.
Câu 9 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua M 2;2; 3 và có vectơ
Câu 7 :
A.
B.
C.
D.
Câu 8 :
chỉ phương u 0;3;4 có phương trình tham số là
A.
Câu 10 :
A.
C.
x 2
x 2
x 2t
y 2 3t .
C. y 3 2t .
y 2 3t .
B.
D.
z 3 4t
z 3 4t
z 4 3t
Số phức z 3 2i là một nghiệm của phương trình nào dưới đây?
B. z 2 6 z 5 0 .
z 2 6 z 13 0 .
D. z 2 6 z 13 0 .
z 2 6 z 13 0 .
Trang 01
x 2
y 2 3t .
z 3 4t
Câu 11 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u 3 j 2k . Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. u 3; 2;0 .
B. u 0;3;2 .
C. u 3; 2 .
D. u 0;3; 2 .
Câu 12 : Trong không gian với hệ trục tọa độ
mặt cầu
Oxyz , cho
2
2
2
S : x y z 2x 2z 34 0 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 144 .
B. 36 .
C. 12 .
D. 288 .
Câu 13 : Môđun của số phức z a bi với a, b R là
A.
B. b.
C.
D. a.
a 2 b2 .
a 2 b2 .
Câu 14 : Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b a b là
A. S f x dx.
a
b
B.
S f x dx.
b
S f x dx.
b
C.
a
D.
a
S f x dx.
a
b
Câu 15 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua điểm
A 2;1; 3 , đồng
thời
vng
góc
với
hai
mặt
phẳng
R : 2 x y z 0 là
A. 4 x – 5 y – 3z 12 0 .
C. 4 x 5 y – 3z – 22 0 .
1
Câu 16 :
Tích phân e 2022 x dx bằng
B.
D.
Q : x y 3z 0 ,
2 x y – 3z –14 0 .
4 x 5 y – 3z 22 0 .
0
1
e 2022
e 2023
.
.
.
C.
B.
D. 2022e2021.
2022
2022
2023
Câu 17 : Trên , hàm số f x 2021x 2022 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây ?
A.
e
2022
2021 2
x 2022 x .
2
C. k x 4042 x 2022 .
Câu 18 :
Biết f x là hàm số liên tục trên
A. h x
và
B.
u x 4042 .
D.
g x 2021 .
11
2
7
1
f x dx 24 . Khi đó f 4 x 3 dx
bằng
A. 4 .
B. 6 .
C. 8 .
D. 96 .
Câu 19 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0; 1;0 và
P 0;0;2 . Mặt phẳng MNP có phương trình là
x y z
x y z
1.
1.
B.
2 1 2
2 1 2
x y z
x y z
0.
1 .
C.
D.
2 1 2
2 1 2
Câu 20 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A 2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ
A.
của vectơ AB là
A. 3;3; 4 .
B. 3; 3;4 .
C. 1;1;2 .
D. 1; 1; 2 .
Câu 21 : Tìm nguyên hàm L của hàm số f x x 12 .
A. L 2( x 1) C , C là hằng số.
B. L 2 x C , C là hằng số.
3
1
x 1 C , C là hằng số.
C. L
D. L x3 x 2 C , C là hằng số.
3
3
Trang 02
Câu 22 :
A.
Câu 23 :
A.
Câu 24 :
x 1 2t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 3 t . Điểm nào trong
z 3t
các điểm sau đây không nằm trên d ?
Q 5;1;6 .
B. M 3;2; 3 .
C. N 3;2;3 .
D. P 1;3;0 .
Cho hai số phức z1 2 3i và z2 3 5i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức
w z1 z2 là
B. 1 2i .
C. 0 .
D. 3 .
3 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0; 2;1 và mặt
phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 . Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là
một đường trịn và hình trịn giới hạn bởi đường trịn này có diện tích bằng 2 .Viết
phương trình mặt cầu S .
A.
S : x2 y 2 z 1 3 .
2
2
S : x2 y 2 z 1 3 .
2
2
B.
S : x2 y 2 z 1 1.
2
2
S : x2 y 2 z 1 2 .
2
2
C.
D.
Câu 25 : Phần ảo của số phức z 1 3i là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 26 : Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 2i và 1 2i làm nghiệm?
A. z 2 2 z 3 0 .
B. z 2 2 z 3 0 .
C. z 2 2 z 3 0 .
D. z 2 2 z 3 0 .
Câu 27 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1; 1 , bán kính bằng 3 có
phương trình là
2
2
2
2
2
2
A. x 2 y 1 z 1 3 .
B. x 2 y 1 z 1 9 .
C. x 2 y 1 z 1 9 .
D. x 2 y 1 z 1 3 .
Câu 28 : Biểu diễn hình học của số phức z 2021 2022i là điểm nào sau đây ?
A. P 2022; 2021 .
B. M 2021; 2022 .
C. N 2021;2022 .
D. Q 2022;2021 .
Câu 29 : Cơng thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b a b xung
quanh trục Ox là
2
2
2
2
A. V a f x dx.
B. V a f x dx.
C. V a f 2 x dx.
D. V a f 2 x dx.
b
b
2
2
b
b
Câu 30 : Kí hiệu K là một khoảng hoặc một nửa khoảng hoặc một đoạn của . Mệnh đề nào sau
đây sai ?
A. Nếu f x và g x bằng nhau trên K thì nguyên hàm của f x bằng nguyên hàm của
g x trên K .
B. Mọi hàm số f x liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
C. Nếu F x là một nguyên hàm của f x trên K thì f x C ( C là hằng số) cũng là một
nguyên hàm của f x trên K .
D. Nếu nguyên hàm của f x bằng nguyên hàm của g x trên K thì hai hàm số f x và
g x bằng nhau trên K .
Trang 03
Câu 31 :
x 1 t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 2 2t và
z 3t
x 1 t '
: y 3 2t ' . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
z 1
A. d và song song.
B. d và chéo nhau.
C. d và cắt nhau.
D. d và trùng nhau.
x 2 y z 1
Câu 32 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
. Một
1
1
2
vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
A. u 2;0;1 .
B. u 2; 2;1 .
C. u 1; 1;2 .
D. u 1;1; 2 .
Câu 33 : Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 6 z 10 0 . Biểu thức | z1 z2 | có
giá trị là
A. 6 .
B. 2 .
C. 6i .
D. 2i .
3
3
Câu 34 :
Cho 2 f ( x) x dx 8. Khi đó f x dx bằng
1
1
8
.
D. 6 .
3
Câu 35 : Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số F x x3 2 x 2 m2 1 x C ( C là hằng
A. 2 .
B.
4.
C.
số) là nguyên hàm của hàm số f x 3x 2 4 x 3 trên
.
A. m 2 .
B. m 4
C. m 2 .
D. m 2 .
Câu 36 : Có bao nhiêu số phức z có phần thực và phần ảo là các số nguyên dương, đồng thời thỏa
các điều kiện | z 1 3i |2 | iz 4 i |2 | z 3 2i |2 46 và | z | 3 ?
A. 1.
B. 6.
C. 4.
D. 9.
2
2x
Câu 37 : Cho F x x là một nguyên hàm của hàm số f x e . Tìm nguyên hàm I của hàm số
f ' x e2 x .
A. I x2 2 x C.
B. I 2 x2 2 x C.
C. I x2 x C.
D. I 2 x 2 C.
Câu 38 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(10;2;1) và đường thẳng
x 1 y z 1
d:
. Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d
2
1
3
sao cho khoảng cách giữa d và ( P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M (1;2;3) đến mặt
phẳng ( P) bằng
533
2 13
97 3
76 790
.
A.
C.
.
.
.
B.
D.
2765
13
15
790
Câu 39 :
x 2t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng chứa đường thẳng d : y 1 t
z 4 2t
và vng góc với mặt phẳng : x y z 3 0 có phương trình là
A. 3x 4 y z 8 0.
B. 3x 4 y z 8 0.
Trang 04
C. 3x 4 y z 8 0.
Câu 40 :
D. 3x 4 y z 8 0.
4
Biết tích phân
1
1 x cos 2 xdx a b . Giá trị của a b bằng
0
A. 24.
Câu 41 :
Cho
A.
Câu 42 :
A.
Câu 43 :
B.
32.
C. 12.
D.
4.
2
1
dx a ln 2 b ln 3 với a, b . Tính tích a.b .
3x 2
1
3.
B. 6.
C. 2.
D. 6.
2
Biết rằng phương trình z 2az b 0 ( a, b là các số thực dương) có hai nghiệm phức
liên hợp z1 , z2 . Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức w 2 , z1 , z2 .
Tính giá trị của biểu thức T b 4a biết rằng ba điểm A, B, C lập thành một tam giác
vng có diện tích bằng 9.
B. 8.
C. 9.
D. 14.
6.
Gọi F x là họ các nguyên hàm của hàm số f x 8sin 3x cos x . Biết rằng F x có
x
2
dạng F x a cos 4 x b cos 2 x C . Khi đó a b bằng
A. 5.
B. 1.
C. 3.
D. 1.
Câu 44 : Cho số phức z thỏa mãn z 2 2 , biết rằng tập hợp các điểm biểu điễn các số phức
w 1 i z i là một đường trịn . Tính bán kính của đường trịn đó.
A. 2.
B. 2 2.
C.
D. 4.
2.
Câu 45 : Cho hàm số y f x liên tục và không âm trên khoảng 0; . Biết rằng diện tích hình
thang cong giới hạn bởi các đường y f x ; y 0; x 1; x 9 bằng 12. Tính
I xf x 2 dx .
3
1
A. I 6.
B. I 24.
C. I 122.
Câu 46 : Một vật chuyển động trong 5 giờ với vận tốc v (km/h) phụ
D.
I 2 3.
thuộc thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc như hình bên.
Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động ,
đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I (2;8) với trục
đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ
thị là một đoạn thẳng song song với trục hồnh. Tính qng
đường s mà vật di chuyển được trong 5 giờ đó.
A. s 18,75 (km).
B. s 31,5 (km).
C. s 12,5 (km).
D. s 31, 25 (km).
Câu 47 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I nằm trên tia Ox , đi qua
A 1;2; 3 và tiếp xúc với mặt phẳng : x 2 y 3z 16 0. Khoảng cách từ I đến
điểm M 2; 4;2 là
A. IM 5.
B. IM 3 5.
C. IM 2 5.
D. IM 4 5.
Câu 48 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua M 2;1; 1 , vng góc với
x2 y z
:
và song song với : x y z 1 0 có phương trình tham số là
1
3 2
Trang 05
x 2 t
A. y 1 t .
z 1 2t
Câu 49 : Cho hàm số
B.
f x
x 2 2t
y 1 2t .
z 1 2t
C.
có đạo hàm
x 1 2t
y 1 t .
z 2 t
f x
D.
liên tục trên
x 2 t
y 1 t .
z 1 2t
và thỏa mãn
1
1
4
0
0
3x 1 f x dx 2022 và 4 f 1 f 0 2028. Giá trị của I f 4 x dx là
1
1
2022
.
.
.
C.
B.
D. 2.
2
4
3
Câu 50 : Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 1 2i ; z2 2 5i ;
z3 2 4i và D là điểm biểu diễn số phức z . Biết ABCD là hình bình hành . Khi đó
A. z 5 i.
B. z 1 5i.
C. z 1 7i.
D. z 5 7i.
--- Hết ---
A.
Trang 06
SỞ GD- ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT ĐƠNG HƯNG HÀ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN TỐN KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 phút
50 câu hỏi trắc nghiệm (đề thi gồm 06 trang)
MÃ ĐỀ 191
Câu 1 :
1
Tích phân e 2022 x dx bằng
0
e
e 2022 1
e 2022
C. 2022e2021.
.
.
.
B.
D.
2023
2022
2022
Câu 2 : Tìm nguyên hàm L của hàm số f x x 12 .
A. L 2( x 1) C , C là hằng số.
B. L 2 x C , C là hằng số.
3
1
x 1 C , C là hằng số.
C. L
D. L x3 x 2 C , C là hằng số.
3
3
Câu 3 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A 2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ
2023
A.
của vectơ AB là
A. 3; 3;4 .
B. 3;3; 4 .
C. 1;1;2 .
D. 1; 1; 2 .
5
5
5
Câu 4 :
Cho f x dx 3 và g x dx 7. Giá trị của I f ( x) g ( x) dx là
1
1
1
A. 4 .
B. 10 .
C. 4 .
D. 40 .
Kí
hiệu
là
một
khoảng
hoặc
một
nửa
khoảng
hoặc
một
đoạn
của
. Mệnh đề nào sau
K
Câu 5 :
đây sai ?
A. Mọi hàm số f x liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
B. Nếu nguyên hàm của f x bằng nguyên hàm của g x trên K thì hai hàm số f x và
g x bằng nhau trên K .
C. Nếu f x và g x bằng nhau trên K thì nguyên hàm của f x bằng nguyên hàm của
g x trên K .
D. Nếu F x là một nguyên hàm của f x trên K thì f x C ( C là hằng số) cũng là một
nguyên hàm của f x trên K .
Câu 6 :
3
Cho
2 f ( x) x dx 8. Khi đó
1
A. 2 .
Câu 7 :
B.
4.
3
f x dx bằng
1
C.
8
.
3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
A. u 1; 1;2 .
B. u 2; 2;1 .
C.
Câu 8 : Môđun của số phức z a bi với a, b R là
u 1;1; 2 .
D.
6.
x 2 y z 1
. Một
1
1
2
D.
u 2;0;1 .
A.
B. a.
C. b.
D.
a 2 b2 .
a 2 b2 .
Câu 9 : Cho hai số phức z1 2 3i và z2 3 5i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức
Trang 01
A.
Câu 10 :
A.
Câu 11 :
w z1 z2 là
B. 1 2i .
C. 0 .
D. 3 .
3 .
2
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y x ; y 0; x 2 . Thể tích V của khối tròn
xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox là
32
3
8
32
V .
.
.
.
C. V
B. V
D. V
5
5
3
5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua M 2;2; 3 và có vectơ
chỉ phương u 0;3;4 có phương trình tham số là
A.
Câu 12 :
A.
Câu 13 :
A.
C.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
x 2
x 2t
x 2
x 2
y 3 2t .
y 2 3t .
C. y 2 3t .
y 2 3t .
B.
D.
z 3 4t
z 3 4t
z 3 4t
z 4 3t
Tìm các số thực x, y biết x 2 y 3i 4 x 5 y 6 y i .
x 2; y 1.
B. x 1; y 2.
C. x 7; y 3.
D. x 3; y 7.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1; 1 , bán kính bằng 3 có
phương trình là
2
2
2
2
2
2
B. x 2 y 1 z 1 9 .
x 2 y 1 z 1 9 .
x 2 y 1 z 1
2
2
2
3.
D.
x 2 y 1 z 1
2
2
2
3.
x 1 t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 2 2t và
z 3t
x 1 t '
: y 3 2t ' . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
z 1
B. d và cắt nhau.
d và trùng nhau.
D. d và song song.
d và chéo nhau.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u 3 j 2k . Khẳng định nào sau đây
đúng ?
u 3; 2;0 .
B. u 0;3;2 .
C. u 3; 2 .
D. u 0;3; 2 .
A.
Câu 16 : Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b a b là
A.
S f x dx.
a
b
B.
S f x dx.
a
b
C.
S f x dx.
b
a
D.
S f x dx.
b
a
Câu 17 : Trong không gian với hệ
trục
tọa độ
cho mặt
Oxyz ,
2
2
2
S : x y z 2x 2z 34 0 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 288 .
B. 12 .
C. 36 .
D. 144 .
Câu 18 : Biểu diễn hình học của số phức z 2021 2022i là điểm nào sau đây ?
A. P 2022; 2021 .
B. M 2021; 2022 .
C. Q 2022;2021 .
D. N 2021;2022 .
Câu 19 : Trên , hàm số f x 2021x 2022 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây ?
A. u x 4042 .
B.
k x 4042 x 2022 .
Trang 02
cầu
2021 2
x 2022 x .
D. g x 2021 .
2
Khẳng định nào sau đây là sai ?
Số 2022i là số thuần ảo.
Số phức z và số phức z là hai số đối nhau.
Số 0 là số phức có mơđun nhỏ nhất.
Số phức z và số phức z có mơđun bằng nhau.
Cơng thức tính thể tích V của khối trịn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b a b xung
quanh trục Ox là
C. h x
Câu 20 :
A.
B.
C.
D.
Câu 21 :
A. V f 2 x dx.
B. V f 2 x dx.
C. V f x dx.
D. V f x dx.
b
b
a
a
b
b
a
a
Câu 22 : Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số F x x3 2 x 2 m2 1 x C ( C là hằng
A.
Câu 23 :
A.
Câu 24 :
A.
Câu 25 :
A.
C.
Câu 26 :
số) là nguyên hàm của hàm số f x 3x 2 4 x 3 trên .
B. m 4
C. m 2 .
D. m 2 .
m 2.
Phần ảo của số phức z 1 3i là
4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
2
Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i (1 i) . Phần ảo của số phức z bằng
B. 6 .
C. 3 .
D. 6i .
3.
Số phức z 3 2i là một nghiệm của phương trình nào dưới đây?
B. z 2 6 z 13 0 .
z 2 6z 5 0 .
D. z 2 6 z 13 0 .
z 2 6 z 13 0 .
Giả sử F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn 1;6 . Mệnh đề nào sau đây
sai?
6
6
A.
f x dx F (1) F (6) .
B.
2 f x dx 2 f x dx .
1
6
1
6
C.
6
f x dx F (6) F (1) .
D.
1
1
f x dx f x dx .
1
1
6
Câu 27 : Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 x 2 , trục hoành và các
đường thẳng x 0, x 3 là
A. 6.
B. 16.
C. 6.
D. 3.
2
Câu 28 : Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 6 z 10 0 . Biểu thức | z1 z2 | có
giá trị là
A. 6 .
B. 6i .
C. 2 .
D. 2i .
2
11
Câu 29 :
Biết f x là hàm số liên tục trên và f x dx 24 . Khi đó f 4 x 3 dx bằng
2
1
7
A. 8 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 96 .
Câu 30 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua điểm
A 2;1; 3 , đồng
thời
vng
góc
với
hai
mặt
phẳng
R : 2 x y z 0 là
A. 4 x – 5 y – 3z 12 0 .
C. 4 x 5 y – 3z – 22 0 .
B.
D.
Trang 03
4 x 5 y – 3z 22 0 .
2 x y – 3z –14 0 .
Q : x y 3z 0 ,
Câu 31 : Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 2i và 1 2i làm nghiệm?
A. z 2 2 z 3 0 .
B. z 2 2 z 3 0 .
C. z 2 2 z 3 0 .
D. z 2 2 z 3 0 .
Câu 32 : Tìm mơđun của số phức z biết ( z 1)(1 i) 2 2i .
A.
B. 1 .
C. 3 .
D. 5 .
5.
Câu 33 :
x 1 2t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 3 t . Điểm nào trong
z 3t
các điểm sau đây không nằm trên d ?
A. P 1;3;0 .
B. N 3;2;3 .
C. Q 5;1;6 .
D. M 3;2; 3 .
Câu 34 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0; 2;1 và mặt
phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 . Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là
một đường trịn và hình trịn giới hạn bởi đường trịn này có diện tích bằng 2 .Viết
phương trình mặt cầu S .
A.
S : x2 y 2 z 1 3 .
2
2
S : x2 y 2 z 1 2 .
2
2
S : x2 y 2 z 1 1.
2
2
D. S : x 2 y 2 z 1 3 .
Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0; 1;0 và
B.
C.
Câu 35 : Trong không gian với hệ trục tọa độ
2
2
P 0;0;2 . Mặt phẳng MNP có phương trình là
A.
C.
Câu 36 :
A.
Câu 37 :
A.
Câu 38 :
A.
Câu 39 :
A.
Câu 40 :
x y z
x y z
1.
0.
B.
2 1 2
2 1 2
x y z
x y z
1.
1 .
D.
2 1 2
2 1 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(10;2;1) và đường thẳng
x 1 y z 1
. Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d
d:
2
1
3
sao cho khoảng cách giữa d và ( P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M (1;2;3) đến mặt
phẳng ( P) bằng
533
2 13
76 790
97 3
.
C.
.
.
.
B.
D.
2765
13
790
15
2
1
Cho 2
dx a ln 2 b ln 3 với a, b . Tính tích a.b .
x 3x 2
1
2.
B. 6.
C. 6.
D. 3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua M 2;1; 1 , vng góc với
x2 y z
:
và song song với : x y z 1 0 có phương trình tham số là
1
3 2
x 1 2t
x 2 2t
x 2 t
x 2 t
y 1 2t .
y 1 t .
C. y 1 t .
y 1 t .
B.
D.
z 2 t
z 1 2t
z 1 2t
z 1 2t
Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 1 2i ; z2 2 5i ;
z3 2 4i và D là điểm biểu diễn số phức z . Biết ABCD là hình bình hành . Khi đó
z 1 7i.
B. z 5 7i.
C. z 1 5i.
D. z 5 i.
Có bao nhiêu số phức z có phần thực và phần ảo là các số nguyên dương, đồng thời thỏa
Trang 04
các điều kiện | z 1 3i |2 | iz 4 i |2 | z 3 2i |2 46 và | z | 3 ?
A. 6.
B. 1.
C. 4.
D. 9.
Câu 41 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I nằm trên tia Ox , đi qua
A 1;2; 3 và tiếp xúc với mặt phẳng : x 2 y 3z 16 0. Khoảng cách từ I đến
điểm M 2; 4;2 là
A.
Câu 42 :
IM 5.
B.
IM 2 5.
C.
IM 4 5.
D.
IM 3 5.
4
Biết tích phân
1
1 x cos 2 xdx a b . Giá trị của a b bằng
0
A. 32.
B. 12.
C. 4.
D.
Câu 43 : Một vật chuyển động trong 5 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc
24.
thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong
khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó
là một phần của đường parabol có đỉnh I (2;8) với trục đối
xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị
là một đoạn thẳng song song với trục hồnh.
Tính qng đường s mà vật di chuyển được trong 5 giờ đó.
A. s 18,75 (km).
B. s 12,5 (km).
C. s 31, 25 (km).
D. s 31,5 (km).
Câu 44 : Cho F x x 2 là một nguyên hàm của hàm số f x e2 x . Tìm nguyên hàm I của hàm số
f ' x e2 x .
A. I 2 x2 2 x C.
B. I x2 x C.
C. I x2 2 x C.
D. I 2 x 2 C.
Câu 45 : Gọi F x là họ các nguyên hàm của hàm số f x 8sin 3x cos x . Biết rằng F x có
dạng F x a cos 4 x b cos 2 x C . Khi đó a b bằng
A. 5.
B. 3.
C. 1.
D. 1.
Câu 46 : Cho số phức z thỏa mãn z 2 2 , biết rằng tập hợp các điểm biểu điễn các số phức
w 1 i z i là một đường trịn . Tính bán kính của đường trịn đó.
A.
B. 2 2.
C. 4.
D. 2.
2.
2
Câu 47 : Biết rằng phương trình z 2az b 0 ( a, b là các số thực dương) có hai nghiệm phức
liên hợp z1 , z2 . Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức w 2 , z1 , z2 .
Tính giá trị của biểu thức T b 4a biết rằng ba điểm A, B, C lập thành một tam giác
vng có diện tích bằng 9.
A. 6.
B. 8.
C. 9.
D. 14.
Câu 48 : Cho hàm số y f x liên tục và không âm trên khoảng 0; . Biết rằng diện tích hình
thang cong giới hạn bởi các đường y f x ; y 0; x 1; x 9 bằng 12. Tính
I xf x 2 dx .
3
1
A. I 6.
Câu 49 : Cho hàm số
B. I 24.
f x có đạo hàm
C. I 2 3.
D.
f x liên tục trên
Trang 05
I 122.
và thỏa mãn
1
1
4
0
0
3x 1 f x dx 2022 và 4 f 1 f 0 2028. Giá trị của I f 4 x dx là
2022
.
3
Câu 50 :
x 2t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng chứa đường thẳng d : y 1 t
z 4 2t
và vuông góc với mặt phẳng : x y z 3 0 có phương trình là
A. 3x 4 y z 8 0.
B. 3x 4 y z 8 0.
C. 3x 4 y z 8 0.
D. 3x 4 y z 8 0.
--- Hết ---
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C.
Trang 06
2.
D.
SỞ GD- ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT ĐƠNG HƯNG HÀ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN TỐN KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 phút
50 câu hỏi trắc nghiệm (đề thi gồm 06 trang)
MÃ ĐỀ 192
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i (1 i)2 . Phần ảo của số phức z bằng
B. 3 .
C. 3 .
D. 6 .
6i .
Biểu diễn hình học của số phức z 2021 2022i là điểm nào sau đây ?
M 2021; 2022 .
B. P 2022; 2021 .
C. N 2021;2022 .
D. Q 2022;2021 .
Câu 3 : Số phức z 3 2i là một nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A. z 2 6 z 5 0 .
B. z 2 6 z 13 0 .
C. z 2 6 z 13 0 .
D. z 2 6 z 13 0 .
Câu 4 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua điểm
A 2;1; 3 , đồng
thời
vng
góc
với
hai
mặt
phẳng
R : 2 x y z 0 là
Q : x y 3z 0 ,
A. 4 x 5 y – 3z 22 0 .
B. 2 x y – 3z –14 0 .
C. 4 x 5 y – 3z – 22 0 .
D. 4 x – 5 y – 3z 12 0 .
Câu 5 : Tìm nguyên hàm L của hàm số f x x 12 .
A.
C.
Câu 6 :
A.
Câu 7 :
A.
Câu 8 :
A.
Câu 9 :
A.
Câu 10 :
A.
Câu 11 :
1
L x3 x 2 C , C là hằng số.
3
L 2( x 1) C , C là hằng số.
x 1
L
3
C , C là hằng số.
3
D. L 2 x C , C là hằng số.
Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 2i và 1 2i làm nghiệm?
B. z 2 2 z 3 0 .
C. z 2 2 z 3 0 .
D. z 2 2 z 3 0 .
z 2 2z 3 0 .
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 6 z 10 0 . Biểu thức | z1 z2 | có
giá trị là
6i .
B. 6 .
C. 2 .
D. 2i .
2
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 x 2 , trục hoành và các
đường thẳng x 0, x 3 là
6.
B. 16.
C. 3.
D. 6.
Cho hai số phức z1 2 3i và z2 3 5i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức
w z1 z2 là
0.
B. 3 .
C. 3 .
D. 1 2i .
x 1 2t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 3 t . Điểm nào trong
z 3t
các điểm sau đây không nằm trên d ?
Q 5;1;6 .
B. N 3;2;3 .
C. M 3;2; 3 .
D. P 1;3;0 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0; 2;1 và mặt
B.
phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 . Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là
Trang 01
một đường trịn và hình trịn giới hạn bởi đường trịn này có diện tích bằng 2 .Viết
phương trình mặt cầu S .
A.
S : x2 y 2 z 1 3 .
2
2
S : x2 y 2 z 1 3 .
2
2
B.
S : x2 y 2 z 1 1.
2
2
S : x2 y 2 z 1 2 .
2
2
C.
D.
Câu 12 : Tìm mơđun của số phức z biết ( z 1)(1 i) 2 2i .
A. 1 .
B. 3 .
C. 5 .
D.
5.
Câu 13 : Tìm các số thực x, y biết x 2 y 3i 4 x 5 y 6 y i .
A. x 7; y 3.
B. x 3; y 7.
C. x 2; y 1.
D. x 1; y 2.
Câu 14 : Kí hiệu K là một khoảng hoặc một nửa khoảng hoặc một đoạn của . Mệnh đề nào sau
đây sai ?
A. Nếu F x là một nguyên hàm của f x trên K thì f x C ( C là hằng số) cũng là một
nguyên hàm của f x trên K .
B. Nếu f x và g x bằng nhau trên K thì nguyên hàm của f x bằng nguyên hàm của
g x trên K .
C. Nếu nguyên hàm của f x bằng nguyên hàm của g x trên K thì hai hàm số f x và
g x bằng nhau trên K .
D. Mọi hàm số f x liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
3
3
Câu 15 :
Cho 2 f ( x) x dx 8. Khi đó f x dx bằng
1
1
8
.
3
Câu 16 :
x 1 t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 2 2t và
z 3t
x 1 t '
: y 3 2t ' . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
z 1
A. d và trùng nhau.
B. d và chéo nhau.
C. d và cắt nhau.
D. d và song song.
5
5
5
Câu 17 :
Cho f x dx 3 và g x dx 7. Giá trị của I f ( x) g ( x) dx là
A. 6 .
2.
B.
1
C.
4.
1
D.
1
A. 4 .
B. 40 .
C. 4 .
D. 10 .
Câu 18 : Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b a b là
A.
S f x dx.
b
a
B.
S f x dx.
a
b
C.
S f x dx.
a
b
D.
S f x dx.
b
a
Câu 19 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y x ; y 0; x 2 . Thể tích V của khối trịn
xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox là
32
8
32
3
.
.
.
A. V .
C. V
B. V
D. V
5
3
5
5
Câu 20 : Phần ảo của số phức z 1 3i là
2
Trang 02
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 21 : Giả sử F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn 1;6 . Mệnh đề nào sau đây
sai?
6
A.
1
f x dx f x dx .
1
6
C.
B.
6
f x dx F (6) F (1) .
D.
1
6
6
1
6
1
2 f x dx 2 f x dx .
f x dx F (1) F (6) .
1
Câu 22 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1; 1 , bán kính bằng 3 có
phương trình là
2
2
2
2
2
2
A. x 2 y 1 z 1 3 .
B. x 2 y 1 z 1 3 .
C.
Câu 23 :
x 2 y 1 z 1
2
2
2
9.
D.
x 2 y 1 z 1
2
2
2
9.
1
Tích phân e 2022 x dx bằng
0
e
e 2022 1
e 2022
2021
.
.
.
A.
C.
D.
B. 2022e .
2023
2022
2022
Câu 24 : Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số F x x3 2 x 2 m2 1 x C ( C là hằng
2023
số) là nguyên hàm của hàm số f x 3x 2 4 x 3 trên .
A. m 4
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 2 .
Câu 25 : Trên , hàm số f x 2021x 2022 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây ?
A.
g x 2021 .
B.
2021 2
x 2022 x .
2
k x 4042 x 2022 .
h x
C. u x 4042 .
D.
Câu 26 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u 3 j 2k . Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. u 0;3; 2 .
B. u 3; 2;0 .
C. u 3; 2 .
D. u 0;3;2 .
Câu 27 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A 2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ
của vectơ AB là
A. 3; 3;4 .
B. 3;3; 4 .
C. 1; 1; 2 .
D. 1;1;2 .
Câu 28 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua M 2;2; 3 và có vectơ
chỉ phương u 0;3;4 có phương trình tham số là
A.
Câu 29 :
A.
B.
C.
D.
Câu 30 :
A.
x 2
x 2
y 2 3t .
C.
y 2 3t .
B.
z 3 4t
z 3 4t
Khẳng định nào sau đây là sai ?
Số phức z và số phức z là hai số đối nhau.
Số 0 là số phức có mơđun nhỏ nhất.
Số 2022i là số thuần ảo.
Số phức z và số phức z có mơđun bằng nhau.
Môđun của số phức z a bi với a, b R là
a 2 b2 .
B.
a 2 b2 .
C.
x 2
y 2 3t .
z 3 4t
a.
Trang 03
D.
x 2t
y 3 2t .
z 4 3t
D. b.
Câu 31 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
x 2 y z 1
. Một
1
1
2
vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
A. u 2; 2;1 .
B. u 2;0;1 .
C. u 1; 1;2 .
D. u 1;1; 2 .
Câu 32 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0; 1;0 và
P 0;0;2 . Mặt phẳng MNP có phương trình là
x y z
x y z
1.
1 .
B.
2 1 2
2 1 2
x y z
x y z
1.
0.
C.
D.
2 1 2
2 1 2
Câu 33 : Công thức tính thể tích V của khối trịn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b a b xung
quanh trục Ox là
A.
A. V f x dx.
B. V f 2 x dx.
C. V a f 2 x dx.
D. V a f x dx.
b
b
a
a
b
b
Câu 34 : Trong không gian với hệ
trục
tọa độ
cho mặt cầu
Oxyz ,
2
2
2
S : x y z 2x 2z 34 0 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 36 .
B. 144 .
C. 12 .
D. 288 .
2
11
Câu 35 :
Biết f x là hàm số liên tục trên và f x dx 24 . Khi đó f 4 x 3 dx bằng
7
1
A. 8 .
B. 96 .
C. 4 .
D. 6 .
Câu 36 : Gọi F x là họ các nguyên hàm của hàm số f x 8sin 3x cos x . Biết rằng F x có
dạng F x a cos 4 x b cos 2 x C . Khi đó a b bằng
A. 5.
B. 1.
C. 3.
D. 1.
Câu 37 :
4
1
Biết tích phân 1 x cos 2 xdx . Giá trị của a b bằng
a b
0
A. 32.
B. 12.
C. 4.
D. 24.
Câu 38 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua M 2;1; 1 , vng góc với
x2 y z
:
và song song với : x y z 1 0 có phương trình tham số là
1
3 2
x 2 t
x 2 2t
x 1 2t
x 2 t
y 1 2t .
y 1 t .
A. y 1 t .
C. y 1 t .
B.
D.
z 2 t
z 1 2t
z 1 2t
z 1 2t
Câu 39 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I nằm trên tia Ox , đi qua
A 1;2; 3 và tiếp xúc với mặt phẳng : x 2 y 3z 16 0. Khoảng cách từ I đến
điểm M 2; 4;2 là
A. IM 5.
B. IM 2 5.
C. IM 3 5.
D. IM 4 5.
Câu 40 : Cho hàm số y f x liên tục và không âm trên khoảng 0; . Biết rằng diện tích hình
thang cong giới hạn bởi các đường y f x ; y 0; x 1; x 9 bằng 12. Tính
Trang 04
I xf x 2 dx .
3
1
A. I 6.
B. I 24.
C. I 2 3.
D. I 122.
Câu 41 : Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 1 2i ; z2 2 5i ;
z3 2 4i và D là điểm biểu diễn số phức z . Biết ABCD là hình bình hành . Khi đó
A. z 1 7i.
B. z 1 5i.
C. z 5 i.
D. z 5 7i.
2
Câu 42 :
1
Cho 2
dx a ln 2 b ln 3 với a, b . Tính tích a.b .
x 3x 2
1
A. 6.
B. 3.
C. 6.
D. 2.
2
Câu 43 : Biết rằng phương trình z 2az b 0 ( a, b là các số thực dương) có hai nghiệm phức
liên hợp z1 , z2 . Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức w 2 , z1 , z2 .
Tính giá trị của biểu thức T b 4a biết rằng ba điểm A, B, C lập thành một tam giác
vng có diện tích bằng 9.
A. 9.
B. 14.
C. 8.
D. 6.
Câu 44 :
x 2t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng chứa đường thẳng d : y 1 t
z 4 2t
và vuông góc với mặt phẳng : x y z 3 0 có phương trình là
A. 3x 4 y z 8 0.
B. 3x 4 y z 8 0.
C. 3x 4 y z 8 0.
D. 3x 4 y z 8 0.
Câu 45 : Cho F x x 2 là một nguyên hàm của hàm số f x e2 x . Tìm nguyên hàm I của hàm số
f ' x e2 x .
A. I x2 2 x C.
B. I x2 x C.
C. I 2 x2 2 x C.
D. I 2 x 2 C.
Câu 46 : Cho số phức z thỏa mãn z 2 2 , biết rằng tập hợp các điểm biểu điễn các số phức
w 1 i z i là một đường tròn . Tính bán kính của đường trịn đó.
A.
2.
Câu 47 : Cho hàm số
B. 2.
f x có đạo hàm
C. 2 2.
D.
f x liên tục trên
1
1
4
0
0
4.
và thỏa mãn
3x 1 f x dx 2022 và 4 f 1 f 0 2028. Giá trị của I f 4 x dx là
1
2022
1
.
.
.
C. 2.
B.
D.
2
3
4
Câu 48 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(10;2;1) và đường thẳng
x 1 y z 1
. Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d
d:
2
1
3
sao cho khoảng cách giữa d và ( P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M (1;2;3) đến mặt
phẳng ( P) bằng
533
76 790
2 13
97 3
.
A.
C.
.
.
.
D.
B.
2765
790
13
15
A.
Trang 05
Câu 49 : Có bao nhiêu số phức z có phần thực và phần ảo là các số nguyên dương, đồng thời thỏa
các điều kiện | z 1 3i |2 | iz 4 i |2 | z 3 2i |2 46 và | z | 3 ?
A. 1.
B. 4.
C. 6.
D. 9.
Câu 50 : Một vật chuyển động trong 5 giờ với vận tốc v (km/h) phụ
thuộc thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc như hình bên.
Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động,
đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I (2;8) với trục
đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ
thị là một đoạn thẳng song song với trục hồnh.
Tính qng đường s mà vật di chuyển được trong 5 giờ đó.
A.
s 18,75 (km).
B.
s 31, 25 (km).
C.
--- Hết ---
Trang 06
s 31,5 (km).
D.
s 12,5 (km).
SỞ GD- ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT ĐƠNG HƯNG HÀ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN TỐN KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 phút
50 câu hỏi trắc nghiệm (đề thi gồm 06 trang)
MÃ ĐỀ 193
x 1 2t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 3 t . Điểm nào trong
z 3t
các điểm sau đây không nằm trên d ?
A. Q 5;1;6 .
B. M 3;2; 3 .
C. N 3;2;3 .
D. P 1;3;0 .
1
Câu 2 :
Tích phân e 2022 x dx bằng
Câu 1 :
0
e 2022
e 2023
e 2022 1
.
.
.
A. 2022e .
B.
C.
D.
2022
2023
2022
Câu 3 : Giả sử F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn 1;6 . Mệnh đề nào sau đây
sai?
2021
6
A.
2 f x dx 2 f x dx .
B.
f x dx F (1) F (6) .
D.
1
6
C.
6
1
1
6
1
1
6
6
f x dx f x dx .
f x dx F (6) F (1) .
1
Câu 4 : Biểu diễn hình học của số phức z 2021 2022i là điểm nào sau đây ?
A. M 2021; 2022 .
B. P 2022; 2021 .
C. Q 2022;2021 .
D. N 2021;2022 .
x 2 y z 1
Câu 5 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
. Một
1
1
2
vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
A. u 2; 2;1 .
B. u 1; 1;2 .
C. u 1;1; 2 .
D. u 2;0;1 .
Câu 6 : Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 2i và 1 2i làm nghiệm?
A. z 2 2 z 3 0 .
B. z 2 2 z 3 0 .
C. z 2 2 z 3 0 .
D. z 2 2 z 3 0 .
Câu 7 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0; 1;0 và
P 0;0;2 . Mặt phẳng MNP có phương trình là
x y z
x y z
1.
0.
B.
2 1 2
2 1 2
x y z
x y z
1.
1 .
C.
D.
2 1 2
2 1 2
Câu 8 : Kí hiệu K là một khoảng hoặc một nửa khoảng hoặc một đoạn của . Mệnh đề nào sau
đây sai ?
A. Mọi hàm số f x liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
B. Nếu nguyên hàm của f x bằng nguyên hàm của g x trên K thì hai hàm số f x và
A.
Trang 01
g x bằng nhau trên K .
C. Nếu f x và g x bằng nhau trên K thì nguyên hàm của f x bằng nguyên hàm của
g x trên K .
D. Nếu F x là một nguyên hàm của f x trên K thì f x C ( C là hằng số) cũng là một
nguyên hàm của f x trên K .
Câu 9 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua điểm
A 2;1; 3 , đồng
thời
vng
góc
với
hai
mặt
phẳng
R : 2 x y z 0 là
Q : x y 3z 0 ,
A. 4 x 5 y – 3z – 22 0 .
B. 4 x – 5 y – 3z 12 0 .
C. 2 x y – 3z –14 0 .
D. 4 x 5 y – 3z 22 0 .
Câu 10 : Trên , hàm số f x 2021x 2022 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây ?
A.
g x 2021 .
B.
u x 4042 .
2021 2
x 2022 x .
D. k x 4042 x 2022 .
2
Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i (1 i)2 . Phần ảo của số phức z bằng
6 .
B. 6i .
C. 3 .
D. 3 .
Phần ảo của số phức z 1 3i là
4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
2
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y x ; y 0; x 2 . Thể tích V của khối trịn
xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox là
32
8
32
3
V .
.
.
.
C. V
B. V
D. V
5
3
5
5
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 6 z 10 0 . Biểu thức | z1 z2 | có
giá trị là
6.
B. 2i .
C. 6i .
D. 2 .
C. h x
Câu 11 :
A.
Câu 12 :
A.
Câu 13 :
A.
Câu 14 :
A.
Câu 15 :
5
Cho
f x dx 3 và
1
5
5
1
1
g x dx 7. Giá trị của I f ( x) g ( x) dx là
A. 10 .
B. 4 .
C. 4 .
D. 40 .
Câu 16 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u 3 j 2k . Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. u 0;3;2 .
B. u 3; 2 .
C. u 0;3; 2 .
D. u 3; 2;0 .
Câu 17 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0; 2;1 và mặt
phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 . Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là
một đường trịn và hình trịn giới hạn bởi đường trịn này có diện tích bằng 2 .Viết
phương trình mặt cầu S .
A.
S : x2 y 2 z 1 1.
2
2
S : x2 y 2 z 1 3 .
2
2
B.
S : x2 y 2 z 1 2 .
2
2
S : x2 y 2 z 1 3 .
2
2
C.
D.
Câu 18 : Trong không gian với hệ
trục
tọa độ
cho mặt
Oxyz ,
2
2
2
S : x y z 2x 2z 34 0 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 288 .
B. 12 .
C. 36 .
D. 144 .
Câu 19 : Môđun của số phức z a bi với a, b R là
Trang 02
cầu
A.
B. b.
C.
D. a.
a 2 b2 .
a 2 b2 .
Câu 20 : Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số F x x3 2 x 2 m2 1 x C ( C là hằng
A.
Câu 21 :
A.
Câu 22 :
A.
B.
C.
D.
Câu 23 :
A.
Câu 24 :
số) là nguyên hàm của hàm số f x 3x 2 4 x 3 trên .
m 4
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 2 .
Tìm các số thực x, y biết x 2 y 3i 4 x 5 y 6 y i .
x 3; y 7.
B. x 1; y 2.
C. x 7; y 3.
D. x 2; y 1.
Khẳng định nào sau đây là sai ?
Số phức z và số phức z là hai số đối nhau.
Số phức z và số phức z có mơđun bằng nhau.
Số 2022i là số thuần ảo.
Số 0 là số phức có mơđun nhỏ nhất.
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 2 x 2 , trục hoành và các
đường thẳng x 0, x 3 là
6.
B. 3.
C. 6.
D. 16.
11
Biết f x là hàm số liên tục trên
và
f x dx 24 . Khi đó
A.
Câu 26 :
A.
C.
Câu 27 :
B.
4.
f 4 x 3 dx
C. 8 .
3
3
1
1
bằng
1
7
A. 6 .
Câu 25 :
Cho
2
D. 96 .
2 f ( x) x dx 8. Khi đó f x dx bằng
8
.
4.
B.
C. 6 .
D. 2 .
3
Số phức z 3 2i là một nghiệm của phương trình nào dưới đây?
B. z 2 6 z 13 0 .
z 2 6z 5 0 .
D. z 2 6 z 13 0 .
z 2 6 z 13 0 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua M 2;2; 3 và có vectơ
chỉ phương u 0;3;4 có phương trình tham số là
A.
Câu 28 :
A.
Câu 29 :
A.
C.
Câu 30 :
A.
Câu 31 :
x 2
x 2
x 2
x 2t
y 2 3t .
y 3 2t .
C. y 2 3t .
y 2 3t .
B.
D.
z 3 4t
z 3 4t
z 3 4t
z 4 3t
Cho hai số phức z1 2 3i và z2 3 5i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức
w z1 z2 là
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 2i .
3 .
2
Tìm nguyên hàm L của hàm số f x x 1 .
1
L x3 x 2 C , C là hằng số.
B. L 2( x 1) C , C là hằng số.
3
3
x 1
D. L 2 x C , C là hằng số.
L
C , C là hằng số.
3
Tìm mơđun của số phức z biết ( z 1)(1 i) 2 2i .
1.
B.
C. 5 .
D. 3 .
5.
Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b a b là
Trang 03
A.
Câu 32 :
S f x dx.
a
B.
b
S f x dx.
b
a
C.
S f x dx.
a
D.
b
S f x dx.
b
a
x 1 t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 2 2t và
z 3t
x 1 t '
: y 3 2t ' . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
z 1
A. d và cắt nhau.
B. d và chéo nhau.
C. d và trùng nhau.
D. d và song song.
Câu 33 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A 2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ
của vectơ AB là
A. 1; 1; 2 .
B. 3; 3;4 .
C. 3;3; 4 .
D. 1;1;2 .
Câu 34 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1; 1 , bán kính bằng 3 có
phương trình là
A.
x 2 y 1 z 1 9 .
2
2
2
x 2 y 1 z 1 3 .
2
2
2
B.
x 2 y 1 z 1 9 .
2
2
2
x 2 y 1 z 1 3 .
2
2
2
C.
D.
Câu 35 : Cơng thức tính thể tích V của khối trịn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b a b xung
quanh trục Ox là
A. V a f 2 x dx.
B. V a f x dx.
C. V a f 2 x dx.
D. V a f x dx.
b
b
b
Câu 36 : Cho hàm số
b
f x
có đạo hàm
f x
liên tục trên
và thỏa mãn
1
1
4
0
0
3x 1 f x dx 2022 và 4 f 1 f 0 2028. Giá trị của I f 4 x dx là
A.
Câu 37 :
A.
Câu 38 :
A.
1
1
2022
.
.
.
C.
D.
B. 2.
2
4
3
Có bao nhiêu số phức z có phần thực và phần ảo là các số nguyên dương, đồng thời thỏa
các điều kiện | z 1 3i |2 | iz 4 i |2 | z 3 2i |2 46 và | z | 3 ?
1.
B. 4.
C. 6.
D. 9.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua M 2;1; 1 , vng góc với
x2 y z
:
và song song với : x y z 1 0 có phương trình tham số là
1
3 2
x 1 2t
x 2 2t
x 2 t
x 2 t
y 1 2t .
y 1 t .
C. y 1 t .
y 1 t .
B.
D.
z 2 t
z 1 2t
z 1 2t
z 1 2t
Câu 39 :
4
Biết tích phân
1
1 x cos 2 xdx a b . Giá trị của a b bằng
0
A. 24.
B.
32.
C. 12.
Trang 04
D.
4.
Câu 40 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(10;2;1) và đường thẳng
x 1 y z 1
. Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d
d:
2
1
3
sao cho khoảng cách giữa d và ( P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M (1;2;3) đến mặt
phẳng ( P) bằng
533
2 13
76 790
97 3
.
A.
C.
D.
.
.
.
B.
2765
13
790
15
Câu 41 : Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 1 2i ; z2 2 5i ;
z3 2 4i và D là điểm biểu diễn số phức z . Biết ABCD là hình bình hành . Khi đó
A. z 1 5i.
B. z 5 7i.
C. z 1 7i.
D. z 5 i.
Câu 42 : Một vật chuyển động trong 5 giờ với vận tốc v (km/h) phụ
thuộc thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc như hình bên.
Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động,
đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I (2;8) với trục
đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị
là một đoạn thẳng song song với trục hồnh.
Tính qng đường s mà vật di chuyển được trong 5 giờ đó.
A. s 18,75 (km).
B. s 31,5 (km).
C. s 12,5 (km).
D. s 31, 25 (km).
2
2
x
Câu 43 : Cho F x x là một nguyên hàm của hàm số f x e . Tìm nguyên hàm I của hàm số
f ' x e2 x .
A. I x2 2 x C.
B. I x2 x C.
C. I 2 x 2 C.
D. I 2 x2 2 x C.
Câu 44 : Cho số phức z thỏa mãn z 2 2 , biết rằng tập hợp các điểm biểu điễn các số phức
w 1 i z i là một đường trịn . Tính bán kính của đường trịn đó.
A. 2 2.
2
Câu 45 :
Cho
1
A. 6.
Câu 46 :
A.
C.
Câu 47 :
A.
Câu 48 :
B.
4.
C.
2.
1
dx a ln 2 b ln 3 với a, b . Tính tích a.b .
x 3x 2
B. 3.
C. 6.
D.
2.
D.
2.
2
x 2t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng chứa đường thẳng d : y 1 t
z 4 2t
và vng góc với mặt phẳng : x y z 3 0 có phương trình là
3x 4 y z 8 0.
B. 3x 4 y z 8 0.
3x 4 y z 8 0.
D. 3x 4 y z 8 0.
2
Biết rằng phương trình z 2az b 0 ( a, b là các số thực dương) có hai nghiệm phức
liên hợp z1 , z2 . Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức w 2 , z1 , z2 .
Tính giá trị của biểu thức T b 4a biết rằng ba điểm A, B, C lập thành một tam giác
vng có diện tích bằng 9.
6.
B. 14.
C. 9.
D. 8.
Gọi F x là họ các nguyên hàm của hàm số f x 8sin 3x cos x . Biết rằng F x có
Trang 05
dạng F x a cos 4 x b cos 2 x C . Khi đó a b bằng
A. 5.
B. 1.
C. 1.
D. 3.
Câu 49 : Cho hàm số y f x liên tục và không âm trên khoảng 0; . Biết rằng diện tích hình
thang cong giới hạn bởi các đường y f x ; y 0; x 1; x 9 bằng 12. Tính
I xf x 2 dx .
3
1
A. I 2 3.
B. I 122.
C. I 6.
D. I 24.
Câu 50 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I nằm trên tia Ox , đi qua
A 1;2; 3 và tiếp xúc với mặt phẳng : x 2 y 3z 16 0. Khoảng cách từ I đến
điểm M 2; 4;2 là
A.
IM 5.
B.
C.
IM 2 5.
--- Hết ---
Trang 06
IM 4 5.
D.
IM 3 5.
SỞ GD- ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT ĐƠNG HƯNG HÀ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN TỐN KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 phút
50 câu hỏi trắc nghiệm (đề thi gồm 06 trang)
MÃ ĐỀ 194
Câu 1 : Tìm nguyên hàm L của hàm số f x x 12 .
A.
1
L x3 x 2 C , C là hằng số.
3
B.
L 2 x C , C là hằng số.
L 2( x 1) C , C là hằng số.
x 1
L
3
C , C là hằng số.
3
Câu 2 : Trong không gian với hệ
trục
tọa độ
cho mặt cầu
Oxyz ,
2
2
2
S : x y z 2x 2z 34 0 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 288 .
B. 36 .
C. 12 .
D. 144 .
2
11
Câu 3 :
Biết f x là hàm số liên tục trên và f x dx 24 . Khi đó f 4 x 3 dx bằng
C.
D.
1
7
A. 4 .
B. 96 .
C. 8 .
D. 6 .
Câu 4 : Giả sử F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn 1;6 . Mệnh đề nào sau đây
sai?
6
A.
1
6
C.
1
f x dx f x dx .
6
B.
6
f x dx F (1) F (6) .
D.
1
Câu 5 :
f x dx F (6) F (1) .
1
6
6
1
1
2 f x dx 2 f x dx .
1
Tích phân e 2022 x dx bằng
0
A.
Câu 6 :
A.
B.
C.
D.
Câu 7 :
1
e 2022
e 2023
2021
C. 2022e .
.
.
.
B.
D.
2022
2022
2023
Khẳng định nào sau đây là sai ?
Số 2022i là số thuần ảo.
Số 0 là số phức có mơđun nhỏ nhất.
Số phức z và số phức z là hai số đối nhau.
Số phức z và số phức z có mơđun bằng nhau.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua M 2;2; 3 và có vectơ
e
2022
chỉ phương u 0;3;4 có phương trình tham số là
x 2
x 2t
x 2
x 2
y 3 2t .
y 2 3t .
A. y 2 3t .
C. y 2 3t .
B.
D.
z 3 4t
z 3 4t
z 3 4t
z 4 3t
Câu 8 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1; 1 , bán kính bằng 3 có
phương trình là
2
2
2
2
2
2
A. x 2 y 1 z 1 9 .
B. x 2 y 1 z 1 9 .
Trang 01