Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Đề kiểm tra giữa kì 2 toán 12 năm 2021 2022 trường THPT bắc hưng hà thái bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 48 trang )

SỞ GD- ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT ĐƠNG HƯNG HÀ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022

MƠN TỐN KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 phút
50 câu hỏi trắc nghiệm (đề thi gồm 06 trang)
MÃ ĐỀ 190

Câu 1 : Tìm các số thực x, y biết x  2 y  3i  4 x  5 y   6  y  i .
A. x  3; y  7.
B. x  1; y  2.
C. x  7; y  3.
D. x  2; y  1.
Câu 2 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y  x 2 ; y  0; x  2 . Thể tích V của khối tròn
xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox là
32
32
8
3
.
.
.
A. V  .
C. V 
B. V 
D. V 
5
5


3
5
5
5
5
Câu 3 :
Cho  f  x  dx  3 và  g  x  dx  7. Giá trị của I    f ( x)  g ( x) dx là
1

A.
Câu 4 :
A.
Câu 5 :
A.
Câu 6 :

A.
C.

1

1

4.
B. 40 .
C. 4 .
D. 10 .
Tìm mơđun của số phức z biết ( z  1)(1  i)  2  2i .
B. 1 .
C.

D. 3 .
5.
5.
2
Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  (1  i) . Phần ảo của số phức z bằng
B. 6 .
C. 6i .
D. 3 .
3.
Giả sử F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên đoạn 1;6 . Mệnh đề nào sau đây
sai?
6

6

1
6

1

 2 f  x  dx  2 f  x  dx .

B.

 f  x  dx  F (6)  F (1) .
1
6

1


 f  x  dx   f  x  dx .
1

6

D.

6

 f  x  dx  F (1)  F (6) .
1

Khẳng định nào sau đây là sai ?
Số 2022i là số thuần ảo.
Số 0 là số phức có mơđun nhỏ nhất.
Số phức z và số phức z là hai số đối nhau.
Số phức z và số phức z có mơđun bằng nhau.
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x 2  2 x  2 , trục hoành và
các đường thẳng x  0, x  3 là
A. 16.
B. 6.
C. 3.
D. 6.
Câu 9 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  đi qua M  2;2; 3 và có vectơ
Câu 7 :
A.
B.
C.
D.
Câu 8 :


chỉ phương u  0;3;4  có phương trình tham số là
A.
Câu 10 :
A.
C.

x  2
x  2
 x  2t



y  2  3t .
C.  y  3  2t .
 y  2  3t .

B.
D.
 z  3  4t
 z  3  4t
 z  4  3t



Số phức z  3  2i là một nghiệm của phương trình nào dưới đây?
B. z 2  6 z  5  0 .
z 2  6 z  13  0 .
D. z 2  6 z  13  0 .
z 2  6 z  13  0 .

Trang 01

x  2

 y  2  3t .
 z  3  4t



Câu 11 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u  3 j  2k . Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. u   3; 2;0  .
B. u   0;3;2  .
C. u   3; 2  .
D. u   0;3; 2  .
Câu 12 : Trong không gian với hệ trục tọa độ
mặt cầu
Oxyz , cho
2
2
2
 S  : x  y  z  2x  2z  34  0 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 144 .
B. 36 .
C. 12 .
D. 288 .
Câu 13 : Môđun của số phức z  a  bi với a, b  R là
A.
B. b.
C.

D. a.
a 2  b2 .
a 2  b2 .
Câu 14 : Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  là

A. S   f  x  dx.
a

b

B.

S   f  x dx.
b

S   f  x  dx.
b

C.

a

D.

a

S   f  x dx.
a


b

Câu 15 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm

A  2;1; 3 , đồng

thời

vng

góc

với

hai

mặt

phẳng

 R  : 2 x  y  z  0 là
A. 4 x – 5 y – 3z  12  0 .
C. 4 x  5 y – 3z – 22  0 .
1
Câu 16 :
Tích phân  e 2022 x dx bằng

B.
D.


 Q  : x  y  3z  0 ,

2 x  y – 3z –14  0 .
4 x  5 y – 3z  22  0 .

0

1
e 2022
e 2023
.
.
.
C.
B.
D. 2022e2021.
2022
2022
2023
Câu 17 : Trên , hàm số f  x   2021x  2022 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây ?
A.

e

2022

2021 2
x  2022 x .
2
C. k  x   4042 x  2022 .

Câu 18 :
Biết f  x  là hàm số liên tục trên

A. h  x  



B.

u  x   4042 .

D.

g  x   2021 .

11

2

7

1

 f  x  dx  24 . Khi đó  f  4 x  3 dx

bằng

A. 4 .
B. 6 .
C. 8 .

D. 96 .
Câu 19 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0;  1;0  và

P  0;0;2  . Mặt phẳng  MNP  có phương trình là

x y z
x y z
   1.
   1.
B.
2 1 2
2 1 2
x y z
x y z
   0.
   1 .
C.
D.
2 1 2
2 1 2
Câu 20 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A  2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ

A.

của vectơ AB là
A.  3;3; 4  .
B.  3; 3;4  .
C.  1;1;2  .
D. 1; 1; 2  .
Câu 21 : Tìm nguyên hàm L của hàm số f  x    x  12 .

A. L  2( x  1)  C , C là hằng số.
B. L  2 x  C , C là hằng số.
3
1
 x  1  C , C là hằng số.
C. L 
D. L  x3  x 2  C , C là hằng số.
3
3
Trang 02


Câu 22 :

A.
Câu 23 :
A.
Câu 24 :

 x  1  2t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  t . Điểm nào trong
 z  3t

các điểm sau đây không nằm trên d ?
Q  5;1;6  .
B. M  3;2; 3 .
C. N  3;2;3 .
D. P 1;3;0  .
Cho hai số phức z1  2  3i và z2  3  5i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức

w  z1  z2 là
B. 1  2i .
C. 0 .
D. 3 .
3 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  0; 2;1 và mặt

phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là
một đường trịn và hình trịn giới hạn bởi đường trịn này có diện tích bằng 2 .Viết
phương trình mặt cầu  S  .
A.

 S  : x2   y  2   z  1  3 .
2
2
 S  : x2   y  2   z  1  3 .
2

2

B.

 S  : x2   y  2   z  1  1.
2
2
 S  : x2   y  2   z  1  2 .
2

2


C.
D.
Câu 25 : Phần ảo của số phức z  1  3i là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 26 : Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1  2i và 1  2i làm nghiệm?
A. z 2  2 z  3  0 .
B. z 2  2 z  3  0 .
C. z 2  2 z  3  0 .
D. z 2  2 z  3  0 .
Câu 27 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I  2;1;  1 , bán kính bằng 3 có
phương trình là
2
2
2
2
2
2
A.  x  2    y  1   z  1  3 .
B.  x  2    y  1   z  1  9 .
C.  x  2    y  1   z  1  9 .
D.  x  2    y  1   z  1  3 .
Câu 28 : Biểu diễn hình học của số phức z  2021  2022i là điểm nào sau đây ?
A. P  2022; 2021 .
B. M  2021; 2022 .
C. N  2021;2022  .
D. Q  2022;2021 .
Câu 29 : Cơng thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới

hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  xung
quanh trục Ox là
2

2

2

2

A. V  a f  x  dx.

B. V   a f  x dx.

C. V   a f 2  x dx.

D. V  a f 2  x dx.

b

b

2

2

b

b


Câu 30 : Kí hiệu K là một khoảng hoặc một nửa khoảng hoặc một đoạn của . Mệnh đề nào sau
đây sai ?
A. Nếu f  x  và g  x  bằng nhau trên K thì nguyên hàm của f  x  bằng nguyên hàm của

g  x  trên K .

B. Mọi hàm số f  x  liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
C. Nếu F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên K thì f  x   C ( C là hằng số) cũng là một
nguyên hàm của f  x  trên K .

D. Nếu nguyên hàm của f  x  bằng nguyên hàm của g  x  trên K thì hai hàm số f  x  và

g  x  bằng nhau trên K .

Trang 03


Câu 31 :

x  1 t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2  2t và
 z  3t

x  1 t '

 :  y  3  2t ' . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
z  1



A. d và  song song.
B. d và  chéo nhau.
C. d và  cắt nhau.
D. d và  trùng nhau.
x  2 y z 1
Câu 32 :


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
. Một
1
1
2
vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
A. u  2;0;1 .
B. u  2; 2;1 .
C. u 1; 1;2  .
D. u 1;1; 2  .
Câu 33 : Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6 z  10  0 . Biểu thức | z1  z2 | có
giá trị là
A. 6 .
B. 2 .
C. 6i .
D. 2i .
3
3
Câu 34 :
Cho   2 f ( x)  x  dx  8. Khi đó  f  x  dx bằng
1


1

8
.
D. 6 .
3
Câu 35 : Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số F  x   x3  2 x 2  m2  1 x  C ( C là hằng

A. 2 .

B.

4.

C.



số) là nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  4 x  3 trên



.

A. m  2 .
B. m  4
C. m  2 .
D. m  2 .
Câu 36 : Có bao nhiêu số phức z có phần thực và phần ảo là các số nguyên dương, đồng thời thỏa
các điều kiện | z  1  3i |2  | iz  4  i |2  | z  3  2i |2  46 và | z | 3 ?

A. 1.
B. 6.
C. 4.
D. 9.
2
2x
Câu 37 : Cho F  x   x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e . Tìm nguyên hàm I của hàm số

f '  x  e2 x .
A. I   x2  2 x  C.
B. I  2 x2  2 x  C.
C. I   x2  x  C.
D. I  2 x 2  C.
Câu 38 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(10;2;1) và đường thẳng
x 1 y z 1
d:
 
. Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d
2
1
3
sao cho khoảng cách giữa d và ( P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M (1;2;3) đến mặt
phẳng ( P) bằng
533
2 13
97 3
76 790
.
A.
C.

.
.
.
B.
D.
2765
13
15
790
Câu 39 :
 x  2t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng   chứa đường thẳng d :  y  1  t
 z  4  2t

và vng góc với mặt phẳng    : x  y  z  3  0 có phương trình là
A. 3x  4 y  z  8  0.
B. 3x  4 y  z  8  0.
Trang 04


C. 3x  4 y  z  8  0.

Câu 40 :

D. 3x  4 y  z  8  0.

4

Biết tích phân


1



 1  x  cos 2 xdx  a  b . Giá trị của a  b bằng
0

A. 24.
Câu 41 :
Cho
A.
Câu 42 :

A.
Câu 43 :

B.

32.

C. 12.

D.

4.

2

1

dx  a ln 2  b ln 3 với a, b  . Tính tích a.b .
 3x  2
1
3.
B. 6.
C. 2.
D. 6.
2
Biết rằng phương trình z  2az  b  0 ( a, b là các số thực dương) có hai nghiệm phức
liên hợp z1 , z2 . Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức w  2 , z1 , z2 .
Tính giá trị của biểu thức T  b  4a biết rằng ba điểm A, B, C lập thành một tam giác
vng có diện tích bằng 9.
B. 8.
C. 9.
D. 14.
6.
Gọi F  x  là họ các nguyên hàm của hàm số f  x   8sin 3x cos x . Biết rằng F  x  có

x

2

dạng F  x   a cos 4 x  b cos 2 x  C . Khi đó a  b bằng
A. 5.
B. 1.
C. 3.
D. 1.
Câu 44 : Cho số phức z thỏa mãn z  2  2 , biết rằng tập hợp các điểm biểu điễn các số phức

w  1  i  z  i là một đường trịn . Tính bán kính của đường trịn đó.

A. 2.
B. 2 2.
C.
D. 4.
2.
Câu 45 : Cho hàm số y  f  x  liên tục và không âm trên khoảng  0;  . Biết rằng diện tích hình
thang cong giới hạn bởi các đường y  f  x  ; y  0; x  1; x  9 bằng 12. Tính
I   xf  x 2 dx .
3

1

A. I  6.
B. I  24.
C. I  122.
Câu 46 : Một vật chuyển động trong 5 giờ với vận tốc v (km/h) phụ

D.

I  2 3.

thuộc thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc như hình bên.
Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động ,
đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I (2;8) với trục
đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ
thị là một đoạn thẳng song song với trục hồnh. Tính qng
đường s mà vật di chuyển được trong 5 giờ đó.
A. s  18,75 (km).
B. s  31,5 (km).
C. s  12,5 (km).

D. s  31, 25 (km).
Câu 47 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I nằm trên tia Ox , đi qua

A 1;2; 3 và tiếp xúc với mặt phẳng   : x  2 y  3z  16  0. Khoảng cách từ I đến

điểm M  2; 4;2  là

A. IM  5.
B. IM  3 5.
C. IM  2 5.
D. IM  4 5.
Câu 48 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua M  2;1; 1 , vng góc với
x2 y z
:
  và song song với   : x  y  z  1  0 có phương trình tham số là
1
3 2
Trang 05


x  2  t

A.  y  1  t .
 z  1  2t

Câu 49 : Cho hàm số

B.

f  x


 x  2  2t

 y  1  2t .
 z  1  2t


C.

có đạo hàm

 x  1  2t

y  1 t .
 z  2  t


f  x

D.

liên tục trên

x  2  t

 y  1 t .
 z  1  2t

và thỏa mãn


1

1
4

0

0

  3x  1 f   x  dx  2022 và 4 f 1  f  0  2028. Giá trị của I   f  4 x  dx là
1
1
2022
.
.
.
C.
B.
D. 2.
2
4
3
Câu 50 : Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1  1  2i ; z2  2  5i ;
z3  2  4i và D là điểm biểu diễn số phức z . Biết ABCD là hình bình hành . Khi đó
A. z  5  i.
B. z  1  5i.
C. z  1  7i.
D. z  5  7i.
--- Hết ---


A.

Trang 06


SỞ GD- ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT ĐƠNG HƯNG HÀ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022

MƠN TỐN KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 phút
50 câu hỏi trắc nghiệm (đề thi gồm 06 trang)
MÃ ĐỀ 191

Câu 1 :

1

Tích phân  e 2022 x dx bằng
0

e
e 2022  1
e 2022
C. 2022e2021.
.
.
.

B.
D.
2023
2022
2022
Câu 2 : Tìm nguyên hàm L của hàm số f  x    x  12 .
A. L  2( x  1)  C , C là hằng số.
B. L  2 x  C , C là hằng số.
3
1
 x  1  C , C là hằng số.
C. L 
D. L  x3  x 2  C , C là hằng số.
3
3
Câu 3 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A  2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ
2023

A.

của vectơ AB là
A.  3; 3;4  .
B.  3;3; 4  .
C.  1;1;2  .
D. 1; 1; 2  .
5
5
5
Câu 4 :
Cho  f  x  dx  3 và  g  x  dx  7. Giá trị của I    f ( x)  g ( x) dx là

1

1

1

A. 4 .
B. 10 .
C. 4 .
D. 40 .

hiệu

một
khoảng
hoặc
một
nửa
khoảng
hoặc
một
đoạn
của
. Mệnh đề nào sau
K
Câu 5 :
đây sai ?
A. Mọi hàm số f  x  liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
B. Nếu nguyên hàm của f  x  bằng nguyên hàm của g  x  trên K thì hai hàm số f  x  và


g  x  bằng nhau trên K .

C. Nếu f  x  và g  x  bằng nhau trên K thì nguyên hàm của f  x  bằng nguyên hàm của

g  x  trên K .

D. Nếu F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên K thì f  x   C ( C là hằng số) cũng là một
nguyên hàm của f  x  trên K .

Câu 6 :

3

Cho

  2 f ( x)  x dx  8. Khi đó
1

A. 2 .
Câu 7 :

B.

4.

3

 f  x  dx bằng
1


C.

8
.
3

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
A. u 1; 1;2  .
B. u  2; 2;1 .
C.
Câu 8 : Môđun của số phức z  a  bi với a, b  R là

u 1;1; 2  .

D.

6.

x  2 y z 1


. Một
1
1
2
D.

u  2;0;1 .


A.
B. a.
C. b.
D.
a 2  b2 .
a 2  b2 .
Câu 9 : Cho hai số phức z1  2  3i và z2  3  5i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức
Trang 01


A.
Câu 10 :
A.
Câu 11 :

w  z1  z2 là
B. 1  2i .
C. 0 .
D. 3 .
3 .
2
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y  x ; y  0; x  2 . Thể tích V của khối tròn
xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox là
32
3
8
32
V .
.

.
.
C. V 
B. V 
D. V 
5
5
3
5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  đi qua M  2;2; 3 và có vectơ
chỉ phương u  0;3;4  có phương trình tham số là

A.
Câu 12 :
A.
Câu 13 :
A.
C.
Câu 14 :

A.
C.
Câu 15 :

x  2
 x  2t
x  2
x  2





y  3  2t .
y  2  3t .
C.  y  2  3t .
 y  2  3t .

B.
D. 
 z  3  4t
 z  3  4t
 z  3  4t
 z  4  3t




Tìm các số thực x, y biết x  2 y  3i  4 x  5 y   6  y  i .
x  2; y  1.
B. x  1; y  2.
C. x  7; y  3.
D. x  3; y  7.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I  2;1;  1 , bán kính bằng 3 có
phương trình là
2
2
2
2
2
2

B.  x  2    y  1   z  1  9 .
 x  2   y  1   z  1  9 .

 x  2   y  1   z  1
2

2

2

 3.

D.

 x  2   y  1   z  1
2

2

2

 3.

x  1 t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2  2t và
 z  3t


x  1 t '


 :  y  3  2t ' . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
z  1

B. d và  cắt nhau.
d và  trùng nhau.
D. d và  song song.
d và  chéo nhau.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u  3 j  2k . Khẳng định nào sau đây
đúng ?
u   3; 2;0  .
B. u   0;3;2  .
C. u   3; 2  .
D. u   0;3; 2  .

A.
Câu 16 : Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  là

A.

S   f  x dx.
a

b

B.

S   f  x  dx.
a


b

C.

S   f  x  dx.
b

a

D.

S   f  x dx.
b

a

Câu 17 : Trong không gian với hệ
trục
tọa độ
cho mặt
Oxyz ,
2
2
2
 S  : x  y  z  2x  2z  34  0 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 288 .
B. 12 .
C. 36 .
D. 144 .

Câu 18 : Biểu diễn hình học của số phức z  2021  2022i là điểm nào sau đây ?
A. P  2022; 2021 .
B. M  2021; 2022 .

C. Q  2022;2021 .
D. N  2021;2022  .
Câu 19 : Trên , hàm số f  x   2021x  2022 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây ?
A. u  x   4042 .

B.

k  x   4042 x  2022 .

Trang 02

cầu


2021 2
x  2022 x .
D. g  x   2021 .
2
Khẳng định nào sau đây là sai ?
Số 2022i là số thuần ảo.
Số phức z và số phức z là hai số đối nhau.
Số 0 là số phức có mơđun nhỏ nhất.
Số phức z và số phức z có mơđun bằng nhau.
Cơng thức tính thể tích V của khối trịn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  xung
quanh trục Ox là


C. h  x  
Câu 20 :
A.
B.
C.
D.
Câu 21 :

A. V    f 2  x dx.

B. V   f 2  x dx.

C. V   f  x  dx.

D. V    f  x dx.

b

b

a

a

b

b

a


a

Câu 22 : Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số F  x   x3  2 x 2   m2  1 x  C ( C là hằng
A.
Câu 23 :
A.
Câu 24 :
A.
Câu 25 :
A.
C.
Câu 26 :

số) là nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  4 x  3 trên .
B. m  4
C. m  2 .
D. m  2 .
m  2.
Phần ảo của số phức z  1  3i là
4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
2
Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  (1  i) . Phần ảo của số phức z bằng
B. 6 .
C. 3 .
D. 6i .
3.

Số phức z  3  2i là một nghiệm của phương trình nào dưới đây?
B. z 2  6 z  13  0 .
z 2  6z  5  0 .
D. z 2  6 z  13  0 .
z 2  6 z  13  0 .
Giả sử F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên đoạn 1;6 . Mệnh đề nào sau đây
sai?
6

6

A.

 f  x  dx  F (1)  F (6) .

B.

 2 f  x  dx  2 f  x  dx .
1
6

1
6

C.

6

 f  x  dx  F (6)  F (1) .


D.

1

1

 f  x  dx   f  x  dx .
1

1

6

Câu 27 : Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  2 x  2 , trục hoành và các
đường thẳng x  0, x  3 là
A. 6.
B. 16.
C. 6.
D. 3.
2
Câu 28 : Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  6 z  10  0 . Biểu thức | z1  z2 | có
giá trị là
A. 6 .
B. 6i .
C. 2 .
D. 2i .
2
11
Câu 29 :
Biết f  x  là hàm số liên tục trên và  f  x  dx  24 . Khi đó  f  4 x  3 dx bằng

2

1

7

A. 8 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 96 .
Câu 30 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm

A  2;1; 3 , đồng

thời

vng

góc

với

hai

mặt

phẳng

 R  : 2 x  y  z  0 là
A. 4 x – 5 y – 3z  12  0 .

C. 4 x  5 y – 3z – 22  0 .

B.
D.
Trang 03

4 x  5 y – 3z  22  0 .
2 x  y – 3z –14  0 .

 Q  : x  y  3z  0 ,


Câu 31 : Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1  2i và 1  2i làm nghiệm?
A. z 2  2 z  3  0 .
B. z 2  2 z  3  0 .
C. z 2  2 z  3  0 .
D. z 2  2 z  3  0 .
Câu 32 : Tìm mơđun của số phức z biết ( z  1)(1  i)  2  2i .
A.
B. 1 .
C. 3 .
D. 5 .
5.
Câu 33 :
 x  1  2t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  t . Điểm nào trong
 z  3t

các điểm sau đây không nằm trên d ?

A. P 1;3;0  .
B. N  3;2;3 .
C. Q  5;1;6  .
D. M  3;2; 3 .
Câu 34 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  0; 2;1 và mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là
một đường trịn và hình trịn giới hạn bởi đường trịn này có diện tích bằng 2 .Viết
phương trình mặt cầu  S  .

A.

 S  : x2   y  2   z  1  3 .
2
2
 S  : x2   y  2   z  1  2 .
2

2

 S  : x2   y  2   z  1  1.
2
2
D.  S  : x 2   y  2    z  1  3 .
Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0;  1;0  và
B.

C.
Câu 35 : Trong không gian với hệ trục tọa độ

2


2

P  0;0;2  . Mặt phẳng  MNP  có phương trình là
A.
C.
Câu 36 :

A.
Câu 37 :
A.
Câu 38 :

A.
Câu 39 :
A.
Câu 40 :

x y z
x y z
   1.
   0.
B.
2 1 2
2 1 2
x y z
x y z
   1.
   1 .
D.

2 1 2
2 1 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(10;2;1) và đường thẳng
x 1 y z 1
. Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d
d:
 
2
1
3
sao cho khoảng cách giữa d và ( P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M (1;2;3) đến mặt
phẳng ( P) bằng
533
2 13
76 790
97 3
.
C.
.
.
.
B.
D.
2765
13
790
15
2
1
Cho  2

dx  a ln 2  b ln 3 với a, b  . Tính tích a.b .
x  3x  2
1
2.
B. 6.
C. 6.
D. 3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua M  2;1; 1 , vng góc với
x2 y z
:
  và song song với   : x  y  z  1  0 có phương trình tham số là
1
3 2
 x  1  2t
 x  2  2t
x  2  t
x  2  t




y  1  2t .
y  1 t .
C.  y  1  t .
y  1 t .

B.
D. 
 z  2  t
 z  1  2t

 z  1  2t
 z  1  2t




Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1  1  2i ; z2  2  5i ;
z3  2  4i và D là điểm biểu diễn số phức z . Biết ABCD là hình bình hành . Khi đó
z  1  7i.
B. z  5  7i.
C. z  1  5i.
D. z  5  i.
Có bao nhiêu số phức z có phần thực và phần ảo là các số nguyên dương, đồng thời thỏa
Trang 04


các điều kiện | z  1  3i |2  | iz  4  i |2  | z  3  2i |2  46 và | z | 3 ?
A. 6.
B. 1.
C. 4.
D. 9.
Câu 41 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I nằm trên tia Ox , đi qua

A 1;2; 3 và tiếp xúc với mặt phẳng   : x  2 y  3z  16  0. Khoảng cách từ I đến

điểm M  2; 4;2  là
A.
Câu 42 :

IM  5.


B.

IM  2 5.

C.

IM  4 5.

D.

IM  3 5.


4

Biết tích phân

1



 1  x  cos 2 xdx  a  b . Giá trị của a  b bằng
0

A. 32.
B. 12.
C. 4.
D.
Câu 43 : Một vật chuyển động trong 5 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc


24.

thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong
khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó
là một phần của đường parabol có đỉnh I (2;8) với trục đối
xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị
là một đoạn thẳng song song với trục hồnh.
Tính qng đường s mà vật di chuyển được trong 5 giờ đó.
A. s  18,75 (km).
B. s  12,5 (km).
C. s  31, 25 (km).
D. s  31,5 (km).
Câu 44 : Cho F  x   x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  e2 x . Tìm nguyên hàm I của hàm số

f '  x  e2 x .
A. I  2 x2  2 x  C.
B. I   x2  x  C.
C. I   x2  2 x  C.
D. I  2 x 2  C.
Câu 45 : Gọi F  x  là họ các nguyên hàm của hàm số f  x   8sin 3x cos x . Biết rằng F  x  có
dạng F  x   a cos 4 x  b cos 2 x  C . Khi đó a  b bằng
A. 5.
B. 3.
C. 1.
D. 1.
Câu 46 : Cho số phức z thỏa mãn z  2  2 , biết rằng tập hợp các điểm biểu điễn các số phức

w  1  i  z  i là một đường trịn . Tính bán kính của đường trịn đó.
A.

B. 2 2.
C. 4.
D. 2.
2.
2
Câu 47 : Biết rằng phương trình z  2az  b  0 ( a, b là các số thực dương) có hai nghiệm phức
liên hợp z1 , z2 . Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức w  2 , z1 , z2 .
Tính giá trị của biểu thức T  b  4a biết rằng ba điểm A, B, C lập thành một tam giác
vng có diện tích bằng 9.
A. 6.
B. 8.
C. 9.
D. 14.
Câu 48 : Cho hàm số y  f  x  liên tục và không âm trên khoảng  0;  . Biết rằng diện tích hình
thang cong giới hạn bởi các đường y  f  x  ; y  0; x  1; x  9 bằng 12. Tính
I   xf  x 2 dx .
3

1

A. I  6.
Câu 49 : Cho hàm số

B. I  24.
f  x  có đạo hàm

C. I  2 3.
D.
f   x  liên tục trên


Trang 05

I  122.
và thỏa mãn


1

1
4

0

0

  3x  1 f   x  dx  2022 và 4 f 1  f  0  2028. Giá trị của I   f  4 x  dx là
2022
.
3
Câu 50 :
 x  2t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng   chứa đường thẳng d :  y  1  t
 z  4  2t

và vuông góc với mặt phẳng    : x  y  z  3  0 có phương trình là
A. 3x  4 y  z  8  0.
B. 3x  4 y  z  8  0.
C. 3x  4 y  z  8  0.
D. 3x  4 y  z  8  0.

--- Hết ---

A.

1
.
2

B.

1
.
4

C.

Trang 06

2.

D.


SỞ GD- ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT ĐƠNG HƯNG HÀ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022

MƠN TỐN KHỐI 12

Thời gian làm bài : 90 phút
50 câu hỏi trắc nghiệm (đề thi gồm 06 trang)
MÃ ĐỀ 192

Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.

Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  (1  i)2 . Phần ảo của số phức z bằng
B. 3 .
C. 3 .
D. 6 .
6i .
Biểu diễn hình học của số phức z  2021  2022i là điểm nào sau đây ?
M  2021; 2022 .
B. P  2022; 2021 .

C. N  2021;2022  .
D. Q  2022;2021 .
Câu 3 : Số phức z  3  2i là một nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A. z 2  6 z  5  0 .
B. z 2  6 z  13  0 .
C. z 2  6 z  13  0 .
D. z 2  6 z  13  0 .
Câu 4 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm

A  2;1; 3 , đồng

thời


vng

góc

với

hai

mặt

phẳng

 R  : 2 x  y  z  0 là

 Q  : x  y  3z  0 ,

A. 4 x  5 y – 3z  22  0 .
B. 2 x  y – 3z –14  0 .
C. 4 x  5 y – 3z – 22  0 .
D. 4 x – 5 y – 3z  12  0 .
Câu 5 : Tìm nguyên hàm L của hàm số f  x    x  12 .
A.
C.
Câu 6 :
A.
Câu 7 :
A.
Câu 8 :
A.

Câu 9 :
A.
Câu 10 :

A.
Câu 11 :

1
L  x3  x 2  C , C là hằng số.
3
L  2( x  1)  C , C là hằng số.

 x  1
L

3

 C , C là hằng số.
3
D. L  2 x  C , C là hằng số.
Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1  2i và 1  2i làm nghiệm?
B. z 2  2 z  3  0 .
C. z 2  2 z  3  0 .
D. z 2  2 z  3  0 .
z 2  2z  3  0 .
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6 z  10  0 . Biểu thức | z1  z2 | có
giá trị là
6i .
B. 6 .
C. 2 .

D. 2i .
2
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  2 x  2 , trục hoành và các
đường thẳng x  0, x  3 là
6.
B. 16.
C. 3.
D. 6.
Cho hai số phức z1  2  3i và z2  3  5i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức
w  z1  z2 là
0.
B. 3 .
C. 3 .
D. 1  2i .
 x  1  2t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  t . Điểm nào trong
 z  3t

các điểm sau đây không nằm trên d ?
Q  5;1;6  .
B. N  3;2;3 .
C. M  3;2; 3 .
D. P 1;3;0  .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  0; 2;1 và mặt
B.

phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là
Trang 01



một đường trịn và hình trịn giới hạn bởi đường trịn này có diện tích bằng 2 .Viết
phương trình mặt cầu  S  .
A.

 S  : x2   y  2   z  1  3 .
2
2
 S  : x2   y  2   z  1  3 .
2

2

B.

 S  : x2   y  2   z  1  1.
2
2
 S  : x2   y  2   z  1  2 .
2

2

C.
D.
Câu 12 : Tìm mơđun của số phức z biết ( z  1)(1  i)  2  2i .
A. 1 .
B. 3 .
C. 5 .
D.

5.
Câu 13 : Tìm các số thực x, y biết x  2 y  3i  4 x  5 y   6  y  i .
A. x  7; y  3.
B. x  3; y  7.
C. x  2; y  1.
D. x  1; y  2.
Câu 14 : Kí hiệu K là một khoảng hoặc một nửa khoảng hoặc một đoạn của . Mệnh đề nào sau
đây sai ?
A. Nếu F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên K thì f  x   C ( C là hằng số) cũng là một
nguyên hàm của f  x  trên K .

B. Nếu f  x  và g  x  bằng nhau trên K thì nguyên hàm của f  x  bằng nguyên hàm của

g  x  trên K .

C. Nếu nguyên hàm của f  x  bằng nguyên hàm của g  x  trên K thì hai hàm số f  x  và

g  x  bằng nhau trên K .

D. Mọi hàm số f  x  liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
3
3
Câu 15 :
Cho   2 f ( x)  x  dx  8. Khi đó  f  x  dx bằng
1

1

8
.

3
Câu 16 :
x  1 t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2  2t và
 z  3t

x  1 t '

 :  y  3  2t ' . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
z  1

A. d và  trùng nhau.
B. d và  chéo nhau.
C. d và  cắt nhau.
D. d và  song song.
5
5
5
Câu 17 :
Cho  f  x  dx  3 và  g  x  dx  7. Giá trị của I    f ( x)  g ( x) dx là

A. 6 .

2.

B.

1


C.

4.

1

D.

1

A. 4 .
B. 40 .
C. 4 .
D. 10 .
Câu 18 : Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  là

A.

S   f  x dx.
b

a

B.

S   f  x dx.
a

b


C.

S   f  x  dx.
a

b

D.

S   f  x  dx.
b

a

Câu 19 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y  x ; y  0; x  2 . Thể tích V của khối trịn
xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox là
32
8
32
3
.
.
.
A. V  .
C. V 
B. V 
D. V 
5
3

5
5
Câu 20 : Phần ảo của số phức z  1  3i là
2

Trang 02


A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 21 : Giả sử F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên đoạn 1;6 . Mệnh đề nào sau đây
sai?
6

A.

1

 f  x  dx   f  x  dx .
1
6

C.

B.

6


 f  x  dx  F (6)  F (1) .

D.

1

6

6

1
6

1

 2 f  x  dx  2 f  x  dx .
 f  x  dx  F (1)  F (6) .
1

Câu 22 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I  2;1;  1 , bán kính bằng 3 có
phương trình là
2
2
2
2
2
2
A.  x  2    y  1   z  1  3 .
B.  x  2    y  1   z  1  3 .
C.

Câu 23 :

 x  2   y  1   z  1
2

2

2

 9.

D.

 x  2   y  1   z  1
2

2

2

9.

1

Tích phân  e 2022 x dx bằng
0

e
e 2022  1
e 2022

2021
.
.
.
A.
C.
D.
B. 2022e .
2023
2022
2022
Câu 24 : Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số F  x   x3  2 x 2   m2  1 x  C ( C là hằng
2023

số) là nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  4 x  3 trên .
A. m  4
B. m  2 .
C. m  2 .
D. m  2 .
Câu 25 : Trên , hàm số f  x   2021x  2022 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây ?
A.

g  x   2021 .

B.

2021 2
x  2022 x .
2
k  x   4042 x  2022 .


h x 

C. u  x   4042 .
D.
Câu 26 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u  3 j  2k . Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. u   0;3; 2  .
B. u   3; 2;0  .
C. u   3; 2  .
D. u   0;3;2  .
Câu 27 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A  2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ
của vectơ AB là
A.  3; 3;4  .
B.  3;3; 4  .
C. 1; 1; 2  .
D.  1;1;2  .
Câu 28 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  đi qua M  2;2; 3 và có vectơ
chỉ phương u  0;3;4  có phương trình tham số là
A.
Câu 29 :
A.
B.
C.
D.
Câu 30 :
A.

x  2
x  2



y  2  3t .
C.
 y  2  3t .
B. 
 z  3  4t
 z  3  4t


Khẳng định nào sau đây là sai ?
Số phức z và số phức z là hai số đối nhau.
Số 0 là số phức có mơđun nhỏ nhất.
Số 2022i là số thuần ảo.
Số phức z và số phức z có mơđun bằng nhau.
Môđun của số phức z  a  bi với a, b  R là

a 2  b2 .

B.

a 2  b2 .

C.

x  2

 y  2  3t .
 z  3  4t



a.

Trang 03

D.

 x  2t

 y  3  2t .
 z  4  3t


D. b.


Câu 31 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

x  2 y z 1
. Một


1
1
2

vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
A. u  2; 2;1 .

B. u  2;0;1 .
C. u 1; 1;2  .
D. u 1;1; 2  .
Câu 32 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0;  1;0  và

P  0;0;2  . Mặt phẳng  MNP  có phương trình là

x y z
x y z
   1.
   1 .
B.
2 1 2
2 1 2
x y z
x y z
   1.
   0.
C.
D.
2 1 2
2 1 2
Câu 33 : Công thức tính thể tích V của khối trịn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  xung
quanh trục Ox là

A.

A. V   f  x  dx.


B. V    f 2  x dx.

C. V  a f 2  x dx.

D. V   a f  x dx.

b

b

a

a

b

b

Câu 34 : Trong không gian với hệ
trục
tọa độ
cho mặt cầu
Oxyz ,
2
2
2
 S  : x  y  z  2x  2z  34  0 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 36 .
B. 144 .
C. 12 .

D. 288 .
2
11
Câu 35 :
Biết f  x  là hàm số liên tục trên và  f  x  dx  24 . Khi đó  f  4 x  3 dx bằng
7

1

A. 8 .
B. 96 .
C. 4 .
D. 6 .
Câu 36 : Gọi F  x  là họ các nguyên hàm của hàm số f  x   8sin 3x cos x . Biết rằng F  x  có

dạng F  x   a cos 4 x  b cos 2 x  C . Khi đó a  b bằng
A. 5.
B. 1.
C. 3.
D. 1.

Câu 37 :
4
1 
Biết tích phân  1  x  cos 2 xdx   . Giá trị của a  b bằng
a b
0
A. 32.
B. 12.
C. 4.

D. 24.
Câu 38 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua M  2;1; 1 , vng góc với
x2 y z
:
  và song song với   : x  y  z  1  0 có phương trình tham số là
1
3 2
x  2  t
 x  2  2t
 x  1  2t
x  2  t




y  1  2t .
y  1 t .
A.  y  1  t .
C.  y  1  t .

B.
D. 
 z  2  t
 z  1  2t
 z  1  2t
 z  1  2t





Câu 39 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I nằm trên tia Ox , đi qua

A 1;2; 3 và tiếp xúc với mặt phẳng   : x  2 y  3z  16  0. Khoảng cách từ I đến

điểm M  2; 4;2  là

A. IM  5.
B. IM  2 5.
C. IM  3 5.
D. IM  4 5.
Câu 40 : Cho hàm số y  f  x  liên tục và không âm trên khoảng  0;  . Biết rằng diện tích hình
thang cong giới hạn bởi các đường y  f  x  ; y  0; x  1; x  9 bằng 12. Tính
Trang 04


I   xf  x 2 dx .
3

1

A. I  6.
B. I  24.
C. I  2 3.
D. I  122.
Câu 41 : Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1  1  2i ; z2  2  5i ;
z3  2  4i và D là điểm biểu diễn số phức z . Biết ABCD là hình bình hành . Khi đó
A. z  1  7i.
B. z  1  5i.
C. z  5  i.
D. z  5  7i.

2
Câu 42 :
1
Cho  2
dx  a ln 2  b ln 3 với a, b  . Tính tích a.b .
x  3x  2
1
A. 6.
B. 3.
C. 6.
D. 2.
2
Câu 43 : Biết rằng phương trình z  2az  b  0 ( a, b là các số thực dương) có hai nghiệm phức
liên hợp z1 , z2 . Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức w  2 , z1 , z2 .
Tính giá trị của biểu thức T  b  4a biết rằng ba điểm A, B, C lập thành một tam giác
vng có diện tích bằng 9.
A. 9.
B. 14.
C. 8.
D. 6.
Câu 44 :
 x  2t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng   chứa đường thẳng d :  y  1  t
 z  4  2t

và vuông góc với mặt phẳng    : x  y  z  3  0 có phương trình là
A. 3x  4 y  z  8  0.
B. 3x  4 y  z  8  0.
C. 3x  4 y  z  8  0.

D. 3x  4 y  z  8  0.
Câu 45 : Cho F  x   x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  e2 x . Tìm nguyên hàm I của hàm số

f '  x  e2 x .
A. I   x2  2 x  C.
B. I   x2  x  C.
C. I  2 x2  2 x  C.
D. I  2 x 2  C.
Câu 46 : Cho số phức z thỏa mãn z  2  2 , biết rằng tập hợp các điểm biểu điễn các số phức

w  1  i  z  i là một đường tròn . Tính bán kính của đường trịn đó.
A.
2.
Câu 47 : Cho hàm số

B. 2.
f  x  có đạo hàm

C. 2 2.
D.
f   x  liên tục trên

1

1
4

0

0


4.
và thỏa mãn

  3x  1 f   x  dx  2022 và 4 f 1  f  0  2028. Giá trị của I   f  4 x  dx là
1
2022
1
.
.
.
C. 2.
B.
D.
2
3
4
Câu 48 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(10;2;1) và đường thẳng
x 1 y z 1
. Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d
d:
 
2
1
3
sao cho khoảng cách giữa d và ( P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M (1;2;3) đến mặt
phẳng ( P) bằng
533
76 790
2 13

97 3
.
A.
C.
.
.
.
D.
B.
2765
790
13
15

A.

Trang 05


Câu 49 : Có bao nhiêu số phức z có phần thực và phần ảo là các số nguyên dương, đồng thời thỏa
các điều kiện | z  1  3i |2  | iz  4  i |2  | z  3  2i |2  46 và | z | 3 ?
A. 1.
B. 4.
C. 6.
D. 9.
Câu 50 : Một vật chuyển động trong 5 giờ với vận tốc v (km/h) phụ
thuộc thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc như hình bên.
Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động,
đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I (2;8) với trục
đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ

thị là một đoạn thẳng song song với trục hồnh.
Tính qng đường s mà vật di chuyển được trong 5 giờ đó.
A.

s  18,75 (km).

B.

s  31, 25 (km).
C.
--- Hết ---

Trang 06

s  31,5 (km).

D.

s  12,5 (km).


SỞ GD- ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT ĐƠNG HƯNG HÀ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022

MƠN TỐN KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 phút
50 câu hỏi trắc nghiệm (đề thi gồm 06 trang)

MÃ ĐỀ 193

 x  1  2t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  t . Điểm nào trong
 z  3t

các điểm sau đây không nằm trên d ?
A. Q  5;1;6  .
B. M  3;2; 3 .
C. N  3;2;3 .
D. P 1;3;0  .
1
Câu 2 :
Tích phân  e 2022 x dx bằng
Câu 1 :

0

e 2022
e 2023
e 2022  1
.
.
.
A. 2022e .
B.
C.
D.
2022

2023
2022
Câu 3 : Giả sử F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên đoạn 1;6 . Mệnh đề nào sau đây
sai?
2021

6

A.

 2 f  x  dx  2 f  x  dx .

B.

 f  x  dx  F (1)  F (6) .

D.

1
6

C.

6

1

1

6


1

1
6

6

 f  x  dx   f  x  dx .

 f  x  dx  F (6)  F (1) .
1

Câu 4 : Biểu diễn hình học của số phức z  2021  2022i là điểm nào sau đây ?
A. M  2021; 2022 .
B. P  2022; 2021 .
C. Q  2022;2021 .
D. N  2021;2022  .
x  2 y z 1
Câu 5 :


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
. Một
1
1
2
vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
A. u  2; 2;1 .
B. u 1; 1;2  .

C. u 1;1; 2  .
D. u  2;0;1 .
Câu 6 : Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1  2i và 1  2i làm nghiệm?
A. z 2  2 z  3  0 .
B. z 2  2 z  3  0 .
C. z 2  2 z  3  0 .
D. z 2  2 z  3  0 .
Câu 7 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0;  1;0  và

P  0;0;2  . Mặt phẳng  MNP  có phương trình là

x y z
x y z
   1.
   0.
B.
2 1 2
2 1 2
x y z
x y z
   1.
   1 .
C.
D.
2 1 2
2 1 2
Câu 8 : Kí hiệu K là một khoảng hoặc một nửa khoảng hoặc một đoạn của . Mệnh đề nào sau
đây sai ?
A. Mọi hàm số f  x  liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
B. Nếu nguyên hàm của f  x  bằng nguyên hàm của g  x  trên K thì hai hàm số f  x  và


A.

Trang 01


g  x  bằng nhau trên K .

C. Nếu f  x  và g  x  bằng nhau trên K thì nguyên hàm của f  x  bằng nguyên hàm của

g  x  trên K .

D. Nếu F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên K thì f  x   C ( C là hằng số) cũng là một
nguyên hàm của f  x  trên K .

Câu 9 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm

A  2;1; 3 , đồng

thời

vng

góc

với

hai

mặt


phẳng

 R  : 2 x  y  z  0 là

 Q  : x  y  3z  0 ,

A. 4 x  5 y – 3z – 22  0 .
B. 4 x – 5 y – 3z  12  0 .
C. 2 x  y – 3z –14  0 .
D. 4 x  5 y – 3z  22  0 .
Câu 10 : Trên , hàm số f  x   2021x  2022 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây ?
A.

g  x   2021 .

B.

u  x   4042 .

2021 2
x  2022 x .
D. k  x   4042 x  2022 .
2
Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  (1  i)2 . Phần ảo của số phức z bằng
6 .
B. 6i .
C. 3 .
D. 3 .
Phần ảo của số phức z  1  3i là

4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
2
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y  x ; y  0; x  2 . Thể tích V của khối trịn
xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox là
32
8
32
3
V .
.
.
.
C. V 
B. V 
D. V 
5
3
5
5
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6 z  10  0 . Biểu thức | z1  z2 | có
giá trị là
6.
B. 2i .
C. 6i .
D. 2 .

C. h  x  

Câu 11 :
A.
Câu 12 :
A.
Câu 13 :
A.
Câu 14 :
A.
Câu 15 :

5

Cho



f  x  dx  3 và

1

5

5

1

1

 g  x  dx  7. Giá trị của I    f ( x)  g ( x) dx là


A. 10 .
B. 4 .
C. 4 .
D. 40 .
Câu 16 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u  3 j  2k . Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. u   0;3;2  .
B. u   3; 2  .
C. u   0;3; 2  .
D. u   3; 2;0  .
Câu 17 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  0; 2;1 và mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là
một đường trịn và hình trịn giới hạn bởi đường trịn này có diện tích bằng 2 .Viết
phương trình mặt cầu  S  .

A.

 S  : x2   y  2   z  1  1.
2
2
 S  : x2   y  2   z  1  3 .
2

2

B.

 S  : x2   y  2   z  1  2 .
2
2

 S  : x2   y  2   z  1  3 .
2

2

C.
D.
Câu 18 : Trong không gian với hệ
trục
tọa độ
cho mặt
Oxyz ,
2
2
2
 S  : x  y  z  2x  2z  34  0 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 288 .
B. 12 .
C. 36 .
D. 144 .
Câu 19 : Môđun của số phức z  a  bi với a, b  R là
Trang 02

cầu


A.
B. b.
C.
D. a.

a 2  b2 .
a 2  b2 .
Câu 20 : Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số F  x   x3  2 x 2   m2  1 x  C ( C là hằng
A.
Câu 21 :
A.
Câu 22 :
A.
B.
C.
D.
Câu 23 :
A.
Câu 24 :

số) là nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  4 x  3 trên .
m  4
B. m  2 .
C. m  2 .
D. m  2 .
Tìm các số thực x, y biết x  2 y  3i  4 x  5 y   6  y  i .
x  3; y  7.
B. x  1; y  2.
C. x  7; y  3.
D. x  2; y  1.
Khẳng định nào sau đây là sai ?
Số phức z và số phức z là hai số đối nhau.
Số phức z và số phức z có mơđun bằng nhau.
Số 2022i là số thuần ảo.
Số 0 là số phức có mơđun nhỏ nhất.

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x 2  2 x  2 , trục hoành và các
đường thẳng x  0, x  3 là
6.
B. 3.
C. 6.
D. 16.
11

Biết f  x  là hàm số liên tục trên





f  x  dx  24 . Khi đó

A.
Câu 26 :
A.
C.
Câu 27 :

B.

4.

 f  4 x  3 dx

C. 8 .


3

3

1

1

bằng

1

7

A. 6 .
Câu 25 :
Cho

2

D. 96 .

  2 f ( x)  x dx  8. Khi đó  f  x  dx bằng

8
.
4.
B.
C. 6 .
D. 2 .

3
Số phức z  3  2i là một nghiệm của phương trình nào dưới đây?
B. z 2  6 z  13  0 .
z 2  6z  5  0 .
D. z 2  6 z  13  0 .
z 2  6 z  13  0 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  đi qua M  2;2; 3 và có vectơ

chỉ phương u  0;3;4  có phương trình tham số là
A.
Câu 28 :
A.
Câu 29 :
A.
C.
Câu 30 :
A.
Câu 31 :

x  2
x  2
x  2
 x  2t




y  2  3t .
y  3  2t .
C.  y  2  3t .

 y  2  3t .

B.
D. 
 z  3  4t
 z  3  4t
 z  3  4t
 z  4  3t




Cho hai số phức z1  2  3i và z2  3  5i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức
w  z1  z2 là
B. 0 .
C. 3 .
D. 1  2i .
3 .
2
Tìm nguyên hàm L của hàm số f  x    x  1 .
1
L  x3  x 2  C , C là hằng số.
B. L  2( x  1)  C , C là hằng số.
3
3
x  1

D. L  2 x  C , C là hằng số.
L
 C , C là hằng số.

3
Tìm mơđun của số phức z biết ( z  1)(1  i)  2  2i .
1.
B.
C. 5 .
D. 3 .
5.
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm

số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  là
Trang 03


A.
Câu 32 :

S   f  x  dx.
a

B.

b

S   f  x  dx.
b

a

C.


S   f  x dx.
a

D.

b

S   f  x dx.
b

a

x  1 t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2  2t và
 z  3t


x  1 t '

 :  y  3  2t ' . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
z  1

A. d và  cắt nhau.
B. d và  chéo nhau.
C. d và  trùng nhau.
D. d và  song song.
Câu 33 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A  2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ
của vectơ AB là
A. 1; 1; 2  .

B.  3; 3;4  .
C.  3;3; 4  .
D.  1;1;2  .
Câu 34 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I  2;1;  1 , bán kính bằng 3 có
phương trình là
A.

 x  2   y  1   z  1  9 .
2
2
2
 x  2   y  1   z  1  3 .
2

2

2

B.

 x  2   y  1   z  1  9 .
2
2
2
 x  2   y  1   z  1  3 .
2

2

2


C.
D.
Câu 35 : Cơng thức tính thể tích V của khối trịn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  xung
quanh trục Ox là
A. V   a f 2  x dx.

B. V  a f  x  dx.

C. V  a f 2  x dx.

D. V   a f  x dx.

b

b

b

Câu 36 : Cho hàm số

b

f  x

có đạo hàm

f  x


liên tục trên

và thỏa mãn

1

1
4

0

0

  3x  1 f   x  dx  2022 và 4 f 1  f  0  2028. Giá trị của I   f  4 x  dx là
A.
Câu 37 :
A.
Câu 38 :

A.

1
1
2022
.
.
.
C.
D.
B. 2.

2
4
3
Có bao nhiêu số phức z có phần thực và phần ảo là các số nguyên dương, đồng thời thỏa
các điều kiện | z  1  3i |2  | iz  4  i |2  | z  3  2i |2  46 và | z | 3 ?
1.
B. 4.
C. 6.
D. 9.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua M  2;1; 1 , vng góc với
x2 y z
:
  và song song với   : x  y  z  1  0 có phương trình tham số là
1
3 2
 x  1  2t
 x  2  2t
x  2  t
x  2  t




y  1  2t .
y  1 t .
C.  y  1  t .
y  1 t .

B.
D. 

 z  2  t
 z  1  2t
 z  1  2t
 z  1  2t






Câu 39 :

4

Biết tích phân

1



 1  x  cos 2 xdx  a  b . Giá trị của a  b bằng
0

A. 24.

B.

32.

C. 12.

Trang 04

D.

4.


Câu 40 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(10;2;1) và đường thẳng
x 1 y z 1
. Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d
d:
 
2
1
3
sao cho khoảng cách giữa d và ( P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M (1;2;3) đến mặt
phẳng ( P) bằng
533
2 13
76 790
97 3
.
A.
C.
D.
.
.
.
B.
2765

13
790
15
Câu 41 : Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1  1  2i ; z2  2  5i ;
z3  2  4i và D là điểm biểu diễn số phức z . Biết ABCD là hình bình hành . Khi đó
A. z  1  5i.
B. z  5  7i.
C. z  1  7i.
D. z  5  i.
Câu 42 : Một vật chuyển động trong 5 giờ với vận tốc v (km/h) phụ
thuộc thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc như hình bên.
Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động,
đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I (2;8) với trục
đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị
là một đoạn thẳng song song với trục hồnh.
Tính qng đường s mà vật di chuyển được trong 5 giờ đó.
A. s  18,75 (km).
B. s  31,5 (km).
C. s  12,5 (km).
D. s  31, 25 (km).
2
2
x
Câu 43 : Cho F  x   x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e . Tìm nguyên hàm I của hàm số

f '  x  e2 x .

A. I   x2  2 x  C.
B. I   x2  x  C.
C. I  2 x 2  C.

D. I  2 x2  2 x  C.
Câu 44 : Cho số phức z thỏa mãn z  2  2 , biết rằng tập hợp các điểm biểu điễn các số phức

w  1  i  z  i là một đường trịn . Tính bán kính của đường trịn đó.
A. 2 2.
2
Câu 45 :
Cho 
1

A. 6.
Câu 46 :

A.
C.
Câu 47 :

A.
Câu 48 :

B.

4.

C.

2.

1
dx  a ln 2  b ln 3 với a, b  . Tính tích a.b .

x  3x  2
B. 3.
C. 6.

D.

2.

D.

2.

2

 x  2t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng   chứa đường thẳng d :  y  1  t
 z  4  2t

và vng góc với mặt phẳng    : x  y  z  3  0 có phương trình là
3x  4 y  z  8  0.
B. 3x  4 y  z  8  0.
3x  4 y  z  8  0.
D. 3x  4 y  z  8  0.
2
Biết rằng phương trình z  2az  b  0 ( a, b là các số thực dương) có hai nghiệm phức
liên hợp z1 , z2 . Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức w  2 , z1 , z2 .
Tính giá trị của biểu thức T  b  4a biết rằng ba điểm A, B, C lập thành một tam giác
vng có diện tích bằng 9.
6.

B. 14.
C. 9.
D. 8.
Gọi F  x  là họ các nguyên hàm của hàm số f  x   8sin 3x cos x . Biết rằng F  x  có
Trang 05


dạng F  x   a cos 4 x  b cos 2 x  C . Khi đó a  b bằng
A. 5.
B. 1.
C. 1.
D. 3.
Câu 49 : Cho hàm số y  f  x  liên tục và không âm trên khoảng  0;  . Biết rằng diện tích hình
thang cong giới hạn bởi các đường y  f  x  ; y  0; x  1; x  9 bằng 12. Tính
I   xf  x 2 dx .
3

1

A. I  2 3.
B. I  122.
C. I  6.
D. I  24.
Câu 50 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I nằm trên tia Ox , đi qua

A 1;2; 3 và tiếp xúc với mặt phẳng   : x  2 y  3z  16  0. Khoảng cách từ I đến

điểm M  2; 4;2  là
A.


IM  5.

B.

C.
IM  2 5.
--- Hết ---

Trang 06

IM  4 5.

D.

IM  3 5.


SỞ GD- ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT ĐƠNG HƯNG HÀ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022

MƠN TỐN KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 phút
50 câu hỏi trắc nghiệm (đề thi gồm 06 trang)
MÃ ĐỀ 194

Câu 1 : Tìm nguyên hàm L của hàm số f  x    x  12 .
A.


1
L  x3  x 2  C , C là hằng số.
3

B.

L  2 x  C , C là hằng số.

L  2( x  1)  C , C là hằng số.

 x  1
L

3

 C , C là hằng số.
3
Câu 2 : Trong không gian với hệ
trục
tọa độ
cho mặt cầu
Oxyz ,
2
2
2
 S  : x  y  z  2x  2z  34  0 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 288 .
B. 36 .
C. 12 .

D. 144 .
2
11
Câu 3 :
Biết f  x  là hàm số liên tục trên và  f  x  dx  24 . Khi đó  f  4 x  3 dx bằng
C.

D.

1

7

A. 4 .
B. 96 .
C. 8 .
D. 6 .
Câu 4 : Giả sử F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên đoạn 1;6 . Mệnh đề nào sau đây
sai?
6

A.


1
6

C.




1

f  x  dx    f  x  dx .

6

B.

6

f  x  dx  F (1)  F (6) .

D.

1

Câu 5 :

 f  x  dx  F (6)  F (1) .
1
6

6

1

1

 2 f  x  dx  2 f  x  dx .


1

Tích phân  e 2022 x dx bằng
0

A.
Câu 6 :
A.
B.
C.
D.
Câu 7 :

1
e 2022
e 2023
2021
C. 2022e .
.
.
.
B.
D.
2022
2022
2023
Khẳng định nào sau đây là sai ?
Số 2022i là số thuần ảo.
Số 0 là số phức có mơđun nhỏ nhất.

Số phức z và số phức z là hai số đối nhau.
Số phức z và số phức z có mơđun bằng nhau.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  đi qua M  2;2; 3 và có vectơ
e

2022

chỉ phương u  0;3;4  có phương trình tham số là

x  2
 x  2t
x  2
x  2




y  3  2t .
y  2  3t .
A.  y  2  3t .
C.  y  2  3t .

B.
D. 
 z  3  4t
 z  3  4t
 z  3  4t
 z  4  3t





Câu 8 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I  2;1;  1 , bán kính bằng 3 có
phương trình là
2
2
2
2
2
2
A.  x  2    y  1   z  1  9 .
B.  x  2    y  1   z  1  9 .
Trang 01


×