Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Tài liệu Bài giảng Viêm màng não mủ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 52 trang )

VIÊM MÀNG NÃO

NGUYỄN VĂN HẢO
MỤC TIÊU HỌC TẬP
 Nêu được tầm quan trọng của việc chẩn đoán và điều trò sớm
bệnh VMNM
 Chẩn đoán được các tác nhân gây VMNM dựa vào lứa tuổi, cơ
đòa ký chủ, yếu tố dòch tễ.
 Nêu được các điểm chính về sinh bệnh học của VMNM.
 Mô tả các BHLS trên bệnh nhân VMNM thể điển hình
 Nêu và giải thích được kết quả các xét nghiệm cần làm để chẩn
đoán bệnh, chẩn đoán căn nguyên, phát hiện biến chứng và
theo dõi diễn tiến điều trò.
 Viết được cách điều trò đặc hiệu VMNM.
 Trình bày được các biến chứng và dư chứng của bệnh VMNM.
 Nêu được cách phòng ngừa VMNM do một số tác nhân có thể
phòng ngừa được
ĐẠI CƯƠNG
 Viêm màng não mủ là hiện tượng viêm
của màng não, do sự xâm lấn của các lọai vi
trùng sinh mủ vào màng não. Đây là một
cấp cứu nội khoa cần được chẩn đoán sớm,
xử trí kòp thời và tích cực để hạn chế tử vong
và các biến chứng hay dư chứng.
1 April 2009
4
Viêm màng não (mủ, siêu vi, lao, nấm)

o
Màng Não
- màng cứng


- màng nhện
- màng nuôi
1 April 2009
5
SINH BỆNH HỌC
TNF, IL-1, IL6
VT sinh sản tại hầu mũi, xâm nhập màng nhầy

Du khuẩn huyết

Xâm nhập màng não


Phóng thích LPS, TA
 
Nội bì mao mạch Đại thực bào
 

Viêm khoang dưới nhện
Viêm mạch máu não
Phù não (tăng thấm, nhiễm độc tế bào, nhồi máu)
1 April 2009
6
Nguồn:www.ambion.co
m
TÁC NHÂN GÂY BỆNH
 Có nhiều loại vi trùng gây nên viêm màng não.
 Ba tác nhân Streptocccus pneumoniae, Haemophilus
influenzae, Neisseria meningitidis chiếm 80%
 đặc biệt Streptococcus suis thường được nhắc đến

gần đây.
 Xuất độ mắc phải tùy thuộc vào lứa tuổi bệnh
nhân, sức đề kháng của chủ thể, môi trường bệnh
nhân có tiếp xúc.
Tuổi - Tác nhân thông thường
< 4 tuần
Streptococcus agalactiae,Escherichia coli,
Listeria monocytogenes,Klebsiella
pneomoniae, Enterococcus spp
4 tuần -12 tuần
Streptococcus agalactiae, Escherichia coli,
H.influenzae
3 tháng -2 tuổi
Haemophilus inflenzae, Neisseria meningitidis
3 -50 tuổi
Neisseria menigitidis, Streptococcus
pneumoniae
>50 tuổi
Streptococcus pneumoniae, Neisseria
meningitidis, Trực khuẩn gram âm
Suy giảm hệ thống đề kháng của chủ thể
Mất hoạt tính opsonic
và / hoặc hoạt tính
diệt khuẩn
Streptococcus pneumoniae, Neisseria
meningitidis
Hemophilus influenzae
Thiếu C5 đến C6
Neisseria meningitidis
Sickle cell disease

hoặc cắt lách
Streptococcus pneumoniae, Hemophilus
influenzae,
Vi trùng gram âm
Bệnh Hodgkin
Listeria monocytogenes
Ung thư máu,Giảm
bạch cầu hạt, suy
tủy
Vi trùng gram âm (pseudomonas, Serratia)
Bệnh lý kèm theo hoặc đã mắc phải
Viêm xoang
Streptococcus pneumoniae,
Staphylococcus aureus
Streptococcus group A beta
hemolytic
Viêm tai giữa
Streptococcus
pneumoniae,Haemophilus influenzae
Chấn thương sọ não
Streptococcus pneumoniae,
Haemophilus influenzae
Streptococcus group A beta
hemolytic
Phẫu thuật ngoại thần kinh
Staphylococcus aureus,
Staphylococcus epidermidis,
Trực khuẩn gram âm
1 April 2009
11

Viêm màng não mủ
Tác nhân gây bệnh
- Phế cầu Streptococcus pneumoniae
- Não mô cầu Neisseria meningitidis
- Hemophilus influenza
 Liên cầu lợn Streptococcus suis
Triệu chứng lâm sàng VMNM
TCLS Tần suất
Nhức đầu > 90%
Sốt > 90%
Cổ gượng > 85%
Rối loạn tri giác > 80%
Dấu Kernig > 50%
Dấu Brudzinski > 50%
Nôn ói
 35%
Co giật ~ 30%
Dấu TK khu trú 10 – 20%
Phù gai < 1%
Lâm sàng VMN
1 April 2009
13
Sốt
Triệu chứng: nhức đầu, ói, táo bón
Dấu màng não: cổ cứng, Kernig, Brudzinski
XN CHẨN ĐÓAN VMNM
1. Chẩn đoán bằng hình ảnh
CT scan não
MRI não
2. Chọc dò tủy sống

• Áp lực mở
• Sinh hóa
• Tế bào
• Nhuộm Gram
• Latex
• Cấy VT
3. Cấy máu (+) (56 – 60%)
1 April 2009
15
Sốt + nhức đầu +cổ gượng ± rối loạn tri giác
Soi đáy mắt
Cấy máu
Kháng sinh
Phù gai thị
Cấy máu
Chọc dò DNT
Yếu
tố
dịch
tể
CT/ MRI
U não, áp xe não,
tụ máu, xuất huyết não

Không

Không
1 April 2009
16
Chọc dò tủy sống

Cột
sống
DNT tiêu biểu của VMNM
Áp lực mở > 18 cmH2O (90%)
Số lượng BC 1000-5000/mm3; >100 (90%)
% Neutrophil > 80% ( 80 – 90%)
Protein 100-500 mg%; > 40mg% (85%)
Glucose <40 mg% (60%)
Lactate > 35 mmol/L( 3.5meq/l)
Nhuộm Gram Dương tính (60-90%)
Cấy Dương tính (70-85%)
Latex Dương tính (50-100%)
Limulus lysate Dương tính : VMN Gram (-)
LATEX CHAÅN ÑOAÙN VMNM
 DNT + KT Trong: (-)
Tuûa: (+)
1. S.pneumoniae
2. H. influenzae
3. N. meningitidis nhoùm A
4. N. meningitidis nhoùm B
5. N. meningitidis nhoùm C
ĐIỀU TRỊ
 VMNM là một cấp cứu nội khoa
 phải điều trò sớm và tích cực
 Kháng sinh giữ vai trò chính yếu
 Nếu điều trò chậm trễ, dễ có các biến
chứng và di chứng nặng nề
NGUYÊN TẮC DÙNG KHÁNG SINH
 Sử dụng sớm, khi có chẩn đoán LS
 Lựa chọn KS thích hợp với độ nhậy

của vi trùng gây bệnh.
 Nên dùng loại KS diệt khuẩn.
 Thuốc phải đạt đến nồng độ diệt
trùng trong DNT
NGUYÊN TẮC DÙNG KHÁNG SINH
 Trong quá trình điều trò, chọc dò khảo
sát lại DNT sau 24 - 48 giờ để đánh giá
sự đáp ứng với thuốc.
 Nếu DNT không cải thiện và không đáp
ứng trên lâm sàng  đặt lại vấn đề
kháng sinh, thay đổi thuốc phù hợp với
kháng sinh đồ.
ÁP DỤNG THỰC TIỄN
 Lựa chọn kháng sinh lúc bắt đầu điều trò dựa
vào:
 tần xuất các loại vi khuẩn thường hay gây bệnh
theo từng lứa tuổi
 các yếu tố thuận lợi (như viêm tai, viêm xoang,
chấn thương sọ não, hoặc cơ đòa người già,
nghiện rượu ),
 Dùng kháng sinh phổ rộng trong lúc chờ đợi kết
quả cấy dòch não tủy và kháng sinh đồ.
Tuổi - Tác nhân thông thường
< 4 tuần
Streptococcus agalactiae,Escherichia coli,
Listeria monocytogenes,Klebsiella
pneomoniae, Enterococcus spp
4 tuần -12 tuần
Streptococcus agalactiae, Escherichia coli,
H.influenzae

3 tháng -2 tuổi
Haemophilus inflenzae, Neisseria meningitidis
3 -50 tuổi
Neisseria menigitidis, Streptococcus
pneumoniae
>50 tuổi
Streptococcus pneumoniae, Neisseria
meningitidis, Trực khuẩn gram âm
Sử dụng KS theo kinh nghiệm
Trẻ sơ sinh Ampi + cefotaxime
1-3 tháng Ampi + cepha III
3 tháng - <50 tuổi Cepha III  Vancomycin
>50 tuổi, Nghiện rượu, bệnh
mãn tính
Ampi +vanco +cephaIII
VMN bệnh viện, VMN sau CT
đầu, PTTK, Giảm neutrophil
Ceftazidime + vanco
Suy giảm MD tế bào Ceftazidime + ampi
Liều lượng kháng sinh
Thuốc KS TE >1 tháng Người lớn
Ampicillin 200-300 mg/Kg/ngày, 6 cử 12g/ng, 6 cử
cefotaxime 200-300mg/Kg/ng, 4 cử 12g/ng, 6 cử
ceftriaxone 100mg/kg/ng, 2 cử 4g/ng, 2 cử
ceftazidime 150mg/kg/ng, 3 cử 6g/ng, 3 cử
vancomycin 60mg/kg/ng, 4 cử 2g/ng, 4 cử
nafcillin 100-200mg/kg/ng, 4 cử 9-12g/ng, 6 cử

×